SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
KỲ THI THỬ LẦN 2 THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: TOÁN
Ngày thi: 18/06/2016
Thời gian làm bài 180 phút, không kể phát đề
(đề
trang)
Đthi
Ề gồm
S Ố01332
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 4 .
x 1
Câu 2 (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
biết tiếp tuyến song
2x 1
song với đường thẳng d có phương trình y 3 x 2016 .
Câu 3 (1,0 điểm).
3 cos 2 x 3sin x 3 .
10
b) Giải phương trình 3x 1 31 x .
3
a) Giải phương trình
e
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I x 2 x 2 ln x dx
1
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x 2 y z 1 0 ,
x 2 y 1 z
đường thẳng d :
và điểm A(2; 1;0) . Tìm tọa độ điểm B là giao điểm của d và
1
1
2
(P). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc d, đi qua A và tiếp xúc với (P).
Câu 6 (1,0 điểm).
a) Tìm phần thực, phần ảo của số phức z, biết (2 3i ) z 5i z 2i 2 .
b) Một nông dân chỉ nuôi 03 con gà mái mầu trắng, mầu nâu, mầu đen để đẻ trứng. Ba con gà
cùng có khả năng đẻ trứng vào ngày 01/7. Biết xác suất để các con gà đẻ trứng vào ngày
1 2 3
hôm đó lần lượt là: ; ; . Tính xác suất để ngày 01/7 người nông dân đó có gà đẻ trứng.
2 3 4
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA vuông góc với
mặt phẳng (ABC); góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
và tính khoảng cách giữa AC và SB.
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp
đường tròn (T) có phương trình x 2 y 2 6 x 2 y 5 0 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A
trên BC. Đường tròn đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại M, N. Tìm tọa độ điểm A và viết
phương trình cạnh BC, biết đường thẳng MN có phương trình: 20 x 10 y 9 0 và điểm H có
hoành độ nhỏ hơn tung độ.
x3 3x 2 x y y y 2 1 1
x2 1 1
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
x, y
2 y 1 1 x 2 y 1 1 x 2 y
Câu 10 (1,0 điểm).
x3 y 3 x 2 y 2
Cho hai số thực x 1 và y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
x 1 y 1
----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh:..............................................................., SBD:.....................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016
MÔN THI: TOÁN
(Bản hướng dẫn chấm có 05 trang)
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 4 .
1,0
*) TXĐ: D .
*) Sự biến thiên:
- Giới hạn: lim y ; lim y .
0,25
x
x
Suy ra đths không có tiệm cận
1
-
x 0
Ta có y ' 3 x 2 6 x ; y ' 0
x 2
Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 2), (0; ). Nghịch biến trên (2;0).
-Bảng biến thiên
x
y
2
0
0
0
0
*) Vẽ đúng đồ thị.
0,25
x 1
biết tiếp tuyến song song
2x 1
với đường thẳng d có phương trình y 3 x 2016 .
1,0
Hệ số góc tiếp tuyến: k 3 . Phương trình tiếp tuyến có dạng: y 3x b b 2016
0,25
x 1
1
2 x 1 3 x b
Điều kiện tiếp xúc:
có nghiệm
3
3
2
2
2 x 1
x 0
2
2 2 x 1 1
x 1
Với x 0 có b 1 . Suy ra phương trình tiếp tuyến: y 3x 1
Với x 1 có b 5 . Suy ra phương trình tiếp tuyến: y 3 x 5
Kết luận
a) Giải phương trình
3 cos 2 x 3sin x 3 .
3 cos 2 x 3sin x 3 3sin x 3 1 cos 2 x 0 3sin x 2 3 s in 2 x 0
3
0,25
4
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
2
0,25
sin x 0
x k 2
3
x k hoặc
(k )
sin x 3
2
x
k 2
2
3
Kết luận.
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
b) Giải phương trình 3x 1 31 x
3x 1 31 x
10
.
3
0,5
10
2 x 1
3.3 10.3x 1 3 0
3
0,25
3x 1 3
x 2
x 1 1
3
x 0
3
Kết luận
0,25
e
Tính tích phân I x 2 x 2 ln x dx
1,0
1
e
e
e
I x 2 x ln x dx 2 x dx x ln xdx .
2
3
1
1
1
e
e
4
0,25
2 x 3 dx
1
1 4
1
x e 4 1
2 1 2
e
e e 2 1 1 2 1 2
1 2
Ta có x ln xdx x ln x x dx e x
1 1 x 2
2
2
1
e
e 2 1 2e 4 e 2 1
1
I x 2 x 2 ln x dx e 4 1
2
4
4
1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
thẳng d :
0,25
e e2 1
1
4
0,25
0,25
( P) : x 2 y z 1 0 , đường
x 2 y 1 z
và điểm A(2; 1;0) . Tìm tọa độ điểm B là giao điểm của
1
1
2
d và (P). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc d, đi qua A và tiếp xúc với (P).
x 2 t
+ d : y 1 t , Tọa độ điểm B 2 t ;1 t ; 2t . Vì B là giao điểm của (P) và d nên ta có
z 2t
2 t 2(1 t ) 2t 1 0 t 5 .
5
1,0
0,25
Suy ra B 3;6; 10
0,25
Gọi I, R lần lượt là tâm và bán kính mc(S), do I nằm trên d nên I(2+a;1-a;2a)
a 5
IA a 2 (2 a)2 4a 2 6a 2 4a 4, d(I, (P))
6
Do mặt cầu (S) đi qua A và tiếp xúc với (P) nên
a 1
a 5
2
2
6a 4a 4
35a 34a 1 0
a 1
6
35
0,25
Với a 1 I(3; 0; 2), R 6 phương trình mc(S) : (x 3)2 y 2 (z 2) 2 6
Với a
1
69 36
2
29 6
I( ; ; ), R
35
35 35 35
35
29 6
69
36
2
phương trình mc(S) : (x )2 (y )2 (z )2
35
35
35
35
Vậy phương trình (S) cần tìm là
2
29 6
69
36
2
(x 3) y (z 2) 6 , (x ) 2 (y ) 2 (z )2
35
35
35
35
2
2
2
0,25
2
a) Tìm phần thực, phần ảo của số phức z, biết (2 3i ) z 5i z 2i 2 .
0,5
z a b i, (a , b )
(2 3i ) a bi 5i a bi 2i 2
2a 2bi 3ai 3b 5i a bi 2
0,25
a 3b 2 (3b 3a 5)i 0
3
a
a 3b 2 0
4
3
b
3
a
5
0
b 11
12
3
11
Vậy phần thực của z là a
và phần ảo là b
.
4
12
b) Một nông dân chỉ nuôi 03 con gà mái mầu trắng, mầu nâu, mầu đen để đẻ trứng. Ba
con gà cùng có khả năng đẻ trứng vào ngày 01/7. Biết xác suất để các con gà đẻ trứng
vào ngày hôm đó lần lượt là:
6
1 2 3
; ; . Tính xác suất để ngày 01/7 người nông dân đó
2 3 4
0,25
0,5
có gà đẻ trứng.
Gọi A, B, C lần lượt là các biến cố: Gà mái mầu trắng, mầu nâu, mầu đen đẻ trứng.
1
2
3
Theo giả thiết ta có P(A) ; P(B) ; P(B) . Theo công thức biến cố đối ta có:
2
3
4
1
1
1
P A ;P B ;P C .
2
3
4
0,25
Gọi D là biến cố: “Ít nhất một con gà đẻ trứng” suy ra D là biến cố: “cả 3 con gà đều
không đẻ trứng”. Từ đó ta có: D A B C . Do việc 3 con gà đẻ trứng độc lập nên
các biến cố A, B, C độc lập. Theo công thức nhân xác suất ta có:
1 1 1 1
P D P A .P B .P C . .
2 3 4 24
23
.
Theo công thức biến cố đối ta được P D 1 P D
24
23
Vậy xác suất cần tìm là
.
24
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC); góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là 600. Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABC và tính khoảng cách giữa AC và SB.
0,25
7
1,0
S
Do SA vuông góc với (ABC) nên AC là hình
chiếu của SC trên (ABC)
60 SA a 3
SCA
0,25
Diện tích tam giác ABC là
a2 3
SABC
4
Thể tích khối chóp S.ABC là
K
C
A
a
3
VS.ABC
a
(đvtt).
4
d
H
B
0,25
Kẻ đường thẳng d qua B và song song với AC ta có khoảng cách giữa AC và SB là
khoảng cách giữa AC và mp(SB, d) và là khoảng cách từ điểm A đến mp(SB,d).
Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với d tại H.
60 AH AB sin 60 a 3 .
Ta có
ABH BAC
2
Kẻ đường thẳng qua A và vuông góc với SH tại K . Ta có tam giác SAH vuông tại A
1
1
1
4
1
5
a 15
nên
2 2 2 2 AK
2
2
AK
AH
SA
3a 3a
3a
5
Do d SA và AH nên d (SAH) (SB,d) (SAH) mà AK SH nên AK (SB,d)
a 15
d ( A, ( SB, d )) AK
.
5
a 15
.
Vậy khoảng cách giữa AC và SB là
5
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đường
tròn (T) có phương trình x 2 y 2 6 x 2 y 5 0 . Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A trên BC. Đường tròn đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại M, N. Tìm tọa độ
điểm A và viết phương trình cạnh BC, biết đường thẳng MN có phương trình:
20 x 10 y 9 0 và điểm H có hoành độ nhỏ hơn tung độ.
ICA
(1)
(T) có tâm I (3;1), bán kính R 5 . Do IA IC IAC
Đường tròn đường kính AH cắt BC tại M MH AB MH / / AC (cùng vuông góc
ICA
(2)
AB) MHB
Ta có:
ANM
AHM (chắn cung AM) (3)
Từ (1), (2), (3) ta có: AI vuông góc MN phương trình đường thẳng IA là:
x 2y 5 0
Giả sử A(5 2a; a) IA.
1,0
0,25
N
E
(5 2a)2 a 2 6(5 2a) 2a 5 0
a 0
5a 2 10a 0
a 2
Với a 2 A(1; 2) (thỏa mãn vì A, I khác phía MN)
0,25
A
Mà A (T )
8
0,25
M
B
H
I
C
0,25
Với a 0 A(5; 0) (loại vì A, I cùng phía MN)
9
Gọi E là tâm đường tròn đường kính AH E MN E t; 2t
10
38
Do E là trung điểm AH H 2t 1; 4t
10
58
48
AH 2t 2; 4t , IH 2t 4; 4t
10
10
272 896
t
0
Vì AH HI AH .IH 0 20t 2
5
25
11 13
31 17
8
28
t
H ; ; t
H ;
5
25
5 5
25 25
Với t
11 13
8
H ; (thỏa mãn)
5
5 5
0,25
0,25
6 3
Ta có: AH ; BC nhận n (2;1) là VTPT
5 5
phương trình BC là: 2x y 7 0
x3 3x 2 x y y y 2 1 1
x2 1 1
Giải hệ phương trình:
x, y
2 y 1 1 x 2 y 1 1 x 2 y
x y
ĐK:
1 x 1
+) với x 0 y 0. .
0,25
+) Với x 0 PT (1) x
Xét hàm số f (t ) t
9
x2 1 1
3x 2 x y
2
y
x 1 1
y 2 1 1 (*)
t 2 1 1 trên R. Chứng minh hàm số đồng biến trên R
0,25
Với đk x y f ( x) f ( y ) VT (*) VP (*)
Dấu “=” xảy ra khi x y
Thay x y vào phương trình (2) ta được:
(2 x 1) 1 x (2 x 1) 1 x 2 x ĐK : 1 x 1, x 0
0,25
Đặt a 1 x , b 1 x ; a, b 0 thay vào phương trình ta được
(a 2 b 2 1)a (a 2 b 2 1)b (a 2 b 2 ) (a 2 b 2 )(b a ) b a (a 2 b 2 ) 0
a b
2
2
2
2
.
(a b )(b a ) b a (a b ) 0
a b 1 5
2
+ Với a b x 0 ( loại).
1 5
1 5
5 5
5 5
1 x 1 x
x2
x
.
+ Với a b
2
2
8
8
Vậy hệ phượng trình có các nghiệm x y
0,25
5 5
.
8
x
Cho hai số thực x 1 và y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT 4xy (x + y)2 ta có xy
3
y3 x2 y 2
x 1 y 1
t2
4
t 3 t 2 xy (3t 2)
t2
. Do 3t – 2 > 0 và xy
P
xy t 1
4
10
1,0
t 2 (3t 2)
t2
4
Ta có P
t2
t2
t 1
4
t2
t 2 4t
t 0
t 2 4t
Xét hàm số f (t )
; f '(t )
;
f
'(
t
)
0
0
.
2
2
t2
(t 2)
(t 2)
t 4
Lập bảng biến thiên của hàm só f (t ).
1,0
0,25
t3 t 2
x y 4
x 2
Do đó min P = min f (t ) = f(4) = 8 đạt được khi
( 2; )
xy 4
y 2
------Hết------
0,25
0,25
0,25