Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Báo cáo thường niên năm 2008 - Công ty Cổ phần Đại lý Vận tải SAFI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.69 KB, 6 trang )

Bỏo cỏo thng niờn
Tờn t chc phỏt hnh/niờm yt : Cụng ty C Phn i Lý Vn Ti SAFI
Nm bỏo cỏo
: Kt qu hot ng kinh doanh nm 2008
I. Lch s hot ng ca Cụng ty
- Nhng s kin quan trng:
+ Vic thnh lp : thỏng 11 nm 1992
+ Chuyn i s hu thnh cụng ty c phn: thỏng 05/1998 t nh
nc sang Cụng ty C phn.

+ Niờm yt : ngy 29/12/2006
+ Cỏc s kin khỏc : khụng cú
- Quỏ trỡnh phỏt trin :
+ Ngnh ngh kinh doanh : i lý vn ti a phng thc v tip vn
kho bói .

+ Tỡnh hỡnh hot ng : t tc tng trng tt khi CPH
- nh hng phỏt trin : dch v kho bói v giao nhn vn ti a phng thc.
+ Cỏc mc tiờu ch yu ca Cụng ty : phỏt trin h tng kho bói, tip
vn , Logistics.

+ Chin lc phỏt trin trung v di hn : dch v kho bói v giao nhn
vn ti .

II. Báo cáo của Hội đồng quản trị
- Những nét nổi bật của kết quả hoạt động trong năm (lợi nhuận,tình hình
tài chính của công ty tại thời điểm cuối năm 2008 : tng doanh thu : 121.28 t.
Lói trc thu : : 40.95 t. C tc : t 1 : 10% trờn vn iu l (tr bng tin mt ).

- Tình hình thực hiện so với kế hoạch (tình hình tài chính và lợi nhuận so
với kế hoạch) : tng doanh thu : 117,75% so vi k hoch, li nhun : 156.37% so


vi k hoch.

- Những thay đổi chủ yếu trong năm (những khoản đầu t lớn, thay đổi
chiến lợc kinh doanh, sản phẩm và thị trờng mới) : xõy thờm 1.270m2 kho qun
7 tp HCM; xõy dng 4.400m2 kho bói v 360m2 Vn phũng lm vic ca Chi nhỏnh
SAFI Nng; gúp vn liờn doanh KCTC (27,3%) 3.4 t .

- Triển vọng và kế hoạch trong tơng lai (thị trờng dự tính, mục tiêu) :
u t xõy dng cao c vn phũng .

III. Báo cáo của Ban giám đốc
1. Báo cáo tình hình tài chính

-1-


- Khả năng sinh lời, khả năng thanh toán : sinh li : 135.80% , thanh toỏn
n ngn hn 0.97 ln, thanh toỏn nhanh 0.74 ln.
Th trng dch v cnh tranh ỏc lit, khng hong ti chớnh th gii nh
hng mnh n kinh doanh ca SAFI .

- Giá trị sổ sách tại thời điểm 31/12 của năm báo cáo : 48.555 ng/cp
- Những thay đổi về vốn cổ đông : tng vn iu l thờm 16.248.270.000
ng.

- Tổng số cổ phiếu theo từng loại (cổ phiếu thờng, cổ phiếu u đãi...) :
2.763.327 c phiu ph thụng.

- Tổng số trái phiếu đang lu hành theo từng loại (trái phiếu có thể
chuyển đổi, trái phiếu không thể chuyển đổi...) : khụng cú trỏi phiu .

- Số lợng cổ phiếu đang lu hành theo từng loại : 2.763.327 c phiu ph
thụng .

- Số lợng cổ phiếu dự trữ, cổ phiếu quỹ theo từng loại : khụng cú
- Cổ tức : tm ng 10% trờn vn iu l bng tin mt.
2. Bỏo cỏo kt qu hot ng sn xut kinh doanh
i lý giao nhn vn ti a phng thc l mt trong s nhng dch v b
cnh tranh cnh tranh bi cỏc Cụng ty a-quc-gia nh APL, Schenke, Maersk,
Panalpina, Kuhne Nagel, v . v . . .
Trong hon cnh khú khn ú, Cụng ty vn may mn t mc doanh thu v li
nhun hn nm 2007 .

3. Nhng tin b cụng ty ó t c
Hot ng nghip v theo qui trỡnh ISO 9001:2000.

4. K hoch phỏt trin trong tng lai.
Tip tc u t mnh vo h tng kho bói v tip vn, tht cht quan h vi
cỏc i lý nc ngoi, tham gia cỏc d ỏn u t ca cỏc cụng ty trong nhúm ngnh
hng hi .

IV. Báo cáo tài chính
Cỏc bỏo cỏo ti chớnh ó c kim toỏn theo qui nh ca phỏp lut v k toỏn.

V. Bản giải trình báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán
1. Kiểm toán độc lập
- Đơn vị kiểm toán độc lập.
- ý kiến kiểm toán độc lập
- Các nhận xét đặc biệt (th quản lý)
2. Kiểm toán nội bộ
- ý kiến kiểm toán nội bộ


-2-


- Các nhận xét đặc biệt
VI. Các công ty có liên quan
- Công ty nắm giữ trên 50% vốn cổ phần/vốn góp của tổ chức, công ty :
Cụng ty Liờn doanh COSFI .

- Công ty có trên 50% vốn cổ phần/vốn góp do tổ chức, công ty nắm giữ :
Cụng ty con Hi Phong.

- Tình hình đầu t vào các công ty có liên quan : nm gi 51% vn gúp ca
Liờn doanh Cosfi v 45% vn gúp ca liờn doanh Yusen Vit Nam, 27.3% vn gúp
ca liờn doanh KCTC Vit Nam.
- Tóm tắt về hoạt động và tình hình tài chính của các công ty liên quan :
Cụng ty Liờn doanh COSFI t lói trc thu nm 2008 : 7.323.220.199 ng.
Cụng ty Liờn doanh Yusen Vit Nam nm 2008 l : 45.555.646.304 ng
Cụng ty Liờn doanh KCTC Vit Nam (bt u hot ng t T6/2008) : 1.378.894.827
ng .

VII. Tổ chức và nhân sự
- Cơ cấu tổ chức của tổ chức phát hành/niêm yết :
C cu t chc iu hnh hot ng kinh doanh ca Cụng ty c phn i lý vn ti
Safi bao gm:
Tng Giỏm c : ph trỏch iu hnh chung, trc tip ch o hot ng i lý vn
ti a phng thc, i lý tu bin trong v ngũai nc, liờn doanh, cụng tỏc t chc
nhõn s v k túan ti chớnh.
Phú tng Giỏm c: ph trỏch i lý vn ti a phng thc, gm: i lý vn ti
ng bin, ng khụng, ng b v cỏc dch v giao nhn v kho vn (logistic);

Phú tng Giỏm c: ph trỏch dch v i lý tu bin, bao gm i lý tu cho cỏc
Hóng Cosco, ụng Nam ; hóng cú tu feeder; mụi gii hng hi v dch v hng
hi.
Phú tng Giỏm c: ph trỏch Phap ch v Phỏt trin .
Sỏu chi nhỏnh ri khp c nc: bao gm chi nhỏnh H Ni, chi nhỏnh Hi Phũng,
chi nhỏnh Qung Ninh, chi nhỏnh Quy Nhn, chi nhỏnh Nng, chi nhỏnh Vng
Tu .

- Tóm tắt lý lịch của các cá nhân trong Ban điều hành
1/ ễng Trn Nguyờn Hựng : TG
Gii tớnh:
Nam
Ngy sinh:
05/09/1958
Ni sinh:
Nha Trang
Quc tch:
Vit Nam
Dõn tc:
Kinh
Quờ quỏn:
Nam nh

-3-


Địa chỉ thường trú: 177/20/19A Nguyễn Văn Đậu, F.11, Q.Bình Thạnh, TP. Hồ Chí
Minh
Trình độ chuyên môn:
Cử nhân anh văn

Quá trình công tác:
1976 - 1980:
Cán bộ Công ty Xây dựng Uông Bí - Quảng Ninh.
1980 - 1993:
Cán bộ Công ty Đại lý Hàng hải Việt Nam
04/1993- 1994 :
Phó phòng Shipping Agency
1994- 01/1995 :
Trưởng phòng Airfreight
01/1995- 03/2000: Trưởng phòng Seafreight và phụ trách toàn bộ mảng Freight
Forwarding & Logistics toàn quốc .
03/2000:
Phó Giám đốc phụ trách toàn bộ mảng Freight Forwarding & Logistics
toàn quốc
Những người có liên quan:
Không
Hành vi vi phạm pháp luật:
Không
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:
Không
2/ Ông Bùi Quang Cảnh : Phó TGĐ
Giới tính:
Nam
Ngày sinh:
01/08/1957
Hải phòng
Nơi sinh:
Quốc tịch:
Việt Nam
Dân tộc:

Kinh
Quê quán:
Hải phòng
Địa chỉ thường trú: 16L, Hoàng Điệu, F.10, Phú nhuận, TP. Hồ Chí Minh
Trình độ chuyên môn: Cử nhân anh văn
Quá trình công tác:
05/1979 – 06/1980: Nhân viên Đại lý Hàng hải Việt Nam Hải phòng
07/1980 – 03/1993: Nhân viên Đại lý Hàng hải Việt Nam Qui nhơn
04/1993 – 07/1994 : Nhân viên Đại lý Hàng hải Việt Nam Vũng tàu
08/1994 – 04/1997 : Nhân viên SAMTRA
05/1997 – 11/1997 : Nhân viên phòng Đại lý thương vụ Cty CP DLVT SAFI
12/1997 – 09/2008 : Phó, trưởng phòng Đại lý thương vụ Cty CP DLVT SAFI
09/2008 – Nay : phó tổng giám đốc Cty CP DLVT SAFI
Những người có liên quan:
Không
Không
Hành vi vi phạm pháp luật:
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:
Không
3/ Ông Nguyễn Cao Cường : Phó TGĐ
Giới tính:
Nam
Ngày sinh:
11-12-1967
Nơi sinh:
Ha Nội
Quốc tịch:
Việt Nam
Dân tộc:
Kinh

Quê quán:
Ha Nội
Địa chỉ thường trú: 429/4 Nguyễn Kiệm , F. 9 ,Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
Trình độ chuyên môn: kỹ sư hàng hải ,ngành điều khiển tàu biển
Quá trình công tác:
1985 - 1990 : Học Đại Học Hàng Hải Hải Phòng.

-4-


1990 - 1993 : Thuyn phú 3 ,Cty V/ti bin Thỏi Bỡnh Dng , B Ni V.
1993 - 10/2005: Nhõn viờn -Trng phũng i lý vn ti ng bin SAFI
10/2005 - 3/2008 : Phú Tng Giỏm c cụng ty Liờn doanh YUSEN VN
03/2008 - 9/ 2008: Trng Phũng i lý vn ti hng khụng SAFI
09/2008 - Nay : Phú tng giỏm c
Nhng ngi cú liờn quan:
Khụng
Hnh vi vi phm phỏp lut:
Khụng
Quyn li mõu thun vi Cụng ty:
Khụng
4/ ễng Phan Thụng : Phú TG
Gii tớnh:
Nam
Ngy sinh:
08-6-1965
Ni sinh:
H Ni
Quc tch:
Vit Nam

Dõn tc:
Kinh
Quờ quỏn:
H Ni
a ch thng trỳ: S 72, Hong Hoa Thỏm, H Ni
Trỡnh chuyờn mụn:
C nhõn Ngoi ng ting Anh
C nhõn Kinh t Ngoi thng
C nhõn Lut
Quỏ trỡnh cụng tỏc:
1987-1992 :
Nhõn viờn i lý tu bin Vit Nam ti Hi Phũng;
1992-1994 :
Cỏn b i din i lý Hng hi Vit Nam ti H Ni;
1995 - 09/2008 : Lm vic ti SAFI. ó qua cỏc chc v: Phú trng phũng i lý
vn ti, ph trỏch Chi nhỏnh H Ni; Giỏm c Chi nhỏnh H Ni.
09/2008 - Nay : Phú tng giỏm c kiờm Giỏm c Chi nhỏnh SAFI H Ni .
Nhng ngi cú liờn quan:
Khụng
Khụng
Hnh vi vi phm phỏp lut:
Quyn li mõu thun vi Cụng ty:
Khụng

- Thay đổi Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành trong năm : co .
- Số lợng cán bộ, nhân viên và chính sách đối với ngời lao động : 303
ngời. Thực hiện theo chính sách nhà nớc đối với ngời lao động.
- Thay đổi thành viên Hội đồng quản trị : không đổi trong năm 2008.
VIII. Thông tin cổ đông và Quản trị công ty
1. Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát:

- Thành phần của HĐQT, Ban kiểm soát (nêu rõ số thành viên độc lập
không điều hành) :
Thành phần của HĐQT nhiệm kỳ 2007-2012 :
1. Ô. Trần Mạnh Hà (không điều hành)
2. Ô. Hoàng Đăng Doanh (không điều hành)
3. Ô.Nguyễn Hữu C (không điều hành)

-5-


4. ¤. TrÇn Nguyªn Hïng
5. ¤. Phan Th«ng
Thµnh phÇn cđa Ban kiĨm so¸t, nhiƯm kú 2007-2012 :
1. ¤. Ph¹m Sü nh−ỵng (kh«ng ®iỊu hµnh)
2. ¤. Hå Anh Tn (kh«ng ®iỊu hµnh)
3. Bµ Phïng ThÞ Nga (kh«ng ®iỊu hµnh)
- Kh¶ n¨ng thùc hiƯn tr¸ch nhiƯm cđa H§QT : tèt .
- C¸c tiĨu ban trong H§QT vµ vai trß cđa nã (vÝ dơ tiĨu ban l−¬ng th−ëng,
tiªu ban ®Çu t− vµ tiĨu ban bỉ nhiƯm : kh«ng cã tiĨu ban , c¸ nh©n phơ tr¸ch .
- Tû lƯ së h÷u cỉ phÇn vµ nh÷ng thay ®ỉi trong tû lƯ n¾m gi÷ cỉ phÇn cđa
thµnh viªn H§QT : 3.125% (ba phẩy một trăm hai mươi lăm phÇn tr¨m)
- Thï lao cđa thµnh viªn H§QT vµ nh÷ng ng−êi ®iỊu hµnh chđ chèt kh¸c
cđa c«ng ty : thï lao n¨m 2008 : 99.000.000 ®ång cho c¸c thµnh viªn H§QT +
BKS .
- C¸c giao dÞch liªn quan : kh«ng .
2. C¸c d÷ liƯu thèng kª vỊ cỉ ®«ng : dựa trên danh sách chốt ngày đăng ký
cuối cùng 18/03/2009.
- Th«ng tin chi tiÕt vỊ c¬ cÊu cỉ ®«ng : 14.21% cỉ ®«ng nhµ n−íc, 3,13.%
H§QT, 82,66 % cßn l¹i lµ cỉ ®«ng ngoµi.
- T×nh h×nh giao dÞch liªn quan cđa c¸c cỉ ®«ng lín : kh«ng cã .

- Sè l−ỵng cỉ ®«ng ngoµi tỉ chøc ph¸t hµnh : 1835 cỉ ®«ng (gåm 01 cỉ
®«ng nhµ n−íc) .
- Sè l−ỵng cỉ phÇn n¾m gi÷ cđa c¸c cỉ ®«ng ngoµi tỉ chøc ph¸t hµnh :
tồn bộ .
TP.HCM, ngày 31 tháng 03 năm 2009
TM Chủ tịch Hội Đồng Quản Trị

-6-



×