Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DẤU NHẤN TRỌNG ÂM KÈM BÀI TẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.26 KB, 5 trang )

DẤU NHẤN TRỌNG ÂM
Loại từ

1.

Danh từ, trạng từ, tính từ

Nhấn âm 1
VD: better (adj), sister (n), often (adv)
Adj: tính từ
N: danh từ
Adv: trạng từ
Động từ
Nhấn âm 2
VD: invest, collect, connect, receive
2. Ngoại lệ: 1 từ nhưng có 2 trọng âm ( có thể nhấn âm 1 hoặc âm 2)
*Học thuộc các từ dưới đây (còn nhiều từ nữa nhưng đây là các từ
thường gặp)
record

conflict

convict

Permit

accent

progress

contest



produce

Refund

suspect

upset

transfer

Object

increase

Accent
Comment

research

discharge

(thường các từ đuôi ject nhấn 2
âm)

concert
3.

desert


Perfect

Ví dụ về âm tiết

Các trường hợp khác

Car : Từ này có 1 âm tiết

TRỌNG ÂM CÁCH HẬU TỐ MỘT ÂM TIẾT
*âm tiết là âm chứa nguyên âm

Receive : Từ này có 2 âm tiết (Âm e đứng
cuối là âm câm ko tính tới)
Becareful: 3 âm tiết
Refrigerator: 5 âm tiết
Nguyên âm ko phải âm tiết, ko được đếm
nguyên âm để tính âm tiết, Vd như CARE
2 nguyên âm a, e nhưng khi đọc chỉ có 1
âm tiết /ea/

ISE/IZE

ATOR/MENT

GRAPH

UTE, UDE

‘Advertise,
‘standardise

‘modernize

‘Elevator

‘Paragraph

‘Absolute

A’ccelerator

‘Autograph

‘Attitude

Ise/ize hậu tố

Re’frigerator

‘Photograph

‘contribute

__cách 1 âm tiết

En’vironment
TRỌNG ÂM VÀO CHÍNH HẬU TỐ

‘dấu nhấn

Ngoại trừ

in’clude


ee/eer/ese

ain/ique/ment

ental/aire/ieve

Guaran’tee

U’nique

Millio’naire

Engi’neer

Con’tain

Acci’dental

Vietna’mese

Enter’tain

Ori’ental

itis/aitis
Arte’ritis


Be’lieve

Ngoại lệ:
Com’mittee

TRỌNG ÂM TRƯỚC HẬU TỐ (âm tiết trước hậu tố)

Ia/io/iu/ien/ual

Ic/ish/ify/ity

Logy/pathy/lysis

Graphy/eous/ive

Co’llection

Eco’nomic

Bi’ology

Pho’tography

O’fficial

‘English

‘Sympathy

Advan’tegeous


‘Medium

‘Qualify

A’nalysis

A’ttractive

E’fficient

‘Quantity

‘Visual

Ngoại lệ: ‘Politics

MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC

Từ 2 âm tiết bắt đầu Đại từ phản thân nhấn Từ 2 âm tiết có âm
bằng “a” thường nhấn âm
cuối
“SELF”, “Y” cuối, nhấn âm 2
âm 2
“SELVES”

Từ bắt đầu bằng
“EVERY” nhấn
âm


‘Everywhere,
Re’ply, a’pply,
A’bout,
a’live, My’self,
‘everyday,
im’ply, com’ply
a’fraid, a’lone
them’selves,
‘everynight
him’self
CHÚ Ý: Với những từ không chứa hậu tố ở trên mà từ “3 âm trở lên” nhấn
âm thứ 3 từ cuối tính tới

VD: ‘Journalist, con’venient,


NHẬN DẠNG ÂM KHÁC TRONG ÂM CÒN LẠI
Thường câu này phân biệt cách đọc s hoặc ed hoặc các từ trong quá khứ
1.

/S/
T, F, K, P, TH
Tôi Fải Kính Phục Thầy

Cách đọc khi thêm “s”
/Z/
/IZ/
Còn lại
X, S, CE(phiên âm ra sẽ
là S), Ch, Ge, SH, Z


2.Cách đọc khi thêm “ED”
/T/
/D/
S, SH, CH, TH, P, K, F
Còn lại
Sáng Shớm Cha Thích Pha Kà


/ID/
D, T

3.Một số từ phiên âm đặc biệt
Read /ri:d/ quá khứ đọc là /red/
Laugh : gh -> /F/ /laf/
Nacked: ed -> /Id/ chứ không phải /T/ theo quy tắc trên
Âm /h/ câm trong các từ hour, honest

Bài tập
1

A. include

2
3

B. Achieve

C. Replace


D. Comment

A. comfortable B. Attractive

C. Secretive

D. Necessary

A. Appearance B. Telephone

C.Government D. Leadership

Bài tập:
1. a. nature

b. change

c. gravity

d. basic


2. a. darkness

b. warmth

c. market

d. remark


3. a. trays

b. says

c. bays

d. days

4. a. knees

b. papers

c. trees

d. bats

5. a. because

b. nurse

c. horse

d. purpose

6. a. marriage

b. massage

c. collage


d. shortage

7. a. enough

b. tough

c. laugh

d. though

8. a. breathe

b. with

c. thermal

d. clothing

9. a. education

b . individual

c. procedure

d. producti

10. a. released

b. pleased


c. passed

d. housed

11. a. helped

b. struggled

c. remarked

d. watched

12. a. airports

b. suitcases

c. things

d. calculators

13. a. fills

b. adds

c. stirs

d. lets

14. a. cease


b. chase

c. increase

d. raise

15. a. shops

b. notes

c. mouths

d. books

16. a. humor

b. honest

c. hotel

d. hurry

17. a. academic

b. grave

c. behave

d.examination


Bài tập nhấn âm
1: A. disappearance

B. conversation

C. contaminate

D. government

2: A. eradicate

B. technology

C. incredible

D. pessimist


3: A. conical

B. sacrifice

C. approval

D. counterpart

4:A. surrounding

B. sensitive


C. assurance

D.solution

5 A. occupation

B. investigate

C. miraculous

D. convenient

6. A.curriculum

B. currency

C.compulsory

D.commitment.



×