Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi thử đại học môn vật lý - đề 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.04 KB, 7 trang )

SỞ GD- ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ LẦN I NĂM HỌC 2012-2013
Môn: VẬT LÍ; KHỐI A, A
1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ 979
Họ tên thí sinh:..........................................................................
SBD...........................................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (Từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Một sợi có hai đầu cố định, khi nguồn dao động với tần số f thì trên dây có 4 bụng sóng. Để tại trung điểm
của sợi dây là một bụng sóng thì cần tăng tần số thêm một lượng nhỏ nhất bằng
A.
5
f
; B.
3
4
f
; C. f; D.
4
f
Câu 2: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình
1 1
cos( )
6
x A t
π
ω


= −

2 2
cos( )x A t
ω π
= +
cm. Dao động tổng hợp có phương trình x=5cos(ωt+ϕ) cm. Để biên độ A
2
có giá trị cực đại
thì A
1
có giá trị
A. 10
3
cm B. 5
3
cm C. 15
3
cm D. 5cm
Câu 3: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AN chứa cuôn thuần cảm nối tiếp với đoạn mạch NB chứa điện trở R và
tụ điện C. Gọi U
R
, U
L
, U
C
là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L, C. Biết điện áp giữa hai đầu AB biến
thiên điều hoà vuông pha so với điện áp hai đầu NB. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2 2

0
R L C
U U U U
+ + − =
; B.
2 2 2 2
0
R C L
U U U U
+ + − =
;
C.
2 2 2 2
0
L C R
U U U U
+ + − =
; D.
2 2 2 2
0
R L C
U U U U
+ + − =
;
Câu 4: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Cho vật dao động điều hoà với biên độ A và khi vật ở
vị trí cao nhất lò xo không biến dạng. Khi vật đến vị trí thấp nhất người ta gắn nhẹ một vật có khối lượng 4m lên
vật m, sau đó vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ bằng
A. 3A; B. 5A; C. A; D. 4A.
Câu 5: Một mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AN chứa cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần mắc nối
tiếp, đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp u

AB
= 15
2
cos100
t
π
(V) thì điện
áp hiệu dụng hai đầu AN và NB lần lượt bằng U
AN
= 20V và U
NB
= 25V. Hệ số công suất đoạn mạch là
A. 0,6. B. 0,866. C. 0,8. D. 0,707.
Câu 6: Trên dây AB có sóng dừng với bước sóng λ, biết bụng sóng có biên độ 4cm tại vị trí M trên dây AB có biên
độ 2
3
cm; N là vị trí trên dây AB gần M nhất có biên độ 2
2
cm. Khoảng cách MN bằng
A.
12
λ
; B.
6
λ
; C.
5
24
λ
; D.

24
λ
Câu 7: Một động cơ điện xoay chiều của máy giặt tiêu thụ điện công suất 440 (W) với hệ số công suất 0,8, hiệu
điện thế hiệu dụng của lưới điện là 220 (V). Xác định cường độ hiệu dụng chạy qua động cơ.
A. 6A; B. 2,5 A; C. 2 A; D. 1,6 A;
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều phát ra
là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là
A. 500 vòng/phút; B. 1500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút; D. 750 vòng/phút;
Câu 9: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng cơ kết hợp S
1
,S
2
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với
tần số f=10Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. M, N là hai điểm trên mặt nước có
S
1
M=27cm; S
2
M=19cm và S
1
N=20cm; S
2
N=31cm; Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng MN là:
A. 5; B. 7; C. 4; D. 6;
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết L = 318mH; C = 17
F
µ
; điện áp hai đầu mạch là
)V)(4/t100cos(2120u
π−π=

; cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
)A)(12/t100cos(22,1i
π+π=
.
Để hệ số công suất của mạch là 0,6 thì phải ghép thêm một điện trở R
0
với R là:
A. song song R điện trở R
0
= 25

. B. nối tiếp với R điện trở R
0
= 15

.
C. song song R điện trở R
0
= 35,5

. D. nối tiếp R điện trở R
0
= 65

.
Câu 11: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào cuộn sơ cấp thì điện áp thứ cấp là 4V.
Khi tăng số vòng dây thứ cấp 4n vòng thì điện áp sơ cấp là thì điện áp thứ cấp là 2U; khi giảm số vòng dây thứ cấp
2n vòng thì điện áp thứ cấp là U. Khi tăng số vòng dây thứ cấp 3n vòng thì điện áp thứ cấp bằng
A. 5,5V; B. 6V; C. 12V; D. 9V
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn ( bỏ qua lực cản của môi trường)?

A. Khi vật nặng ở vị trí biên, thế năng của con lắc bằng cơ năng của nó.
B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
C. Khi dao động với biên độ bé thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Dao động của con lắc lcó tính tuần hoàn.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao
động .
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
C. Tốc độ truyền sóng trên dây không phụ thuộc vào số nút sóng hay bụng sóng khi có sóng dừng.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
Câu 14: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f =
20Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d
1
= 18cm, d
2
= 25cm sóng có biên độ cực tiểu.
Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 10cm/s. B. 40cm/s. C. 15cm/s. D. 20cm/s.
Câu 15: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 175Hz và 225Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng
dừng trên dây là
A.
min
50f Hz=
. B.
min
125f Hz
=
. C.
min
25f Hz

=
. D.
min
5f Hz=
.
Câu 16: Lần lượt tác dụng vào một vật có khối lượng m=1kg gắn vào lò xo có độ cứng k = 10N/m các ngoại lực
biến thiên điều hoà theo hướng trùng với trục của lò xo. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường, thì
biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất?
A. F=
0
(2 )H cos t
π
B. F=
0
( ).
2
H cos t
π
π
+
C. F=
0
2 (2 ).H cos t
π
D. F=
0
2 ( )
4
H cos t
π

π
+
.
Câu 17: Một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp (trong đó R, L, C là những
giá trị hữu hạn và khác 0). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số f thì thấy điện áp hai đầu điện trở
R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C lần lượt
3
2
R
U
U
=
;
2
L
U
U
=
; Khi tần số dòng điện là 2f thì điện áp trên điện
trở, trên tụ điện và trên cuộc cảm lần lượt bằng
A.
3 3
, , ;
2 2
R L C
U U
U U U U
= = =
B.
3

, 3 , ;
2 2
R L C
U U
U U U U= = =
C.
3
, , ;
2 2
R L C
U U
U U U U= = =
D.
, , ;
R L C
U U U U U U= = =
Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì
A. điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp tức thời trên các phần tử.
B. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp hiệu dụng trên các phần tử.
C. điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp cực đại trên các phần tử.
D. dòng điện tức thời trong mạch bằng tổng các dòng điện tức thời qua các phần tử.
Câu 19: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà không có tính chất sau đây?
A. Khi li độ của vật có độ lớn cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.
B. Khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.
C. Khi thế năng của vật cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.
D. Khi vận tốc của vật có độ lớn cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.
Câu 20: Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều?
A. Khi có dòng điện xoay chiều qua cuộn cảm thì luôn có hiện tượng tự cảm.
B. Khi có dòng điện xoay chiều chạy qua bóng đèn, đèn sáng bình thường và không nhấp nháy là vì cường độ
dòng điện tức thời luôn bằng cường độ dòng điện định mức của bóng.

C. Khi mắc nối tiếp bóng đèn với tụ và đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều thì bóng đèn chỉ
hoạt động khi tụ bị đánh thủng.
D. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để trực tiếp mạ điện.
Câu 21: Một vật có khối lượng m=250g gắn vào lò xo có độ cứng k=25N/m treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng
kéo vật xuống phía dưới 3
3
cm và truyền cho vật vận tốc 30cm/s hướng xuống dưới. Chọn trục toạ độ Ox thẳng
đứng, gốc O tại vị trí cân bằng chiều dương hướng lên trên, gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình
dao động của vật là:
A.
5
6cos(10 )
6
x t
π
= −
; B.
5
6cos(10 )
6
x t
π
= +
;
C.
3
3 6 cos(10 )
4
x t
π

= +
; D.
6cos(10 )
6
x t
π
= −
Câu 22: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào
sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?
A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
C. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
D. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
Câu 23: Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
C. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
Câu 24: Trong một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với tụ C, đoạn NB chứa cuộn thuần cảm L. Khi mạch đang có cộng hưởng, nếu sau đó chỉ
tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN tăng.
B. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R giảm.
C. Dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp đặt vào mạch hai đầu mạch AB.
D. Cường độ hiệu dụng trong mạch giảm.
Câu 25: Đặt một điện áp u=
2U
cos(100πt) vào hai đầu đoạn mạch AM chứa điện trở R
0
=30Ω và cuộn dây thuần

cảm có độ tự cảm
0
2
5
L H
π
=
thì dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Mắc nối tiếp với đoạn mạch AM một mạch
điện BM (BM chứa hai trong 3 phần tử điện trở R, cuộn thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp). Khi đặt điện áp trên
vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện hiệu dụng trong mạch cũng bằng I và dòng điện tức thời cùng pha với điện áp
tức thời. Đoạn mạch BM gồm
A.
3
10
40
4
R va C F
π

= Ω =#
; B.
3
10
30
4
R va C F
π

= Ω =
#

;
C.
3
10
20
4
R va C F
π

= Ω =#
; D.
3
10
50
4
R va C F
π

= Ω =
#
.
Câu 26: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m gắn vào sợi dây có chiều dài l bằng 80cm, dao động tại nơi có
gia tốc rơi tự do g=10m/s
2
(lấy π
2
=10), khi qua vị trí cân bằng vật va chạm đàn hồi xuyên tâm với một vật khác có
khối lượng M=3m đặt ở mép bàn ở độ cao h so với mặt đất. Sau va chạm, khi vật m

lên đến độ cao cực đại lần thứ

nhất thì cũng lúc đó vật có khối lượng M rơi chạm đất. Bỏ qua mọi lực cản, coi thời gian va chạm rất ngắn. Chiều
cao h bằng
A. 1m. B. 0,8m; C. 1,6m; D. 1,25m;
Câu 27: Xét hai điện áp xoay chiều u
1
=U
2
cos(ωt-
4
π
) và u
2
=U
2
cos(ωt+ φ) (biết φ
4
π
≠ −
và
2 2
3 3
π π
ϕ
− ≤ ≤
). Ở thời điểm t cả hai điện áp tức thời cùng có giá trị
2
2
U
. Giá trị của φ bằng
A.

2
π
B.
2
3
π
C.
5
12
π
D.
4
π
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đối với dòng điện xoay chiều ba pha là không đúng?
A. Ba suất điện động xoay chiều lệch pha nhau 120
0
B. Ba dòng điện xoay chiều luôn lệch pha nhau 120
0
C. Ba dòng điện cùng tần số.
D. Ba suất điện động cùng tần số
Câu 29: Một nguồn âm S đẳng hướng. Giả sử M, N là hai điểm cố định trong không gian chỉ nhận âm do nguồn S
phát ra. Biết điểm M có cường độ âm là I, điểm N có mức cường độ âm là 5dB. Khi tăng công suất của nguồn âm
để cường độ âm tại M tăng 10 lần thì mức cường độ âm tại N
A. tăng 10 lần; B. không đổi; C. tăng 2 lần; D. tăng 3 lần;
Câu 30: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng
0
cos( )u U t
ω α
= +


0 0
cos( ).
4
i I t I
π
ω
= +

α
có giá trị nào sau đây?
A.
0
0
;
2
U
I rad
L
π
α
ω
= =
B.
0 0
3
;
4
I U L rad
π
ω α

= =
C.
0
0
3
;
4
U
I rad
L
π
α
ω
= =
D.
0 0
;
2
I U L rad
π
ω α
= = −
Câu 31: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α
0
có cosα
0
=0,97. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α
thì lực căng dây bằng trọng lực của vật. Giá trị cosα bằng
A. cosα=0,98; B. cosα=1; C. cosα=
2

3
D. cosα=0,99;
Câu 32: Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng khối lượng. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang điện tích lần lượt
là q
1
và q
2
. Chúng được đặt vào trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì dao động bé
của các con lắc lần lượt là T
1
= 2T
0

2 0
2
T T
3
=
, với T
0
là chu kì của chúng khi không có điện trường. Tỉ số
1
2
q
q

giá trị là bao nhiêu?
A.
2
3

B.
5
3

C.
1
3

D.
3
5

Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài
32cm thì cũng trong thời gian nói trên, con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng
A. 40 cm B. 30cm C. 50cm D. 80cm
Câu 34: Tại O có một nguồn âm đẳng hướng, tại ba điểm A , B, C thẳng hàng cùng phía với O có cường độ âm lần
lượt là I
A
; I
B
; I
C
. Biết I
A
=100I
B
=10000I
C
và BC=225m. Khoảng cách AC bằng
A. 247,5m; B. 227,5m C. 250m; D. 22,5m;

Câu 35: Trong dao động điều hoà của một vật thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí động năng
bằng thế năng là 0,09s. Giả sử tại thời một thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng W
t
, động năng W
đ
và sau đó thời
gian Δt vật đi qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần, thế năng giảm 3 lần. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng
A. 0,06s B. 0,18s. C. 0,03s; D. 0,12s
Câu 36: Một học sinh quấn máy biến áp với điện áp sơ cấp là không đổi. Khi quấn các vòng dây thứ cấp do không
đếm số vòng dây nên học sinh này đã dừng lại và đo điện áp thứ cấp để hở được 13V, học sinh này tiếp tục quấn
thêm 27 vòng rồi đo điện áp thứ cấp để hở được 17,5V. Biết điện áp sơ cấp có giá trị hiệu dụng không đổi. Số vòng
dây đã quấn ban đầu là
A. 78 vòng; B. 105 vòng; C. 51 vòng; D. 130 vòng.
Câu 37: Hai vật có khối lượng bằng nhau được gắn vào hai lò xo giống nhau đặt nằm ngang dao động trên hai
đường thẳng song song cạnh nhau có cùng vị trí cân bằng. Ban đầu hai vật được kéo ra ở cùng một vị trí, người ta
thả nhẹ cho vật 1 chuyển động, khi vật 1 đi qua vị trí cân bằng thì người ta bắt đầu thả nhẹ vật 2. Hai vật dao động
điều hoà với cơ năng là 4
3
J. Khi vật 1 có động năng là
3
J thì thế năng của vật 2 bằng
A.
3
J; B. 3
3
J; C. 2J. D. 2
3
J;
Câu 38: Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm ?
A. Trong cùng một môi trường cường độ âm càng lớn thì sóng âm truyền đi được càng xa

B. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của nguồn âm tăng
C. Độ to của âm tỉ lệ thuận với mức cường độ âm.
D. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm
Câu 39: Một vật có khối lượng m=100g được tích điện tích q=10
-6
C gắn vào lò xo có độ cứng k=40N/m đặt trên
mặt phẳng ngang không ma sát. Ban đầu người ta thiết lập một điện trường nằm ngang, có hướng trùng với trục của
lò xo, có cường độ E=8.10
5
V/m, khi đó vật đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột ngắt điện trường. Sau khi
ngắt điện trường vật dao động điều hoà với biên độ bằng
A. 12,5cm. B. 2,5cm; C. 4cm; D. 2cm;
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật dao động điều hoà?
A. Lực tác dụng trong dao động điều hoà theo hướng của vận tốc
B. Gia tốc của vật dao động điều hoà là gia tốc biến đổi đều
C. Vận tốc của vật dao động điều hoà luôn ngược chiều với gia tốc và tỉ lệ với gia tốc
D. Hợp lực tác dụng vào vật trong dao động điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
II. PHẦN TỰ CHỌN (10 câu ) Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần sau đây:
A. Phần dành riêng cho thí sinh chọn phần cơ bản (Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng
đường có độ dài A là
A.
6
π
ω
. B.
12
π
ω
. C.

1
6
ω
. D.
3
π
ω
.
Câu 42: Các đoạn mạch xoay chiều AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: biến trở R; cuộn dây thuần cảm có hệ
số tự cảm L; tụ điện có điện dụng C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi,
còn số góc ω thay đổi được. Để số chỉ của vôn kế lý tưởng đặt giữa hai điểm A, N không phụ thuộc vào giá trị của
R thì ω phải có giá trị
A.
.
C.L
2

B.
.
C.L
1

C.
.
C.L.2
1

D.
.
C.L.3

1

Câu 43: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được.Trong đó R và C xác định. Mạch điện được
đặt dưới hiệu điện thế u = U
2
cos
w
t. Với U không đổi và
w
cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm cực đại. Thì hệ thức nào sau đây đúng:
A. LCω
2
=2C
2
ω
2
R
2
+1 B. LCω
2
=C
2
ω
2
R
2
+ 1 C. LC
2
ω

2
=C
2
ω
2
R
2
+1 D. 2LCω
2
=2C
2
ω
2
R
2
+ 1
Câu 44: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox, cạnh nhau, với cùng
biên độ và tần số. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau (cùng toạ độ). Biết rằng khi đi ngang qua nhau,
hai chất điểm chuyển động ngược chiều nhau và đều có độ lớn của li độ bằng một nửa biên độ. Hiệu pha của hai
dao động này có thể là giá trị nào sau đây:
A.
2
π
; B.
3
π
; C.
π
; D.
2

3
π
;
Câu 45: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. kích thích cho vật dao động với biên độ 5cm thì chu
kỳ dao động là 2s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 10cm thì chu kỳ dao động là
A. 2(s) . B. 8(s). C. 1(s). D. 4(s).
Câu 46: Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
B. tăng theo cường độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của môi trường.
D. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
Câu 47: Một cuộn dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300 cm
2
, được đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ
0,05 T. Cuộn dây có thể quay đều quanh một trục đối xứng của nó, vuông góc với từ trường thì suất điện động cực
đại xuất hiện trong cuộn dây là 23,7 V. Tốc độ góc của cuộn dây bằng
A. 790 rad/s B. 79 rad/s C. 7,9rad/s D. 126 rad/s
Câu 48: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m . Con lắc dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình x=Acos(ωt+φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π
2
=10 . Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g. B. 200 g. C. 100 g. D. 40 g.

×