CÔNG TY CỔ PHẦN S.P.M
www.spm.com.vn
Lô số 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2010
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2010
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN
Mã
số
Thuyết
minh
Số cuối kỳ
Số đầu năm
357,969,535,220
158,232,464,298
7,878,798,413
3,184,008,783
A-
TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
I.
Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1.
Tiền
111
7,878,798,413
3,184,008,783
2.
Các khoản tương đương tiền
112
-
-
II.
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
142,380,059,000
380,059,000
1.
Đầu tư ngắn hạn
121
142,380,059,000
380,059,000
2.
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn
129
-
-
III.
Các khoản phải thu
130
177,007,310,616
124,410,746,155
1.
Phải thu của khách hàng
131
V.3
169,935,496,216
121,122,752,134
2.
Trả trước cho người bán
132
V.4
6,261,022,498
2,170,915,099
3.
Phải thu nội bộ
133
-
-
4.
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
-
-
5.
Các khoản phải thu khác
135
810,791,901
1,117,078,922
6.
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
139
-
-
IV.
Hàng tồn kho
140
29,499,563,268
29,395,146,284
1.
Hàng tồn kho
141
29,953,728,849
29,849,311,865
2.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
V.
Tài sản ngắn hạn khác
150
1.
Chi phí trả trước ngắn hạn
151
2.
Thuế GTGT được khấu trừ
152
3.
Tài sản ngắn hạn khác
158
Báo cáo này phải được đọc cùng Bản thuyết minh báo cáo tài chính
V.1
V.2
V.5
V.6
(454,165,581)
V.7
V.8
(454,165,581)
1,203,803,923
862,504,076
219,473,745
265,793,845
365,741,191
126,598,592
618,588,987
470,111,639
1
CÔNG TY CỔ PHẦN S.P.M
www.spm.com.vn
Lô số 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2010
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
TÀI SẢN
Mã
số
Thuyết
minh
Số cuối kỳ
Số đầu năm
B-
TÀI SẢN DÀI HẠN
200
461,943,633,596
320,159,326,234
I.
Các khoản phải thu dài hạn
210
-
-
1.
Phải thu dài hạn của khách hàng
211
-
-
2.
Phải thu nội bộ dài hạn
212
-
-
3.
Phải thu dài hạn khác
218
-
-
4.
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
219
-
-
II.
Tài sản cố định
220
430,010,665,578
308,482,392,270
1.
Tài sản cố định hữu hình
221
145,502,586,886
149,041,179,961
Nguyên giá
222
189,396,627,401
189,027,566,925
Giá trị hao mòn lũy kế
223
(43,894,040,515)
(39,986,386,964)
Tài sản cố định thuê tài chính
224
-
-
Nguyên giá
225
-
-
Giá trị hao mòn lũy kế
226
-
-
Tài sản cố định vô hình
227
6,020,191,121
6,059,766,647
Nguyên giá
228
7,329,976,178
7,329,976,178
Giá trị hao mòn lũy kế
229
(1,309,785,057)
(1,270,209,531)
4.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
III.
Bất động sản đầu tư
2.
3.
V.9
V.10
278,487,887,571
153,381,445,662
240
-
-
Nguyên giá
241
-
-
Giá trị hao mòn lũy kế
242
-
-
IV.
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
25,715,000,000
11,525,000,000
1.
Đầu tư vào công ty con
251
-
-
2.
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
-
-
3.
Đầu tư dài hạn khác
258
25,715,000,000
11,525,000,000
4.
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn
259
-
-
V.
Tài sản dài hạn khác
260
6,217,968,018
151,933,964
1.
Chi phí trả trước dài hạn
261
217,968,018
151,933,964
2.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
-
-
3.
Tài sản dài hạn khác
268
6,000,000,000
-
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
819,913,168,816
478,391,790,532
Báo cáo này phải được đọc cùng Bản thuyết minh báo cáo tài chính
V.11
V.12
2
CÔNG TY CỔ PHẦN S.P.M
www.spm.com.vn
Lô số 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2010
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
NGUỒN VỐN
Mã
số
Thuyết
minh
Số cuối kỳ
Số đầu năm
A-
NỢ PHẢI TRẢ
300
305,385,565,692
235,848,419,135
I.
Nợ ngắn hạn
310
305,217,942,472
235,680,795,915
1.
Vay và nợ ngắn hạn
311
V.13
29,787,038,158
127,611,920,617
2.
Phải trả cho người bán
312
V.14
32,244,457,370
33,079,663,057
-
-
V.15
7,244,527,615
4,890,875,129
723,375,050
1,192,555,030
V.16
1,056,112,481
608,675,060
3.
Người mua trả tiền trước
313
4.
Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước
314
5.
Phải trả công nhân viên
315
6.
Chi phí phải trả
316
7.
Phải trả nội bộ
317
-
-
8.
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
318
-
-
9.
Các khoản phải trả, phải nộp khác
319
234,162,431,798
68,297,107,022
10.
Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
V.17
-
-
11.
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
323
-
-
II.
Nợ dài hạn
330
167,623,220
167,623,220
1.
Phải trả dài hạn người bán
331
-
-
2.
Phải trả dài hạn nội bộ
332
-
-
3.
Phải trả dài hạn khác
333
-
-
4.
Vay và nợ dài hạn
334
-
-
5.
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
-
-
6
Dự phòng trợ cấp mất việc
336
167,623,220
167,623,220
7.
Dự phòng phải trả dài hạn
337
-
-
8.
Doanh thu chưa thực hiện
338
-
-
9.
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
339
-
-
B-
NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
514,527,603,124
242,543,371,397
I.
Vốn chủ sở hữu
410
514,527,603,124
242,543,371,397
1.
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
V.18
140,000,000,000
100,000,000,000
2.
Thặng dư vốn cổ phần
412
V.18
211,200,000,000
-
3.
Cổ phiếu ngân quỹ
414
-
-
4.
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
-
-
5.
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
2,529,900
-
6.
Quỹ đầu tư phát triển
417
-
-
7.
Quỹ dự phòng tài chính
418
-
-
8.
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
-
-
9.
Lợi nhuận chưa phân phối
420
163,325,073,224
142,543,371,397
II.
Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
-
-
V.18
1
Nguồn kinh phí
432
-
-
2
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
433
-
-
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
819,913,168,816
478,391,790,532
Báo cáo này phải được đọc cùng Bản thuyết minh báo cáo tài chính
3
CÔNG TY CỔ PHẦN S.P.M
www.spm.com.vn
Lô số 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2010
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh
CHỈ TIÊU
1.
Tài sản thuê ngoài
2.
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3.
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi
4.
Nợ khó đòi đã xử lý
5.
Ngoại tệ các loại:
- USD
6.
Dự toán chi phí hoạt động
7.
Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có
Số cuối kỳ
2,584.66
Số đầu năm
13,137.00
TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 04 năm 2010
__________________
Nguyễn Quốc Thịnh
Lập biểu
________________
Bùi Công Sơn
Kế toán trưởng
Báo cáo này phải được đọc cùng Bản thuyết minh báo cáo tài chính
_______________
Nguyễn Thế Kỷ
Tổng Giám đốc
4
CÔNG TY CỔ PHẦN S.P.M
www.spm.com.vn
Lô số 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2010
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý 1/2010
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
Quý 1/2010
Quý 1/2009
1.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
V1.1
80,077,037,739
45,656,778,461
2.
Các khoản giảm trừ
03
V1.1
892,371,360
1,049,539,898
3.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
V1.1
79,184,666,379
44,607,238,563
4.
Giá vốn hàng bán
11
V1.2
48,755,890,958
27,878,467,498
5.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20
30,428,775,421
16,728,771,065
6.
Doanh thu hoạt động tài chính
21
V1.3
210,360,856
32,772,981
7.
Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay
22
23
V1.4
5,282,146,725
4,612,819,103
1,785,850,495
1,391,564,104
8.
Chi phí bán hàng
24
V1.5
2,002,601,023
383,337,043
9.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
V1.6
1,757,018,745
1,179,573,781
21,597,369,784
13,412,782,727
152,096,211
43,957,132
197,513,738
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
11. Thu nhập khác
31
12. Chi phí khác
32
2,324,480
13. Lợi nhuận khác
40
149,771,731
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
21,747,141,515
13,259,226,121
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
51
965,439,689
986,512,744
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
20,781,701,826
12,272,713,377
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
1,973
1,227
V1.7
V1.15
(153,556,606)
-
-
TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 04 năm 2010
_________________
Nguyễn Quốc Thịnh
Lập biểu
_______________
Bùi Công Sơn
Kế toán trưởng
Báo cáo này phải được đọc cùng Bản thuyết minh báo cáo tài chính
_______________
Nguyễn Thế Kỷ
Tổng Giám đốc
5
CÔNG TY CỔ PHẦN S.P.M
www.spm.com.vn
Lô số 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 01 năm 2010
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý 01/2010
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
I.
Mã
số
Thuyết
minh
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
1/2010
1/2009
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1.
Lợi nhuận trước thuế
2.
Điều chỉnh cho các khoản:
01
-
Khấu hao tài sản cố định
02
V.9, V.10
-
Các khoản dự phòng
03
V.6
21,747,141,515
13,259,226,121
3,947,229,077
3,653,182,790
-
11,855,000
-
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
04
-
-
-
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
05
-
-
-
Chi phí lãi vay
06
3.
VI.4
4,612,819,103
1,391,564,104
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
08
30,307,189,695
18,315,828,015
-
Tăng, giảm các khoản phải thu
09
(64,984,184,408)
(8,569,152,072)
-
Tăng, giảm hàng tồn kho
10
(104,416,984)
(4,277,993,387)
-
Tăng, giảm các khoản phải trả
11
166,396,589,327
-
Tăng, giảm chi phí trả trước
12
(19,713,954)
-
Tiền lãi vay đã trả
13
(4,612,819,103)
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
14
-
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
15
-
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
5,366,452,148
20,628,709
(1,391,564,104)
-
-
6,000,000,000
-
(57,491,276)
132,982,644,574
9,406,708,033
(125,475,502,385)
(5,117,197,831)
II.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.
Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
21
2.
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
22
-
-
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác
23
-
-
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
24
-
-
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
25
6.
Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
26
-
-
7.
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
-
-
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
3.
4.
5.
Báo cáo này phải được đọc cùng Bản thuyết minh báo cáo tài chính
V.9,V.10, V.11
V.12
(156,190,000,000)
(281,665,502,385)
-
(5,117,197,831)
6
CÔNG TY CỔ PHẦN S.P.M
www.spm.com.vn
Lô số 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 01 năm 2010
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếp theo)
Mã
Thuyết
số
minh
CHỈ TIÊU
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
1/2010
1/2009
III.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu
31
Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
V.13
47,775,378,595
26,384,293,583
V.13
(145,600,261,054)
(28,016,203,063)
2.
3.
251,200,000,000
-
-
-
4.
Tiền chi trả nợ gốc vay
34
5.
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6.
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
153,375,117,541
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
50
4,692,259,730
582,300,722
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
3,184,008,783
2,036,785,896
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
70
-
(2,075,300,000)
V.1
(3,707,209,480)
2,529,900
V.1
7,878,798,413
2,619,086,618
TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 04 năm 2010
_________________
Nguyễn Quốc Thịnh
Lập biểu
_______________
Bùi Công Sơn
Kế toán trưởng
Báo cáo này phải được đọc cùng Bản thuyết minh báo cáo tài chính
________________
Nguyễn Thế Kỷ
Tổng Giám đốc
7
CÔNG TY CỔ PHẦN S.P.M
Địa chỉ: Lô số 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2010
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2010
I.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
1.
Hình thức sở hữu vốn
: Công ty cổ phần
2.
Lĩnh vực kinh doanh
: Sản xuất, dịch vụ
3.
Ngành nghề kinh doanh
:
-
Sản xuất và mua bán: mỹ phẩm, thực phẩm;
Sản xuất và mua bán dược phẩm;
Dịch vụ cho thuê mặt bằng, văn phòng; Dịch vụ cho thuê kho; Kinh doanh nhà;
Buôn bán máy móc thiết bị y tế;
Khai thác quặng sắt, quặng kim loại, đá, cát, sỏi, đất sét;
Sản suất và buôn bán thực phẩm chức năng.
II.
NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1.
Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.
2.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).
III.
CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam.
2.
Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán
Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính.
3.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức kế toán chứng từ ghi sổ.
IV.
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính này được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
2.
Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các
khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, dễ
dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc chuyển
đổi.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
8
CÔNG TY CỔ PHẦN S.P.M
Địa chỉ: Lô số 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
3.
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí
chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và
trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước tính
để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
4.
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ.
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn
của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra.
5.
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định bao
gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài
sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi
tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương
lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chi phí trong
kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Loại tài sản cố định
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc và thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Số năm
8 – 25
5 – 10
10
5 – 10
6.
Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất là tiền thuê đất Công ty trả trước cho nhiều năm và được cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất. Quyền sử dụng đất này được khấu hao theo thời hạn thuê đất (46 năm).
7.
Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí trong kỳ. Trường hợp chi phí đi vay liên quan trực tiếp
đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng)
để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc bán thì chi phí đi vay này được vốn hóa.
Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản xuất
tài sản dở dang thì chi phí đi vay vốn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí lũy kế
bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng cơ bản hoặc sản xuất tài sản đó. Tỷ lệ vốn
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
9
CÔNG TY CỔ PHẦN S.P.M
Địa chỉ: Lô số 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong kỳ, ngoại trừ
các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.
8.
8.1
Chi phí trả trước
Chi phí trả trước ngắn hạn
Chi phí vật phẩm tiếp thị
Các chi phí vật phẩm tiếp thị được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương pháp đường thẳng
trong thời gian không quá 01 năm.
Chi phí quảng cáo
Các chi phí quảng cáo được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương pháp đường thẳng trong thời
gian không quá 01 năm.
8.2
Chi phí trả trước dài hạn
Công cụ, dụng cụ
Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong kỳ 2 lần: 50% khi xuất
dùng và 50% khi báo hỏng.
9.
Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.
10.
Nguồn vốn kinh doanh
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty là vốn điều lệ mà các cổ đông đã đầu tư.
11.
Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được công bố.
12.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 15% trên thu nhập chịu thuế.
Công ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 03 năm kể từ năm bắt đầu kinh doanh có lãi
và giảm 50% trong 07 năm tiếp theo. Năm tài chính 2004 là năm đầu tiên Công ty hoạt động kinh
doanh có lãi.
Ngoài ra trong năm 2008, Doanh nghiệp hoàn thành xây dựng cơ bản nhà máy và đưa vào sử dụng
năm 2009 phần tài sản tăng thêm này doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
miễm 03 năm, giảm 50% trong 05 năm tiếp theo cho phần thu nhập tăng thêm do đầu tư vào dự án
mở rộng sản xuất.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập
hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất
áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh
các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chi
phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do
chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính và
các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các
khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
10
CÔNG TY CỔ PHẦN S.P.M
Địa chỉ: Lô số 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ
này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc
năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép
lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự
tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức thuế
suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ
sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.
13.
Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư cuối kỳ của tiền và các khoản nợ ngắn hạn có gốc
ngoại tệ được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán (chỉ tiêu Chênh lệch tỷ giá hối đoái) và được ghi
bút toán ngược lại để xoá số dư vào đầu kỳ sau.
Tỷ giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày
14.
31/12/2009 : 17.941 VND/USD
31/03/2010 : 18.544 VND/USD
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không chắc
chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại.
Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng
kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực hiện
trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào tỷ lệ
hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối kỳ.
15.
Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
Giao dịch với các bên có liên quan trong kỳ được trình bày ở thuyết minh số VII.1.
V.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ TOÁN
1.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Các khoản tương đương tiền
Cộng
Số cuối kỳ
7,045,889,768
832,908,645
7,878,798,413
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
Số đầu năm
65,310,353
3,129,463,030
3,194,773,383
11
CÔNG TY CỔ PHẦN S.P.M
Địa chỉ: Lô số 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
2.
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Số cuối kỳ
- Cổ phiếu đầu tư ngắn hạn
- Trái phiếu đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác
+ Đầu tư ngắn hạn vào Công ty chưa niêm
yết
+ Tiền gửi kỳ hạn tại ngân hàng
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
3.
Số đầu năm
142,380,059,000
380,059,000
380,059,000
380,059,000
142,000,000,000
0
Số cuối kỳ
160,851,273,387
3,616,000,476
1,985,307,219
3,482,915,134
Số đầu năm
115,918,019,329
1,681,468,220
1,606,113,121
1,917,151,464
169,935,496,216
121,122,752,134
Phải thu khách hàng
Công ty TNHH Dược Phẩm Đô Thành
Công ty CP Y Dược Phẩm VIMEDIMEX
Công ty CP Dược Đại Nam
Các khách hàng khác
Cộng
4.
Trả trước cho người bán
Khoản trả trước cho người bán để mua nguyên vật liệu.
5.
Phải thu khác
Khoản phải thu hàng xuất gửi đi gia công.
6.
Hàng tồn kho
Số cuối kỳ
Hàng mua đang đi đường
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Cộng
25,389,202,641
4,245,982,328
530,708,245
30,165,893,214
Số đầu năm
1,359,703,538
19,503,539,477
7,794,632,384
1,191,436,463
29,849,311,862
Số cuối kỳ
(454,165,581)
(454,165,581)
Số đầu năm
(454,165,581)
(454,165,581)
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Nguyên liệu, vật liệu
Thành phẩm
Cộng
7.
Chi phí trả trước ngắn hạn
Số đầu
năm
Tăng trong Kết chuyển vào Kết chuyển
kỳ
chi phí SXKD giảm khác
trong kỳ
Chi phí vật phẩm tiếp thị 265,793,845 472,612,588
Chi phí quảng cáo
265,793,845 472,612,588
Cộng
507,932,688
507,932,688
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
11,000,000
11,000,000
Số cuối kỳ
219,473,745
219,473,745
12
CÔNG TY CỔ PHẦN S.P.M
Địa chỉ: Lô số 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
8.
Tài sản ngắn hạn khác
Số cuối kỳ
618,588,987
618,588,987
Tạm ứng
Thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Cộng
9.
Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật
Máy móc và
kiến trúc
thiết bị
Nguyên giá
Số đầu năm
Mua sắm mới
Số cuối kỳ
Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn
Số đầu năm
470,111,639
470,111,639
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
Cộng
69,867,569,642
29,190,476
117,837,122,226
339,870,000
323,060,217
0
999,814,840 189,027,566,925
369,060,476
69,896,760,118
118,176,992,226
323,060,217
999,814,840 189,396,627,401
7,223,038,496
31,787,989,783
208,753,224
766,605,461
39,986,386,964
794,651,467
3,066,585,772
8,502,003
37,914,309
3,907,653,551
8,017,689,963
34,854,575,555
217,255,227
804,519,770
43,894,040,515
Giá trị còn lại
Số đầu năm
62,644,531,146
86,049,132,443
114,306,993
233,209,379 149,041,179,961
Số cuối kỳ
61,879,070,155
83,322,416,671
105,804,990
195,295,070 145,502,586,886
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Khấu hao trong
kỳ
Số cuối kỳ
Một số tài sản cố định hữu hình có nguyên giá và giá trị còn lại lần lượt là 10,294,110,980 VND và
4,105,720,272 VND đã được thế chấp để đảm bảo cho các khoản vay của Ngân hàng Ngoại thương
Việt Nam – Chi nhánh Phú Thọ.
10.
Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng
đất
Nguyên giá
Số đầu năm
7,281,897,278
Mua sắm mới
Số cuối kỳ
7,281,897,278
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Khấu hao trong kỳ
Số cuối kỳ
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối kỳ
Phần mềm vi
tính
Cộng
48,078,900
48,078,900
7,329,976,178
7,329,976,178
1,270,209,531
39,575,526
1,309,785,057
-
1,270,209,531
39,575,526
1,309,785,057
6,011,687,747
5,972,112,221
48,078,900
48,078,900
6,059,766,647
6,020,191,121
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
13
CÔNG TY CỔ PHẦN S.P.M
Địa chỉ: Lô số 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
11.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Số đầu năm
- Mua sắm TSCĐ
- XDCB dở dang
+ Dự án Phường Long,
Quận 9, TP.HCM
+ Dự án Long Trường
+ Dự án Viện Quy
hoạch XD TP.HCM
Cộng
12.
Tăng trong kỳ Chuyển sang
TSCĐ
153,381,445,662 125,106,441,909
-
278,487,887,571
153,381,445,662
25,090,909
-
153,406,536,571
- 124,881,351,000
-
124,881,351,000
-
200,000,000
-
200,000,000
153,381,445,662 125,106,441,909
-
278,487,887,571
Đầu tư dài hạn khác
Số cuối kỳ
a. Đầu tư vào Công ty con
b. Đầu tư vào Công ty liên doanh, liên kết
c. Đầu tư dài hạn khác
- Đầu tư cổ phiếu
- Đầu tư trái phiếu
- Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn
13.
25,715,000,000
Số đầu năm
11,525,000,000
Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn ngân hàng trong nước
(a)
- Khoản vay thứ nhất
- Khoản vay thứ hai
- Khoản vay thứ ba
(b)
- Khoản vay thứ tư
Vay ngắn hạn bên có liên quan (c)
Vay dài hạn đến hạn trả
Cộng
(a)
Số cuối kỳ
Số cuối kỳ
28,987,038,158
2,696,051,841
0
0
26,290,986,317
800,000,000
29,787,038,158
Số đầu năm
106,443,345,640
2,667,473,724
24,812,737,190
54,957,041,592
24,006,093,134
21,168,574,977
127,611,920,617
(c)
Khoản vay có hạn mức tối đa 2,700,000,000 VND, được đảm bảo bằng tài sản cố định hữu hình là
máy móc, thiết bị với tổng giá trị còn lại 4,105,720,272 VND.
Khoản vay có hạn mức tối đa 1,500,000 USD hoặc khoản tương đương bằng VND, được đảm bảo
tại mọi thời điểm bằng bảo lãnh cá nhân tương đương 1,500,000 USD của Ông Đào Hữu Hoàng,
Chủ tịch HĐQT công ty và hợp đồng thế chấp hàng hoá trong kho cùng với hợp đồng bảo hiểm /
giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hoá trong kho với giá trị tối thiểu 1,500,000 USD.
Khoản vay của Ông Đào Hữu Hoàng, Chủ tịch HĐQT Công ty.
14.
Phải trả người bán
(b)
Nhà cung cấp ngoài nước
Nhà cung cấp trong nước
Cộng
15.
Số cuối kỳ
6,645,696,393
25,598,760,977
32,244,457,370
Số đầu năm
3,883,390,665
29,196,272,392
33,079,663,057
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
14
CÔNG TY CỔ PHẦN S.P.M
Địa chỉ: Lô số 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Số đầu năm
Thuế GTGT hàng nội địa
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Cộng
Số phải nộp
trong kỳ
Số đã nộp
trong kỳ
Số cuối kỳ
1,912,775,082
4,328,016,669
3,236,271,216
3,004,520,535
126,598,593
1,501,591,801
1,258,240,002
369,950,392
69,204,966
344,240,820
361,630,365
51,815,421
2,691,772,738
965,439,689
3,657,212,427
90,523,750
70,505,090
161,028,840
4,890,875,129
7,209,794,069
4,856,141,583
7,244,527,615
Thuế giá trị gia tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế giá trị gia tăng cho
từng mặt hàng như sau:
Hàng xuất khẩu:
0%
Hàng dược phẩm tiêu thụ trong nước:
5%
Hoạt động khác:
10%
Thuế xuất, nhập khẩu
Công ty kê khai và nộp theo thông báo của Hải quan.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Xem thuyết minh IV.12.
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ được dự tính như sau:
Hoạt động sản
xuất dược
phẩm
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận
kế toán để xác định lợi nhuận chịu thuế thu
nhập doanh nghiệp:
- Các khoản điều chỉnh tăng
- Các khoản điều chỉnh giảm (chuyển lỗ)
Tổng thu nhập chịu thuế
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp dự tính phải
nộp
Thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn,
giảm
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành
20,960,327,712
Hoạt động
khác
Cộng
786,813,803
21,747,141,515
106,449,490
0
106,449,490
0
0
0
21,066,777,202
786,813,803
21,853,591,005
25%
25%
25%
5,266,694,301
196,703,451
5,463,397,752
4,445,367,849
152,590,214
4,597,958,063
821,326,452
144,113,237
965,439,689
Các loại thuế khác
Công ty kê khai và nộp theo qui định.
16.
Chi phí phải trả
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
15
CÔNG TY CỔ PHẦN S.P.M
Địa chỉ: Lô số 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Số cuối kỳ
71,438,630
Số đầu năm
100,033,829
984,673,851
508,641,231
-
-
1,056,112,481
608,675,060
Số cuối kỳ
211,266,762
4,175,760,600
Số đầu năm
132,487,423
0
Phải trả khác(*)
229,775,404,436
63,697,428,710
Cộng
234,162,431,798
63,829,916,133
Điện nước, điện thoại, vận chuyển
Chi phí lãi vay
Chi phí khác
Cộng
17.
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Bảo hiểm xã hội
Cổ tức
(*)
Chủ yếu là khoản nhận góp vốn hợp tác đầu tư dự án xây dựng và kinh doanh nhà ở tại phường
Long Trường , quận 9, TP. Hồ Chí Minh
18.
Vốn chủ sở hữu
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư chủ Thặng dư vốn
sở hữu
cổ phần
Số dư đầu quý
trước
Tăng vốn trong
quý trước
Lợi nhuận trong
quý trước
Chia cổ tức quý
trước
Số dư cuối quý
trước
Chênh lệch tỷ Lợi nhuận sau
giá hối đoái thuế chưa phân
phối
Cộng
100,000,000,000
-
- 132,791,464,617 232,791,464,617
-
-
9,751,906,780
-
-
-
- 142,543,371,397 242,543,371,397
Số đầu quý này
100,000,000,000
Tăng vốn trong
40,000,000,000 211,200,000,000
quý này
Lợi nhuận trong
quý này
Chia cổ tức trong
quý này
- 142,543,371,397 242,543,371,397
Số cuối quý này
100,000,000,000
9,751,906,780
140,000,000,000 211,200,000,000
2,529,900
20,781,701,826 271,984,231,726
2,529,900 163,325,073,224 514,527,603,124
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
16
CÔNG TY CỔ PHẦN S.P.M
Địa chỉ: Lô số 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số cuối kỳ
14.000.000
14.000.000
14.000.000
14.000.000
14.000.000
-
Số đầu năm
10.000.000
10.000.000
10.000.000
10.000.000
10.000.000
-
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND/CP.
VI.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Quý 1/2010
Quý 4/2009
80,077,037,739
75,546,769,602
8,927,356,650
13,627,403,213
70,713,317,453
61,483,002,753
436,363,636
436,363,636
Các khoản giảm trừ doanh thu:
892,371,360
5,606,255,651
-
Hàng bán bị trả lại
892,371,360
4,407,298,708
-
Giảm giá hàng bán
-
1,198,956,943
79,184,666,379
69,940,513,951
Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp
Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp
Giá vốn của dịch vụ
Quý 1/2010
7,462,237,561
41,293,653,397
-
Quý 4/2009
12,664,098,978
35,192,089,087
-
Cộng
48,755,890,958
47,856,188,065
Quý 1/2010
Quý 4/2009
Tổng doanh thu
-
Doanh thu bán hàng hóa
-
Doanh thu bán thành phẩm
-
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu thuần
2.
3.
Giá vốn hàng bán
Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi
209,603,229
38,991,729
757,627
339,365,218
210,360,856
378,356,947
Lãi chênh lệch tỷ giá
Cộng
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
17
CÔNG TY CỔ PHẦN S.P.M
Địa chỉ: Lô số 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
4.
Chi phí tài chính
Quý 1/2010
4,612,819,103
Quý 4/2009
5,765,303,072
669,327,622
3,287,954,628
5,282,146,725
9,053,257,700
Quý 1/2010
58,592,750
155,256,962
Quý 4/2009
75,555,000
257,393,176
4,111,584,721
Chi phí bằng tiền khác
1,641,141,545
147,609,766
Cộng
2,002,601,023
4,643,827,601
Quý 1/2010
548,920,300
148,649,125
1,025,016,192
Quý 4/2009
552,400,650
144,706,698
1,438,713,805
34,433,128
1,757,018,745
12,703,159
2,148,524,312
Quý 1/2010
42,998,266,137
2,268,362,700
298,195,219
3,947,229,077
2,821,414,699
182,042,894
52,515,510,726
Quý 4/2009
41,433,776,489
2,756,650,850
576,579,616
3,861,843,458
5,807,691,702
211,997,863
54,648,539,978
Chi phí lãi vay
Lãi trả chậm tiền hàng
Lỗ chênh lệch tỷ giá
Cộng
5.
Chi phí bán hàng
Chi phí cho nhân viên
Chi phí nguyên vật liệu bao bì
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí cho nhân viên
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Cộng
7.
199,294,704
Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí công cụ dụng cụ
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác
Cộng
VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1.
Giao dịch với các bên liên quan
Giao dịch với các thành viên quản lý chủ chốt và các cá nhân có liên quan
Thu nhập của các thành viên quản lý chủ chốt như sau:
Tiền lương
Bảo hiểm xã hội
Cộng
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
Quý 1/2010
265,442,800
1,500,000
266,442,800
18
CÔNG TY CỔ PHẦN S.P.M
Địa chỉ: Lô số 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 1 năm 2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Giao dịch với các bên liên quan khác
Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ với Công ty TNHH Dược Phẩm Đô Thành:
Quý 1/2010
68,497,879,388
436,363,636
68,934,243,024
Bán thành phẩm, hàng hoá
Cho thuê kho
Cộng
Các nghiệp vụ phát sinh với Ông Đào Hữu Hoàng – Chủ tịch HĐQT:
Quý 1/2010
950,000,000
21,318,574,977
1,696,018,323
Nhận vay mới
Trả tiền vay
Lãi vay phát sinh
TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 04 năm 2010
_________________
Nguyễn Quốc Thịnh
Lập biểu,
_______________
Bùi Công Sơn
Kế Toán Trưởng,
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
_______________
Nguyễn Thế Kỷ
Tổng Giám Đốc,
19