Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2010 - Công ty Cổ phần Giống cây trồng Miền Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.24 KB, 11 trang )

Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
Địa chỉ: 282 Lê Văn Sỹ, P01, Q.Tân Bình, TPHCM

Mẫu số B 01-DN/HN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 31 tháng 03 Năm 2010
Đơn vị tính: Đồng
3/31/2010

1/1/2010

TÀI SẢN

Mã số

Thuyết
minh

Số cuối quý

Số đầu năm

1

2

3


4

5

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1.Tiền
111
2. Các khoản tương đương tiền
112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1. Đầu tư ngắn hạn
121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
129
130
III. Các khoản phải thu
1. Phải thu khách hàng
131
2. Trả trước cho người bán
132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
5. Các khoản phải thu khác
135
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)

139
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
151
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
3. Thuế và các khoản khác phải thu của nhà nước
154
5. Tài sản ngắn hạn khác
158
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260)
200
I- Các khoản phải thu dài hạn
210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
4. Phải thu dài hạn khác
218
219

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
II. Tài sản cố định
220
1. Tài sản cố định hữu hình
221
- Nguyên giá
222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
223
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
- Nguyên giá
225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226
3. Tài sản cố định vô hình
227
- Nguyên giá
228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
240
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
241
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
242
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250
1. Đầu tư vào công ty con
251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
3. Đầu tư dài hạn khác
258
SSC-CDKT HN Q1.2010 (chinh sua)

V.01

V.02

V.03

V.04

V.05

V.06

V.08

V.09

V.10

V.11
V.12


V.13

181,816,199,700
27,971,177,231
15,971,177,231
12,000,000,000
40,080,104,575
28,812,615,839
9,228,646,138
0
2,553,842,381
(514,999,784)
109,388,516,201
113,247,604,878
(3,859,088,677)
4,376,401,694
1,190,662,800
152,096,519
32,123,800
3,001,518,575
59,743,235,898
55,338,613,147
23,074,018,034
49,159,303,315
(26,085,285,281)
31,197,897,846
33,541,487,853
(2,343,590,007)
1,066,697,267
11,000,000

11,000,000

181,567,911,639
88,155,801,802
9,155,801,802
79,000,000,000
31,865,206,336
26,937,147,486
2,292,538,687
3,150,519,947
(514,999,784)
58,492,474,305
65,147,861,110
(6,655,386,805)
3,054,429,196
759,439,422
79,826,813
40,413,636
2,174,749,325
59,664,159,570
55,374,070,090
23,556,553,239
48,495,788,352
(24,939,235,113)
31,255,619,992
33,541,487,853
(2,285,867,861)
561,896,859
11,000,000
11,000,000



TÀI SẢN

Mã số

4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
VI. Lợi thế thương mại
TỔNG CÔNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác

4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C - LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (430 = 300 + 400)

259
260
261
262
268
269

270
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
330
331
332
333
334
335
336
337
400
410
411
412
413
414
415
416
417

418
419
420
421
430
431
432
433

Thuyết
minh

Số cuối quý

Số đầu năm

V.14
V.21
V.07

4,393,622,751
1,834,973,563
26,557,925
744,000,000
1,788,091,263
241,559,435,599

4,279,089,480
1,701,149,723
744,000,000

1,833,939,757
241,232,071,208

52,547,263,817
48,785,143,865
9,409,758,076
8,124,660,997
5,293,206,973
4,208,939,209
9,389,969,218
7,987,849,584
0
4,370,759,807
3,762,119,952
3,170,892,740
591,227,212
189,012,171,782
186,458,032,920
100,000,000,000
2,793,274,000
(26,450,000)
35,416,469,775
8,522,981,304
39,751,757,841
2,554,138,862
1,537,399,744
1,016,739,118
241,559,435,599

65,561,530,154

61,799,410,202
22,154,415,753
8,858,545,685
1,903,813,818
1,954,863,405
12,251,323,544
4,500,985,931
10,175,462,066
3,762,119,952
3,170,892,740
591,227,212
175,670,541,054
172,670,852,193
100,000,000,000
2,793,274,000
(26,450,000)
(185,373,216)
35,416,469,775
8,522,981,304
26,149,950,330
2,999,688,861
1,982,949,744
1,016,739,117
241,232,071,208

V.15

V.16
V.17


V.18

V.19
V.20
V.21

V.22

V.23

440

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh

Chỉ tiêu
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gởi

SSC-CDKT HN Q1.2010 (chinh sua)

24

2,489,855,000

2,489,855,000



TÀI SẢN

Mã số

4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại (USD)
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Lê Tôn Hùng

Thuyết
minh

Số cuối quý

Số đầu năm

72,240,760
31,528.44
-

72,240,760
6,443.17
-

K ế toán trưởng
( Ký, họ tên)


Lập ngày 20 tháng 05 năm 2010
Tổng Giám đốc
(Ký, Họ tên)

Nguy ễn Tiến Hiệp

Hàng Phi Quang

SSC-CDKT HN Q1.2010 (chinh sua)


ðơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

Mẫu số B 02-DN/HN

ðịa chỉ: 282 Lê Văn Sỹ, P01, Q.Tân Bình, TPHCM

(Ban hành theo Qð số 15/2006/Qð-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Quý 01 Năm 2010
CHỈ
TIÊU
1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02)
4. Giá vốn hàng bán

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11)
6. Doanh thu hoạt ñộng tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong ñó : Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt ñộng kinh doanh {30=20+(21-22)-(24+25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác : (40=31-32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế : (50=30+40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp : (60=50-51-52)
18. Lợi nhuận sau thuế của cổ ñông thiểu số
19. Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ

Mã Thuyết
số
minh
2
3
01 VI.25
02 VI.26
10 VI.27
11 VI.28
20
21 VI.29
22 VI.30
23

24
25
30
31
32
40
50
51 VI.31
52 VI.32
60
61
62

Quý 1
Năm nay
4
75.819.415.539
7.540.967.430
68.278.448.109
43.382.506.406
24.895.941.703
1.381.188.236
721.297.373
149.017.041
4.375.285.881
4.403.681.327
16.776.865.358
275.668.000
200.000
275.468.000

17.052.333.358
3.477.083.772
(26.557.925)
13.601.807.511
2.713.299
13.599.094.212

Lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Lê Tôn Hùng

Nguyễn Tiến Hiệp

Năm trước
5
65.961.988.275
4.026.034.377
61.935.953.898
34.626.935.387
27.309.018.511
1.171.704.939
398.857.013
3.158.231.448
6.966.917.241
17.956.717.748
17.956.717.748

1.807.596.962
16.149.120.787
16.149.120.787

ðơn vị tính: ðồng
Luỹ kế từ ñầu năm ñến cuối quý này
Năm nay
Năm trước
6
7
75.819.415.539
65.961.988.275
7.540.967.430
4.026.034.377
68.278.448.109
61.935.953.898
43.382.506.406
34.626.935.387
24.895.941.703
27.309.018.511
1.381.188.236
1.171.704.939
721.297.373
398.857.013
149.017.041
4.375.285.881
3.158.231.448
4.403.681.327
6.966.917.241
16.776.865.358

17.956.717.748
275.668.000
200.000
275.468.000
17.052.333.358
17.956.717.748
3.477.083.772
1.807.596.962
(26.557.925)
13.601.807.511
16.149.120.787
2.713.299
13.599.094.212
16.149.120.787
Lập ngày 20 tháng 05 năm 2010
Tổng Giám ñốc
(Ký, họ tên, ñóng dấu)

Hàng Phi Quang


ðơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
ðịa chỉ: 282 Lê Văn Sỹ, P01, Q.Tân Bình, TPHCM

Mẫu số B 03-DN/HN
(Ban hành theo Qð số 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo phương pháp trực tiếp)

Quý 01 năm 2010
ðơn vị tính: ðồng
CHỈ TIÊU

Mã số Thuyết
minh
2
3

1
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ðỘNG KINH DOANH
1. Tiền thu từ bán hàng , cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao ñộng
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt ñộng kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt ñộng kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng kinh doanh
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ðỘNG ðẦU TƯ
1. Tiền chi ñể mua sắm , xây dựng TSCð và các tài sản dài hạn khá
2.Tiền thu từ thanh lý , nhượng bán TSCð và các tài sản dài hạn khá
3. Tiền chi cho vay , mua các công cụ nợ của ñơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay , bán lại các công cụ nợ của ñơn vị khác
5. Tiền chi ñầu tư góp vốn vào các ñơn vị khác
6. Tiền thu hồi ñầu tư góp vốn vào ñơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay , cổ tức và lợi nhuận ñược chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng ñầu tư
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu , nhận vốn góp của chủ sở hữu

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu , mua lại cổ phiếu của
Doanh nghiệp ñã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn , dài hạn nhận ñược
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức , lợi nhuận ñã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40 )
Tiền và tương ñương tiền ñầu kỳ
Ảnh hưởng của thay ñổi tỷ giá hối ñoái quy ñổi ngoại tệ
Tiền và tương ñương tiền cuối kỳ (70=50+60+61 )

Luỹ kế từ ñầu năm ñến cuối quý này
Năm nay

Năm trước

4

5

01
02
03
04
05
06
07
20


72.588.437.023
(80.999.794.741)
(8.259.705.801)
(149.017.041)
(1.368.625.234)
6.873.936.223
(29.345.484.004)
(40.660.253.575)

73.264.804.610
(50.671.445.600)
(4.544.021.649)
5.524.742.066
(18.857.820.074)
4.716.259.353

21
22
23
24
25
26
27
30

(1.387.427.771)
1.381.188.236
(6.239.535)

(251.858.960)

1.171.704.939
919.845.979

31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70

-

VI.34

217.220.645
(12.766.060.540)
(6.958.847.000)
(19.507.686.895)
(60.174.180.005)
88.155.801.802
(10.444.566)
27.971.177.231

(14.826.000)
(14.826.000)

5.621.279.332
44.586.571.201
50.207.850.533

Lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Lập ngày 20 tháng 05 năm 2010
Tổng Giám ñốc
(Ký, họ tên, ñóng dấu)

Lê Tôn Hùng

Nguyễn Tiến Hiệp

Hàng Phi Quang

5


ðơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
ðịa chỉ: 282 Lê Văn Sỹ, P01, Q.Tân Bình, Tp.HCM

Mẫu số B 09-DN
(Ban hành theo Qð số 15/2006/Qð-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )


BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2010

I- ðặc ñiểm hoạt ñộng
1- Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần.
Công ty Cổ phần Giống Cây Trồng Miền Nam ñược thành lập dưới hình thức chuyển từ Doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần, ñược Sở kế hoạch và ðầu tư Thành phố Hồ Chí
Minh cấp Giấy Chứng Nhận ðăng Ký Kinh Doanh lần ñầu số 4103001067 ngày 24 tháng 06 năm 2002 và các Giấy Chứng Nhận ðăng Ký Kinh Doanh thay ñổi sau:
Lần thứ nhất ngày 16 tháng 07 năm 2003.
Lần thứ hai ngày ngày 17 tháng 08 năm 2007.
Lần thứ ba ngày 21 tháng 05 năm 2008.
Tên giao dịch bằng tiếng Anh của Công ty là: “Southern Seed Joint Stock Company”. Tên viết tắt của Công ty là “SSC”.
Công ty ñược Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước cấp giấy phép niêm yết cổ phiếu số 34/UBCK – GPNY ngày 29 tháng 12 năm 2004. Công ty ñã có phiên giao dịch chính thức ñầu tiên
vào ngày 01 tháng 03 năm 2005 tại Trung Tâm Giao Dịch Chứng Khoán Thành phố Hồ Chí Minh, với mã chứng khoán là SSC, với số lượng niêm yết giao dịch là 6.000.000 cổ phiếu.
ðến ngày 01 tháng 06 năm 2007, với Quyết ñịnh số 59/Qð-TTGDCK, Trung Tâm Giao Dịch Chứng Khoán Thành phố Hồ Chí Minh chấp thuận cho Công ty ñược niêm yết bổ sung
4.000.000 cổ phiếu, nâng tổng số cổ phiếu niêm yết lên 10.000.000 cổ phiếu.
Vốn ñiều lệ của Công ty là 100.000.000.000 ñồng, ñược chia thành 10.000.000 cổ phần, với mệnh giá mỗi cổ phần là 10.000 ñồng, trong ñó Nhà nước nắm giữ 1.920.000 cổ phần, tương
ñương 19.200.000.000 ñồng, chiếm 19,2 % vốn ñiều lệ của Công ty.
Văn phòng Công ty ñặt tại số 282 ñường Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. Ngoài ra, Công ty có các chi nhánh, trạm, trại và công ty con như sau:
- Chi nhánh Hà Nội, ñặt tại số 14 ngõ 489 Nguyễn Văn Cừ, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
- Trạm Giống cây trồng Tây Nguyên, ñặt tại Xã Eatu – Thành phố Buôn Mê Thuột – Tỉnh ðăklăk
- Trạm Giống cây trồng Củ Chi, ñặt tại Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
- Trại Giống cây trồng Cờ ðỏ, ñặt tại Xã Thạnh Phú, Huyện Vĩnh Thạnh, Tỉnh Cần Thơ
- Trạm Giống cây trồng Cai Lậy, ñặt tại Xã Nhị Mỹ, Huyện Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang
- Trung tâm NC GCT Miền Nam, ñặt tại Xã Tân Hiệp, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương
- Trại Giống cây trồng Lâm Hà, ñặt tại Xã ðạ ðờn, Huyện Lâm Hà, Tỉnh Lâm ðồng
- Văn phòng ñại diện tại số 63A – Street 261 – Sangkak Teak Lo-ok 3 Khan Toul Kork - Phnom Penh, Vương quốc Cambodia.
- Công ty con: Công ty cổ phần kinh doanh xuất nhập khẩu Bắc Nghệ An, ñặt tại Xã Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
2- Lĩnh vực kinh doanh: Tổng hợp các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và thương mại dịch vụ.
3- Ngành nghề kinh doanh:
- Nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu giống cây trồng các loại;

- Sản xuất kinh doanh, xuất nhập khẩu nông sản, vật tư nông nghiệp;
- Thiết kế, chế tạo, lắp ñặt, xuất nhập khẩu các loại máy móc, thiết bị chế biến hạt giống và nông sản.
- Sản xuất, gia công, sang chai, ñóng gói thuốc bảo vệ thực vật.
4- ðặc ñiểm hoạt ñộng của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng ñến báo cáo tài chính:
- Năm 2010 Công ty hết thời hạn ñược hưởng ưu ñãi miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp về cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước. Tuy nhiên, Công ty vẫn tiếp tục ñược hưởng ưu ñãi
mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20% ñối với sản phẩm hạt giống cây trồng.
- Công ty ñầu tư vốn vào công ty con là Công ty cổ phần kinh doanh xuất nhập khẩu Bắc Nghệ An với số vốn là 4,2 tỷ ñồng, chiếm tỷ lệ 70% trên vốn ñiều lệ của Công ty con.
II- Niên ñộ kế toán, ñơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Niên ñộ kế toán: Bắt ñầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
2- ðơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: ðồng Việt nam (VND).
III- Chuẩn mực và Chế ñộ kế toán áp dụng
1- Chế ñộ kế toán áp dụng: Chế ñộ kế toán doanh nghiệp theo quyết ñịnh số 15/2006-Qð/BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế ñộ kế toán Việt Nam: Chấp hành theo các quy ñịnh của các chuẩn mực kế toán và các chế ñộ kế toán hiện hành của Việt nam.
3- Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung.
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương ñương tiền:
- Nguyên tắc xác ñịnh các khoản tiền bao gồm: Các khoản tiền mặt, tiền gởi ngân hàng không kỳ hạn và tiền ñang chuyển;
- Nguyên tắc xác ñịnh các khoản tương ñương tiền: Các khoản ñầu tư tài chính không quá 3 tháng.
- Nguyên tắc và phương pháp chuyển ñổi các ñồng tiền khác ra ñồng tiền sử dụng trong kế toán thực hiện theo Thông tư số 201/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài Chính:
+ Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ ñược quy ñổi theo tỷ giá thực tế của ngày giao dịch. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ ñược ghi nhận vào chi phí tài chính hoặc doanh
thu hoạt ñộng tài chính trong kỳ.
+ ðến ngày lập báo cáo tài chính năm, số dư tiền gửi ngân hàng và số dư công nợ phải thu, phải trả bằng ngoại tệ ñược qui ñổi sang ñồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân liên
ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại ngày 31 tháng 12. Chênh lệch tỷ giá do do ñánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ ñược ghi nhận như sau:
• Chênh lệch tỷ giá do ñánh giá lại số dư ngoai tệ cuối năm ñối với các khoản tiền và công nợ ngắn hạn (1 năm trở xuống) thì không hạch toán vào chi phí hoặc thu nhập mà ñể số dư trên
báo cáo tài chính, ñầu năm sau ghi bút toán ngược lại ñể xoá số dư.
• Chênh lệch tỷ giá do ñánh giá lại số dư ngoai tệ cuối năm ñối với các khoản công nợ dài hạn, sau khi bù trừ, chênh lệch còn lại ñược kết chuyển vào báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh
doanh của năm tài chính.
2- Chính sách kế toán ñối với hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ñánh giá hàng tồn kho: Phản ánh theo giá gốc;
- Phương pháp xác ñịnh giá trị hàng tồn kho:

+ Sản phẩm hạt giống, vật tư nông nghiệp: Bình quân gia quyền theo từng kho, cho từng quý;
+ Sản phẩm cơ khí: Bình quân gia quyền theo từng kho, cho từng tháng.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:
+ Sản phẩm hạt giống, vật tư nông nghiệp: Theo phương pháp kê khai thường xuyên;
+ Sản phẩm cơ khí: Theo phương pháp kiểm kê ñịnh kỳ.
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Theo chuẩn mực kế toán số 02 "Hàng tồn kho" và Thông tư số 13/2006/TT-BTC ngày 27/02/2006 của Bộ Tài chính.
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCð:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCð (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Theo nguyên giá ban ñầu, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại;
- Phương pháp khấu hao TSCð (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Theo phương pháp ñường thẳng và thời gian khấu hao theo quy ñinh tại quyết ñịnh số 206/Qð-BTC ngày 12/12/2003
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Thời gian khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản như sau:
+ Nhà cửa, vật kiến trúc 4 – 25 năm
+ Máy móc thiết bị 5 – 12 năm


- Phương pháp khấu hao TSCð (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Theo phương pháp ñường thẳng và thời gian khấu hao theo quy ñinh tại quyết ñịnh số 206/Qð-BTC ngày 12/12/2003
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Thời gian khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản như sau:
+ Nhà cửa, vật kiến trúc 4 – 25 năm
+ Máy móc thiết bị 5 – 12 năm
+ Phương tiện vận tải 6 – 8 năm
+ Thiết bị quản lý 4 – 6 năm
+ Chi phí ñền bù ñể có quyền sử dụng ñất 15 – 20 năm
+ Giá trị quyền sử dụng ñất dài hạn Không trích khấu hao
4- Nguyên tắc ghi nhận các khoản ñầu tư tài chính:
Các khoản ñầu tư ngắn hạn, dài hạn khác: Phản ánh theo giá gốc.
5- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí ñi vay:
- Nguyên tắc vốn hóa các khoản chi phí ñi vay: Thực hiện theo chuẩn mực kế toán số 16 "Chi phí ñi vay".
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trước: Bao gồm các loại chi phí khảo sát thiết kế, chi phí sửa chữa TSCð, giá trị lợi thế cạnh tranh, công cụ dụng cụ ñã xuất dùng.

- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước: Phân bổ ñều theo thời gian.
- Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại: Phân bổ ñều theo thời gian trong vòng 25 năm.
7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: Bao gồm các chi phí về chính sách bán hàng (chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, hỗ trợ chi phí vận chuyển, hỗ trợ chi phí chuyển trả
tiền), chi phí tiền bản quyền phải trả cho công ty Pacific và chi phí phải trả khác.
8- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn ñầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu.
+ Vốn ñầu tư của chủ sở hữu: Vốn ñiều lệ 100 tỷ ñồng ghi nhận theo mệnh giá góp vốn của các cổ ñông.
+ Thặng dư vốn cổ phần: Tiền lãi do bán cổ phiếu quỹ năm 2003, 2004 và 2009.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối:
+ Phần thuế TNDN ñược giảm phải chuyển quỹ ñầu tư phát triển.
+ Thù lao HðQT và BKS không kiêm nhiệm ñược trích theo Biên bản họp ðại hội ñồng cổ ñông thường niên hàng năm, bằng 2% trên lợi nhuận sau thuế và có khung thưởng phạt luỹ
tiến.
+ 80% phần lợi nhuận sau khi trích lập 2 khoản trên ñược tạm trích lập cho các quỹ và chi trả cổ tức hàng năm như sau: Quỹ ñầu tư phát triển 15%, Quỹ dự phòng tài chính 5% và mức
trích tối ña 10% trên vốn ñiều lệ, Quỹ khen thưởng phúc lợi 8%. Cổ tức chi trả thực hiện theo Nghị quyết ðại hội ñồng cổ ñông thường niên hàng năm.
+ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là phần lợi nhuận còn lại sau khi tạm trích các khoản nêu trên.
+ Quý 1/2010 Công ty chưa thực hiện phân phối lợi nhuận sau thuế.
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: Theo chuẩn mực kế toán số 14 " Doanh thu và thu nhập khác". Doanh thu ñược ghi nhận khi hoá ñơn tài chính ñược phát hành và
khách hàng chấp nhận thanh toán.
- Doanh thu bán hàng là doanh thu bán các loại sản phẩm hạt giống, nông sản, vật tư nông nghiệp và sản phẩm cơ khí;
- Doanh thu cung cấp dịch vụ là doanh thu cung cấp các dịch vụ gia công chế biến hạt giống, kiểm nghiệm hạt giống, nhập khẩu uỷ thác;
- Doanh thu hoạt ñộng tài chính là doanh thu lãi tiền gởi ngân hàng, lãi tiền gởi Công ty chứng khoán BSC, lãi cho vay và lãi chênh lệch tỷ giá hối ñoái.
10- Nguyên tắc ghi nhận và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính: Không bù trừ với doanh thu hoạt ñộng tài chính. Chi phí tài chính trong kỳ bao gồm chi phí lãi tiền vay ngân hàng,
chiết khấu thanh toán và chênh lệch tỷ giá hối ñoái.
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại:
- Năm 2010 Công ty hết thời hạn ñược hưởng ưu ñãi miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp về cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước theo thông tư số 88/2004/TT-BTC ngày 01/09/2004
của Bộ Tài Chính.
- Công ty vẫn tiếp tục ñược hưởng ưu ñãi mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20% ñối với sản phẩm hạt giống cây trồng theo thông tư số 128/TT-BTC ngày 22/12/2003, do
Công ty ñầu tư vào ngành nghề lĩnh vực thuộc danh mục A và sử dụng số lao ñộng bình quân trên 100 người ở ñô thị loại I.
12- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác: Công ty trích quỹ tiền lương theo mức ñơn giá là 110 ñồng/1.000 ñồng doanh thu thuần.
V- Các sự kiện hoặc giao dịch trọng yếu trong kỳ kế toán giữa niên ñộ

1- Tính thời vụ của hoạt ñộng sản xuất kinh doanh: Trong quý 1/2010 Công ty tiêu thụ các mặt hàng hạt giống vụ Xuân và vụ Xuân Hè, nên kết quả hoạt ñộng kinh doanh quý 1/2010
biến ñộng trên 10% so quý 4/2009.

V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân ñối kế toán
01- Tiền và các khoản tương ñương tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Các khoản tương ñương tiền
Cộng
03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu người lao ñộng
- Bảo hiểm xã hội
- Phải thu khác
Cộng
04- Hàng tồn kho
- Hàng mua ñang ñi ñường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi ñi bán
Cộng giá gốc hàng tồn kho
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Giá trị thuần có thể thực hiện ñược
05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
- Thuế Giá trị gia tăng ñầu ra
- Thuế thu nhập cá nhân
Cộng


Cuối quý
3.229.305.759
12.499.251.493
12.000.000.000
27.728.557.252
Cuối quý
20.673.867
89.314.517
3.692.885.329
3.802.873.713
Cuối quý
430.958.512
66.736.426.452
477.110.615
23.596.829.031
14.514.482.260
2.042.592.290
556.424.232
108.354.823.393
(3.848.452.959)
104.506.370.434
Cuối quý
1.924.077
9.634.581
11.558.658

ðầu năm
805.383.174
8.018.731.902
79.000.000.000

87.824.115.076
ðầu năm
2.169.440
283.670.579
2.251.520.189
2.537.360.208
ðầu năm
25.848.083
30.617.664.773
317.596.680
4.791.285.460
20.107.111.467
3.351.099.859
104.045.725
59.314.652.047
(6.644.751.087)
52.669.900.960
ðầu năm
19.848.494
19.848.494


07- Phải thu dài hạn khác
- Ký quỹ, ký cược dài hạn

Cuối quý
744.000.000
744.000.000

Cộng

08 - Tăng, giảm tài sản cố ñịnh hữu hình:
Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến
trúc

Máy móc thiết
bị

Phương tiện vận
tải truyền dẫn

Thiết bị dụng
cụ quản lý

TSCð khác

2111

2112

2113

2114

2115;2118

Nguyên giá TSCð hữu hình
Số dư ñầu năm
- Mua trong năm

- ðầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng do ñiều chỉnh loại TSCð
- Tăng khác
- Chuyển sang BðS ñầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm do ñiều chỉnh loại TSCð
- Giảm do ñiều chỉnh thuế VAT
- Giảm khác
Số dư cuối quý
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư ñầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng do ñiều chỉnh loại TSCð
- Tăng khác
- Chuyển sang bất ñộng sản ñầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm do ñiều chỉnh loại TSCð
- Giảm khác
Số dư cuối quý
Giá trị còn lại của TSCð HH
- Tại ngày ñầu năm
- Tại ngày cuối quý
10- Tăng, giảm tài sản cố ñịnh vô hình:
Khoản mục

ðầu năm
744.000.000
744.000.000

Tổng cộng


25.030.599.719

10.175.638.264

7.490.557.252

1.115.009.041
12.861.905

-

25.030.599.719

10.175.638.264

7.490.557.252

1.127.870.946

-

12.837.128.291
483.568.925

5.190.543.647
325.105.978

4.195.391.958
207.363.323


782.314.429
43.238.790

-

13.320.697.216

5.515.649.625

4.402.755.281

825.553.219

-

23.005.378.325
1.059.277.016
24.064.655.341

12.193.471.428
11.709.902.503

4.985.094.617
4.659.988.639

3.295.165.294
3.087.801.971

332.694.612

302.317.727

-

20.806.425.951
19.760.010.840

Quyền sử dụng
ñất

Quyền phát
hành

Bản quyền, bằng
sáng chế

Nhãn hiệu
hàng hoá

2131
2132
2133
2134
Nguyên giá TSCð vô hình
33.327.624.029
Số dư ñầu năm
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác

- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối quý
33.327.624.029
Giá trị hao mòn lũy kế
2.179.127.591
Số dư ñầu năm
- Khấu hao trong năm
39.900.161
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối quý
2.219.027.752
Giá trị còn lại của TSCðVH
- Tại ngày ñầu năm
31.148.496.438
- Tại ngày cuối quý
31.108.596.277
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác theo yêu cầu của Chuẩn mực kế toán số 04 “ TSCð vô hình”
11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
- Chi phí XDCB dở dang
Trong ñó: Những công trình lớn:
Chi phí lập bản vẽ xin giấy phép xây dựng trại Lâm hà
Chi phí khảo chất ñịa chất công trình "Nhà công vụ Tân Hiệp"
Chi phí xây dựng CN Hà Nội
Chi phí máy sấy TTNC GCTMN, trạm Tây Nguyên, trạm Cai Lậy
Chi phí di dời xưởng cơ khí
13- ðầu tư dài hạn khác:
- ðầu tư cổ phiếu Công ty cp Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu Bắc Nghệ An

- ðầu tư trái phiếu Chính phủ
- ðầu tư tín phiếu, kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn
- ðầu tư dài hạn khác
Cộng

43.811.804.276
12.861.905
43.824.666.181

Phần mềm máy vi Giấy phép và giấy
tính
phép nhượng quyền
2135

TSCð vô hình
khác
2138

2136

-

213.863.824

-

-

-


213.863.824

-

-

-

106.740.270
17.821.985

-

-

-

124.562.255

-

-

-

107.123.554
89.301.569

-


-

Cuối quý
1.061.214.952

ðầu năm
561.896.859

22.000.000
10.000.000
95.220.140
499.318.093
434.676.719
Cuối quý
4.200.000.000
11.000.000

22.000.000
10.000.000
95.220.140
434.676.719
ðầu năm
4.200.000.000
11.000.000
4.211.000.000

4.211.000.000

Tổng cộng


33.541.487.853
33.541.487.853
2.285.867.861
57.722.146
2.343.590.007
31.255.619.992
31.197.897.846


14- Chi phí trả trước dài hạn
- Chi phí thiết kế Trạm Tây Nguyên
- Giá trị lợi thế cạnh tranh
- Công cụ Pallet trại Cờ ðỏ
- Công cụ, dụng cụ xuất dùng tại Trạm Tây Nguyên
- Chi phí khảo sát thiết kế mở rộng Trại Lâm Hà
- Chi phí khảo sát thiết kế ñiện NM Hà Nội
- Chi phí quyền sử dụng ñất Bà Gái Củ Chi
- Chi phí ñắp bờ bao Trại Cờ ðỏ
- Chi phí ñóng thuế trước bạ Trạm tây Nguyên
- Chi phí thiết kế, giám sát thi công công trình nhà máy chế biến hạt giống Hà Nội
- Chi phí lắp máy ñiều hoà văn phòng nhà máy chế biến hạt giống Hà Nội
- Chi phí khảo sát thi công san lấp mặt bằng ruộng trại Lâm Hà
- Chi phí sửa chữa nhà ăn, nhà tập thể, nhà khách trại Tân Hiệp
- Chi phí sửa chữa nhà kho Trạm Củ Chi
- Chi phí thiết kế, giám sát thi công công trình nhà công vụ Tân Hiệp
- Chi phí máy ño ẩm ñộ ngũ cốc
- Chi phí tư vấn lập hồ sơ chuyển QSDð Củ Chi
- Chi phí san lấp, láng sân phơi TTNC lúa lai Cai Lậy
Cộng

15- Vay và nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
- Nợ dài hạn ñến hạn trả
Cộng
16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
- Thuế GTGT
- Thuế TNDN
- Thuế thu nhập cá nhân
Cộng
17- Chi phí phải trả
- Trích trước các khoản theo chính sách bán hàng, Trong ñó:
+ Chiết khấu thương mại
+ Chiết khấu thanh toán
+ Hỗ trợ phí vận chuyển
+ Hỗ trợ phí chuyển tiền
- Trích trước chi phí tiền bản quyền tiêu thụ bắp lai Pacific
- Trích trước chi phí phải trả khác
Cộng
18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công ñoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Bảo hiểm thất nghiệp
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
20- Vay và nợ dài hạn
20.1- Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
20.2- Nợ dài hạn

Cộng
22- Vốn chủ sở hữu
22.1- Bảng ñối chiếu biến ñộng của Vốn chủ sở hữu
Vốn ñầu tư
Vốn khác
Thặng dư
của chủ sở
của chủ
vốn cổ phần
hữu
sở hữu

(a)
Số dư ñầu năm trước

4111
(1)
100.000.000.000

4112
(2)
528.054.000

4118
(3)
-

Cuối quý
25.112.562
526.816.637

26.766.667
6.573.078
28.961.320
8.751.993
120.450.004
67.639.857
16.450.819
68.217.388
21.910.230
110.545.733
5.238.584
44.376.529
77.328.327
46.243.749
144.886.364
65.440.940
1.411.710.781
Cuối quý
8.256.758.076
1.153.000.000
9.409.758.076
Cuối quý
73.227.247
3.497.398.361
4.446.200
3.575.071.808
Cuối quý
5.801.278.138
5.305.078.277
136.277.523

305.869.137
54.053.201
40.927.000
2.096.372.446
7.938.577.584
Cuối quý
17.132.280
82.813.000
70.518.788
38.459.171
4.055.164.920
4.264.088.160
Cuối quý
3.170.892.740
3.170.892.740
3.170.892.740

Cổ phiếu
quỹ

Chênh
lệch ñánh
giá lại tài
sản

Chênh
lệch tỷ
giá hối
ñoái


419
(4)

412
(5)

413
(6)

(2.728.050.000)

-

Quỹ ñầu tư
phát triển
414
(7)

-

24.437.054.911

ðầu năm
33.483.416
535.178.812
8.764.104
35.382.307
10.002.277
131.400.004
73.788.934

18.800.935
77.962.729
26.304.548
126.337.980
6.984.778
48.410.759
83.335.892
52.849.999
154.545.455
71.390.116
1.494.923.045
ðầu năm
20.376.185.753
1.153.000.000
21.529.185.753
ðầu năm
116.013.833
1.388.939.823
53.430.738
1.558.384.394
ðầu năm
4.225.548.506
3.023.216.316
204.863.588
681.852.312
315.616.290
17.951.000
257.486.425
4.500.985.931
ðầu năm

17.132.280
144.757.000
30.977.821
20.530.051
9.505.656.214
9.719.053.367
ðầu năm
3.170.892.740
3.170.892.740
3.170.892.740

Quỹ dự
phòng tài
chính
415
(8)
6.738.202.054

Lợi nhuận
sau thuế
chưa PP
421
(9)
9.342.438.049

Quỹ khen Nguồn vốn
thưởng,
ñầu tư
phúc lợi
XDCB

431
(10)
898.247.544

441
(11)

Cộng

(12)
-

- Tăng vốn trong năm trước

139.215.946.558
-

- Lãi trong năm trước

50.633.946.823

- Tăng khác

2.265.220.000

2.701.600.000

10.979.414.864

1.784.779.250


50.633.946.823
2.855.646.800

20.586.660.914

- Giảm vốn trong năm trước

-

- Lỗ trong năm trước

-

- Giảm khác

33.814.676.913

1.783.860.000

Số dư cuối năm trước

100.000.000.000

2.793.274.000

-

(26.450.000)


-

(185.373.216)

35.416.469.775

8.522.981.304

26.161.707.959

1.970.034.344

-

174.652.644.166

Số dư ñầu năm nay

100.000.000.000

2.793.274.000

-

(26.450.000)

-

(185.373.216)


35.416.469.775

8.522.981.304

26.161.707.959

1.970.034.344

-

174.652.644.166

185.373.216

35.783.910.129

- Tăng vốn trong năm nay

-

- Lãi trong năm nay

13.744.843.377

- Tăng khác

185.373.216

13.744.843.377
300.000


185.673.216

- Giảm vốn trong năm nay

-

- Lỗ trong năm nay

-

- Giảm khác
Số dư cuối quý này

445.850.000
100.000.000.000

2.793.274.000

-

(26.450.000)

-

-

35.416.469.775

8.522.981.304


39.906.551.336

1.524.484.344

445.850.000
-

188.137.310.759


22.2- Chi tiết vốn ñầu tư của chủ sở hữu

Tổng số
- Vốn góp của Nhà nước

19.200.000.000

Cuối quý
Vốn cổ phần
thường
19.200.000.000

Vốn cổ phần ưu
ñãi
-

Tổng số
19.200.000.000


- Vốn góp của các ñối tượng
khác (cổ ñông, thành viên...)
80.800.000.000
80.800.000.000
80.800.000.000
Cộng
100.000.000.000
100.000.000.000
100.000.000.000
* Số lượng cổ phiếu quỹ:
22.3- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
- Vốn ñầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp ñầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận ñã chia
22.4- Cổ tức
- Cổ tức ñã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
+ Cổ tức ñã công bố trên cổ phiếu phổ thông (Trong 2009 chi bổ sung 3% cho năm 2008):
+ Cổ tức ñã công bố trên cổ phiếu ưu ñãi:
- Cổ tức của cổ phiếu ưu ñãi lũy kế chưa ñược ghi nhận:
22.5- Cổ phiếu
- Số lượng cổ phiếu ñăng ký phát hành
- Số lượng cổ phiếu ñã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu ñãi
- Số lượng cổ phiếu ñược mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu ñãi

- Số lượng cổ phiếu ñang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu ñãi
* Mệnh giá cổ phiếu ñang lưu hành: 10.000 ñồng / cổ phiếu.
22.6- Các quỹ của doanh nghiệp
- Quỹ ñầu tư phát triển
- Quỹ dự phòng tài chính
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh
25- Doanh thu
- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
Trong ñó:
- Doanh thu bán hàng hoá
- Doanh thu bán thành phẩm
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
26- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
Trong ñó:
- Chiết khấu thương mại
+ CKTM hàng hoá
+ CKTM thành phẩm
- Giảm giá hàng bán
+ GGHB hàng hoá
+ GGHB thành phẩm
- Hàng bán bị trả lại
+ HBBTL hàng hoá
+ HBBTL thành phẩm
- Thuế xuất khẩu
27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10)
Trong ñó:
- Doanh thu thuần tiêu thụ sản phẩm hàng hóa

- Doanh thu thuần tiêu thụ sản phẩm thành phẩm
- Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ
28- Giá vốn hàng bán (Mã số 11)
- Giá vốn của hàng hoá ñã bán
- Giá vốn của thành phẩm ñã bán
- Giá vốn của dịch vụ ñã cung cấp
Cộng
29- Doanh thu hoạt ñộng tài chính (Mã số 21)
- Lãi tiền gởi, tiền cho vay
Cộng
30- Chi phí tài chính (Mã số 22)
- Lãi tiền vay
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm
- Lỗ chênh lệch tỷ giá ñã thực hiện
Cộng

ðầu năm
Vốn cổ phần
thường

Vốn cổ phần ưu ñãi

19.200.000.000

-

80.800.000.000
100.000.000.000

-


Cuối quý

Năm trước

100.000.000.000
100.000.000.000
-

100.000.000.000
100.000.000.000
17.896.236.000

15,0%
-

18,0%
-

Cuối quý
10.000.000
10.000.000
10.000.000
980
980
9.999.020
9.999.020
-

ðầu năm

10.000.000
10.000.000
10.000.000
980
980
9.999.020
9.999.020
-

Cuối quý
35.416.469.775
8.522.981.304
-

ðầu năm
35.416.469.775
8.522.981.304
-

Năm nay
64.993.635.633

Năm trước
65.961.988.275

3.494.612.459
61.499.023.174
7.486.318.430

5.035.280.334

60.904.640.237
22.067.704
4.026.034.377

4.232.800.634
205.054.783
4.027.745.851
3.253.517.796
83.467.066
3.170.050.730

2.784.103.114
144.682.771
2.639.420.343
18.075.000
18.075.000
1.223.856.263
5.481.143
1.218.375.120

57.507.317.203

61.935.953.898

3.206.090.610
54.301.226.593
Năm nay
2.277.734.796
31.002.118.948
-


4.885.116.420
57.028.769.774
22.067.704
Năm trước
3.580.002.247
31.046.933.140
-

33.279.853.744

34.626.935.387

Năm nay
1.375.471.757
1.375.471.757
Năm nay
149.017.041
54.338.974
159.154.685
362.510.700

Năm trước
1.171.704.939
1.171.704.939
Năm trước
398.857.013
398.857.013



31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51)
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
- ðiều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Năm nay
3.477.083.772
3.477.083.772

Năm trước
1.807.596.962
1.807.596.962

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Lập, Ngày 20 tháng 04 năm 2010
Tổng Giám ñốc
(Ký, họ tên, ñóng dấu)

Lê Tôn Hùng

Nguyễn Tiến Hiệp

Hàng Phi Quang




×