Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2014 (đã soát xét) - Công ty Cổ phần Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 60 trang )

Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp
Sài Gòn

Báo cáo tài chính riêng giữa niên độ
cho kỳ sáu tháng kết thúc
ngày 30 tháng 6 năm 2014


Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
Thông tin về Công ty
Quyết định số

3448/QĐ-UB
3449/QĐ-UB

ngày 9 tháng 7 năm 2004
ngày 9 tháng 7 năm 2004

Các quyết định này do Ủy Ban Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh
cấp.
Giấy phép Kinh doanh

4103002955

ngày 15 tháng 12 năm 2004

Giấy phép kinh doanh của Công ty đã được điều chỉnh nhiều lần,
lần điều chỉnh gần nhất là giấy phép kinh doanh số 0301154821
ngày 25 tháng 1 năm 2014. Giấy phép kinh doanh do Sở Kế hoạch
và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Hội đồng Quản trị



Ông Nguyễn Vĩnh Thọ
Ông Nguyễn Bình Minh
Ông Nguyễn Bình Minh
Ông Tạ Phước Đạt
Ông Võ Hiển
Ông Tề Trí Dũng
Ông Lương Quang Hiển
Ông Lê Hùng

Ban Tổng Giám đốc

Ông Nguyễn Bình Minh
Ông Nguyễn Vĩnh Thọ
Ông Nguyễn Bình Minh
Ông Đoàn Văn Quang
Bà Nguyễn Thu Nga
Ông Tạ Phước Đạt
Ông Võ Hiển
Ông Phan Tuấn Dũng
Ông Mai Việt Hà

Chủ tịch
Phó Chủ tịch
(từ ngày 8 tháng 1 năm 2014)
Thành viên
(đến ngày 8 tháng 1 năm 2014)
Thành viên
Thành viên
Thành viên

Thành viên
Thành viên
Tổng Giám đốc
(từ ngày 8 tháng 1 năm 2014)
Tổng Giám đốc
(đến ngày 8 tháng 1 năm 2014)
Phó Tổng Giám đốc
(đến ngày 8 tháng 1 năm 2014)
Phó Tổng Giám đốc
(từ ngày 8 tháng 1 năm 2014)
Phó Tổng Giám đốc
(từ ngày 8 tháng 1 năm 2014)
Phó Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc
(đến ngày 15 tháng 3 năm 2014)
Phó Tổng Giám đốc

1


Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
Thông tin về Công ty

Ban Kiểm soát

Bà Nguyễn Việt Hòa
Ông Lê Xuân Đức
Ông Nguyễn Thái Hòa
Bà Nguyễn Phương Loan

Ông Nguyễn Công Bình

Trưởng ban
(từ ngày 28 tháng 3 năm 2014)
Trưởng ban
(đến ngày 28 tháng 3 năm 2014)
Thành viên
(từ ngày 28 tháng 3 năm 2014)
Thành viên
(đến ngày 28 tháng 3 năm 2014)
Thành viên

Trụ sở đăng ký

68 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Việt Nam

Công ty kiểm toán

Công ty TNHH KPMG
Việt Nam

2


L
L
L
L

L
l_
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L

L
L
L
L
L
L
L
L


r

C6ng ty C6 phin Dlch vp l'iing.hgp S)i Gdn
Bio clio cria Ban Tdng Gi:in il6c

Ban Tdng Ci:in d6c Cdrrg ty chiu trdcl nhi.;m 1ap \':i trinh bdy bio cno 1ii chinh ri6ng giira nien dO
theo cric Chuin mr,Lc K6 tonn ViCl Nirn, cdc qu1 dinh c6 li€l1 quan cua ChC d6 Ke lorn Dorrrh
nghiCp Viet Narrr vd cric qul dinh phip lj c6 li€n qLran 6p dl.rnp! cho b6o c6o tdi chinh giiia niCn dO
Theo i kien cira Ban I6ng GjAn d6c C6ng

f:

(a)

beoceotaichinhiOnggiirania|ddduo.rrrnrbrrtir tr rg 5 de r trung 5q d: phdn 6nh trung
thuc ve hap li tinh hi;]i1ii chiril tro!'c I'at) nlrit eua tung t1 Co phan Dich rI T6ng h!'p Sdi
C(ln ("C6ng ry") tqi ngay 30 thang 6 nnrn 2014, kdt qud hoat dong kinl do:lnh tr.Lrot Lrq'f' nhrt
vd hm chuyer ti8n 1Q trLr,-ic h!,-p r riit cin.C6ng ty cho I(i seu th:ing ket fiilc cirng ng:ry, phir
h!'-p v6i Chuin muc K-: ioin Viel Naln sA 21 Bao cda tdi chin gitd /7tr, .7d, cec qu) .llnh
c6 lien quan cira Ch6 dO K6 toin Doanh nghiop Viot Nam \i cic quy dinh phdP l! c6 li6n
quan

(b)

1Lp

dqng cho b6o c6o

tii


chinh giua nien d0:

vaL

tqi ngi-y lap b6o cio niy, kh6ng c6 l1i do gl d6 Ban T6ng Cifin d5c Cdng 1) cho ran! Cong t)
se kh6ng th6 thanh toin cdc khodn no phii rA khi diD han.

Tai ngay l{p b6o c5o udy. Ban Ta,ng Cirim.l6c C6rg
d6ng giiia ni€n d0 niy.

zasty{t)
LYcdNe ;i

| "r'rflro

Ho

.,ng Cia1n

do.\-<- -

\li

o'ha .

Ih

lr. -gar

8


rJln 2ulr

t}

da phe dlr},el phet hanh b6o c6o tiLi chiril


E}TE

KPMG Limired Branch

-

r_

rL
L

BA-o

Kinh gtii c:ir ( 6 tl6ng
Conq tr C6 plan DirL \

L-

L

L
L

L
L
---)
L.

L

L
L-

L
l.
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L

c,\O KtT eri^

CONG


GIUA NIEN DO

I-

T.

S-- r : :
D srri.: r F. a- .'
::.
The So.a si :::-: : :- ::-:l0' F..r,

q

r^c sojT

\iT

ecr..e +64131:321

rr.rlet

BAo cAo

r.\t

9266

+3418t:321 9257
.r{.r kpmq c.m vl


cHiNH RttNG

Tdnl h(m Srii (,nn

( hr ng r, ri da l|uc h rcr e, n! rac s.-rt \it h.ro c6o lii chinhrieng gitia
nien d6 dinh kam cira Cd g
l\-Cn rlrirDi.l \ir long hrtr sri.Cof | (6ngr1 ). bao gdm barg cir d6ike lorin rieng rai ngn\
l0 thing 6 rirr 201.1. b6o c6o k6r qud hoar d6ng Linh doalh ri6ne. bio cio lLLu ctruren ri"n rc
rir:.rr. :.i...I..rr ... r'",,c l.<. r. ..,r e ..il ,. cri r'rr)cr ilr r.er,, her,lr..r'B:r t^.i

Ui:,'-do.,.,,-r tl,ed,).r ttrcr .n lalUr.rr8nrr i0 ..
rr,ho-, L- ,-,,cr,t.,
:,,. \ i.\ Ln\ rr r,lr l-nl L uci^ .:Jtrir.r r'.,,_.,irrr rr . c;- r, r ^.
.r.. tr nh.,,r Jr" BrI t.n.,

Ciirrr d

rc Co11g

r\

Trrch nhiclf

iirr-'vrr" .no^rr.rI!rc,Ju.^

Lr-1 clLrng

-rjt. .:.

t6i


lA dua ra bdo c,xr so[t )idr

I.i .,u rt U.)!r..i.

\a bio cjo t]j chinh

Ching t6i di thuc hi€n c6ng tic sotit xdr ltreo Chuin muc Ki€m to6n Viat \am s6 910 C6ng
so:!t x€t [16l) oio lai chinh. ChuAn mLrc n\ r'eu ciLr ching r6i phai ]ip k6 hoach \,i thrc hii;
c6ng tric so,rt \dt de ca) duoc su daln b:io vtra phdi ri:rg bir'o c6o tni ;hinh ri€n:i
lriira ni6n d6
kh6ng chira dung nhung sai s6r trong )eu. C6ng tic soir r6t bao g6Irl c]lLr
),au iA r;q. r,ao Aoi
\'oi han su cira C6ng t] v:L 6p dmg cic rhr tlre phc lrrh t.cn nhar;g t[olg iin rar c|inh. C6ng
t6r nriv cung c6p rn6t nrirc d6 diln irno thip tr.n cun! trr I iim t.an r hLr rg roi ktNrg thUc hj0|

tic

c6ng viec ki6m to6D nen cDng kh6n8 dlra ra

i

ki6n ki€m torin.

Tr6f co so c6ng ric so6t r6t cia charD!: roi. chLing t6i kh6ng tti! c6 su kidn nrio c16 chrjue r6i cho
rnrg- b:io crio tii chinh rieng gina ni6n d6 .iinh kem kh6ng ph;n int trung thuc vi ha!- l-\. I i r
cn! . r..o,,rrr".. 1irr. rr lr .,,r Li.t,, t, ,-.. otnhl-c,,e,,, f ,",r,.,, r'i,i, , rl
lo.}l:. u. lJi r,e..\ lU.lra-g L, ni 20 l. .ir qrr h^,r cr. e . ,rr..a h r.. ltou .h.r. ro rrrI
^c
.',r\.1r tiLr r. rrro. tr, p rlr:rr . r':r , u rtlc.!i:

,lo..r.,,. ll,.uel.r r r. c rlrnea\.-1r., +
roi Chu.rn rrrrrc Kr to; \ r.-tNarn \u )j B.io cao iti chinh g;A./ r;an dd. cic
fu_l:Oi b ct lien
quan cua Cfi€ dO Kd lonn Doanh nghiep Vi6t Nam r,:i cac quyiintr ph6p l! cO rienlLran ip aung
cho b6o c:io tei chinh giiia ni6n dd.

Chi nh:inh CAng rr TNHH Kpttc t4i Thinh phii Hd Chi Minh
Vi6t Naln
r': ' ri ;rrlr..rrd: ,,y(j ,.rdor c..irrti,rl,".. lti.t0uU. rn
Bio cao sodr \dt s6: 1,1-01-:182

zr+j-Q.]\

z/*1s2lu*'\'+\

I-em ThiNgoctlleo

s.nlen ddns ki hnnh ngha
sO 0304-201:'007-I
Ph6 Ting Githn tl.;c
'I

h:inl ph6 H6 Chi Mnrh, ngd) 6 thhng

Ciil clirngrhin
kiem

8 lrnm 201,+

to6i


dtug kj h:inh nghC

s6 0866

20li-001-l


PPCông ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
Bảng cân đối kế toán riêng tại ngày 30 tháng 6 năm 2014
Mẫu B 01a – DN
Mã Thuyết
số
minh

30/6/2014
VND

31/12/2013
VND

TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn
(100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150)

100

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền


110
111
112

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
ngắn hạn

120
121

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Các khoản phải thu khác

130
131
132
135

Hàng tồn kho

140

Tài sản ngắn hạn khác
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế phải thu Nhà nước

Tài sản ngắn hạn khác

150
152
154
158

80.612.486.561

187.523.929.721

5

7.481.713.765
7.481.713.765
-

24.515.494.949
13.647.729.787
10.867.765.162

6

42.210.739.136
59.690.156.000

42.673.301.361
61.954.136.000

(17.479.416.864)


(19.280.834.639)

7

26.737.160.813
5.227.712.858
7.616.806.549
13.892.641.406

117.799.354.716
6.449.948.663
85.799.625.113
25.549.780.940

8

56.608.971

43.813.382

4.126.263.876
686.933.692
3.439.330.184

2.491.965.313
386.504.617
38.130.512
2.067.330.184


129

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính riêng giữa niên độ này
5


PPCông ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
Bảng cân đối kế toán riêng tại ngày 30 tháng 6 năm 2014 (tiếp theo)
Mẫu B 01a – DN
Mã Thuyết
số
minh

30/6/2014
VND

31/12/2013
VND

1.270.032.636.291

1.294.785.898.150

81.345.621.247
81.345.621.247

76.845.621.247
76.845.621.247

618.435.521.805

3.171.911.258
11.230.510.606
(8.058.599.348)
42.853.825.848
47.084.099.490
(4.230.273.642)
572.409.784.699

662.305.788.765
2.344.961.306
9.950.639.888
(7.605.678.582)
43.174.479.684
47.084.099.490
(3.909.619.806)
616.786.347.775

Tài sản dài hạn
(200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)

200

Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn khác

210
218

Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình

Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Xây dựng cơ bản dở dang

220
221
222
223
227
228
229
230

Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế

240
241
242

12

175.840.245.693
225.388.783.099
(49.548.537.406)


179.039.700.824
225.388.783.099
(46.349.082.275)

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
dài hạn

250
251
252
258

13

390.707.135.978
169.945.222.000
49.668.709.000
191.420.423.027

372.800.675.746
154.045.222.000
56.353.359.436
185.662.344.630

259


(20.327.218.049)

(23.260.250.320)

Tài sản dài hạn khác
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác

260
262
268

3.704.111.568
2.583.611.568
1.120.500.000

3.794.111.568
2.583.611.568
1.210.500.000

TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(270 = 100 + 200)

270

1.350.645.122.852

1.482.309.827.871

7


9

10

11

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính riêng giữa niên độ này
6


PPCông ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
Bảng cân đối kế toán riêng tại ngày 30 tháng 6 năm 2014 (tiếp theo)
Mẫu B 01a – DN
Mã Thuyết
số
minh

30/6/2014
VND

31/12/2013
VND

NGUỒN VỐN
NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)

300

Nợ ngắn hạn

Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Quỹ khen thưởng và phúc lợi

310
311
312
313
314
315
316
319
323

Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn khác
Vay dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện

330
333
334
338

VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410)


400

Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần
Thặng dư vốn cổ phần
Cổ phiếu quỹ
Quỹ đầu tư và phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận chưa phân phối

410
411
412
414
417
418
420

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(440 = 300 + 400)

440

706.563.306.049

823.324.350.517

17
18

19

385.997.772.361
27.076.251.154
6.042.918.363
156.112.319.855
19.560.633.086
27.733.116.682
10.408.983.227
139.007.458.633
56.091.361

461.165.259.840
60.427.675.248
3.810.712.537
179.366.247.551
6.796.906.468
30.415.871.234
12.469.584.234
164.623.597.375
3.254.665.193

20
21
22

320.370.533.688
117.525.193.052
148.120.208.890
54.725.131.746


362.159.090.677
115.427.465.521
191.887.691.844
54.843.933.312

644.276.816.803

658.985.477.354

644.276.816.803
249.955.730.000
317.064.858.303
(690.474.358)
12.469.151.903
12.469.151.903
53.008.399.052

658.985.477.354
249.955.730.000
317.064.858.303
(690.474.358)
12.469.151.903
12.469.151.903
67.717.059.603

14
15
16


23
24
24

1.350.645.122.852

1.482.309.827.871

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính riêng giữa niên độ này
7


{ 6ng tr Co.phrin Dlch r u I 6ng hgT Sai coo
Bing crin doi ki lodn rii g tai nga\ .10 lhdng o nnm

2014

{tidl lbeo)
MAu B

( Hi Ttal \coAt Bq\c ( 4N

D(

)t

KI

t


()

01a

L\
30/6/2011

Ngoai 16 trong dan
USD

31/12/2013

:ll5

337

Ng \

\* d.. Ng6 Vin Danh
Ka talin tnr&g

ld

trjllg I nard20l

l

01154L\

NsLrdi lep:


(tic thurir nnh tlit& kint

h

DN

:-_-<,'.
/:/' corc r i
'"/ co
ptiA,
|
ipr;r VU
'JCN
\SAI
,2\S
'\')

b6 phAn hop rhimh ctia bo.) ctio

kii .hit1h ri.ng gina nian di)

nLrJ


L

L-

L

L

rL
rL
L-

C6ng t-r Cii phin Dich vg T6ng hqp Sii Gdn
Bfo cio ket qui ho4t al6ng kinh doanh rieng cho ki.sdu thfng k6t thric
ngiY 30 thing 6 nlm 2014

MiuB02a-DN
K] sru thing

a--a

MN

L-

.--1

L-

T6ng doanh thu
C:ic khorin girim trir doanh thu

thuin (10:01 + 02)

L


L'
a-1

Ldi nhuan sop

Gi6

L

L.

Ll_
)--a

L

a--1

L
l_
L
l_

l_
a--1

L
L

t_

l_
l_

L
1_

v6r hing bnn
(20 = 10

+

rl)

Doadr thu ho4t dong t:ii chinh
Chi phitni chinh
Trang d6: Chi phi /Ai |tt,
Clhi phi ben hd g
Chi phi quin li doanh nehiep

L-

L
r--4

01

L9i nhuan thuin tir ho?t dong kinh
doanh (30 = 20 + 21 + 22 + 24 + 25]'

2,5


ll

26

(70.683.908.666)

(1s.47s.614.687)

33.885.824.332

15.885.868.2,{5

2u

21

2/

17.300.:107.535

15.200.397.456

22
23
24
25

28


(7.r 0,r.530.716)

(1,1.261.18,1.480)
(12.,]3 L600.199.)

(6.972.699.75i)
(.299 .316.616)
(r 1.551.301.28j)

(291.908.368)
(13.283.856.057)

32.224.023.160

3{t

).9

32

:10

3.249.316.796

7.079.6:1,1.807 I0.550.2I1.787
(r

6.760.223.,r03)

51


3l

(8 r9.560.r87)

g-730.653.,100

(q.680.588.5e6)

r10)

22.511.131.561

12.919.970.196

(6.'t92.525.872')

(1.714.919.852)

15.75,1.908-692

I I -265_050.34,1

631

45t

3l

Chi phi thu6 TNDN honn lai


Lqi nhuan thuin sau thu6 TNDN

(60=50+s1+s2)
c0 ban trAn c6 phi6u

(10.9s4.000)

(:16.720.r80)

31.361.482.932

(,{0:31 + 32)
Lqi nhuan tru6c fiu6

Lii

.402.436.932

10,1.569.732.998

l

chi phi thud TNDN hien hinh

31

25

Chi phi kh6c


+

10,1.616.453.178

l0

Thu nhep khdc

:30

\ND

vNl)

25

K6t qui tir cfc ho?t dong khnc

(50

30/612013

30t6/2011

ninh

Doanh thu

L-


Thuy6t

k6t thric ngirt

10

than

Nguoi lap:

duyet:

c6N6 TY

Ng6 Vnn Danh
Ke tudn trul:rng

Cltc thryAt ninh dil1h katn ld bi phLni hop thAnh .tia hja

guydn Binh Minh

Tiing

t;idn tlic

cia tali thinh ritng giitu ni)n

dA na\.



PPCông ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ riêng cho kỳ sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 năm 2014
(Phương pháp gián tiếp)

Mẫu B 03a – DN


số

Thuyết
minh

Kỳ sáu tháng kết thúc ngày
30/6/2014
30/6/2013
VND
VND

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao và phân bổ
Các khoản dự phòng
Lỗ từ thanh lý đầu tư vào một công ty
liên kết
Thu nhập cổ tức và lãi tiền gửi
Lãi thuần từ kinh doanh chứng khoán
Lỗ từ thanh lý các khoản đầu tư dài
hạn khác

Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước những thay đổi vốn lưu động
Biến động các khoản phải thu và tài
sản ngắn hạn khác
Biến động hàng tồn kho
Biến động các khoản phải trả và nợ
phải trả khác
Biến động chi phí trả trước

Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh

01

22.547.434.564

12.979.970.196

02
03

3.973.029.733
(901.399.610)

4.455.063.290

1.596.964.960

05
05
05

805.800.017
(12.116.219.009)
(106.625.000)

(6.670.439.694)
(23.655.000)

05
06

6.972.899.755

25.000.000
12.431.600.499

08

21.174.920.450

24.794.504.251

09
10


81.568.743.352
54.925.078.855

38.865.196.626
19.869.396

11
12

(64.486.112.091)
-

38.874.330.098
4.961.185

93.182.630.566

102.558.861.556

13
14
15
16

(15.102.960.319)
(6.435.396.929)
(3.691.534.675)

(22.972.710.122)
(2.702.434.390)

52.586.559
(4.340.556.238)

20

67.952.738.643

72.595.747.365

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính riêng giữa niên độ này
10


PPCông ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ riêng cho kỳ sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 năm 2014
(Phương pháp gián tiếp – tiếp theo)

Mẫu B 03a– DN


số

Thuyết
minh

Kỳ sáu tháng kết thúc ngày
30/6/2014
30/6/2013
VND
VND


LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Tiền chi mua tài sản cố định và tài sản
dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý các khoản đầu tư
dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý các khoản đầu tư
vào chứng khoán
Tiền thu từ thanh lý đầu tư vào một
công ty con và một công ty liên kết
Tiền chi đầu tư góp vốn vào các đơn
vị khác
Tiền thu hồi từ đầu tư vào một công
ty liên kết
Tiền thu từ cổ tức và lãi tiền gửi
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư

21

(12.881.755.159)

(20.957.689.996)

23

-

25.000.000


22

4.847.190.000

716.867.500

11.140.500.000

-

25

(23.373.885.550)

(2.446.145.543)

27

174.199.983
12.746.470.997

6.210.644.001

30

(7.347.279.729)

(16.451.324.038)

33

34
36

101.923.069.929
(179.041.976.977)
(520.333.050)

24.933.959.424
(82.400.168.916)
-

40

(77.639.240.098)

(57.466.209.492)

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Tiền vay ngắn hạn và dài hạn nhận
được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Tiền trả cổ tức
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
tài chính

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính riêng giữa niên độ này
11


C6ng q Cd phin Dirh \ q Tong hff sri Con

Bdo cdo luu cbuy€n tiin t6 rieng cfio ki siu th6ng k6t thric
(Phuorg ph'p giin ti6p - ti6p

theo)

rgiy

30

thfng

6

nim 2014

Miu

hj

.
Mn Thuy€t
30/6/2014
s6 minh

Luu chuy6n ridn thuin trong
(50=20+30+40)

ki

Tian cuiii


ki

\/N'D

24.51s.,194.949

60
70

(70=s0+60)

rhine kcr rhuc ngal

(r7.033.78r.184)

50

Tian vi cdc khoAn tndng dodng tian
dnu ki

sdu

B 03a- DN

1.481.713,165

30/6/2013

Vt{D

(1.321.786.16s)
,1.4ss.549.627

3.r33.763.462

Ngdy 6 $hng 8 nim 20 t4

Nguoi liip:

Ng6

Vin

Danh

KA tu;ln truLt

(:Ac

th4tt

thh dl ll

zz-9i-k>

kit

g

f


oi5'c4

guy6n BiDh Minh

la b6 phAn hop thdnh cli.! btio LAo lAi th{nh riang gjiia nian ./6

nal


PPCông ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng giữa niên độ cho kỳ sáu tháng kết thúc ngày
30 tháng 6 năm 2014

Mẫu B 09a – DN

Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các báo cáo tài chính riêng
giữa niên độ đính kèm.

1.

Đơn vị báo cáo
Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (“Công ty”) là một công ty cổ phần được thành lập theo
Quyết định số 3448/QĐ-UB do Ủy Ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 9 tháng 7 năm
2004 và được điều chỉnh theo Quyết định số 3449/QĐ-UB cấp cùng ngày. Các hoạt động chính của
Công ty là:


Dịch vụ và thương mại: tổ chức hệ thống kinh doanh, phân phối, sửa chữa và bảo trì xe ôtô,
xe gắn máy và phụ tùng của Toyota, Ford, GM, Suzuki, Hyundai, SYM, Yamaha; kinh

doanh nữ trang, vật liệu xây dựng; cung cấp dịch vụ quán bar và nhà hàng;



Bất động sản: kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất; cho thuê nhà kho, văn phòng,
trung tâm thương mại; đầu tư, phát triển các dự án bất động sản theo định hướng kinh doanh
cao ốc văn phòng, căn hộ, các khu biệt thự, khu nghỉ dưỡng cao cấp;



Dịch vụ tài chính: đầu tư vào các công ty con, công ty liên kết và vào cổ phiếu của các đơn
vị khác hoạt động trong lĩnh vực thương mại và dịch vụ, bất động sản và cơ sở hạ tầng.

Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh.
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2014, Công ty có 88 nhân viên (ngày 31 tháng 12 năm 2013: 96 nhân
viên).

2.

Cơ sở lập báo cáo tài chính

(a)

Tuyên bố về tuân thủ
Báo cáo tài chính riêng giữa niên độ được lập theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, các quy định
có liên quan của Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan áp
dụng cho báo cáo tài chính giữa niên độ.

(b)


Cơ sở đo lường
Báo cáo tài chính riêng, trừ báo cáo lưu chuyển tiền tệ riêng, được lập trên cơ sở dồn tích theo
nguyên tắc giá gốc. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ riêng được lập theo phương pháp gián tiếp.

(c)

Kỳ kế toán năm
Kỳ kế toán năm của Công ty từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12.

(d)

Đơn vị tiền tệ kế toán
Báo cáo tài chính được lập và trình bày bằng Đồng Việt Nam (“VND”).
13


PPCông ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng giữa niên độ cho kỳ sáu tháng kết thúc ngày
30 tháng 6 năm 2014 (tiếp theo)

Mẫu B 09a – DN

3.

Tóm tắt những chính sách kế toán chủ yếu
Sau đây là những chính sách kế toán chủ yếu được Công ty áp dụng trong việc lập báo cáo tài chính
riêng giữa niên độ này.

(a)


Các giao dịch bằng ngoại tệ
Các khoản mục tài sản và nợ phải trả có gốc bằng đơn vị tiền tệ khác VND được quy đổi sang VND
theo tỷ giá hối đoái của ngày kết thúc niên độ kế toán. Các giao dịch bằng các đơn vị tiền khác VND
trong kỳ được quy đổi sang VND theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch.
Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
riêng.

(b)

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm tiền mặt và tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn. Các khoản tương đương tiền là các
khoản đầu tư ngắn hạn có tính thanh khoản cao, có thể dễ dàng chuyển đổi thành khoản tiền xác
định, ít rủi ro về thay đổi giá trị và được giữ nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu thanh toán ngắn hạn
hơn là cho mục đích đầu tư hay các mục đích khác.

(c)

Đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn
Các khoản đầu tư được phản ánh theo nguyên giá. Dự phòng giảm giá đầu tư được lập khi giá thị
trường của khoản đầu tư giảm xuống thấp hơn nguyên giá hoặc nếu công ty nhận đầu tư bị lỗ. Sau
khi khoản dự phòng này được lập, nếu giá trị có thể thu hồi của khoản đầu tư tăng lên thì khoản dự
phòng sẽ được hoàn nhập. Khoản dự phòng chỉ được hoàn nhập trong phạm vi sao cho giá trị ghi sổ
của các khoản đầu tư không vượt quá giá trị ghi sổ của các khoản đầu tư này khi giả định không có
khoản dự phòng nào đã được ghi nhận.
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn được lập như sau:







(d)

Đối với chứng khoán niêm yết, giá chứng khoán thực tế trên thị trường cho mục đích lập dự
phòng là giá đóng cửa tại ngày trích lập dự phòng phù hợp với quy định của Thông tư
228/2009/TT-BTC ngày 7 tháng 12 năm 2009.
Đối với chứng khoán chưa niêm yết, giá chứng khoán thực tế trên thị trường cho mục đích lập
dự phòng là giá trung bình trên cơ sở giá giao dịch được cung cấp tối thiểu bởi ba công ty chứng
khoán tại thời điểm lập dự phòng phù hợp với quy định của Thông tư 228/2009/TT-BTC ngày 7
tháng 12 năm 2009.
Đối với các khoản đầu tư dài hạn khác, cơ sở để lập dự phòng là báo cáo tài chính của tổ chức
kinh tế mà Công ty đầu tư phù hợp với quy định của Thông tư 89/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 6
năm 2013.

Các khoản phải thu
Các khoản phải thu khách hàng và các khoản phải thu khác được phản ánh theo nguyên giá trừ dự
phòng phải thu khó đòi.
14


PPCông ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng giữa niên độ cho kỳ sáu tháng kết thúc ngày
30 tháng 6 năm 2014 (tiếp theo)

Mẫu B 09a – DN

(e)

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được phản ánh theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.

Giá gốc được tính theo phương pháp đích danh đối với bất động sản và bình quân gia quyền đối với
các khoản mục khác và bao gồm tất cả các chi phí phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và
trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện được ước tính dựa vào giá bán của hàng tồn kho,
trừ đi các khoản chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và các chi phí bán hàng.
Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho.

(f)

Tài sản cố định hữu hình

(i)

Nguyên giá
Tài sản cố định hữu hình được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài
sản cố định hữu hình bao gồm giá mua, thuế nhập khẩu, các loại thuế mua hàng không hoàn lại và
chi phí liên quan trực tiếp để đưa tài sản đến vị trí và trạng thái hoạt động cho mục đích sử dụng đã
dự kiến. Các chi phí phát sinh sau khi tài sản cố định hữu hình đã đưa vào hoạt động như chi phí sửa
chữa, bảo dưỡng và đại tu được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng trong kỳ
mà chi phí phát sinh. Trong các trường hợp có thể chứng minh một cách rõ ràng rằng các khoản chi
phí này làm lợi ích kinh tế trong tương lai dự tính thu được từ việc sử dụng tài sản cố định hữu hình
vượt trên mức hoạt động tiêu chuẩn theo như đánh giá ban đầu, thì các chi phí này được vốn hoá như
một khoản nguyên giá tăng thêm của tài sản cố định hữu hình.

(ii)

Khấu hao
Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản
cố định hữu hình. Thời gian hữu dụng ước tính như sau:





nhà cửa
thiết bị văn phòng
phương tiện vận chuyển

(g)

Tài sản cố định vô hình

(i)

Quyền sử dụng đất

6 – 42 năm
3 – 10 năm
6 năm

Quyền sử dụng đất không có thời hạn xác định được thể hiện theo nguyên giá. Quyền sử dụng đất
có thời hạn xác định được thể hiện theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá ban đầu
của quyền sử dụng đất bao gồm giá mua và các chi phí phát sinh liên quan trực tiếp tới việc bảo đảm
quyền sử dụng đất. Quyền sử dụng đất có thời hạn được khấu hao theo phương pháp đường thẳng
trong 50 năm.

(ii)

Phần mềm máy vi tính
Giá mua của phần mềm máy vi tính mới mà phần mềm này không phải là một bộ phận gắn kết với
phần cứng có liên quan thì được vốn hóa và hạch toán như tài sản cố định vô hình. Phần mềm máy
vi tính được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong 3 năm.

15


PPCông ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng giữa niên độ cho kỳ sáu tháng kết thúc ngày
30 tháng 6 năm 2014 (tiếp theo)

Mẫu B 09a – DN

(h)

Xây dựng cơ bản dở dang
Xây dựng cơ bản dở dang phản ánh các khoản chi phí xây dựng chưa được hoàn thành. Không tính
khấu hao cho xây dựng cơ bản dở dang trong quá trình xây dựng.

(i)

Bất động sản đầu tư

(i)

Nguyên giá
Bất động sản đầu tư được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá ban
đầu của bất động sản đầu tư bao gồm giá mua, chi phí quyền sử dụng đất và các chi phí liên quan
trực tiếp đến việc đưa tài sản đến vị trí và trạng thái hoạt động cho mục đích sử dụng đã dự kiến.
Các chi phí phát sinh sau khi bất động sản đầu tư đã được đưa vào hoạt động như chi phí sửa chữa
và bảo trì được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng trong kỳ mà các chi phí
này phát sinh. Trong các trường hợp có thể chứng minh một cách rõ ràng rằng các khoản chi phí này
làm lợi ích kinh tế trong tương lai dự tính thu được từ việc sử dụng bất động sản đầu tư vượt trên
mức hoạt động tiêu chuẩn theo như đánh giá ban đầu, thì các chi phí này được vốn hóa như một

khoản nguyên giá tăng thêm của bất động sản đầu tư.

(ii)

Khấu hao
Quyền sử dụng đất không có thời hạn xác định không được khấu hao. Quyền sử dụng đất có thời
hạn xác định được thể hiện theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Khấu hao được tính theo
phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của bất động sản đầu tư. Thời gian
hữu dụng ước tính như sau:



(j)

quyền sử dụng đất
nhà cửa

18 – 50 năm
5 – 36 năm

Các khoản phải trả người bán và các khoản phải trả khác
Các khoản phải trả người bán và các khoản phải trả khác thể hiện theo nguyên giá.

(k)

Dự phòng
Một khoản dự phòng được ghi nhận nếu, do kết quả của một sự kiện trong quá khứ, Công ty có
nghĩa vụ pháp lý hiện tại hoặc liên đới có thể được ước tính một cách đáng tin cậy, và chắc chắn sẽ
làm giảm sút các lợi ích kinh tế trong tương lai để thanh toán các khoản nợ phải trả do nghĩa vụ đó.
Dự phòng được xác định bằng cách chiết khấu dòng tiền dự kiến phải trả trong tương lai với tỷ lệ

chiết khấu trước thuế phản ánh đánh giá của thị trường ở thời điểm hiện tại về giá trị thời gian của
tiền và những rủi ro cụ thể của khoản nợ đó.

16


PPCông ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng giữa niên độ cho kỳ sáu tháng kết thúc ngày
30 tháng 6 năm 2014 (tiếp theo)

Mẫu B 09a – DN

(l)

Phân loại các công cụ tài chính
Nhằm mục đích duy nhất là cung cấp các thông tin thuyết minh về tầm quan trọng của các công cụ
tài chính đối với tình hình tài chính riêng và kết quả hoạt động kinh doanh riêng của Công ty và tính
chất và mức độ rủi ro phát sinh từ các công cụ tài chính, Công ty phân loại các công cụ tài chính như
sau:

(i)

Tài sản tài chính
Tài sản tài chính được xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Tài sản tài chính được xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
là một tài sản tài chính thỏa mãn một trong các điều kiện sau:


Tài sản tài chính được Ban Tổng Giám đốc phân loại vào nhóm nắm giữ để kinh doanh. Tài sản
tài chính được phân loại vào nhóm nắm giữ để kinh doanh, nếu:

-



tài sản được mua chủ yếu cho mục đích bán lại trong thời gian ngắn;
có bằng chứng về việc kinh doanh công cụ đó nhằm mục đích thu lợi ngắn hạn; hoặc
công cụ tài chính phái sinh (ngoại trừ các công cụ tài chính phái sinh được xác định là một
hợp đồng bảo lãnh tài chính hoặc một công cụ phòng ngừa rủi ro hiệu quả).

Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, Công ty xếp tài sản tài chính vào nhóm phản ánh theo giá trị
hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn là các tài sản tài chính phi phái sinh với các khoản
thanh toán cố định hoặc có thể xác định và có kỳ đáo hạn cố định mà Công ty có ý định và có khả
năng giữ đến ngày đáo hạn, ngoại trừ:




các tài sản tài chính mà tại thời điểm ghi nhận ban đầu đã được Công ty xếp vào nhóm xác định
theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;
các tài sản tài chính đã được Công ty xếp vào nhóm sẵn sàng để bán; và
các tài sản tài chính thỏa mãn định nghĩa về các khoản cho vay và phải thu.

Các khoản cho vay và phải thu
Các khoản cho vay và phải thu là các tài sản tài chính phi phái sinh với các khoản thanh toán cố định
hoặc có thể xác định và không được niêm yết trên thị trường, ngoại trừ:






các khoản mà Công ty có ý định bán ngay hoặc sẽ bán trong tương lai gần được phân loại là tài
sản nắm giữ vì mục đích kinh doanh, và các loại mà tại thời điểm ghi nhận ban đầu được Công
ty xếp vào nhóm xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;
các khoản được Công ty xếp vào nhóm sẵn sàng để bán tại thời điểm ghi nhận ban đầu; hoặc
các khoản mà người nắm giữ có thể không thu hồi được phần lớn giá trị đầu tư ban đầu, không
phải do suy giảm chất lượng tín dụng, và được phân loại vào nhóm sẵn sàng để bán.

17


PPCông ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng giữa niên độ cho kỳ sáu tháng kết thúc ngày
30 tháng 6 năm 2014 (tiếp theo)

Mẫu B 09a – DN

Tài sản tài chính sẵn sàng để bán
Tài sản tài chính sẵn sàng để bán là các tài sản tài chính phi phái sinh được xác định là sẵn sàng để
bán hoặc không được phân loại là:




các tài sản tài chính xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh;
các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn; hoặc
các khoản cho vay và các khoản phải thu.


Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn được phân loại là tài sản tài chính sẵn sàng để bán.
Các tài sản tài chính khác trên bảng cân đối kế toán riêng được phân loại là các khoản cho vay và
phải thu.

(ii)

Nợ phải trả tài chính
Nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
Nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh là một khoản nợ phải trả tài chính thỏa mãn một trong các điều kiện sau:


Nợ phải trả tài chính được Ban Tổng Giám đốc phân loại vào nhóm nắm giữ để kinh doanh.
Một khoản nợ phải trả tài chính được phân loại vào nhóm nắm giữ để kinh doanh nếu thỏa mãn
một trong các điều kiện sau:
-



được tạo ra chủ yếu cho mục đích mua lại trong thời gian ngắn;
có bằng chứng về việc kinh doanh công cụ đó nhằm mục đích thu lợi ngắn hạn; hoặc
công cụ tài chính phái sinh (ngoại trừ các công cụ tài chính phái sinh được xác định là một
hợp đồng bảo lãnh tài chính hoặc một công cụ phòng ngừa rủi ro hiệu quả).

Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, Công ty xếp nợ phải trả tài chính vào nhóm phản ánh theo giá
trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị phân bổ

Các khoản nợ phải trả tài chính không được phân loại là nợ phải trả tài chính được xác định theo giá
trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh sẽ được phân loại là nợ phải trả tài chính
được xác định theo giá trị phân bổ.
Tất cả các khoản nợ phải trả tài chính trên bảng cân đối kế toán riêng được phân loại là nợ phải trả
tài chính được xác định theo giá trị phân bổ.
Việc phân loại các công cụ tài chính kể trên chỉ nhằm mục đích trình bày và thuyết minh và không
nhằm mục đích mô tả phương pháp xác định giá trị của các công cụ tài chính. Các chính sách kế
toán về xác định giá trị của các công cụ tài chính được trình bày trong các thuyết minh liên quan
khác.

18


PPCông ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng giữa niên độ cho kỳ sáu tháng kết thúc ngày
30 tháng 6 năm 2014 (tiếp theo)

Mẫu B 09a – DN

(m) Thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên lợi nhuận hoặc lỗ của kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và
thuế thu nhập hoãn lại. Thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh riêng ngoại trừ trường hợp có các khoản thuế thu nhập liên quan đến các khoản mục
được ghi nhận thẳng vào vốn chủ sở hữu, thì khi đó các thuế thu nhập này cũng được ghi nhận thẳng
vào vốn chủ sở hữu.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế dự kiến phải nộp cho thu nhập chịu thuế trong kỳ, sử dụng
các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày lập bảng cân đối kế toán, và các khoản điều chỉnh thuế phải
nộp liên quan đến những kỳ trước.
Thuế thu nhập hoãn lại được tính theo phương pháp bảng cân đối kế toán cho các chênh lệch tạm
thời giữa giá trị ghi sổ cho mục đích báo cáo tài chính và giá trị sử dụng cho mục đích tính thuế của

các khoản mục tài sản và nợ phải trả. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận dựa trên cách
thức dự kiến thu hồi hoặc thanh toán giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản và nợ phải trả sử dụng
các mức thuế suất có hiệu lực hoặc cơ bản có hiệu lực tại ngày lập bảng cân đối kế toán.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận trong phạm vi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế
trong tương lai để các khoản chênh lệch tạm thời này có thể sử dụng được. Tài sản thuế thu nhập
hoãn lại được ghi giảm trong phạm vi không còn chắc chắn là các lợi ích về thuế liên quan này sẽ sử
dụng được.

(n)

Quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu được trích lập mỗi kỳ từ lợi nhuận chưa phân phối theo tỷ lệ do các
cổ đông quyết định trong đại hội cổ đông thường niên.

(o)

Doanh thu

(i)

Doanh thu kinh doanh bất động sản
Doanh thu chuyển nhượng quyền sử dụng đất được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh riêng khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản được chuyển giao cho
người mua. Doanh thu không được ghi nhận nếu như có những yếu tố không chắc chắn trọng yếu
liên quan tới khả năng thu hồi các khoản phải thu. Việc chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích được
xác định tại thời điểm chuyển nhượng.

(ii)

Doanh thu bán hàng

Doanh thu bán hàng được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng khi phần lớn
rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa được chuyển giao cho người
mua. Doanh thu không được ghi nhận nếu như có những yếu tố không chắc chắn trọng yếu liên
quan tới khả năng thu hồi các khoản phải thu hoặc liên quan tới khả năng hàng bán bị trả lại.

19


PPCông ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng giữa niên độ cho kỳ sáu tháng kết thúc ngày
30 tháng 6 năm 2014 (tiếp theo)

Mẫu B 09a – DN

(iii) Cung cấp dịch vụ
Doanh thu từ các dịch vụ cung cấp được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng
theo tỷ lệ hoàn thành của giao dịch tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Tỷ lệ hoàn thành công việc
được đánh giá dựa trên khảo sát các công việc đã được thực hiện. Doanh thu không được ghi nhận
nếu như có các yếu tố không chắc chắn trọng yếu liên quan tới khả năng thu hồi các khoản phải thu.

(iv) Doanh thu cho thuê
Doanh thu cho thuê tài sản được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng theo
phương pháp đường thẳng dựa vào thời hạn của hợp đồng thuê. Các khoản ưu đãi cho thuê được ghi
nhận như là một bộ phận hợp thành của tổng doanh thu cho thuê.

(p)

Doanh thu hoạt động tài chính

(i)


Doanh thu từ tiền lãi
Doanh thu từ tiền lãi được ghi nhận theo tỷ lệ tương ứng với thời gian dựa trên số dư gốc và lãi suất
áp dụng.

(ii)

Doanh thu từ kinh doanh chứng khoán
Doanh thu từ kinh doanh chứng khoán được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
riêng khi phần lớn những rủi ro và lợi ích liên quan đến quyền sở hữu được chuyển sang cho người
mua. Phần lớn rủi ro và lợi ích liên quan đến quyền sở hữu được chuyển khi hoàn thành giao dịch
(đối với chứng khoán đã niêm yết) hoặc khi hoàn thành thỏa thuận chuyển giao của tài sản (đối với
chứng khoán chưa niêm yết).

(iii) Doanh thu từ cổ tức
Doanh thu từ cổ tức được ghi nhận khi quyền nhận cổ tức được xác lập.

(q)

Các khoản thanh toán thuê hoạt động
Các khoản thanh toán thuê hoạt động được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
riêng theo phương pháp đường thẳng dựa vào thời hạn của hợp đồng thuê. Các khoản ưu đãi đi thuê
đã nhận được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng như một bộ phận hợp
thành của tổng chi phí thuê.

(r)

Chi phí vay
Chi phí vay được ghi nhận là một chi phí trong kỳ khi chi phí này phát sinh, ngoại trừ trường hợp chi
phí vay liên quan đến các khoản vay cho mục đích hình thành tài sản đủ điều kiện vốn hóa chi phí

vay thì khi đó chi phí vay phát sinh trong giai đoạn xây dựng cơ bản sẽ được vốn hóa và được ghi
vào nguyên giá các tài sản này.
20


PPCông ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng giữa niên độ cho kỳ sáu tháng kết thúc ngày
30 tháng 6 năm 2014 (tiếp theo)

Mẫu B 09a – DN

(s)

Lãi trên cổ phiếu
Công ty trình bày lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS) cho các cổ phiếu phổ thông. Lãi cơ bản trên cổ
phiếu được tính bằng cách lấy lãi hoặc lỗ thuộc về cổ đông phổ thông của Công ty chia cho số lượng
cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền lưu hành trong kỳ. Công ty không có các cổ phiếu tiềm
năng có tác động suy giảm.

(t)

Báo cáo bộ phận
Một bộ phận là một hợp phần có thể xác định riêng biệt của Công ty tham gia vào việc cung cấp các
sản phẩm hoặc dịch vụ liên quan (bộ phận chia theo hoạt động kinh doanh), hoặc cung cấp sản phẩm
hoặc dịch vụ trong một môi trường kinh tế cụ thể (bộ phận chia theo vùng địa lý), mỗi bộ phận này
chịu rủi ro và thu được lợi ích khác biệt với các bộ phận khác. Mẫu báo cáo bộ phận cơ bản của
Công ty là dựa theo bộ phận chia theo hoạt động kinh doanh.

(u)


Các bên liên quan
Các doanh nghiệp, các cá nhân, trực tiếp hay gián tiếp qua một hoặc nhiều trung gian, có quyền kiểm
soát Công ty hoặc chịu sự kiểm soát của Công ty, hoặc cùng chung sự kiểm soát với Công ty, bao
gồm cả công ty mẹ, công ty con và công ty liên kết là các bên liên quan. Công ty liên kết, các cá
nhân trực tiếp hoặc gián tiếp nắm quyền biểu quyết của Công ty mà có ảnh hưởng đáng kể đối với
Công ty, những nhân sự quản lý chủ chốt bao gồm giám đốc, cán bộ điều hành của Công ty, những
thành viên mật thiết trong gia đình của các cá nhân này hoặc các công ty liên kết với các cá nhân này
cũng được coi là bên liên quan.

21


PPCông ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng giữa niên độ cho kỳ sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 năm 2014 (tiếp theo)

4.

Mẫu B 09a – DN

Báo cáo bộ phận
Cho kỳ sáu tháng kết thúc ngày:
Dịch vụ thương mại
30/6/2014
30/6/2013
VND
VND
Doanh thu bộ phận
Chi phí trực tiếp của
bộ phận
Lợi nhuận của bộ phận

kinh doanh
Doanh thu không phân bổ
Chi phí không phân bổ

14.540.795.526
(7.590.975.893)
6.949.819.633

5.099.930.976

Dịch vụ bất động sản
30/6/2014
30/6/2013
VND
VND
111.649.367.805

49.830.360.835

Dịch vụ tài chính
30/6/2014
30/6/2013
VND
VND
2.759.612.009

2.072.542.577

Tổng cộng
30/6/2014

30/6/2013
VND
VND
128.949.775.340

(7.217.787.758) (97.941.644.975) (34.276.335.224)

(869.719.908) (1.859.394.610) (106.402.340.776)

(2.117.856.782)

1.889.892.101

13.707.722.830

15.554.025.611

213.147.967

22.547.434.564
22.547.434.564

57.002.834.388
(43.353.517.592)
13.649.316.796
150.213.787
(819.560.387)
12.979.970.196

22



PPCông ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng giữa niên độ cho kỳ sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 năm 2014 (tiếp theo)

Dịch vụ thương mại
30/6/2014
31/12/2013
VND
VND
Tài sản
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
Tài sản không phân
bổ

16.066.751.178
282.633.208.487

114.590.147.612
189.684.634.831

-

-

298.699.959.665
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn


Dịch vụ bất động sản
30/6/2014
31/12/2013
VND
VND

Dịch vụ tài chính
30/6/2014
31/12/2013
VND
VND

21.541.120.516 106.504.588.817
984.815.816.236 1.025.672.030.504
-

43.004.614.867
-

Mẫu B 09a – DN
Tổng cộng
30/6/2014
31/12/2013
VND
VND

43.274.814.539
80.612.486.561 264.369.550.968
- 1.267.449.024.723 1.215.356.665.335


-

-

-

2.583.611.568

2.583.611.568

304.274.782.443 1.006.356.936.752 1.132.176.619.321

43.004.614.867

43.274.814.539 1.350.645.122.852 1.482.309.827.871

100.088.076.190
143.303.658.586

26.641.813.665
74.879.699.567

271.141.253.187
168.682.946.788

406.692.103.944
287.279.391.110

14.768.442.984

8.383.928.314

27.831.342.231
-

385.997.772.361
320.370.533.688

461.165.259.840
362.159.090.677

243.391.734.776

101.521.513.232

439.824.199.975

693.971.495.054

23.152.371.298

27.831.342.231

706.368.306.049

823.324.350.517

Cho kỳ sáu tháng kết thúc:
Dịch vụ thương mại
30/6/2014

30/6/2013
VND
VND
Khấu hao và
phân bổ
Các khoản dự phòng
Mua tài sản cố định

Dịch vụ bất động sản
30/6/2014
30/6/2013
VND
VND

Dịch vụ tài chính
30/6/2014
30/6/2013
VND
VND

773.574.602

792.622.339

3.199.455.131

3.662.440.951

-


-

-

-

1.279.870.718

208.889.636

11.601.884.441

20.748.800.360

(901.399.610)
-

Tổng cộng
30/6/2014
30/6/2013
VND
VND
-

1.596.964.960
-

3.973.029.733
(901.399.610)
12.881.755.159


4.455.063.290
1.596.964.960
20.957.689.996

23


PPCông ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng giữa niên độ cho kỳ sáu tháng kết thúc ngày
30 tháng 6 năm 2014 (tiếp theo)

Mẫu B 09a – DN

5.

Tiền và các khoản tương đương tiền
30/6/2014
VND
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Các khoản tương đương tiền

6.

31/12/2013
VND

1.002.397.507
6.479.316.258

-

642.550.099
13.005.179.688
10.867.765.162

7.481.713.765

24.515.494.949

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
30/6/2014
VND
Đầu tư ngắn hạn vào:
• Cổ phiếu niêm yết
• Cổ phiếu chưa niêm yết

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn

31/12/2013
VND

5.074.980.000
54.615.176.000

4.338.960.000
57.615.176.000

59.690.156.000


61.954.136.000

(17.479.416.864)

(19.280.834.639)

42.210.739.136

42.673.301.361

Đầu tư ngắn hạn thể hiện các khoản đầu tư vào các cổ phiếu sau:
Số lượng
Công cụ vốn – đầu tư ngắn hạn vào cổ phiếu của:
- Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Xuất Nhập khẩu 2
- Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh Tổng hợp Điện Lực
Thành phố Hồ Chí Minh
- Công ty Cổ phần Việt Thái
- Công ty Cổ phần Bến Thành Long Hải
- Công ty Cổ phần Bảo hiểm Toàn Cầu
- Công ty Cổ phần Bến Thành Non Nước
- Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Bến Thành
- Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại

30/6/2014
VND

500.000

14.000.000.000


1.350.000
650.760
691.126
180.000
60.000
182.129
74.390

13.500.000.000
8.042.676.000
6.772.500.000
6.300.000.000
6.000.000.000
3.289.960.000
1.785.020.000

3.688.405

59.690.156.000
24


×