ðơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
ðịa chỉ: 282 Lê Văn Sỹ, P01, Q.Tân Bình, TPHCM
Mẫu số B 01-DN/HN
(Ban hành theo Qð số 15/2006/Qð-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )
BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 30 tháng 06 Năm 2010
ðơn vị tính: ðồng
30/06/2010
01/01/2010
TÀI SẢN
Mã số
Thuyết
minh
Số cuối quý
Số ñầu năm
1
2
3
4
5
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương ñương tiền
1.Tiền
2. Các khoản tương ñương tiền
II. Các khoản ñầu tư tài chính ngắn hạn
1. ðầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá ñầu tư ngắn hạn (*)
III. Các khoản phải thu
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến ñộ kế hoạch hợp ñồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó ñòi (*)
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT ñược khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu của nhà nước
5. Tài sản ngắn hạn khác
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260)
I- Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở ñơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó ñòi (*)
II. Tài sản cố ñịnh
1. Tài sản cố ñịnh hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Tài sản cố ñịnh thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
BCTC hop nhat quy 2-10.xls
V.01
V.02
V.03
V.04
V.05
V.06
V.08
V.09
191.013.169.300
33.155.979.750
8.555.979.750
24.600.000.000
200.000.000
200.000.000
43.227.903.244
33.935.322.269
7.285.860.668
2.521.720.091
(514.999.784)
111.069.113.806
115.303.929.191
(4.234.815.385)
3.360.172.500
416.189.875
320.260.636
286.923.678
2.336.798.311
181.567.911.588
88.155.801.802
9.155.801.802
79.000.000.000
31.865.206.336
26.937.147.486
2.292.538.687
3.150.519.947
(514.999.784)
58.492.474.305
65.147.861.110
(6.655.386.805)
3.054.429.145
759.439.422
79.826.813
40.413.636
2.174.749.274
60.831.517.055
56.164.744.205
24.399.957.524
51.723.697.341
(27.323.739.817)
-
59.670.490.601
55.374.070.090
23.556.553.239
48.495.788.352
(24.939.235.113)
-
1
Mã số
TÀI SẢN
3. Tài sản cố ñịnh vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất ñộng sản ñầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
IV. Các khoản ñầu tư tài chính dài hạn
1. ðầu tư vào công ty con
2. ðầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. ðầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá ñầu tư tài chính dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
VI. Lợi thế thương mại
TỔNG CÔNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao ñộng
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến ñộ kế hoạch hợp ñồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn ñầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch ñánh giá lại tài sản
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268
269
270
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
330
331
332
333
334
335
336
337
400
410
411
412
413
414
415
BCTC hop nhat quy 2-10.xls
Thuyết
minh
V.10
V.11
V.12
V.13
V.14
V.21
V.07
V.15
V.16
V.17
V.18
V.19
V.20
V.21
V.22
Số cuối quý
Số ñầu năm
31.150.680.260
33.551.992.413
(2.401.312.153)
614.106.421
11.000.000
11.000.000
2.907.515.603
2.021.117.540
13.758.063
872.640.000
1.748.257.248
251.844.686.355
31.255.619.992
33.541.487.853
(2.285.867.861)
561.896.859
11.000.000
11.000.000
2.445.149.723
1.701.149.723
744.000.000
1.840.270.788
241.238.402.189
52.895.742.144
50.300.628.900
1.153.000.000
4.477.747.564
6.433.057.336
4.542.443.577
13.843.368.612
8.862.036.062
0
10.988.975.748
2.595.113.244
2.594.392.740
720.504
197.322.489.726
194.203.359.355
100.000.000.000
2.793.274.000
(26.450.000)
-
65.561.530.104
61.799.410.152
22.154.415.753
8.858.545.685
1.903.813.768
1.954.863.405
12.251.323.544
4.500.985.931
10.175.462.066
3.762.119.952
3.170.892.740
591.227.212
174.665.559.566
172.682.609.822
100.000.000.000
2.793.274.000
(26.450.000)
-
2
Mã số
TÀI SẢN
6. Chênh lệch tỷ giá hối ñoái
7. Quỹ ñầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn ñầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí ñã hình thành TSCð
C - LỢI ÍCH CỦA CỔ ðÔNG THIỂU SỐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (430 = 300 + 400)
416
417
418
419
420
421
430
431
432
433
Thuyết
minh
V.23
440
Số cuối quý
39.190.752.201
9.749.492.220
42.496.290.934
3.119.130.371
3.119.130.371
1.626.454.486
251.844.686.355
Số ñầu năm
(185.373.216)
35.416.469.775
8.522.981.304
26.161.707.959
1.982.949.744
1.982.949.744
1.011.312.519
241.238.402.189
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh
Chỉ tiêu
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gởi
4. Nợ khó ñòi ñã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
- USD
- EUR
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Lê Tôn Hùng
24
103.823.986
5.488,30
700,00
-
2.489.855.000
72.240.760
6.444,35
-
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lập ngày 20 tháng 08 năm 2010
Tổng Giám ñốc
(Ký, Họ tên)
Nguyễn Tiến Hiệp
Hàng Phi Quang
BCTC hop nhat quy 2-10.xls
3
ðơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
Mẫu số B 02-DN/HN
ðịa chỉ: 282 Lê Văn Sỹ, P01, Q.Tân Bình, TPHCM
(Ban hành theo Qð số 15/2006/Qð-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Quý 02 Năm 2010
CHỈ
TIÊU
1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11)
6. Doanh thu hoạt ñộng tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong ñó : Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt ñộng kinh doanh {30=20+(21-22)-(24+25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác : (40=31-32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế : (50=30+40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp : (60=50-51-52)
18. Lợi nhuận sau thuế của cổ ñông thiểu số
19. Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
Mã Thuyết
số
minh
2
3
01 VI.25
02 VI.26
10 VI.27
11 VI.28
20
21 VI.29
22 VI.30
23
24
25
30
31
32
40
50
51 VI.31
52 VI.32
60
61
62
Quý 2
Năm nay
4
121.462.679.249
11.676.471.603
109.786.207.646
69.840.878.589
39.945.329.057
569.427.844
1.853.610.279
150.784.185
8.122.519.417
8.384.404.478
22.154.222.728
371.445.487
46.174.081
325.271.406
22.479.494.134
4.501.672.305
12.799.863
17.965.021.966
(37.807.333)
18.002.829.299
4
Lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Tôn Hùng
Nguyễn Tiến Hiệp
Năm trước
5
102.855.041.183
7.119.207.069
95.735.834.114
53.849.280.491
41.886.553.623
331.755.883
721.996.662
151.714.642
6.276.456.584
16.298.959.162
18.920.897.099
13.310.300
13.310.300
18.934.207.399
1.770.691.089
17.163.516.309
17.163.516.309
ðơn vị tính: ðồng
Luỹ kế từ ñầu năm ñến cuối quý này
Năm nay
Năm trước
6
7
197.282.094.788
168.817.029.458
19.217.439.033
11.145.241.446
178.064.655.755
157.671.788.012
113.223.384.995
88.476.215.878
64.841.270.760
69.195.572.134
1.950.616.080
1.503.460.822
2.574.907.652
1.120.853.675
299.801.226
151.714.642
12.497.805.298
9.434.688.031
12.788.085.805
23.265.876.403
38.931.088.085
36.877.614.847
647.113.487
13.310.300
46.374.081
600.739.406
13.310.300
39.531.827.491
36.890.925.147
7.978.756.077
3.578.288.051
(13.758.063)
31.566.829.477
33.312.637.096
(35.094.034)
31.601.923.511
33.312.637.096
Lập ngày 20 tháng 08 năm 2010
Tổng Giám ñốc
(Ký, họ tên, ñóng dấu)
Hàng Phi Quang
ðơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
ðịa chỉ: 282 Lê Văn Sỹ, P01, Q.Tân Bình, TPHCM
Mẫu số B 03-DN/HN
(Ban hành theo Qð số 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo phương pháp trực tiếp)
Quý 02 năm 2010
ðơn vị tính: ðồng
CHỈ TIÊU
Mã số Thuyết
minh
2
3
1
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ðỘNG KINH DOANH
1. Tiền thu từ bán hàng , cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao ñộng
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt ñộng kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt ñộng kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng kinh doanh
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ðỘNG ðẦU TƯ
1. Tiền chi ñể mua sắm , xây dựng TSCð và các tài sản dài hạn khá
2.Tiền thu từ thanh lý , nhượng bán TSCð và các tài sản dài hạn khá
3. Tiền chi cho vay , mua các công cụ nợ của ñơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay , bán lại các công cụ nợ của ñơn vị khác
5. Tiền chi ñầu tư góp vốn vào các ñơn vị khác
6. Tiền thu hồi ñầu tư góp vốn vào ñơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay , cổ tức và lợi nhuận ñược chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng ñầu tư
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu , nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu , mua lại cổ phiếu của
Doanh nghiệp ñã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn , dài hạn nhận ñược
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức , lợi nhuận ñã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40 )
Tiền và tương ñương tiền ñầu kỳ
Ảnh hưởng của thay ñổi tỷ giá hối ñoái quy ñổi ngoại tệ
Tiền và tương ñương tiền cuối kỳ (70=50+60+61 )
Luỹ kế từ ñầu năm ñến cuối quý này
Năm nay
Năm trước
4
5
01
02
03
04
05
06
07
20
180.609.210.423
(151.142.211.801)
(14.147.717.834)
(381.940.727)
(4.866.023.595)
13.560.077.557
(49.222.132.691)
(25.590.738.668)
158.284.157.930
(96.593.604.914)
(10.036.995.395)
(151.714.642)
(317.199.677)
10.930.402.323
(34.677.625.307)
27.437.420.318
21
22
23
24
25
26
27
30
(2.774.991.425)
1.709.056.012
(1.065.935.413)
(391.502.210)
(3.000.000.000)
1.495.711.560
(1.895.790.650)
31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70
-
VI.34
7.817.220.645
(29.199.318.616)
(6.961.050.000)
(28.343.147.971)
(54.999.822.052)
88.155.801.802
33.155.979.750
937.500.000
2.257.015.350
(2.074.388.000)
(2.981.388.000)
(1.861.260.650)
23.680.369.018
44.586.571.201
68.266.940.219
Lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lập ngày 20 tháng 08 năm 2010
Tổng Giám ñốc
(Ký, họ tên, ñóng dấu)
Lê Tôn Hùng
Nguyễn Tiến Hiệp
Hàng Phi Quang
5
ðơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN
Mẫu số B 09-DN/HN
GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
(Ban hành theo Qð số 15/2006/Qð-BTC
ðịa chỉ: 282 Lê Văn Sỹ, P01, Q.Tân Bình, Tp.HCM
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý 02 Năm 2010
I-
ðặc ñiểm hoạt ñộng
1- Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần.
Công ty Cổ phần Giống Cây Trồng Miền Nam ñược thành lập dưới hình thức chuyển từ Doanh
nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần, ñược Sở kế hoạch và ðầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp
Giấy Chứng Nhận ðăng Ký Kinh Doanh lần ñầu số 4103001067 ngày 24 tháng 06 năm 2002 và các
Giấy Chứng Nhận ðăng Ký Kinh Doanh thay ñổi sau:
Lần thứ nhất ngày 16 tháng 07 năm 2003.
Lần thứ hai ngày ngày 17 tháng 08 năm 2007.
Lần thứ ba ngày 21 tháng 05 năm 2008.
Tên giao dịch bằng tiếng Anh của Công ty là: “Southern Seed Joint Stock Company”. Tên viết
tắt của Công ty là “SSC”.
Công ty ñược Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước cấp giấy phép niêm yết cổ phiếu số 34/UBCK –
GPNY ngày 29 tháng 12 năm 2004. Công ty ñã có phiên giao dịch chính thức ñầu tiên vào ngày 01
tháng 03 năm 2005 tại Trung Tâm Giao Dịch Chứng Khoán Thành phố Hồ Chí Minh, với mã chứng
khoán là SSC, với số lượng niêm yết giao dịch là 6.000.000 cổ phiếu. ðến ngày 01 tháng 06 năm
2007, với Quyết ñịnh số 59/Qð-TTGDCK, Trung Tâm Giao Dịch Chứng Khoán Thành phố Hồ Chí
Minh chấp thuận cho Công ty ñược niêm yết bổ sung 4.000.000 cổ phiếu, nâng tổng số cổ phiếu
niêm yết lên 10.000.000 cổ phiếu.
Vốn ñiều lệ của Công ty là 100.000.000.000 ñồng, ñược chia thành 10.000.000 cổ phần, với
mệnh giá mỗi cổ phần là 10.000 ñồng, trong ñó Nhà nước nắm giữ 1.920.000 cổ phần, tương ñương
19.200.000.000 ñồng, chiếm 19,2 % vốn ñiều lệ của Công ty.
•
Trụ sở chính Công ty ñặt tại số 282 ñường Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành
phố Hồ Chí Minh.
6
•
Công ty có các chi nhánh, trạm, trại như sau:
-
Chi nhánh Hà Nội, ñặt tại số 14 ngõ 489 Nguyễn Văn Cừ, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
-
Trạm Giống cây trồng Tây Nguyên, ñặt tại Xã Eatu – Thành phố Buôn Mê Thuột – Tỉnh ðăklăk
-
Trạm Giống cây trồng Củ Chi, ñặt tại Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
-
Trại Giống cây trồng Cờ ðỏ, ñặt tại Xã Thạnh Phú, Huyện Vĩnh Thạnh, Tỉnh Cần Thơ
-
Trạm Giống cây trồng Cai Lậy, ñặt tại Xã Nhị Mỹ, Huyện Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang
-
Trung tâm NC GCT Miền Nam, ñặt tại Xã Tân Hiệp, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương
-
Trại Giống cây trồng Lâm Hà, ñặt tại Xã ðạ ðờn, Huyện Lâm Hà, Tỉnh Lâm ðồng
-
Văn phòng ñại diện tại số 63A – Street 261 – Sangkak Teak Lo-ok 3 Khan Toul Kork - Phnom
Penh, Vương quốc Cambodia.
•
-
Các công ty con:
Công ty cổ phần Cơ Khí Giống Cây Trồng Miền Nam (SSE), ñặt tại số 282 Lê Văn Sỹ, Phường
1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
-
Công ty cổ phần kinh doanh xuất nhập khẩu Bắc Nghệ An (BNA), ñặt tại Xã Diễn Thịnh, huyện
Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.
2- Lĩnh vực kinh doanh: Tổng hợp các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và thương mại dịch vụ.
3- Ngành nghề kinh doanh:
-
Nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu giống cây trồng các loại;
-
Sản xuất kinh doanh, xuất nhập khẩu nông sản, vật tư nông nghiệp;
-
Sản xuất, gia công, sang chai, ñóng gói thuốc bảo vệ thực vật;
-
Thiết kế, chế tạo, lắp ñặt, xuất nhập khẩu các loại máy móc, thiết bị chế biến hạt giống và nông
sản;
-
Sản xuất chế biến lương thực, thực phẩm, gia vị, phụ phẩm;
-
Sản xuất các loại hạt thành ñồ ăn nhanh;
-
Mua bán phụ tùng và máy nông nghiệp;
-
Mua bán phụ tùng xe máy và xe máy;
-
Mua bán phụ tùng ô tô và ô tô;
-
Mua bán hàng ñiện tử, ñiện lạnh, kim khí ñiện máy;
7
-
Mua bán ñại lý xăng dầu;
-
Mua bán vật liệu xây dựng, vật liệu khác;
-
Khai thác sản xuất, chế biến ñá xây dựng.
4- ðặc ñiểm hoạt ñộng của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng ñến báo cáo tài chính:
-
Năm 2010 Công ty hết thời hạn ñược hưởng ưu ñãi miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp về cổ
phần hoá doanh nghiệp Nhà nước. Tuy nhiên, Công ty vẫn tiếp tục ñược hưởng ưu ñãi mức thuế
suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20% ñối với sản phẩm hạt giống cây trồng.
-
Ngày 01/06/2010 Công ty tách Xưởng Cơ Khí Giống Cây Trồng thành công ty con là Công ty cổ
phần Cơ Khí Giống Cây Trồng Miền Nam (SSE), với số vốn ñầu tư là 3.349.764.000 ñồng,
chiếm tỷ lệ 83,74 % trên tổng số vốn ñiều lệ của công ty con là 4 tỷ ñồng.
-
Công ty ñầu tư vốn vào công ty con là Công ty cổ phần kinh doanh xuất nhập khẩu Bắc Nghệ An
với số vốn là 4,2 tỷ ñồng, chiếm tỷ lệ 70% trên vốn ñiều lệ của Công ty con.
II-
Niên ñộ kế toán, ñơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Niên ñộ kế toán: Bắt ñầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
2- ðơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: ðồng Việt nam (VND).
III-
Chuẩn mực và Chế ñộ kế toán áp dụng
1- Chế ñộ kế toán áp dụng: Chế ñộ kế toán doanh nghiệp theo quyết ñịnh số 15/2006-Qð/BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế ñộ kế toán Việt Nam: Chấp hành theo các
quy ñịnh của các chuẩn mực kế toán và các chế ñộ kế toán hiện hành của Việt nam.
3- Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung.
IV-
Các chính sách kế toán áp dụng
1- Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất:
Báo cáo tài chính hợp nhất ñược trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
2- Nguyên tắc hợp nhất báo cáo tài chính:
Các công ty con là ñơn vị chịu sự kiểm soát của công ty mẹ. Sự kiểm soát tồn tại khi công ty mẹ có
khả năng trực tiếp hay gián tiếp chi phối các chính sách tài chính và hoạt ñộng của công ty con ñể
8
thu ñược các lợi ích kinh tế từ các hoạt ñộng này. Khi ñánh giá quyền kiểm soát có tính ñến quyền
biểu quyết tiềm năng hiện ñang có hiệu lực hay sẽ ñược chuyển ñổi.
Kết quả hoạt ñộng kinh doanh của công ty con sẽ ñược ñưa vào báo cáo tài chính hợp nhất kể từ
ngày mua, là ngày công ty mẹ thực sự nắm quyền kiểm soát công ty con. Kết quả hoạt ñộng kinh
doanh của công ty con bị thanh lý ñược ñưa vào Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh hợp nhất cho
tới ngày thanh lý.
Chênh lệch giữa chi phí ñầu tư và phần sở hữu của Tập ñoàn trong giá trị hợp lý của tài sản thuần có
thể xác ñịnh ñược của công ty con tại ngày mua ñược ghi nhận là lợi thế thương mại.
Số dư các tài khoản trên Bảng cân ñối kế toán giữa các ñơn vị trong cùng Tập ñoàn, các giao dịch
nội bộ, các khoản lãi nội bộ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch này ñược loại trừ khi lập Báo
cáo tài chính hợp nhất. Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ cũng ñược loại
bỏ trừ khi chi phí tạo nên khoản lỗ ñó không thể thu hồi ñược.
Hợp nhất kinh doanh
Các giao dịch hợp nhất kinh doanh ñược hạch toán kế toán theo phương pháp mua. Giá phí hợp nhất
kinh doanh bao gồm giá trị hợp lý tại ngày diễn ra trao ñổi của các tài sản ñem trao ñổi, các khoản
nợ phải trả ñã phát sinh hoặc ñã thừa nhận và các công cụ vốn do bên mua phát hành ñể ñổi lấy
quyền kiểm soát bên bị mua, cộng các chi phí liên quan trực tiếp ñến việc hợp nhất kinh doanh. Các
tài sản, nợ phải trả có thể xác ñịnh ñược và nợ tiềm tàng ñã thừa nhận trong giao dịch hợp nhất kinh
doanh sẽ ñược ghi nhận ban ñầu theo giá trị hợp lý tại ngày mua, không tính ñến lợi ích của cổ ñông
thiểu số.
Lợi thế thương mại ñược xác ñịnh ban ñầu theo giá gốc, là phần chênh lệch của giá phí hợp nhất so
với phần sở hữu của Tập ñoàn trong giá trị hợp lý thuần của tài sản, nợ phải trả có thể xác ñịnh ñược
và các khoản nợ tiềm tàng. Nếu giá phí hợp nhất thấp hơn giá trị hợp lý thuần của tài sản công ty con
ñược hợp nhất, phần chênh lệch ñược ghi nhận trực tiếp vào Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh.
Sau ghi nhận ban ñầu, lợi thế thương mại ñược xác ñịnh bằng nguyên giá trừ giá trị phân bổ. Việc
phân bổ lợi thế thương mại ñược thực hiện theo phương pháp ñường thẳng trong 10 năm là thời gian
thu hồi lợi ích kinh tế có thể mang lại cho công ty.
3- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương ñương tiền:
-
Nguyên tắc xác ñịnh các khoản tiền bao gồm: Các khoản tiền mặt, tiền gởi ngân hàng không kỳ
hạn và tiền ñang chuyển;
-
Nguyên tắc xác ñịnh các khoản tương ñương tiền: Các khoản ñầu tư tài chính không quá 3 tháng.
9
-
Nguyên tắc và phương pháp chuyển ñổi các ñồng tiền khác ra ñồng tiền sử dụng trong kế toán
thực hiện theo Thông tư số 201/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài Chính:
+ Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ ñược quy ñổi theo tỷ giá thực tế của ngày giao
dịch. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ ñược ghi nhận vào chi phí tài chính hoặc doanh thu
hoạt ñộng tài chính trong kỳ.
+ ðến ngày lập báo cáo tài chính năm, số dư tiền gửi ngân hàng và số dư công nợ phải thu, phải
trả bằng ngoại tệ ñược qui ñổi sang ñồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân
hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại ngày 31 tháng 12. Chênh lệch tỷ giá do do
ñánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ ñược ghi nhận như sau:
•
Chênh lệch tỷ giá do ñánh giá lại số dư ngoai tệ cuối năm ñối với các khoản tiền và công
nợ ngắn hạn (1 năm trở xuống) thì không hạch toán vào chi phí hoặc thu nhập mà ñể số
dư trên báo cáo tài chính, ñầu năm sau ghi bút toán ngược lại ñể xoá số dư.
•
Chênh lệch tỷ giá do ñánh giá lại số dư ngoai tệ cuối năm ñối với các khoản công nợ dài
hạn, sau khi bù trừ, chênh lệch còn lại ñược kết chuyển vào báo cáo kết quả hoạt ñộng
kinh doanh của năm tài chính.
4- Chính sách kế toán ñối với hàng tồn kho:
-
Nguyên tắc ñánh giá hàng tồn kho: Phản ánh theo giá gốc;
-
Phương pháp xác ñịnh giá trị hàng tồn kho:
+ Sản phẩm hạt giống, vật tư nông nghiệp, thực phẩm, phụ tùng và xăng dầu: Bình quân gia
quyền theo từng kho, cho từng quý;
+ Sản phẩm cơ khí: Bình quân gia quyền theo từng kho, cho từng tháng.
-
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:
+ Sản phẩm hạt giống, vật tư nông nghiệp, thực phẩm, phụ tùng và xăng dầu: Theo phương pháp
kê khai thường xuyên;
+ Sản phẩm cơ khí: Theo phương pháp kiểm kê ñịnh kỳ.
-
Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Theo chuẩn mực kế toán số 02 "Hàng tồn
kho" và Thông tư số 13/2006/TT-BTC ngày 27/02/2006 của Bộ Tài chính.
5- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCð:
-
Nguyên tắc ghi nhận TSCð (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Theo nguyên giá ban ñầu, hao
mòn luỹ kế và giá trị còn lại;
10
-
Phương pháp khấu hao TSCð (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Theo phương pháp ñường
thẳng và thời gian khấu hao theo quy ñinh tại quyết ñịnh số 206/Qð-BTC ngày 12/12/2003 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Thời gian khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản như sau:
+ Nhà cửa, vật kiến trúc
4 – 25 năm
+ Máy móc thiết bị
5 – 12 năm
+ Phương tiện vận tải
6 – 8 năm
+ Thiết bị quản lý
3 – 6 năm
+ Chi phí ñền bù ñể có quyền sử dụng ñất
10 – 20 năm
+ Phầm mềm kế toán
+ Giá trị quyền sử dụng ñất dài hạn
6- Nguyên tắc ghi nhận các khoản ñầu tư tài chính:
3 năm
Không trích khấu hao
Các khoản ñầu tư ngắn hạn, dài hạn khác: Phản ánh theo giá gốc.
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí ñi vay:
-
Nguyên tắc vốn hóa các khoản chi phí ñi vay: Thực hiện theo chuẩn mực kế toán số 16 "Chi phí
ñi vay".
8- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
-
Chi phí trả trước: Bao gồm các loại chi phí khảo sát thiết kế, chi phí sửa chữa TSCð, giá trị lợi
thế cạnh tranh, công cụ dụng cụ ñã xuất dùng.
-
Phương pháp phân bổ chi phí trả trước: Phân bổ ñều theo thời gian.
-
Phương pháp và thời gian phân bổ giá trị lợi thế cạnh tranh: Phân bổ ñều theo thời gian trong
vòng 25 năm.
9- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: Bao gồm các chi phí về chính sách bán hàng (chiết khấu
thương mại, chiết khấu thanh toán, hỗ trợ chi phí vận chuyển, hỗ trợ chi phí chuyển trả tiền), chi
phí tiền bản quyền phải trả cho công ty Pacific và chi phí phải trả khác.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
-
Nguyên tắc ghi nhận vốn ñầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu.
+ Vốn ñầu tư của chủ sở hữu: Ghi nhận theo mệnh giá góp vốn của các cổ ñông.
+ Thặng dư vốn cổ phần: Tiền lãi do bán cổ phiếu quỹ.
-
Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối:
+ Phần thuế TNDN ñược giảm phải chuyển quỹ ñầu tư phát triển.
11
+ Thù lao HðQT và BKS không kiêm nhiệm ñược trích theo Biên bản họp ðại hội ñồng cổ ñông
thường niên hàng năm, Trong ñó năm 2010:
•
Công ty mẹ SSC: bằng 2% trên lợi nhuận sau thuế và có khung thưởng phạt luỹ tiến.
•
Công ty con SSE: bằng 5% trên lợi nhuận sau thuế.
•
Công ty con BNA: không quá 5% trên lợi nhuận sau thuế (không tính kết chuyển lỗ)
+ 80% phần lợi nhuận sau khi trích lập 2 khoản trên ñược tạm trích lập cho các quỹ và chi trả cổ
tức hàng năm như sau:
•
Quỹ ñầu tư phát triển 15%;
•
Quỹ dự phòng tài chính 5% và mức trích tối ña 10% trên vốn ñiều lệ;
•
Quỹ khen thưởng phúc lợi: Công ty mẹ SSC và con SSE 8% và Công ty con BNA 5%;
•
Cổ tức chi trả thực hiện theo Nghị quyết ðại hội ñồng cổ ñông thường niên hàng năm.
+ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là phần lợi nhuận còn lại sau khi tạm trích các khoản nêu
trên.
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: Theo chuẩn mực kế toán số 14 " Doanh thu và
thu nhập khác". Doanh thu ñược ghi nhận khi hoá ñơn tài chính ñược phát hành và khách hàng
chấp nhận thanh toán.
-
Doanh thu bán hàng là doanh thu bán các loại sản phẩm hạt giống, nông sản, vật tư nông nghiệp,
sản phẩm cơ khí, thực phẩm, phụ tùng xe máy và xăng dầu;
-
Doanh thu cung cấp dịch vụ là doanh thu cung cấp các dịch vụ gia công chế biến hạt giống, kiểm
nghiệm hạt giống, nhập khẩu uỷ thác và hoa hồng khai thác mỏ ñá;
-
Doanh thu hoạt ñộng tài chính là doanh thu lãi tiền gởi ngân hàng, lãi tiền gởi Công ty chứng
khoán BSC, lãi cho vay và lãi chênh lệch tỷ giá hối ñoái.
12- Nguyên tắc ghi nhận và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính: Không bù trừ với doanh thu
hoạt ñộng tài chính. Chi phí tài chính trong kỳ bao gồm chi phí lãi tiền vay ngân hàng, chiết khấu
thanh toán và chênh lệch tỷ giá hối ñoái.
13- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hoãn lại:
-
Năm 2010 Công ty hết thời hạn ñược hưởng ưu ñãi miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp về cổ
phần hoá doanh nghiệp Nhà nước theo thông tư số 88/2004/TT-BTC ngày 01/09/2004 của Bộ
Tài Chính.
12
-
Công ty vẫn tiếp tục ñược hưởng ưu ñãi mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20% ñối
với sản phẩm hạt giống cây trồng theo thông tư số 128/TT-BTC ngày 22/12/2003, do Công ty
ñầu tư vào ngành nghề lĩnh vực thuộc danh mục A và sử dụng số lao ñộng bình quân trên 100
người ở ñô thị loại I.
14- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác: Công ty mẹ SSC trích quỹ tiền lương theo mức
ñơn giá là 100 ñồng/1.000 ñồng doanh thu thuần.
13
V-
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân ñối kế toán:
01- Tiền và các khoản tương ñương tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Các khoản tương ñương tiền
Cộng
02- Các khoản ñầu tư tài chính ngắn hạn
- ðầu tư ngắn hạn khác
Cộng
03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu người lao ñộng
- Bảo hiểm xã hội
- Phải thu khác
Cộng
04- Hàng tồn kho
- Hàng mua ñang ñi ñường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi ñi bán
Cộng giá gốc hàng tồn kho
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Giá trị thuần có thể thực hiện ñược
05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
- Thuế Giá trị gia tăng ñầu ra
- Thuế thu nhập cá nhân
- Các khoản khác phải thu Nhà nước
Cộng
07- Phải thu dài hạn khác
- Ký quỹ, ký cược dài hạn
Cộng
Cuối quý
757.663.482
7.798.316.268
24.600.000.000
ðầu năm
816.000.964
8.339.800.838
79.000.000.000
33.155.979.750
88.155.801.802
Cuối quý
200.000.000
200.000.000
ðầu năm
-
Cuối quý
10.460.515
112.857.725
2.398.401.851
2.521.720.091
ðầu năm
2.169.440
283.670.579
2.864.679.928
3.150.519.947
Cuối quý
361.947.872
73.370.979.949
690.089.530
7.212.811.692
25.980.073.676
7.473.281.003
214.745.469
115.303.929.191
ðầu năm
2.711.673.643
30.722.626.464
317.596.680
4.897.776.300
20.214.818.676
6.179.323.622
104.045.725
65.147.861.110
(4.234.815.385)
(6.655.386.805)
111.069.113.806
58.492.474.305
Cuối quý
20.565.142
107.006.320
154.905.256
4.446.960
ðầu năm
20.565.142
19.848.494
-
286.923.678
40.413.636
Cuối quý
872.640.000
ðầu năm
744.000.000
872.640.000
744.000.000
14
08 - Tăng, giảm tài sản cố ñịnh hữu hình:
Nhà cửa,
vật kiến trúc
Máy móc
thiết bị
Phương tiện
vận tải
truyền dẫn
Thiết bị
dụng cụ
quản lý
2111
2112
2113
2114
- Số dư ñầu năm
28.237.633.407
11.652.588.652
7.490.557.252
1.115.009.041
48.495.788.352
- Mua trong năm
-
25.102.730
2.354.601.220
23.589.177
2.403.293.127
824.615.862
-
-
-
824.615.862
29.062.249.269
11.677.691.382
9.845.158.472
1.138.598.218
51.723.697.341
13.949.503.669
6.012.025.057
4.195.391.958
782.314.429
24.939.235.113
1.076.935.932
718.022.221
503.068.971
86.477.580
2.384.504.704
15.026.439.601
6.730.047.278
4.698.460.929
868.792.009
27.323.739.817
- Tại ngày ñầu năm
14.288.129.738
5.640.563.595
3.295.165.294
332.694.612
23.556.553.239
- Tại ngày cuối quý
14.035.809.668
4.947.644.104
5.146.697.543
269.806.209
24.399.957.524
Khoản mục
Tổng cộng
Nguyên giá
- ðầu tư XDCB hoàn thành
Số dư cuối quý
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư ñầu năm
- Khấu hao trong năm
Số dư cuối quý
Giá trị còn lại của TSCð HH
10- Tăng, giảm tài sản cố ñịnh vô hình:
Khoản mục
Quyền sử dụng
ñất
Phần mềm máy
vi tính
2131
2135
Tổng cộng
Nguyên giá TSCð vô hình
Số dư ñầu năm
- Mua trong năm
33.327.624.029
-
213.863.824
10.504.560
Số dư cuối quý
33.327.624.029
224.368.384
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư ñầu năm
- Khấu hao trong năm
2.179.127.591
79.800.322
106.740.270
35.643.970
Số dư cuối quý
2.258.927.913
142.384.240
2.285.867.861
115.444.292
2.401.312.153
Giá trị còn lại của TSCðVH
- Tại ngày ñầu năm
31.148.496.438
107.123.554
31.255.619.992
- Tại ngày cuối quý
31.068.696.116
81.984.144
31.150.680.260
33.541.487.853
10.504.560
33.551.992.413
15
11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
- Chi phí XDCB dở dang
Trong ñó: Những công trình lớn:
- CP lập bản vẽ xin giấy phép xây dựng trại Lâm hà
- CP khảo chất ñịa chất công trình "Nhà công vụ Tân
Hiệp"
- CP xây dựng CN Hà Nội
- CP máy sấy TTNC GCTMN, trạm Tây Nguyên, Cai Lậy
- CP di dời xưởng cơ khí
- CP lắp ñặt thiết bị NM Tân Châu
Cuối quý
614.106.421
ðầu năm
561.896.859
-
22.000.000
499.318.093
114.788.328
10.000.000
95.220.140
434.676.719
-
13- ðầu tư dài hạn khác:
- ðầu tư trái phiếu Chính phủ
Cuối quý
11.000.000
ðầu năm
11.000.000
11.000.000
11.000.000
Cuối quý
16.741.708
71.198.799
4.382.052
22.540.330
7.501.709
109.500.004
61.490.779
14.100.702
ðầu năm
33.483.416
535.178.812
8.764.104
35.382.307
10.002.277
131.400.004
73.788.934
18.800.935
58.472.047
17.515.911
94.753.486
3.492.389
40.342.299
77.962.729
26.304.548
126.337.980
6.984.778
48.410.759
71.320.762
39.637.499
135.227.273
59.491.764
93.539.130
368.074.878
468.247.383
263.546.638
83.335.892
52.849.999
154.545.455
71.390.116
206.226.678
2.021.117.540
1.701.149.723
Cộng
14- Chi phí trả trước dài hạn
- Chi phí thiết kế Trạm Tây Nguyên
- Giá trị lợi thế cạnh tranh
- Công cụ Pallet và bao bì trại Cờ ðỏ
- Công cụ, dụng cụ xuất dùng tại Trạm Tây Nguyên
- CP khảo sát thiết kế mở rộng Trại Lâm Hà
- CP khảo sát thiết kế ñiện NM Hà Nội
- CP quyền sử dụng ñất Bà Gái Củ Chi
- CP ñắp bờ bao Trại Cờ ðỏ
- CP ñóng thuế trước bạ Trạm tây Nguyên
- CP thiết kế, giám sát thi công công trình NMCBHG Hà
Nội
- CP lắp máy ñiều hoà văn phòng NMCBHG Hà Nội
- CP khảo sát thi công san lấp mặt bằng ruộng T.Lâm Hà
- CP sửa chữa nhà ăn, nhà tập thể, nhà khách T.Tân Hiệp
- CP sửa chữa nhà kho Trạm Củ Chi
- CP thiết kế, giám sát thi công công trình nhà công vụ
Tân Hiệp
- CP máy ño ẩm ñộ ngũ cốc
- CP tư vấn lập hồ sơ chuyển QSDð Củ Chi
- CP san lấp, láng sân phơi TTNC lúa lai Cai Lậy
- CP thiết kế thi công nội thất toà nhà CONA
- CP di dời xưởng cơ khí
- CP làm nhà xưởng cơ khí, SP cơ khí phục vụ nội bộ
- Công cụ, dụng cụ xuất dùng tại BNA
Cộng
16
15- Vay và nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
- Nợ dài hạn ñến hạn trả
Cuối quý
1.153.000.000
ðầu năm
21.001.415.753
1.153.000.000
1.153.000.000
22.154.415.753
Cuối quý
3.304.567
4.501.672.305
37.466.705
ðầu năm
384.596.389
127.896.455
1.388.939.823
53.430.738
4.542.443.577
1.954.863.405
17- Chi phí phải trả
- Trích trước các khoản theo chính sách bán hàng,
Trong ñó:
+ Chiết khấu thương mại
+ Chiết khấu thanh toán
+ Hỗ trợ phí vận chuyển
+ Hỗ trợ phí chuyển tiền
- Trích trước chi phí tiền bản quyền tiêu thụ bắp lai Pacific
- Trích trước chi phí phải trả khác
Cộng
Cuối quý
ðầu năm
7.554.224.492
6.477.025.081
399.820.381
417.172.840
260.206.190
44.155.000
1.263.656.570
8.862.036.062
4.225.548.506
3.023.216.316
204.863.588
681.852.312
315.616.290
17.951.000
257.486.425
4.500.985.931
18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công ñoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Bảo hiểm thất nghiệp
- Phải trả về cổ phần hoá
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
Cuối quý
16.931.424
163.350.000
12.526.604
74.303.897
39.566.361
83.388.699
10.598.908.762
10.988.975.748
ðầu năm
17.132.280
144.757.000
30.977.821
20.530.051
83.388.699
9.878.676.214
10.175.462.066
Cuối quý
2.594.392.740
2.594.392.740
2.594.392.740
ðầu năm
3.170.892.740
3.170.892.740
3.170.892.740
Cộng
16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
- Thuế GTGT
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế TNDN
- Thuế thu nhập cá nhân
Cộng
20- Vay và nợ dài hạn
20.1- Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
20.2- Nợ dài hạn
Cộng
17
21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập
hoãn lại phải trả
21.1- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan ñến khoản
chênh lệch tạm thời ñược khấu trừ
Cuối quý
ðầu năm
13.758.063
-
18
22- Vốn chủ sở hữu
22.1- Bảng ñối chiếu biến ñộng của Vốn chủ sở hữu
Vốn ñầu tư
Thặng dư
Cổ phiếu
của chủ sở
vốn cổ
quỹ
hữu
phần
4111
4112
419
Chênh lệch
tỷ giá hối
ñoái
Quỹ ñầu tư
phát triển
Quỹ dự
phòng tài
chính
Lợi nhuận
sau thuế
chưa PP
Quỹ khen
thưởng,
phúc lợi
413
414
415
421
431
Cộng
100.000.000.000
528.054.000
(2.728.050.000)
-
24.437.054.911
6.738.202.054
9.342.438.049
898.247.544
139.215.946.558
- Tăng vốn trong năm trước
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Lãi trong năm trước
-
-
-
-
-
-
50.633.946.823
-
50.633.946.823
- Tăng khác
-
2.265.220.000
2.701.600.000
-
10.979.414.864
1.784.779.250
-
2.855.646.800
20.586.660.914
- Giảm vốn trong năm trước
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Lỗ trong năm trước
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Giảm khác
-
-
-
185.373.216
-
-
33.814.676.913
1.783.860.000
35.783.910.129
Số dư cuối năm trước
100.000.000.000
2.793.274.000
(26.450.000)
(185.373.216)
35.416.469.775
8.522.981.304
26.161.707.959
1.970.034.344
174.652.644.166
Số dư ñầu năm nay
100.000.000.000
2.793.274.000
(26.450.000)
(185.373.216)
35.416.469.775
8.522.981.304
26.161.707.959
1.982.949.744
174.665.559.566
- Tăng vốn trong năm nay
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Lãi trong năm nay
-
-
-
-
-
-
31.914.891.412
-
31.914.891.412
- Tăng khác
-
-
-
195.817.782
3.774.282.426
1.258.094.142
-
2.216.250.627
7.444.444.977
- Giảm vốn trong năm nay
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Lỗ trong năm nay
-
-
-
-
-
-
117.536.389
-
117.536.389
- Giảm khác
-
-
-
10.444.566
-
31.583.226
15.462.772.048
1.080.070.000
16.584.869.840
100.000.000.000
2.793.274.000
(26.450.000)
-
39.190.752.201
9.749.492.220
42.496.290.934
3.119.130.371
197.322.489.726
Số dư ñầu năm trước
Số dư cuối quý này
22.2- Chi tiết vốn ñầu tư của chủ sở hữu
19.200.000.000
80.800.000.000
Cuối quý
Vốn cổ phần
thường
19.200.000.000
80.800.000.000
100.000.000.000
100.000.000.000
Tổng số
- Vốn góp của Nhà nước
- Vốn góp của các ñối tượng khác
Cộng
Vốn cổ phần ưu
ñãi
-
19.200.000.000
80.800.000.000
ðầu năm
Vốn cổ phần
thường
19.200.000.000
80.800.000.000
100.000.000.000
100.000.000.000
Tổng số
Vốn cổ phần ưu
ñãi
-
19
22.3- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân
phối cổ tức, chia lợi nhuận
- Vốn ñầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp ñầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận ñã chia 6 tháng
100.000.000.000
100.000.000.000
7.999.216.000
100.000.000.000
100.000.000.000
10.896.922.000
22.4- Cổ tức
- Cổ tức ñã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
+ Cổ tức 6 tháng ñã công bố trên cổ phiếu phổ thông
(Trong 2009 chi bổ sung 3% cho năm 2008)
+ Cổ tức ñã công bố trên cổ phiếu ưu ñãi:
- Cổ tức của cổ phiếu ưu ñãi lũy kế chưa ñược ghi nhận
8%
-
11%
-
22.5- Cổ phiếu
- Số lượng cổ phiếu ñăng ký phát hành
- Số lượng cổ phiếu ñã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu ñãi
- Số lượng cổ phiếu ñược mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu ñãi
- Số lượng cổ phiếu ñang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu ñãi
* Mệnh giá cổ phiếu ñang lưu hành: 10.000 ñồng / cổ phiếu.
Cuối quý
10.000.000
10.000.000
10.000.000
980
980
9.999.020
9.999.020
-
Năm trước
10.000.000
10.000.000
10.000.000
980
980
9.999.020
9.999.020
-
22.6- Các quỹ của doanh nghiệp
- Quỹ ñầu tư phát triển
- Quỹ dự phòng tài chính
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Cuối quý
39.190.752.201
9.749.492.220
-
Năm trước
35.416.469.775
8.522.981.304
-
4.200.000.000
2.359.729.212
1.840.270.788
92.013.540
1.748.257.248
4.200.000.000
2.359.729.212
1.840.270.788
Cuối quý
Năm trước
24- Lợi thế thương mại và Lợi ích của cổ ñông thiểu số
24.1- Lợi thế thương mại
- Chi phí ñầu tư của SSC vào BNA (chiếm 70% vốn)
- Giá trị hợp lý của tài sản thuần (tính theo 70% vốn)
- Giá trị lợi thế thương mại xác ñịnh tại ngày mua
- Phân bổ giá trị lợi thế thương mại tính cho 6 tháng
- Giá trị lợi thế thương mại còn lại
1.840.270.788
20
24.2- Lợi ích của cổ ñông thiểu số
* Công ty con BNA
- Chi phí ñầu tư của cổ ñông thiểu số (30% vốn)
- Giá trị hợp lý của tài sản thuần (30% vốn)
- Phân bổ lợi ích cổ ñông thiểu số phát sinh trong kỳ
- Lợi ích của cổ ñông thiểu số BNA
* Công ty con SSE
- Chi phí ñầu tư của cổ ñông thiểu số (16,26% vốn)
- Giá trị hợp lý của tài sản thuần (16,26% vốn)
- Phân bổ lợi ích cổ ñông thiểu số phát sinh trong kỳ
- Lợi ích của cổ ñông thiểu số SEE
- Cộng lợi ích của cổ ñông thiểu số
VI-
1.800.000.000
1.011.312.519
(35.260.917)
976.051.603
1.800.000.000
1.011.312.519
1.011.312.519
650.236.000
650.236.000
166.883
650.402.883
1.626.454.486
1.011.312.519
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh
25- Doanh thu
6 tháng năm nay 6 tháng năm trước
- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã
168.817.029.458
số 01)
197.282.094.788
Trong ñó:
- Doanh thu bán hàng hoá
35.443.587.328
11.762.370.263
- Doanh thu bán thành phẩm
161.808.800.352
156.998.274.024
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
29.707.108
56.385.171
26- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
Trong ñó:
- Chiết khấu thương mại
+ CKTM hàng hoá
+ CKTM thành phẩm
- Giảm giá hàng bán
+ GGHB hàng hoá
+ GGHB thành phẩm
- Hàng bán bị trả lại
+ HBBTL hàng hoá
+ HBBTL thành phẩm
27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(Mã số 10)
Trong ñó:
- Doanh thu thuần tiêu thụ sản phẩm hàng hóa
- Doanh thu thuần tiêu thụ sản phẩm thành phẩm
- Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ
28- Giá vốn hàng bán (Mã số 11)
- Giá vốn của hàng hoá ñã bán
19.217.439.033
11.145.241.446
12.452.613.838
365.004.717
12.087.609.121
30.479.000
30.479.000
6.734.346.195
218.491.708
6.515.854.487
6.031.274.522
347.938.396
5.683.336.126
259.441.000
178.064.655.755
157.671.788.012
34.860.090.903
143.174.857.744
29.707.108
11.347.765.961
146.267.636.880
56.385.171
29.186.196.038
4.309.749.824
259.441.000
4.854.525.924
66.665.906
4.787.860.018
21
- Giá vốn của thành phẩm ñã bán
- Giá vốn của dịch vụ ñã cung cấp
Cộng
84.037.188.957
113.223.384.995
84.161.869.404
4.596.650
88.476.215.878
1.830.616.013
120.000.067
1.950.616.080
1.496.499.979
6.960.843
1.503.460.822
340.488.726
421.041.480
1.786.826.183
26.551.263
2.574.907.652
151.714.642
683.592.072
285.546.961
1.120.853.675
31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
(Mã số 51)
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập
chịu thuế năm hiện hành
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
7.978.756.077
7.978.756.077
3.578.288.051
3.578.288.051
32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã
số 52)
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
(13.758.063)
(13.758.063)
29- Doanh thu hoạt ñộng tài chính (Mã số 21)
- Lãi tiền gởi, tiền cho vay
- Lãi chênh lệch tỷ giá ñã thực hiện
Cộng
30- Chi phí tài chính (Mã số 22)
- Lãi tiền vay
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm
- Lỗ chênh lệch tỷ giá ñã thực hiện
- Chi phí tài chính khác
Cộng
VII-
Các sự kiện hoặc giao dịch trọng yếu trong kỳ kế toán giữa niên ñộ
Tính thời vụ của hoạt ñộng sản xuất kinh doanh: Trong quý 2/2010 Công ty tiêu thụ các mặt
hàng hạt giống ñể nông dân sản xuất vụ Hè – Thu, ñây là vụ sản xuất chính của ngành nông
nghiệp Việt Nam, nên kết quả hoạt ñộng kinh doanh quý 2/2010 biến ñộng trên 10% so quý
1/2010.
Lập ngày 20 tháng 08 năm 2010
Lập biểu
Kế toán trưởng
Tổng Giám ñốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Lê Tôn Hùng
Nguyễn Tiến Hiệp
Hàng Phi Quang
22
23