Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Báo cáo tài chính quý 1 năm 2010 - Công ty Cổ phần Than Đèo Nai - Vinacomin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.57 KB, 28 trang )

T P OÀN CN THAN - KS VI T NAM
PH N THAN ÈO NAI - TKV

M u CBTT - 03
Ban hành theo Thông t s 38/2007/TTBTC Ngày 18/4/2007 c a B tr ng B
tài chính

CÔNG TY C

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý I n m 2010
I.A.

B NG CÂN

I K TOÁN

STT

Tài s n

A
I
1
2
II
1
2
III
1
2


3
4
5
6
IV
1
2
V
1
2
3
4

Tài s n ng n h n
Ti n
Ti n
Các kho n t ng đ ng ti n
Các kho n đ u t tài chính ng n h n
u t ng n h n
D phòng gi m giá ch ng khoán u t ng n h n
Các kho n ph i thu
Ph i thu c a khách hàng
Tr tr c cho ng i bán
Ph i thu n i b ng n h n
Ph i thu theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng
Các kho n ph i thu khác
D phòng các kho n ph i thu khó đòi
Hàng t n kho
Hàng t n kho
D phòng gi m giá hàng t n kho

Tài s n ng n h n khác
Chi phí tr tr c ng n h n
Thu GTGT đ c kh u tr
Thu và các kho n ph i thu Nhà N c
Tài s n ng n h n khác

B
I
1
2
3
4
5
II
1

Tài s n dài h n
Các kho n ph i thu dài h n
Ph i thu dài h n c a khách hàng
V n kinh doanh các đ n v tr c thu c
Ph i thu dài h n n i b
Ph i thu dài h n khác
D phòng ph i thu dài h n khó đòi
Tài s n c đ nh
Tài s n c đ nh h u hình
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn lu k
Tài s n c đ nh thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn lu k

Tài s n c đ nh vô hình
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn lu k
Chi phí xây d ng c b n d dang

2

3

4

S d cu i k
( 31/03/2010)
387.063.343.991
3.179.386.922
3.179.386.922

S d đ uk
( 01/01/2010)
226.796.082.654
4.178.484.892
4.178.484.892

0

0

226.940.413.896
222.671.557.184
3.793.702.800


97.404.594.944
86.063.848.690
424.050.000

475.153.912

10.916.696.254

143.852.792.922
143.852.792.922

87.640.572.265
87.640.572.265

13.090.750.251
2.758.017.041
10.205.733.210

37.572.430.553
6.811.834.665
30.753.595.888

127.000.000

7.000.000

582.739.692.404

602.844.166.188


560.887.511.374 582.765.629.467
536.717.284.413 568.733.583.692
1.087.180.170.778 1.088.862.974.779
-550.462.886.365 -520.129.391.087

24.170.226.961

1

14.032.045.775


STT
III

IV
1
2
3
4
V
1
2
3
III
A
I
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
II
1
2
3
4
5
6
7
8
B
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

II
1
2
VI

S d cu i k
( 31/03/2010)

S d đ uk
( 01/01/2010)

21.719.707.000

20.006.707.000

21.719.707.000

20.006.707.000

132.474.030
132.474.030

71.829.721
71.829.721

T NG C NG TÀI S N

969.803.036.395

829.640.248.842


N ph i tr
N ng n h n
Vay và n ng n h n
Ph i tr cho ng i bán
Ng i mua tr ti n tr c
Thu và các kho n ph i n p Nhà n c
Ph i tr ng i lao đ ng
Chi phí ph i tr
Ph i tr n i b
Ph i tr theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng
Các kho n ph i tr , ph i n p khác
D phòng ph i tr ng n h n
Qu khen th ng, phúc l i, qu th ng ban điêu hành
N dài h n
Ph i tr dài h n ng i bán
Ph i tr dài h n n i b
Ph i tr dài h n khác
Vay và n dài h n
Thu thu nh p hoãn l i ph i tr
D phòng tr c p m t vi c làm
D phòng ph i tr dài h n
Qu phát tri n khoa h c và công ngh
V n ch s h u
V n ch s h u
V n đ u t c a ch s h u
Th ng d v n c ph n
V n khác c a ch s h u
C phi u qu
Chênh l ch đánh giá l i tài s n

Chênh l ch t giá h i đoái
Qu đ u t phát tri n
Qu d phòng tài chính
L i nhu n ch a phân ph i
Qu h tr s p x p doanh nghi p
Ngu n kinh phí và qu khác
Ngu n kinh phí
Ngu n kinh phí đã hình thành TSC

749.037.947.301
454.786.685.296
117.491.040.889
160.894.159.342
40.819.500
16.692.893.255
46.279.775.380
53.603.356.865
29.060.005.225

644.910.211.711
339.672.369.420
83.571.392.423
101.359.589.393
19.112.009.033
23.025.510.092
50.259.924.016

10.736.172.756

11.186.895.312


19.988.462.084
294.251.262.005

25.162.386.730
305.237.842.291

288.007.152.325

299.531.692.714

5.776.238.102

5.238.277.999

467.871.578
220.765.089.094
212.481.724.746
80.000.000.000

467.871.578
184.730.037.131
176.093.075.713
80.000.000.000

22.782.229.252

22.782.229.252

73.297.137.961


13.708.500
73.297.137.961

8.283.364.348
2.200.000.000
6.083.364.348

8.636.961.418
2.200.000.000
6.436.961.418

T NG C NG NGU N V N

969.803.036.395

829.640.248.842

Tài s n
B t đ ng s n đ u t
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn lu k
Các kho n đ u t tài chính dài h n
u t vào công ty con
u t vào công ty liên k t liên doanh
u t dài h n khác
D phòng gi m giá ch ng khoán đ u t dài h n
Tài s n dài h n khác
Chi phí tr tr c dài h n
Tài s n thu thu nh p hoàn l i

Tài s n khác

2

25.994.662.421

36.402.357.533


II.A.

BÁO CÁO K T QU KINH DOANH
VT :

STT
1
2
3
4
5
6
7

Ch tiêu

N m nay

Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v
Các kho n gi m tr doanh thu
Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p

d ch v
Giá v n bán hàng
L i nhu n g p v bán hàng và d ch v
Doanh thu ho t đ ng tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó:Chi phí lãi vay

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

Chi phí bán hàng
Chi phí qu n lý doanh nghi p
L i nhu n thu n t ho t d ng kinh doanh
Thu nh p khác
Chi phí khác
L i nhu n khác
T ng l i nhu n k toán tr c thu
Thu thu nh p doanh nghi p
L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p
Lãi c b n trên c phi u
C t c trên c phi u


N m tr

495.269.323.859

495.269.323.859
423.582.166.438
71.687.157.421
197.367.737
9.611.944.273

ng

c

328.819.285.169

328.819.285.169
298.992.692.119
29.826.593.050
104.409.366
10.429.644.859

9.354.636.339

10.258.880.102

4.206.942.198
21.867.300.480
36.198.338.207

16.586.425.379
14.601.595.474
1.984.829.905
38.183.168.112
1.780.810.579
36.402.357.533
4.550

3.606.600.931
15.768.311.804
126.444.822
15.247.997.643
13.340.094.371
1.907.903.272
2.034.348.094
1.964.923.679
69.424.415
9

C m ph , ngày 22 tháng 04 n m 2010

K toán tr

ng

V Th Lan

Giám đ c



T p đoàn CN than khoáng s n Vi t Nam
Công ty CP than èo Nai - TKV

B¸o c¸o l−u chuyÓn tiÒn tÖ
(Theo Ph−¬ng ph¸p gi¸n tiÕp)

Quý I n m 2010
CH TIÊU

Mã s

Thuy t
minh

1

2

3

I. L U CHUY N TI N T
KINH DOANH

1. L i nhu n tr

HO T

Lu k t đ u n m đ n cu i quý này
N m nay
4


N m tr
5

c

NG S N XU T

c thu

01

38.183.168.112

2.034.348.094

Kh u hao tài s n c đ nh

02

37.755.252.702

28.675.441.338

Các kho n d phòng

03

-


Chênh l ch t giá h i đoái ch a th c hi n

04

-

Lãi l t ho t đ ng đ u t

05

-

Chi phí lãi vay

06

9.354.636.339

10.258.880.102

08

85.293.057.153

40.296.844.328

(T ng)/Gi m các kho n ph i thu

09


(109.076.408.874)

68.979.578.021

(T ng)/Gi m hàng t n kho
T ng/(Gi m) các kho n ph i tr (không bao g m lãi vay ph i tr
và thu TNDN ph i n p)

10

(56.212.220.657)

(49.731.671.393)

11

83.723.808.822

(3.893.121.074)

(T ng)/Gi m chi phí tr tr

12

10.767.929.747

1.308.277.182

Ti n lãi vay đã tr


13

(8.977.707.591)

(12.460.552.348)

Thu thu nh p doanh nghi p đã n p

14

-

Ti n thu khác t ho t đ ng kinh doanh

15

-

Ti n chi khác cho ho t đ ng kinh doanh

16

(3.489.690.000)

4.204.413.441

L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng kinh doanh

20


2.028.768.600

46.924.844.481

21

(23.709.974.647)

(29.810.416.748)

2. i u ch nh cho các kho n:

3. L i nhu n t ho t đ ng kinh doanh tr
l u đ ng

c thay đ i v n

c

II. L U CHUY N TI N T

HO T

(671.825.206)

NG

(1.964.923.676)
186.000.000


UT

1. Ti n chi đ mua s m và xây d ng TSC và các tài s n dài
h n khác
2.Ti n thu t thanh lý, nh ng bán TSC và các tài s n dài h n
khác

22

-

3. Ti n chi cho vay, mua các công c n c a đ n v khác

23

-

4.Ti n thu h i cho vay, bán l i các công c n c a đ n v khác

24

-

5. Ti n chi đ u t góp v n vào đ n v khác

25

6. Ti n thu h i đ u t góp v n vào đ n v khác

26


(2.013.000.000)
300.000.000

567.500.000
-

(892.000.000)


1

2

7. Ti n thu lãi cho vay, c t c và l i nhu n đ

c chia

L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng đ u t

III. L U CHUY N TI N T

HO T

27

30

3


4

5
-

104.325.206

(25.422.974.647)

(30.030.591.542)

NG TÀI CHÍNH

1.Ti n thu t phát hành c phi u, nh n v n góp c a ch s h u
2.Ti n chi tr v n góp cho các ch s h u, mua l i c phi u c a
doanh nghi p đã phát hành

31

-

-

32

-

-

3. Ti n vay ng n h n, dài h n nh n đ


33

150.767.953.465

159.052.142.005

4. Ti n chi tr n g c vay

34

(128.372.845.388)

(175.188.410.241)

5. Ti n chi tr n thuê tài chính

35

-

6. C t c, l i nhu n đã tr cho ch s h u

36

-

L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng tài chính

40


L u chuy n ti n thu n trong k (50 = 20+30+40)

50

Ti n t n đ u k

60

nh h

c

ng c a thay đ i t giá quy đ i ngo i t

Ti n t n cu i k

S d ti n trên BC KT
Chênh l ch
Ki m tra ( úng: TRUE, Sai: FALSE)

-

22.395.108.077

(16.136.268.236)

(999.097.970)

757.984.703


4.178.484.892

1.488.476.704

3.179.386.922

2.246.461.407

3.179.386.922
TRUE

2.246.461.407
TRUE

61
70

B/S

Ngày 20 tháng 04 n m 2010
Phòng TKKTTC

Vò ThÞ Lan

GIÁM

C



Mẫu
Mẫu số
số BB 09
09 -- DN
DN
Ban
Ban hnh
hnh theo
theo QĐ
QĐ số
số 15/2006/QĐ-BTC
15/2006/QĐ-BTC
Ngy
Ngy 20/3/2006
20/3/2006 của
của Bộ
Bộ trởng
trởng Bộ
Bộ ti
ti chính.
chính.

Tập đoàn CN than - khoáng sản Việt Nam
Công ty Cổ phần than Đèo Nai - TKV

B n thuy t minh Bỏo cỏo ti chớnh
Quý I N m 2010
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:
1 - Hình thức vốn sở hữu: vốn cổ phần trong đó Nh Nớc nắm giữ 51%
2 - Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất v kinh doanh dịch vụ.

3 - Ngnh nghề kinh doanh:
- Khai thác, chế biến kinh doanh than v các loại khoáng sản khác;
- Xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, dân dụng v san lấp mặt bằng;
- Chế tạo, sửa chữa, gia công các thiết bị mỏ, phơng tiện vận tải, các sản phẩm cơ khí;
- Sản xuất các mặt hng cao su;
- Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;
- Quản lý, khai thác cảng v bến thuỷ nội địa;
- Vận tải đờng thuỷ, đờng bộ, đờng sắt;
- Nuôi trồng thuỷ sản;
- Kinh doanh dịch vụ khách sạn, nh hng, ăn uống;
- Kinh doanh xuất nhập khẩu vật t, thiết bị, hng hoá.
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm ti chính có ảnh hởng đến báo cáo ti chính:
II - Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong lĩnh vực kế toán:
1 - Kỳ kế toán năm: bắt đầu từ ngy 01/ 01/ 2010 kết thúc vo ngy 31/ 12/ 2010
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt nam.
III - Chuẩn mực v Chế độ kế toán áp dụng:
1 - Chế độ kế toán áp dụng:

1

Thuyết minh báo cáo ti chính


Công ty áp dụng chế độ kế toán đợc ban hnh theo Quyết định 2917/QĐ-HĐQT ngy 27 tháng 12 năm 2006 của Hội
đồng quản trị Tập đon công nghiệp than - khoáng sản Việt Nam đợc Bộ Ti chính chấp thuận tại công văn số 16148/BTCCĐKT ngy 20 tháng 12 năm 2006.
2 - Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán:
Công ty đã áp dụng các chuẩn mực kế toán Việt Nam v các văn bản hớng dẫn chuẩn mực kế toán do Nh nớc đã ban
hnh. Các báo cáo ti chính đợc lập v trình by đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông t hớng dẫn thực hiện
chuẩn mực v chế độ kế toán hiện hnh.
3 - Hình thức kế toán áp dụng: Công ty áp dụng hình thức kế toán nhật ký chứng từ.

IV- Các chính sách kế toán áp dụng:
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền v các khoản tơng đơng tiền:
- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm
phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ đợc quy đổi theo tỷ giá bình quân liên
ngân hng do Ngân hng Nh nớc Việt Nam công bố vo ngy kết thúc niên độ kế toán.
- Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ v chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số d các khoản mục tiền tệ tại thời điểm
cuối năm đợc kết chuyển vo doanh thu hoặc chi phí ti chính trong năm ti chính.
- Các khoản đầu t ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dng thnh tiền v không có nhiều rủi ro trong
chuyển đổi thnh tiền kể từ ngy mua khoản đầu t đó tại thời điểm báo cáo.
2 - Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho: hng tồn kho đợc tính theo giá gốc. Trờng hợp giá trị thuần có thể thực hiện đợc
thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện đợc. Giá gốc hng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế
biến v các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hng tồn kho ở địa điểm v trạng thái hiện tại.
- Phơng pháp tính giá trị hng tồn kho: giá trị hng tồn kho đợc xác định theo phơng pháp đích danh.
- Phơng pháp hạch toán hng tồn kho: hng tồn kho đợc hạch toán theo phơng pháp kê khai thờng xuyên. Riêng
phơng pháp xác định chi phí dở dang v thnh phẩm thực hiện theo Quyết định số 2917/QĐ-HĐQT ngy 27/12/2006 của
Hội đồng quản trị Tập đon than - khoáng sản Việt Nam.
- Phơng pháp lập dự phòng giảm giá hng tồn kho: dự phòng giảm giá hng tồn kho đợc lập vo thời điểm cuối năm l
số chênh lệch giữa giá gốc của hng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện đợc của chúng.
3 - Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao ti sản cố định (TSCĐ) v bất động sản đầu t:

2

Thuyết minh báo cáo ti chính


- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê ti chính): TSCĐ hữu hình v TSCĐ vô hình đợc ghi nhận theo giá
gốc. Trong quá trình sử dụng, TSCĐ hữu hình đợc ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế v giá trị còn lại.
TSCĐ thuê ti chính (nếu có) sẽ đợc ghi nhận nguyên giá theo giá trị hợp lý hoặc giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền
thuê tối thiểu (không bao gồm thuế GTGT) v các chi phí trực tiếp phát sinh ban đầu liên quan đến TSCĐ thuê ti chính.

Trong quá trình sử dụng, TSCĐ thuê ti chính đợc ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế v giá trị còn lại.
- Phơng pháp khấu hao TSCĐ: khấu hao TSCĐ đợc trích theo phơng pháp đờng thẳng. Thời gian khấu hao đợc ớc
tính nh sau:
+ Nh cửa, vật kiến trúc:

06 -:-20 năm

+ Máy móc, thiết bị:

07 năm

+ Phơng tiện vận tải:

07 năm

+ Thiết bị văn phòng:

5 -:- 6 năm

4 - Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao bất động sản đầu t:
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu t:
- Phơng pháp khấu hao bất động sản đầu t:
5 - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ti chính:
- Các khoản đầu t vo công ty con, công ty liên kết đợc kế toán theo giá gốc. Lợi nhuận thuần đợc chia từ công ty con,
công ty liên kết phát sinh sau ngy đầu t đợc ghi nhận vo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Các khoản đợc chia
khác (ngoi lợi nhuận thuần) đợc coi l phần thu hồi các khoản đầu t v đợc ghi nhận l khoản giảm trừ giá gốc đầu t.
Khoản đầu t vo công ty liên doanh đợc kế toán theo phơng pháp giá gốc. Khoản vốn liên doanh không điều chỉnh theo
thay đổi của phần sở hữu của công ty trong ti sản thuần của công ty liên doanh. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của
Công ty phản ánh khoản thu nhập đợc chia từ lợi nhuận thuần luỹ kế của Công ty liên doanh phát sinh sau khi góp vốn liên
doanh.

Hoạt động liên doanh theo hình thức Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát v ti sản đồng kiểm soát đợc Công ty áp
dụng nguyên tắc kế toán chung nh với các hoạt động kinh doanh thông thờng khác. Trong đó: Công ty theo dõi riêng các
khoản thu nhập, chi phí liên quan đến hoạt động liên doanh v thực hiện phân bổ cho các bên trong liên doanh theo hợp đồng
liên doanh.
- Các khoản đầu t chứng khoán ngắn hạn:
- Các khoản đầu t ngắn hạn, di hạn khác:
- Phơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, di hạn:

3

Thuyết minh báo cáo ti chính


6 - Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: chi phí đi vay đợc ghi nhận vo chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh,
trừ chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất ti sản dở dang đợc tính vo giá trị của ti sản
đó (đợc vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong chuẩn mực kế toán Việt Nam số 16 "Chi phí đi vay".
- Tỷ lệ vốn hoá đợc sử dụng để xác định chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ:
7 - Nguyên tắc ghi nhận v phân bổ các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trớc: Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm ti chính hiện tại đợc ghi nhận
l chi phí trả trớc ngắn hạn v đợc tính vo chi phí sản xuất kinh doanh trong năm ti chính.
- Phơng pháp phân bổ chi phí trả trớc: loại ti sản lu động có giá trị trên 2 triệu đồng, thời gian sử dụng dới 1 năm
phân bổ lm 2 kỳ (phân bổ 50%).
8 - Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích vo chi phí sản xuất kinh
doanh trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm
bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu v chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch so với số đã trích, kế toán
tiến hnh ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tơng ứng với phần chênh lệch.
9 - Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả: giá trị đợc ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả
l giá trị đợc ớc tính hợp lý nhất về khoản tiền sẽ phải chi để thanh toán nghĩa vụ nợ hiện tại ngy kết thúc kỳ kế toán năm
hoặc ngy kết thúc kỳ kế toán giữa niên độ.

10 - Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu t của chủ sở hữu, thặng d vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu:
Vốn đầu t của chủ sở sở hữu đợc ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Vốn khác của chủ sở hữu đợc ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các ti sản m doanh nghiệp đợc các tổ chức, cá
nhân khác tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoản thuế phải nộp (nếu có) liên quan đến các ti sản đợc tặng, biếu ny v khoản bổ
sung vốn kinh doanh từ kết quả hoạt động kinh doanh.
Cổ tức trả cho các cổ đông đợc ghi nhận l khoản phải trả trong bảng cân đối kế toán của Công ty sau khi có thông báo chia cổ
tức của Hội đồng quản trị Công ty.

- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại ti sản:
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái:
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận cha phân phối: lợi nhuận sau thuế cha phân phối l số lợi nhuận từ hoạt động của doanh
nghiệp sau khi trừ (-) các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán v điều chỉnh hồi tố sai sót trọng
yếu của các năm trớc.

4

Thuyết minh báo cáo ti chính


11 - Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hng đợc ghi nhận khi đồng thời thoả mãn các điều kiện sau:
+ Phần lớn rủi ro v lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hng hoá đã đợc chuyển giao cho ngời mua;
+ Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hng hoá nh ngời sở hữu hng hoá hoặc quyền kểm soát hng hoá;
+ Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
+ Công ty đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hng;
+ Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hng.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó đợc xác định một cách đáng tin cậy. Trờng
hợp cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đợc ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hon thnh
vo ngy lập bảng cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ đợc xác định khi thoả mãn các điều

kiện sau:
+ Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
+ Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
+ Xác định đợc phần công việc đã hon thnh vo ngy lập bảng cân đối kế toán;
+ Xác định đợc chi phí phát sinh cho giao dịch v chi phí để hon thnh giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
- Doanh thu hoạt động ti chính đợc ghi nhận khi thoả mãn đồng thời các điều kiện sau:
+ Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
+ Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
Cổ tức, lợi nhuận đợc chia đợc ghi nhận khi công ty đợc quyền nhận cổ tức hoặc đợc quyền nhận lợi nhuận từ việc góp
vốn.
12 - Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí ti chính: .
Các khoản chi phí đợc ghi nhận vo chi phí ti chính gồm:
+ Chi phí cho vay v đi vay vốn;
+ Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ.
13 - Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh, chi phí thuế thu nhập hoãn lại:
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh đợc xác định trên cơ sở thu nhập chịu thế v thuế suất thuế TNDN trong
năm hiện hnh.

5

Thuyết minh báo cáo ti chính


Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại đợc xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời đợc khấu trừ, số chênh lệch
tạm thời chịu thuế v thuế suất thuế TNDN.
14 - Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái:
15 - Các nguyên tắc v phơng pháp kế toán khác:

V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Bảng cân đối kế toán v Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:


(Đơn vị tính: đồng VN)
01 - Tiền v các khoản tơng đơng tiền:

Cuối kỳ

- Tiền mặt

Đầu năm

31.492.777

4.509.602

3.147.894.145

4.173.975.290

3.179.386.922

4.178.484.892

- Tiền gửi ngân hng
- Tiền đang chuyển
Cộng
02 - Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn:
Số
trị

Cuối kỳ
Giá lợng


Số
trị

R

Đầu năm
Giá lợng

- Cổ phiếu đầu t ngắn hạn ( chi tiết cho từng loại cp)

-

-

-

-

- Trái phiếu đầu t ngắn hạn ( chi tiết cho từng loại tp)

-

-

-

-

- Đầu t ngắn hạn khác


-

-

-

-

- Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn

-

-

-

-

- Lí do thay đổi với từng khoản đầu t/loại cổ phiếu, tráI phiếu:

-

-

-

-

R


+ Về số lợng
+ Về giá trị
-

Cộng

6

-

Thuyết minh báo cáo ti chính


03 - Các khoản phải thu ngắn hạn khác:

Cuối kỳ

Đầu năm

- Phải thu về cổ phần hoá
- Phải thu về cổ tức v lợi nhuận đợc chia
- Phải thu ngời lao động
- Phải thu khác
Cộng
04 - Hng tồn kho

475.153.912
475.153.912
Cuối kỳ


10.916.696.254
10.916.696.254
Đầu năm

- Hng mua đang đi trên đờng
- Nguyên liệu, vật liệu

25.629.173.033

22.703.028.025

34.120.286

32.840.286

- Chi phí SX KD dở dang

90.730.886.105

50.295.855.771

- Thnh phẩm

27.458.613.498

14.608.848.183

143.852.792.922


87.640.572.265

- Công cụ, dụng cụ

- Hng hoá
- Hng gửi đi bán
- Hng hoá kho bảo thuế
- Hng hoá bất động sản
Cộng giá gốc hng tồn kho

* Giá trị ghi sổ của hng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả: không.
* Giá trị hon nhập dự phòng giảm giá hng tồn kho trong năm: không.
* Các trờng hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hon nhập dự phòng giảm giá hng tồn kho:
05 - Thuế v các khoản phải thu nh nớc

Cuối kỳ

Đầu năm

- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
- Các khoản khác phải thu Nh nớc

-

Cộng
06 - Phải thu di hạn nội bộ

Cuối kỳ

7


Đầu năm

Thuyết minh báo cáo ti chính


- Cho vay di hạn nội bộ
- Phải thu di hạn nội bộ khác
-

Cộng
07 - Phải thu di hạn khác

Đầu năm

Cuối kỳ

- Ký quỹ, ký cợc di hạn
- Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu di hạn khác
-

Cộng

8

-

Thuyết minh báo cáo ti chính



08 - Tăng, giảm ti sản cố định hữu hình:
Khoản mục
Nguyên giá
Số d đầu năm
- Mua trong năm
- Đầu t XDCB hon thnh
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d cuối năm
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d cuối năm
Giá trị còn lại
- Tại ngy đầu năm
- Tại ngy cuối kỳ

Nh cửa, vật kiến
trúc

Máy móc
thiết bị


Phơng tiện vận tải, Thiết bị dụng cụ
truyền dẫn
quản lý

75.160.471.442

262.001.267.855

744.633.822.791

91.245.597

1.042.754.195

4.976.870.347

6.941.113.541

TSCĐ khác

Tổng cộng

126.299.150

1.088.862.974.779

6.110.870.139

7.793.674.140


7.793.674.140

75.251.717.039

263.044.022.050

741.817.018.998

6.941.113.541

126.299.150

1.087.180.170.778

40.711.004.130
1.854.515.115
353.597.070

178.070.849.439
8.046.995.360

298.703.275.988
27.560.928.271

2.593.741.163
286.499.001
18.319.646

50.520.367

6.314.955

520.129.391.087

37.755.252.702

371.916.716

7.793.674.140

-

7.793.674.140

42.919.116.315

186.117.844.799

318.470.530.119

2.898.559.810

56.835.322

550.462.886.365

34.449.467.312
32.332.600.724

83.930.418.416

76.926.177.251

445.930.546.803
423.346.488.879

4.347.372.378
4.042.553.731

75.778.783
69.463.828

536.717.284.413

568.733.583.692

- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ đã khấu hao hết nhng vẫn còn sử dụng: 189.291.667.577 đ
- Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ chờ thanh lý: 2.234.941.300 đ
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tơng lai:
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:

09 - Tăng, giảm ti sản cố định thuê ti chính:
Khoản mục

Nh cửa, vật kiến
trúc

Máy móc
thiết bị


Phơng tiện V/tải,
truyền dẫn

Thiết bị dụng cụ
quản lý

TSCĐ khác

Tổng cộng

Nguyên giá
Số d đầu năm
- Thuê ti chính trong năm
6

Thuyết minh báo cáo ti chính


- Mua lại TSCĐ thuê ti chính
- Trả lại TSCĐ thuê ti chính
Số d cuối năm
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê ti chính
- Trả lại TSCĐ thuê ti chính
Số d cuối năm
Giá trị còn lại
- Tại ngy đầu năm
- Tại ngy cuối kỳ


- Tiền thuê phát sinh thêm đợc ghi nhận l chi phí trong năm:
- Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
- Điều khoản gia hạn thuê hoặc đợc mua lại ti sản:

6

Thuyết minh báo cáo ti chính


10 - Tăng, giảm ti sản cố định vô hình:
Khoản mục

Quyền
sử
dụng đất

Quyền
phát hnh

Bản quyền, bằng
sáng chế

TSCĐ vô hình khác

Tổng cộng

Nguyên giá
Số d đầu năm
- Mua trong năm

- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhợng bán
Số d cuối năm
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d cuối năm
Giá trị còn lại
- Tại ngy đầu năm
- Tại ngy cuối kỳ
11 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
- Tổng số chi phí XDCB dở dang:

Cuối kỳ
24.170.226.961

Đầu năm
14.032.045.775

975.623.992
810.490.073
11.075.599.243
1.411.115.793
8.478.828.410

975.623.992

810.490.073
10.535.843.047
1.411.115.793
-

Số cuối năm

Tổng cộng

Trong đó những công trình lớn:
+ Dự án: hệ thống vận chuyển chế biến than
+ Dự án: Mở rộng nh điều hnh sản xuất Công ty
+ Dự án: Cải tạo cảnh quan bãi thải nam Đèo Nai
+ Dự án: Cải tạo v mở rộng SXKD Công ty than Đèo Nai
+ Dự án: Đầu t TBDTSX: Xe cần cẩu có sức nâng 30 tấn

12 - Tăng, giảm bất động sản đầu t:
Khoản mục

Số
đầu năm

Tăng
trong năm

Giảm
trong năm

Nguyên giá
- Quyền sử dụng đất

- Nh
- Nh v quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn luỹ kế
- Quyền sử dụng đất
- Nh
- Nh v quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại
- Quyền sử dụng đất
- Nh
- Nh v quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng

7

Thuyêt minh báo cáo ti chính


13 - Các khoản đầu t ti chính di hạn
Số
trị
a. - Đầu t vo công ty con ( chi tiết cho
cổ phiếu của từng công ty con)
- Lí do thay đổi với từng khoản đầu t/loại cổ phiếu của
công ty con:

Cuối kỳ
Giá lợng


Số
trị

Đầu năm
Giá lợng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


- Lí do thay đổi với từng khoản đầu t/loại cổ phiếu của
công ty liên doanh, liên kết:

-

-

-

-

+ Về số lợng(đối với cổ phiếu)

-

-

-

-

+ Về giá trị

-

-

-

-


c.Đầu t di hạn khác

-

-

-

-

- Đầu t cổ phiếu

-

-

-

-

- Đầu t trái phiếu

-

-

-

-


- Đầu t tín phiếu, kỳ phiếu

-

-

-

-

- Cho vay di hạn
- Lí do thay đổi với từng khoản đầu t/loại cổ phiếu,
tráI phiếu

-

-

-

-

-

-

-

-


+Về số lợng(đối với cổ phiếu)

-

-

-

-

+ Về giá trị

-

-

-

-

+ Về số lợng(đối với cổ phiếu)
+ Về giá trị
b. - Đầu t vo công ty liên doanh, liên kết ( chi tiết cho cổ
phiếu của từng công ty liên doanh liên kết)

21.719.707.000

20.006.707.000


+ Công ty cổ phần vận tải v đa đón thợ mỏ

1.008.000.000

1.008.000.000

+ Công ty cổ phần Crômit Cổ Định Thanh hoá

4.560.000.000

4.560.000.000

+ Công ty cổ phần bóng đá - TKV
+ Công ty cổ phần Cơ khí Hòn Gai
+ Nh máy nhiệt điện Cẩm Phả

300.000.000
1.000.000.000

1.000.000.000

15.151.707.000

13.138.707.000

12

Thuyết minh báo cáo ti chính



Cộng
14 - Chi phí trả trớc di hạn

21.719.707.000

20.006.707.000
Đầu năm

Cuối kỳ

- Chi phí trả trớc về thuê hoạt động TSCĐ
- Chi phí lợi thế doanh nghiệp xác định khi cổ phần hoá

-

- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận l
TSCĐ vô hình
- Chi phí chờ phân bổ khác
Cộng
15 - Vay v nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn

132.474.030

71.829.721

132.474.030

71.829.721


Cuối kỳ

Đầu năm

117.491.040.889

83.571.392.423

117.491.040.889

83.571.392.423

- Nợ di hạn đến hạn trả
Cộng
16 - Thuế v các khoản phải nộp nh nớc

Cuối kỳ

Đầu năm

- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất,nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.780.810.579

6.513.216.374


117.350.324

396.576.083

13.069.509.152

14.842.594.435

1.725.223.200

1.273.123.200

- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế ti nguyên
- Thuế nh đất v tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các loại phí, lệ phí v các khoản phải nộp khác

13

Thuyết minh báo cáo ti chính


Cộng
17 - Chi phí phải trả

16.692.893.255

23.025.510.092
Đầu năm


Cuối kỳ

- Trích trớc chi phí tiền lơng trong thời gian nghỉ phép
- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
- Chi phí bóc đất thiếu, nổ mìn, cung độ v/c hụt, môI trờng
Cộng
18 - Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

3.823.000.000
49.780.356.865

53.603.356.865
Cuối kỳ

Đầu năm

- Ti sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đon

509.139.049

882.668.807

10.227.033.707

10.304.226.505

10.736.172.756


11.186.895.312

- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Phải trả về cổ phần hoá
- Nhận ký quỹ, ký cớc ngắn hạn
- Doanh thu cha thực hiện
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
19 - Phải trả di hạn nội bộ

Đầu năm

Cuối kỳ

- Vay di hạn nội bộ
- Phải trả di hạn nội bộ khác
-

Cộng

14

-

Thuyết minh báo cáo ti chính


20 - Vay v nợ di hạn


Cuối kỳ

a - Vay di hạn

Đầu năm

288.007.152.325

299.531.692.714

- Vay ngân hng

155.740.234.163

157.637.370.163

- Vay đối tợng khác

132.266.918.162

141.894.322.551

- Trái phiếu phát hnh
b - Nợ di hạn

-

-

- Thuê ti chính

- Nợ di hạn khác
288.007.152.325

Cộng

299.531.692.714

- Các khoản nợ thuê ti chính
Năm nay
Thời hạn

Tổng khoản
thanh toán tiền Trả tiền
thuê ti chính

Năm trớc
Tổng
Trả nợ khoản
lãi thuê
gốc thanh
toán

Trả tiền
lãi thuê

Trả nợ gốc

Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 đến 5 năm


16

Thuyết minh báo cáo ti chính


Trên 5 năm

21 - Ti sản thuế thu nhập hoãn lại v thuế thu nhập hoãn lại phải trả
a - Ti sản thuế thu nhập hoãn lại:

Cuối kỳ

Đầu năm

Cuối kỳ

Đầu năm

Cuối kỳ

Đầu năm

- Ti sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch
tạm thời đợc khấu trừ
- Ti sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế
cha sử dụng
- Ti sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản u đãi tính
thuế cha sử dụng
- Khoản hon nhập ti sản thuế thu nhập hoãn lại đã đợc ghi
nhận từ những năm trớc

Ti sản thuế thu nhập hoãn lại
b - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh
lệch tạm thời chịu thuế
- Khoản hon nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã đợc ghi
nhận từ các năm trớc
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

b - Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
- Vốn góp của Nh nớc (cổ phần nh nớc)

40.800.000.000

40.800.000.000

- Vốn góp của các đối tợng khác (cổ phần phổ thông)

39.200.000.000

39.200.000.000

80.000.000.000

80.000.000.000

- Vốn góp của các đối tợng khác
Cộng

17


Thuyết minh báo cáo ti chính


* Giá trị trái phiếu đã chuyển thnh cổ phiếu trong năm:
* Số lợng cổ phiếu quỹ:
c - Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu v phân phối cổ tức,
chia lợi nhuận.

Năm nay

Năm trớc

- Vốn đầu t của chủ sở hữu

+ Vốn góp đầu năm

80.000.000.000

80.000.000.000

80.000.000.000

80.000.000.000

+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối kỳ
- Cổ tức lợi nhuận đã chia
d - Cổ tức:
- Cổ tức đã công bố sau ngy kết thúc kỳ kế toán năm:


+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu u đãi
- Cổ tức của cổ phiếu u đãi luỹ kế cha đợc ghi nhận
đ - Cổ phiếu:

Cuối kỳ

Đầu năm

- Số lợng cổ phiếu đợc phép phát hnh

8.000.000

8.000.000

- Số lợng cổ phiếu đã bán ra công chúng

8.000.000

8.000.000

8.000.000

8.000.000

+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đợc mua lại


-

-

+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đang lu hnh

+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi

8.000.000

8.000.000

8.000.000

8.000.000

-

* Mệnh giá cổ phiếu đang lu hnh: 10.000 đồng/cổ phiếu.
e - Các quỹ của doanh nghiệp

73.297.137.961

18

73.297.137.961


Thuyết minh báo cáo ti chính


- Quỹ đầu t phát triển

73.297.137.961

73.297.137.961

- Quỹ dự phòng ti chính

-

- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

* Mục đích trích lập v sử dụng các quỹ của doanh nghiệp:
g - Thu nhập v chi phí, lãi hoặc lỗ đợc ghi nhận trực tiếp vo vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực kế toán cụ
thể:
23 - Nguồn kinh phí
- Nguồn kinh phí đợc cấp trong năm

Năm nay
2.200.000.000

Năm trớc
2.200.000.000

- Chi sự nghiệp
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm
24 - Ti sản thuê ngoi


Cuối kỳ

Đầu năm

( 1 ) - Giá trị ti sản thuê ngoi
- TSCĐ thuê ngoi
- Ti sản khác thuê ngoi
( 2 ) - Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tơng lai của hợp đồng thuê hoạt
động TSCĐ không huỷ ngang theo các thời hạn
- Từ 1 năm trở xuống
- Trên 1 năm đến 5 năm
- Trên 5 năm
VI - Thông tin bổ xung cho các khoản mục trình by trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

(Đơn vị tính: Đồng)
Năm nay
25 - Tổng doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ (Mã số 01)

Năm trớc

495.269.323.859

Trong đó:
- Doanh thu bán hng

495.269.323.859

328.819.285.169


- Doanh thu cung cấp dịch vụ

19

Thuyết minh báo cáo ti chính


26 - Các khoản giám trừ doanh thu (mã số 02)

-

-

Trong đó:
- Chiết khấu thơng mại
- Giảm giá hng bán
- Hng bán bị trả lại
- Thuế GTGT phải nộp (phơng pháp trực tiếp)
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất khẩu
27 - Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp d.vụ (Mã số 10)

495.269.323.859

Trong đó:
- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hng hoá

495.269.323.859

- Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ

28 - Giá vốn hng bán (Mã số 11)

328.819.285.169

-

Năm trớc

Năm nay

- Giá vốn của hng hoá đã bán
- Giá vốn của thnh phẩm đã bán

423.582.166.438

- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp

298.992.692.119

-

- Giá trị còn lại, chi phí nhợng bán, thanh lý của BĐS đầu t đã
bán
- Chi phí kinh doanh bất động sản đầu t
- Hao hụt, mất mát hng tồn kho
- Các khoản chi phí vợt mức bình thờng
- Dự phòng giảm giá hng tồn kho
Cộng
29 - Doanh thu hoạt động ti chính (Mã số 21)


423.582.166.438
Năm nay

- Lãi tiền gửi, tiền cho vay

124.329.366

Năm trớc
104.325.206

- Lãi đầu t trái phiếu, kỳ phiêu, tín phiếu
- Cổ tức, lợi nhuận đợc chia

20

Thuyết minh báo cáo ti chính


- Lãi bán ngoại tệ
- Lãi chênh lêch tỷ giá đã thực hiện

73.038.371

84.160

197.367.737

104.409.366

- Lãi chênh lệch tỷ giá cha thực hiên

- Lãi bán hng trả chậm
- Doanh thu hoạt động ti chính khác
Cộng
30 - Chi phí ti chính (mã số 22)
- Lãi tiền vay

Năm nay

Năm trớc

9.354.636.339

10.258.880.102

+ Lãi tiền vay ngắn hạn

2.973.614.613

1.765.285.873

+ lãi tiền vay trung, di hạn

6.381.021.726

8.493.594.229

257.307.934

155.764.757


- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hng trả chậm
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu t ngắn hạn, di hạn
- Lỗ bán ngoại tệ
- Lỗ chênh lêch tỷ giá đã thực hiện
- Lỗ chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
- Chi phí ti chính khác
Cộng
31 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh (Mã số 51)
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế
năm hiện hnh

15.000.000
9.611.944.273
Năm nay
1.780.810.579

- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm
trớc vo chi phí thuế thu nhập hiện hnh năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh

10.429.644.859
Năm trớc
1.964.923.679
-

1.780.810.579

1.964.923.679

32 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52)

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các
khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc
hon nhập ti sản thuế thu nhập hoãn lại

21

Thuyết minh báo cáo ti chính


×