C«ng ty Cæ phÇn TËp ®oµn th¸I hßa
B¸o c¸o Tµi chÝnh hîp nhÊt Quý I - 2011
(ch−a ®−îc kiÓm to¸n)
Công ty cổ phần tập đoàn Thái Hòaviệt nam
Số 352 đờng Giải phóng - Thanh Xuân - Hà Nội
Báo cáo tài chính hợp nhất
Quý I năm 2011
NộI DUNG
Trang
Báo cáo của Ban giám đốc
3-6
Báo cáo Tài chính đã đợc kiểm toán
7 - 26
Bảng cân đối kế toán hợp nhất
7 - 10
Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất
11
Báo cáo lu chuyển tiền tệ hợp nhất
12-13
Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất
14-28
2
Công ty cổ phần tập đoàn Thái Hòaviệt nam
Số 352 đờng Giải phóng - Thanh Xuân - Hà Nội
Báo cáo tài chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Báo cáo của Ban Giám đốc
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Tập đoàn Thái Hòa Việt Nam (tiền thân là Công ty TNHH Sản xuất và
Thơng mại Thái Hòa) (sau đây gọi tắt là Công ty) trình bày Báo cáo của mình và Báo cáo tài chính hợp
nhất của Công ty từ ngày 01/01/2011 đến 31/03/2011.
CÔNG TY
Công ty Cổ phần Tập đoàn Thái Hòa Việt Nam đợc chuyển đổi từ Công ty TNHH Sản xuất và Thơng
mại Thái Hòa theo giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103024767 ngày 19 /05/2008 do Sở Kế
hoạch và Đầu t thành phố Hà Nội cấp và các Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sửa đổi lần 1, 2, 3, 4
và 5.
Ngành nghề kinh doanh của Công ty là:
-
Đại lý mua, đại lý bán , ký gửi hàng hóa;
Chế biến nông sản;
Buôn bán hàng lơng thực, thực phẩm;
Mua bán máy móc, thiết bị, vật t phục vụ sản xuất;
Mua bán đồ dùng cá nhân và gia đình;
Đầu t xây dựng cơ sở hạ tầng;
Kinh doanh nhà ở;
Xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi;
Vận tải hàng hóa bằng ô tô
Đầu t, kinh doanh khu công nghiệp, trung tâm thơng mại;
Kinh doanh, cho thuê kho hàng, Nhà xởng;
Sản xuất và mua bán thiết bị viễn thông, thiết bị điện, điện tử, thiết bị văn phòng;
Trồng cây cà phê, cây lâu năm, trồng rừng;
Đào tạo, dạy nghề: trồng trọt, lâm sinh, chế biến nông, lâm, thủy, hải sản, cơ khí nông nghiệp, lái
xe, quản lý trang trại, ngoại ngữ, tin học văn phòng, sửa chữa ô tô, xe máy, may thêu;
Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ
trờng);
Du lịch lữ hành nội địa, quốc tế và các dịch vụ du lịch khác;
T vấn đầu t (không bao gồm t vấn pháp luật, tài chính);
T vấn lập dự án đến nhóm B;
T vấn lắp đặt thiết bị cho các công trình xây dựng, t vấn về đấu thầu;
T vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu xây lắp, mua sắm thiết bị;
Kiểm định chất lợng công trình xây dựng, giao thông;
Thẩm định dự án đầu t;
Thẩm tra thiết kế kỹ thuật; thẩm tra thiết kế thi công và tổng dự toán đối với các công trình dân
dụng và công nghiệp;
Xác định, đánh giá nguyên nhân sự cố công trình và các yếu tố khác liên quan để lập phơng án
gia cố sửa chữa;
Nhận thầu thi công, xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi,công trình
bu điện, thông tin liên lạc, công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị, khu công nghiệp và khu dân c, thi
công san lấp mặt bằng, xử lý nền móng công trình;
Quản lý dự án;
Dịch vụ cho thuê máy móc thiết bị, máy xây dựng công trrình;
Chế biến lâm sản, mộc, gỗ;
Trồng cây cao su;
3
Công ty cổ phần tập đoàn Thái Hòaviệt nam
Số 352 đờng Giải phóng - Thanh Xuân - Hà Nội
-
Báo cáo tài chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Lập dự án đầu t trong nông nghiệp, trồng trọt, chế biến nông, lâm sản;
Kinh doanh vận chuyển hành khách bằng phơng tiện ô tô;
Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng, công nghiệp, thiết kế đờng dây và trạm biến áp đến
35KV;
Thiết kế cấp thoát nớc;
Thiết kế kiến trúc công trình;
Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp;
Sản xuất chế biến thức ăn gia súc, gia cầm;
Chăn nuôi gia súc gia cầm, đại gia súc;
Sản xuất phân bón các lọai, phân vi sinh, NPK, chế phẩm từ chất thải nông công nghiệp;
Xây dựng các khu trang trại, khu du lịch sinh thái;
Kinh doanh nớc sạch và dịch vụ xử lý môi trờng.
Bán buôn rợu bia (không bao gồm kinh doanh quán bar)
Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh (không bao gồm kinh doanh quán bar)
Bán lẻ lơng thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá chiếm tỷ trong lớn trong các cửa hàng kinh doanh
tổng hợp
Xây dựng công trình khi đáp ứng đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật.
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sửa đổi lần thứ 5 ngày 30 tháng 08 năm 2010 vốn điều lệ của
Công ty Cổ phần Tập đoàn Thái Hòa Việt Nam là: 550.000.000.000 đồng (Năm trăm năm mơi tỷ đồng).
Trụ sở chính của Công ty tại số 352 đờng Giải Phóng - Phờng Phơng Liệt - Quận Thanh Xuân - thành
phố Hà Nội.
CáC Sự KIệN SAU NGàY KHOá Sổ Kế TOáN LậP BáO CáO TàI CHíNH
Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính đòi hỏi đợc điều chỉnh hay công
bố trên Báo cáo tài chính.
Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Ban Giám đốc
Các thành viên Hội đồng quản trị bao gồm:
Ông Nguyễn Văn An
Chủ tịch Hội đồng quản trị
Bà Ngô Thị Hạnh
Thành viên Hội đồng quản trị
Bà Hà Thị Kim Thoa
Thành viên Hội đồng quản trị
Ông Lơng Đức Loan
Thành viên Hội đồng quản trị
Ông Nguyễn Kim Tú
Thành viên Hội đồng quản trị
Các thành viên Ban kiểm soát bao gồm:
Bà Hoàng Thu Dung
Trởng ban
Bà Đan Thùy Dơng
Thành viên
Ông Bùi Văn Thìn
Thành viên
Các thành viên Ban giám đốc bao gồm:
Ông Nguyễn Văn An
Tổng Giám đốc
Bà Ngô Thị Hạnh
Phó Tổng Giám đốc
4
Công ty cổ phần tập đoàn Thái Hòaviệt nam
Báo cáo tài chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Số 352 đờng Giải phóng - Thanh Xuân - Hà Nội
Danh sách các Công ty đợc Hợp Nhất
Số
TT
Tên Công ty
Tỷ lệ lợi ích
theo cơ cấu
vốn điều lệ
Quyền kiểm soát
1
Công ty mẹ Công ty CP Tập đoàn Thái Hòa
100%
Nắm quyền kiểm soát
2
Công ty cổ phần cà phê An Giang
52,4%
Nắm quyền kiểm soát
3
Công ty cổ phần Thái Hòa Lâm Đồng
51%
Nắm quyền kiểm soát
4
Công ty cổ phần Thái Hòa Quảng Trị
51%
Nắm quyền kiểm soát
5
Công ty TNHH Một thành viên Thái Hòa Nghệ An
100%
Nắm quyền kiểm soát
6
Công ty TNHH Thái Hòa Việt Lào
100%
Nắm quyền kiểm soát
7
Công ty CP cà phê Thái Hòa Mờng ảng
70%
Nắm quyền kiểm soát
8
Công ty cổ phần cà phê Thái Hòa Sơn La
51%
Nắm quyền kiểm soát
9
Công ty TNHH một thành viên Thái Ninh
100%
Nắm quyền kiểm soát
10
Công ty cổ phần thơng mại cà phê Thái Hòa
65%
Nắm quyền kiểm soát
11
Công ty cổ phần Thái Hòa Buôn Ma Thuột
51%
Nắm quyền kiểm soát
12
Công ty cổ phần cà phê Thái Hòa Hòa Bình
51%
Nắm quyền kiểm soát
13
Công ty TNHH Cao su Việt Lào
100%
Nắm quyền kiểm soát
CÔNG Bố TRáCH NHIệM CủA BAN GIáM ĐốC ĐốI VớI BáO CáO TàI CHíNh
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh trung thực, hợp
lý tình hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lu chuyển tiền tệ của Công ty trong
quý I. Trong quá trình lập Báo cáo tài chính hợp nhất, Ban Giám đốc Công ty cam kết đ tuân thủ các yêu
cầu sau:
-
Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
-
Đa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
-
Nêu rõ các chuẩn mực kế toán đợc áp dụng có đợc tuân thủ hay không, có những áp dụng sai
lệch trọng yếu đến mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;
-
Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán
và các quy định có liên quan hiện hành;
-
Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trờng hợp không thể
cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán đợc lu giữ để phản ánh tình hình tài chính của
Công ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính hợp
nhất tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nớc. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn
tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và
các vi phạm khác.
Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính hợp nhất đ phản ánh trung thực và hợp lý tình hình
tài chính của Công ty tại thời điểm ngày 31/03/2011, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lu
chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam và
tuân thủ các quy định hiện hành có liên quan.
5
Công ty cổ phần tập đoàn Thái Hòaviệt nam
Số 352 đờng Giải phóng - Thanh Xuân - Hà Nội
Báo cáo tài chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Cam kết khác
Ban Giám đốc cam kết rằng Công ty không vi phạm nghĩa vụ công bố thông tin theo quy định tại Thông t
số 09/2010/TT-BTC ngày 15/01/2010 của Bộ Tài chính hớng dẫn về việc công bố thông tin trên Thị
trờng chứng khoán.
Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2011
Tổng Giám đốc
Nguyễn Văn An
6
Thuyết minh báo cáo tài chính
Quý I năm 2011
I.
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Tập đoàn Thái Hòa Việt Nam đợc chuyển đổi từ Công ty TNHH Sản xuất và Thơng
mại Thái Hòa theo giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103024767 ngày 19 /05/2008 do Sở Kế
hoạch và Đầu t thành phố Hà Nội cấp và các Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sửa đổi lần 1, 2, 3,
4 và 5.
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sửa đổi lần thứ 5 ngày 30 tháng 08 năm 2010 vốn điều lệ
của Công ty Cổ phần Tập đoàn Thái Hòa Việt Nam là: 550.000.000.000 đồng (Năm trăm năm mơi tỷ
đồng).
Trụ sở chính của Công ty tại số 352 đờng Giải Phóng - Phờng Phơng Liệt - Quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội.
2. Lĩnh vực kinh doanh:
Thơng mại, sản xuất, xuất nhập khẩu
3. Ngành nghề kinh doanh
- Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hóa;
- Chế biến nông sản;
- Buôn bán hàng lơng thực, thực phẩm;
- Mua bán máy móc, thiết bị, vật t phục vụ sản xuất;
- Mua bán đồ dùng cá nhân và gia đình;
- Đầu t xây dựng cơ sở hạ tầng;
- Kinh doanh nhà ở;
- Xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi;
- Vận tải hàng hóa bằng ô tô;
- Đầu t, kinh doanh khu công nghiệp, trung tâm thơng mại;
- Kinh doanh, cho thuê kho hàng, Nhà xởng;
- Sản xuất và mua bán thiết bị viễn thông, thiết bị điện, điện tử, thiết bị văn phòng;
- Trồng cây cà phê, cây lâu năm, trồng rừng;
- Đào tạo, dạy nghề: trồng trọt, lâm sinh, chế biến nông, lâm, thủy, hải sản, cơ khí nông nghiệp, lái
xe, quản lý trang trại, ngoại ngữ, tin học văn phòng, sửa chữa ô tô, xe máy, may thêu;
- Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ
trờng);
- Du lịch lữ hành nội địa, quốc tế và các dịch vụ du lịch khác;
- T vấn đầu t (không bao gồm t vấn pháp luật, tài chính);
- T vấn lập dự án đến nhóm B;
- T vấn lắp đặt thiết bị cho các công trình xây dựng, t vấn về đấu thầu;
- T vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu xây lắp, mua sắm thiết bị;
- Kiểm định chất lợng công trình xây dựng, giao thông;
- Thẩm định dự án đầu t;
14
Công ty cổ phần tập đoàn Thái Hòaviệt nam
Báo cáo tài chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Số 352 đờng Giải phóng - Thanh Xuân - Hà Nội
-
-
Thẩm tra thiết kế kỹ thuật; thẩm tra thiết kế thi công và tổng dự toán đối với các công trình dân
dụng và công nghiệp;
Xác định, đánh giá nguyên nhân sự cố công trình và các yếu tố khác liên quan để lập phơng án gia
cố sửa chữa;
Nhận thầu thi công, xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi,công trình
bu điện, thông tin liên lạc, công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị, khu công nghiệp và khu dân c, thi
công san lấp mặt bằng, xử lý nền móng công trình;
Quản lý dự án;
Dịch vụ cho thuê máy móc thiết bị, máy xây dựng công trình;
Chế biến lâm sản, mộc, gỗ;
Trồng cây cao su;
Lập dự án đầu t trong nông nghiệp, trồng trọt, chế biến nông, lâm sản;
Kinh doanh vận chuyển hành khách bằng phơng tiện ô tô;
Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng, công nghiệp, thiết kế đờng dây và trạm biến áp đến
35KV;
Thiết kế cấp thoát nớc;
Thiết kế kiến trúc công trình;
Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp;
Sản xuất chế biến thức ăn gia súc, gia cầm;
Chăn nuôi gia súc gia cầm, đại gia súc;
Sản xuất phân bón các lọai, phân vi sinh, NPK, chế phẩm từ chất thải nông công nghiệp;
Xây dựng các khu trang trại, khu du lịch sinh thái;
Kinh doanh nớc sạch và dịch vụ xử lý môi trờng;
Bán buôn rợu bia (không bao gồm kinh doanh quán bar);
Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh (không bao gồm kinh doanh quán bar);
Bán lẻ lơng thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá chiếm tỷ trong lớn trong các cửa hàng kinh doanh
tổng hợp;
Xây dựng công trình khi đáp ứng đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật.
4. Tổng số các công ty con
-
Số lợng Công ty con: 12 công ty.
-
Số lợng Công ty con đợc hợp nhất: 12 Công ty.
5. Danh sách các Công ty đợc hợp nhất
Số
TT
Tên Công ty
Tỷ lệ lợi ích theo
cơ cấu vốn điều lệ
Quyền kiểm soát
1
Công ty mẹ Công ty CP tập đoàn Thái Hòa VN
100%
Nắm quyền kiểm soát
2
Công ty Cổ phần cà phê An Giang
52,4%
Nắm quyền kiểm soát
3
Công ty cổ phần Thái Hòa Lâm Lồng
100%
Nắm quyền kiểm soát
4
Công ty cổ phần Thái Hòa Quảng Trị
100%
Nắm quyền kiểm soát
5
Công ty TNHH Thái Hòa Nghệ An
100%
Nắm quyền kiểm soát
6
Công ty TNHH Thái hòa Việt Lào
95%
Nắm quyền kiểm soát
7
Công ty Cổ phần cà phê Thái Hòa Mờng ảng
70%
Nắm quyền kiểm soát
8
Công ty cổ phần cà phê TháI Hòa Sơn La
51%
Nắm quyền kiểm soát
9
Công ty TNHH một thành viên Thái Ninh
100%
Nắm quyền kiểm soát
10
Công ty cổ phần thơng mại cà phê Thái Hòa
65%
Nắm quyền kiểm soát
15
Công ty cổ phần tập đoàn Thái Hòaviệt nam
Báo cáo tài chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Số 352 đờng Giải phóng - Thanh Xuân - Hà Nội
Số
TT
II.
Tên Công ty
Tỷ lệ lợi ích theo
cơ cấu vốn điều lệ
Quyền kiểm soát
11
Công ty cổ phần Thái Hòa Buôn ma Thuột
51%
Nắm quyền kiểm soát
12
Công ty cổ phần cà phê Thái Hòa Hòa Bình
51%
Nắm quyền kiểm soát
13
Công ty TNHH Cao su Việt Lào
100%
Nắm quyền kiểm soát
Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Niên độ kế toán
Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).
III.
Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006, Thông t số 244/2009/TT-BTC ngày 23/12/2009 của Bộ trởng Bộ Tài chính hớng
dẫn bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp, các Chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban
hành và các văn bản sửa đổi, bổ sung, hớng dẫn thực hiện kèm theo.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Việt Nam:
Báo cáo tài chính đợc lập và trình bày phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt nam.
3. Hình thức kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng hình thức kế toán: Sổ Nhật ký chung.
IV.
Các chính sách kế toán áp dụng
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tơng đơng tiền:
1.1. Nguyên tắc xác định các khoản tơng đơng tiền:
Là các khoản đầu t ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và
không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu t đó tại thời điểm báo
cáo.
1.2. Nguyên tắc, phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá thực tế tại
thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ đợc
quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nớc Việt Nam công bố vào ngày
kết thúc niên độ kế toán.
Chờnh lch t giỏ thc t phỏt sinh trong k v chờnh lch t giỏ do ủỏnh giỏ li s d cỏc khon
cụng n phi thu v tin gi ngõn hng ủc thc hin theo quy ủnh ti Thụng t s 201/2009/TTBTC ngy 15 thỏng 10 nm 2009 ca B Ti chớnh.
Chờnh lch t giỏ do ủỏnh giỏ li s d cỏc khon cụng n phi tr ủc thc hin theo quy ủnh ti
16
Công ty cổ phần tập đoàn Thái Hòaviệt nam
Số 352 đờng Giải phóng - Thanh Xuân - Hà Nội
Báo cáo tài chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Thụng t s 177/2009/TT-BTC ngy 10 thỏng 09 nm 2009 ca B Ti chớnh.
2. Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho:
2.1. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
Hàng tồn kho đợc tính theo giá gốc. Trờng hợp giá trị thuần có thể thực hiện đợc thấp hơn giá
gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện đợc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí
mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hàng tồn kho ở
địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá gốc của hàng tồn kho mua ngoài bao gồm giá mua, các loại thuế không đợc hoàn lại, chi phí
vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực tiếp
đến việc mua hàng tồn kho.
Giá gốc của hàng tồn kho do đơn vị tự sản xuất bao gồm chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp, chi
phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung cố định và chi phí sản xuất chung biến đổi phát sinh
trong quá trình chuyển hoá nguyên liệu vật liệu thành thành phẩm.
Những chi phí không đợc tính vào giá gốc của hàng tồn kho:
Các khoản chiết khấu thơng mại và giảm giá hàng mua do hàng mua không đúng quy cách, phẩm
chất.
Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công và các chi phí sản xuất, kinh doanh khác phát sinh trên
mức bình thờng.
Chi phí bảo quản hàng tồn kho trừ các chi phí bảo quản hàng tồn kho cần thiết cho quá trình sản
xuất tiếp theo và chi phí bảo quản hàng tồn kho phát sinh trong quá trình mua hàng.
Chi phí bán hàng.
Chi phí quản lý doanh nghiệp.
2.2. Phơng pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ:
Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ đợc xác định theo phơng pháp bình quân gia quyền.
2.3. Phơng pháp hạch toán hàng tồn kho:
Công ty áp dụng phơng pháp kê khai thờng xuyên để hạch toán hàng tồn kho.
2.4. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho đợc lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của
hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện đợc của chúng.
3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thơng mại và phải thu khác:
3.1. Nguyên tắc ghi nhận: Các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trớc cho ngời bán, phải thu
nội bộ và các khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dới 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh)
đợc phân loại là Tài sản ngắn hạn.
- Có thời gian thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc
phân loại là Tài sản dài hạn.
3.2. Lập dự phòng phải thu khó đòi: Dự phòng phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn
thất của các khoản nợ phải thu có khả năng không đợc khách hàng thanh toán đối với các khoản
phải thu tại thời điểm lập báo cáo tài chính.
Dự phòng phải thu khó đòi đợc lập cho từng khoản nợ phảI thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn
của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra.
17
Công ty cổ phần tập đoàn Thái Hòaviệt nam
Số 352 đờng Giải phóng - Thanh Xuân - Hà Nội
Báo cáo tài chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Đối với nợ phải thu cha quá hạn thanh toán nhng khó có khả năng thu hồi: Căn cứ vào dự kiến
mức tổn thất để lập dự phòng.
4. Ghi nhận và khấu hao tài sản cố định:
Tài sản cố định đợc ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định đợc ghi nhận
theo nguyên giá, giá trị hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Khấu hao đợc trích theo phơng pháp đờng thẳng, thời gian khấu hao đợc xác định phù hợp với
quy định tại Thông t số 203/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009.
5. Nguyên tắc vốn hoá các khoản chi phí đi vay:
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang đợc tính
vào giá trị của tài sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản l i tiền vay, phân bổ các khoản chiết
khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình
làm thủ tục vay.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ chấm dứt khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đa
tài sản dở dang vào sử dụng hoặc bán đ hoàn thành. Chi phí đi vay phát sinh sau đó sẽ đợc ghi
nhận là chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
6. Nguyên tắc vốn hoá các khoản chi phí khác:
6.1. Chi phí trả trớc:
Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại đợc ghi
nhận là chi phí trả trớc ngắn hạn.
Các chi phí sau đây đ phát sinh trong năm tài chính nhng đợc hạch toán vào chi phí trả trớc dài
hạn để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh:
-
Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
-
Những khoản chi phí thực tế phát sinh có liên quan đến kết quả hoạt động SXKD của nhiều
niên độ kế toán.
Chi phí trả trớc phân bổ cho hoạt động đầu t xây dựng cơ bản, cải tạo, nâng cấp TSCĐ trong kỳ
đợc vốn hoá vào TSCĐ đang đợc đầu t hoặc cải tạo nâng cấp đó.
6.2. Chi phí khác:
Chi phí khác phục vụ cho hoạt động đầu t xây dựng cơ bản, cải tạo, nâng cấp TSCĐ trong kỳ đợc
vốn hoá vào TSCĐ đang đợc đầu t hoặc cải tạo nâng cấp đó.
7. Ghi nhận các khoản phải trả thơng mại và phải trả khác:
Các khoản phải trả ngời bán, phải trả nội bộ, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo cáo, nếu:
-
Có thời hạn thanh toán dới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân
loại là nợ ngắn hạn;
-
Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân
loại là nợ dài hạn;
-
Tài sản thiếu chờ xử lý đợc phân loại là nợ ngắn hạn;
-
Thuế thu nhập ho n lại phải trả đợc phân loại là nợ dài hạn.
8. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu t của chủ sở hữu đợc ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Lợi nhuận sau thuế cha phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ
18
Công ty cổ phần tập đoàn Thái Hòaviệt nam
Số 352 đờng Giải phóng - Thanh Xuân - Hà Nội
Báo cáo tài chính hợp nhất
Quý I năm 2011
các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót
trọng yếu của các năm trớc.
9. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:
9.1. Doanh thu bán hàng đợc ghi nhận khi đồng thời thỏa m n các điều kiện sau:
-
Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đ đợc chuyển
giao cho ngời mua;
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nh ngời sở hữu hàng hóa hoặc quyền
kiểm soát hàng hóa;
Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
Công ty đ thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
9.2. Doanh thu cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó đợc xác định một
cách đáng tin cậy. Trờng hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đợc ghi
nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đ hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ
đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ đợc xác định khi thỏa m n các điều kiện sau:
-
Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
-
Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
-
Xác định đợc phần công việc đ hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
-
Xác định đợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch
vụ đó.
9.3. Doanh thu hoạt động tài chính: Doanh thu phát sinh từ tiền l i, lợi nhuận đợc chia và các
khoản doanh thu hoạt động tài chính khác đợc ghi nhận khi thỏa m n đồng thời hai điều kiện sau:
Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
10. Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí tài chính:
Các khoản chi phí đợc ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
-
Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu t tài chính;
-
Chi phí đi vay vốn;
-
Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;
Các khoản trên đợc ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt
động tài chính.
11. Nguyên tắc chuyển báo cáo tài chính của cở sở hoạt động tại nớc ngoài khi hợp nhất Báo cáo tài
chính
Tài sản và nợ phải trả (cả khoản mục tiền tệ và phi tiền tệ) của cơ sở ở nớc ngoài đợc quy đổi theo
tỷ giá cuối kỳ khi hợp nhất Báo cáo tài chính.
Các khoản mục về doanh thu, thu nhập khác và chi phí của cơ sở ở nớc ngoài đợc quy đổi theo tỷ
giá tại ngày giao dịch khi hợp nhất Báo cáo tài chính.
12. Phơng pháp lập báo cáo tài chính hợp nhất:
Báo cáo tài chính của công ty mẹ và các công ty con sẽ đợc hợp nhất theo từng khoản mục bằng
cách cộng các khoản tơng đơng của tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, thu nhập
khác và chi phí.
19
Công ty cổ phần tập đoàn Thái Hòaviệt nam
Số 352 đờng Giải phóng - Thanh Xuân - Hà Nội
Báo cáo tài chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Giá trị ghi sổ khoản đầu t của công ty mẹ trong từng công ty con và phần vốn của công ty mẹ
trong vốn chủ sở hữu của công ty con phải đợc loại trừ.
Lợi ích của cổ đông thiểu số trong tài sản thuần của công ty con bị hợp nhất đợc xác định và trình
bày trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất thành một chỉ tiêu riêng biệt tách khỏi phần nợ phải trả và
phần vốn chủ sở hữu của cổ đông của công ty mẹ.
Các giao dịch giữa các đơn vị trong cùng Tập đoàn, bao gồm các khoản doanh thu, các khoản chi
phí, cổ tức đợc loại trừ . Các khoản l i hoặc lỗ cha thực hiện từ các giao dịch nội bộ nằm trong
giá trị còn lại của tài sản, nh hàng tồn kho và tài sản cố định cũng đợc loại trừ.
Số d các khoản mục phải thu, phải trả trên Bảng cân đối kế toán giữa các đơn vị trong Tập đoàn
đợc loại trừ.
20
Công ty cổ phần tập đon thái hòa Việt nam
Báo cáo ti chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Số 352 Đờng Giải Phóng - Thanh Xuân - H Nội
bảng cân đối kế toán hợp nhất
Tại ngy 31 tháng 03 năm 2011
Đơn vị tính: VNĐ
Chỉ tiêu
Thuyết
minh
31/03/2011
01/01/2011
2,030,366,015,464
2,163,869,682,190
27,433,860,664
27,433,860,664
57,093,666,094
22,395,666,094
Ti sản
A . Ti sản ngắn hạn
I. Tiền v các khoản tơng đơng tiền
1. Tiền
2. Các khoản tơng đơng tiền
II. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
1. Đầu t ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn (*)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu của khách hng
2. Trả trớc cho ngời bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
dựng
5. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
IV. Hng tồn kho
1. Hng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hng tồn kho (*)
V. Ti sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
3. Thuế v các khoản khác phải thu Nh nớc
4. Ti sản ngắn hạn khác
V.1
34,698,000,000
V.2
32,806,222,928
32,806,222,928
42,701,943,513
42,701,943,513
0
535,687,605,232
390,718,897,423
50,975,373,671
V.3
93,993,334,138
503,584,963,584
352,582,365,038
74,611,625,535
0
0
76,390,973,011
0
V.4
1,407,609,059,676
1,407,609,059,676
1,524,196,924,996
1,524,196,924,996
0
V.5
B . Ti sản di hạn
I. Các khoản phải thu di hạn
1. Phải thu di hạn của khách hng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu di hạn nội bộ
4. Phải thu di hạn khác
5. Dự phòng phải thu di hạn khó đòi (*)
26,829,266,964
1,013,584,273
15,931,532,772
7,109,412
9,877,040,507
36,292,184,003
1,426,640,804
5,497,476,914
2,205,647,480
27,162,418,805
863,703,463,700
861,468,037,250
0
7
0
0
0
0
0
0
Công ty cổ phần tập đon thái hòa Việt nam
Báo cáo ti chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Số 352 Đờng Giải Phóng - Thanh Xuân - H Nội
bảng cân đối kế toán hợp nhất
Tại ngy 31 tháng 03 năm 2011
Đơn vị tính: VNĐ
Chỉ tiêu
II. Ti sản cố định
1. Ti sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Ti sản cố định thuê ti chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Ti sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu t
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
IV. Các khoản đầu t ti chính di hạn
1. Đầu t vo công ty con
2. Đầu t vo công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu t di hạn khác
Thuyết
minh
V.8
31/03/2011
824,461,440,256
456,354,364,406
589,831,510,398
(133,477,145,992)
0
V.10
V.11
10,986,095,164
11,338,741,433
(352,646,269)
357,120,980,686
0
V.13
0
0
0
9,828,801,101
10,181,447,370
(352,646,269)
349,450,470,797
0
0
0
10,005,000,000
10,005,000,000
10,005,000,000
0
10,005,000,000
4. Dự phòng giảm giá đầu t ti chính di hạn (*)
0
V. Lợi thế thơng mại
V. Ti sản di hạn khác
1. Chi phí trả trớc di hạn
2. Ti sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Ti sản di hạn khác
01/01/2011
820,815,640,582
461,536,368,684
586,605,827,342
(125,069,458,658)
22,630,278,019
V.14
Tổng cộng ti sản
8
23,058,468,262
6,606,745,425
4,383,750,039
2,222,995,386
7,588,928,406
5,314,386,296
2,274,542,110
0
2,894,069,479,164
3,025,337,719,440
Công ty cổ phần tập đon thái hòa Việt nam
Báo cáo ti chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Số 352 Đờng Giải Phóng - Thanh Xuân - H Nội
bảng cân đối kế toán hợp nhất
Tại ngy 31 tháng 03 năm 2011
Đơn vị tính: VNĐ
Thuyết
minh
31/03/2011
01/01/2011
A . Nợ phải trả
2,215,337,242,621
2,368,789,709,163
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay v nợ ngắn hạn
2. Phải trả cho ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc
5. Phải trả công nhân viên
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
V.17
2,007,476,233,449
1,745,963,423,115
206,256,414,452
18,309,697,896
17,359,535,556
2,435,432,454
10,520,421,419
2,151,735,349,391
1,905,519,623,004
149,414,479,292
67,407,934,906
11,352,557,287
4,584,272,112
2,971,834,115
0
V 18
V.18
4 940 862 128
4,940,862,128
Chỉ tiêu
Nguồn vốn
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
dựng
9 Các khoản phải trả
9.
trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thởng phúc lợi
II. Nợ di hạn
1. Phải trả di hạn ngời bán
2. Phải trả di hạn nội bộ
3. Phải trả di hạn khác
4. Vay v nợ di hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc lm
7. Dự phòng phải trả di hạn
V.15
V.16
1,690,446,429
207,861,009,172
32,169,783,372
V.20
B . Nguồn vốn chủ sở hữu
I. Nguồn vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
2. Thặng d vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu ngân quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại ti sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu t phát triển
8. Quỹ dự phòng ti chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận cha phân phối
11. Nguồn vốn đầu t XDCB
V.22
175,691,225,800
217,054,359,772
42,169,783,372
0
0
174,884,576,400
0
0
0
622,571,148,918
601,392,840,534
622,571,148,918
550,000,000,000
601,392,840,534
550,000,000,000
0
0
0
0
24,633,057,750
1,024,440,553
995,774,973
0
24,739,567,258
0
23,542,849,675
1,024,440,553
995,774,973
47,008,083,717
9
0
88,688,512,246
688 512 246
0
1,796,136,429
Công ty cổ phần tập đon thái hòa Việt nam
Báo cáo ti chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Số 352 Đờng Giải Phóng - Thanh Xuân - H Nội
bảng cân đối kế toán hợp nhất
Tại ngy 31 tháng 03 năm 2011
Đơn vị tính: VNĐ
Chỉ tiêu
Thuyết
minh
II. Nguồn kinh phí v quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thnh TSCĐ
c. lợi ích của cổ đông thiểu số
VII.1
Tổng cộng nguồn vốn
31/03/2011
01/01/2011
0
0
0
0
56,161,087,625
55,155,169,743
2,894,069,479,164
3,025,337,719,440
0
Các chỉ tiêu ngoi bảng cân đối kế toán Hợp nhất
Tại ngy 31 tháng 03 năm 2011
Chỉ tiêu
Thuyết
minh
Số cuối kỳ
Số đầu kỳ
656,850.00
304.58
890,858,200
500.00
1,536,629.69
304.58
1,489,265,093
500
1. Ti sản thuê ngoi
2. Vật t, hng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cợc
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại (USD)
(EURO)
(LAK)
(CNY)
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Kế toán trởng
H nội, ngy 20 tháng 05 năm 2011
Tổng Giám đốc
H Thị Kim Thoa
Nguyễn Văn An
10
Công ty cổ phần tập đon thái hòa Việt nam
Báo cáo ti chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Số 352 Đờng Giải Phóng - Thanh Xuân - H Nội
kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
Quý I năm 2011
Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hng v cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động ti chính
7. Chi phí ti chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Lãi hoặc lỗ trong công ty liên kết, liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh
17. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
19. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số
20. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ
21. Lãi cơ bản trên cố phiếu
Thuyết
minh
VI.25
VI.26
VI.27
VI.28
VI.29
VI.30
VI.31
VI.32
Quý ny năm nay
Quý ny năm
trớc
y
năm đến cuối quý
ny (năm nay)
706,298,092,396
706,298,092,396
706,298,092,396
610,565,278,617
95,732,813,779
8,834,723,121
56,480,199,187
45,405,704,165
9,508,266,012
14,138,710,366
24,440,361,335
2,399,483,517
1,402,115,133
997,368,384
706,298,092,396
610,565,278,617
95,732,813,779
8,834,723,121
56,480,199,187
45,405,704,165
9,508,266,012
14,138,710,366
24,440,361,335
2,399,483,517
1,402,115,133
997,368,384
25,437,729,719
2,179,437,030
84,450,136
23,173,842,553
905,326,094
22,268,516,459
405
25,437,729,719
2,179,437,030
84,450,136
23,173,842,553
905,326,094
22,268,516,459
405
-
y
năm đến cuối quý
ny (năm trớc)
-
H nội, ngy 20 tháng 05 năm 2011
Tổng Giám đốc
Kế toán trởng
H Thị Kim Thoa
Nguyễn Văn An
11
Công ty cổ phần tập đon thái hòa Việt nam
Báo cáo ti chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Số 352 Đờng Giải Phóng - Thanh Xuân - H Nội
Báo cáo lu chuyển tiền tệ hợp nhất
Quý I Năm 2011
(Theo phơng pháp gián tiếp)
Đơn vị tính: VNĐ
Chỉ tiêu
I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Thuyết
minh
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý ny
(năm nay)
1. Lợi nhuận trớc thuế
25,437,729,719
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao ti sản cố định
- Các khoản dự phòng
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái cha thực hiện
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu t
- Chi phí Lãi vay
55,082,517,508
9,676,813,343
45,405,704,165
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trớc thay đổi
vốn lu động
80,520,247,227
- Tăng, giảm các khoản phải thu
(23,052,781,141)
- Tăng, giảm hng tồn kho
116,587,865,320
- Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải
trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
(36,864,278,863)
- Tăng, giảm chi phí trả trớc
1,343,692,788
- Tiền lãi vay đã trả
(34,356,951,200)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
(155,896,210)
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
86,423,689,521
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
(55,546,109,914)
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
134,899,477,528
II. Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ v các ti sản
di hạn khác
(5,468,343,075)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ v các ti
sản di hạn khác
1,465,996,594
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn
vị khác
5. Tiền chi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức v lợi nhuận đợc chia
104,135,840
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
(3,898,210,641)
12
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý ny
(năm trớc)
Công ty cổ phần tập đon thái hòa Việt nam
Báo cáo ti chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Số 352 Đờng Giải Phóng - Thanh Xuân - H Nội
Báo cáo lu chuyển tiền tệ hợp nhất
Quý I Năm 2011
(Theo phơng pháp gián tiếp)
Đơn vị tính: VNĐ
Chỉ tiêu
Thuyết
minh
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý ny
(năm nay)
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý ny
(năm trớc)
III. Lu chuyển tiền từ hoạt động ti chính
1. Tiền thu từ phát hnh cố phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hnh
3. Tiền vay ngắn hạn, di hạn nhận đợc
1,105,956,452,361
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
(1,264,706,002,841)
5. Tiền chi trả nợ thuê ti chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động ti chính
(158,749,550,480)
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ
(27,748,283,593)
Tiền v tơng đơng tiền đầu kỳ
57,093,666,094
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
(1,911,521,837)
Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ
27,433,860,664
H nội, ngy 20 tháng 05 năm 2011
Kế toán trởng
Tổng Giám đốc
H Thị Kim Thoa
Nguyễn Văn An
13
Công ty cổ phần tập đon thái hòa Việt nam
Báo cáo ti chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Số 352 Đờng Giải Phóng - Thanh Xuân - H Nội
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Bảng cân đối kế toán
hợp nhất
1. Tiền
Cuối kỳ
VNĐ
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hng
Đầu kỳ
VNĐ
9,737,909,823
5,611,205,342
17,695,950,841
16,784,460,752
27,433,860,664
22,395,666,094
Cuối kỳ
Đầu kỳ
VNĐ
VNĐ
Tiền đang chuyển
Cộng
2. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
Tiền gửi có kỳ hạn (*)
32,806,222,928
Đầu t ngắn hạn khác
42,691,000,000
10,943,513
Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
Cộng
32,806,222,928
42,701,943,513
(*) Tiền gửi có kỳ hạn để bảo đảm các khoản vay của Ngân hng
3. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
Phải thu BHXH, BHYT, BHTN
Phải thu công ty CP Xây dựng về mợn hng
Phải thu cán bộ công nhân viên
Cuối kỳ
Đầu kỳ
VNĐ
VNĐ
44,356,788
45,593,050
51,855,919,420
51,855,919,420
135,490,067
189,484,240
Tạm ứng tiền GPMB cho Ban GPMB huyện Lâm H
LãI tiền gửi có kỳ hạn
1,521,497,008
Phải thu về thực hiện dự án UTZ
604,050,925
604,050,925
Phải thu khác
41,353,516,938
22,174,428,368
Cộng
93,993,334,138
76,390,973,011
4. Hng tồn kho
Cuối kỳ
VNĐ
Nguyên liệu, vật liệu
Đầu kỳ
VNĐ
86,800,976,753
99,824,676,333
1,567,856,333
1,975,680,222
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
109,663,651,200
178,955,363,351
Thnh phẩm
421,390,897,655
451,372,517,373
Hng hoá
744,198,613,413
743,986,820,470
43,987,064,322
48,081,867,247
1,407,609,059,676
1,524,196,924,996
Công cụ, dụng cụ
Hng gửi bán
Cộng giá gốc hng tồn kho
21
Công ty cổ phần tập đon thái hòa Việt nam
Báo cáo ti chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Số 352 Đờng Giải Phóng - Thanh Xuân - H Nội
5. Thuế v các khoản phải thu Nh nớc
Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
Các khoản khác phải thu Nh nớc
Cộng
Cuối kỳ
VNĐ
7,109,412
Đầu kỳ
VNĐ
2,205,647,480
7,109,412
2,205,647,480
8. Ti sản cố định hữu hình (chi tiết theo phụ lục 1)
10. Ti sản cố định vô hình (chi tiết theo phụ lục 2)
11. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Cuối kỳ
VNĐ
Đầu kỳ
VNĐ
Phần mềm quản lý
1,930,651,581
1,930,651,581
Dự án nh máy sản xuất phân vi sinh Lâm đồng
6,431,145,090
6,431,145,090
33,876,442,782
33,876,442,782
421,058,415
421,058,415
39,331,537,412
39,331,537,412
5,064,034,870
5,064,034,870
113,568,183,358
105,897,673,469
45,391,730,928
45,391,730,928
1,422,507,836
1,422,507,836
Trồng cao su bên Lo
82,079,317,588
82,079,317,588
Trồng c phê
27,365,574,958
27,365,574,958
238,795,868
357,120,980,686
238,795,868
349,450,470,797
Dự án ở Sơn La
Sửa chữa lớn
Dự án ở Buôn Mê Thuột
Nh máy chế biến c phê Hớng Tân
Dự án nh máy chế biến c phê v trồng c phê tại Lo
Dự án ở Mờng ảng
Dự án phân vi sinh Nghệ An
Các công trình khác
Cộng
13. Đầu t di hạn khác
Trái phiếu chính phủ
Tiền gửi kỳ hạn trên 1 năm (*)
Đầu t di hạn khác
Cộng
Cuối kỳ
VNĐ
5,000,000
10,000,000,000
Đầu kỳ
VNĐ
5,000,000
10,000,000,000
10,005,000,000
10,005,000,000
(*) Tiền gửi có kỳ hạn để bảo đảm các khoản vay của Ngân hng
14. Chi phí trả trớc di hạn
Cuối kỳ
VNĐ
2,614,202,006
312,873,603
1,456,674,430
4,383,750,039
Công cụ dụng cụ
Lãi mua thiết bị trả chậm
Chi phí trả trớc di hạn khác
Cộng
22
Đầu kỳ
VNĐ
3,349,338,814
312,873,603
1,652,173,879
5,314,386,296
Công ty cổ phần tập đon thái hòa Việt nam
Số 352 Đờng Giải Phóng - Thanh Xuân - H Nội
15. Vay v nợ ngắn hạn
Báo cáo ti chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Cuối kỳ
VNĐ
Vay ngắn hạn
1,645,963,423,115
Nợ di hạn hạn đến hạn trả
Đầu kỳ
VNĐ
1,805,519,623,004
0
Trái phiếu chuyển đổi
Cộng
16. Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc
100,000,000,000
100,000,000,000
1,745,963,423,115
1,905,519,623,004
Cuối kỳ
VNĐ
Thuế giá trị gia tăng
10,331,249,010
Đầu kỳ
VNĐ
6,103,707,771
Thuế xuất nhập khẩu
0
Thuế nh đất v tiền thuê đất
0
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Cộng
17. Chi phí phải trả
Lãi vay phải trả
Chi phí phải trả khác
Cộng
18. Các khoản phải trả phải nộp khác
Kinh phí công đon
7,024,234,148
5,244,797,118
4,052,398
4,052,398
17,359,535,556
11,352,557,287
Cuối kỳ
Đầu kỳ
VNĐ
VNĐ
10,462,254,753
2,913,667,449
58,166,666
58,166,666
10,520,421,419
2,971,834,115
Cuối kỳ
Đầu kỳ
VNĐ
VNĐ
85,650,033
85,650,033
144,500,025
221,965,352
35,682,522
41,905,574
Các khoản phải trả khác
4,675,029,548
8,338,991,287
Cộng
4,940,862,128
8,688,512,246
Cuối kỳ
Đầu kỳ
VNĐ
VNĐ
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
20. Nợ v vay di hạn
Vay ngân hng
175,691,225,800
Vay đối tợng khác
Cộng
175,691,225,800
23
174,884,576,400
0
174,884,576,400
Công ty cổ phần tập đon thái hòa Việt nam
Báo cáo ti chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Số 352 Đờng Giải Phóng - Thanh Xuân - H Nội
22. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu (xem phụ lục 3)
b. Chi ti t v n u t c a ch s h u
V n gúp c a Nh n
Cuối kỳ
Đầu kỳ
VNĐ
VNĐ
c
V n gúp c a cỏc i t
ng khỏc
C ng
c. Cỏc giao d ch v v n v i cỏc ch s h u
V n gúp u n m
550,000,000,000
550,000,000,000
550,000,000,000
550,000,000,000
Cuối kỳ
Đầu kỳ
VNĐ
VNĐ
550,000,000,000
V n gúp t ng trong n m
350,000,000,000
200,000,000,000
V n gúp gi m trong n m
V n gúp Cu i k
C t c, l i nhu n ó chia
d. C phi u
550,000,000,000
550,000,000,000
0
0
Cuối kỳ
Đầu kỳ
S l
ng c phi u ng ký phỏt hnh
55,000,000
55,000,000
S l
ng c phi u ó bỏn ra cụng chỳng
55,000,000
55,000,000
55,000,000
55,000,000
55,000,000
55,000,000
55,000,000
55,000,000
C phi u ph thụng
C phi u u ói
S l
ng c phi u
c mua l i
C phi u ph thụng
C phi u u ói
S l
ng c phi u ang l u hnh
C phi u ph thụng
C phi u u ói
M nh giỏ c phi u: 10.000 ng/ c phi u
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by Báo cáo kết quả kinh doanh
25. Tổng Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
Cuối kỳ
VNĐ
Doanh thu bán hng
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Cộng
24
Đầu kỳ
VNĐ
706,166,122,020
2,214,783,338,479
131,970,376
12,686,423,481
706,298,092,396
2,227,469,761,960
Công ty cổ phần tập đon thái hòa Việt nam
Số 352 Đờng Giải Phóng - Thanh Xuân - H Nội
26. Các khoản giảm trừ doanh thu
Báo cáo ti chính hợp nhất
Quý I năm 2011
Cuối kỳ
Đầu kỳ
VNĐ
VNĐ
Hng bán bị trả lại
1,961,750
Thuế xuất khẩu
Cộng
27. Doanh thu thuần
Doanh thu bán hng
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Cộng
28. Giá vốn hng bán
0
1,961,750
Cuối kỳ
Đầu kỳ
VNĐ
VNĐ
706,166,122,020
2,214,781,376,729
131,970,376
12,686,423,481
706,298,092,396
2,227,467,800,210
Cuối kỳ
VNĐ
Giá vốn của hng hóa đã bán
Giá vốn của thnh phẩm đã bán
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
Cộng
29. Doanh thu hoạt động ti chính
160,717,253,391
494,164,252,697
448,042,213,390
1,396,382,531,408
1,805,811,836
5,793,270,293
610,565,278,617
1,896,340,054,398
Cuối kỳ
VNĐ
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Đầu kỳ
VNĐ
Đầu kỳ
VNĐ
954,825,255
3,884,748,569
7,410,942,645
24,977,108,322
Chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
5,196,660,891
Lãi thị trờng tơng lai
5,198,783,763
Doanh thu hoạt động ti chính khác
Cộng
30. Chi phí ti chính
468,955,221
1,969,814,803
8,834,723,121
41,227,116,348
Cuối kỳ
VNĐ
Lãi tiền vay
Lỗ thị trờng tơng lai
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Đầu kỳ
VNĐ
45,405,704,165
199,315,933,036
256,585,222
3,786,238,935
9,585,651,466
24,966,425,210
Lỗ chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
63,490,105
Chi phí ti chính khác
Cộng
1,232,258,334
56,480,199,187
25
2,664,613,025
230,796,700,311