Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

sơ đồ thiết bị phân phối trong nhà máy điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 6 trang )

CHƯƠNG 5: SƠ ĐỒ TBPP CỦA NMĐ & TBA
5.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
5.3.2- Sơ đồ hệ thống hai thanh góp.
D1
1- Mô tả sơ đồ.
Sơ đồ hai hệ thống TG gồm:
Hai hệ thống thanh góp : TG1 & TG2
Mỗi mạch nối vào HTTG thông qua
MC và 3 DCL:
• 1 DCL đường dây
• 2 DCL thanh góp

CL13

D2

D3

CL23

MC1

MC2
CL
12

CL11

D4
CL43


CL33
MC3

CL
21

CL
22

MC4

CL
31

CL
32

CL
41

CL42
TG1
TG2

CLN1

CLN2

CL
51


CL
52

CL
61

CL
62

MCN

Việc liên lạc giữa 2 TG được thực
hiện bằng MC nối (MCN ).
Làm việc bình thường : mỗi mạch chỉ nối với 1
trong 2 TG, việc chuyển làm việc từ TG này
sang TG kia có thể thực hiện thông qua DCL

MC5

MC6

B1

B2

Sơ đồ 2 TG thường được dùng ở Châu
Âu và nhiều nơi trên thế giới

CHƯƠNG 5: SƠ ĐỒ TBPP CỦA NMĐ & TBA

5.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
5.3.2- Sơ đồ hệ thống hai thanh góp.
2- Trạng thái vận hành : vận hành song song hay trên 1 TG
a. Trạng
n hành song song
Tr ng thá
thái vận
MCN thường đóng, cả 2 TG có điện
và vận hành song song
Các mạch thường được phân bố đều
trên cả 2 thanh góp

D1

D3

CL23

CL
12

CL
21

D4
CL43

CL33

MC2


MC1

CL11

VD : D1, D2 & B1 nối vào TG1 (DCL
các mạch này nối vào TG1 đóng, còn
các DCL nối vào TG2 để mở)

D2

CL13

MC3
CL
22

CL
31

MC4
CL
32

CL
41

CL42
TG1


CLN1

TG2
CLN2

CL
51

CL
52

CL
61

CL
62

MCN
MC5

MC6

B1

B2

CHƯƠNG 5: SƠ ĐỒ TBPP CỦA NMĐ & TBA
5.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
5.3.2- Sơ đồ hệ thống hai thanh góp.
2- Trạng thái vận hành : vận hành song song hay trên 1 TG

b. Trạng
n hành độc
c lập
p trên 1 TG
Tr ng thá
thái vận
Một TG vận hành gọi là thanh góp làm việc TGLV, thanh góp còn lại
để dự trữ TGDT
Trường hợp này : MCN mở, 2 DCL mạch máy cắt nối có ít nhất 1 DCL
để mở. Các DCL nối với TGLV đóng còn các DCL nối với TGDT để mở
Nếu có sự cố trên TG này sẽ mất điện toàn bộ các mạch cho đến khi
chúng được chuyển sang thanh góp còn lại.

Trạng thái vận hành song song là trạng thái vận hành
chủ yếu của sơ đồ, trạng thái vận hành độc lập chỉ
sử dụng khi sửa chữa TG hoặc các DCL TG.


CHƯƠNG 5: SƠ ĐỒ TBPP CỦA NMĐ & TBA
5.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
5.3.2- Sơ đồ hệ thống hai thanh góp.
3 – Thao tác sơ đồ
Giả thiết sơ đồ vận hành song song:
a. Thao tác sửa chữa TGI
Nguyên tắc chung : Chuyển tất cả
các mạch đang làm việc trên TG1
về làm việc trên TG2 rồi tiến hành
sửa chữa
1. Đóng các DCL thanh góp của các
mạch đang làm việc trên TG1 vào TG2

2. Cắt các DCL các mạch nối vào TG1
3. Mở MCN và 2 DCL hai bên

- B1, D1, D3 → TGI.
- B2, D2,D4 → TGII.
D1

D2

CL13

D3

CL23

MC1

MC2
CL
12

CL11

D4
CL43

CL33
MC3

CL

21

CL
22

MC4

CL
31

CL
32

CL
41

CL42
TG1

CLN1

TG2
CLN2

CL
51

CL
52


CL
61

CL
62

MCN
MC5

MC6

B1

B2

4. Nối đất an toàn TG1 và tiến hành sửa chữa

CHƯƠNG 5: SƠ ĐỒ TBPP CỦA NMĐ & TBA
5.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
5.3.2- Sơ đồ hệ thống hai thanh góp.
3 – Thao tác sơ đồ
b. Khôi phục sự làm việc khi 1 TG bị sự cố. Giả sử TG1 bị sự cố
TG1 bị sự cố, các MC nối với TG1 cắt, MCN cắt, TG1 mất điện.
o Cắt tất cả MC các mạch nối với TG1 mà bảo vệ Rơ Le chưa đưa tín
hiệu cắt
o Cắt tất cả các DCL nối với TG1
o Đóng DCL thanh góp của các mạch vào TG2
o Đóng các MC của các mạch vào TG2 theo thứ tự nguồn trước,
đường dây sau
o Thực hiện biện pháp an toàn để sửa TG1


CHƯƠNG 5: SƠ ĐỒ TBPP CỦA NMĐ & TBA
5.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
5.3.2- Sơ đồ hệ thống hai thanh góp.
3 – Thao tác sơ đồ c. Thao tác sửa chữa DCL TG : CL

11

Nguyên tắc chung : sửa chữa DCL thì yêu cầu 2 đầu DCL không có
dòng điện, nghĩa là DCL nối với TG nào thì TG đó mất điện
1. Đóng các DCL thanh góp của các
mạch đang làm việc trên TG1 vào TG2
(trừ DCL mạch đường dây D1
2. Cắt các DCL các mạch nối vào TG1

D1

D2

CL13

D3

CL23

MC1

MC2
CL
12


CL11

CL
21

D4
CL43

CL33
MC3
CL
22

CL
31

MC4
CL
32

4. Cắt MCN & 2 DCL hai bên

CL
41

CL42
TG1

3. Cắt MC1 & CL13

CLN1

TG2
CLN2

5. Thực hiện nối đất an toàn vá tiến
hành sửa chữa CL11
Đường dây D1 mất điện
trong lúc sửa chữa

CL
51

CL
52

CL
61

MCN

MC5

MC6

B1

B2

CL

62


CHƯƠNG 5: SƠ ĐỒ TBPP CỦA NMĐ & TBA
5.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
5.3.2- Sơ đồ hệ thống hai thanh góp.
3 – Thao tác sơ đồ d. Thao tác sửa chữa MC1
D1

D2

CL13

D3

CL23

MC1

CN

CL11

CL
12

MC2
CL
21


MC3
CL
22

CL
31

Nguyên tắc chung : Chuyển các
mạch còn lại về một TG, để dùng
MCN vào thay thế máy cắt cần sửa

D4
CL43

CL33

MC4
CL
32

CL
41

CL42
TG1

CLN1

TG2
CLN2 CL

51

CL
52

CL
61

1. Chuyển tất cả các mạch về TG2
nếu mạch có MC1 đang làm việc trên
TG1 (trừ mạch có MC1)

CL
62

MCN
MC5

MC6

B1

B2

2. Cắt MCN & 2 DCL của nó, TG1 mất điện
3. Cắt MC1 & các DCL của nó

CHƯƠNG 5: SƠ ĐỒ TBPP CỦA NMĐ & TBA
5.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
5.3.2- Sơ đồ hệ thống hai thanh góp.

3 – Thao tác sơ đồ d. Thao tác sửa
chữa MC1
D1
CL3
4. Gỡ dây nối các đầu MC1 và dùng dây dẫn
nối tắt 2 đầu vừa gỡ ra

CLS
MC1
5. Đóng các DCL của MC1 để nối
mạch này
với CN
MCN
TG1
6. Đóng các DCL và MCN cung cấp điện cho
phụ
tải có MC1
CL1
CL2
TGDT

7. Tiến hành các biện pháp an toàn để sửa chữa MC1
TGLV
CL5

CL4

Sau khi MC1 s a ch a xong, ti n hành
các thao tác theo trình t ngư c l i đ
F1

đưa MC1 vào làm vi c và MC
N tr v v
trí cũ c a nó

CHƯƠNG 5: SƠ ĐỒ TBPP CỦA NMĐ & TBA
5.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
5.3.2- Sơ đồ hệ thống hai thanh góp.
3 – Thao tác sơ đồ
Trường hợp vận hành trên 1 TG
Để tránh mất điện toàn bộ khi NM trên TG này, người ta thực hiện:
1. Vận hành song song trên 2 TG
2. Phân đoạn TGLV, các phân
đoạn được nối với TGDT bởi
các máy cắt nối MCN1 & MCN2


CHƯƠNG 5: SƠ ĐỒ TBPP CỦA NMĐ & TBA
5.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
5.3.2- Sơ đồ hệ thống hai thanh góp.
4 – Ưu nhược điểm của sơ đồ
a.Ưu điểm:
Có thể sửa chữa từng TG mà vẫn đảm bảo cho các mạch làm việc.
Khi sửa chữa DCL TG của một mạch bất kì thì chỉ có mạch đó bị mất điện.
Khi sửa chữa máy cắt của một mạch bất kì thì không phải ngừng lâu dài sự
làm việc của mạch đó.
Khi xảy ra ngắn mạch trên TG nào thì chỉ có các mạch nối vào TG đó tạm
thời bị mất điện.
Sơ đồ vận hành khá linh hoạt.

CHƯƠNG 5: SƠ ĐỒ TBPP CỦA NMĐ & TBA

5.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
5.3.2- Sơ đồ hệ thống hai thanh góp
4 – Ưu nhược điểm của sơ đồ
b. Nhược điểm:
Khi tiến hành bảo dưỡng sửa chữa một TG, các mạch sẽ phải làm việc
trên TG còn lại. Khi đó nếu xảy ra ngắn mạch trên TG này thì toàn bộ
sơ đồ sẽ bị mất điện nên sẽ làm giảm độ tin cậy của sơ đồ.
Tăng thêm vốn đầu tư MCN , TG2 & các DCL
Thao tác tương đối phức tạp

c. Phạm vi ứng dụng:
Lưới <35 kV: phần tử quan trọng như điện tự dùng của NMĐ
Lưới 35 KV : số đường dây từ 3 7
Lưới 110 kV : số đường dây từ 3
5
Lưới 220 kV : số đường day từ 3 4

CHƯƠNG 5: SƠ ĐỒ TBPP CỦA NMĐ & TBA
5.3.3- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có thanh góp vòng.
1 – Mô tả sơ đồ
•Hệ thống TG phân thành hai PĐ bằng MCpđ. Mỗi PĐ liên lạc với
TGV qua 1 mạch máy cắt vòng ( MCV)
D1

D3

D2

D4


TGV
CL1V

CL3V

CL2V

CLV22
CLV12
CL12
MCV1

MC1

CLV11

CL11

MCV2
PĐ1

MCpđ
CLpđ1

B1

CLV21
PĐ2

CLpđ2


B2


CHƯƠNG 5: SƠ ĐỒ TBPP CỦA NMĐ & TBA
5.3.3- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có thanh góp vòng.
1 – Mô tả sơ đồ
•MCV1 (MCV2) nối với HTTG bởi CLV11 (CLV21); với TGV bởi
CLV12 (CLV22).
•Các mạch và MBA nối với HTTG bởi: DCL thanh góp và DCL
đường dây và với TGV qua DCL vòng.
•Phân đoạn của HTTG liên lạc với nhau qua (MCpđ) và CLpđ1 và
CLpđ2.
Cơ bản giống sơ đồ hai HTTG nhưng có thêm
mạch MCV và HTTG vòng.

CHƯƠNG 5: SƠ ĐỒ TBPP CỦA NMĐ & TBA
5.3.3- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có thanh góp vòng.
1 – Mô tả sơ đồ

•Nhiệm vụ của MCV và TGV:

•MCV1 có thể thay thế cho 1 máy cắt của bất kỳ mạch nào trên
PĐI.
•MCV kết hợp với TGV để có thể kiểm tra hoặc sửa chữa MC của
1 mạch bất kỳ mà vẫn đảm bảo cung cấp điện cho mạch đó.
•MCV2 có thể thay thế cho 1 máy cắt của bất kỳ mạch nào trên PĐII.
Trạng thái vận hành
+ Tất cả DCL nối với TGV đều
TGV không có điện.

mở.
+ MCV và DCL 2 đầu của nó mở.
+ MCpđ đóng, sơ đồ vận hành giống như sơ đồ 1 HTTG được
phân đoạn bằng máy cắt.

CHƯƠNG 5: SƠ ĐỒ TBPP CỦA NMĐ & TBA
5.3.3- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có thanh góp vòng.
2 – Thao tác sơ đồ
a. Thao tác sửa chữa PĐI:

D1

D4

D2

D3

TGV

Trình tự thao tác:
CL1V
- Kiểm tra TGV:
CLV12
• Bằng mắt. • Bằng điện:
CL12
+ Đóng DCL: CLV21, CLV22
MC1
MCV1
+ Đóng MCV2 (tc ≈ 0sec).

CLV11
CL11
Nếu TGV tốt, thao tác tiếp:
PĐ1
+ Cắt MCV2 và đóng DCL CL2V
+ Đóng lại MCV2
+ Chuyển BVRL của MC2 cho MCV2
+ Cắt các máy cắt MC1, MC2, MCpđ
+ Cắt các DCL CL11, CL21, CLpđ1
+ Thực hiện biện pháp an toàn để sửa chữa PĐ1

CL2V

CLV22
MC2
MCV2

CL21
MCpđ
CLpđ1

B1

CLV21
PĐ2

CLpđ2

B2



CHƯƠNG 5: SƠ ĐỒ TBPP CỦA NMĐ & TBA
5.3.3- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có thanh góp vòng.
2 – Thao tác sơ đồ
D1

b. Thao tác sửa chữa MC1:

D4

D2

D3

TGV

Trình tự thao tác:
CL1V
- Kiểm tra TGV:
CLV12
• Bằng mắt.
CL12
• Bằng điện:
MC1
MCV1
+ Đóng DCL: CLV11, CLV12
CLV11
CL11
+ Đóng MCV1 (tc ≈ 0sec).
Nếu TGV tốt, thao tác tiếp:

PĐ1
+ Cắt MCV1 và đóng DCL CL1V
+ Chuyển BVRL của MC1 cho MCV1
+ Đóng lại MCV1
+ Cắt các máy cắt MC1
+ Cắt các DCL CL11, CL12
+ Thực hiện biện pháp an toàn để sửa chữa MC1

CL2V

CLV22
MC2
MCV2

CL21
MCpđ

CLV21
PĐ2

CLpđ2

CLpđ1

B1

B2

CHƯƠNG 5: SƠ ĐỒ TBPP CỦA NMĐ & TBA
5.3.3- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có thanh góp vòng.

2 – Thao tác sơ đồ
Khi số mạch ít có thể sử dụng
một máy cắt vòng chung cho 2
phân đoạn như hình 4.23
4) Ưu nhược điểm của sơ đồ
a.
Ưu điểm:
Khi sửa chữa máy cắt của
mạch nào thì mạch đó không bị
mất điện.
b.
Nhược điểm
Khi sửa chữa DCL thanh góp
hoặc thanh góp sẻ dẫn đến
mất điện một số mạch.

D1
TGV
CLV

CL1
V
CL2
MCV

MC1
CL1

CL3


PĐ1

CL4

B1

B2

CHƯƠNG 5: SƠ ĐỒ TBPP CỦA NMĐ & TBA
5.3.3- Sơ đồ hệ thống hai thanh góp có thanh góp vòng.
1– Mô tả sơ đồ
1) Mô tả sơ đồ
2) Trạ
Trạng thá
thái làm việ
việc
D1

D2

TGV
CL1V

CL2V
CLV3
CL23

CL13
MCV
MC1


MC2

CL12

MCN

CL22

CLN2

CLV2

TG1
CL11

CL21

CLV1

B1
N1

PĐ2

MCpđ

B2
N2


CLN1

TG2



×