Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Báo cáo tài chính năm 2008 (đã kiểm toán) - Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.35 KB, 24 trang )

Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

báo cáo ti chính đã đợc kiểm toán của
Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01

Cho năm ti chính kết thúc ngy 31/12/2008
kèm theo

Báo cáo kiểm toán độc lập

Đợc kiểm toán bởi :

công ty kiểm toán v kế toán h nội
Số 12 Ngõ 2 Hoa L - Hai B Trng - H Nội
Điện thoại: (84 4) 3 9745081/82
Fax: (84 4) 3 9745083
H Nội, tháng 02 năm 2009


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

mục lục
Nội dung

Trang số



Báo cáo của Hội đồng quản trị v Ban Giám đốc

2-3

Báo cáo kiểm toán độc lập

4-5

Bảng Cân đối kế toán tại ngy 31/12/2008

6-9

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho năm ti chính 2008

10

Báo cáo lu chuyển tiền tệ cho năm ti chính 2008

11

Thuyết minh Báo cáo ti chính cho năm ti chính 2008

1

12-22


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai

Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Báo cáo của Ban Giám đốc
đính kèm Báo cáo ti chính

Báo cáo của hội đồng quản trị v Ban giám đốc
1. Khái quát chung về Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01 l loại hình Công ty cổ phần đợc chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nh Nớc theo
Quyết định số 1004/QĐ - BXD ngy 23/06/2004 của Bộ trởng Bộ Xây dựng. Công ty hoạt động theo Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 3903000039 đăng ký lần đầu ngy 26 tháng 07 năm 2004 v đăng ký thay đổi lần 5
ngy 04 tháng 09 năm 2008 do Sở Kế hoạch v Đầu t Tỉnh Gia Lai cấp.
Cổ phiếu của Công ty hiện đang đợc niêm yết trên thị trờng chứng khoán theo quyết định số 58/QĐ - TTGDHN
của Trung tâm Giao dịch chứng khoán H Nội.
Ngnh nghề sản xuất kinh doanh chính:
-

Xây dựng công trình công cộng, công nghiệp, dân dụng, thuỷ điện, thuỷ lợi, giao thông, cầu, đờng, bến
cảng, đờng dây, v trạm biến áp;
Xây dựng v vận hnh các nh máy thuỷ điện, san lấp, đo đắp, nạo vét bằng cơ giới;
Khai thác, sản xuất, kinh doanh vật t, vật liệu xây dựng, cấu kết bê tông, cấu kiện bằng kim loại;
Gia công, lắp đặt các kết cấu thép phi tiêu chuẩn, lắp đặt các thiết bị thi công, thiết bị băng tải, sửa chữa cơ
khí, sửa chữa ô tô v máy xây dựng.

Công ty có trụ sở tại Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
1

Đơn vị trực thuộc
Chi nhánh Xekaman 1


Trụ sở
Số 37 Trờng Chinh - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai

Hội đồng quản trị v Ban Giám đốc Công ty tại ngy lập Báo cáo ny bao gồm:
Hội đồng quản trị:
1
2
3
4
5

Nguyễn Đăng Lanh
Nguyễn Duy Quang
Dơng Kim Ngọc
Nguyễn Bá Xuyến
Phan Đình Cờng

Chủ tịch HĐQT
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên

Ban Giám đốc:
1
2
3
4

Trần Thế Quang

Lê Xuân Thủy
Nguyễn Bá Xuyến
Đặng Công Duẩn

Giám đốc
Phó Giám đốc
Phó Giám đốc
Phó Giám đốc

Ban Kiểm soát:
1
2
3

Nguyễn Công Thnh
Cung Văn Tân
Nguyễn Văn Thắng

Trởng ban
Thnh viên
Thnh viên

2. Kiểm toán viên độc lập
Công ty Kiểm toán v Kế toán H Nội (CPA HANOI) đợc bổ nhiệm thực hiện kiểm toán Báo cáo ti chính cho
năm ti chính 2008.
3. Tại Báo cáo ny Ban Giám đốc xin khẳng định những vấn đề sau đây


Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm trong việc lập v trình by Báo cáo ti chính một cách trung thực v
hợp lý;

2




Chúng tôi đã cung cấp ton bộ các ti liệu kế toán cần thiết cho các kiểm toán viên v chịu trách nhiệm về
tính trung thực của các ti liệu đã cung cấp;



Báo cáo ti chính tại thời điểm 31/12/2008 đã phản ánh trung thực về tình hình ti sản, công nợ v nguồn vốn
chủ sở hữu của Công ty cũng nh kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh v tình hình lu chuyển tiền tệ của
Công ty cho năm ti chính kết thúc cùng ngy;



Báo cáo ti chính đợc lập phù hợp với các Chính sách kế toán đã đợc trình by trong Thuyết minh Báo cáo
ti chính; phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Việt Nam v Quy định pháp lý có
liên quan;



Kể từ ngy kết thúc kỳ hoạt động đến ngy lập Báo cáo ti chính, chúng tôi khẳng định rằng không phát sinh
bất kỳ một sự kiện no có thể ảnh hởng đáng kể đến các thông tin đã đợc trình by trong Báo cáo ti chính
v ảnh hởng tới hoạt động của Công ty cho năm ti chính tiếp theo;



Chúng tôi khẳng định rằng Công ty tiếp tục hoạt động v thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của mình
trong năm ti chính tiếp theo.


4. Các thông tin khác liên quan
Ngoi các sự kiện đã nêu trên v trình by trong phần Thuyết minh Báo cáo ti chính, không có sự kiện quan
trọng no khác xảy ra sau ngy kết thúc niên độ kế toán yêu cầu phải điều chỉnh hoặc công bố trong Báo cáo
ti chính.
Thay mặt, Đại diện cho:
Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01

Giám đốc
Trần Thế Quang
Gia Lai, ngy 15 tháng 01 năm 2009

3


H Nội, ngy 20 tháng 02 năm 2009
Số:

/CPA HANOI - BCKT

báo cáo kiểm toán
Về Báo cáo ti chính cho năm ti chính kết thúc ngy 31/12/2008
của Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
Kính gửi :

Hội đồng quản trị; ban giám đốc
Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01

Chúng tôi, Công ty Kiểm toán v Kế toán H Nội (CPA HANOI) đã tiến hnh kiểm toán Báo cáo ti chính của
Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01 cho năm ti chính kết thúc ngy 31/12/2008 bao gồm Bảng Cân đối kế toán, Báo

cáo Kết quả kinh doanh, Báo cáo Lu chuyển tiền tệ v bản Thuyết minh Báo cáo ti chính nh đã trình by từ
trang 06 đến trang 23 kèm theo. Báo cáo ti chính ny đã đợc lập phù hợp với các quy định của Chuẩn mực v
Chế độ kế toán Việt Nam nêu tại Ghi chú số I, II, III, IV v số V trong phần Thuyết minh Báo cáo ti chính kèm
theo.
Trách nhiệm của Ban Giám đốc v Kiểm toán viên
Nh đã trình by trong Báo cáo của Ban Giám đốc tại trang 02 v 03, Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về
việc lập v trình by các Báo cáo ti chính một cách trung thực v hợp lý.
Trách nhiệm của chúng tôi l tiến hnh kiểm tra v đa ra ý kiến độc lập về Báo cáo ti chính ny dựa trên kết quả
kiểm toán v sau đó báo cáo với Ban Giám đốc Công ty.
Cơ sở của ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các Chuẩn mực ny yêu
cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch v thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng Báo cáo ti chính không còn
chứa đựng sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phơng pháp chọn mẫu v áp dụng các thử
nghiệm cần thiết nhằm thu thập các bằng chứng xác minh những số liệu v thông tin đợc trình by trong Báo cáo
ti chính; đánh giá việc tuân thủ các Chuẩn mực v Chế độ kế toán hiện hnh, các nguyên tắc v phơng pháp kế
toán đợc áp dụng, các ớc tính v xét đoán quan trọng của Ban Giám đốc cũng nh cách trình by tổng quát Báo
cáo ti chính.
Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đa ra những cơ sở hợp lý để lm căn cứ cho ý kiến của
chúng tôi.
ý kiến của kiểm toán viên
Theo ý kiến chúng tôi, xét trên các khía cạnh trọng yếu, thì Báo cáo ti chính của Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
đã:
a) Phản ánh trung thực v hợp lý tình hình ti sản, công nợ v nguồn vốn chủ sở hữu của Công ty tại thời điểm
31/12/2008, cũng nh kết quả hoạt động kinh doanh v tình hình lu chuyển tiền tệ của Công ty cho năm ti
chính kết thúc cùng ngy;
b) Phù hợp với Chuẩn mực Kế toán, Chế độ Kế toán Việt Nam v các Quy định pháp lý có liên quan.

4



Báo cáo kiểm toán đợc lập thnh 05 bản tiếng Việt; các bản có giá trị pháp lý nh nhau. Công ty Cổ phần Sông
Đ 9.01 giữ 04 bản, Công ty Kiểm toán v Kế toán H Nội giữ 01 bản.

công ty kiểm toán v kế toán h nội
Tổng Giám đốc

Kiểm toán viên

Lê Văn Dò
Chứng chỉ kiểm toán viên số: 0231/KTV

Nguyễn Ngọc Tỉnh
Chứng chỉ kiểm toán viên số: Đ.0132/KTV

5


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2008

BảNG CÂN ĐốI Kế TOáN
Tại ngy 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND
Ti sản


Mã số

Thuyết
minh

A . ti sản ngắn hạn
I . Tiền v các khoản tơng đơng tiền

100
110

1 . Tiền

111

V.01

2 . Các khoản tơng đơng tiền

112

V.01

II . Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn

120

1 . Đầu t ngắn hạn


121

V.02

2 . Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t ngắn hạn ( 129

Số cuối năm

Số đầu năm

75.227.444.698
3.746.652.241

68.821.890.196
1.258.290.424

3.746.652.241

1.258.290.424

-

-

-

-

-


-

-

-

III . Các khoản phải thu

130

16.125.284.468

7.286.062.103

1 . Phải thu khách hng

131

15.286.804.780

6.805.751.157

2 . Trả trớc cho ngời bán

132

846.608.545

450.147.247


3 . Phải thu nội bộ

133

-

-

4 . Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

134

-

-

5 . Các khoản phải thu khác

138

6 . Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)
IV . Hng tồn kho

139
140

1 . Hng tồn kho

141


2 . Dự phòng giảm giá hng tồn kho (*)

149

V . Ti sản ngắn hạn khác

150

922.702.060

1.413.042.505

1 . Chi phí trả trớc ngắn hạn

151

142.534.583

35.000.000

2 . Thuế GTGT đợc khấu trừ

152

3

154

Thuế v các khoản khác phải thu Nh nớc


V.03

V.04

511.027.466

549.320.022

(519.156.323)
54.432.805.929

(519.156.323)
58.864.495.164

54.432.805.929

58.864.495.164

-

-

V.05

293.794.695

149.170.443

18.329.695


4 . Ti sản ngắn hạn khác

158

630.997.034

1.065.918.115

B . TI SảN DI HạN

200

10.327.535.399

12.005.934.169

. Các khoản phải thu di hạn

210

-

-

1 . Phải thu di hạn của khách hng

211

-


-

2 . Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

212

-

-

3 . Phải thu di hạn nội bộ

213

V.06

4 . Phải thu di hạn khác

218

V.07

-

-

5 . Dự phòng phải thu di hạn khó đòi (*)

219


II . Ti sản cố định
1 . Ti sản cố định hữu hình

220
221

-

Nguyên giá

-

Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

I

3.024.130.399
3.024.130.399

8.395.029.169
8.395.029.169

222

81.608.119.337

89.239.479.327

223


(78.583.988.938)

(80.844.450.158)

2 . Ti sản cố định thuê ti chính

224

-

Nguyên giá

-

Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

V.08

V.09

-

-

225

-

-


226

-

-

-

-

3 . Ti sản cố định vô hình

227

-

Nguyên giá

228

-

-

-

Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

229


-

-

V.10

____________________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo ti chính)
6


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2008

BảNG CÂN ĐốI Kế TOáN
Tại ngy 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND
(Tiếp theo)
4 . Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

V.11


-

-

III . Bất động sản đầu t

240

V.12

-

-

-

Nguyên giá

241

-

-

-

Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

242


-

-

IV . Các khoản đầu t ti chính di hạn

250

1 . Đầu t vo công ty con

251

-

-

2 . Đầu t vo công ty liên kết, liên doanh

252

-

-

3 . Đầu t di hạn khác
258
4 . Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t di hạn (*) 259

6.719.030.000


V.13

2.839.030.000

6.719.030.000
-

2.839.030.000
-

584.375.000

771.875.000

584.375.000

771.875.000

V . Ti sản di hạn khác

260

1 . Chi phí trả trớc di hạn

261

V.14

2 . Ti sản thuế thu nhập hoãn lại


262

V.21

-

-

268
-

-

-

-

3 . Ti sản di hạn khác
#
Tổng cộng ti sản

-

270

85.554.980.097

80.827.824.365

____________________________________________________________________________________________

(Các Thuyết minh l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo ti chính)
7


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2008

BảNG CÂN ĐốI Kế TOáN
Tại ngy 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND
Nguồn vốn
1

(Tiếp theo)
Thuyết
Mã số
minh
2
3

Số cuối năm

Số đầu năm


4

5

A . nợ phải trả

300

64.230.318.997

58.025.414.055

. Nợ ngắn hạn

310

54.701.210.353

48.635.425.439

27.971.834.688

25.824.379.306

I

1 . Vay v nợ ngắn hạn

311


2 . Phải trả ngời bán

312

14.710.420.324

10.412.974.593

3 . Ngời mua trả tiền trớc

313

5.659.002.718

9.441.044.814

4 . Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc

314

1.105.592.767

132.587.731

5 . Phải trả ngời lao động

315

1.871.562.749


1.276.737.684

6 . Chi phí phải trả

316

7 . Phải trả nội bộ

317

-

-

8 . Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

318

-

-

9 . Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

319

10 . Dự phòng phải trả ngắn hạn

320


II . Nợ di hạn

330

1 . Phải trả di hạn ngời bán

331

2 . Phải trả di hạn nội bộ

332

3 . Phải trả di hạn khác

333

4 . Vay v nợ di hạn

334

V.20

5 . Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

335

V.21

6 . Dự phòng trợ cấp mất việc lm


336

7 . Dự phòng phải trả di hạn

337

B . VốN CHủ Sở HữU

400

I

. Vốn chủ sở hữu

410

V.15

V.16
V.17

V.18

54.545.455

-

3.328.251.652

1.547.701.311


-

-

9.529.108.644
V.19

9.389.988.616

-

-

-

-

-

-

9.139.655.123

9.139.655.123

-

-


389.453.521

250.333.493

V.22

-

21.324.661.100

22.802.410.310

21.289.638.302

22.785.645.782

15.000.000.000

15.000.000.000

1 . Vốn đầu t của chủ sở hữu

411

2 . Thặng d vốn chủ sở hữu

412

-


-

3 . Vốn khác của chủ sở hữu

413

-

-

4 . Cổ phiếu quỹ (*)

414

5 . Chênh lệch đánh giá lại ti sản

415

-

-

6 . Chênh lệch tỷ giá hối đoái

416

-

-


7 . Quỹ đầu t phát triển

417

4.616.193.683

3.219.701.820

8 . Quỹ dự phòng ti chính

418

503.105.707

316.286.284

9 . Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

10 . Lợi nhuận cha phân phối

420

11 . Nguồn vốn đầu t XDCB

421

(229.311.878)


1.399.650.790
-

____________________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo ti chính)
8

(229.311.878)

4.478.969.556
-


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2008

BảNG CÂN ĐốI Kế TOáN
Tại ngy 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND
(Tiếp theo)
II . Nguồn kinh phí v quỹ khác

430


35.022.798

16.764.528

1 . Quỹ khen thởng, phúc lợi

431

35.022.798

16.764.528

2 . Nguồn kinh phí

432

Tổng cộng nguồn vốn

V.23

-

-

85.554.980.097

440

80.827.824.365


các chỉ tiêu ngoi bảng cân đối kế toán
chỉ tiêu
1 . Ti sản thuê ngoi
2 . Vật t, hng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công

Thuyết
minh
24

Số cuối năm

Số đầu năm
-

-

984.329.091

3 . Hng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cợc
4 . Nợ khó đòi đã xử lý

984.329.091

-

-

111.448.020

5 . Ngoại tệ các loại

6 . Dự toán chi sự nghiệp, dự án

111.448.020

-

-

-

-

Gia Lai, ngy 15 tháng 01 năm 2009
Ngời lập biểu

Kế toán trởng

Giám đốc

Vũ Thị Hơng

Lại Văn Bách

Trần Thế Quang

____________________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo ti chính)
9



Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2008

báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Năm ti chính 2008
Đơn vị tính: VND
chỉ tiêu
1


số
2

Thuyết
minh
3
VI.25

1.

Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ

01


2.

Các khoản giảm trừ

3.

Năm nay

Năm trớc

4

5

49.206.567.268

33.987.359.544

02

49.100.000

5.211.090.093

Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp dịch vụ

10

49.157.467.268


28.776.269.451

4.

Giá vốn hng bán

11

40.462.904.695

19.474.962.515

5.

Lợi nhuận gộp về bán hng v cung cấp dịch vụ

20

8.694.562.573

9.301.306.936

6.

Doanh thu hoạt động ti chính

21

VI.26


369.621.342

2.975.747.809

Chi phí ti chính

22

VI.28

6.607.370.594

3.917.238.937

- Trong đó: Chi phí lãi vay

23

6.607.370.594

3.917.238.937

8.

Chi phí bán hng

24

9.


Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

3.517.597.998

3.084.761.565

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

(1.060.784.677)

5.275.054.243

11. Thu nhập khác

31

2.578.401.390

56.359.540

12. Chi phí khác

32

1.183.848


27.263.137

13. Lợi nhuận khác

40

2.577.217.542

29.096.403

14. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế

50

1.516.432.865

5.304.150.646

15. Chi phí thuế TNDN hiện hnh

51

VI.30

108.168.075

742.581.090

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại


52

VI.30

17. Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

1.408.264.790

4.561.569.556

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70

965

3.041

7.

VI.27

-

-

-


-

Gia Lai, ngy 15 tháng 01 năm 2009
Ngời lập biểu

Kế toán trởng

Giám đốc

Vũ Thị Hơng

Lại Văn Bách

Trần Thế Quang

______________________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo ti chính)
10


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2008

Báo cáo lu chuyển tiền tệ

(Theo phơng pháp trực tiếp)
Năm ti chính 2008
Đơn vị tính: VND
TT

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết
minh

Năm nay

Năm trớc

I Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1 Tiền thu từ bán hng, cung cấp dịch vụ v doanh thu khác

1

34.951.606.913

40.925.500.564

2 Tiền chi trả cho ngời cung cấp hng hoá v dịch vụ

2

(13.461.326.091)


(8.367.941.559)

3 Tiền chi trả cho ngời lao động

3

(5.740.336.759)

(4.998.739.407)

4 Tiền chi trả lãi vay

4

(3.238.911.281)

(3.917.238.937)

5 Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp

5

(339.498.529)

(401.163.530,00)

6 Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

6


21.423.744.013

26.531.810.019

7 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

7

(30.023.575.583)

(50.843.240.270)

20

3.571.702.683

(1.071.013.120)

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t
1 Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ v các ti sản di hạn khác

21

2 Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ v các ti sản di hạn khác

22

3 Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác


23

-

-

4 Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

24

-

-

5 Tiền chi đầu t góp vốn vo đơn vị khác

25

6 Tiền thu hồi đầu t góp vốn vo đơn vị khác

26

7 Tiền thu lợi cho vay, cổ tức v lợi nhuận đợc chia

27

369.018.038

2.975.747.809


30

(895.596.248)

1.821.982.095

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t

(34.614.286)
2.650.000.000

(3.880.000.000)
-

(101.285.714)
-

(1.052.480.000)
-

III Lu chuyển tiền từ hoạt động ti chính
1 Tiền thu từ phát hnh cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31

-

-


2 Tiền chi trả vốn góp cho các CSH, mua lại CP của DN đó phát hnh

32

-

-

3 Tiền vay ngắn hạn, di hạn nhận đợc

33

20.799.584.968

30.123.983.762

4 Tiền chi trả nợ gốc vay

34

(18.652.129.586)

(33.789.000.549)

5 Tiền chi trả nợ thuê ti chính

35

6 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu


36

(2.335.200.000)

(121.400.000)

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động ti chính

40

(187.744.618)

(3.786.416.787)

Lu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)

50

2.488.361.817

(3.035.447.812)

Tiền v tơng đơng tiền đầu kỳ

60

1.258.290.424

4.293.738.236


ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ (50+60+61)

70

3.746.652.241

1.258.290.424

-

-

Ngời lập biểu

Kế toán trởng

Gia Lai, ngy 15 tháng 01 năm 2009
Giám đốc

Vũ Thị Hơng

Lại Văn Bách

Trần Thế Quang

______________________________________________________________________________________________

(Các Thuyết minh l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo ti chính)
11


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2008

Thuyết minh báo cáo ti chính
(Các ghi chú ny l một bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc cùng Báo cáo Ti chính)
I.

Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1.

Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01 l loại hình Công ty cổ phần đợc chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nh Nớc theo Quyết định
số 1004/QĐ - BXD ngy 23/06/2004 của Bộ trởng Bộ Xây dựng. Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số 3903000039 đăng ký lần đầu ngy 26 tháng 07 năm 2004 v đăng ký thay đổi lần 5 ngy 04 tháng 09 năm 2008
do Sở Kế hoạch v Đầu t Tỉnh Gia Lai cấp.

-

Vốn điều lệ: 15.000.000.000 VND (Mời lăm tỷ đồng).


2.

Lĩnh vực kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh chính của Công ty l xây lắp

3.

Ngnh nghề kinh doanh:

-

Xây dựng công trình công cộng, công nghiệp, dân dụng, thuỷ điện, thuỷ lợi, giao thông, cầu, đờng, bến cảng, đờng
dây, v trạm biến áp;

-

Xây dựng v vận hnh các nh máy thuỷ điện, san lấp, đo đắp, nạo vét bằng cơ giới;

-

Khai thác, sản xuất, kinh doanh vật t, vật liệu xây dựng, cấu kết bê tông, cấu kiện bằng kim loại;

-

Gia công, lắp đặt các kết cấu thép phi tiêu chuẩn, lắp đặt các thiết bị thi công, thiết bị băng tải, sửa chữa cơ khí, sửa chữa
ô tô v máy xây dựng.

II.


kỳ kế toán, đơn vị sử dụng tiền tệ trong kế toán

1.
2.

Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngy 01 tháng 01 v kết thúc vo ngy 31 tháng 12 hng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán l đồng Việt Nam (VND).

III.

Chế độ v chuẩn mực kế toán áp dụng

1.

Chế độ kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hnh kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngy 20
tháng 03 năm 2006 của Bộ Ti chính.

2.

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán v Chế độ kế toán
Công ty tuyên bố áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán do Bộ Ti chính ban hnh phù hợp với đặc
điểm hoạt động SXKD của Công ty.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán trên phần mềm máy tính.

3.

IV. Các chính sách kế toán áp dụng

1.
Nguyên tắc xác định các khoản tiền: (tiền mặt, tiền gửi ngân hng, tiền đang chuyển)
1.1. Nguyên tắc xác định các khoản tơng đơng tiền: l các khoản đầu t ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển
đổi dễ dng thnh tiền v không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thnh tiền kể từ ngy mua khoản đầu t đó tại thời điểm
lập Báo cáo.
1.2. Nguyên tắc, phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm
phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ đợc quy đổi theo tỷ giá bình quân
liên ngân hng do Ngân hng Nh nớc Việt Nam công bố vo ngy kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ v chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số d các khoản mục tiền tệ tại thời điểm
cuối năm đợc kết chuyển vo doanh thu hoặc chi phí ti chính trong năm ti chính.
2.

Chính sách kế toán đối với hng tồn kho

12


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2008

2.1. Nguyên tắc đánh giá hng tồn kho: Hng tồn kho đợc tính theo giá gốc. Trờng hợp giá trị thuần có thể thực hiện
đợc thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện đợc. Giá gốc hng tồn kho bao gồm chi phí mua,
chi phí chế biến v các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hng tồn kho ở địa điểm v trạng thái hiện

tại.
Giá gốc của hng tồn kho mua ngoi bao gồm giá mua, các loại thuế không đợc hon lại, chi phí vận chuyển, bốc xếp,
bảo quản trong quá trình mua hng v các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua hng tồn kho.
Giá gốc của hng tồn kho do đơn vị tự sản xuất bao gồm chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp,
chi phí sản xuất chung cố định v chi phí sản xuất chung biến đổi phát sinh trong quá trình chuyển hoá nguyên liệu vật
liệu thnh thnh phẩm.
Những chi phí không đợc tính vo giá gốc của hng tồn kho:
Các khoản chiết khấu thơng mại v giảm giá hng mua do hng mua không đúng quy cách, phẩm chất.
Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công v các chi phí sản xuất, kinh doanh khác phát sinh trên mức bình thờng.
Chi phí bảo quản hng tồn kho trừ các chi phí bảo quản hng tồn kho cần thiết cho quá trình sản xuất tiếp theo v chi phí
bảo quản hng tồn kho phát sinh trong quá trình mua hng.
Chi phí bán hng.
Chi phí quản lý doanh nghiệp.
2.2. Phơng pháp xác định giá trị hng tồn kho cuối kỳ: Giá trị hng tồn kho cuối kỳ đợc xác định theo phơng pháp Bình
quân gia quyền theo từng tháng.
2.3. Phơng pháp hạch toán hng tồn kho: Công ty áp dụng phơng pháp kê khai thờng xuyên để hạch toán hng tồn kho.
2.4. Lập dự phòng giảm giá hng tồn kho:
Dự phòng giảm giá hng tồn kho đợc lập vo thời điểm cuối năm l số chênh lệch giữa giá gốc hng tồn kho lớn hơn giá
trị thuần có thể thực hiện đợc của chúng.
3.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thơng mại v phải thu khác:
3.1. Nguyên tắc ghi nhận: Các khoản phải thu khách hng, khoản trả trớc cho ngời bán, phải thu nội bộ, v các khoản phải
thu khác tại thời điểm báo cáo, nếu:
Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dới 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân loại l Ti sản
ngắn hạn.
Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân loại l Ti sản di
hạn.
3.2. Lập dự phòng phải thu khó đòi: Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất của các khoản nợ
phải thu không đợc khách hng thanh toán tại thời điểm lập Báo cáo ti chính năm.
4.

Ghi nhận v khấu hao ti sản cố định:
4.1. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình:
Ti sản cố định đợc ghi nhận theo nguyên giá. Trong quá trình sử dụng, ti sản cố định đợc ghi nhận theo nguyên giá,
hao mòn luỹ kế v giá trị còn lại. Nguyên giá của TSCĐ bao gồm giá mua, chi phí vận chuyển, lắp đặt chạy thử, thuế
nhập khẩu (nếu có) v các chi phí khác để đa TSCĐ vo trạng thái sẵn sng sử dụng.
4.2. Phơng pháp khấu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình: Khấu hao đợc trích theo phơng pháp đờng thẳng. Thời
gian khấu hao đợc tính phù hợp theo quy định tại Quyết định 206/2003/QĐ-BTC ngy 12/12/2003 của Bộ Ti chính.
Thời gian khấu hao đợc ớc tính nh sau:
05 - 50 năm
Nh cửa, vật kiến trúc
03 - 12 năm
Máy móc, thiết bị
06 - 10 năm
Phơng tiện vận tải
03 - 08 năm
Thiết bị văn phòng
5.
Chi phí đi vay
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất ti sản dở dang đợc tính vo giá trị của ti sản
đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội khi phát hnh trái phiếu,
các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình lm thủ tục vay.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ đợc tạm ngừng lại trong các giai đoạn m quá trình đầu t xây dựng hoặc sản xuất ti sản
dở dang bị gián đoạn, trừ khi sự gián đoạn đó l cần thiết.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ chấm dứt khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đa ti sản dở dang vo sử
dụng hoặc bán đã hon thnh. Chi phí đi vay phát sinh sau đó sẽ đợc ghi nhận l chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ
khi phát sinh.
13


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01

Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

6.
6.1.

6.2.

6.3.

7.

8.

9.

10.
10.1.

10.2.

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2008

Các khoản thu nhập phát sinh do đầu t tạm thời các khoản vay riêng biệt trong khi chờ sử dụng vo mục đích có đợc ti
sản dở dang thì phải ghi giảm trừ (-) vo chi phí đi vay phát sinh khi vốn hoá.
Chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ không đợc vợt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ. Các khoản lãi tiền
vay v khoản phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội đợc vốn hoá trong từng kỳ không đợc vợt quá số lãi vay thực tế phát

sinh v số phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội trong kỳ đó.
Kế toán các khoản đầu t ti chính:
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t chứng khoán ngắn hạn, di hạn: các khoản đầu t chứng khoán tại thời điểm
báo cáo, nếu:
Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngy mua khoản đầu t đó đợc coi l " tơng đơng tiền"
Có thời hạn thu hồi vốn dới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại l ti sản ngắn hạn
Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại l ti sản di hạn
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ngắn hạn, di hạn khác: các khoản đầu t khác tại thời điểm báo cáo, nếu:
Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngy mua khoản đầu t đó đợc coi l " tơng đơng tiền"
Có thời hạn thu hồi vốn dới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại l ti sản ngắn hạn
Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại l ti sản di hạn
Phơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, di hạn
Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, di hạn đợc áp dụng theo hớng dẫn tại Thông t số 13/2006/TT-BTC ngy
27/02/2006 của Bộ Ti chính.
Ghi nhận các khoản phải trả thơng mại v phải trả khác
Các khoản phải trả ngời bán, phải trả nội bộ, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo cáo, nếu:
Có thời hạn thanh toán dới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ ngắn hạn.
Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ di hạn.
Ti sản thiếu chờ xử lý đợc phân loại l nợ ngắn hạn.
Thuế thu nhập hoãn lại đợc phân loại l nợ di hạn.
Ghi nhận chi phí phải trả, trích trớc chi phí sửa chữa lớn, chi phí bảo hnh sản phẩm, trích quỹ dự phòng trợ cấp
mất việc lm
Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vo chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm bảo khi
chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa
doanh thu v chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hnh ghi bổ sung hoặc
ghi giảm chi phí tơng ứng với phần chênh lệch.
Đối với những TSCĐ đặc thù, việc sửa chữa có tính chu kỳ thì chi phí sửa chữa lớn những ti sản ny đợc trích trên cở sở
dự toán hoặc theo kế hoạch đã thông báo với cơ quan thuế trực tiếp quản lý v đợc hạch toán vo chi phí sản xuất, kinh
doanh.
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm đợc trích lập theo hớng dẫn tại Thông t số 82/2003/TT-BTC ngy 14/08/2003 của

Bộ Ti chính.
Ghi nhận chi phí trả trớc
Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm ti chính hiện tại đợc ghi nhận l chi phí trả
trớc ngắn hạn.
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm ti chính nhng đợc hạch toán vo chi phí trả trớc di hạn để phân bổ dần
vo kết quả hoạt động kinh doanh:
Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
Chi phí sửa chữa lớn ti sản cố định phát sinh một lần quá lớn.
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hng đợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
Phần lớn rủi ro v lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hng hóa đã đợc chuyển giao cho ngời mua;
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hng hóa nh ngời sở hữu hng hóa hoặc quyền kiểm soát hng hóa;
Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
Công ty đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hng;
Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hng;
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hon thnh đợc xác định theo phơng pháp đánh giá công việc hon thnh.
Doanh thu cung cấp dịch vụ: đợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó đợc xác định một cách đáng tin cậy. Trờng
hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đợc ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã
hon thnh vo ngy lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ đợc xác định khi thỏa
mãn các điều kiện sau:
14


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính

kết thúc ngy 31/12/2008

Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
Xác định đợc phần công việc đã hon thnh vo ngy lập Bảng cân đối kế toán;
Xác định đợc chi phí phát sinh cho giao dịch v chi phí để hon thnh giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
10.3. Doanh thu hoạt động ti chính: Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đợc chia v các
khoản doanh thu hoạt động ti chính khác đợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
10.4. Doanh thu hợp đồng xây dựng: Đợc ghi nhận theo quy định của Chuẩn mực Kế toán số 15 - Hợp đồng xây dựng.

-

11.

Nguyên tắc ghi nhận chi phí thuế thu nhập hiện hnh
Công ty đợc miễn thuế 2 năm đầu tiên kể từ khi hoạt động kinh doanh có lãi, giảm 50% trong 4 năm tiếp theo, theo quy
định u đãi tại Điều 36, Nghị định 187/2004/NĐ - CP của Chính phủ ngy 16/11/2004 về việc chuyển đổi Công ty Nh
nớc thnh Công ty Cổ phần. Năm 2008 l năm thứ năm Công ty hoạt động kinh doanh có lãi v l năm thứ 3 Công ty
đợc hởng mức u đãi giảm 50% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.

15


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2008


Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

V
1

Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Bảng Cân đối kế toán
Tiền v các khoản tơng đơng tiền
Số cuối năm
Số đầu năm
VND
VND
Tiền mặt VND tại quỹ
Tiền gửi ngân hng (VND)
Tiền đang chuyển
Cộng

2

234.785.232
3.511.867.009
-

550.046.550
708.243.874
-

3.746.652.241


1.258.290.424

Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
Không có số liệu

3

Các khoản phải thu ngắn hạn khác

Số cuối năm
VND

Số đầu năm
VND

Phải thu về cổ phần hoá
Phải thu về cổ tức v lợi nhuận đợc chia
Phải thu ngời lao động
Phải thu khác

511.027.466

549.320.022

511.027.466

549.320.022

Số cuối năm

VND

Số đầu năm
VND

Cộng
4

Hng tồn kho
Hng mua đi đờng
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí SXKD dở dang
Thnh phẩm
Hng hoá
Hng gửi bán
Cộng giá gốc hng tồn kho

5

7

8

3.462.502.836
126.718.316
55.275.274.012
-

54.432.805.929


58.864.495.164

Thuế v các khoản phải thu Nh nớc

Số cuối năm
VND

Số đầu năm
VND

Thuế GTGT phải thu của Cục thuế KonTum
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế khác

5.506.680
143.635.589
28.174

18.329.695
-

149.170.443

18.329.695

Cộng
6

3.949.110.894

116.762.082
50.366.932.953
-

Phải thu di hạn nội bộ
Không có số liệu

-

-

Phải thu di hạn khác
Không có số liệu

-

-

Tăng, giảm ti sản cố định hữu hình
Khoản mục
Nh cửa, VKT
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số d đầu năm
- Mua trong năm
- Đầu t XDCB HT
- Tăng khác
Cộng
- Chuyển sang BĐS đầ
-


MMTB

PTVT

TSCĐ khác

Tổng cộng

37.588.549.130
13.500.000
13.500.000
-

51.006.340.179
-

644.590.018
21.114.286
21.114.286
-

89.239.479.327
34.614.286
34.614.286
-

16


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01

Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702
- Thanh lý, nhợng bá
- Giảm khác
Cộng
Số d cuối năm
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
- Khấu hao trong năm
Cộng
- Chuyển sang BĐS đầ
- Thanh lý, nhợng bá
- Giảm khác
Cộng
Số d cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ HH
- Tại ngy đầu năm
- Tại ngy cuối năm

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2008

-

285.455.620
285.455.620
37.316.593.510


7.380.518.656
7.380.518.656
43.625.821.523

665.704.304

7.665.974.276
7.665.974.276
81.608.119.337

-

36.106.220.297
1.414.722.775
1.414.722.775
285.455.620
285.455.620
37.235.487.452

44.276.229.482
3.927.348.764
3.927.348.764
7.380.518.656
7.380.518.656
40.823.059.590

462.000.379
63.441.517
63.441.517
525.441.896


80.844.450.158
5.405.513.056
5.405.513.056
7.665.974.276
7.665.974.276
78.583.988.938

-

1.482.328.833
81.106.058

6.730.110.697
2.802.761.933

182.589.639
140.262.408

8.395.029.169
3.024.130.399

* Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ HH đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay:
* Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ đã khấu hao hết nhng vẫn còn sử dụng
* Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ chờ thanh lý, không cần dùng:
* Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ HH có giá trị lớn cha thực hiện:

9

44.101.145.387

-

Tăng, giảm ti sản cố định thuê ti chính
Không có số liệu

10

Tăng, giảm ti sản cố định vô hình
Không có số liệu

11

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Không có số liệu

12
13

Tăng, giảm bất động sản đầu t
Không có số liệu
Đầu t di hạn khác

Số cuối năm
VND

Cổ phiếu Công ty CP Sông Đ 9
Cổ phiếu Công ty CP Thủy điện Dakdoa
Cổ phiếu Công ty CP chứng khoán ARTEX
Cộng
14


15

Số đầu năm
VND

2.439.030.000
1.280.000.000
3.000.000.000

2.439.030.000
400.000.000
-

6.719.030.000

2.839.030.000

Chi phí trả trớc di hạn

Số cuối năm
VND

Số đầu năm
VND

Giá trị thơng hiệu Sông Đ

584.375.000


771.875.000

Cộng

584.375.000

771.875.000

Các khoản vay v nợ ngắn hạn

Số cuối năm
VND

Số đầu năm
VND

Vay Ngân hng v các tổ chức tín dụng
Ngân hng ĐT&PT Bắc Gia Lai
Vay các đối tợng khác
Vay ngắn hạn Công ty CP Sông đ 9
Vay ngắn hạn huy động vốn Cổ phần Sông Đ 901
Cộng

17

19.322.814.295
19.322.814.295

17.748.350.574
17.748.350.574


8.649.020.393
8.446.544.435
202.475.958

8.076.028.732
7.384.644.228
691.384.504

27.971.834.688

25.824.379.306


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2008

Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

16

Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc

Số cuối năm
VND


Thuế GTGT còn phải nộp
Thuế TNDN
Thuế khác
Cộng
17

Chi phí phải trả

Cộng
18

Các khoản phải trả, phải nộp khác

19

1.105.592.767
-

44.892.866
87.694.865
-

1.105.592.767

132.587.731

Số cuối năm
VND


Phí kiểm toán BCTC năm 2008

Số đầu năm
VND

Số đầu năm
VND

54.545.455

-

54.545.455

-

Số cuối năm
VND

Số đầu năm
VND

Kinh phí công đon
Bảo hiểm xã hội, y tế
Phải trả về cổ phần hoá
Nhận ký quỹ, ký cợc ngắn hạn
Các khoản phải trả, phải nộp khác

243.307.840
851.170.540

2.233.773.272

136.300.764
403.647.950
1.007.752.597

Cộng

3.328.251.652

1.547.701.311

Phải trả di hạn nội bộ
Không có số liệu

20

Vay v nợ di hạn

Số cuối năm
VND

Vay di hạn
Công ty Cổ phần Sông Đ 9

9.139.655.123
9.139.655.123

Nợ di hạn


Cộng

21

9.139.655.123

Số đầu năm
VND
9.139.655.123
9.139.655.123
9.139.655.123

Ti sản thuế thu nhập hoãn lại
Không có số liệu

22

Vốn chủ sở hữu

a.

Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu t CSH
Số d đầu năm trớc

-

Tăng vốn trong năm trớc
Lãi trong năm trớc
Tăng khác

Giảm vốn trong năm trớc
Lỗ trong năm trớc
Giảm khác
Số d cuối năm trớc
Tăng vốn trong năm nay
Lãi trong năm nay
Tăng khác
Giảm vốn trong năm nay
Lỗ trong năm nay
Giảm khác

Thặng d vốn CP

15.000.000.000

-

-

-

15.000.000.000

-

-

-

18


Cổ phiếu quỹ
(229.311.878)
(229.311.878)
-

Lợi nhuận cha PP
4.622.948.065
4.561.569.556
4.705.548.065
4.478.969.556
1.408.264.790
4.487.583.556


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2008

Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

- Số d cuối năm nay

15.000.000.000

-


b.

-

Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
- Vốn góp của Công ty CP SĐ 9
- Vốn góp của các đối tợng khác
Cộng

c.

Các giao dịch về vốn với các CSH v phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
+
+
+
+
-

d.

1.399.650.790

Số đầu năm
VND

8.327.000.000
6.673.000.000

8.327.000.000

6.673.000.000

15.000.000.000

15.000.000.000

Năm nay
VND
15.000.000.000
15.000.000.000
2.335.200.000

Cổ tức đã công bố sau ngy kết thúc kỳ kế toán năm:
Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông
Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu u đãi
Cổ tức của cổ phiếu u đãi cha ghi nhận

Năm trớc
VND
15.000.000.000
15.000.000.000
-

-

Cổ phiếu
Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hnh
Số lợng cổ phiếu đã bán ra công chúng
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu u đãi

Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu u đãi
Số lợng cổ phiếu đang lu hnh
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu u đãi
* Mệnh giá cổ phiếu đang lu hnh <VND/CP>

e.

Số cuối năm
VND

Cổ tức
+
+
-

đ.

Vốn đầu t của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm
Vốn góp tăng trong năm
Vốn góp giảm trong năm
Vốn góp cuối năm
Cổ tức, lợi nhuận đã chia

(229.311.878)

Các quỹ của Công ty


Số cuối năm
cổ phiếu

Số đầu năm
cổ phiếu

1.500.000
1.500.000
1.500.000
40.500
40.500
1.459.500
1.459.500
-

1.500.000
1.500.000
1.500.000
40.500
40.500
1.459.500
1.459.500
-

10.000

10.000

Số cuối năm

VND

Số đầu năm
VND

Quỹ đầu t phát triển
Quỹ dự phòng ti chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

4.616.193.683
503.105.707
-

3.219.701.820
316.286.284
-

Cộng

5.119.299.390

3.535.988.104

* Mục đích trích lập v sử dụng các quỹ của Công ty
+ Quỹ đầu t phát triển của doanh nghiệp đợc trích lập bằng 15% từ phần lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp v
đợc sử dụng để bổ sung vốn điều lệ của Công ty bằng việc đầu t mở rộng quy mô sản xuất, kinh doanh hoặc đầu t
chiều sâu của doanh nghiệp. Phù hợp với quy định tại điều lệ Công ty.
+ Quỹ dự phòng ti chính của doanh nghiệp đợc dùng để bù đắp những tổn thất, thiệt hại về ti sản, công nợ không đòi
đợc xảy ra trong quá trình kinh doanh hoặc để bù đắp những khoản lỗ của Công ty theo quyết định của Hội đồng quản
trị. Quỹ dự phòng ti chính đợc trích lập lập trong năm bằng 5% từ phần lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp, phù

hợp với quy định tại điều lệ Công ty.
19


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

23

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2008

Nguồn kinh phí
Không có số liệu

24

Ti sản thuê ngoi
Không có số liệu

VI

Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh

25


Tổng doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ

Năm nay
VND

Doanh thu xây lắp
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Cộng
26

27

Các khoản giảm trừ doanh thu

33.987.359.544
Năm trớc
VND
5.211.090.093

Cộng

49.100.000

5.211.090.093

Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp dịch vụ

Năm nay
VND


Giá vốn hng bán

Năm trớc
VND

47.435.230.881
1.722.236.387

27.069.402.467
1.706.866.984

49.157.467.268

28.776.269.451

Năm nay
VND

Năm trớc
VND

Giá vốn hoạt động xây lắp
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp

39.511.983.087
950.921.608

19.462.846.302
12.116.213


Cộng

40.462.904.695

19.474.962.515

Doanh thu hoạt động ti chính

Năm nay
VND

Cộng
Chi phí ti chính

Cộng
Chi phí thuế TNDN hiện hnh

58.939.534
233.020.000
2.683.788.275

369.621.342

2.975.747.809

20

Năm trớc
VND


6.607.370.594
-

3.917.238.937
-

6.607.370.594

3.917.238.937

Năm nay
VND

Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hnh
Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trớc vo năm nay

Năm trớc
VND

51.944.138
317.073.900
603.304

Năm nay
VND

Lãi tiền vay
Chi phí ti chính khác

31


49.206.567.268

49.100.000

Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cổ tức, lợi nhuận đợc chia
Doanh thu hoạt động ti chính khác

30

32.280.492.560
1.706.866.984

Giảm giá hng bán

Cộng

29

47.484.330.881
1.722.236.387

Năm nay
VND

Doanh thu xây lắp
Doanh thu cung cấp dịch vụ

28


Năm trớc
VND

108.168.075
-

Năm trớc
VND
742.581.090
-


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2008

Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Cộng
32

Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Không phát sinh

33


Chi phí SXKD theo yếu tố

108.168.075

Năm nay
VND

Chi phí nguyên, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao ti sản cố định
Chi phí dự phòng
Chi phí sản xuất chung
Cộng

742.581.090

Năm trớc
VND

18.306.458.079
5.744.698.456
5.570.639.266
5.932.767.835

18.446.744.724
5.732.484.943
6.472.047.007
7.739.922.721


35.554.563.636

38.391.199.395

VII Những thông tin khác
1

Những sự kiện phát sinh sau ngy kết thúc kỳ kế toán năm
Không phát sinh

2

Thông tin về các bên liên quan

2.1

Giao dịch phát sinh với Công ty mẹ

2.2

3

Năm nay
VND

Bán hng hóa, dịch vụ
Thanh lý TSCĐ
Cổ tức nhận đợc
Cổ tức đã trả


317.073.900
1.332.320.000

Công nợ với công ty mẹ

Tại 31/12/2008
VND

Vay ngắn hạn
Vay di hạn

8.446.544.435
9.139.655.123

Số liệu so sánh
Số liệu so sánh l số liệu trên Báo cáo ti chính tại 31/12/2007 đã đợc kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán v Định
giá Việt Nam (VAE).

4

Thông tin về hoạt động liên tục
Ban Giám đốc khẳng định rằng, Công ty sẽ tiếp tục hoạt động trong năm ti chính tiếp theo.

5

Những thông tin khác
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng Luật v các quy định về thuế với việc
áp dụng các quy định v Chuẩn mực kế toán cho các giao dịch tại Công ty có thể đợc giải thích theo cách khác nhau vì
vậy số thuế đợc trình by trên Báo cáo ti chính có thể thay đổi theo quyết định của Cơ quan thuế.


21


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01

Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2008

Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

6

Một số chỉ tiêu đánh giá tình hình ti chính v kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
Chỉ tiêu

1
1.1
1.2
-

Bố trí cơ cấu ti sản v nguồn vốn
Bố trí cơ cấu ti sản (%)
Ti sản di hạn/Tổng ti sản
Ti sản ngắn hạn/Tổng ti sản
Bố trí cơ cấu nguồn vốn (%)
Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn
Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn


2
2.1.
2.2.
2.3.

Khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán hiện hnh (lần)
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (lần)
Khả năng thanh toán nhanh (lần)

3
3.1
3.2
-

Tỷ suất sinh lời
Tỷ suất sinh lời trên doanh thu thuần (%)
Tỷ suất lợi nhuận trớc thuế trên doanh thu thuần
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng ti sản (%)
Tỷ suất lợi nhuận trớc thuế trên tổng ti sản
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng ti sản

Năm nay

Năm trớc

12,07%
87,93%


14,85%
85,15%

75,07%
24,93%

71,79%
28,21%

1,332
1,375
0,068

1,393
1,415
0,026

3,08%
2,86%

18,43%
15,85%

1,82%
1,69%

6,56%
5,64%


Gia Lai, ngy 15 tháng 01 năm 2009
Ngời lập biểu

Vũ Thị Hơng

Kế toán trởng

Giám đốc

Lại Văn Bách

Trần Thế Quang

22


Công ty Kiểm toán v Kế toán H Nội

Cpa
hanoi

Hanoi Co., Profession of auditing & Accounting
Chi tiết các bút toán đề nghị điều chỉnh của Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01

Năm ti chính 2008
Đơn vị tính: VND
Stt

Bảng CĐKT
Nợ



Nội dung

Bảng KQKD
Nợ


1

ĐC khoản chi phí thù lao HĐQT

1388

421

2

ĐC công nợ bù trừ BĐH Xekaman 1

1311

131

30.886.347

3

ĐC kho xuất dùng không hết Xekaman 1


152

154

6.092.574

4

ĐC vật t thiếu kho Xekaman 1 - treo công nợ CN

1388

152

8.037.882

5

ĐC giảm thuế TNDN phải nộp theo TT 03

330

421

Cộng

641

911


911

Số tiền

8211

-

58.086.662

103.103.465

23



×