Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Báo cáo tài chính năm 2008 (đã kiểm toán) - Công ty Cổ phần Xi măng Sông Đà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.72 KB, 20 trang )

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

Hòa Bình - Tháng 02 năm 2009


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ

MỤC LỤC
TRANG
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

2-3

BÁO CÁO CỦA KIỂM TOÁN VIÊN

4

BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
Bảng cân đối kế toán

5-6

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh



7

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

8

Thuyết minh Báo cáo tài chính

9 - 18

1


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Xi măng Sông Đà đệ trình Báo cáo của Ban Giám đốc cùng với Báo cáo
tài chính đã được kiểm toán cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008.
Công ty
Công ty Cổ phần Xi măng Sông Đà (gọi tắt là “Công ty”) được thành lập theo Quyết định số 1461/QĐBXD ngày 01/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng trên cơ sở chuyển đổi bộ phận doanh nghiệp Nhà
nước là Nhà máy Xi măng Sông Đà - Công ty Sông Đà 12 thuộc Tổng Công ty Sông Đà.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2503000009 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình cấp lần
đầu ngày 29/11/2002, đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày 19/5/2003, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày
26/7/2006, đăng ký thay đổi lần 4 ngày 11/10/2007.
Công ty đang niêm yết tại Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội. Mã cổ phiếu SCC
Tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và phân phối lợi nhuận

Tình hình tài chính tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình
lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày của Công ty được trình bày trong Báo cáo tài
chính từ trang số 05 đến trang số 18 kèm theo.
Lợi nhuận sau thuế của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 sẽ được phân phối theo Quyết
định của Đại hội Cổ đông.
Các sự kiện sau ngày kết thúc năm tài chính
Theo nhận định của Ban giám đốc, xét trên những khía cạnh trọng yếu, không có sự kiện bất thường nào
xảy ra sau ngày khóa sổ kế toán làm ảnh hưởng đến tình hình tài chính và hoạt động của Công ty cần thiết
phải điều chỉnh hoặc trình bày trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kế thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008.
Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc
Hội đồng Quản trị
Ông Phạm Văn Cung
Ông Nguyễn Hồng Phong
Ông Nguyễn Phi Hùng
Ông Đào Quang Dũng
Ông Phạm Trọng Quý

Chủ tịch
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên

Ban Giám đốc
Các thành viên Ban Giám đốc Công ty đã điều hành Công ty trong năm và đến ngày lập báo cáo này bao gồm:
Ông Đào Quang Dũng
Ông Nguyễn Công Thưởng
Ông Bùi Minh Lượng
Ông Phạm Trọng Quý


Giám đốc
Phó Giám đốc
Phó Giám đốc
Phó Giám đốc

Kiểm toán viên
Báo cáo tài chính kèm theo được kiểm toán bởi Công ty Hợp danh Kiểm toán Việt Nam (CPA
VIETNAM) - Thành viên đại diện Hãng kiểm toán Quốc tế Moore Stephens International Limited.

2


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (TIẾP THEO)

Trách nhiệm của Ban Giám đốc
Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính hàng năm phản ánh một cách trung thực và
hợp lý tình hình tài chính cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của
Công ty trong năm. Trong việc lập báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc được yêu cầu phải:






Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;

Đưa ra các phán đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng
yếu cần được công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;
Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ tiếp
tục hoạt động kinh doanh.
Thiết kế, thực hiện và duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ liên quan tới việc lập và trình bày hợp lý các
Báo cáo tài chính để Báo cáo tài chính không bị sai sót trọng yếu.

Ban Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính.
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được ghi chép một cách phù hợp
để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo
cáo tài chính tuân thủ các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Hệ thống kế toán Việt Nam và các quy định có
liên quan. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Công ty và vì vậy thực
hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.
Thay mặt và đại diện cho Ban Giám đốc,

Đào Quang Dũng
Giám đốc
Hòa Bình, ngày 14 tháng 02 năm 2009

3


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

CÔNG TY HỢP DANH KIỂM TOÁN VIỆT NAM
Trụ sở chính tại Hà Nội
Số 17, Lô 2C, Khu đô thị Trung Yên,
Phố Trung Hòa, Quận Cầu Giấy,

Thành phố Hà Nội
Tel: +84 (4) 3 783 2121
Fax: +84 (4) 3 783 2122
Email:
www.cpavietnam.org

Số: 80/2009/BCKT-BCTC/CPA VIETNAM

BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Về Báo cáo tài chính năm 2008 của Công ty Cổ phần Xi măng Sông Đà
Kính gửi:

Hội đồng Quản trị, Ban Giám đốc và các Cổ đông
Công ty Cổ phần Xi măng Sông Đà

Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán Bảng Cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 cùng với Báo cáo
Kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ và các Thuyết minh Báo cáo tài chính chủ yếu
của Công ty Cổ phần Xi măng Sông Đà (gọi tắt là “Công ty”) cho năm tài chính kết thúc cùng ngày được
trình bày trong Báo cáo tài chính từ trang số 05 đến trang số 18 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của
chúng tôi là đưa ra ý kiến về Báo cáo tài chính này dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán.
Cở sở của ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Các Chuẩn mực
này yêu cầu chúng tôi phải lập kế hoạch và thực hiện công việc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý
rằng Báo cáo tài chính không có các sai sót trọng yếu. Công việc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra, trên
cơ sở chọn mẫu, các bằng chứng xác minh cho các số liệu và các Thuyết minh trên Báo cáo tài chính.
Chúng tôi cũng đồng thời tiến hành đánh giá các nguyên tắc kế toán được áp dụng và những ước tính
quan trọng của Ban Giám đốc cũng như đánh giá về việc trình bày các thông tin trên Báo cáo tài chính.
Chúng tôi tin tưởng rằng công việc kiểm toán đã cung cấp những cơ sở hợp lý cho ý kiến của chúng tôi.
Ý kiến

Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính kèm theo đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía
cạnh trọng yếu, tình hình tài chính của Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 cũng như kết quả hoạt
động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với các
Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán Việt Nam và tuân thủ các quy định pháp lý có liên quan.
Lưu ý:
Việc ghi nhận Vốn và Tài sản cố định vô hình là giá trị thương hiệu Sông Đà với số tiền 1.800.000.000
đồng có sự khác biệt so với quy định tại Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 04 - Tài sản cố định vô hình.

Nguyễn Phú Hà
Tổng Giám đốc
Chứng chỉ Kiểm toán viên số: 0389/KTV

Nguyễn Anh Tuấn
Kiểm toán viên
Chứng chỉ Kiểm toán viên số:0779 /KTV

Thay mặt và đại diện
CÔNG TY HỢP DANH KIỂM TOÁN VIỆT NAM - CPA VIETNAM
Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2009
4


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

MẪU B 01 - DN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008

Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN

Mã TM
số

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I1.

110
111

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền

II- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn

120
121

II1.
2.
3.
6


130
131
132
135
139

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

31/12/2008

01/01/2008

37.417.499.553

29.731.172.543

5.1

1.914.367.287
1.914.367.287

10.321.454.836
10.321.454.836

5.2


13.000.000.000
13.000.000.000

9.000.000.000
9.000.000.000

8.615.135.830
8.690.425.981
140.081.600
1.070.995.787
(1.286.367.538)

3.655.243.049
4.589.759.266
53.400.638
411.600.337
(1.399.517.192)

13.498.256.307
13.498.256.307

6.092.560.780
6.092.560.780

5.3

IV- Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho


140
141

III- Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
3. Tài sản ngắn hạn khác

150
151
158

389.740.129
389.740.129

661.913.878
71.490.673
590.423.205

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

200

10.196.602.199

12.066.010.496

I
4.

Các khoản phải thu dài hạn

Phải thu dài hạn khác

210
218

550.000.000
550.000.000

-

I
1.
2.
3.

Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế
Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220
221
222
223
227
228

229
230

5.646.602.199
4.236.602.199
80.583.742.126
(76.347.139.927)
1.410.000.000
1.800.000.000
(390.000.000)
-

8.064.485.090
6.482.763.392
80.419.333.535
(73.936.570.143)
1.500.000.000
1.800.000.000
(300.000.000)
81.721.698

III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
3. Đầu tư dài hạn khác

250
258

4.000.000.000
4.000.000.000


4.000.000.000
4.000.000.000

II. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn

260
261

-

1.525.406
1.525.406

TỔNG TÀI SẢN

270

47.614.101.752

41.797.183.039

5

5.4

5.5

5.6


5.7


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

MẪU B 01 - DN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TIẾP THEO)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND
NGUỒN VỐN

Mã TM
số

A- NỢ PHẢI TRẢ
I2.
3.
3.
4.
6.
5.

Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

31/12/2008

01/01/2008

300

8.253.384.245

3.689.421.682

310
312
313
314
315
316
319

7.846.804.235
2.949.603.303
15.397.499
1.378.985.408
2.175.789.780
268.499.047
1.058.529.198


3.356.164.252
1.283.938.820
17.537.499
448.584.349
938.646.271
99.105.000
568.352.313

5.8

II- Nợ dài hạn
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

330
336

406.580.010
406.580.010

333.257.430
333.257.430

B- VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

39.360.717.507

38.107.761.357


I1.
2.
3.
4.

410
411 5.9
417 5.9
418 5.9
420 5.10

39.223.379.923
19.800.000.000
13.228.879.822
1.483.389.556
4.711.110.545

38.079.026.702
19.800.000.000
12.307.046.136
1.260.573.638
4.711.406.928

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

II- Nguồn kinh phí và quỹ khác

1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

430
431

137.337.584
137.337.584

28.734.655
28.734.655

TỔNG NGUỒN VỐN

430

47.614.101.752

41.797.183.039

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND
Thuyết
minh

TT CHỈ TIÊU
1.

Nợ khó đòi đã xử lý


Đào Quang Dũng
Giám đốc
Hòa Bình, ngày 14 tháng 02 năm 2009

31/12/2008

01/01/2008

959.909.568

976.003.949

Vũ Tiến Hưng
Kế toán trưởng

6


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

MẪU B 02 - DN
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

Đơn vị tính: VND


số

TM

Năm 2008

Năm 2007

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

5.11

69.231.140.990

60.960.017.334

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

5.11

-

-

3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ


10

5.11

69.231.140.990

60.960.017.334

4. Giá vốn hàng bán

11

5.12

59.948.197.528

52.827.310.868

5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

9.282.943.462

8.132.706.466

6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng


21
22
23
24

5.13

5.14

2.281.073.500
2.664.691.377

1.097.366.828
2.135.001.265

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

5.15

3.733.486.817

1.985.076.707

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30


5.165.838.768

5.109.995.322

11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác

31
32

234.057.238
24

328.536.583
3.291.291

13. Lợi nhuận khác

40

234.057.214

325.245.292

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

50

5.399.895.982


5.435.240.614

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

51
52

688.785.437
-

723.833.686
-

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

4.711.110.545

4.711.406.928

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

2.379

2.379


CHỈ TIÊU

Đào Quang Dũng
Giám đốc
Hòa Bình, ngày 14 tháng 02 năm 2009

5.16

Vũ Tiến Hưng
Kế toán trưởng

7


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

MẪU B 03 - DN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND
MS

01
02
03

04
05
08
09
10
11
12
14
15
16
20

21

Mã TM
số

CHỈ TIÊU
Lưu chuyển tiền từ hoạt động k inh doanh
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
(Lãi), lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
(Lãi), lỗ từ hoạt động đầu tư
Lợi nhuận từ hoạt động ki nh doanh trước thay đổi vốn
lưu động
Tăng, giảm các khoản phải th u
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải t rả (không kể lãi vay phải trả,

thuế TNDN phải nộp)
Tăng, giảm chi phí trả trước
Thuế thu nhập doanh nghiệp đ ã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kin h doanh
Tiền chi khác từ hoạt động kin h doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ ho ạt động KD
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác

Năm 2008

Năm 2007

01

5.399.895.982

5.435.240.614

02
03
04
05 5.13

2.500.569.784
(18.986.074)

2.663.984.482
(1.046.698.764)


(2.281.073.500)

(1.097.366.828)

08

5.600.406.192

5.955.159.504

09
10

(9.196.060.051)
(7.405.695.527)

(2.599.045.768)
(1.988.315.286)

11

4.081.581.852

(6.443.041.577)

12
14
15
16

20

(73.016.079)
(307.581.587)
255.072.521
(305.154.395)
(7.350.447.074)

(62.338.297)
(1.341.724.084)
389.254.390
(685.982.802)
(6.776.033.920)

21

(175.681.975)

-

27 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27 5.13

2.281.073.500

827.366.828

30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động ĐT
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

36 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
40 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động TC
50 Lưu chuyển tiền thuần trong năm
60 Tiền và các k hoản tương đương tiền tồn đầu năm

30

2.105.391.525

827.366.828

36
40
50
60

(3.162.032.000)
(3.162.032.000)
(8.407.087.549)
10.321.454.836

(3.731.553.000)
(3.731.553.000)
(9.680.220.092)
20.001.674.928

61 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61


-

-

70 Tiền và các k hoản tương đương tiền cuối năm

70 5.1

1.914.367.287

10.321.454.836

Đào Quang Dũng
Giám đốc
Hòa Bình, ngày 14 tháng 02 năm 2009

Vũ Tiến Hưng
Kế toán trưởng

8


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

MẪU B 09 - DN


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Xi măng Sông Đà (gọi tắt là “Công ty”) được thành lập theo Quyết định số
1461/QĐ-BXD ngày 01/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng trên cơ sở chuyển đổi bộ phận doanh
nghiệp Nhà nước là Nhà máy xi măng Sông Đà - Công ty Sông Đà 12 thuộc Tổng Công ty Sông Đà.
Công ty tổ chức và hoạt động theo luật doanh nghiệp với Điều lệ tổ chức hoạt động đã được Đại hội
cổ đông thông qua ngày 23/11/2002.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2503000009 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình cấp
lần đầu ngày 29/11/2002, đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày 19/5/2003, đăng ký thay đổi lần thứ 3
ngày 26/7/2006, đăng ký thay đổi lần 4 ngày 11/10/2007.
Theo đăng ký kinh doanh số 2503000009, đăng ký thay đổi lần 4 ngày 11/10/2007, vốn điều lệ của
Công ty là 19.800.000.000 đồng (tương ứng với 198.000 cổ phần, mỗi cổ phần có mệnh giá 100.000
đồng). Các cổ đông sáng lập được thể hiện trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bao gồm:
Tên cổ đông

Địa chỉ trụ sở chính hoặc hộ khẩu thường trú

Tổng Công ty Sông Đà
Ông Đào Quang Dũng
Ông Phạm Văn Cung

G10, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
Số 65, Trần Hưng Đạo, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

Ông Nguyễn Công Thưởng


Tổ 2B, Phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

Ông Kiều Quang Thành

Tổ 14, Phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

Ngành nghề kinh doanh và hoạt động kinh doanh chính
Công ty đăng ký hoạt động trong các lĩnh vực sau:
-

Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét;
Khai thác khác (khai thác tận thu nguyên liệu sản xuất xi măng)
Sản xuất bao bì bằng giấy (vỏ bao xi măng);
Sản xuất xi măng;
Xây dựng nhà các loại;
Xây dựng các công trình kỹ thuật khác (Công nghiệp “vỏ bao che”);
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng;
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng;
Vận tải hàng hóa đường bộ;
Hoạt động dịch vụ tài chính khác: (Nhận ủy thác đầu tư của các tổ chức và cá nhân);

Hoạt động chính trong năm của Công ty là sản xuất xi măng và vận chuyển hàng hóa.

9


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)

2.

MẪU B 09 - DN

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính kèm theo được trình bày bằng đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc và
phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy định hiện
hành khác về kế toán tại Việt Nam.
Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 dương
lịch hàng năm.

3.

Áp dụng các Chuẩn mực và chế độ kế toán
Công ty áp dụng các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam đã ban hành có liên quan và Chế độ Kế toán
doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.

4.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU

4.1


Ước tính kế toán
Việc lập Báo cáo tài chính tuân thủ theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam yêu cầu Ban Giám đốc
phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về công nợ, tài sản và việc trình
bày các khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập Báo cáo tài chính cũng như các số liệu báo
cáo về doanh thu và chi phí trong suốt năm tài chính. Kết quả hoạt động kinh doanh thực tế có thể
khác với các ước tính, giả định đặt ra.

4.2

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang
chuyển, tiền gửi không kỳ hạn và các khoản đầu tư ngắn hạn khác có khả năng thanh khoản cao có
thời hạn đáo hạn ban đầu không quá ba tháng hoặc ít hơn.

4.3

Các khoản phải thu và dự phòng phải thu khó đòi
Các khoản phải thu của khách hàng và các khoản phải thu khác được phản ánh theo giá trị ghi nhận
ban đầu trừ đi dự phòng phải thu khó đòi.
Dự phòng phải thu khó đòi được trích lập theo các quy định về kế toán hiện hành. Theo đó, dự
phòng khoản phải thu khó đòi được lập cho những khoản phải thu đã quá hạn thanh toán ghi trên
hợp đồng kinh tế, các khế ước vay nợ, các cam kết nợ hoặc các khoản thu mà người nợ khó có khả
năng thanh toán do bị thanh lý, phá sản hay các khó khăn tương tự.

4.4

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp, chi phí lao động trực tiếp và chi phí sản xuất chung ,nếu có, để có được hàng tồn kho
ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá gốc của hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình

quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính giá theo phương
pháp bình quân gia quyền.
10


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)

4.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (Tiếp theo)

4.5

Tài sản cố định hữu hình và hao mòn

MẪU B 09 - DN

Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn luỹ kế. Nguyên giá tài
sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí liên quan khác liên quan trực tiếp đến
việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo
phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính. Thời gian khấu hao như sau:
Nhóm tài sản

Thời gian khấu h ao

Năm 2008

Nhà xưởng, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải
Dụng cụ quản lý
4.6

10
10
10
03 - 10

Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá tài sản cố định vô hình của Công ty là giá trị thương hiệu của Tổng Công ty Sông Đà,
được xác định theo Quyết định số 294/TCT/HĐQT ngày 25/5/2004 của Hội đồng Quản trị Tổng
Công ty Sông Đà, Nghị quyết số 03/ĐHCĐ ngày 19/5/2005 của Đại hội cổ đông thường niên năm
2005 về việc tăng vốn điều lệ Công ty bằng giá trị thương hiệu Sông Đà và Quyết định số
85/CT/HĐQT ngày 22/5/2005 của Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Xi măng Sông Đà.
Tài sản cố định vô hình nêu trên được trình bày theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế và tính
khấu hao theo phương pháp đường thẳng với thời gian sử dụng ước tính là 20 năm.

4.7

Ghi nhận doanh thu
Doanh thu được ghi nhận khi kết quả giao dịch hàng hoá được xác định một cách đáng tin cậy và
Công ty có khả năng thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch này. Doanh thu bán hàng được ghi
nhận khi giao hàng và chuyển quyền sở hữu cho người mua.
Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở dồn tích, được xác định trên số dư các tài khoản tiền gửi và
lãi suất áp dụng


4.8

Thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn
lại. Các khoản thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh trừ trường hợp có các khoản thuế thu nhập liên quan đến các khoản mục được ghi nhận thẳng
vốn chủ sở hữu và các khoản thuế thu nhập này cũng được ghi nhận thẳng vào vốn chủ sở hữu.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế
suất thuế thu nhập có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán là 28 %. Thu nhập chịu thuế được
xác định căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên, những quy định này thay đổi theo
từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế thu nhập doanh nghiệp tuỳ thuộc vào kết quả kiểm
tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
Năm 2008, Công ty được giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp căn cứ theo Thông báo số
1329/TB- CT ngày 29/10/2007 của Cục thuế tỉnh Hòa Bình về ưu đãi miễn, giảm thuế Thu nhập
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp chuyển đổi cổ phần và niêm yết chứng khoán.
Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.

11


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

MẪU B 09 - DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)


5.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN, BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH.

5. 1 TIỀN

Tiền mặt
Tiền gửi Ngân hàng
Tổng

31/12/2008
(VND)

01/01/2008
(VND)

107.992.602
1.806.374.685

2.348.081.794
7.973.373.042

1.914.367.287

10.321.454.836

31/12/2008
(VND)


01/01/2008
(VND)

Tiền gửi kỳ hạn 12 tháng

13.000.000.000

9.000.000.000

Tổng

13.000.000.000

9.000.000.000

31/12/2008
(VND)

01/01/2008
(VND)

23.000.000
570.000.000
41.806.263
28.106.816
408.082.708

31.000.000
270.000.000

32.788.417
38.545.211
39.266.709

1.070.995.787

411.600.337

31/12/2008
(VND)

01/01/2008
(VND)

9.359.549.625
64.807.302
3.471.233.457
602.665.923

3.392.495.614
67.913.893
2.631.417.600
733.673

13.498.256.307

6.092.560.780

5. 2 ĐẦU TƯ NGẮN HẠN


5. 3 CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC

Cho vay vốn tạo việc làm
Cổ tức thủy điện Nậm Mu
Tiền BHXH, BHYT phải thu của nhân viên
Quỹ phúc lợi chờ quyết toán
Các khoản khác
Cộng

5. 4 HÀNG TỒN KHO

Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Tổng

12


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

MẪU B 09 - DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)


5.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN, BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (Tiếp theo)

5. 5 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Đơn vị tính: VND
Năm 2008
Nguyên giá
Tại ngày 01/01

Nhà cửa,
vật kiến trúc

Máy móc,
thiết bị

Phương tiện
vận tải

Thiết bị
quản lý

Tổng

42.236.322.676

32.685.429.664

5.328.242.429


169.338.766

80.419.333.535

Tăng trong năm
Mua trong năm
Giảm trong năm

-

20.500.000
20.500.000
-

-

143.908.591
143.908.591
-

164.408.591
164.408.591
-

Tại ngày 31/12

42.236.322.676

32.705.929.664


5.328.242.429

313.247.357

80.583.742.126

Hao mòn lũy kế
Tại ngày 01/01

41.037.503.267

29.862.194.696

2.893.000.004

143.872.176

73.936.570.143

Tăng trong năm
Do trích k hấu hao
Giảm trong năm

928.623.068
928.623.068
-

954.055.657
954.055.657

-

509.319.270
509.319.270
-

18.571.789
18.571.789
-

2.410.569.784
2.410.569.784
-

Tại ngày 31/12

41.966.126.335

30.816.250.353

3.402.319.274

162.443.965

76.347.139.927

Giá trị còn lại
Tại ngày 01/01

1.198.819.409


2.823.234.968

2.435.242.425

25.466.590

6.482.763.392

Tại ngày 31/12

270.196.341

1.889.679.311

1.925.923.155

150.803.392

4.236.602.199

5. 6 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Năm 2008
(VND)

Năm 2007
(VND)

Nguyên giá tài sản cố định vô hình
Khấu hao trong năm

Lũy kế khấu hao đến 31/12

1.800.000.000
90.000.000
390.000.000

1.800.000.000
90.000.000
300.000.000

Giá trị còn lại tại 31/12

1.410.000.000

1.500.000.000

Việc ghi nhận vốn và tài sản cố định vô hình là giá trị thương hiệu Sông Đà có sự khác biệt với quy
định tại Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 04 - Tài sản cố định vô hình. Tuy nhiên, việc ghi nhận
này căn cứ theo Quyết định số 294/TCT/HĐQT ngày 25/5/2004 của Hội đồng Quản trị Tổng Công
ty Sông Đà, Nghị quyết số 03/ĐHCĐ ngày 19/5/2005 của Đại hội cổ đông thường niên năm 2005
và Quyết định số 85/CT/HĐQT ngày 22/5/2005 của Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Xi măng
Sông Đà.
5. 7 ĐẦU TƯ DÀI HẠN KHÁC

Đầu tư vào Công ty Cổ phần Thủy điện Nà Lơi
(10.000 cổ phiếu, tỷ lệ vốn góp chiếm 2% )
Đầu tư vào Công ty Cổ phần Thủy điện Nậm Mu
(30.000 cổ phiếu, tỷ lệ vốn góp chiếm 5%)
Tổng


13

31/12/2008
(VND)

01/01/2008
(VND)

1.000.000.000

1.000.000.000

3.000.000.000

3.000.000.000

4.000.000.000

4.000.000.000


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

MẪU B 09 - DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)


5.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN, BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (Tiếp theo)

5. 8 THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC

Thuế giá trị gia tăng
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế tài nguyên
Các loại thuế khác
Các khoản phí, lệ phí
Thuế TNCN
Tổng

31/12/2008
(VND)

01/01/2008
(VND)

823.137.410
482.380.711
3.491.480
53.349.807
16.626.000

306.489.046
101.176.861

4.397.146
14.366.000
22.155.296

1.378.985.408

448.584.349

5. 9 VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU
Vốn đầu tư của
chủ sở hữu

Quỹ đầu tư phát
triển

Đơn vị tính: VND
Quỹ dự phòng
tài chính

19.800.000.000

11.005.334.505

1.019.421.681

Tăng trong năm
Trích quỹ

-


1.301.857.211
1.301.857.211

241.151.957
241.151.957

Giảm trong năm
Giảm khác

-

145.580
145.580

-

Số dư tại 31/12/2007

19.800.000.000

12.307.046.136

1.260.573.638

Số dư tại 01/01/2008
Tăng trong năm
Trích quỹ

19.800.000.000
-


12.307.046.136
921.833.686
921.833.686

1.260.573.638
222.815.918
222.815.918

-

-

-

19.800.000.000

13.228.879.822

1.483.389.556

Số dư tại 01/01/2007

Giảm trong năm
Số dư tại 31/12/2008

5. 10 LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI
Năm 2008
(VND)


Năm 2007
(VND)

Tại ngày 01 tháng 01
Tăng trong năm
Lợi nhuận sau thuế
Giảm trong năm
Trích lập các quỹ
- Quỹ dự phòng tài chính
- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ khen thưởng phúc lợi

4.711.406.928
4.711.110.545
4.711.110.545
4.711.406.928
1.543.406.928
222.815.918
921.833.686
398.757.324

5.690.852.298
4.711.406.928
4.711.406.928
5.690.852.298
1.928.852.298
241.151.957
1.301.857.211
385.843.130


Tại ngày 31 tháng 12

4.711.110.545

4.711.406.928

14


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

Chia cổ tức

3.168.000.000

3.762.000.000

Tại ngày 31 tháng 12

4.711.110.545

4.711.406.928

15



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

MẪU B 09 - DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)

5.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN, BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (Tiếp theo)

5. 11 DOANH THU
Năm 2007
(VND)
Doanh thu bán xi măng bao
Doanh thu khác

68.097.111.073
1.134.029.917

59.651.532.792
1.308.484.542

Tổng

69.231.140.990


60.960.017.334

Các khoản giảm trừ

-

Doanh thu thuần

69.231.140.990

60.960.017.334

Năm 2008
(VND)

Năm 2007
(VND)

Giá vốn thành phẩm
Giá vốn khác

58.848.944.017
1.099.253.511

51.614.162.693
1.213.148.175

Tổng


59.948.197.528

52.827.310.868

Năm 2008
(VND)

Năm 2007
(VND)

Lãi tiền gửi
Cổ tức từ các khoản đầu tư
Thu nhập tài chính khác

1.793.519.862
480.000.000
7.553.638

734.904.235
355.000.000
7.462.593

Tổng

2.281.073.500

1.097.366.828

Năm 2008
(VND)


Năm 2007
(VND)

Chi phí nhân viên bán hàng
Chi phí vật liệu, bao bì
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí tiêu thụ sản phẩm
Chi phí khuyến mại, cước vận chuyển
Chi phí tiếp thị, quảng cáo
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác

12.937.555
179.151.402
170.627.028
523.282.500
1.443.915.941
67.442.272
13.054.299
254.280.380

10.406.210
133.133.866
170.627.028
657.962.900
873.017.200
68.227.273
42.760.555
178.866.233


Tổng

2.664.691.377

2.135.001.265

5. 12 GIÁ VỐN HÀNG BÁN

5. 13 DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

5. 14 CHI PHÍ BÁN HÀNG

15


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

MẪU B 09 - DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)

5.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN, BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (Tiếp theo)


5. 15 CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Năm 2008
(VND)

Năm 2007
(VND)

Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí đồ dùng văn phòng
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Thuế, phí, lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Các khoản dự phòng (*)
Chi phí khác bằng tiền

2.319.262.803
149.357.432
173.872.744
37.613.995
133.543.699
316.900.743
(18.986.074)
621.921.475

1.899.370.795
86.594.103
120.749.199
30.659.740

170.222.606
233.638.357
(965.019.759)
408.861.666

Tổng

3.733.486.817

1.985.076.707

(*): Trong năm 2008, Công ty đã hoàn nhập dự phòng nợ phải thu khó đòi 113.149.654 đồng do
thu hồi được một số khoản nợ phải thu khó đòi đã trích lập dự phòng.
5. 16 LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU
Tổng số cổ phiếu lưu hành bình quân trong kỳ là 1.980.000 cổ phiếu, mệnh giá mỗi cổ phiếu là
10.000 đồng, lãi cơ bản trên cổ phiếu như sau:
Năm 2008
(VND)
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Các khoản điều chỉnh
Lợi nhuận phân bổ cho cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu quỹ
Cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

6.

Năm 2007
(VND)


4.711.110.545

4.711.406.928

-

-

4.711.110.545

4.711.406.928

1.980.000

1.980.000

2.379

2.379

GIAO DỊCH VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN
Các giao dịch với nhân sự chủ chốt
Bên liên quan

Tính chất giao dịch

Hội đồng Quản trị và Ban kiểm soát
Ban Giám đốc

Thù lao

Lương Ban Giám đốc

16

Năm 2008 (VND)
359.400.000
510.752.002


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

MẪU B 09 - DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)

6.

GIAO DỊCH VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN (Tiếp theo)
Giao dịch với các bên liên quan khác
Năm 20
(VN

Các giao dịch bán

Năm 2007
(VND)


Chi nhánh Công ty CP Simco Sông Đà
Công ty Đầu tư phát triển và Xây lắp Sông Đà
Xí nghiệp Sông Đà 12.3 - Công ty Sông Đà 12
Công ty CP dịch vụ SUDICO

257.700.000
83.750.000

193.945.000
270.000.000
-

Tổng

341.450.000

463.945.000

Các giao dịch mua
Xí nghiệp Sông Đà 12.3 - Công ty Sông Đà 12
Xí nghiệp Sông Đà 12.4 - Công ty Sông Đà 12
Chi nhánh Công ty CKLM Sông Đà - XN cơ khí lắp máy
Công ty Cổ phần CNTM Sông Đà (Bao bì cũ)
Nhà máy Chế tạo Cơ khí Sông Đà - Công ty Sông Đà 9
Công ty Cổ phần May xuất khẩu Sông Đà

19.305.289.024
4.129.260.000
51.650.000


373.875.480
13.920.413.310
239.566.034
5.062.214.000
8.537.000
45.749.966

Tổng

23.486.199.024

19.650.355.790

31/12/2008
(VND)

01/01/2008
(VND)

132.764.947
53.750.000
111.430.000
-

382.764.947
135.000.000
17.440.000

Tổng


297.944.947

535.204.947

Các khoản phải trả
Xí nghiệp Sông Đà 12.4 - Công ty CP Sông Đà 12
Công ty Cổ phần Sông Đà 702
Công ty Cổ phần Bao bì Sông Đà
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Sông Đà

595.800.459
846.634.000
41.650.000

580.511.435
256.915
507.374.000
-

1.484.084.459

1.088.142.350

Số dư với các bên liên quan

Các khoản phải thu
Xí nghiệp Sông Đà 12.3 - Công ty CP Sông Đà 12
Công ty Cổ phần dịch vụ SUDICO
Xí nghiệp 206 - Công ty Sông Đà 2

Công ty Cổ phần Simco Sông Đà
Công ty Đầu tư phát triển và Xây lắp Sông Đà

Tổng
7.

SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KHÓA SỔ
Theo nhận định của Ban Giám đốc, xét trên những khía cạnh trọng yếu, không có sự kiện bất
thường nào xảy ra sau ngày khóa sổ kế toán làm ảnh hưởng đến tình hình tài chính và hoạt động
của Công ty cần thiết phải điều chỉnh hoặc trình bày trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kế
thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008.

17


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)

8.

MẪU B 09 - DN

SỐ LIỆU SO SÁNH
Là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 đã được
kiểm toán.


Đào Quang Dũng
Giám đốc
Hòa Bình, ngày 14 tháng 02 năm 2009

Vũ Tiến Hưng
Kế toán trưởng

18



×