Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Báo cáo tài chính năm 2009 (đã kiểm toán) - Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.82 KB, 23 trang )

Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

báo cáo ti chính đ đợc kiểm toán của
Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01

Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/12/2009
kèm theo

Báo cáo kiểm toán độc lập

Đợc kiểm toán bởi :

công ty TNHH kiểm toán v kế toán h nội
Số 3 Ngõ 1295 đờng Giải phóng - Hoàng Mai - Hà Nội
Điện thoại: (84 4) 3 9745081/82
Fax: (84 4) 3 9745083
Hà Nội, tháng 02 năm 2010


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

mục lục
Nội dung

Trang số



Báo cáo của Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc

2-3

Báo cáo kiểm toán độc lập

4-5

Bảng Cân đối kế toán tại ngày 31/12/2009

6-9

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho năm tài chính 2009

10

Báo cáo lu chuyển tiền tệ cho năm tài chính 2009

11

Thuyết minh Báo cáo tài chính cho năm tài chính 2009

1

12-22


Công ty Cổ phần Sông Đ 9.01
Báo cáo của Ban Giám đốc

Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai đính kèm Báo cáo tài chính
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Báo cáo của hội đồng quản trị v Ban giám đốc
1. Khái quát chung về Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01 đợc chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nhà Nớc theo Quyết định số
1004/QĐ - BXD ngày 23/06/2004 của Bộ trởng Bộ Xây dựng. Công ty hoạt động theo Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 3903000039 đăng ký lần đầu ngày 26 tháng 07 năm 2004 và đăng ký thay
đổi lần 5 ngày 04 tháng 09 năm 2008 do Sở Kế hoạch và Đầu t Tỉnh Gia Lai cấp. Vốn điều lệ của Công
ty là:
15.000.000.000 VND. Trong đó:
- Vốn góp của Công ty cổ phần Sông Đà 9: 8.327.000.000 VND.
- Vốn góp của các đối tợng khác: 6.673.000.000 VND.
Cổ phiếu của Công ty hiện đang đợc niêm yết trên thị trờng chứng khoán theo quyết định số 58/QĐ TTGDHN của Trung tâm Giao dịch chứng khoán Hà Nội.
Ngành nghề sản xuất kinh doanh chính:
-

Xây dựng công trình công cộng, công nghiệp, dân dụng, thuỷ điện, thuỷ lợi, giao thông, cầu, đờng,
bến cảng, đờng dây, và trạm biến áp;
Xây dựng và vận hành các nhà máy thuỷ điện, san lấp, đào đắp, nạo vét bằng cơ giới;
Khai thác, sản xuất, kinh doanh vật t, vật liệu xây dựng, cấu kết bê tông, cấu kiện bằng kim loại;
Gia công, lắp đặt các kết cấu thép phi tiêu chuẩn, lắp đặt các thiết bị thi công, thiết bị băng tải, sửa
chữa cơ khí, sửa chữa ô tô và máy xây dựng.

Công ty có trụ sở tại Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
1

Đơn vị trực thuộc
Chi nhánh Xekaman 1


Trụ sở
Số 37 Trờng Chinh - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai

Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc Công ty tại ngày lập Báo cáo này bao gồm:
Hội đồng quản trị:
1
2
3
4
5

Dơng Hữu Thắng
Dơng Kim Ngọc
Trần Thế Quang
Thái Minh Thuấn
Trần Anh Phơng

Chủ tịch HĐQT
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên

Ban Giám đốc:
1
2

Trần Thế Quang
Đặng Công Duẩn


Giám đốc
Phó Giám đốc

Ban Kiểm soát:
1
2
3

Nguyễn Công Thành
Nguyễn Ngọc Dũng
Đinh Quang Khanh

Trởng ban
Thành viên
Thành viên

2. Kiểm toán viên độc lập
Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội (CPA HANOI) đợc bổ nhiệm thực hiện kiểm toán Báo
cáo tài chính cho năm tài chính 2009.
2


3. Tại Báo cáo này Ban Giám đốc xin khẳng định những vấn đề sau đây











Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm trong việc lập và trình bày Báo cáo tài chính một cách trung
thực và hợp lý;
Chúng tôi đã cung cấp toàn bộ các tài liệu kế toán cần thiết cho các kiểm toán viên và chịu trách
nhiệm về tính trung thực của các tài liệu đã cung cấp;
Báo cáo tài chính tại thời điểm 31/12/2009 đã phản ánh trung thực về tình hình tài sản, công nợ và
nguồn vốn chủ sở hữu của Công ty cũng nh kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và tình hình lu
chuyển tiền tệ của Công ty cho năm tài chính kết thúc cùng ngày;
Báo cáo tài chính đợc lập phù hợp với các Chính sách kế toán đã đợc trình bày trong Thuyết minh
Báo cáo tài chính; phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Việt Nam và Quy
định hiện hành về kế toán có liên quan;
Kể từ ngày kết thúc kỳ hoạt động đến ngày lập Báo cáo tài chính, chúng tôi khẳng định rằng không
phát sinh bất kỳ một sự kiện nào có thể ảnh hởng đáng kể đến các thông tin đã đợc trình bày trong
Báo cáo tài chính và ảnh hởng tới hoạt động của Công ty cho năm tài chính tiếp theo;
Chúng tôi khẳng định rằng Công ty tiếp tục hoạt động và thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh
của mình trong năm tài chính tiếp theo.

4. Các thông tin khác liên quan
Ngoài các sự kiện đã nêu trên và trình bày trong phần Thuyết minh Báo cáo tài chính, không có sự
kiện quan trọng nào khác xảy ra sau ngày kết thúc niên độ kế toán yêu cầu phải điều chỉnh hoặc
công bố trong Báo cáo tài chính.
Thay mặt, Đại diện cho:
Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01

Giám đốc
Trần Thế Quang
Gia Lai, ngày 20 tháng 01 năm 2010


3


Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2010
Số:

/CPA HANOI - BCKT

báo cáo kiểm toán
Về Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
của Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Hội đồng quản trị; ban giám đốc
Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Chúng tôi, Công ty Kiểm toán và Kế toán Hà Nội (CPA HANOI) đã tiến hành kiểm toán Báo cáo tài
chính của Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01 cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 bao gồm Bảng
Cân đối kế toán, Báo cáo Kết quả kinh doanh, Báo cáo Lu chuyển tiền tệ và bản Thuyết minh Báo cáo
tài chính nh đã trình bày từ trang 06 đến trang 23 kèm theo. Báo cáo tài chính này đã đợc lập phù hợp
với các quy định của Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam nêu tại Ghi chú số I, II, III, IV và số V
trong phần Thuyết minh Báo cáo tài chính kèm theo.
Kính gửi :

Trách nhiệm của Ban Giám đốc và Kiểm toán viên
Nh đã trình bày trong Báo cáo của Ban Giám đốc tại trang 02 và 03, Ban Giám đốc Công ty chịu trách
nhiệm về việc lập và trình bày các Báo cáo tài chính một cách trung thực và hợp lý.
Trách nhiệm của chúng tôi là tiến hành kiểm tra và đa ra ý kiến độc lập về Báo cáo tài chính này dựa
trên kết quả kiểm toán và sau đó báo cáo với Ban Giám đốc Công ty.
Cơ sở của ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các Chuẩn mực
này yêu cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng Báo cáo tài

chính không còn chứa đựng sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phơng pháp
chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết nhằm thu thập các bằng chứng xác minh những số liệu và
thông tin đợc trình bày trong Báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các Chuẩn mực và Chế độ kế
toán hiện hành, các nguyên tắc và phơng pháp kế toán đợc áp dụng, các ớc tính và xét đoán quan
trọng của Ban Giám đốc cũng nh cách trình bày tổng quát Báo cáo tài chính.
Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý
kiến của chúng tôi.

4


ý kiến của kiểm toán viên
Theo ý kiến chúng tôi, xét trên các khía cạnh trọng yếu, thì Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Sông
Đà 9.01 đã:
a) Phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài sản, công nợ và nguồn vốn chủ sở hữu của Công ty tại
thời điểm 31/12/2009, cũng nh kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lu chuyển tiền tệ của
Công ty cho năm tài chính kết thúc cùng ngày;
b) Phù hợp với Chuẩn mực Kế toán, Chế độ Kế toán Việt Nam và các Quy định hiện hành về kế toán có
liên quan.
Báo cáo kiểm toán đợc lập thành 06 bản tiếng Việt, các bản có giá trị pháp lý nh nhau. Công ty Cổ
phần Sông Đà 9.01 giữ 05 bản tiếng Việt, Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội giữ 01 bản tiếng
Việt.
công tY TNHH kiểm toán v kế toán h nội

Kiểm toán viên

Tổng Giám đốc

Lê Văn Dò
Chứng chỉ kiểm toán viên số: 0231/KTV


Nguyễn Ngọc Tỉnh
Chứng chỉ kiểm toán viên số: .0132/KTV

5


Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động
từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2009

BảNG CÂN ĐốI Kế TOáN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009
Đơn vị tính: VND

số
100
110

Thuyết
minh

111

V.01


2 . Các khoản tơng đơng tiền
II . Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn

112
120

V.01

-

-

1

121

V.02

-

-

-

-

Ti sản
A . ti sản ngắn hạn
I . Tiền và các khoản tơng đơng tiền

1 . Tiền

. Đầu t ngắn hạn

2

. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t ngắn hạn (*)
III . Các khoản phải thu
1 . Phải thu khách hàng

129

89.504.717.400
4.702.127.220

75.227.444.698
3.746.652.241

4.702.127.220

3.746.652.241

16.125.284.468

131

25.432.427.656

15.286.804.780


2 . Trả trớc cho ngời bán
3 . Phải thu nội bộ

132

1.444.588.042

846.608.545

133

-

-

4

134

-

-

2 . Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V . Tài sản ngắn hạn khác

138

1.058.440.642


139
140

(519.156.323)
55.415.646.326

(519.156.323)
54.432.805.929

55.415.646.326

54.432.805.929

141

V.04

149
151

3

154

511.027.466

-

150


1 . Chi phí trả trớc ngắn hạn
2 . Thuế GTGT đợc khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nớc

V.03

Số đầu năm

27.416.300.017

. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5 . Các khoản phải thu khác
6 . Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)
IV . Hàng tồn kho
1 . Hàng tồn kho

130

Số cuối năm

-

1.970.643.837

922.702.060

-

152


142.534.583

643.273.306
V.05

-

5.506.680

149.170.443

4 . Tài sản ngắn hạn khác

158

1.321.863.851

630.997.034

B . TI SảN DI HạN

200

12.284.145.519

10.327.535.399

I

. Các khoản phải thu dài hạn


210

-

-

1

. Phải thu dài hạn của khách hàng

211

-

-

2

. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

212

-

-

3

. Phải thu dài hạn nội bộ


213

V.06

4

. Phải thu dài hạn khác

218

V.07

-

-

5

. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
II . Tài sản cố định
1 . Tài sản cố định hữu hình

220
221

-

Nguyên giá


-

Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

2

. Tài sản cố định thuê tài chính

219

7.607.240.519
7.607.240.519

3.024.130.399
3.024.130.399

222

88.587.828.779

81.608.119.337

223

(80.980.588.260)

(78.583.988.938)

224


V.08

V.09

-

-

-

Nguyên giá

225

-

-

-

Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

226

-

-

-


-

3 . Tài sản cố định vô hình

227

-

Nguyên giá

228

-

-

Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

229

-

-

-

V.10

____________________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo tài chính)

6


Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động
từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2009

BảNG CÂN ĐốI Kế TOáN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009
Đơn vị tính: VND
(Tiếp theo)
4 . Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III . Bất động sản đầu t

230
240

-

241

Nguyên giá

V.11
V.12


-

-

-

-

Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
IV . Các khoản đầu t tài chính dài hạn
1 . Đầu t vào công ty con

242
250
251

-

-

2 . Đầu t vào công ty liên kết, liên doanh
3 . Đầu t dài hạn khác
4 . Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t dài hạn (*)
V . Tài sản dài hạn khác
1 . Chi phí trả trớc dài hạn

252

-


-

258
259
260

V.13

4.280.030.000
396.875.000

6.719.030.000
584.375.000

261

V.14

396.875.000

584.375.000

2

262

3

. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

#

. Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng ti sản

-

-

268
270

4.280.030.000

-

6.719.030.000

-

-

-

-

101.788.862.919

85.554.980.097


____________________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo tài chính)
7


Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động
từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2009

BảNG CÂN ĐốI Kế TOáN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009
Đơn vị tính: VND
Nguồn vốn
1

(Tiếp theo)

Thuyết
số
minh
2
3

Số cuối năm


Số đầu năm

4

5

A . nợ phải trả

300

77.352.311.621

64.230.318.997

. Nợ ngắn hạn

310

60.242.614.370

54.701.210.353

I

1 . Vay và nợ ngắn hạn
2 . Phải trả ngời bán

311

V.15


21.731.536.048

27.971.834.688

312

V.16

21.602.879.985

14.710.420.324

3 . Ngời mua trả tiền trớc
4 . Thuế và các khoản phải nộp Nhà nớc

313

V.17

8.833.524.037

5.659.002.718

314

V.18

1.816.929.034


1.105.592.767

5 . Phải trả ngời lao động
6 . Chi phí phải trả

315

2.919.984.387

1.871.562.749

7 . Phải trả nội bộ

317

-

-

8

318

-

-

316

V.19


-

54.545.455

. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9 . Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10 . Dự phòng phải trả ngắn hạn

320

II . Nợ dài hạn

330

1

. Phải trả dài hạn ngời bán

331

-

-

2

. Phải trả dài hạn nội bộ

332


-

-

333

-

-

3

319

. Phải trả dài hạn khác
4 . Vay và nợ dài hạn

334

5

. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

335

6

. Dự phòng trợ cấp mất việc làm


336

7

. Dự phòng phải trả dài hạn

337

B . VốN CHủ Sở HữU
I

. Vốn chủ sở hữu

1 . Vốn đầu t của chủ sở hữu
2 . Thặng d vốn chủ sở hữu

V.20

411

3.328.251.652

17.109.697.251

V.21

16.980.525.723

9.529.108.644


9.139.655.123

-

-

129.171.528

389.453.521

-

400
410

3.337.760.879

V.22

-

24.436.551.298

21.324.661.100

24.440.089.521

21.289.638.302

15.000.000.000


15.000.000.000

412

-

-

413

-

-

3 . Vốn khác của chủ sở hữu
4 . Cổ phiếu quỹ (*)

414

5 . Chênh lệch đánh giá lại tài sản

415

-

-

6


416

-

-

(229.311.878)

(229.311.878)

. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7 . Quỹ đầu t phát triển

417

4.913.218.754

4.616.193.683

8

418

573.518.947

503.105.707

9

. Quỹ dự phòng tài chính


. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10 . Lợi nhuận cha phân phối
11 . Nguồn vốn đầu t XDCB

419
420
421

4.182.663.698

1.399.650.790

-

____________________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo tài chính)
8

-


Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động
từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2009


BảNG CÂN ĐốI Kế TOáN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009
Đơn vị tính: VND
(Tiếp theo)
II . Nguồn kinh phí và quỹ khác
1 . Quỹ khen thởng, phúc lợi

430

(3.538.223)

35.022.798

431

(3.538.223)

35.022.798

2

432

. Nguồn kinh phí
Tổng cộng nguồn vốn

V.23

101.788.862.919


440

85.554.980.097

các chỉ tiêu ngoi bảng cân đối kế toán
chỉ tiêu
1
2
3
4
5
6

. Tài sản thuê ngoài
. Vật t, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cợc
. Nợ khó đòi đã xử lý
. Ngoại tệ các loại
. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Thuyết
minh
24

Số cuối năm

Số đầu năm

111.448.020

-

111.448.020
-

Gia Lai, ngày 20 tháng 01 năm 2010
Ngời lập biểu

Kế toán trởng

Giám đốc

Phạm Anh Tuấn

Lại Văn Bách

Trần Thế Quang

____________________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo tài chính)
9


Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động

từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2009

báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Cho kỳ hoạt động từ 01/01/2009 đến 31/12/2009
Đơn vị tính: VND
chỉ tiêu
1


số
2

Thuyết
minh
3

Năm nay

Năm trớc

4

5

1.
2.
3.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

01
02
10

VI.25
VI.26
VI.27

47.171.234.837
321.219.796
46.850.015.041

49.206.567.268
49.100.000
49.157.467.268

4.

Giá vốn hàng bán

11

VI.28

45.302.980.713

40.462.904.695


5.

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

1.547.034.328

8.694.562.573

6.

Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.29

10.970.774.810

369.621.342

Chi phí tài chính

22

VI.30

2.745.173.264


6.607.370.594

- Trong đó: Chi phí lãi vay

23

2.745.173.264

6.607.370.594

8.

Chi phí bán hàng

24

9.

Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

5.246.392.907

3.517.597.998

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30


4.526.242.967

(1.060.784.677)

11. Thu nhập khác

31

1.420.952.381

2.578.401.390

12. Chi phí khác

32

13. Lợi nhuận khác

40

1.420.952.381

2.577.217.542

14. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế

50

5.947.195.348


1.516.432.865

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

VI.31

1.764.531.650

108.168.075

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

VI.32

17. Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

4.182.663.698

1.408.264.790

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70


2.866

965

7.

-

-

-

1.183.848

-

-

Gia Lai, ngày 20 tháng 01 năm 2010
Ngời lập biểu

Phạm Anh Tuấn

Kế toán trởng

Giám đốc

Lại Văn Bách

Trần Thế Quang


______________________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo tài chính)
10


Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động
từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2009

Báo cáo lu chuyển tiền tệ
(Theo phơng pháp trực tiếp)
Cho kỳ hoạt động từ 01/01/2009 đến 31/12/2009
Đơn vị tính: VND
TT

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết
minh

Năm nay


Năm trớc

I Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1 Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

1

35.662.119.294

34.951.606.913

2 Tiền chi trả cho ngời cung cấp hàng hoá và dịch vụ

2

(29.740.639.224)

(13.461.326.091)

3 Tiền chi trả cho ngời lao động

3

(5.938.542.509)

(5.740.336.759)

4 Tiền chi trả lãi vay

4


(1.347.482.211)

(3.238.911.281)

5 Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp

5

(365.939.262)

(339.498.529,00)

6 Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

6

930.363.212

21.423.744.013

7 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

7

(5.935.950.314)

(30.023.575.583)

20


(6.736.071.014)

3.571.702.683

21

(8.348.511.228)

(34.614.286)

22

1.450.000.000

2.650.000.000

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn
1
khác
Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn
2
khác
3 Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

23

-


-

4 Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

24

-

-

5 Tiền chi đầu t góp vốn vào đơn vị khác

25

-

6 Tiền thu hồi đầu t góp vốn vào đơn vị khác

26

2.439.000.000

7 Tiền thu lợi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đợc chia

27

10.918.765.261

369.018.038


30

6.459.254.033

(895.596.248)

31

-

-

32

-

-

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t

(3.880.000.000)
-

III Lu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
Tiền chi trả vốn góp cho các CSH, mua lại CP của DN đó phát
hành
3 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đợc
2


33

48.979.834.777

20.799.584.968

4 Tiền chi trả nợ gốc vay

34

(47.379.262.817)

(18.652.129.586)

5 Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

6 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

Lu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)
Tiền và tơng đơng tiền đầu kỳ
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

Tiền và tơng đơng tiền cuối kỳ (50+60+61)

Ngời lập biểu

Phạm Anh Tuấn

-

-

(368.280.000)

(2.335.200.000)

1.232.291.960

(187.744.618)

50

955.474.979

2.488.361.817

60

3.746.652.241

1.258.290.424


61

-

-

70

4.702.127.220

3.746.652.241

Kế toán trởng

Gia Lai, ngày 20 tháng 01 năm 2010
Giám đốc

Lại Văn Bách

______________________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo tài chính)
11

Trần Thế Quang


Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702


Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động
từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2009

Thuyết minh báo cáo ti chính
(Các ghi chú này là một bộ phận hợp thành và cần đợc đọc cùng Báo cáo Tài chính)
1.

Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
Hình thức sở hữu vốn

-

Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01 (gọi tắt là "Công ty") là loại hình Công ty cổ phần đợc chuyển đổi từ Doanh
nghiệp Nhà Nớc theo Quyết định số 1004/QĐ - BXD ngày 23/06/2004 của Bộ trởng Bộ Xây dựng. Công ty hoạt
động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3903000039 đăng ký lần đầu ngày 26 tháng 07 năm 2004 và
đăng ký thay đổi lần 5 ngày 04 tháng 09 năm 2008 do Sở Kế hoạch và Đầu t Tỉnh Gia Lai cấp
Vốn điều lệ: 15.000.000.000 VND (Mời lăm tỷ đồng).

2.

Lĩnh vực kinh doanh

I.

Lĩnh vực kinh doanh chính của Công ty là xây lắp
3.

Ngành nghề kinh doanh:

-

Xây dựng công trình công cộng, công nghiệp, dân dụng, thuỷ điện, thuỷ lợi, giao thông, cầu, đờng, bến cảng,
đờng dây, và trạm biến áp;

-

Xây dựng và vận hành các nhà máy thuỷ điện, san lấp, đào đắp, nạo vét bằng cơ giới;

-

Khai thác, sản xuất, kinh doanh vật t, vật liệu xây dựng, cấu kết bê tông, cấu kiện bằng kim loại;

-

Gia công, lắp đặt các kết cấu thép phi tiêu chuẩn, lắp đặt các thiết bị thi công, thiết bị băng tải, sửa chữa cơ khí,
sửa chữa ô tô và máy xây dựng.

II.
1.
2.

kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụngtrong kế toán
Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).

III. Chế độ v chuẩn mực kế toán áp dụng
1.


Chế độ kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Tài chính.

2.

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty tuyên bố áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán do Bộ Tài chính ban hành phù hợp
với đặc điểm hoạt động SXKD của Công ty.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán trên phần mềm máy tính.

3.

IV. Các chính sách kế toán áp dụng
1. Nguyên tắc xác định các khoản tiền: (tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển)
1.1. Nguyên tắc xác định các khoản tơng đơng tiền: là các khoản đầu t ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng
chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu t
đó tại thời điểm lập Báo cáo.
1.2. Nguyên tắc, phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời
điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ đợc quy đổi theo tỷ giá
bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nớc Việt Nam công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số d các khoản mục tiền tệ tại
thời điểm cuối năm đợc kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính.
2.

Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho
____________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo tài chính)

12


Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động
từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2009

2.1. Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: Hàng tồn kho đợc tính theo giá gốc. Trờng hợp giá trị thuần có thể thực
hiện đợc thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện đợc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm
chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Giá gốc của hàng tồn kho mua ngoài bao gồm giá mua, các loại thuế không đợc hoàn lại, chi phí vận chuyển, bốc
xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho.
Giá gốc của hàng tồn kho do đơn vị tự sản xuất bao gồm chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công
trực tiếp, chi phí sản xuất chung cố định và chi phí sản xuất chung biến đổi phát sinh trong quá trình chuyển hoá
nguyên liệu vật liệu thành thành phẩm.
2.2.
2.3.
2.4.

3.
3.1.
3.2.
4.
4.1.


4.2.

5.

Những chi phí không đợc tính vào giá gốc của hàng tồn kho:
Các khoản chiết khấu thơng mại và giảm giá hàng mua do hàng mua không đúng quy cách, phẩm chất.
Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công và các chi phí sản xuất, kinh doanh khác phát sinh trên mức bình
Chi phí bảo quản hàng tồn kho trừ các chi phí bảo quản hàng tồn kho cần thiết cho quá trình sản xuất tiếp theo và
chi phí bảo quản hàng tồn kho phát sinh trong quá trình mua hàng.
Chi phí bán hàng.
Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Phơng pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ đợc xác định theo phơng
pháp Bình quân gia quyền theo từng tháng.
Phơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Công ty áp dụng phơng pháp kê khai thờng xuyên để hạch toán hàng
ồ dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
Lập
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho đợc lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc hàng tồn kho lớn
hơn giá trị thuần có thể thực hiện đợc của chúng.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thơng mại và phải thu khác:
Nguyên tắc ghi nhận: Các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trớc cho ngời bán, phải thu nội bộ, và các
khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo, nếu:
Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dới 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân loại là Tài
sản ngắn hạn.
Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân loại là Tài
sản dài hạn.
Lập dự phòng phải thu khó đòi: Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất của các
khoản nợ phải thu không đợc khách hàng thanh toán tại thời điểm lập Báo cáo tài chính năm.
Ghi nhận và khấu hao tài sản cố định:
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình:

Tài sản cố định đợc ghi nhận ban đầu theo nguyên giá. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định đợc ghi nhận
theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại. Nguyên giá của TSCĐ bao gồm giá mua, chi phí vận chuyển,
lắp đặt chạy thử, thuế nhập khẩu (nếu có) và các chi phí khác để đa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Phơng pháp khấu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình: Khấu hao đợc trích theo phơng pháp đờng thẳng.
Thời gian khấu hao đợc tính phù hợp theo quy định tại Quyết định 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ
Tài chính. Thời gian khấu hao đợc ớc tính nh sau:
05 - 07 năm
Máy móc, thiết bị
06 - 10 năm
Phơng tiện vận tải
03 - 08 năm
Thiết bị văn phòng
Chi phí đi vay
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang đợc tính vào giá trị của
tài sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội khi phát
hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục vay.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ đợc tạm ngừng lại trong các giai đoạn mà quá trình đầu t xây dựng hoặc sản xuất
tài sản dở dang bị gián đoạn, trừ khi sự gián đoạn đó là cần thiết.

____________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo tài chính)
13


Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Thuyết minh Báo cáo tài chính

Cho kỳ hoạt động
từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2009

Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ chấm dứt khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đa tài sản dở dang
vào sử dụng hoặc bán đã hoàn thành. Chi phí đi vay phát sinh sau đó sẽ đợc ghi nhận là chi phí sản xuất, kinh
doanh trong kỳ khi phát sinh.
Các khoản thu nhập phát sinh do đầu t tạm thời các khoản vay riêng biệt trong khi chờ sử dụng vào mục đích có
đợc tài sản dở dang thì phải ghi giảm trừ (-) vào chi phí đi vay phát sinh khi vốn hoá.
Chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ không đợc vợt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ. Các khoản lãi
tiền vay và khoản phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội đợc vốn hoá trong từng kỳ không đợc vợt quá số lãi vay
thực tế phát sinh và số phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội trong kỳ đó.
6. Kế toán các khoản đầu t tài chính:
6.1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t chứng khoán ngắn hạn, dài hạn: các khoản đầu t chứng khoán tại thời
điểm báo cáo, nếu:
Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu t đó đợc coi là " tơng đơng
tiền"
Có thời hạn thu hồi vốn dới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại là tài sản ngắn hạn
Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại là tài sản dài hạn
6.2. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ngắn hạn, dài hạn khác: các khoản đầu t khác tại thời điểm báo cáo,
Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu t đó đợc coi là " tơng đơng
tiền"
Có thời hạn thu hồi vốn dới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại là tài sản ngắn hạn
Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại là tài sản dài hạn
6.3. Phơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, dài hạn
Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, dài hạn đợc áp dụng theo hớng dẫn tại Thông t số 228/2009/TT-BTC ngày
17/12/2009 của Bộ Tài chính.
7. Ghi nhận các khoản phải trả thơng mại và phải trả khác
Các khoản phải trả ngời bán, phải trả nội bộ, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo cáo, nếu:
Có thời hạn thanh toán dới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại là nợ ngắn hạn.
Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại là nợ dài hạn.

Tài sản thiếu chờ xử lý đợc phân loại là nợ ngắn hạn.
Thuế thu nhập hoãn lại đợc phân loại là nợ dài hạn.
8. Ghi nhận chi phí phải trả, trích trớc chi phí sửa chữa lớn, chi phí bảo hành sản phẩm, trích quỹ dự phòng
trợ cấp mất việc làm
Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm
bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên
tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến
hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tơng ứng với phần chênh lệch.
Đối với những TSCĐ đặc thù, việc sửa chữa có tính chu kỳ thì chi phí sửa chữa lớn những tài sản này đợc trích
trên cở sở dự toán hoặc theo kế hoạch đã thông báo với cơ quan thuế trực tiếp quản lý và đợc hạch toán vào chi
phí sản xuất, kinh doanh.
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm đợc trích lập theo hớng dẫn tại Thông t số 82/2003/TT-BTC ngày
14/08/2003 của Bộ Tài chính.
9. Ghi nhận chi phí trả trớc
Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại đợc ghi nhận là chi phí
trả trớc ngắn hạn.
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhng đợc hạch toán vào chi phí trả trớc dài hạn để phân
bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh:
Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định phát sinh một lần quá lớn.
10. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
10.1. Doanh thu bán hàng đợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mn các điều kiện sau:
Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã đợc chuyển giao cho ngời mua;
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nh ngời sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
____________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo tài chính)
14



Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động
từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2009

Công ty đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng;
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành đợc xác định theo phơng pháp đánh giá công việc hoàn thành.
10.2. Doanh thu cung cấp dịch vụ: đợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó đợc xác định một cách đáng tin cậy.
Trờng hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đợc ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần
công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ
đợc xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
Xác định đợc phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
Xác định đợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
10.3. Doanh thu hoạt động tài chính: Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đợc chia và
các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác đợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
10.4. Doanh thu hợp đồng xây dựng: Đợc ghi nhận theo quy định của Chuẩn mực Kế toán số 15 - Hợp đồng xây
Nguyên tắc ghi nhận chi phí thuế thu nhập hiện hành
11. d
Công ty đợc miễn thuế 2 năm đầu tiên kể từ khi hoạt động kinh doanh có lãi, giảm 50% trong 2 năm tiếp theo,
theo quy định u đãi tại Điều 36, Nghị định 187/2004/NĐ - CP của Chính phủ ngày 16/11/2004 về việc chuyển
đổi Công ty Nhà nớc thành Công ty Cổ phần. Giảm 50% trong 2 năm tiếp theo theo quy định u đãi về việc liêm

yết cổ phiếu giao dịch trên sản chứng khoán. Công ty đợc miễn giảm 30% theo nghị quyết chính phủ số 30/2009
ngày 13/01/2009.
V
1

Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Bảng Cân đối kế toán
Tiền và các khoản tơng đơng tiền
Số cuối năm
Số đầu năm
VND
VND
Tiền mặt VND tại quỹ
Tiền gửi ngân hàng (VND)
Tiền đang chuyển
Cộng

2
3
a

b

Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn
Không có số liệu
Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Ban quản lý DA Thủy điện 7
Ban điều hành Thủy điện Sesan 3
Ban điều hành Thủy điện Sesan 4
Cty CP ĐT&PT S.Đà - CTTĐ Krông kmar

Ban điều hành thủy điện Xêkaman 1
Công ty Cổ phần Thủy điện Hơng Sơn
Công ty Cổ phần Sông Đà 4
Khách hàng khác
Trả trớc cho ngời bán
Công ty CP t vấn XD Việt Nhật
Dự án khu đô thị mới Tân Tạo - TP HCM
Nguyễn Văn Chiến - máy Kobeco
Phạm Sỹ Chức
Công ty Cổ phần Sông Đà 27
Công ty TNHH COSH
Các khách hàng khác

964.986.746
3.737.140.474
4.702.127.220

234.785.232
3.511.867.009
3.746.652.241

Số cuối năm
VND
25.432.427.656
8.572.525.767
180.037.519
5.237.073.178
523.950.579
1.759.297.733
5.693.552.701

1.071.908.388
2.394.081.791
1.444.588.042
519.622.500
285.898.798
264.000.000
84.000.000
63.940.000
227.126.744

Số đầu năm
VND
15.286.804.780
5.809.230.402
1.145.516.200
613.109.079
3.877.292.355
2.714.461.990
1.127.194.754
846.608.545
519.622.500
63.940.000
263.046.045

____________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo tài chính)
15


Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01

Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702
c

d

Phải thu khác
Phải thu về cổ phần hoá
Phải thu khác
Dự phòng phải thu khó đòi

1.058.440.642
1.058.440.642
(519.156.323)

Cộng
4

Hàng tồn kho
Hàng mua đi đờng
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí SXKD dở dang
Công Trình TĐ SêSan 3
Công Trình TĐ Pleikrong
Công trình TĐ SêSan 4
Công trình TĐ cụm Ka nak
Công trình TĐ cụm Ankhê
Công trình TĐ Hơng Sơn

Công trình TĐ Hủa Na
Công trình TĐ Sơn La
Công trình TĐ XêKaMan 1
Thành phẩm
Hàng hoá
Hàng gửi bán
Cộng giá gốc hàng tồn kho

5

Thuế và các khoản phải thu Nhà nớc
Thuế GTGT phải thu của Cục thuế KonTum
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế khác
Cộng

6

7

8

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động
từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2009
511.027.466
511.027.466
(519.156.323)

27.416.300.017


16.125.284.468

Số cuối năm
VND
3.602.427.453
134.812.805
51.678.406.068
2.924.376.663
3.473.553.773
2.134.001.424
6.404.070.573
2.082.242.698
5.505.659.384
406.429.108
51.628.806
28.696.443.639
55.415.646.326

Số đầu năm
VND
3.949.110.894
116.762.082
50.366.932.953
2.924.376.663
3.473.553.773
7.328.238.071
15.058.340.444
6.812.342.503
287.328.849

14.482.752.650
54.432.805.929

Số cuối năm
VND

Số đầu năm
VND

5.506.680
-

5.506.680
143.635.589
28.174

5.506.680

149.170.443

Phải thu dài hạn nội bộ
Không có số liệu

-

-

Phải thu dài hạn khác
Không có số liệu


-

-

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục
Nhà cửa, VKT
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số d 01/01/2009
- Mua trong năm
- Đầu t XDCB HT
- Tăng khác
Cộng
- Chuyển sang BĐ
- Thanh lý, nhợng
- Giảm khác
Cộng
Số d 30/06/2009

MMTB

PTVT

TSCĐ khác

Tổng cộng

37.316.593.510
7.434.548.000
7.434.548.000

1.368.801.786
1.368.801.786
43.382.339.724

43.625.821.523
817.960.571
817.960.571
44.443.782.094

665.704.304
96.002.657
96.002.657
761.706.961

81.608.119.337
8.348.511.228
8.348.511.228
1.368.801.786
1.368.801.786
88.587.828.779

____________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo tài chính)
16


Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d 01/01/2009
- Khấu hao trong n
Cộng
- Chuyển sang BĐ
- Thanh lý, nhợng
- Giảm khác
Cộng
Số d 30/06/2009

9

10
11
12
13

-

37.235.487.452
849.973.472
849.973.472
1.368.801.786
1.368.801.786
36.716.659.138

40.823.059.590
2.844.893.762
2.844.893.762
43.667.953.352


525.441.896
70.533.874
70.533.874
595.975.770

78.583.988.938
3.765.401.108
3.765.401.108
1.368.801.786
1.368.801.786
80.980.588.260

Giá trị còn lại của TSCĐ HH
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối nă
-

81.106.058
6.665.680.586

2.802.761.933
775.828.742

140.262.408
165.731.191

3.024.130.399
7.607.240.519


* Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ HH đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay:
* Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ đã khấu hao hết nhng vẫn còn sử dụng
* Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ chờ thanh lý, không cần dùng:
* Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ HH có giá trị lớn cha thực hiện:
Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính
Không có số liệu
Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Không có số liệu
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Không có số liệu
Tăng, giảm bất động sản đầu t
Không có số liệu
Đầu t dài hạn khác

Số cuối năm
VND

Cổ phiếu Công ty CP Sông Đà 9
Cổ phiếu Công ty CP Thủy điện Dakdoa
Cổ phiếu Công ty CP chứng khoán ARTEX
Cộng
14

Số đầu năm
VND

30.000
1.280.000.000
3.000.000.000


2.439.030.000
1.280.000.000
3.000.000.000

4.280.030.000

6.719.030.000

Số cuối năm
VND

Số đầu năm
VND

Giá trị thơng hiệu Sông Đà

396.875.000

584.375.000

396.875.000

584.375.000

Số cuối năm
VND

Số đầu năm
VND


Các khoản vay và nợ ngắn hạn
Vay Ngân hàng và các tổ chức tín dụng
Ngân hàng ĐT&PT Bắc Gia Lai
Vay các đối tợng khác
Vay ngắn hạn Công ty CP Sông đà 9
Vay ngắn hạn huy động vốn Cổ phần Sông Đà 901
Cộng

16

-

Chi phí trả trớc dài hạn

Cộng
15

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động
từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2009

Phải trả ngời bán

17.434.882.063
17.434.882.063

19.322.814.295
19.322.814.295

4.296.653.985

4.294.553.404
2.100.581

8.649.020.393
8.446.544.435
202.475.958

21.731.536.048

27.971.834.688

Số cuối năm
VND

Số đầu năm
VND

____________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo tài chính)
17


Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702
Công TY Bảo Hiểm Gia lai
Công ty Cổ Phần Xi Măng Sông Đà Yaly
Xí Ngiệp Sông Đà 3.01
Xởng sửa chữa ô tô Garage Toàn

Công ty TNHH TM & DV xây dựng 81
Chi nhánh Công ty CP Sông đà 406
Công ty CP XD&ĐT Việt Nam CAVICO. VN JSC
Công ty CPTMB Máy Hòa Bình
Công ty cổ phần Xi măng Sông Đà
Công ty CP Sông Đà 3
Công ty CP Sông Đà 10.1
Công ty cổ phần Xi măng Sông Đà - Xêkaman1
Chi nhánh Sông Đà 9.04
Chi nhánh Sông Đà 9.07
Chi nhánh Sông Đà 9.02
Công ty CP Sông Đà 4
TCT Cơ điện - Xây dựng No &TL
Công ty ắc quy Vính Phú
Cửa hàng Nguyễn Thanh Sơn
Cty TNHH Hồng Mai
DNTN Hà Nam
GarageThanh Đức
Các khách hàng khác
Cộng
17

18

Ngời mua trả tiền trớc

312.317.801
306.749.136
772.585.800
2.234.731.034

832.411.448
1.906.587.267
4.876.490.822
127.692.066
165.595.197
298.688.000
332.212.896
419.969.852
290.194.121
1.834.194.884

21.602.879.985

14.710.420.324
01/01/2009
VND

Công ty cổ phần TĐ Hơng Sơn
Ban điều hành CTTĐ Xêkaman1
Ban điều hành Thủy điện Sesan 3

2.540.000.000
6.293.524.037
-

5.324.410.384
334.592.334

Cộng
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nớc


8.833.524.037
Số cuối năm
VND

5.659.002.718
Số đầu năm
VND

Thuế GTGT còn phải nộp
Thuế TNDN
Thuế khác

513.778.693
1.297.226.854
5.923.487

1.105.592.767
-

1.816.929.034

1.105.592.767

Chi phí phải trả

Số cuối năm
VND

Chi phí phải trả cho các nhà thầu phụ

Cộng
20

63.773.801
2.584.283.677
272.298.727
129.727.500
743.686.373
304.790.214
306.749.136
2.016.010.837
836.224.593
5.904.046.427
4.476.490.822
205.944.855
400.669.914
110.283.006
76.208.147
86.445.197
127.776.000
2.957.470.759

31/12/2009
VND

Cộng
19

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động

từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2009

Phải trả khác

-

54.545.455

-

54.545.455

Số cuối năm
VND

Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội, y tế
Phải trả về cổ phần hoá
Nhận ký quỹ, ký cợc ngắn hạn
Các khoản phải trả, phải nộp khác

Số đầu năm
VND

452.143.167
263.957.649
2.621.660.063

Số đầu năm
VND

243.307.840
851.170.540
2.233.773.272

____________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo tài chính)
18


Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702
Cộng
21

3.337.760.879

Vay và nợ dài hạn

Số cuối năm
VND

Vay dài hạn
Công ty Cổ phần Sông Đà 9
Công ty Cổ phần tài chính Sông Đà

16.980.525.723
9.139.655.123
7.840.870.600


Nợ dài hạn

16.980.525.723

22

Vốn chủ sở hữu

a.

Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu t CSH Thặng d vốn CP

b.

3.328.251.652
Số đầu năm
VND
9.139.655.123
9.139.655.123
-

Cộng

-

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động
từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2009


Số d đầu năm trớc
Tăng vốn trong năm trớc
Lãi trong năm trớc
Tăng khác
Giảm vốn trong năm trớc
Lỗ trong năm trớc
Giảm khác
Số d cuối năm trớc
Tăng vốn trong năm nay
Lãi trong năm nay
Tăng khác
Giảm vốn trong năm nay
Lỗ trong năm nay
Giảm khác
Số d 30/06/2009

15.000.000.000
15.000.000.000
15.000.000.000
Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu

-

Cổ phiếu quỹ
(229.311.878)
(229.311.878)
(229.311.878)
Số cuối năm
VND


9.139.655.123

Lợi nhuận cha PP
4.478.969.556
1.408.264.790
4.487.583.556
1.399.650.790
4.182.663.698
1.399.650.790
4.182.663.698
Số đầu năm
VND

- Vốn góp của Công ty CP SĐ 9
- Vốn góp của các đối tợng khác

8.327.000.000
6.673.000.000

8.327.000.000
6.673.000.000

Cộng

15.000.000.000

15.000.000.000

c.


Các giao dịch về vốn với các CSH và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
+
+
+
+
-

d.

Vốn đầu t của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm
Vốn góp tăng trong năm
Vốn góp giảm trong năm
Vốn góp cuối năm
Cổ tức, lợi nhuận đã chia

Năm nay
VND
15.000.000.000
15.000.000.000
368.280.000

Năm trớc
VND
15.000.000.000
15.000.000.000
900.000.000

Cổ tức

+
+
-

Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông
Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu u đãi
Cổ tức của cổ phiếu u đãi cha ghi nhận

____________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo tài chính)
19

-


Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động
từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2009

đ.

Số cuối năm
cổ phiếu


Số đầu năm
cổ phiếu

1.500.000
1.500.000
1.500.000
40.500
40.500
1.459.500
1.459.500
-

1.500.000
1.500.000
1.500.000
40.500
40.500
1.459.500
1.459.500
-

10.000

10.000

Cổ phiếu
Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lợng cổ phiếu đã bán ra công chúng
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu u đãi

Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu u đãi
Số lợng cổ phiếu đang lu hành
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu u đãi
* Mệnh giá cổ phiếu đang lu hành <VND/CP>

e.

Các quỹ của Công ty

31/1/2009
VND

01/01/2009
VND

Quỹ đầu t phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

4.913.218.754
573.518.947
-

4.616.193.683
503.105.707
-


Cộng

5.486.737.701

5.119.299.390

* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của Công ty
+ Quỹ đầu t phát triển của doanh nghiệp đợc trích lập bằng 15% từ phần lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp và đợc sử dụng để bổ sung vốn điều lệ của Công ty bằng việc đầu t mở rộng quy mô sản xuất, kinh
doanh hoặc đầu t chiều sâu của doanh nghiệp. Phù hợp với quy định tại điều lệ Công ty.
+ Quỹ dự phòng tài chính của doanh nghiệp đợc dùng để bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, công nợ không
đòi đợc xảy ra trong quá trình kinh doanh hoặc để bù đắp những khoản lỗ của Công ty theo quyết định của Hội
đồng quản trị. Quỹ dự phòng tài chính đợc trích lập lập trong năm bằng 5% từ phần lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp, phù hợp với quy định tại điều lệ Công ty.
23
24
VI
25

Nguồn kinh phí
Không có số liệu
Tài sản thuê ngoài
Không có số liệu
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Năm nay
Năm trớc
VND
VND

Doanh thu hoạt động xây lắp
43.984.710.462
47.484.330.881
Doanh thu cung cấp dịch vụ
3.186.524.375
1.722.236.387
Cộng

26

27

47.171.234.837

Các khoản giảm trừ doanh thu

49.206.567.268

Năm nay
VND

Năm trớc
VND

Giảm giá hàng bán

321.219.796

49.100.000


Cộng

321.219.796

49.100.000

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

Năm nay
VND

____________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo tài chính)
20

Năm trớc
VND


Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702
Doanh thu hoạt động xây lắp
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Cộng
28

Giá vốn hàng bán


Cộng
Doanh thu hoạt động tài chính

Cộng
Chi phí tài chính

Cộng
Chi phí thuế TNDN hiện hành

Cộng
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Không phát sinh

33

Chi phí SXKD theo yếu tố

49.157.467.268
Năm trớc
VND

43.056.809.532
2.246.171.181

39.511.983.087
950.921.608

45.302.980.713

40.462.904.695

Năm trớc
VND

63.597.581
365.937.229
10.541.240.000

51.944.138
317.073.900
603.304

10.970.774.810

369.621.342
Năm trớc
VND

2.745.173.264
-

6.607.370.594
-

2.745.173.264

6.607.370.594

Năm nay
VND


Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trớc vào năm nay
32

46.850.015.041

Năm nay
VND

Lãi tiền vay
Chi phí tài chính khác

31

47.435.230.881
1.722.236.387

Năm nay
VND

Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cổ tức, lợi nhuận đợc chia
Doanh thu hoạt động tài chính khác

30

43.663.490.666
3.186.524.375

Năm nay

VND

Giá vốn hoạt động xây lắp
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp

29

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động
từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2009

Năm trớc
VND

1.443.676.432
320.855.218

108.168.075
-

1.764.531.650

108.168.075

Năm nay
VND

Năm trớc
VND


Chi phí nguyên, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí sản xuất chung

30.905.875.050
6.802.004.978
3.765.407.108
5.141.166.692

18.306.458.079
5.744.698.456
5.570.639.266
5.932.767.835

Cộng

46.614.453.828

35.554.563.636

VII Những thông tin khác
1

Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
Kể từ ngày khóa sổ kế toán năm, không phát sinh những sự kiện bất thờng có thể ảnh hởng đến số liệu cần phải
trình bày trong BCTC của năm 2009.

2


Thông tin về các bên liên quan

3

Số liệu so sánh
____________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo tài chính)
21


Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01
Địa chỉ: Số 37 Trờng Chinh - Phờng Phù Đổng - Tp Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059 3876702
Fax: 059 3876702

Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động
từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2009

Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính tại 31/12/2008 đã đợc kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán
và Kế toán Hà Nội (CPA HANOI).
4

Thông tin về hoạt động liên tục
Ban Giám đốc khẳng định rằng, Công ty sẽ tiếp tục hoạt động trong năm tài chính tiếp theo.

5

Những thông tin khác
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng Luật và các quy định về thuế

với việc áp dụng các quy định và Chuẩn mực kế toán cho các giao dịch tại Công ty có thể đợc giải thích theo
cách khác nhau vì vậy số thuế đợc trình bày trên Báo cáo tài chính có thể thay đổi theo quyết định của Cơ quan
thuế.
Theo Nghị quyết ĐHĐCĐ của Công ty số 01/2009-ĐHĐCĐ ngày 18/04/2009 nhất trí bầu ông Dơng Hữu Thắng Thành viên HĐQT Công ty giữ chức Chủ tịch HĐQT thay cho ông Nguyễn Đăng Lanh. Đại hội cũng nhất trí bầu
Ông Đinh Quang Khanh và Ông Nguyễn Ngọc Dũng vào thành viên BKS Công ty.
Một số chỉ tiêu đánh giá tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp

6

Chỉ tiêu
1
1.1
1.2
2
2.1.
2.2.
2.3.
3
3.1
3.2
-

Bố trí cơ cấu tài sản và nguồn vốn
Bố trí cơ cấu tài sản (%)
Tài sản dài hạn/Tổng tài sản
Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản
Bố trí cơ cấu nguồn vốn (%)
Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn
Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn
Khả năng thanh toán

Khả năng thanh toán hiện hành (lần)
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (lần)
Khả năng thanh toán nhanh (lần)
Tỷ suất sinh lời
Tỷ suất sinh lời trên doanh thu thuần (%)
Tỷ suất lợi nhuận trớc thuế trên doanh thu thuần
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (%)
Tỷ suất lợi nhuận trớc thuế trên tổng tài sản
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản

Năm nay

Năm trớc

12,068%
87,932%

12,071%
87,929%

75,993%
24,007%

75,075%
24,925%

1,316
1,486
0,078


1,332
1,375
0,068

12,69%
8,93%

3,08%
2,86%

6,35%
4,47%

1,82%
1,69%

Gia Lai, ngày 20 tháng 01 năm 2010
Ngời lập biểu

Kế toán trởng

Giám đốc

Phạm Anh Tuấn

Lại Văn Bách

Trần Thế Quang


____________________________________________________________________________________
(Các Thuyết minh là bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời cùng Báo cáo tài chính)
22



×