Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2009 - Công ty Cổ phần Công nghiệp Thương mại Sông Đà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.83 KB, 21 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2009
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN


số

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I.
1.
2.

110
111
112

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền

Thuyết


minh

V.1

Số cuối năm

Số đầu năm

56,739,093,958

48,861,745,408

19,972,135,443
9,972,135,443
10,000,000,000

8,969,925,205
8,969,925,205
-

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

120
121
129

324,424,000
483,065,682

(158,641,682)

947,700,000
2,006,426,375
(1,058,726,375)

III.
1.
2.
3.
4.
5.
6.

130
131
132
133
134
135
139

18,201,351,690
15,529,019,277
1,871,728,748
800,603,665
-

19,102,077,180
18,591,806,652

27,500,000
482,770,528
-

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

140
141
149

13,857,919,793
13,857,919,793
-

18,985,922,292
18,985,922,292
-

V.
1.
2.
3.
4.

150
151
152
154

158

4,383,263,032
48,699,500
446,260,906
3,888,302,626

856,120,731
420,348,041
21,441,174
414,331,516

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

7



CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (tiếp theo)

TÀI SẢN


số

Thuyết
minh

Số cuối năm

Số đầu năm

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

200

24,214,523,661

27,331,649,055

I.
1.
2.
3.

4.
5.

210
211
212
213
218
219

-

-

II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220
221
222
223

224
225
226
227
228
229
230

10,569,734,415
10,450,700,270
25,941,517,465
(15,490,817,195)
119,034,145

12,645,197,369
12,437,645,420
25,941,517,465
(13,503,872,045)
207,551,949

III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế

240
241
242

-


-

IV.
1.
2.
3.
4.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

250
251
252
258
259

13,469,533,332
5,930,922,132
7,588,611,200
(50,000,000)

14,486,863,480
2,040,000,000
5,400,000,000
7,596,863,480
(550,000,000)


V.
1.
2.
3.

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác

260
261
262
268

175,255,914
175,255,914
-

199,588,206
199,588,206
-

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

80,953,617,619


76,193,394,463

Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

8


CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
###
Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (tiếp theo)

NGUỒN VỐN


số

Thuyết
minh

Số cuối năm


Số đầu năm

A - NỢ PHẢI TRẢ

300

13,316,297,265

8,175,917,910

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ

Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn

310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320

13,202,322,451
1,448,922,051
7,709,268,397
993,388,040
2,382,307,385
450,193,271
60,314,600
157,928,707
-

8,088,917,910
5,833,379,783
106,234,872
1,067,590,800

964,880,401
116,832,054
-

II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn

330
331
332
333
334
335
336
337


113,974,814
99,000,000
14,974,814
-

87,000,000
87,000,000
-

B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

67,637,320,354

68,017,476,553

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.


Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421

67,577,462,497
35,000,000,000
19,774,693,080

4,536,476,819
975,338,047
7,290,954,551
-

67,937,230,194
35,000,000,000
19,774,693,080
4,305,337,722
549,976,924
8,307,222,468
-

II.
1.
2.
3.

Nguồn kinh phí và quỹ khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định

430
431
432
433

59,857,857
59,857,857

-

80,246,359
80,246,359
-

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440

80,953,617,619

76,193,394,463

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

9


CễNG TY C PHN CễNG NGHIP THNG MI SễNG
a ch: Thụn Do L, xó Yờn Ngha, H ụng, H Ni
BO CO TI CHNH GIA NIấN
Bng cõn i k toỏn gia niờn (tip theo)

CC CH TIấU NGOI BNG CN I K TON
CH TIấU
1.
2.
3.
4.

5.

6.

Ti sn thuờ ngoi
Vt t, hng húa nhn gi h, nhn gia cụng
Hng húa nhn bỏn h, nhn ký gi, ký cc
N khú ũi ó x lý
Ngoi t cỏc loi:
Dollar M (USD)
Euro (EUR)
Dollar Singapore (SGD)
Yờn Nht (Ơ)
Dollar c (AUD)
Bng Anh (Ê)
Dollar Canada (CAD)

D toỏn chi s nghip, d ỏn

Thuyt
minh

S cui nm

S u nm

225,684.23
-

14,899.53

-

Hà Nội ngày 23 tháng 7 năm 2009
Kế toán Trởng

Giám đốc công ty

____________________

____________________

Phạm Thị Bé

Nguyễn Trọng Giang

Bỏo cỏo ny phi c c cựng vi Bn thuyt minh Bỏo cỏo ti chớnh

10


CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp gián tiếp)
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Đơn vị tính: VND


CHỈ TIÊU
I.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1.
2.
3.

Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

-


Mã Thuyết
số minh

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay

Năm trước

01

8,005,227,318

3,816,401,339

02
03
04
05
06

1,986,945,150
(1,400,084,693)
185,441,715
(389,227,582)
1,060,940

1,643,294,784
2,030,573,825
(75,622,304)

230,486,094

08
09
10
11
12
13
14
15
16

8,389,362,848
2,322,287,542
5,128,002,499
3,715,058,198
(24,367,208)
(1,060,940)
186,300,000
(5,230,017,236)

7,645,133,738
2,441,035,726
(2,785,662,471)
548,278,734
77,186,790
(230,486,094)
(426,905,847)
(4,489,265,857)


20

14,485,565,703

2,779,314,719

21

88,517,804

(3,255,931,143)

22

-

-

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và

các tài sản dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

23

-

(2,717,909,825)

24
25
26
27

8,252,280
1,509,077,868
389,227,582

706,027,720
(5,085,745,720)
75,622,304

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư


30

1,995,075,534

(10,277,936,664)

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

12


CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
CHỈ TIÊU

Mã Thuyết
số minh

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay

Năm trước

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.
2.
3.
4.
5.

6.

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu
Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

31

-

-

32
33
34
35
36

2,228,564,351
(706,995,350)
(7,000,000,000)

9,844,348,202
(1,919,603,410)
(2,800,000,000)


Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

(5,478,430,999)

5,124,744,792

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

11,002,210,238

(2,373,877,153)

Tiền và tương đương tiền đầu năm

60

8,969,925,205

4,177,779,173

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

-


-

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

70

19,972,135,443

1,803,902,020

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

V.1

V.1

13


CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
I.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY


1.

Hình thức sở hữu vốn

: Công ty Cổ phần

2.

Lĩnh vực kinh doanh

: Sản xuất - thương mại

3.

Hoạt động kinh doanh chính trong năm :
Sản xuất và kinh doanh bao bì;
Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa;
Kinh doanh vật tư, vận tải;...

II.

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1.

Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.


2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).

III.

CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam.

2.

Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế
toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính giữa niên độ.

3.

Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức kế toán nhật ký chung trên máy vi tính.

IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.


Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.

2.

Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc
chuyển đổi.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên độ

14


CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

3.

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo

phương pháp kê khai thường xuyên.

4.

Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ.

5.

Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định
bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm
đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ
được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế
trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là
chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Loại tài sản cố định
Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc
10 - 30
Máy móc và thiết bị
5-6
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
5
Thiết bị, dụng cụ quản lý

3-5

6.

Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí trong kỳ.

7.

Đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào chứng khoán, công ty con, công ty liên kết và cơ sở kinh doanh đồng kiểm
soát được ghi nhận theo giá gốc.
Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán trên thị
trường và có giá thị trường giảm so với giá đang hạch toán trên sổ sách. Dự phòng tổn thất cho
các khoản đầu tư tài chính vào các tổ chức kinh tế khác được trích lập khi các tổ chức kinh tế này
bị lỗ (trừ trường hợp lỗ theo kế hoạch đã được xác định trong phương án kinh doanh trước khi
đầu tư) với mức trích lập tương ứng với tỷ lệ góp vốn của Công ty trong các tổ chức kinh tế này.
Các khoản đầu tư cổ phiếu và góp vốn vào các Công ty chưa niêm yết, không có giao dịch vào
thời điểm 30/06/2009 hoặc các thời điểm sát với thời điểm đó, chưa có cơ sở để trích lập dự
phòng giảm giá đang được phản ánh theo giá gốc của khoản đầu tư (Xem thêm thuyết minh từ số
V.12 đến số V.14)
Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ được
hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên độ

15


CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ

Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

8.

Hoạt động liên doanh
Lợi ích của Công ty trong những hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát và tài sản đồng kiểm soát
được ghi nhận vào Báo cáo tài chính bằng cách phân bổ phần của Công ty trong tài sản, công nợ,
thu nhập và chi phí vào những khoản mục tương ứng.

9.

Chi phí trả trước dài hạn
Công cụ, dụng cụ
Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương pháp
đường thẳng với thời gian phân bổ không quá 2 năm.
Tiền thuê đất trả trước
Tiền thuê đất trả trước thể hiện khoản tiền thuê đất đã trả cho phần đất Công ty đang sử dụng.
Tiền thuê đất được phân bổ theo thời hạn thuê qui định trên hợp đồng thuê đất.

10.

Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.

11.


Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích
quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm là 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được
hạch toán vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi
trợ cấp cho người lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán
vào chi phí.

12.

Nguồn vốn kinh doanh - quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty bao gồm:


Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cổ đông.



Thặng dư vốn cổ phần: chênh lệch do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá.

Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.
13.

Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được công bố.

14.

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25% trên thu nhập chịu thuế.
Công ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm kể từ năm bắt đầu kinh doanh có lãi

(năm 2005; 2006) và giảm 50% trong 4 năm tiếp theo (từ năm 2007 đến năm 2010).
Năm 2009 Công ty đủ điều kiện được giảm thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo hướng dẫn
tại Thông tư số 03/2009/TT/BTC ngày 13/01/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện giảm,
gia hạn nộp thuế TNDN Theo NQ số 30/2008/NQ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ về những
giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy trì tăng trưởng kinh tế, bảo đảm an sinh
xã hội. Số thuế được giảm là 30% của lợi nhuận năm 2009.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ là thuế thu nhập hiện hành và được tính dựa trên thu
nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so
với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng
như điều chỉnh các khoản thu nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên độ

16


CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

15.

Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
Tỷ giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày: 30/06/2009 : 16.953 VND/USD


16.

Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không
chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị
trả lại.
Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn
đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực
hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào
tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối kỳ.
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi ích
kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận trên
cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ. Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông
được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp
vốn.

17.

Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
Giao dịch với các bên có liên quan trong kỳ được trình bày ở thuyết minh số VII.1.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên độ

17



CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

V.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ

1.

Tiền và các khoản tương đương tiền

2.

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Các khoản tương đương tiền
- Tiền gửi có kỳ hạn từ 3 tháng trở xuống

Số cuối kỳ
3.221.411
9.968.914.032
10.000.000.000
10.000.000.000

Số đầu năm
565.938.898

8.403.986.307
-

Cộng

19.972.135.443

8.969.925.205

Đầu tư ngắn hạn
Là giá trị các khoản đầu tư chứng chứng khoán ngắn hạn, cổ phiếu niêm yết.

3.

Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Là khoản dự phòng giảm giá cho các cổ phiếu niêm yết.

4.

Phải thu khách hàng
Số cuối kỳ
4.686.704.905
2.185.423.800
2.818.148.046
260.400.012
2.917.192.000
1.022.890.908
1.638.259.606

Số đầu năm

1.640.070.000
1.129.840.000
1.318.960.879
881.946.585
846.634.012
3.103.346.000
2.171.985.000
5.455.500.000
2.043.524.176

15.529.019.277

18.591.806.652

Chi nhánh Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn
Công ty Công nghiệp Minh Phương
Công ty TNHH Thiên Phú
Công ty TNHH 1 thành viên cơ khí an toàn
Công ty Dealim

Số cuối kỳ
30.000.000
41.618.440
170.749.810
1.363.908
1.627.996.590

Số đầu năm
27.500.000
-


Cộng

1.871.728.748

27.500.000

Công ty Cổ phần Xi măng Hoàng Mai
Công ty Xi măng Hoàng Thạch
Công ty Cổ phần Bao bì Vinaconex
Công ty TNHH Phú Quang
Công ty Cổ phẩn Xi măng Sông Đà
Công ty Xi măng CHINFON
Công ty CP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái
Công ty Cổ Phần Xi măng Hạ Long
Đối tượng khác
Cộng
5.

Trả trước cho người bán

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên độ

18


CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

6.

Các khoản phải thu khác
Phải thu BHXH, BHYT
Nguyễn Thị An - Tiền dự án Khu nhà làm việc
Mễ Đình
Hiệp hội Bao bì Việt Nam
Lãi tiền gửi có kỳ hạn tại Ngân hàng
Các đối tượng khác
Cộng

7.

9.

100.000.000
215.277.777
11.487.895
800.603.665

11.372.822
482.770.528

Số cuối kỳ
5.231.854.223
159.517.222
4.979.654.810
3.241.463.402

245.430.136
13.857.919.793

Số đầu năm
10.312.070.418
6.420.048.400
2.253.803.474
18.985.922.292

Chi phí trả trước ngắn hạn
Số đầu năm
Tăng trong kỳ
Kết chuyển vào chi phí SXKD trong kỳ
Số cuối kỳ

97.399.000
(48.699.500)
48.699.500

Tài sản ngắn hạn khác
Số cuối kỳ
29.000.000

Số đầu năm
4.320.000

Các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn

3.859.302.626


410.011.516

Cộng

3.888.302.626

414.331.516

Tạm ứng

10.

Số đầu năm
21.397.706
450.000.000

Hàng tồn kho
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng gửi đi bán
Cộng

8.

Số cuối kỳ
23.837.993
450.000.000


Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật
kiến trúc

Máy móc và
thiết bị

Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn

Thiết bị,
dụng cụ
quản lý

Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng do mua sắm mới
Số cuối kỳ

6.866.692.113
6.866.692.113

17.844.108.037
17.844.108.037

1.031.877.805
1.031.877.805

198.839.510 25.941.517.465

198.839.510 25.941.517.465

Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Tăng do trích khấu hao
Số cuối kỳ

3.015.543.054
286.988.814
3.302.531.868

9.894.114.035
1.604.094.174
11.498.208.209

484.799.464
68.384.790
553.184.254

109.415.492 13.503.872.045
27.477.372 1.986.945.150
136.892.864 15.490.817.195

Giá trị còn lại
Số đầu năm

3.851.149.059

7.949.994.002


547.078.341

89.424.018 12.437.645.420

Số cuối kỳ

3.564.160.245

6.345.899.828

478.693.551

61.946.646 10.450.700.270

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên độ

Cộng

19


CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

11.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang


Mua sắm TSCĐ
XDCB dở dang
- Khu nhà văn phòng làm việc
tại xã Mỹ Đình huyện Từ Liêm
- Công trình làm nhà xưởng
- Công trình làm nhà kho số 3
Cộng

12.

Chi phí phát
Số đầu năm sinh trong kỳ
159.517.222
48.034.727
70.999.418
48.034.727
207.551.949

22.247.909
48.751.509
70.999.418

Kết chuyển
giảm khác
159.517.222
159.517.222

Số cuối kỳ
119.034.145

48.034.727
22.247.909
48.751.509
119.034.145

Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Tỷ lệ cổ phần sở hữu
Tên công ty liên kết, liên doanh
DNTN dịch vụ trồng rừng 327
Công ty CP Giấy Việt Nga
Công ty CP Lộc Ninh
Công ty CP Đầu tư Tổng hợp STP
Cộng

13.

Theo giấy phép

Thực góp

40%
48%
30%
60%

40%
48%
30%
30%


Đầu tư dài hạn khác
Đầu tư cổ phiếu

Số cuối kỳ
6.483.611.200

Số đầu năm
6.483.611.200

- Công ty CP Xi măng Đá vôi Phú Thọ (100.000 Cổ phiếu)

1.050.000.000

1.050.000.000

- Công ty CP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội (175.000 Cổ phiếu)

2.030.000.000

2.030.000.000

628.611.200

628.611.200

- Công ty CP Vinaconex 45 (125.000 Cổ phiếu)
Đầu tư dài hạn khác

2.775.000.000
1.105.000.000


2.775.000.000
1.113.252.280

- Công ty CP Gia Vương (Dự án Mỹ Đình)
- Công ty TNHH SX-Thương mại-Vật tư-Khoáng sản Xuân
Minh

1.000.000.000

1.000.000.000

102.000.000

102.000.000

3.000.000

11.252.280

7.588.611.200

7.596.863.480

- Công ty CP Xi măng Hoàng Mai (41.356 Cổ phiếu)

- Cho cá nhân vay
Cộng
14.


Vốn đầu tư
2.610.922.132
1.920.000.000
500.000.000
900.000.000
5.930.922.132

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
Là khoản dự phòng giảm giá cho cổ phiếu Công ty CP Xi măng Đá vôi Phú Thọ (giảm giá
500đ/CP, số lượng 100.000 CP).

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên độ

20


CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

15.

Chi phí trả trước dài hạn

CCDC chờ phân bổ
Chi phí sửa chữa nhà cửa
Chi phí thuê đất
Cộng

16.

Số đầu năm Tăng trong kỳ
34.212.059
42.322.764
64.606.759
100.769.388
199.588.206
42.322.764

Kết chuyển vào
chi phí SXKD
trong kỳ
32.253.918
32.210.496
2.190.642
66.655.056

Số cuối kỳ
44.280.905
32.396.263
98.578.746
175.255.914

Vay và nợ ngắn hạn
Là khoản vay Ngân hàng Công thương Việt Nam - Chi nhánh Hà Tây theo hợp đồng tín dụng hạn
mức số 01/2009/NH-HM ngày 02/02/2009 với hạn mức 25 tỷ đồng. Thời hạn cho vay theo từng
lần giải ngân cụ thể, không quá 9 tháng. Mục đích để trang trải chi phi phí phục vụ hoạt động sản
xuất kinh doanh. Khoản vay này được đảm bảo một phần bằng tài sản là nhà xưởng, máy móc
thiết bị có giá trị là 7.252.700.000 đồng.

Chi tiết số phát sinh về các khoản vay như sau:
Số đầu năm

-

Số tiền vay phát sinh trong kỳ

2.228.564.351

Số tiền vay đã trả trong kỳ

(706.995.350)

Giảm do đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối kỳ

(72.646.950)

Số cuối kỳ
17.

Phải trả người bán
Công ty Cổ phần Giấy Việt Nga
Công ty CP Giấy Mục Sơn
Công ty Giấy Việp Pháp
HTX Cổ phần Việt Nhật
Công ty TNHH Thành Dũng
Các đối tượng khác
Cộng

18.


1.448.922.051

Số cuối kỳ
351.403.500
370.655.080
386.710.591
1.502.016.577
3.659.186.739
1.439.295.910
7.709.268.397

Số đầu năm
741.647.992
430.655.080
181.932.900
148.560.818
2.559.948.500
1.770.634.493
5.833.379.783

Số cuối kỳ
103.092.455
104.974.184
780.000.000
5.321.401
993.388.040

Số đầu năm
99.337.000

6.897.872
106.234.872

Người mua trả tiền trước
Công ty TNHH Phú Thiện Phát
Công ty Xi măng Hạ Long
Công ty CP Bao bì & TM Lâm Thao
Các đối tượng khác
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên độ

21


CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

19.

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Thuế GTGT hàng bán nội địa
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân

Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Các loại thuế khác
Cộng

Số phải nộp
Số đã nộp
trong kỳ
trong kỳ
Số đầu năm
(21.441.174) 1.395.972.127
800.000.000
420.348.041
685.170.233
659.257.368
36.720.115
36.720.115
647.242.759
714.272.767
16.577.872
16.577.872
97.399.000
97.399.000
3.000.000
3.000.000
1.046.149.626 2.949.112.114 1.612.954.355

Số cuối kỳ
574.530.953
446.260.906
1.361.515.526

2.382.307.385

Trong đó:
Thuế nộp thừa
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Cộng

Số cuối kỳ
2.382.307.385
2.382.307.385

Số đầu năm
(21.441.174)
1.067.590.800
1.046.149.626

Thuế nộp thừa được trình bày ở chỉ tiêu Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước.
Thuế giá trị gia tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ với thuế suất 10%. Từ ngày
01/05/2009 đến hết năm 2009, Công ty được giảm 50% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng.
Thuế xuất, nhập khẩu
Công ty kê khai và nộp theo thông báo của Hải quan.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Xem thuyết minh số IV.14.
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ được dự tính như sau:
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Kỳ này
Cùng kỳ năm trước
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
8.005.227.318

3.816.401.339
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế
toán để xác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp:
157.890.017
- Các khoản điều chỉnh tăng
+) Thu lao Thành viên HĐQT không trực
tiếp tham gia điều hành sản xuất
27.000.000
+) Chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
185.441.715
+) Tiền phạt do sản phẩm hỏng
118.861.912
- Các khoản điều chỉnh giảm
+) Cổ tức được chia từ các công ty niêm yết
(173.413.610)
Tổng thu nhập chịu thuế
8.163.117.335
3.816.401.339
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
25%
28%
Thuế thu nhập doanh nghiệp dự tính phải nộp
2.040.779.334
1.068.592.375

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên độ

22



CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Kỳ này
Cùng kỳ năm trước
(1.020.389.667)
(534.296.188)

Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm (50%
thuế thu nhập phải nộp)
Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm theo
nghị quyết số 30/2008 của chính phủ (30%
thuế thu nhập phải nộp)
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành

(306.116.900)

-

714.272.767

534.296.187

Tiền thuê đất

Tiền thuê đất được nộp theo thông báo của cơ quan thuế.
Các loại thuế khác
Công ty kê khai và nộp theo qui định.
20.

Chi phí phải trả
Là chi phí vận chuyển tháng 06 năm 2009 phải trả.

21.

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Số cuối kỳ
1.154.298
40.509.784
67.052.786
23.544.000
25.667.839
157.928.707

Bảo hiểm xã hội
2% Bảo hiểm thất nghiệp
Kinh phí công đoàn
Nguyên Quang Thiều - Tiền mua vật tư
Công ty Tiến Đạt đặt cọc mua vật tư
Phải trả phải nộp khác
Cộng
22.

Phải trả dài hạn khác
Là khoản nhận ký quỹ, ký cược dài hạn.


23.

Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Số đầu năm

Số đầu năm
46.518.732
42.207.130
28.106.192
116.832.054

-

Số trích lập trong kỳ

53.140.662

Số chi trong kỳ

(38.165.848)

Số cuối kỳ
24.

14.974.814

Vốn chủ sở hữu
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư

của chủ sở
hữu
Số đầu năm trước

Thặng dư vốn
cổ phần

Quỹ đầu tư
phát triển

Quỹ dự
phòng tài
chính

Lợi nhuận
sau thuế chưa
phân phối

35.000.000.000 19.858.640.000 3.363.864.083 200.507.795

Lợi nhuận trong năm
trước

-

-

Trích lập các quỹ
trong năm trước


-

-

Chi phí phát hành
tăng vốn năm 2007

-

(83.946.920)

-

4.754.934.113 63.177.945.991
8.507.222.468

8.507.222.468

941.473.639 349.469.129 (2.154.934.113)

(863.991.345)

-

-

Cộng

-


Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên độ

-

(83.946.920)

23


CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Vốn đầu tư
của chủ sở
hữu
Chia cổ tức năm trước
Số cuối năm trước

Thặng dư vốn
cổ phần
-

-

-

Lợi nhuận
sau thuế chưa

phân phối

-

-

Trích lập các quỹ
trong kỳ

-

-

Chia cổ tức trong kỳ

-

-

Cộng

- (2.800.000.000) (2.800.000.000)

-

8.307.222.468 67.937.230.194

-

35.000.000.000 19.774.693.080 4.305.337.722 549.976.924


Lợi nhuận trong kỳ

Số dư cuối kỳ

Quỹ dự
phòng tài
chính

35.000.000.000 19.774.693.080 4.305.337.722 549.976.924
-

Số đầu năm nay

-

Quỹ đầu tư
phát triển

-

-

8.307.222.468 67.937.230.194
7.290.954.551

7.290.954.551

231.139.097 425.361.123 (1.307.222.468)


(650.722.248)

-

- (7.000.000.000) (7.000.000.000)

35.000.000.000 19.774.693.080 4.536.476.819 975.338.047

7.290.954.551 67.577.462.497

Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Số cuối kỳ
1.830.200.000

Số đầu năm
1.830.200.000

Vốn góp của các cổ đông

33.169.800.000

33.169.800.000

Thặng dư vốn cổ phần

19.774.693.080

19.774.693.080

Cộng


54.774.693.080

54.774.693.080

Vốn đầu tư của Công ty CP Sông Đà 12

Cổ tức
Cổ tức đã chi trả trong kỳ như sau:
Cổ tức năm trước
Tạm ứng cổ tức năm nay
Cộng

7.000.000.000
7.000.000.000

Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi

Số cuối kỳ
3.500.000

3.500.000
3.500.000

Số đầu năm
3.500.000
3.500.000
3.500.000

-

-

3.500.000
3.500.000

3.500.000
3.500.000

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND.
Mục đích trích lập quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính và quỹ khác thuộc vốn chủ
sở hữu
Quỹ đầu tư phát triển được dùng để bổ sung vốn điều lệ của Công ty.
Quỹ dự phòng tài chính được dùng để:
- Bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, công nợ không đòi được xảy ra trong quá trình
kinh doanh;
- Bù đắp khoản lỗ của Công ty theo quyết định của Hội đồng quản trị.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên độ

24



CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

25.

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Quỹ khen thưởng

Tăng do trích
Chi quỹ trong
Số đầu năm lập từ lợi nhuận
kỳ
49.400.000
375.361.125
364.903.268

Quỹ phúc lợi
VI.
1.

30.846.359

275.361.123

Số cuối kỳ

59.857.857

306.207.482

-

59.857.857
Cộng
80.246.359
650.722.248
671.110.750
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ
Doanh thu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
57.079.700.850

Năm trước
58.335.019.047

7.924.711.197

11.217.711.955

49.058.989.653

47.117.307.092


- Doanh thu cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu:

96.000.000
(5.457.055)

-

-

(5.457.055)

-

57.074.243.795

58.335.019.047

7.924.711.197

11.217.711.955

49.053.532.598

47.117.307.092

96.000.000

-


Tổng doanh thu
-

Doanh thu bán hàng hóa

-

Doanh thu bán thành phẩm

Giảm giá hàng bán

Doanh thu thuần
Trong đó:

2.

-

Doanh thu thuần bán hàng hóa

-

Doanh thu thuần bán thành phẩm

-

Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ

Giá vốn hàng bán
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay
5.949.295.521

Năm trước
9.989.139.067

Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp (a)

41.598.973.373

40.269.916.549

Cộng

47.548.268.894

50.259.055.616

Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp

3.

Doanh thu hoạt động tài chính

Lãi tiền gửi
Lãi tiền cho vay
Quỹ HTPT hỗ trợ lãi suất đầu tư
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Lãi về kinh doanh chứng khoán
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

Lãi bán hàng trả chậm
Cộng

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
345.325.484
36.035.861
533.783
39.586.443
44.872.000
173.416.022
126.861.934
37.946.078
151.622.954
98.496.717
36.346.340
744.633.940
346.409.676

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên độ

25


CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)


4.

Chi phí tài chính

Chi phí lãi vay
Lỗ kinh doanh chứng khoán
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn,
dài hạn
Hoàn nhập dự phòng giảm giá các khoản đầu tư
ngắn hạn
Cộng
5.

2.030.573.825

(1.400.084.693)
(320.813.215)

2.328.784.638

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
632.391.963
738.363.246
18.410.000
650.801.963

738.363.246

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí đồ dùng văn phòng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Cộng
7.

-

Chi phí bán hàng

Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Cộng
6.

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
1.060.940
230.486.094
619.388.722
185.441.715

273.380.101
67.724.719

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
987.741.901
765.446.673
83.690.705
96.120.777
51.831.904
37.675.977
106.621.290
112.472.778
254.250.084
219.352.757
93.743.793
102.098.462
232.690.666
216.422.480
1.810.570.343
1.549.589.904

Thu nhập khác

Tiền phạt vi phạm quy chế công ty
Thu phí đào tạo
Thu bán phế liệu
Thu nhập khác
Cộng


Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
2.860.000
9.353.000
11.000.000
1.000.000
6.150.000
1.029.480
413.020
21.039.480
10.766.020

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên độ

26


CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

8.

Chi phí khác

Thù lao thành viên HĐQT không trực tiếp tham

gia điều hành sản xuất
Tiền phạt sản phẩm hỏng
Cộng

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
27.000.000
118.861.912
145.861.912

-

VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1.

Giao dịch với các bên liên quan
Giao dịch với các thành viên quản lý chủ chốt và các cá nhân có liên quan
Thu nhập của các thành viên quản lý chủ chốt như sau:
Kỳ này
383.515.082

Tiền lương
Tiền thưởng

-

Các khoản khác

45.537.690


Cộng
Giao dịch với các bên liên quan khác
Các bên liên quan khác với Công ty gồm:
Bên liên quan
Công ty Cổ phần Giấy Việt Nga
Doanh nghiệp tư nhân Dịch vụ SX trồng rừng 327
Công ty Cổ phần Lộc Ninh
Công ty Cổ phần Đầu tư Tổng hợp STP

429.052.772

Mối quan hệ
Bên liên doanh
Bên liên doanh
Bên liên doanh
Bên liên doanh

Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ giữa Công ty với các bên liên quan khác như sau:
Kỳ này
Công ty Cổ phần Giấy Việt Nga (Việt Nga)
Mua hàng của Việt Nga trong kỳ
Thuế GTGT đầu vào
Trả tiền cho Việt Nga trong kỳ
Thanh toán phí kiểm toán hộ Việt Nga
Doanh nghiệp tư nhân Dịch vụ SX trồng rừng 327
Nhận lại tiền góp vốn liên doanh

Công ty Cổ phần Đầu tư Tổng hợp STP (STP)
Mua hàng của STP trong kỳ

Thuế GTGT đầu vào
Trả tiền cho STP trong kỳ
Bán hàng và cung cấp dịch vụ cho STP
Thuế GTGT đầu ra
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên độ

331.473.728
8.281.781
700.000.000
30.000.000
1.389.077.868

663.034.545
66.303.455
413.539.090
403.188.866
40.318.887
27


CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Thôn Do Lộ, xã Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Tại ngày kết thúc kỳ kế toán, công nợ với các bên liên quan khác như sau:
Số cuối kỳ
Công ty Cổ phần Đầu tư Tổng hợp STP
Phải thu tiền bán hàng và cung cấp dịch vụ

79.507.253
Cộng nợ phải thu

Số đầu năm
-

79.507.253

-

Công ty Cổ phần Giấy Việt Nga
Phải trả tiền mua hàng

351.403.500

741.647.991

Cộng nợ phải trả

351.403.500

741.647.991

Giá hàng hóa và dịch vụ cung cấp cho các bên liên quan là giá thị trường. Việc mua hàng hóa và
dịch vụ từ các bên liên quan được thực hiện theo giá thị trường.
Các khoản công nợ phải thu không có bảo đảm và sẽ được thanh toán bằng tiền. Không có khoản
dự phòng phải thu khó đòi nào được lập cho các khoản nợ phải thu từ các bên liên quan.
2.

Những thông tin khác

Thông tin so sánh là Báo cáo tài chính giữa niên độ năm trước do đơn vị lập và chưa được thực
hiện soát xét bởi Công ty Kiểm toán độc lập. Trong 6 tháng đầu năm 2008, Công ty không lập
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Lập ngày 23 tháng 7 năm 2009
Kế toán trưởng

Giám đốc

_______________
Phạm Thị Bé

_______________________
Nguyễn Trọng Giang

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên độ

28



×