Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 4 năm 2013 - Công ty Cổ phần Tư vấn Sông Đà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.93 KB, 12 trang )

Signature Not Verified
c ký bi PHM VN HNG
Ngy ký: 14.02.2014 15:08
Mu s 01a-DN

Tổng công ty Sông đà
công TY Cổ phần T vấn Sông Đà

Bảng cân đối kế toán
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2013
Tài sản

A
I

M số T.Minh

Số cuối kì

Số đầu năm

(100=110+120+130+140+150)

100

140.889.562.926

161.369.929.119

Tiền và các khoản tơng đơng tiền


110

4.799.571.970

4.348.877.612

4.799.571.970
100.515.179.096

4.348.877.612
118.807.786.835

1 Tiền
III Các khoản phải thu

111
130

1 Phải thu khách hàng

131

101.092.116.824

108.794.765.828

2 Trả trớc cho ngời bán

132


933.949.269

839.917.001

3 Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

5 Các khoản phải thu khác

135

9.801.468.777

10.247.379.251

-11.312.355.774
28.749.174.606

-1.074.275.245
32.157.030.506

28.749.174.606

32.157.030.506

6.825.637.254

6.056.234.166


6 Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)
IV Hàng tồn kho
1 Hàng tồn kho
2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V Tài sản Ngắn hạn khác
1 Chi phí trả trớc ngắn hạn

V.1

V.3

139
140
141

V.4

149
150
151

3 Tài sản ngắn hạn khác
Tài sản dài hạn
B (200=210+220+240+250+260)

158

6.825.637.254

6.056.234.166


200

35.348.475.894

33.541.035.809

II

220

2.257.895.405

2.586.208.038

2.257.895.405

2.586.208.038

Tài sản cố định
1 Tài sản cố định hữu hình

V.6

- Nguyên giá

222

23.265.395.816


26.637.428.371

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

223

-21.007.500.411

-24.051.220.333

3 Tài sản cố định vô hình

227

V.7

- Nguyên giá

228

446.300.864

473.457.150

- Giá trị hao mòn luỹ kế(*)

229

-446.300.864


-473.457.150

32.352.209.998

30.817.400.003
2.417.400.000

4 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (241)
IV Các khoản đầu t tài chính dài hạn

V

221

230
250

V.9

1 Đầu t vào Công ty con

251

4.254.400.000

2 Đầu t vào Công ty liên kết, liên doanh

252

24.000.000.000


3 Đầu t dài hạn khác

258

4.125.000.003

28.400.000.003

4 Dự phòng giảm giá đầu t tài chính dài hạn (*)
Tài sản dài hạn khác

259
260

-27.190.005
738.370.491

137.427.768

1 Chi phí trả trớc dài hạn

261

738.370.491

137.427.768

2 Tài sản thuế thu nhập hoLn lại


262

3 Tài sản dài hạn khác

268
176.238.038.820

194.910.964.928

Tổng cộng tài sản ( 270=100+200)

V.10


Tài sản

M số T.Minh

Số cuối kì

Số đầu năm

A

Nợ phải trả (300=310+320)

300

126.875.658.968


145.326.029.096

I

Nợ ngắn hạn

310

126.282.030.740

144.648.261.777

9.276.997.049

6.253.572.000

1 Vay và nợ ngắn hạn

311

2 Phải trả ngời bán

312

46.853.041.105

58.384.654.388

3 Ngời mua trả tiền trớc


313

22.588.029.491

21.981.749.530

4 Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc

314

9.776.406.652

9.212.915.950

5 Phải trả ngời lao động

315

22.181.508.755

27.950.078.235

6 Chi phí phải trả

316

66.960.000

753.320.227


7 Phải trả cho các đơn vị nội bộ

317

0

0

9 Các khoản phải trả phải nộp ngn hn khác

319

15.238.353.449

19.213.717.002

323

300.734.239

898.254.445

330

593.628.228

677.767.319

0


207.730.000

11 Quỹ khen thởng phúc lợi
II

B
I

Nợ dài hạn

V.11

V.12
V.13
V.14

4 Vay và nợ dài hạn

334

V.15

8 Doanh thu cha thc hin

338

123.590.909

0


9 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

339

470.037.319

470.037.319

Nguồn vốn chủ sở hữu (400=410+420)

400

49.362.379.852

49.584.935.832

Vốn chủ sở hữu

410

49.362.379.852

49.584.935.832

V.16

1 Vốn đầu t của chủ sở hữu

411


26.097.100.000

26.097.100.000

3 Vốn khác của chủ sở hữu

413

8.502.618.712

8.502.618.712

4 Cổ phiếu ngân quỹ

414

-620.000

-620.000

7 Quỹ đầu t phát triển

417

9.320.190.769

8.461.900.157

8 Quỹ dự phòng tài chính


418

2.447.056.557

2.232.483.904

10 Lợi nhuận cha phân phối

420

2.996.033.814

4.291.453.059

11 Nguồn vốn đầu t XDCB

421

II

Nguồn kinh phí

0

430

0

0


1 Nguồn kinh phí

432

0

0

2 Nguồn kinh phí đL hình thành TSCĐ

433

0

0

176.238.038.820

194.910.964.928

Tổng cộng nguồn vốn (430=300+400)
Kế toán lập

Lờ Th Lan Phng

kế toán trởng

Lê Minh Quyết

tổng giám đốc cÔNG TY



Tổng công ty Sông đà

Mu s 02a-DN

công TY Cổ phần T vấn Sông Đà

báo cáo kết quả kinh doanh
Quý IV và năm 2013

chỉ tiêu

M
số

Luỹ kế

Kỳ báo cáo
T.Minh
Năm nay

VI.17

Năm trớc

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

1


32.983.457.962

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

2

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ

10

4. Giá vốn hàng bán

11

5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

7. Chi phí tài chính

22

Trong đó : Chi phí l i vay

23


8. Chi phí bán hàng

24

9. Chi phí quản lý Doanh nghiệp

25

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

11. Thu nhập khác

31

VI.21

2.639.881.254

12. Chi phí khác

32

VI.23

13. Lợi nhuận khác

-


27.897.530.732
-

Năm nay

Năm trớc

83.418.496.648

103.290.962.004

567.944.896

224.052.227

32.983.457.962

27.897.530.732

82.850.551.752

103.066.909.777

24.157.699.691

23.559.700.536

60.754.580.534


87.691.177.982

8.825.758.271

4.337.830.196

22.095.971.218

15.375.731.795

VI.19

1.297.484.012

10.280.483

2.821.565.988

61.456.373

VI.20

309.751.163

453.105.309

1.227.148.578

2.040.361.139


181.295.506

316.733.087

1.098.692.921

1.886.423.774

VI.18

-

9.678.715.879

1.920.167.594

3.718.111.150

5.404.931.864

4.983.320.032

5.445.159.267

967.239.241

2.008.915.574

2.215.149.006


2.619.357.871

40

1.672.642.013

3.396.016.290

2.768.171.026

2.825.801.396

14 - Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế

50

897.845.926

2.478.531.233

4.688.338.620

6.543.912.546

15- Chi phí thuế thu nhập hiện hành

51

466.191.850


1.121.788.228

1.692.304.805

2.252.459.487

16 - Lợi nhuận sau thuế

60

431.654.076

1.356.743.005

2.996.033.815

4.291.453.059

17- LLi cơ bản trên cổ phiếu

70

Lê Thị Lan Phơng

(774.796.087)

VI.24

Kế toán trởng


Lê Minh Quyết

4.812.490.427

21.770.221.034

Lập bảng

10.588.287.207

-

(917.485.057)

Tổng Giám đốc


Công ty cổ phần t vấn Sông Đà

Mẫu số B 03a - DN
Ban hành theo QĐ số157/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006của Bộ trởng BTC

G9- Thanh Xuân Nam - Hà Nội

Báo cáo lu chuyển tiền tệ
(Theo Phơng pháp Trực tiếp )

Năm 2013
Chỉ tiêu


Toàn công ty
Mã số

Thuyết
minh

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm nay
Năm trớc

I . Lu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
1 . Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

01

90.619.853.745

77.421.856.296

2 . Tiền chi trả cho ngời cung cấp hàng hoá dịch và dịch vụ

02

-14.556.997.665

-9.373.923.334

3 . Tiền chi trả cho ngời lao động


03

-41.680.676.436

-35.480.144.272

4 . Tiền chi trả l,i vay

04

-969.482.999

-1.886.423.774

5 . Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

05

-2.417.029.324

-569.869.642

6 . Tiền thu khác từ các hoạt động kinh doanh

06

1.183.476.814

122.660.453


7 . Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

07

-33.804.781.254

-29.491.258.041

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

-1.625.637.119

742.897.686

-386.211.091

-1.033.163.635

51.580.000

185.840.000

II . Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t
1 . Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

21

6,7,8,11


2 . Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

22

3 . Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của các đơn vị khác

23

4 . Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

24

5 . Tiền chi đầu t góp vốn vào đơn vị khác

25

6 . Tiền thu hồi đầu t góp vốn đơn vị khác

26

7 . Tiền thu l,i cho vay, cổ tức và lợi nhuận đợc chia

27

51.667.749

61.456.373

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t


30

1.717.036.658

-7.819.911.502

-7.034.044.240
2.000.000.000

III . Lu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1 . Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31

21

2 . Tiền chi trả vốn góp cho các CSH, mua lại cổ phiếu của DN phát hành

32

21

3 . Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đợc

33

15.140.766.704

8.462.654.000


4 . Tiền chi trả nợ gốc vay

34

-12.325.071.655

-6.358.085.472

5 . Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

6 . Cổ tức, lợi nhuận đ, trả cho chủ sở hữu

36

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

359.294.819

2.104.568.528

Lu chuyển tiền thuần trong kì (20+30+40)

50

450.694.358


-4.972.445.288

Tiền và tơng đơng tiền đầu kì

60

4.348.877.612

9.321.322.900

4.799.571.970

4.348.877.612

21

-2.456.400.230

ảnh hởng của thay đổi tỷ gía đánh giá ngoại tệ
Tiền và tơng đơng tiền cuối kì (50+60+61)
Lập biểu

Đào Thị Minh

70
kế toán trởng

Lê Minh Quyết


29

Tổng giám đốc

Nguyễn Đại Thụ


Tổng công ty Sông đà

Mu s 09a-DN

công TY Cổ phần T vấn Sông Đà

thuyết minh báo cáo tài chính
Năm 2013
( Kỳ báo cáo : Từ 1/01/2013 -31/12/2013)
I. đặc điểm hoạt động của Doanh nghiệp :
1. Hình thức sở hữu vốn :
Công ty cổ phần T vấn Sông Đà đợc chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nhà Nớc là Công ty T vấn xây dựng Sông Đà theo quyết định
số 1680/QĐ-BXD ngày 28 tháng 10 năm 2004 của Bộ trởng Bộ Xây dựng.
Doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thờng trong tơng lai
Vốn điều lệ của Công ty là : 26.097.100.000.đồng ( Hai mơi sáu tỷ, không trăm chín bảy triệu, một trăm đồng)
2. Lĩnh vực kinh doanh :
Khảo sát, thiết kế, thí nghiệm các công trình xây dựng và các công trình khác.
3. Nghành nghề kinh doanh :
Theo giấy ĐKKD số 0100105454 đăng ký thay đổi lần 13 ngày 29/08/2013 ngành nghề kinh doanh của công ty là :
1. Lắp đặt hiện thống điện. Chi tiết : Thi công lắp đặt hệ thống cơ điện - lạnh, hệ thống cơ điện dân dụng, công nghiệp đến 220KV (
không bao gồm thiết kế công trình)
2. Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
3. Hoạt động kiến trúc và t vấn kỹ thuật có liên quan. Chi tiết : - Giám sát thi công xây dựng lắp đặt tiết bị cơ khí trong công trình,

lĩnh vực: lắp đặt thiết bị công trình; - Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình công nghiệp, công trình ngầm và mỏ; Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật; - Lập báo cáo đánh giá tác động môi
trờng, các dự án đầu t các công trình dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, thủy điện, giao thông, các công trình kỹ thuật hạ tầng khu
đô thị đến nhóm A ( chỉ thiết kế trong phạm vi các thiết kế đl Đăng ký kinh doanh); - Thiết kế các công trình xây dựng cầu và
đờng bộ; - Thiết kế xây dựng ngầm, thiết kế khai thác mỏ; - Thiết kế công trình thủy lợi; - Thiết kế các công trình thủy công, thủy
điện; - Thiết kế nhà máy thủy điện; - Thí nghiệm để xác định các chỉ tiêu cơ lý của đất, đá, nền móng và vật liệu xây dựng cho các
công trình xây dựng; - Khảo sát địa hình, địa chất công trình và địa chất thủy văn các công trình...
4. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. Chi tiết : Sản xuất và mua bán vật liệu xây dựng
5. Sản xuất bê tông va các sản phẩm từ xi măng và thạch cao.
6. Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét.
7. Gia công cơ khí; xứ lý và tráng phủ kinh loại.
8. Sản xuất truyền tải và phân phối điện. Chi tiết : - Sản xuất và mua bán điện thơng phẩm.
9. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác. Chi tiết: - Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông,
công trình thủy lợi, công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị; - Thi công xây dựng đờng dây và trạm biến áp 220KV ( không bao gồm
thiết kế công trình); - Đầu t xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình
kỹ thuật hạ tầng đô thị; - T vấn đầu t xây dựng đờng dây và trạm biến thế tới cấp điện áp đến 500KV
10. Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. Chi tiết : Kinh doanh bất động sản,
kinh doanh khai thác dịch vụ và nhà ở, khu đô thị, khu công nghiệp.
11. Hoạt động chuyên dụng khác.
12. Hoạt động thiết kế chuyện dụng khác. Chi tiết : Trang trí nội thất.
13. Khai thác, xử lý và dung cấp nớc. Chi tiết : Khai thác, sản xuất và kinh doanh nớc sạch phục vụ sinh hoạt và sản xuất công
nghiệp. Sn xut nc khoỏng, nc tinh khit úng chai.
14. Sản xuất, phấn phối hơi nớc, nớc nóng, điều hòa không khí và sản xuất nớc đá. Chi tiết : Sản xuất nớc đá.
15. Khai thác đá, cát sỏi, đất sét. Chi tiết : - Khai thác đá, cát sỏi, đất sét, quặng sắt, quặng kim loại không chứ sắt ( chỉ đợc kinh
doanh một hoặc nhiều ngành nghề này khi cơ quan nhà nớc có thẩm quyền cho phép)
16. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác ( chỉ kinh doanh một hoạch nhiều ngành nghề này khi cơ quan nhà nớc
có thẩm quyền cho phép).


II. Kỳ kế toán và đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Niên độ kế toán :

- Niên độ kế toán của công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm .
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tóan
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VNĐ)
III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng
- Công ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trởng Bộ
tài chính.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và chế độ kế tóan
- Công ty lập Báo cáo tài chính và trình bày phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam .
3. Hình thức kế toán áp dụng
- Hình thức kế tóan doanh nghiệp áp dụng là Nhật ký chung
IV . Các chính sách kế toán áp dụng
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tơng đơng tiền
- Khoản tiền mặt : Đợc xác định trên nguyên tắc Thu, chi, tồn quỹ tại quỹ của đơn vị
- Khoản tiền gửi Ngân hàng: Đợc xác định trên nguyên tắc thu, chi, số d tài khoản của đơn vị tại Ngân hàng .
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
- Hàng tồn kho đợc tính theo giá gốc bao gồm chi phí mua, và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh
- Công ty áp dụng phơng pháp kê khai thờng xuyên để hạch toán hàng tồn kho. Giá trị hàng tồn kho cuối kì đợc xác định theo
phơng pháp đích danh .
3. Dự phòng phải thu khó đòi :
Dự phòng phải thu khó đòi đợc trích lập theo các quy định về kế toán hiện hành và theo các quy định tại thông t 228/2009/TTBTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính. Theo đó, Công ty đợc phép trích lập dự phòng phải thu khó đòi cho những khoản phải thu
đl quá hạn thanh toán hoặc các khoản nợ phải thu cha đến hạn thanh toán nhng có thể không đòi đợc do khách nợ không có khả
năng thanh toán. .
4. Tài sản cố định và khấu hao:
- Tài sản cố định đợc ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng tài sản cố định đợc ghi nhận theo nguyên giá, giá trị hao
mòn, giá trị còn lại . Nguyên giá tài sản cố định hữu hình hình thành từ mua sắm, xây dựng chuyển giao là toàn bộ các chi phí mà
Doanh nghiệp bỏ ra để đa TSCĐ đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
- Khấu hao TSCĐ đợc tính theo phơng pháp đờng thẳng dựa trên thời gian sử dụng của TSCĐ phù hợp với khung khấu hao quy
định tại thông t số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính. Trong 6 tháng đầu năm 2013, Công ty lần đầu tiên áp dụng
thông t 45/2013/TT-BTC trong việc trích khấu hao TSCĐ thay thế cho việc áp dụng thông t 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009

trong các kỳ kế toán trớc.
Việc áp dụng thông t số 45/2013/TT-BTC không làm thay đổi mức trích khấu hao của các TSCĐ đợc Công ty đang áp dụng.
Tiêu thức xác định nguyên giá TSCĐ của Công ty đợc điều chỉnh lại phù hợp với quy định mới.
5. Ghi nhận các khoản đầu t tài chính
Các khoản đầu t tài chính đợc ghi nhận theo phơng pháp giá gốc.
6. Ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay
- Chi phí đi vay đợc ghi vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kì phát sinh, trừ chi phí đi vay liên quan đến hoạt động đầu t xây
dựng cơ bản đủ điều kiện đợc vốn hoá.
7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khỏan chi phí khác
8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả :
Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vào chi phí sản xuất kinh doanh kì này để đảm bảo khi khi chi phí
phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu.
9. Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10. Nguyên tác ghi nhận vốn chủ sở hữu


11. Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận doanh thu
- Doanh thu đợc xác định theo giá trị hợp lý đl đợc chủ đầu t chấp nhận thanh toán đl thu đợc tiền hoặc sẽ thu đợc tiền .
- Doanh thu hàng bán đợc ghi nhận khi đồng thời thoả mln các điều kiện sau :
+ Sản phẩm hoàn thành đl đợc chuyển giao cho ngời mua.
+ Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
+ Công ty đl thu đợc hoặc sẽ thu đợc tiền từ các chủ đầu t .
+ Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng .
- Doanh thu cung cấp dịch vụ t vấn thiết kế, khảo sát có liên quan đến nhiều kỳ báo cáo thì doanh thu đợc ghi nhận trong kỳ theo
kết quả phần công việc đl hoàn thành theo giai đoạn và đợc ghi nhận khi thoả mln các điều kiện sau:
+ Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn và đợc ghi nhận bằng trị ghi trên phiếu giá thanh toán ( Phần bên A chấp nhận
thanh toán ).
+ Có khả năng thu đợc tiền.
+ Xác định đợc chi phí phát sinh để hoàn thành công việc.
+ Khối lợng hoàn thành đợc xác định theo phơng pháp đánh giá công việc hoàn thành .

12. Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí tài chính
- Chi phí tài chính đợc ghi nhận trong Báo cáo kết quả kinh doanh là tổng chi phí phát sinh trong kỳ ( không bù trừ với doanh thu
tài chính)
13. Phơng pháp ghi nhận thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đợc xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trên năm ( 25%)
14. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
15. Các nguyên tắc và phơng pháp kế toán khác
V . Thông tin bổ sung các khoản mục trong bảng cân đối kế toán
( Đơn vị tính : đồng )
1 Tiền và các khoản tơng đơng tiền

31/12/2013

01/01/2013

103.469.229

178.026.848

4.696.102.741

4.170.850.764

4.799.571.970

4.348.877.612

31/12/2013

01/01/2013


- Phi thu v c phn húa

0

0

- Phi thu v c tc v li nhun c chia

0

0

- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
Cộng
3 Các khoản phải thu ngắn hạn khác

- Phi thu ca ngi lao ng
- Phi thu khỏc
Cộng
4 Hàng tồn kho
- Nguyên liệu, vật liệu
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Cộng

65.086.184

673.468.452


9.736.382.593

9.573.910.799

9.801.468.777

10.247.379.251

31/12/2013

01/01/2013

22.905.065

8.382.203

28.726.269.541

32.148.648.303

28.749.174.606

32.157.030.506


8 Tình hình tăng giảm tài sản cố định hữu hình :
Khoản mục

Máy móc
thiết bị


Nhà cửa

Dụng cụ
quản lý

Phơng tiện
vận tải

TSCĐ hữu hình khác

Cộng

Nguyên giá TSCĐ hữu
hình
Số d đầu năm

5.788.013.550

12.026.263.655

397.966.136

8.384.630.485

40.554.545

26.637.428.371

Số tăng trong kỳ


0

776.754.541

0

0

0

776.754.541

776.754.541

- Mua trong kỳ

776.754.541

- Đầu t XDCB hoàn thành

0

- Tăng khác

0

Số giảm trong kỳ

0


3.273.288.135

236.043.493

598.900.923

40.554.545

4.148.787.096

- Chuyển sang BĐS Đầu T
354.738.000

- Thanh lý, nhợng bán

517.873.833

872.611.833

2.918.550.135

236.043.493

81.027.090

40.554.545

3.276.175.263


5.788.013.550

9.529.730.061

161.922.643

7.785.729.562

0

23.265.395.816

Số d đầu năm

5.788.013.550

10.117.971.448

374.290.682

7.732.668.749

38.275.904

24.051.220.333

Số tăng trong kỳ

0


668.615.090

12.864.163

173.244.059

2.278.641

857.001.953

668.615.090

12.864.163

173.244.059

2.278.641

857.001.953

- Giảm khác
Số d cuối kỳ
Giá trị đã hao mòn luỹ
kế

- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác

0


Số giảm trong kỳ

0

- Thanh lý, nhợng bán

3.036.290.297

226.932.183

354.738.000

- Giảm khác

596.944.850

40.554.545

517.873.833

3.900.721.875
872.611.833

2.681.552.297

226.932.183

79.071.017

40.554.545


3.028.110.042

5.788.013.550

7.750.296.241

160.222.662

7.308.967.958

0

21.007.500.411

- Tại ngày đầu năm

0

1.921.384.270

23.675.454

651.961.736

11.694.549

2.586.208.038

- Tại ngày cuối kỳ


0

1.779.433.820

1.699.981

476.761.604

0

2.257.895.405

Số d cuối kỳ
Giá trị còn lại của
TSCĐ hữu hình

* Nguyên giá Tài sản cố định cuối kì đl khấu hao hết nhng vẫn còn sử dụng đợc tại ngày 1/1/2013 là : 21.812.368.981 đồng và
tại ngày 31/12/2013 : 18,750,030,877 đồng
* Nguyên giá TSCĐ cuối kì chờ thanh lý : 38,800,000 ng
7 - Tình hình tăng giảm tài sản cố định vô hình :
Quyền sử
dụng đất

Khoản mục

Bản quyền Nhãn hiệu hàng Tài sản vô hình
bằng sáng chế
hoá
khác


Tổng cộng

Nguyên giá Tài sản cố định vô hình
396.300.864
0
0

77.156.286
0
27.156.286
27.156.286

473.457.150
0
27.156.286
27.156.286

Số d cuối kỳ
Giá trị đã hao mòn luỹ kế

396.300.864

50.000.000

446.300.864

Số d đầu năm

396.300.864


77.156.286

473.457.150

27.156.286

27.156.286

396.300.864

50.000.000

446.300.864

0
0

0
0

0
0

Số d đầu năm
Số tăng trong năm
Số giảm trong kỳ
- Giảm khác

0

0

0
0

0
0

- Giảm khác
Số d cuối kỳ
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối kỳ

0

0

0


* Tài sản cố định vô hình của doanh nghiệp là giá trị sử dụng thơng hiệu Sông Đà đợc xác định trong bản xác định giá trị Doanh
nghiệp ngày tháng 6 năm 2004 của hội đồng xác định giá trị Doanh nghiệp khi doanh nghiệp chuyển từ Doanh nghiệp nhà nớc
v phn mm thit k.

8 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

31/12/2013

01/01/2013


0

0

0

0

31/12/2013

01/01/2013

4.254.400.000

2.417.400.000

+ Cụng ty TNHH K thut Vit nam - Canada :

2.417.400.000

2.417.400.000

+ Cụng ty phỏt trin ụ th v nụng thụn Sụng :

1.837.000.000

- Chi phí XDCB dở dang
Cộng


9 Đầu t tài chính dài hạn :
- Đầu t vào các công ty con :

- Đầu t vào công ty liên kết, liên doanh ( Công ty CP TĐ ĐakĐoa ) :
- Đầu t dài hạn khác:
+ Công ty CP cao su Phú riềng :
+ Công ty CP TĐ Đak Đoa :
+ Công ty CP Đầu t và thơng mại Sông Đà :
+ Công ty CP phát triển đô thị và Nông thôn Sông Đà :
- Trích lập dự phòng đầu t tài chính dài hạn

24.000.000.000

0

4.125.000.003

28.400.000.003

2.400.000.000

2.400.000.000

0

24.000.000.000

1.725.000.003

1.500.000.003


0

500.000.000

-27.190.005

Cộng

32.352.209.998

30.817.400.003

31/12/2013

01/01/2013

738.370.491

137.427.768

738.370.491

137.427.768

31/12/2013

01/01/2013

9.246.997.049


6.091.572.000

30.000.000

162.000.000

9.276.997.049

6.253.572.000

31/12/2013

01/01/2013

- Thuế GTGT

4.064.331.131

4.651.992.135

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.431.375.638

2.156.100.157

710.398.377

461.008.084


3.570.301.506

1.943.815.574

9.776.406.652

9.212.915.950

31/12/2013

01/01/2013

66.960.000

0

0

753.320.227

66.960.000

753.320.227

31/12/2013

01/01/2013

- Kinh phí công đoàn


734.350.472

1.206.433.142

- Bảo hiểm xl hội, BHYT

250.239.148

1.467.961.718

10 Chi phí trả trớc dài hạn
- Chi phí trả trớc dài hạn khác
Cộng
11 Các khoản vay và nợ ngắn hạn
- Ngân hàng công thơng VN - CN Thanh Xuân
- Vay cá nhân
Cộng
12 Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc

- Thuế thu nhập cá nhân
- Các loại thuế khác
Cộng

13 Chi phí phải trả
- Thu nhập Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát.
- Chi phí của các công trình
Cộng
14 Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác
- Tài sản thừa chờ xử lý



- Bảo hiểm tht nghip

155.371.958

170.677.103

14.098.391.871

16.368.645.039

2.609.710.000

2.609.821.600

0

4.531.404.299

5.174.932.588

1.596.728.838

6.313.749.283

7.630.690.302

15.238.353.449


19.213.717.002

15 Vay và nợ vay dài hạn

0

207.730.000

a -Vay dài hạn
- Vay ngân hàng

0

207.730.000
207.730.000

- Các khoản phải trả phải nộp khác
+ Cổ tức phải trả :
+ 5% Thuế Doanh thu tại Lào :
+ Tiền bảo hành :
+ Khác :
Cộng

16 Vốn chủ sở hữu
a Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu :
Vốn đầu t
Vốn khác của
của chủ sở
Chỉ tiêu
chủ sở hữu

hữu
Số d đầu năm trớc
Tăng trong năm
- Tăng vốn trong năm

Cổ phiếu quỹ

Lợi nhuận sau
thuế cha phân
phối

Quỹ dự phòng
tài chính

Quỹ đầu t
phát triển

21.750.000.000

11.876.276.463

-620.000

7.945.614.691

1.964.546.798

5.632.531.700

4.347.100.000


0

0

4.863.385.466

267.937.106

4.291.453.059

4.347.100.000

-Lli tăng trong năm

4.291.453.059

- Tăng khác
Giảm trong năm

0

- Giảm khác
Số d cuối năm trớc

3.373.657.751

0

3.373.657.751


4.863.385.466

267.937.106

4.347.100.000

0

4.347.100.000

5.632.531.700
5.632.531.700

26.097.100.000

8.502.618.712

-620.000

8.461.900.157

2.232.483.904

4.291.453.059

0

0


0

858.290.612

214.572.653

2.996.033.815

Tăng trong kỳ
- Lli trong kỳ

2.996.033.815

- Trích lập các quỹ

858.290.612

214.572.653

0

0

0

4.291.453.059

0

0


4.291.453.059

9.320.190.769

2.447.056.557

2.996.033.815

- Tăng khác
Giảm trong năm

0

0

0

- Phân phối lợi nhuận
Số d 31/12/2013

26.097.100.000

8.502.618.712

-620.000

b - Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu :
Chỉ tiêu
- Cổ đông Nhà nớc

- Cổ đông khác
Cộng

Tại ngày 31/12/2013
Giá trị

Tỷ lệ (%)

13.311.000.000

51%

13.311.000.000

51%

12.786.100.000

49%

12.786.100.000

49%

26.097.100.000

100%

26.097.100.000


100%

e- Số lợng cổ phiếu đã đợc phát hành và góp vốn
- Số lợng cổ phiếu đợc phép phát hành
+ Cổ phiếu thờng
+ Cổ phiếu thờng đợc mua theo giá u đli
- Số lợng cổ phiếu đã đợc phát hành và góp vốn đầy đủ
+ Cổ phiếu thờng

Tại ngày 01/01/2013
Giá trị

Tỷ lệ (%)

31/12/2013

01/01/2013

2.609.710

2.609.710

2.609.710

2.609.710

2.609.710

2.609.710


2.609.710

2.609.710


- Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
+ Cổ phiếu thờng
- Số lợng cổ phiếu đang lu hành
+ Cổ phiếu thờng

62

62

62

62

2.609.648

2.609.648

2.609.648

2.609.648

0

0


+ Cổ phiếu thờng đợc mua giá u đli
* Mệnh giá cổ phiếu : Mệnh giá 1 cổ phiếu của Công ty phát hành là 10.000 đồng
f. Mục đích trích lập quỹ đầu t phát triển, quỹ dự phòng tài chính và quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

- Mục đích của việc trích lập quỹ đầu t phát triển nhằm mở rộng, phát triển sản xuất kinh doanh, hoặc đầu t theo chiều sâu
của đơn vị, chi phí cho công tác đào tạo nâng cao trình độ nghiệp vụ, trình độ chuyên môn cho cán bộ trong đơn vị .
- Mục đích của việc trích quỹ dự phòng tài chính tại đơn vị nhằm để bù đắp thua lỗ hoặc duy trì hoạt động bình thờng của
Doanh nghiệp trong các trờng hợp thật cần thiết .
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả HĐKD

17 Doanh thu

Kỳ từ 1/1/201331/12/2013

Kỳ từ 1/1/201331/12/2012

83.418.496.648

103.290.962.004

Các khoản giảm trừ doanh thu

567.944.896

224.052.227

- Giảm giá hàng bán

567.944.896


224.052.227

82.850.551.752

103.066.909.777

60.754.580.534

87.691.177.982

60.754.580.534

87.691.177.982

2.821.565.988

61.456.373

51.637.345

61.456.373

2.769.928.643

0

Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Doanh thu thuần về bán hàng về cung cấp dịch vụ
18 Giá vốn hàng bán :

- Giá vốn của hàng hoá dịch vụ
19 Doanh thu hoạt động tài chính ( Mã số 21)
- Lli tiền gửi
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
+ Chờnh lch t giỏ
+ Li nhun gúp vn
+ Cỏc hot ng ti chớnh khỏc
20 Chi phí hoạt động tài chính ( Mã số 22)
- Lli vay
- CD phũng gim giỏ u t di hn
- Chi phí hoạt động tài chính khác
21 Thu nhập khác

1.106.523.099
225.000.000
1.438.405.544
1.227.148.578

2.040.361.139

1.098.692.921

1.886.423.774

27.190.005
101.265.652

153.937.365

4.983.320.032


5.445.159.267

- Hoàn nhập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

2.377.042.359

0

- Thu nhập hoạt động khác

2.606.277.673

5.445.159.267

2.215.149.006

2.619.357.871

325.910.000

531.960.000

1.889.239.006

2.077.397.871

22 Chi phí khác
- Thù lao HĐQT và Ban kiểm soát
- Phạt chậm nộp thuế, bo him

- Chi phớ khỏc

10.000.000

23 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
- Lợi nhuận trớc thuế :

4.688.338.984

6.543.912.546

225.000.000

5.486.024.128

1.970.763.588

2.625.844.557

6.434.102.572

3.683.732.975

25%

25%

1.608.525.643

920.933.244


- Điều chỉnh cho thu nhập chịu thuế :
+ Trừ ( Thu nhập không chịu thuế) :
+ Cộng (Các khoản chi phí không đợc khấu trừ ) :
- Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
- Thuế suất
- Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành :


- Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trớc vào chi phí chịu thuế Thu nhp
hiện hành :
+ Thuế TNDN đợc giảm
+ Thuế TNDN theo biên bản thuế 2010+2011

83.779.162
1.692.304.805

1.331.526.243
0
1.331.526.243
2.252.459.487

- Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

2.996.034.179

4.291.453.059

- Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông


2.996.034.179

4.291.453.059

2.609.710

2.609.710

1.148

1.644

- Tổng chi phí chịu thuế hiện hành

83.779.162

24 Lãi cơ bản trên cổ phiếu

- Cổ phiếu phổ thông đang lu hành
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Lập biểu

Lờ Th Lan Phng

Kế toán trởng

Lê Minh Quyết

Tổng Giám đốc




×