Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Báo cáo tài chính quý 3 năm 2014 - Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển giáo dục Phương Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.89 KB, 14 trang )

Signature Not Verified
Được ký bởi LÊ PHƯƠNG MAI
Ngày ký: 10.10.2014 15:29
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
CÔNG TY CP ĐT & PT GIÁO DỤC
PHƯƠNG NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
-----------------------------

-----------------------Số: 421 /CV
“Giải trình biến động về kết quả
Lợi nhuận quý 2/2014”

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 10 năm 2014

Kính gửi : SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHỐN HÀ NỘI
Căn cứ :
- Luật chứng khốn số 70/2006/QH11 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 16/5/2006.
- Cơng văn số 38/2007/TT-BTC ngày 18/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
việc cơng bố thơng tin trên thị trường chứng khốn.
- Căn cứ vào Báo cáo tài chính q 3/2014, q 3/2014 của Cơng ty CP ĐT và PT
Giáo dục Phương Nam.
Cơng ty CP ĐT và PT Giáo dục Phương Nam giải trình biến động lợi nhuận sau
thuế q 3/2014 so với q 3/2013 như sau:
CHỈ TIÊU

Q 3/2014


Q 3/2013

- Lợi nhuận trước thuế TNDN

8.479.188.220

13.457.232.253

- Thuế TNDN

2.103.028.097

1.826.647.357

- Lợi nhuận sau thuế TNDN

6.376.160.123

11.630.584.896

Tỷ lệ thay
đổi (%)
63%

55%

Lợi nhuận sau thuế q 3/2014 giảm so với cùng kì năm ngối là do :
-

Các chi phí đầu vào tăng như chi phí tổ chức bản thảo, tập huấn sử dụng sách,

chi phí vận chuyển….
Thuế suất thuế TNDN năm 2014 là 22% so với mức 10% của năm 2013.

Trân trọng cảm ơn!
GIÁM ĐỐC
Nơi nhận :
- Như trên.
- Lưu : HC
Phạm Văn Hồng


Mẫu số: B01a - DN

Đơn vị: CTCP ĐT và PT GD Phương Nam
Địa chỉ: 231 - Nguyễn Văn Cừ - P4, Q5

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tháng 9 năm 2014
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
TÀI SẢN
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiên
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)

III. Các khoản phải thu
1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ
4. Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác nữa
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu
4. Tài sản ngắn hạn khác
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 +230+ 240 + 250 + 260)
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Các khoản phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
2. Tài sản cố định đi thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình

- Nguyên giá
- Giái trị hao mòn lũy kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất đồng sản đầu tư
1. Nguyên giá
2. Giái trị hao mòn lũy kế (*)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

MÃ SỐ THUYẾT MINH SỐ CUỐI NĂM
100
138,382,351,016
110
7,972,544,696
111
V.01
7,972,544,696
112
120
V.02
121
129
130
53,294,612,549
131
50,155,109,325
132
386,416,301
133

134
135
V.03
4,206,250,000
139
(1,453,163,077)
140
75,422,437,125
141
V.04
79,335,055,548
149
()
(3,912,618,423)
150
1,692,756,646
151
838,271,228
152
573,795,690
154
V.05
24,000,000
158
256,689,728
200
63,170,038,029
210
211
212

213
V.06
218
V.07
219
220
2,603,089,229
221
V.08
2,397,890,593
222
5,319,393,391
223
(2,921,502,798)
224
V.09
225
226
V.10
227
228
229
230
V.11
205,198,636
240
V.12
241
242
()

250
61,027,680,000
251
252
38,108,680,000

SỐ ĐẦU NĂM
148,068,882,811
14,095,232,644
14,095,232,644
33,184,960,521
31,672,846,726
140,426,128
1,966,083,936
(594,396,269)
82,362,030,350
82,362,030,350
18,426,659,296
17,245,065,651
1,152,481,914
29,111,731
62,986,377,965
997,995,511
997,995,511
3,042,420,095
(2,044,424,584)
61,027,680,000
38,108,680,000



3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
TỔNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 320)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các tài khoản nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11.Quỹ khen thưởng phúc lợi
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay nợ và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn phải trả lại
6. Dự phòng trợ cấp mất việc
7. Dự phòng phải trả dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)

I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của CSH
4. Cổ phiếu ngân quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
II. Nguồn vốn kinh phí, quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCD
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Lê Phương Mai

258
259
260
261

262
268
270
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
400
410
411
412
413

414
415
416
417
418
419
420
421
430
431
432
433
440

V.13

V.14
V.21

V.15

V.16
V.17

V.18

V.19
V.20
V.21


V.22

22,919,000,000
(460,731,200)
(589,180,000)
128,448,800
201,552,389,045
61,206,412,729
61,206,412,729
16,453,525,000
18,550,506,742
2,546,221,062
1,815,511,494
5,610,954,964
12,237,182,394
290,812,368
3,701,698,705
140,345,976,316
140,345,976,316
80,000,000,000
24,845,371,904
9,004,662,068
1,886,452,483
24,609,489,861
201,552,389,045

22,919,000,000
960,702,454
840,202,454
120,500,000

211,055,260,776
92,099,483,559
92,099,483,559
31,709,326,013
43,530,658,413
4,155,940,643
1,936,603,587
2,245,916,851
362,708,682
8,158,329,370
118,955,777,217
118,955,777,217
80,000,000,000
24,845,371,904
9,004,662,068
1,886,452,483
3,219,290,762
211,055,260,776

Lập, ngày ..... tháng ..... năm ...........
Tổng Giám Đốc
(Ký, họ tên)

Phạm Văn Hồng


Đơn vị: CTCP ĐT và PT GD Phương Nam
Địa chỉ: 231 - Nguyễn Văn Cừ - P4, Q5

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Quý 3 năm 2014
THUYẾT
MINH
VI.25

Quý 3 năm 2014
Năm nay
Năm trước
108,199,050,941 99,088,152,137
1,234,374,524
1,139,529,349

Đơn vị tính: đồng Việt Nam
Lũy kế từ đầu năm
Năm nay
Năm trước
335,528,752,296 315,809,454,294
2,412,228,332
1,986,885,097

106,964,676,417

97,948,622,788

333,116,523,964

313,822,569,197

80,938,774,447


68,529,505,781

264,641,709,389

244,659,864,733

26,025,901,970

29,419,117,007

68,474,814,575

69,162,704,464

114,510,348
1,460,821,759
782,708,190
8,893,736,539
7,306,665,800

79,485,135
1,521,543,078
419,228,795
8,628,275,404
5,891,551,407

246,864,096
5,482,931,792
3,063,364,693
19,096,191,663

16,609,289,589

218,725,039
7,921,374,632
3,985,139,537
14,632,470,349
14,581,202,317

13,457,232,253

27,533,265,627

32,246,382,205

357,490,511
0
357,490,511

12,933,574
46,702,774
-33,769,200

CHỈ TIÊU

MS

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 =
01 - 02)

4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 =
10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 +
(21 - 22) - (24 + 25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

01
02

30

8,479,188,220

31
32
40

0
0
0

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế


50

8,479,188,220

13,457,232,253

27,890,756,138

32,212,613,005

2,103,028,097
0

1,826,647,357
0

6,500,557,039
0

1,741,100,813
0

60

6,376,160,123

11,630,584,896

21,390,199,099


30,471,512,192

70

1,060

1,454

2,673

4,027

(50 = 30 + 40)

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 –
51 - 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

Lập Bảng

10
11

VI.27

20
21

22
23
24
25

51
52

VI.26
VI.28

VI.30
VI.30

Kế Toán Trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Lập, Ngày 10 tháng 10 năm 2014
Tổng Giám Đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Lê Phương Mai

Phạm Văn Hồng


Đơn vị: CTCP ĐT và PT GD Phương Nam
Địa chỉ: 231 - Nguyễn Văn Cừ - P4, Q5

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phng pháp tr c ti p)
Tháng 9 năm 2014
CHỈ TIÊU
1
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TRONG KỲ (50 = 20+30+40)
TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN ĐẦU KỲ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN CUỐI KỲ (70 = 50+60+61)
Lập Bảng

KỲ NÀY
4

KỲ TRƯỚC
5

31

0
258 336 971 260
(186 781 938 838)
(8 742 193 363)
(2 665 870 583)
(3 611 837 716)
7 778 094 151
(30 262 474 131)
34 050 750 780
0
(8 181 818)
0
0
0
0

0
50 000 830
41 819 012
0
0

0
249 328 440 795
(137 376 223 267)
(8 304 541 755)
(3 987 985 517)
(920 026 912)
1 912 027 983
(20 213 289 369)
80 438 401 958
0
(105 805 500)
0
(10 000 000 000)
0
0
0
136 929 204
(9 968 876 296)
0
0

32

0


0

33
34
35
36
40
50
60
61
70

105 189 106 734
(145 404 364 474)
0
0
(40 215 257 740)
(6 122 687 948)
14 095 232 644
0
7 972 544 696

47 371 154 111
(114 307 751 634)
0
0
(66 936 597 523)
3 532 928 139
6 210 873 063

0
9 743 801 202

01
02
03
04
05
06
07
20
21
22
23
24
25
26
27
30

Kế Toán Trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày 10 tháng 10 năm 2014
Tổng Giám Đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Lê Phương Mai

Phạm Văn Hồng



Công ty CP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam
Địa chỉ : 231 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, TPHCM
ĐT : 08 3 8 306 501
Fax : 08 3 8 308 865

Báo cáo tài chính
Quý 3 năm tài chính 2014

www.sachhoctro.com.vn

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.

Đặc điểm hoạt động

Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam (sau đây gọi tắt là “Công ty”) được thành lập
theo Quyết định số 309/QĐ-UB ngày 23/03/2007 của Nhà xuất bản Giáo dục. Công ty là đơn vị hạch toán độc
lập hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh số 4103006644 ngày 09 tháng 05 năm 2007 của Sở Kế hoạch
& Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh, Luật Doanh nghiệp, Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành có
liên quan. Từ khi thành lập đến nay Công ty đã 3 lần thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, và lần thay
đổi gần nhất vào ngày 31 tháng 08 năm 2012
Ngành nghề kinh doanh chính
· Sản xuất, kinh doanh thiết bị giáo dục, văn hóa phẩm;
· Thiết kế đồ họa, dịch thuật;
· Sản xuất mua bán: Thiết bị, dụng cụ giáo dục, văn phòng phẩm, giấy và lịch (không sản xuất tại trụ sở);
· Kinh doanh bất động sản (trừ dịch vụ môi giới, định giá, sàn giao dịch bất động sản);
· Cho thuê văn phòng, nhà xưởng;
· Phát hành sách và ấn phẩm (có nội dung được phép lưu hành);

· In bao bì (không hoạt động tại trụ sở);
· Dịch vụ in ấn: đóng bì, gáy sách, mạ nhũ, mạ vàng, nhuộm màu bìa sách;
· Thiết kế tạo mẫu;
· Tư vấn và cung cấp dịch vụ biên soạn, biên tập sách, tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính kế toán), tư vấn
· Sản xuất, mua bán thiết bị dạy học, giấy và sản phẩm từ giấy (không tái chế phế thải, gia công cơ khí và
xi mạ điện tại trụ sở);
· Sản xuất băng đĩa từ tính, quang học và sao chép bản ghi (không hoạt động tại trụ sở);
· Mua bán sách, tạp chí, băng đĩa (không mua bán, cho thuê băng đĩa tại trụ sở).
2.

Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và ghi sổ bằng Đồng Việt Nam (VND).
3.

Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng

Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 và Hệ thống Chuẩn mực Kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành.
Hình thức kế toán: Nhật ký chung.
4.

Tóm tắt các chính sách kế toán chủ yếu

4.1 Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển.
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3
tháng kể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều
rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

4.2 Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Áp dụng với các doanh nghiệp bình thường
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá do Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam công bố trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh. Các tài khoản có số
dư ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam


Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ của
các khoản nợ dài hạn được phản ánh vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Chênh lệch tỷ giá do đánh
giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ của tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển, các khoản nợ ngắn hạn thì để lại số
dư trên báo cáo tài chính, đầu năm sau ghi bút toán ngược lại để xóa số dư.
Áp dụng đối với các doanh nghiệp có để lại số dư chênh lệch tỷ giá
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá do Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam công bố trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh. Các tài khoản có số
dư ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam
Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ của
các khoản nợ phải thu dài hạn được phản ánh vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Chênh lệch tỷ giá
do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ của tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển, các khoản nợ ngắn hạn thì
để lại số dư trên báo cáo tài chính, đầu năm sau ghi bút toán ngược lại để xóa số dư.
Chênh lệch tỷ giá từ đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ của các khoản nợ phải trả dài hạn làm kết quả kinh
doanh của Công ty bị lỗ nên Công ty chỉ phân bổ chênh lệch tỷ giá tương ứng với số dư ngoại tệ dài hạn
phải trả trong năm tới vào chi phí. Số chênh lệch tỷ giá còn lại được theo dõi và tiếp tục phân bổ vào chi
phí cho 5 năm tiếp theo.
4.3 Các khoản phải thu
Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách hàng
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu không được
khách hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán.
Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày
7/12/2009 của Bộ Tài chính.
4.4 Hàng tồn kho

Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc
hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có
được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện là giá bán ước tính trừ đi
chi phí ước tính để hoàn thành hàng tồn kho và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo phương
pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho
nhỏ hơn giá gốc. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC
ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính.
4.5 Các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh và các khoản đầu tư tài chính khác
được ghi nhận theo giá gốc.
Dự phòng được lập cho các khoản giảm giá đầu tư nếu phát sinh tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Việc
trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ
Tài chính.
4.6 Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Tài sản cố định hữu hình được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao luỹ kế.
Nguyên giá bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí mà Công ty bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến
thời điểm đưa tài sản cố định đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban
đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế
trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chi phí
trong kỳ.
Khấu hao


Khấu hao TSCĐ được tính theo phương pháp đường thẳng. Công ty thực hiện khấu hao nhanh, tỷ lệ khấu
hao phù hợp với Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính.
4.7 Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất

Quyền sử dụng đất được ghi nhận là tài sản cố định vô hình khi Công ty được cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất.
Quyền sử dụng đất không có thời hạn xác định được phản ánh theo nguyên giá và không tính khấu hao.
Quyền sử dụng đất có thời gian sử dụng (thời hạn thuê) được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao lũy
kế. Mức khấu hao tùy thuộc vào thời gian thuê đất.
4.8 Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Nguyên giá bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí mà Công ty bỏ ra để có được tài sản tính đến thời điểm
đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi
tăng nguyên giá của bất động sản đầu tư nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương
lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chi phí trong kỳ.
Khấu hao
Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của bất động sản
đầu tư. Mức khấu hao phù hợp với Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ
Tài chính.
Quyền sử dụng đất được khấu hao theo phương pháp đường thẳng phù hợp với thời hạn của Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất.
4.9 Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí trả trước dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ trong khoảng
thời gian mà lợi ích kinh tế được dự kiến tạo ra
4.10 Các khoản phải trả và chi phí trích trước
Các khoản phải trả và chi phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến
hàng hóa và dịch vụ đã nhận được không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa đơn của nhà cung
cấp hay chưa.
4.11 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích quỹ dự
phòng trợ cấp mất việc làm là từ 1% đến 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được hạch toán
vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi trợ cấp thì phần
chênh lệch thiếu được hạch toán vào chi phí

Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm được Công ty trích lập theo quy định tại Thông tư số 82/2003/TTBTC ngày 14/08/2003 của Bộ Tài chính.
4.12 Phân phối lợi nhuận thuần
Lợi nhuận thuần sau thuế được chia cho các cổ đông sau khi được các cổ đông thông qua tại Đại hội Cổ
đông thường niên và sau khi trích lập các quỹ theo Điều lệ của Công ty và các quy định pháp lý của Việt
Nam.
4.13 Ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi có khả năng thu được các lợi ích kinh tế và có thể xác
định được một cách chắc chắn, đồng thời thỏa mãn điều kiện sau:
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi những rủi ro đáng kể và quyền sở hữu về sản phẩm đã được chuyển giao cho
người mua và không còn khả năng đáng kể nào làm thay đổi quyết định của hai bên về giá bán hoặc khả năng trả lại
hàng.


Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đã hoàn thành dịch vụ. Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong
nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại
ngày kết thúc năm tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và có khả năng thu
được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế.
Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn
được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.

4.14 Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất có hiệu lực tại
ngày kết thúc kỳ kế toán. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh
lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không
được khấu trừ.

Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán giữa cơ sở tính

thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo cáo tài chính. Thuế thu nhập
hoãn lại phải trả đđược ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi
nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ này.
Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại được tính theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ
phải trả được thanh toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế toán và
phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho
phép lợi ích lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.

4.15 Thuế suất và các lệ phí nộp Ngân sách mà Công ty đang áp dụng
· Thuế Thu nhập doanh nghiệp: Áp dụng mức thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 22%.
· Thuế GTGT:
+ Sách giáo khoa, sách tham khảo: thuộc đối tượng không chịu thuế
+ Lịch: áp dụng thuế suất 10%
+ Các hoạt động khác áp dụng theo thuế suất quy định hiện hành.
· Các loại Thuế khác và Lệ phí nộp theo quy định hiện hành.
4.16 Các bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên
kia trong việc ra quyết định về các chính sách tài chính và hoạt động.

5.Tiền và tương đương
tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi Ngân hàng
- Tiền gửi có kì hạn
Cộng
6.Các khoản phải thu
khác
- Thuế TNCN của CBCNV
- Đầu tư xuất bản

- Ứng tìền sửa kho
- Phải thu khác
Cộng

30/09/2014
338,890,455
7,633,654,241

01/01/2014
572,178,163
13,523,054,481

7,972,544,696

14,095,232,644

30/09/2014

01/01/2014
635,833,936
1,300,000,000

2,700,000,000
1,426,000,000
80,250,000
4,206,250,000

30,250,000
1,966,083,936



7. Dự phòng nợ phải thu khó đòi
- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn
Cộng

30/09/2014
1,453,163,077
1,453,163,077

01/01/2014
594,396,269
594,396,269

8. Hàng tồn kho
- Nguyên liệu, vật liệu
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
Cộng

30/09/2014
31,631,434,962
9,981,950,609
37,721,669,977
79,335,055,548

01/01/2014
24,126,690,052
27,881,322,941
30,354,017,357
82,362,030,350


9. Chi phí trả trước ngắn
hạn
- Thuế GTGT đầu vào chờ phân bổ cho hàng chưa tiêu thụ
- Chi phí tổ chức bản thảo SBT
- CP tổ chức STK
- CP tài sản chuyển từ TSCĐ sang
- CP thiết kế lịch 2015
Cộng

30/09/2014
1,423,766,179
(1,105,100,830)
513,005,879
6,600,000
838,271,228

01/01/2014
5,287,031,314
11,577,607,906
366,262,616
14,163,815
17,245,065,651

10. Tài sản cố định hữu hình

Nguyên giá
Số đầu năm
Mua sắm trong năm
Tăng khác

T/lý, nhượng bán
Giảm trong năm
Số cuối năm
Khấu hao
Số đầu năm
Khấu hao trong năm
T/lý, nhượng bán
Giảm trong năm
Số cuối năm
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm
11. Đầu tư vào công ty liên kết

Nhà cửa
vật kiến trúc

P.tiện vậ n tải
truyền dẫn

835,854,464
835,854,464

2,761,883,786
1,314,300,000
471,181,168
3,605,002,618

Thiết bị, dụng
cụ quản lý


Cộng

280,536,309
598,000,000
-

3,042,420,095
2,748,154,464
471,181,168

878,536,309

5,319,393,391

111,447,261

1,834,557,849
663,348,029
471,181,168

209,866,735
573,464,092

111,447,261

2,026,724,710

783,330,827


2,044,424,584
1,348,259,382
471,181,168
2,921,502,798

724,407,203

1,578,277,908

95,205,482

2,397,890,593

Đầu tư vào công ty liên kết
- Công ty CP thiết bị Giáo dục II (Tỷ lệ 37% vốn điều lệ)
Cộng

30/09/2014

01/01/2014

38,108,680,000
38,108,680,000

38,108,680,000
38,108,680,000

30/09/2014

01/01/2014


22,149,000,000
770,000,000
22,919,000,000

22,149,000,000
770,000,000
22,919,000,000

12. Đầu tư dài hạn khác

- Công ty CP Quản lý toà nhà 104 MTL
- Công ty CP DV XBGD Gia Định
Cộng


14. Chi phí trả trước dài hạn
- Chi phí tổ chức bản thảo đấu thầu
- CP tài sản chuyển từ TSCĐ sang
Cộng

30/09/2014
(589,180,000)
(589,180,000)

01/01/2014
807,905,000
32,297,454
840,202,454


30/09/2014

01/01/2014

14,000,000,000
2,453,525,000

9,739,326,013
5,500,000,000
3,000,000,000
1,100,000,000
732,000,000
738,000,000
900,000,000
1,700,000,000
4,500,000,000
400,000,000
2,400,000,000
500,000,000
500,000,000
31,709,326,013

15. Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
- Ngân hàng TNHH MTV HSBC
- Ngân hàng VCB
- Phan Qùynh Anh
- Nguyễn Thị Thu Dung
- Đỗ Thị Mai Anh
- Vũ Bá Lộc

- Nguyễn Văn Hùng
- Đỗ Thị Kim Anh
- Võ Thị Thảo Hiền
- Hoàng Minh Tâm
- Trần Thị Tuyết
- Lê Thị Tuyết Trinh
- Nguyễn Thị Phương
Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng

16,453,525,000

17. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế GTGT
- Các loại thuế khác
Cộng

30/09/2014
1,736,237,409
79,274,085

1,815,511,494

01/01/2014
1,877,475,105
59,128,482
1,936,603,587



18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác
- Kinh phí công đoàn
- Thu bảo lãnh hợp đồng thầu
- Khác
Cộng

30/09/2014
240,256,304
50,556,064
290,812,368

01/01/2014
296,828,682
60,000,000
5,880,000
362,708,682

19. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Số dư tại 01/01/2014
Tăng trong kỳ
Giảm trong kỳ
Số dư tại 30/09/2014

Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
80,000,000,000


Quỹ đầu tư
phát triển
24,845,371,904

Quỹ dự phòng
tài chính
9,004,662,068

Quỹ khác thuộc
vốn chủ sở hữu
1,886,452,483

80,000,000,000

24,845,371,904

9,004,662,068

1,886,452,483

LN sau thuế
chưa phân phối
3,219,290,762
21,390,199,099
24,609,489,861

30/09/2014
23,390,000,000
56,610,000,000

80,000,000,000

01/01/2014
23,390,000,000
56,610,000,000
80,000,000,000

30/09/2014

01/01/2014

80,000,000,000
80,000,000,000

80,000,000,000
80,000,000,000

30/09/2014
8,000,000

01/01/2014
8,000,000

8,000,000

8,000,000

10,000

10,000


b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của Nhà xuất bản Giáo dục
Vốn góp của các cổ đông khác
Cộng

c. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, lợi nhuận
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp đầu năm
- Vốn góp tăng trong năm
- Vốn góp giảm trong năm
- Vốn góp cuối năm
Cổ tức, lợi nhuận đã chia

d. Cổ tức

Số lượng cổ phiếu
được
phép
phátthường
hành
- Cổ
phiếu
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu
đang- Cổ
lưuphiếu
hành thường
- Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu:

10.000 VND


20. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tổng doanh thu
- Doanh thu bán hàng
Các khoản giảm trư doanh thu
- Hàng bán bị trả lại
Doanh thu thuần về bán hàng hoá dịch vụ

Q3/2014
108,199,050,941
108,199,050,941
1,234,374,524
1,234,374,524
106,964,676,417

Q3/2013
99,088,152,137
99,088,152,137
1,139,529,349
1,139,529,349
97,948,622,788

Q3/2014
80,938,774,447
80,938,774,447

Q3/2013
68,529,505,781

68,529,505,781

Q3/2014
114,510,348
114,510,348

Q3/2013
79,485,135
79,485,135

Q3/2014
782,708,190
678,113,569
1,460,821,759

Q3/2013
419,228,795
1,102,314,283
1,521,543,078

Q3/2014
-

Q3/2013

30/09/14
27,890,756,138
-

30/09/13

32,212,613,005

27,890,756,138
22%
6,500,557,039

32,212,613,005
10% - 25%
1,741,100,813

6,500,557,039
21,390,199,099

1,741,100,813
30,471,512,192

21. Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng hoá
Cộng

22. Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi, cho vay
Cộng

23. Chi phí hoạt động tài chính
Lãi tiền vay
Chiết khấu thanh toán nhanh
Cộng

24. Thu nhập khác

Thu từ nhập vật tư thừa từ cắt rọc, khác
Cộng

-

25. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và lợi nhuận sau thuế trong năm
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Điều chỉnh các khoản thu nhập chịu thuế
- Điều chỉnh tăng (chi phí không hợp lệ)
- Điều chỉnh giảm
Tổng thu nhập chịu thuế
Thuế suất
Thuế thu nhập doanh nghiệp (22%)
Thuế TNDN được miễn giảm
Đ/c CP thuế TNDN hiện hành năm trước vào CP thuế TNDN năm nay
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Lợi nhuận sau thuế
TNDN


26. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán
- Các khoản điều chỉnh tăng
- Các khoản điều chỉnh giảm
LN hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu CP phổ thông
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu


Người lập biểu

Kế toán trưởng

30/09/14
21,390,199,099

31/03/13
30,471,512,192

21,390,199,099
8,000,000
2,674

30,471,512,192
8,000,000
4,027

TPHCM, ngày 10 tháng 10 năm 2014
Giám đốc



×