Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Báo cáo thường niên năm 2008 - Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.81 KB, 22 trang )

TNG CễNG TY SễNG
CễNG TY CP SễNG 9.01

CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - t do - hnh phỳc
Gia Lai, ngy 20 thỏng 04 nm 2009

BO CO THNG NIấN
CễNG TY C PHN SễNG 9.01 NM 2008
I. Lch s hot ng ca Cụng ty c phn Sụng 9.01.
1. Nhng s kin quan trng:
- Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty C phn Sụng 9.01: Tin thõn ca Cụng
ty l Chi nhỏnh Sụng 9.01 Cụng ty Sụng 9. n Ngy 23 thỏng 6 nm 2004, Cụng ty nhn
Quyt nh s 1004/Q-BXD ca B trng B Xõy dng chuyn Chi nhỏnh Sụng 9.01 thuc
Cụng ty Sụng 9 thnh Cụng ty C phn v hot ng theo lut doanh nghip t ú n nay.
- Ngy 04 thỏng 12 nm 2006 Cụng ty CP Sụng 9.01 c Trung tõm giao dch chng
khoỏn H ni cp giy chng nhn ng ký giao dch c phiu ti Trung tõm giao dch chng
khoỏn H ni.
- Ngy 10/05/2008 Hi ng qun tr cụng ty ra quyt nh s 08/Q/CT HQT V/v
thnh lp Chi nhỏnh Xekaman1 thuc Cụng ty c phn Sụng 9.01. m nhim vic thi cụng
cụng trỡnh thu in Xekaman1 .
2. Quỏ trỡnh phỏt trin:
2.1. Nghnh ngh kinh doanh, Hin nay Cụng ty ang hot ng kinh doanh trong
cỏc lnh vc sau:
- Xõy dng cụng trỡnh cụng cng, cụng nghip, dõn dng, thu in, thu li, giao thụng,
cu, ng, bn cng, ng dõy v trm bin th;
-

Xõy dng v vn hnh cỏc nh mỏy thu in, san lp, o p, no vột bng c gii;

- Khai thỏc, sn xut kinh doanh vt t, vt liu xõy dng, cu kin bờ tụng, cu kin bng


kim loi;
- Gia cụng, lp t cỏc kt cu thộp phi tiờu chun, lp t cỏc thit b thi cụng, thit b bng
ti, sa cha c khớ, sa cha ụtụ v mỏy xõy dng.
2.2. Tỡnh hỡnh hot ng : Mt s ch tiờu kinh t chớnh nm 2008:
-

Tng giỏ tr SXKD thc hin 46,3 t ng/ K hoch 60,3t ng t 76,7% k hoch.

- Doanh s bỏn hng thc hin: 57,07 t ng/99,028 t ng bng 58 % k hoch
nm.
-

Giỏ tr u t thc hin 3,88 t /106,7 t ng bng 3,6% k hoch nm.

-

Tng s CBCNV cú mt n thỏng 31/12/2008: 251 ngi.

Báo cáo thờng niên năm 2008 - Mẫu CBTT-02 theo thông t 38/2007/TT-BTC
ngày 18/04/2007 của Bộ trởng Bộ tài chính.

1


-

Lng bỡnh quõn thỏng: 2.700.000 ng/ngi/thỏng, bng 98 % k hoch nm 2008.

-


Vn ch s hu n thi im 31/12/2007 l 21.324.661.100 ng.

Trong ú:
+

Vn iu l

: 15.000.000.000 ng.

+

Thng d vn gúp

:

0, ng.

+

Cổ phiếu ngân quỹ

:

(-229.311.878) đồng

+

Qu u t PT v d phũng TC

: 5.119.299.390 ng.


+

Li nhun cha phõn phi

: 1.399.650.790 ng.

+

Ngun kinh phớ v qu khỏc

:

35.022.798 ng

- Li nhun trc thu thc hin: 1,51 t ng bng 22% k hoch nm 2008 (KH
nm l 6,8 t).

-

+

T l li nhun trờn doanh thu l:

2,9 %

+

T l li nhun trờn vn iu l BQ l: 10,1 %
Ch tiờu np NS Nh nc 2,8 t ng bng 37% k hoch nm 2008.


3. nh hng phỏt trin:
3.1. Mc tiờu ca Cụng ty:
Phn u giỏ tr sn xut kinh doanh m bo tc phỏt trin bỡnh quõn hng nm 7 - 15%.
D kin tng giỏ tr SXKD n nm 2015 t trờn 440,5 t ng.
D kin u t bỡnh quõn hng nm trờn 30 t ng.
Phn u tr thnh n v mnh m rng nhiu ngnh ngh, nõng cao kh nng
cnh tranh trờn th trng.
Ly hiu qu kinh t xó hi lm thc o ch yu. Bo m s phỏt trin bn vng
ú l cht lng i ng cỏn b qun lý, cụng nhõn lnh ngh, trang thit b chuyờn
dựng hin i.
Duy trỡ v tip tc phỏt trin cụng ty l n v mnh cú kh nng ch ng m
nhn nhng cụng trỡnh ln v nhng cụng ngh hin i quan trng ca nn kinh t
quc dõn.
m bo mc c tc n nm 2015 t trờn 35%.
D kin c cu ngnh ngh SXKD n nm 2015.
- Giỏ tr kinh doanh sn xut cụng nghip: Chim khong 25- 30% trong tng giỏ tr
SXKD, trong ú:
+ Kinh doanh in giỏ tr chim khong 40% tng giỏ tr SXCN.
+ Kinh doanh cỏc SP khỏc chim khong 60% tng giỏ tr SXCN.
-

Giỏ tr kinh doanh xõy lp: chim khong 55-60% trong tng giỏ tr SXKD.

Báo cáo thờng niên năm 2008 - Mẫu CBTT-02 theo thông t 38/2007/TT-BTC
ngày 18/04/2007 của Bộ trởng Bộ tài chính.

2



Trong nhim v sn xut kinh doanh xõy lp vn ly ngnh ngh truyn thng ca Cụng
ty l xõy lp cỏc cụng trỡnh thu in
- Giỏ tr kinh doanh sn phm, bỏn sn phm phc v xõy dng: Chim khong 6-8%
trong tng giỏ tr SXKD.
-

Giỏ tr kinh doanh vt t: Chim khong 4-6% trong tng giỏ tr SXKD.

-

Chin lc phỏt trin trung v di hn.

+ Phng hng ca cụng ty trong 5 nm ti l: Phỏt huy ngnh ngh truyn thng
ca Cụng ty, thc hin a dng húa ngnh ngh, a dng húa sn phm. Tng trng nhanh
giỏ tr sn xut cụng nghip, ly sn phm xõy lp lm sn phm chớnh u t phỏt trin.
Xõy dng i ng cỏn b cụng nhõn viờn cú trỡnh chuyờn mụn, k thut cao. Phỏt trin
bn vng Cụng ty C phn Sụng 9.01.
+ Cụng ty tp trung u t vo mt s d ỏn cú hiu qu cỏc d ỏn thu in, u t
d ỏn thu in va v nh.
+ Xõy dng vn hoỏ Doanh nghip
+ Phng hng phỏt trin ca Cụng ty n nm 2015 l: Xõy dng v phỏt trin
Cụng ty tr thnh mt n v mnh, ly hiu qu kinh t- xó hi lm thc o ch yu
cho s phỏt trin bn vng. Phỏt huy truyn thng ca Cụng ty, tng cng on kt, liờn
tc i mi, thc hin a dng hoỏ ngnh ngh, a dng hoỏ sn phm. Lnh vc xõy lp
cng s phỏt trin song song cựng cỏc lnh vc khỏc. Xõy dng i ng cỏn b cụng nhõn
viờn cú trỡnh chuyờn mụn, k thut cao, nõng i sng vt cht tinh thn cho ngi lao
ng, m bo hiu qu kinh t ngy cng cao.
II. Bỏo cỏo ca Hi ng qun tr.
1. Nhng nột ni bt ca kt qu hot ng trong nm:
* Cụng ty ó c bit quan tõm n vic tỡm kim c hi u t trong cỏc lnh vc xõy

dng cụng trỡnh thu in, v ụ th; u t vo lnh vc khỏc.Nm 2008 Cụng ty ó
u t t 3,88 t ng trong ú; Cụng ty chng khoỏn Artex 3t, Cụng ty c phn thy
in koa 0,88 t ng.
* Ban hnh sa i li quy ch ti chớnh, quy ch tr lng, quy ch qun lý u t XDCB.
* Cụng tỏc Ti chớnh, tớn dng ó thc hin tt vic cõn i vn v huy ng vn m
bo vn cho hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty trong nm 2008, tớnh n ngy
31/12/2008 cụng tỏc nghim thu lờn phiu giỏ 57,07 t ng, tin v ti khon 43,8 t
ng.
* Cụng tỏc Kinh t ó tp trung thc hin vic thng tho ký kt hp ng vi cỏc i
tỏc m bo ỳng quy trỡnh, quy nh ca Cụng ty, lut hp ng kinh t ca Nh nc.
Cỏc hp ng u trin khai theo ỳng cỏc iu khon ó tho thun v khụng xy ra
tranh chp.
2. Tỡnh hỡnh thc hin so vi k hoch :

Báo cáo thờng niên năm 2008 - Mẫu CBTT-02 theo thông t 38/2007/TT-BTC
ngày 18/04/2007 của Bộ trởng Bộ tài chính.

3


Hi ng qun tr Cụng ty ó ch o Ban Giỏm c thc hin hon thnh mt s ch tiờu chớnh
nh sau :
-

Tng giỏ tr SXKD thc hin 46,3 t ng/ K hoch 60,3 t ng t 76,7 %k hoch.

-

Doanh số bỏn hng thc hin: 57,07 t ng / k hoch 99,028 bng 58 % k hoch nm.


-

Giỏ tr u t thc hin 3,88 t/106,7 t ng bng 3,6 % k hoch nm.

-

Lng bỡnh quõn thỏng: 2.700.000 ng/ngi/thỏng, bng 98% KH nm 2008.

-

Li nhun trc thu thc hin: 1,51 t ng bng 22% k hoch nm 2008

-

Ch tiờu np NS Nh nc 2,73 t ng bng 36% k hoch nm 2008.

3. Nhng thay i ch yu trong nm:
Thc hin ngh quyt ca i hi ng c ụng nm 2008, Hi ng qun tr Cụng
ty ó ch o ban Giỏm c iu hnh tp trung vo lnh vc u t cỏc d ỏn cú hiu qu
kinh t cao, ỏp ng nhu cu th trng, u t vo Cụng ty chng khoỏn Artex, Cụng ty
c phn koa.
4. Trin vng v k hoch ca Cụng ty:
Lnh vc xõy lp trong tng lai vn úng vai trũ ch o ca Cụng ty. Vi t cỏch
l n v thnh viờn, Cụng ty c Tng Cụng ty giao cho nhim v thi cụng xõy lp ti
nhiu cụng trỡnh quan trng. Bờn cnh ú, Cụng ty cng tớch cc y mnh cụng tỏc tip
th u thu, ch ng tỡm kim thờm u ra cho sn phm.
Trin vng phỏt trin ca Cụng ty l tng i kh quan, phự hp vi s phỏt trin
ca nn kinh t, vi ch trng chớnh sỏch ca Chớnh ph. Nu khụng cú nhng din bin
bt thng gõy nh hng n hot ng ca Cụng ty thỡ k hoch li nhun m Cụng ty
ra giai on 2009 - 2010 l cú tớnh kh thi cao v Cụng ty cng s m bo c mc

chi tr c tc ra, m bo ngun li nhun gi li tip tc tỏi u t, nhm duy trỡ tc
tng trng trong tng lai.
III. Bỏo cỏo ca ban Giỏm c.
1. Bỏo cỏo tỡnh hỡnh ti chớnh.
a. Mt s ch tiờu ỏnh giỏ khỏi quỏt thc trng ti chớnh v kt qu hot ng kinh
doanh ca Cụng ty
Ch tiờu
C cu ti sn v c cu ngun vn
C cu ti sn
Ti sn ngn hn/Tng s ti sn
Ti sn di hn/Tng s ti sn
C cu ngun vn
N phi tr/Tng ngun vn
Ngun vn ch s hu/Tng ngun vn

n v
tớnh

Nm nay

Nm
trc

%
%

87,93
12,07

85,15

14,85

%
%

75,07
24,93

71,79
28,21

Báo cáo thờng niên năm 2008 - Mẫu CBTT-02 theo thông t 38/2007/TT-BTC
ngày 18/04/2007 của Bộ trởng Bộ tài chính.

4


Ch tiờu
Kh nng thanh toỏn
Kh nng thanh toỏn n ngn hn
Kh nng thanh toỏn nhanh
T sut sinh li
T sut li nhun trờn doanh thu
T sut li nhun trc thu trờn doanh thu thun
T sut li nhun sau thu trờn doanh thu thun
T sut li nhun trờn tng ti sn
T sut li nhun trc thu trờn tng ti sn
T sut li nhun sau thu trờn tng ti sn
T sut li nhun sau thu trờn vn ch s hu


n v
tớnh

Nm nay

Nm
trc

Ln
Ln

1,37
0,19

1,41
0,08

%
%

3,08
2,86

18,43
15,85

%
%
%


1,77
1,64
6,6

6,56
5,64
20

b. Tỡnh hỡnh thc hin mt s ch tiờu k hoch nm 2008.
ĐVT: 1000,đồng
TT

Ch tiờu

KH nm
2008

TH nm
2008

T l hon
thnh

So vi
2007

1

Giá tr SXKD


60.353.410

46.387.194

76,7%

83,45%

2

Doanh thu

90.057.478

52.105.490

58%

164%

3

Thc hin u t

106.787.000

3.880.000

36%


274%

4

Li nhun trc thu

6.866.515

1.516.433

22%

28,5%

5

Nộp ngân sách nhà nớc

7.585.808

2.840.820

37%

140%

6

Thu nhp bq/CBCNV


2.763

2.708

98%

95,3%

7

T l chia c tc

17%

6, %

35,3%

38,5%

8

EPS ( thu nhp trờn c
phn)

1.700

600

35,3%


38,5%

c. Giỏ tr s sỏch ti thi im 31 thỏng 12 nm 2008:

Báo cáo thờng niên năm 2008 - Mẫu CBTT-02 theo thông t 38/2007/TT-BTC
ngày 18/04/2007 của Bộ trởng Bộ tài chính.

5


Đơn vị tính: VNĐ

TT
A-

TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn

I.

Tiền và các khoản tương đương tiền

II.

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

III.

Các khoản phải thu ngắn hạn


IV.

Hàng tồn kho

V.

Tài sản ngắn hạn khác

B-

Tài sản dài hạn

I.

Các khoản phải thu dài hạn

II.

Tài sản cố định

III.

Bất động sản đầu tư

IV.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

V.


Tài sản dài hạn khác
Tổng tài sản

A-

Nợ phải trả

I.

Nợ ngắn hạn

II.

Nợ dài hạn

B-

Nguồn vốn chủ sở hữu

I.
II

Vốn chủ sở hữu
Nguån kinh phÝ vµ quü kh¸c
Tổng cộng nguồn vốn

Số cuối năm

Số đầu năm


75.227.444.6
98
3.746.652.
241

68.821.890.
196
1.258.290.
424

16.125.284.4
68
54.432.805
.929
922.702.0
60
10.327.535.3
99

7.286.062.
103
58.864.49
5.164
1.413.04
2.505
12.005.934.
169

3.024.130.39

9

8.395.029.1
69

6.719.030
.000
584.375
.000
85.554.980.0
97
64.230.318.9
97
54.701.210.3
53
9.529.108.
644
21.324.661.1
00

2.839.030.000
771.87
5.000
80.827.824.
365
58.025.414.
055
48.635.425.
439
9.389.988.

616
22.802.41
0.310

21.289.638.302
35.022.798
85.554.980.0
97

22.785.645.782
16.764.528
80.827.824.
365

B¸o c¸o thêng niªn n¨m 2008 - MÉu CBTT-02 theo th«ng t 38/2007/TT-BTC
ngµy 18/04/2007 cña Bé trëng Bé tµi chÝnh.

6


2. Bỏo cỏo kt qu sn xut kinh doanh

VT: VN
Mó Thuyt
TT
1.
2.
3.
4.
5.

6.
7.

Ch tiờu
Doanh thu bỏn hng v cung cp dch
v
Cỏc khon gim tr doanh thu
Doanh thu thun v bỏn hng v cung
cp dch v
Giỏ vn hng bỏn
Li nhun gp v bỏn hng v cung cp
dch v
Doanh thu hot ng ti chớnh
Chi phớ ti chớnh
Trong ú: chi phớ lói vay

8.

Chi phớ bỏn hang

9.

Chi phớ qun lý doanh nghip
Li nhun thun t hot ng kinh
10.
doanh
11.
12.
13.
14.

15.

Thu nhp khỏc
Chi phớ khỏc
Li nhun khỏc
Tng li nhun k toỏn trc thu
Chi phớ thu TNDN hin hnh

16.

Chi phớ thu TNDN hoón li
Li nhun sau thu thu nhp doanh
17.
nghip
18. Lói c bn trờn c phiu

Nm nay
s

minh

01

VI.25

03
10
11

VI.27


20
21

VI.26

22

VI.28

23
24
25
30
31
32
40
50
51

VI.30

52

VI30

60
70

49.206.567.2

68

Nm trc

49.100.000
49.157.467.2
68
40.462.904.6
95
8.694.562.5
73
369.621.3
42
6.607.370.5
94
6.607.37
0.594

33.987.359.
544
5.211
.090.093
28.776.269.
452
19.474.962.5
15
9.301.306.
936
2.975.7
47.809

3.917.238
.937
3.917.2
38.037

3.517.597.99
8
(1.060.784.
677)
2.578.401.
390
1.183.8
48
2.577.217.
542
1.516.432.8
65
108.168.0
75

3.084.761.
565
5.275.054.
243
56.359.
540
27.263.1
37
29.096.4
03

5.304.150.
646
742.581.
090

1.408.264.7
90

4.561.56
9.556

965

3.041

3. Nhng tin b Cụng ty ó t c.
3.1 Nhng ci tin v c cu t chc:
+ Nm 2008 Cụng ty ó tin hnh sp xp lc lng lao ng t Cụng ty n tng n
v trc thuc hon thin c cu t chc, i mi doanh nghip phự hp vi nhim v SXKD
ca Cụng ty. Ký ph lc hp ng thuờ Giỏm c qun lý v iu hnh gia Hi ng qun tr

Báo cáo thờng niên năm 2008 - Mẫu CBTT-02 theo thông t 38/2007/TT-BTC
ngày 18/04/2007 của Bộ trởng Bộ tài chính.

7


Cụng ty vi Giỏm c nm 2008. Ký ph lc hp ng thuờ Giỏm c qun lý v iu hnh
cỏc n v trc thuc gia Giỏm c vi Giỏm c cỏc chi nhánh trc thuc.
+ Kin ton t chc ti chi nhỏnh Xờkaman1, tng cng cụng tỏc qun lý v cỏc

ngun lc m bo hon thnh k hoch c giao.
+ Sa i cỏc quy nh cho phự hp vi iu l ca cụng ty ó sa i b sung v
cỏc vn bn phỏp lut Nh nc. Cú phõn cp c th cho tng b phn chc nng.
3.2. Chớnh sỏch qun lý : Ly hiu qu kinh t- xó hi lm thc o ch yu cho s phỏt
trin bn vng ca Cụng ty.
3.3. Cỏc bin phỏp kim soỏt :
* V cụng tỏc t chc v iu hnh sn xut:
+ Tip tc r soỏt t Cụng ty n cỏc n v trc thuc theo phõn cp t ch, t chu
trỏch nhim trc Giỏm c iu hnh v Hi ng qun tr Cụng ty.
+ Kin ton v cng c t chc sn xut t cỏc chi nhỏnh tr lờn cho phự hp vi yờu
cu sn xut.
+ T chc b mỏy kim tra, an ton cht lng nhm thc hin kim tra giỏm sỏt
vic chp hnh quy ch ca Cụng ty, phỏp lut ca Nh nc.
* V cụng tỏc u t:
- Trong nm 2008 Cụng ty tin hnh u t cỏc d ỏn vo Cụng ty chng khoỏn
Artex, Cụng ty c phn koa
* V cụng tỏc tip th u thu :
Tp trung ch o cụng tỏc tip th u thu, xỏc nh rừ cụng tỏc tip th u thu l
mc tiờu quan trng ca Cụng ty.
* V cụng tỏc qun lý k thut, cht lng v an ton lao ng.
Kiờn quyt khc phc nhng tn ti trong thi cụng, chm dt tỡnh trng thi cụng dõy da
kộo di, tỡnh trng thi cụng khi khụng cú s tho thun vi ch u t v bin phỏp thi
cụng, khi lng phỏt sinh.
Tng cng vic ụn c nghim thu k thut, nghim thu khi lng nhanh gn i vi
cỏc cụng trỡnh xõy lp ó hon thnh v nghim thu giai on i vi cỏc cụng trỡnh ang
thi cụng, coi õy l khõu then cht cho quỏ trỡnh thu vn ca n v.
* V cụng tỏc kinh t - ti chớnh:
Xõy dng cỏc bin phỏp c th tng cng cụng tỏc thu hi vn, thu hi cụng n nhm
tng nhanh vũng quay ca vn, gim lói vay, nõng cao hiu qu s dng vn.
Tng cng mi quan h vi cỏc t chc tớn dng (Ngõn hng, Cụng ty ti chớnh..) thụng

qua cỏc hp ng tho thun hp tỏc, a dng hoỏ kờnh huy ng vn.
Kim tra cht ch cỏc khon chi, s dng vn hp lý v phỏt ng chớnh sỏch tit kim
chng lóng phớ trong ton th CBCNV vỡ mc tiờu phỏt trin chung.

Báo cáo thờng niên năm 2008 - Mẫu CBTT-02 theo thông t 38/2007/TT-BTC
ngày 18/04/2007 của Bộ trởng Bộ tài chính.

8


Xây dựng phương án huy động vốn cho từng dự án đầu tư và theo dõi diễn biến của thị
trường tài chính tiền tệ để xác định thời điểm thực hiện, phương án huy động vốn có hiệu
quả.
Xây dựng đồng bộ kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2009, đưa ra các giải pháp cụ thể
để thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế năm 2009.
Ký phụ lục hợp đồng kế hoạch giữa hội đồng quản trị và Giám đốc Công ty năm 2009 và
giữa Giám đốc công ty với giám đốc các chi nhánh trực thuộc.
Xây dựng các biện pháp quản lý và sử dụng vốn có hiệu quả cao trong quá trình đầu tư
xây dựng các dự án.
Chấp hành nghiêm chỉnh việc lập và thực hiện hệ thống kế hoạch tài chính theo đúng
Quy chế Tài chính của Công ty và của Nhà nước.
* Về công tác nhân lực và đào tạo nhân lực:
Xây dựng kế hoạch tuyển dụng lao động sát với thực tế để có thể bố trí nguồn nhân lực
hợp lý cho các công trình.
Tổ chức đào tạo thi nâng bậc cho công nhân kỹ thuật vào quý IV năm 2008.
4. Kế hoạch phát triển từ năm 2006 đến 2010:
-

Tổng giá trị sản xuất kinh doanh: 276,03 tỷ đồng, tương đương : 16,23 triệu USD.


-

Doanh số bán hàng: 294,75 tỷ đồng, tương đương : 17,33 triệu USD.

-

Các khoản nộp Nhà nước: 14,25tỷ đồng, tương đương 0,84 triệu USD.

-

Lợi nhuận 22 tỷ đồng, tương đương 1,3 triệu USD.

-

Giá trị đầu tư 80 tỷ đồng, tương đương 4,7 triệu USD.

-

Lao động bình quân hàng năm: 350 người.

-

Thu nhập bình quân 1 người từ 3 triệu đến 4,5 triệu đồng/người/tháng.

-

Đảm bảo mức cổ tức bình quân hàng năm 17%.

5. Một số chỉ tiêu chủ yếu của năm 2010 :
-


Tổng giá trị sản xuất kinh doanh: 54 tỷ đồng, tương đương: 3,17 triệu USD.

-

Doanh số bán hàng: 64,6 tỷ đồng, tương đương: 3,8 triệu USD.

-

Các khoản nộp Nhà nước: 2,59 tỷ đồng, tương đương 0,152 triệu USD.

-

Lợi nhuận 5,3 tỷ đồng, tương đương 0,31 triệu USD.

-

Giá trị đầu tư 30 tỷ đồng, tương đương 1,76 triệu USD.

-

Lao động bình quân hàng năm: 350 người.

-

Thu nhập bình quân 1 người từ 4 triệu đồng/người/tháng.

-

Đảm bảo mức cổ tức đến năm 2010 đạt trên 17 %.


Để đạt được mục tiêu đề ra, Công ty đã đề ra các phương hướng phát triển như sau:
 Về lĩnh vực đầu tư:

B¸o c¸o thêng niªn n¨m 2008 - MÉu CBTT-02 theo th«ng t 38/2007/TT-BTC
ngµy 18/04/2007 cña Bé trëng Bé tµi chÝnh.

9


Công ty đề ra mục tiêu trong giai đoạn tới là tiếp tục đẩy mạnh đầu tư, nâng cao năng
lực cho tương xứng với những nhiệm vụ sản xuất kinh doanh đã đề ra và nâng cao khả
năng cạnh tranh trên thị trường.
Tiếp tục tìm kiếm dự án thuỷ điện vừa và nhỏ có hiệu quả cao.
Đầu tư nâng cao năng lực, đổi mới công nghệ thiết bị thi công.
 Về tổ chức sản xuất:
Kiện toàn bộ máy lãnh đạo từ Công ty đến các đơn vị trực thuộc, kiên quyết loại bỏ các
khâu trung gian, số lao động dôi dư làm việc kém hiệu quả ra khỏi bộ máy quản lý điều hành.
Luôn luôn kiện toàn lại tổ chức để đảm bảo đáp ứng được yêu cầu sản xuất kinh doanh.
Công ty chủ trương xây dựng thành đơn vị có chức năng kinh doanh tổng hợp, đa dạng hóa
ngành nghề, đa dạng hóa sản phẩm và xây dựng các đơn vị trực thuộc thành những đơn vị
có chức năng chuyên sâu, vững mạnh trên cơ sở phát huy quyền làm chủ tập thể của
CBCNV, chủ động sáng tạo, phát huy thế mạnh vùng và lĩnh vực sản xuất kinh doanh của
từng đơn vị trực thuộc để đạt hiệu quả sản xuất kinh doanh cao nhất.
 Về Marketing
Nhận thức được vai trò của công tác thị trường, Công ty chú trọng đẩy mạnh hoạt động
Marketing, dựa vào thị trường để đưa ra quyết định đầu tư, nhằm chiếm lĩnh thị phần tiêu
thụ sản phẩm khi dự án đi vào hoạt động. Đặc biệt, Công ty hướng tới hai khách hàng là
tập đoàn Điện lực Việt Nam, và của Tổng Công ty Sông Đà.
Nâng cao trình độ chuyên môn của đội ngũ cán bộ tiếp thị đấu thầu, đồng thời yêu cầu

cán bộ làm công tác Marketing luôn phải cập nhật các thông tin mới. Bên cạnh đó, Công ty
trang bị đầy đủ phương tiện cho cán bộ tiếp thị đấu thầu, bộ phận làm hồ sơ thầu, bộ phận
nghiên cứu thị trường và lập các dự án đầu tư phát triển công ty.
Tăng cường liên doanh, liên kết với các đơn vị trong và ngoài Tổng công ty trên cơ sở
phát huy sức mạnh tổng hợp, nâng cao khả năng thắng thầu và đầu tư những dự án lớn.
Tìm những biện pháp hạ giá thành sản phẩm, hạ chi phí đầu tư, tăng sức cạnh tranh trên
thị trường, đảm bảo uy tín và khẳng định vị thế của Công ty.
 Về quản lý kỹ thuật công nghệ
Việt Nam đã gia nhập WTO, xu hướng hòa nhập và mở cửa thị trường, kéo theo đó là
sự có mặt của các đối thủ cạnh tranh nước ngoài là tất yếu không thể tránh khỏi. Để tăng
cường khả năng cạnh tranh của Công ty trước những diễn biến mới, Công ty chú trọng đẩy
mạnh việc quản lý kỹ thuật công nghệ như sau:
Công ty tiến hành xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO: 90012000 cho bộ máy quản lý Công ty và các đơn vị trực thuộc, đảm bảo đến năm 2010 toàn bộ
Công ty sẽ vận hành theo quy trình quản lý chất lượng ISO: 9001-2000.
Áp dụng quy trình quản lý chất lượng và những thành tựu khoa học kỹ thuật vào trong
quản lý các công trình xây lắp và đầu tư, đảm bảo đưa các công trình vào sử dụng đáp ứng

B¸o c¸o thêng niªn n¨m 2008 - MÉu CBTT-02 theo th«ng t 38/2007/TT-BTC
ngµy 18/04/2007 cña Bé trëng Bé tµi chÝnh.

10


tiờu chớ: An ton, cht lng, ỳng tin , vi giỏ thnh v chi phớ ngy cng h, tng
cng kh nng cnh tranh trờn th trng.
V ngun nhõn lc
Nhõn lc l nhõn t quan trng i vi s phỏt trin ca bt k cụng ty no. Nhn thc
c ý ngha ny, Cụng ty ra k hoch phự hp xõy dng v o to ngun nhõn lc
v lng, mnh v cht: Xõy dng i ng cỏn b qun lý gii; i ng cỏn b k thut
gii chuyờn mụn, nghip v; i ng cụng nhõn k thut cú tay ngh cao.

Cụng ty chỳ trng vic phỏt trin, bi dng, thu hỳt, s dng v ói ng i ng tri thc,
sinh viờn gii mi ra trng, cỏc chuyờn gia cú trỡnh cao; ginh nhng u ói thớch hp, h
tr v nh , tuyn dng v cỏc hỡnh thc ói ng khỏc thu hỳt nhõn ti v cho Cụng ty.
ng thi, Cụng ty lp qu ti chớnh, t chc trao cỏc loi gii thng; ci cỏch ch tin
lng, ch cung cp v tip cn thụng tin, to mi iu kin vt cht, mụi trng lm vic,
cỏc hot ng chuyờn mụn v i sng sinh hot cho i ng trớ thc, chuyờn gia h yờn
tõm cng hin ti nng v trớ tu, phc v cho hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty.
Hng nm, Cụng ty t chc tuyn chn v h tr kinh phớ thớch ỏng c cỏn b, cụng
nhõn viờn cú thnh tớch, trin vng phỏt trin tt v cú nguyn vng gn bú lõu di vi
Cụng ty trong nhng lnh vc cn thit i o to, nõng cao trỡnh chuyờn mụn. ng
thi, Cụng ty chỳ trng to c hi phỏt trin cho cỏc cỏn b gii, chuyờn gia cú trỡnh
cao, a h tr thnh cỏn b u n phỏt trin ngun nhõn lc ca Cụng ty.
Kin ton t chc b mỏy chuyờn mụn, nghip v theo hng tinh gim ti a, sp xp
biờn ch theo chc nng, nhim v ỏp ng yờu cu sn xut kinh doanh. Qui nh chc
nng, nhim v c th cho tng phũng, trỏnh chng chộo, khụng hiu qu.
Cn c vo phng ỏn phỏt trin sn xut kinh doanh, mc tiờu, nhim v v tỡnh hỡnh
nhõn lc hin ti, trong nhng nm ti, nhu cu nhõn s ca Cụng ty cn thay i, b sung
c v s lng v cht lng.
i vi mt s lnh vc cn cú nhng chuyờn gia u ngnh ỏp dng khoa hc cụng
ngh tiờn tin, Cụng ty s cú k hoch c th c i o to nc ngoi.
V qun lý kinh t ti chớnh
Hng nm, cn c vo quy mụ, tc phỏt trin, Cụng ty s nghiờn cu sa i iu l,
quy ch ti chớnh m bo ỳng phỏp lut.
Thc hin phõn cp qun lý kinh t ti chớnh, quy nh rừ trỏch nhim ca cỏc n v
trc thuc phỏt huy tớnh nng ng, sỏng to, t ch, t chu trỏch nhim nhm m bo
hiu qu sn xut kinh doanh cao.
Xõy dng v giao k hoch sn xut, k hoch ti chớnh, vn lu ng, k hoch thu
vn, c bit l k hoch chi phớ v li nhun cho cỏc n v, hng thỏng kim im vic
thc hin k hoch, tỡm nguyờn nhõn ra bin phỏp kp thi khc phc.
Tng cng cụng tỏc hch toỏn kp thi, chớnh xỏc lm c s kim tra, qun lý cỏc chi

phớ theo k hoch giỏ thnh, xõy dng nh mc n giỏ ni b, ỏp dng cỏc bin phỏp

Báo cáo thờng niên năm 2008 - Mẫu CBTT-02 theo thông t 38/2007/TT-BTC
ngày 18/04/2007 của Bộ trởng Bộ tài chính.

11


khoỏn v chi phớ. i vi cỏc cụng trỡnh trỳng thu, xõy dng giỏ thnh theo giỏ trỳng thu
khoỏn cho n v trc thuc bng hp ng giao khoỏn vi mc h giỏ thnh v li
nhun c th. i vi cỏc cụng trỡnh cha cú d toỏn thỡ xõy dng nh mc n giỏ ni b
khoỏn theo thnh phn chi phớ.
Xõy dng chin lc v vn, m bo vn cho hot ng sn xut kinh doanh v
u t ca Cụng ty. Thc hin qun lý tt ngun vn trong u t, m bo k hoch vay
v tr n ỳng hn.
Tng cng ci tin k thut, tit kim chi phớ trong ton Cụng ty, õy l bin phỏp ch
o trong sut quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty, nhm nõng cao hiu
qu sn xut kinh doanh v tng vn b sung t li nhun.
Thc hin tt cụng tỏc qun lý sn xut kinh doanh thụng qua cụng tỏc qun lý k
hoch nh k hoch sn xut, tin , cht lng, ti chớnh, giỏ thnh
M rng hỡnh thc liờn danh, liờn kt thu hỳt vn u t v tn dng tt c cỏc tim
nng hin cú ca n v, m bo vn kp thi phc v cho sn xut kinh doanh, tng
cng cụng tỏc thu vn v cụng n.
Nõng cao i sng vt cht, tinh thn cho cỏn b cụng nhõn viờn
Cụng ty chỳ trng ci thin i sng vt cht, tinh thn, tng thu nhp hng nm cho cỏn b
cụng nhõn viờn, m bo cho ngi lao ng cú cuc sng n nh, gn bú vi Cụng ty.
m bo c tc n nh qua cỏc nm vi c tc nm sau cao hn nm trc.
Ci thin iu kin mụi trng lm vic cho ngi lao ng, thc hin nghiờm tỳc cụng
tỏc an ton v bo h lao ng
IV. Bỏo cỏo ti chớnh.

Cỏc bỏo cỏo ti chớnh ó c kim toỏn theo qui nh ca phỏp lut v k toỏn. (Bỏo
cỏo kốm theo)
V. Bn gii trỡnh bỏo cỏo ti chớnh v bỏo cỏo kim toỏn.
1. Kim toỏn c lp.
- n v kim toỏn c lp: Cụng ty Kim toỏn v K toỏn H Ni .
- í kin kim toỏn c lp: Theo ý kin ca kim toỏn thỡ bỏo cỏo ti chớnh ó phn ỏnh
trung thc v hp lý trờn cỏc khớa cnh trng yu tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty C phn
Sụng 9.01 ti thi im ngy 31 thỏng 12 nm 2008, kt qu hot ng kinh doanh v
lu chuyn tin t cho nm ti chớnh kt thỳc cựng ngy, ng thi phự hp vi cỏc Chun
mc, Ch k toỏn doanh nghip Vit Nam hin hnh.

Báo cáo thờng niên năm 2008 - Mẫu CBTT-02 theo thông t 38/2007/TT-BTC
ngày 18/04/2007 của Bộ trởng Bộ tài chính.

12


VII. T chc v nhõn s.
1. C cu t chc ca cụng ty. ( S t chc).
S T CHC CễNG TY C PHN SễNG 9.01

Đại hội đồng
cổ đông

Ban Kiểm soát

Hội đồng
quản trị

Giám Đốc

điều
hành

Phòng
TCHC

Chi nhánh
Xekaman1

Phòng
CG-VT

Phòng
TC-KT

Đội tổng hợp
Ankhê-knak

Phòng
KT-CL

Phòng
KT-KH

Đội tổng
hợp Hơng
sơn

Báo cáo thờng niên năm 2008 - Mẫu CBTT-02 theo thông t 38/2007/TT-BTC
ngày 18/04/2007 của Bộ trởng Bộ tài chính.


13


2. Tóm tắt lý lịch của các cá nhân trong Ban điều hành.
a. Danh sách Hội đồng quản trị Công ty
 Ông Nguyễn Đăng Lanh - Chủ tịch HĐQT
Họ và tên:

Nguyễn Đăng Lanh

Giới tính:

Nam

Ngày sinh:

22/08/1954

Quốc tịch:

Việt Nam

Dân tộc:

Kinh

Quê quán:

Xã Tiên Dương, Huyện Đông Anh, TP Hà Nội


Địa chỉ thường trú:

Số nhà 22, ngõ 102/27 Khuất Duy Tiến, TP Hà Nội

Số điện thoại cơ quan:

04 7683839

Trình độ văn hóa:

10/10

Trình độ chuyên môn:

Kỹ sư máy xây dựng

Chức vụ hiện nay; Chủ tịch hội đồng quản trị Công ty cổ phần Sông Đà 9.01.
 Ông Dương Kim Ngọc - Ủy viên HĐQT
Họ và tên:

Dương Kim Ngọc

Giới tính:

Nam

Ngày sinh:

10/04/1963


Quốc tịch:

Việt Nam

Dân tộc:

Kinh

Quê quán:

Xã cao xá, Huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ thường trú:

105/E2, Phường Thanh Xuân Bắc, Quận Thanh Xuân,
TP Hà Nội

Số điện thoại cơ quan:
Trình độ văn hóa:

10/10

Trình độ chuyên môn:

Cử nhân kinh tế

Chức vụ hiện nay:

Uỷ viên hội đồng quản trị Công ty cổ phần Sông Đà 9.01


 Ông Nguyễn Duy Quang - Ủy viên HĐQT
Họ và tên:

Nguyễn Duy Quang

Giới tính:

Nam

Ngày sinh:

12/04/1958

Quốc tịch:

Việt Nam

Dân tộc:

Kinh

Quê quán:

Yên Cường, Huyện Ý Yên, Nam Định

B¸o c¸o thêng niªn n¨m 2008 - MÉu CBTT-02 theo th«ng t 38/2007/TT-BTC
ngµy 18/04/2007 cña Bé trëng Bé tµi chÝnh.

14



a ch thng trỳ:

S 17-178/2 Quan Nhõn, Nhõn Chớnh, Thanh Xuõn, H
Ni

Trỡnh vn húa:

10/10

Trỡnh chuyờn mụn:

K s thu li

Chc v hin nay

U viờn hi ng qun tr cụng ty c phn Sụng 9.01

ễng Nguyn Bá Xuyến - y viờn HQT
H v tờn:

Nguyễn Bá Xuyến

Gii tớnh:

Nam

Ngy sinh:


27/04/1961

Quc tch:

Vit Nam

Dõn tc:

Kinh

Quờ quỏn:

Viên Sơn, Thị xã Sơn Tây, Tỉnh Hà Tây.

a ch thng trỳ:

Phờng Tân Thịnh, Thị xã Hoà Bình, Hoà Bình

Trỡnh vn húa:

10/10

Trỡnh chuyờn mụn:

Kỹ s xây dựng

Chc v hin nay

U viờn hi ng qun tr cụng ty c phn Sụng 9.01


ễng Phan Đình Cờng - y viờn HQT
H v tờn:

Phan Đình Cờng

Gii tớnh:

Nam

Ngy sinh:

19/12/1958

Quc tch:

Vit Nam

Dõn tc:

Kinh

Quờ quỏn:

Kim m, Kim Sn, Ninh Bỡnh

a ch thng trỳ:

P Tõn Thnh, TP Ho Bỡnh, Ho Bỡnh

Trỡnh vn húa:


10/10

Trỡnh chuyờn mụn:

C Nhõn Kinh t

Chc v hin nay

U viờn hi ng qun tr cụng ty c phn Sụng 9.01

b. Ban kim soỏt Cụng ty
ễng Nguyn Cụng Thnh - Trng Ban kim soỏt
H v tờn:

Nguyn Cụng Thnh

Gii tớnh:

Nam

Ngy sinh:

28/11/1971

Quc tch:

Vit Nam

Dõn tc:


Kinh

Báo cáo thờng niên năm 2008 - Mẫu CBTT-02 theo thông t 38/2007/TT-BTC
ngày 18/04/2007 của Bộ trởng Bộ tài chính.

15


Quờ quỏn:

Th xó Phỳc Yờn, Mờ Linh, Vnh Phỳc

a ch thng trỳ:

CT4 xó M ỡnh, Huyn T Liờm, TP H Ni.

S in thoi c quan:
Trỡnh vn húa:

12/12

Trỡnh chuyờn mụn:

C nhõn kinh t

Chc v hin nay;

Trng Ban kim soỏt Cụng ty CP Sụng 9.01


ễng Nguyn Vn Thng - Thành viên Ban kiểm soát
H v tờn:

Nguyn Vn Thng

Gii tớnh:

Nam

Ngy sinh:

03/07/1959

Quc tch:

Vit Nam

Dõn tc:

Kinh

Quờ quỏn:

Tiờn phng Chng M - H Tõy

a ch thng trỳ:

Tiờn phng Chng M - H Tõy

S in thoi c quan:

Trỡnh vn húa:

12/12

Trỡnh chuyờn mụn:

TC Xõy dng

Chc v hin nay;

i tr ng i t ng hp H ng Sn

ễng Cung Vn Tõn Thnh viờn Ban Kim soỏt
H v tờn:

Cung Văn Tân

Gii tớnh:

Nam

Ngy sinh:

03/11/1982

Quc tch:

Vit Nam

Dõn tc:


Kinh

Quờ quỏn:

Bng An, Qu Vừ, Bc Ninh

a ch thng trỳ:

Bng An, Qu Vừ, Bc Ninh

S in thoi c quan:

059.3876702

Trỡnh vn húa:

12/12

Trỡnh chuyờn mụn:

Kỹ s kinh tế thuỷ lợi

C. Ban Giỏm c Cụng ty
ễng Trn Th Quang -

Giám đốc điều hành

H v tờn:


Trần Thế Quang

Gii tớnh:

Nam

Ngy sinh:

07/04/1975

Báo cáo thờng niên năm 2008 - Mẫu CBTT-02 theo thông t 38/2007/TT-BTC
ngày 18/04/2007 của Bộ trởng Bộ tài chính.

16


Quc tch:

Vit Nam

Dõn tc:

Kinh

Quờ quỏn:

Hi Lnh, Tnh Gia, Thanh Hoỏ

a ch thng trỳ:


Hi Lnh, Tnh Gia, Thanh Hoỏ

S in thoi c quan:

059.3876702

Trỡnh vn húa:

12/12

Trỡnh chuyờn mụn:

Kỹ S Thuỷ Lợi

Chc v hin nay;

Giám Đốc điều hành Cụng ty CP Sụng 9.01

ễng Nguyn Bỏ Xuyn - Phú Giỏm c
Lý lch: Nh trờn (phn VII.2.a)
ễng Lờ Xuõn Thu - Phú Giỏm c
H v tờn:

Lờ Xuõn Thu

Gii tớnh:

Nam

Ngy sinh:


10/07/1975

Quc tch:

Vit Nam

Dõn tc:

Kinh

Quờ quỏn:

Xã Nông Trờng, H. Triệu Sơn. T. Thanh Hoá

a ch thng trỳ:

Xã Nông Trờng, H. Triệu Sơn. T. Thanh Hoá

S in thoi c quan:
Trỡnh vn húa:

12/12

Trỡnh chuyờn mụn:

Kỹ S Thuỷ Lợi

ễng ng Cụng Dun Phú Giỏm c
H v tờn:


Đặng Công Duẩn

Gii tớnh:

Nam

Ngy sinh:

11/09/1960

Quc tch:

Vit Nam

Dõn tc:

Kinh

Quờ quỏn:

Xã Quỳnh Minh, Quỳnh Phụ, Thái Bình

a ch thng trỳ:

P. Hữu Nghị, TX. Hoà Bình, Tình Hoà Bình

S in thoi c quan:

059.3876.792


Trỡnh vn húa:

10/10

Trỡnh chuyờn mụn:

Kỹ s Cầu hầm.

d. K toỏn trng Cụng ty
ễng Li Vn Bỏch - K toỏn trng CTCP Sụng 9.01

Báo cáo thờng niên năm 2008 - Mẫu CBTT-02 theo thông t 38/2007/TT-BTC
ngày 18/04/2007 của Bộ trởng Bộ tài chính.

17


H v tờn:

Li Vn Bỏch

Gii tớnh:

Nam

Ngy sinh:

07/09/1981


Ni sinh:

Ngha Hũa - Ngha Hng - Nam nh

Quc tch:

Vit Nam

Dõn tc:

Kinh

Quờ quỏn:

Ngha Hũa - Ngha Hng - Nam nh

a ch thng trỳ:

P.302.E13 - Thanh Xuõn Bc Thanh Xuõn - H Ni

S in thoi c quan:

059.3876.792

Trỡnh vn húa:

12/12

Trỡnh chuyờn mụn:


C nhõn Kinh tế

3. Thay i Giỏm c (Giỏm c) iu hnh trong nm. (cú)
Ngy 16 thỏng 08 nm 2008 V/v tip nhn v b nhim ễng Trn Th Quang - K
s Thu li lm Giỏm c iu hnh thay th ễng Nguyn Duy Quang.
4. Thự lao, cỏc khon li ớch khỏc v chi phớ cho Hi ng qun tr, Ban kim soỏt v
ban giỏm c: Trong nm 2008 tng s thu nhp v thự lao ca HQT v Ban kim
soỏt l: 28.200.000,ng.
5. S lng cỏn b, nhõn viờn v chớnh sỏch i vi ngi lao ng.
+ Tng s cỏn b cụng nhõn viờn tớnh n ngy 31/12/08 l 251 ngi
+ Chớnh sỏch i vi ngi lao ng:
- Xỏc nh rừ con ngi l nhõn t quan trng, quyt nh n s phỏt trin v tng li th cnh
tranh so vi cỏc doanh nghip khỏc, do ú Cụng ty xõy dng k hoch o to phỏt trin
ngun nhõn lc v s lng v mnh v cht lng. Xõy dng i ng cỏn b qun lý,
cỏn b k thut gii v chuyờn mụn nghip v, i ng cụng nhõn k thut cú tay ngh
cao, lao ng vi nng sut cht lng, hiu qu cao.
- Hng nm, t chc tuyn chn v h tr kinh phớ thớch ỏng c cỏn b, cụng nhõn
viờn cú thnh tớch, trin vng phỏt trin tt v nguyn vng gn bú lõu di vi cụng ty
trong nhng lnh vc cn thit i o to, nõng cao trỡnh chuyờn mụn. Thc hin tt
cụng tỏc kốm cp o to ti ch cho cỏn b, k s, c nhõn kinh t, nhõn viờn nghip v
t Cụng ty n cỏc n v trc thuc.
- Kin ton t chc b mỏy chuyờn mụn, nghip v theo hng tinh gim ti a, sp xp, biờn
ch theo chc nng, nhim v ỏp ng yờu cu sn xut kinh doanh. Tng phũng, tng b phn
phi cú nh biờn phự hp, tng cụng nhõn lao ng v cỏn b phi c phõn cụng cụng vic mt
cỏch rừ rng. Xõy dng k hoch o to li, cú bin phỏp kiờn quyt x lý lc lng lao ng
khụng cú tay ngh v khụng phự hp vi yờu cu cụng vic.
- Xõy dng tiờu chun cỏn b c th i vi tng chc danh qun lý, k thut v cụng
nhõn k thut ỏp ng yờu cu sn xut kinh doanh. Thc hin tt vic t chc thi tuyn

Báo cáo thờng niên năm 2008 - Mẫu CBTT-02 theo thông t 38/2007/TT-BTC

ngày 18/04/2007 của Bộ trởng Bộ tài chính.

18


theo tiờu chun, quy ch tuyn dng, cú ch ói ng thu hỳt nhng sinh viờn gii,
chuyờn gia ti nng v vi cụng ty.
- Xõy dng v thc hin tỏc phong cụng nghip, vn hoỏ Sụng trong mi hot ng
i vi tt c cỏn b cụng nhõn viờn trong Cụng ty: Sng lnh mnh thu chung, lm vic
ht mỡnh, quan h thng thn chõn tỡnh, on kt giỳp nhau hon thnh tt mi nhim
v c giao.
- m bo y cỏc ch bo him xó hi, bo him y t v cỏc ch bo tr khỏc
i vi ngi lao ng. Thc hin ký kt hp ng lao ng vi cỏc chc danh qun lý
iu hnh trong Cụng ty, t chc ký tho c lao ng tp th gia lónh o Cụng ty v
Cụng on Cụng ty m bo quyn li cho ngi lao ng.
Cn c vo phng ỏn phỏt trin sn xut kinh doanh, mc tiờu nhim v v tỡnh hỡnh
nhõn lc hin ti, trong nhng nm ti, nhu cu nhõn s ca Cụng ty cn b xung c v s
lng v cht lng. Vi mt s lnh vc cn phi cú nhng chuyờn gia u ngnh ỏp
dng khoa hc cụng ngh tiờn tin, cụng ty s cú k hoch c th c i o to nc
ngoi. Tin hc hoỏ trong lnh vc qun lý, xõy dng website v cỏc phn mm phc v
cụng tỏc qun lý.
6. Thay i thnh viờn Hi ng qun tr, Ban Giỏm c, Ban kim soỏt, k toỏn trng.
VIII. Thụng tin c ụng v Qun tr cụng ty.
1. Hi ng qun tr v Ban kim soỏt:
Thnh viờn v c cu ca HQT, Ban kim soỏt (nờu rừ s thnh viờn c lp khụng
iu hnh).
- Hi ng qun tr gm 05 ngi:
+ ễng Nguyn ng Lanh : Ch tch Hi ng qun tr Cụng ty (Thnh viờn
c lp).
+ ễng Dng Kim Ngc : K toỏn trng Cụng ty c phn Sụng 9 Kiờm thnh

viờn Hi ng qun tr Cụng ty CP Sụng 9.01.( Thnh viờn c lp khụng iu hnh)
+ ễng Nguyn Duy Quang :Thnh viờn Hi ng qun tr.(Thnh viờn c lp khụng
iu hnh)
+ ễng Nguyn Bỏ Xuyn: Thnh Viờn HĐQT - Kiờm Phú Giỏm c Cụng ty.
+ ễng Phan ỡnh Cng : Thnh viờn Hi ng qun tr
- Ban kim soỏt gm 03 ngi :
+ ễng : Nguyn Cụng Thnh : Trng BKS cụng ty Kiờm P.KTT trng Cụng ty c
phn Sụng 9
+ ễng : Nguyn Vn Thng - Thnh viờn ban kim soỏt
+ ễng Cung Vn Tõn : Thnh viờn ban kim soỏt
2. Hot ng ca HQT

Báo cáo thờng niên năm 2008 - Mẫu CBTT-02 theo thông t 38/2007/TT-BTC
ngày 18/04/2007 của Bộ trởng Bộ tài chính.

19


+ Ký ph lc hp ng thuờ Giỏm c qun lý v iu hnh gia Hi ng qun tr
Cụng ty vi Giỏm c nm 2008. Ch o Giỏm c ký ph lc hp ng thuờ Giỏm c qun
lý v iu hnh cỏc n v trc thuc gia Giỏm c vi Giỏm c cỏc n v trc thuc, ph
lc hp ng ký kt nm 2008 Giỏm c v cỏc n v trc thuc ó hon thnh vt mc cỏc
ch tiờu kinh t.
+ Ban hnh sa i li quy ch ti chớnh, quy ch tr lng, quy nh qun lý phn vn
gúp ti cỏc cụng ty, quy ch qun lý u t XDCB.
+ Cụng tỏc Ti chớnh, tớn dng ó thc hin tt vic cõn i vn v huy ng vn m
bo vn cho hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty trong nm 2008,
+ Phi hp vi ban kim soỏt thc hin kim tra, kim soỏt quỏ trỡnh hot ng ca Cụng
ty theo ỳng iu l TCH i vi cỏc n v trực thuc trong nm 2008.
+ Ch o cụng tỏc kim tra hot ng SXKD nm 2008 ti cỏc n v trc thuc.

Chn chnh cụng tỏc qun lý ti chớnh ti cỏc n v.
+ Hng quý Hi ng qun tr tin hnh hp kim im vic thc hin k hoch quý
trc, ra k hoch cho quý tip theo v a ra cỏc gii phỏp thc hin.
3. Hot ng ca cỏc thnh viờn HQT c lp khụng iu hnh.:
- T chc phõn cụng nhim v cho cỏc thnh viờn ph trỏch theo cỏc lnh vc hot ng.
- Ký cỏc ngh quyt, quyt nh v cỏc vn bn thuc thm quyn ca Hi ng qun tr
thc hin trong Cụng ty.
- Theo dừi, kim tra ụn c vic thc hin cỏc ngh quyt, quyt nh ca Hi ng
qun tr.
- Triu tp v ch to i hi ng c ụng v cỏc cuc hp ca Hi ng qun tr.
4. Hot ng ca Ban kim soỏt.
- Kim soỏt vic ban hnh cỏc vn bn qun lý ni b.
- Kim tra tỡnh hỡnh thc hin k hoch sn xut kinh doanh nm 2008.
- Kim tra tỡnh hỡnh thc hin cỏc d ỏn u t nm 2008.
- Thm tra bỏo cỏo ti chớnh nm 2008.
- Kim tra tỡnh hỡnh thc hin cỏc ngh quyt, quyt nh, cỏc quy ch quy nh ca Hi
ng qun tr v Ban kim soỏt Cụng ty.
5. K hoch tng cng hiu qu trong hot ng qun tr cụng ty :
- Ch o ban G xõy dng bin phỏp thc hin k hoch SXKD nm 2009 ó c
HQT phờ duyt.
- Ch o G thc hin phõn tớch hot ng SXKD nm 2009, ỏnh giỏ hiu qu sn
xut kinh doanh v bo ton vn ca tng n v trong nm 2009.
- Sa i cỏc quy nh cho phự hp vi iu l ca cụng ty ó sa i.
- Xem xột phờ duyt k hoch chi phớ nm 2009 lm c s cho Ban Giỏm c thc hin.

Báo cáo thờng niên năm 2008 - Mẫu CBTT-02 theo thông t 38/2007/TT-BTC
ngày 18/04/2007 của Bộ trởng Bộ tài chính.

20



- Trin khai ký ph lc thuờ Giỏm c qun lý, iu hnh v ch o G ký ph lc v
hp ng vi cỏc Giỏm c cỏc n v.
- T chc i hi c ụng thng niờn.
- Tp trung trin khai thc hin cụng tỏc u t cỏc d ỏn theo ỳng tin ra.
V cụng tỏc Kinh t -Ti chớnh:
Phi hp vi Ban kim soỏt thc hin kim tra kim soỏt quỏ trỡnh hot ng ca
cụng ty theo ỳng iu l TCH i vi cỏc n v trc thuc trong nm 2009.
- V cụng tỏc tip th u thu: Hoàn thiện hồ sơ năng lực tích cực tìm kiếm và nghiên
cứu tham gia đấu thầu những dự án có hiệu quả.
- Kin ton b mỏy cỏc phũng ban chc nng, bi dng kin thc chuyờn mụn nghip
v v thc hin ch thi tuyn nhm nõng cao cht lng qun lý iu hnh ỏp ng
c yờu cu nhim v sn xut kinh doanh.
- Sp xp li cỏc n v cho phự hp vi nhim v hin ti
- u t nõng cao nng lc, i mi cụng ngh thit b thi cụng.
- Tin hnh u t xõy dng d ỏn thu in nh.
- Kim tra cht ch cỏc khon chi, s dng vn hp lý v phỏt ng chớnh sỏch tit kim
chng lóng phớ trong ton th CBCNV vỡ mc tiờu phỏt trin chung.
- Chun b ngun lc ti chớnh tham gia u t d ỏn thu in va v nh.
6. T l s hu c phn v nhng thay i trong t l nm gi c phn ca thnh viờn
HQT : Hi ng qun tr hin ang nm gi 60,2 % tng s c phn ca Cụng ty (trong
ú c phn vn s hu ca cỏc cỏ nhõn trong HQT l : 30.000 c phn, c phiu Qu
40.500 cp).
7. Thụng tin v cỏc giao dch c phiu ca cỏc thnh viờn Hi ng qun tr, Ban Giỏm
c iu hnh, Ban kim soỏt, c ụng ln v cỏc giao dich viờn khỏc ca thnh viờn Hi
ng qun tr, Ban Giỏm c iu hnh, Ban kim soỏt v nhng ngi liờn quan ti cỏc
i tng núi trờn: Ton b s c phn ca Ban kim soỏt v c phn ca Cụng ty Sụng
9 hin nay vn gi nguyờn khụng cú giao dch mua bỏn. c phn ca Hi ng qun tr v
Ban Giỏm c ó thc hin giao dch bỏn: 2000 c phn trong ú ca ụng Phan ỡnh
Cng bỏn 2000.cp.

8. Cỏc d liu thng kờ v c ụng.(Theo bỏo cỏo ca TTLK - Chng khoỏn ngy
06/03/2008 tng s c ụng ca Cụng ty l 615 c ụng)
8.1.

Cỏc c ụng trong nc.

- Thụng tin chi tit v c cu c ụng trong nc.
Tng s c ụng trong nc theo bỏo cỏo ngy 06/03/2008 l: 594 c ụng.
Trong ú:
+ C ụng l cỏc t chc: 5 c ụng lm gi s c phn l: 880.000 cp
+ C ụng l cỏc cỏ nhõn: 589 c ụng lm gi s c phn l: 593.100 cp
- Thụng tin chi tit v tng c ụng ln theo ni dung:

Báo cáo thờng niên năm 2008 - Mẫu CBTT-02 theo thông t 38/2007/TT-BTC
ngày 18/04/2007 của Bộ trởng Bộ tài chính.

21


+ Công ty cổ phần Sông Đà 9: địa chỉ tại Toà nhà Sông Đà - Mỹ Đình - Từ Liêm –
Hà Nội.
• Hoạt động trong lĩnh vực xây lắp các công trình dân dụng và công nghiệp, Đầu tư
các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, khu công nghiệp, đô thị, tài chính ngân hàng, các công
trình giao thông và các nghành nghề khác theo quy định của pháp luật.
• Số lượng cổ phần hiện đang nắm giữ : 832.700 CP chiếm 55,5% tổng số cổ phần
của Công ty.
• Kể từ khi Công ty CP Sông Đà 9.01 được đăng ký niêm yết cổ phiếu trên sàn Hà
nội thì Công ty cổ phần Sông Đà 9 vẫn giữ tỷ lệ vốn góp 55,5%.
8.2.


Cổ đông nước ngoài.

- Thông tin chi tiết về cơ cấu cổ đông nước ngoài.
- Tổng số cổ đông nước ngoài theo báo cáo ngày 06/03/2008 là: 21 cổ đông nắm giữ số
cổ phần là: 26.900 cổ phần.
GIÁM ĐỐC CÔNG TY

Trần Thế Quang

B¸o c¸o thêng niªn n¨m 2008 - MÉu CBTT-02 theo th«ng t 38/2007/TT-BTC
ngµy 18/04/2007 cña Bé trëng Bé tµi chÝnh.

22



×