TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI DẦU KHÍ
Mẫu số B 01 - DN
56 Nguyễn Đình Chiểu - Q.1 - Tp.Hồ Chí Minh
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 30 tháng 9 năm 2008
#NAME?
TÀI SẢN
Mã số T minh
Số cuối Quí
Số đầu năm
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
100
839,437,181,121
326,566,470,653
I
110
553,721,722,053
256,227,937,436
553,721,722,053
256,227,937,436
II
III
IV
V
Tiền và các khoản tương đương tiền
1 Tiền
111
2 Các khoản tương đương tiền
112
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1 Đầu tư ngắn hạn
121
2 Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn (*)
129
Các khoản phải thu
130
V.01
V.02
98,786,439,213
-
102,423,425,213
-
(3,636,986,000)
V.03
-
-
120,779,309,331
44,996,881,014
1 Phải thu của khách hàng
131
80,205,492,985
43,634,562,035
2 Trả trước cho người bán
132
8,644,773,743
151,229,076
3 Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
-
-
4 Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD
134
-
-
5 Các khoản phải thu khác
135
6 Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)
139
Hàng tồn kho
32,591,989,081
(662,946,478)
140
1 Hàng tồn kho
141
2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
V.04
1,874,036,381
(662,946,478)
25,103,361,083
13,385,232,843
25,103,361,083
13,385,232,843
-
-
Tài sản ngắn hạn khác
150
41,046,349,441
11,956,419,360
1 Chi phí trả trước ngắn hạn
151
2,885,998,353
10,729,860,419
2 Thuế GTGT được khấu trừ
152
33,886,403,179
13,506,234
3 Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
154
V.05
896,000
896,000
5 Tài sản ngắn hạn khác
158
V.03
4,273,051,909
1,212,156,707
3,180,524,395,982
1,434,608,657,125
B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260)
200
I
Các khoản phải thu dài hạn
210
-
-
1 Phải thu dài hạn của khách hàng
211
-
-
2 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
-
-
3 Phải thu dài hạn nội bộ
213
V.06
-
-
4 Phải thu dài hạn khác
218
V.07
-
-
5 Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
219
-
-
II
Tài sản cố định
1 Tài sản cố định hữu hình
220
221
V.08
3,147,005,298,057
1,425,172,369,048
2,578,281,693,185
1,191,969,785,237
TÀI SẢN
V
Số đầu năm
1,822,390,113,407
222
3,318,139,127,413
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
223
(739,857,434,228) (630,420,328,170)
2 Tài sản cố định thuê tài chính
224
V.09
-
-
- Nguyên giá
225
-
-
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
226
-
-
227
V.10
50,406,873
87,258,054
- Nguyên giá
228
270,085,150
258,085,150
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
229
(219,678,277)
(170,827,096)
4 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
IV
Số cuối Quí
- Nguyên giá
3 Tài sản cố định vô hình
III
Mã số T minh
Bất động sản đầu tư
230
V.11
568,673,197,999
240
V.12
8,076,000,000
-
8,076,000,000
-
1 Nguyên giá
241
2 Giá trị hao mòn lũy kế (*)
242
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
12,785,884,000
250
233,115,325,757
8,066,756,100
1 Đầu tư vào Công ty con
251
-
-
2 Đầu tư vào Công ty liên kết, liên doanh
252
-
-
3 Đầu tư dài hạn khác
258
4 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
259
Tài sản dài hạn khác
260
1 Chi phí trả trước dài hạn
261
2 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
3 Tài sản dài hạn khác
268
C. LỢI THẾ THƯƠNG MẠI
V.13
-
270
NGUỒN VỐN
Mã số
8,066,756,100
-
12,657,213,925
1,369,531,977
V.14
9,451,175,281
6,693,333
V.21
1,362,838,644
1,362,838,644
1,843,200,000
-
269
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200+269)
12,785,884,000
T minh
-
4,019,961,577,103
1,761,175,127,778
Số cuối Quí
Số đầu năm
A. NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330)
300
2,461,407,738,883
1,001,042,118,355
I
310
1,280,799,337,560
451,625,462,600
715,880,237,660
68,857,136,250
18,558,503,602
II
Nợ ngắn hạn
1 Vay và nợ ngắn hạn
311
2 Phải trả người bán
312
80,365,589,042
3 Người mua trả tiền trước
313
5,454,785,164
4 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
314
5 Phải trả người lao động
315
6 Chi phí phải trả
316
7 Phải trả nội bộ
317
8 Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD
318
9 Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác
319
10 Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
Nợ dài hạn
V.15
V.16
V.17
331
2 Phải trả dài hạn nội bộ
332
1,912,137,393
20,811,997,473
5,329,551,418
77,032,755,855
11,717,433,769
128,967,316,252
127,693,371,091
226,926,787,191
1,180,608,401,323
330
1 Phải trả dài hạn người bán
25,359,868,923
V.18
V.19
-
-
217,557,329,077
549,416,655,755
1,273,945,161
Mã số T minh
TÀI SẢN
333
4 Vay và nợ dài hạn
334
V.20
5 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
V.21
6 Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
7 Dự phòng phải trả dài hạn
337
400
I
410
Vốn chủ sở hữu
Số đầu năm
1,482,180,710
3 Phải trả dài hạn khác
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430)
Số cuối Quí
1,178,983,550,695
547,926,356,250
142,669,918
216,354,344
-
V.22
-
780,966,642,818
760,133,009,423
780,132,662,878
760,133,009,423
720,000,000,000
720,000,000,000
1 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
2 Thặng dư vốn cổ phần
412
-
-
3 Vốn khác của chủ sở hữu
413
-
-
4 Cổ phiếu quỹ (*)
414
-
-
5 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
-
-
6 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
-
-
7 Quỹ đầu tư phát triển
417
1,694,767,490
8 Quỹ dự phòng tài chính
418
1,051,390,410
-
9 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
2,268,817
-
10 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
57,384,236,161
11 Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
21,710,918,920
18,422,090,503
-
-
Nguồn kinh phí, quĩ khác
430
833,979,940
-
1 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
833,979,940
-
2 Nguồn kinh phí
432
3 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
II
C. LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
Tổng cộng nguồn vốn (440=300+400+439)
V.23
-
-
-
-
439
777,587,195,402
440
4,019,961,577,103
1,761,175,127,778
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
T minh
1
Tài sản thuê ngoài
2
Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3
Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gởi
4
Nợ khó đòi đã xử lý
5
Ngoại tệ các loại : USD
6
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
-
-
Số cuối Quí
Số đầu năm
24
N002
N007
16,077,180.36
14,447,236.01
Lập, Ngày 20 tháng 10 Năm 2008
NGƯỜI LẬP
KẾ TOÁN TRƯỞNG
TỔNG GIÁM ĐỐC
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI DẦU KHÍ
56 Nguyễn Đình Chiểu - Q.1 - Tp.Hồ Chí Minh
MẪU SỐ B 02-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
QUÍ 3 NĂM 2008
Đơn vị tính : VNĐ
CHỈ TIÊU
1
Mã
số
Th
minh
2
3
Quí báo cáo
Lũy kế đầu năm đến kỳ báo cáo
Năm nay
Năm trước
Năm nay
Năm trước
4
5
6
7
111,240,045,813
800,933,465,171
192,222,507,316
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10=01-02)
10
409,878,689,369
111,240,045,813
800,933,078,441
192,222,507,316
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.28 308,181,040,666
87,831,927,728
633,161,297,810
140,557,983,243
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11)
20
101,697,648,703
23,408,118,085
167,771,780,631
51,664,524,073
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.29
21,225,805,885
2,824,130,423
69,215,876,725
6,030,134,137
7. Chi phí tài chính
22
VI.30
41,727,180,691
14,611,608,803
82,135,741,185
23,506,147,825
23
37,888,822,023
14,505,071,611
74,635,321,731
23,199,815,950
8. Chi phí bán hàng
24
156,984,239
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
24,041,407,028
10,034,082,243
52,279,347,045
16,634,793,233
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh:
30
56,997,882,630
1,586,557,462
101,795,630,532
17,553,717,152
11. Thu nhập khác
31
88,558,233
-
94,287,220
-
12. Chi phí khác
32
302
-
600,302
-
13. Lợi nhuận khác ( 40=31-32 )
40
88,557,931
-
93,686,918
-
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40)
50
57,086,440,561
1,586,557,462
101,889,317,450
17,553,717,152
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
VI.31
17,380,611,270
444,236,089
30,415,441,409
4,915,040,803
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp ( 60 =
50-51-52 )
52
VI.32
60
39,705,829,291
Trong đó: Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số
61
3,017,624,896
62
36,688,204,395
Trong đó : Chi phí lãi vay
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông Cty mẹ
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
VI.25 409,878,689,369
-
-
-
-
1,142,321,373
386,730
-
776,938,594
-
71,473,876,041
12,638,676,349
11,756,979,230
1,142,321,373
59,716,896,811
12,638,676,349
70
Lập, Ngày 20 tháng 10 Năm 2008
NGƯỜI LẬP
KẾ TOÁN TR ƯỞNG
TỔNG GIÁM ĐỐC
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI DẦU KHÍ
56 Nguyễn Đình Chiểu - Q.1 - Tp.Hồ Chí Minh
MẪU SỐ B 03-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
Từ ngày 01/01/2008 đến ngày 30/09/2008
Đơn vị tính : VNĐ
CHỈ TIÊU
Mã số
Th
minh
1
2
3
I . Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
1.Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
- Các khoản dự phòng
- Lãi lỗ chênh lệch tỷ giá hoái đoái chưa thực hiện
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
- Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu
- Tăng, giảm hàng tồn kho
- Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay, thuế thu nhập phải nộp)
- Tăng giảm chi phí trả trước
- Tiền lãi vay đã trả
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
- Tiền thu khác từ hoạt động sản xuất kinh doanh
- Tiền chi khác từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II . Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III . Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chánh
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61)
Lũy kế đầu năm đến kỳ báo cáo
Năm nay
Năm trước
6
7
01
101,889,317,453
17,553,717,152
02
03
04
05
06
08
09
10
109,314,457,289
3,643,276,654
(23,975,235,546)
72,044,285,976
262,916,101,826
(104,410,199,030)
(33,042,580,801)
37,824,415,266
(6,422,836,948)
23,199,815,950
72,155,111,420
(26,714,062,482)
754,406,186
11
12
13
14
15
16
20
746,553,960,479
352,207,013
(22,454,565,731)
(6,313,402,531)
77,219,822,445
(13,415,126,275)
907,406,217,395
16,089,169,902
5,131,221,317
(21,249,301,732)
(3,914,996,431)
14,000,000
(3,844,135,006)
38,421,413,174
21
22
23
24
25
26
27
30
6,7,8,9 (1,720,430,791,868)
68,504,000
(537,990,111,111)
489,695,932,777
(128,179,162,701)
42,715,578,010
36,511,960,521
(1,817,608,090,372)
(1,206,099,333)
6,422,836,948
5,216,737,615
31
21
566,646,525,277
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70
21
(365,000,000)
671,496,238,910
(24,587,148,993)
(5,494,957,600)
1,207,695,657,594
297,493,784,617
256,227,937,436
(29,332,800,000)
(29,332,800,000)
14,305,350,789
403,786,237,015
553,721,722,053
418,091,587,804
21
29
-
Lập, Ngày 20 tháng 10 Năm 2008
NGƯ ỜI LẬP
KẾ TOÁN TR ƯỞNG
TỔNG GIÁM ĐỐC
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI DẦU KHÍ
56 Nguyễn Đình Chiểu - Q.1 - Tp.Hồ Chí Minh
Mẫu số B 09-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
QUÍ III NĂM 2008
I - Đặc điểm hoạt động của Doanh Nghiệp
1 - Hình thức sở hữu vốn
: Vốn thuộc sở hữu Công ty Cổ phần
2 - Lĩnh vực kinh doanh
: Thương mại - Dịch vụ
3 - Ngành nghề kinh doanh:
Kinh doanh vận tải dầu thô và các sản phẩm khí; tham gia đào tạo và cung ứng thuyền viên cho các tàu vận tải
dầu khí, cho thuê tàu biển và phương tiện vận tải khác cho các đối tác trong và ngoài nước.
Kinh doanh dịch vụ môi giới tàu biển, đại lý hàng hải, cung ứng tàu biển, dịch vụ sửa chữa tàu biển và các dịch vụ
hàng hải khác...
4 - Các đơn vị thành viên:
CÔNG TY TNHH 1 TV VẬN TẢI DẦU KHÍ HÀ NỘI
+
Vốn điều lệ :
+
Tỷ lệ phần sở hữu :
100%
+
Tỷ lệ quyền biểu quyết :
100%
+
Nơi đăng ký hoạt động :
+
Ngành nghề kinh doanh:
10,000,000,000
Tổ 28, Nguyễn Thị Định, Phường Trung hoà, Quận Cầu giấy, Hà nội
Kinh doanh vận tải dầu thô và các sản phẩm khí, cung ứng dịch vụ hàng hải, sửa chữa tàu biển và
phương tiện nổi, thuê và cho thuê tàu biển, phương tiện vận tải khác;
Kinh doanh xuất khẩu các mặt hàng công, nông, ngư nghiệp, đồ dùng gia đình và cá nhân, dịch vụ
tuyển dụng và cung ứng lao động trong nước, dịch vụ tư vấn, quản lý bất động sản;
Lữ hành nội địa và dịch vụ phục vụ khách du lịch, sản xuất phần mềm tin học, cung cấp dịch vụ giải
pháp tin học, và mua bán thiết bị tin học.
CÔNG TY TNHH 1 TV VẬN TẢI DẦU KHÍ VŨNG TÀU
+
Vốn điều lệ :
+
Tỷ lệ phần sở hữu :
100%
+
Tỷ lệ quyền biểu quyết :
100%
+
Nơi đăng ký hoạt động :
+
Ngành nghề kinh doanh:
10,000,000,000
208 Thống nhất, P.8, TP.Vũng tàu
Kinh doanh vận tải dầu thô và các sản phẩm khí, cung ứng dịch vụ hàng hải, sửa chữa tàu biển và
phương tiện nổi, thuê và cho thuê tàu biển, phương tiện vận tải khác;
tuyển dụng, đào tạo và cung ứng thuyền viên, kinh doanh xuất khẩu các mặt hàng công, nông, ngư
nghiệp, và các mặt hàng phục vụ đời sống dân sinh
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI DẦU KHÍ THÁI BÌNH DƯƠNG
+
Vốn điều lệ :
+
Tỷ lệ phần sở hữu :
51%
+
Tỷ lệ quyền biểu quyết :
51%
1,200,000,000,000
+
Nơi đăng ký hoạt động :
+
Ngành nghề kinh doanh:
12/21 Phan Kế Bính, Phường Đakao, Quân 1, Hồ Chí Minh Tp
Kinh doanh vận tải dầu thô. Đào tạo nghề. Dịch vụ giới thiệu việc làm. Cho thuê phương tiện vận
tải. Dịch vụ môi giới tàu biển, Đại lý hàng hải. Cung ứng, sửa chữa tàu biển…
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI XĂNG DẦU PHƯƠNG NAM
+
Vốn điều lệ :
+
Tỷ lệ phần sở hữu :
+
Tỷ lệ quyền biểu quyết :
+
Nơi đăng ký hoạt động :
+
Ngành nghề kinh doanh:
288,000,000,000
54.6%
55%
12/21 Phan Kế Bính, Phường Đakao, Quân 1, Hồ Chí Minh Tp
Kinh doanh vận tải xăng dầu bằng đường biển. Đại lý kinh doanh xăng dầu. Cho thuê phương tiện
vận tải. Dịch vụ môi giới, cung ứng, sửa chữa tàu biển, Dịch vụ đại lý hàng hải.
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN PHẨM KHÍ QUỐC TẾ
+
Vốn điều lệ :
+
Tỷ lệ phần sở hữu :
+
Tỷ lệ quyền biểu quyết :
+
Nơi đăng ký hoạt động :
+
Ngành nghề kinh doanh:
300,000,000,000
35%
12AB Thanh Đa, Phường 27, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Mua bán phương tiện vận tải. Cho thuê tàu. Kinh doanh vận tải hàng bằng ô-tô, đường thủy nội địa.
Kinh doanh vận tải biển.
Dịch vụ: đại lý tàu biển, môi giới hàng hải, cung ứng tàu biển, kiểm đếm hàng hoá, vệ sinh tàu biền,
sửa chữa tàu biển …
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI DẦU KHÍ ĐÔNG DƯƠNG
+
Vốn điều lệ :
+
Tỷ lệ phần sở hữu :
33%
+
Tỷ lệ quyền biểu quyết :
73%
+
Nơi đăng ký hoạt động :
+
Ngành nghề kinh doanh:
100,000,000,000
A55, ngõ 61, Trần Duy Hưng, P.Trung Hoà, Q.Cầu Giấy, TP.Hà nội
Vận chuyển hành khách theo hợp đồng, theo tuyến cố định. Vận tải hàng hoá, xăng, dầu, gas. Cho
thuê xe tự lái.
Buôn bán xăng dầu, khí hoá lỏng, Lữ hành nội địa và quốc tế, dịch vụ bến đỗ xe, trạm dừng sửa
xe, bảo dưỡng xe, phương tiện vận tải…
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ - VẬN TẢI DẦU KHÍ CỬU LONG
+
Vốn điều lệ :
+
Tỷ lệ phần sở hữu :
+
Tỷ lệ quyền biểu quyết :
+
Nơi đăng ký hoạt động :
+
Ngành nghề kinh doanh:
300,000,000,000
16.69%
60%
18 Nguyễn Cửu Vân, Phường 17, Quận Bình Thạnh
Vận chuyển hành khách theo hợp đồng, theo tuyến cố định. Vận tải hàng hoá bằng ô-tô, bằng
đường thủy nội địa.
Mua bán : phương tiện MMTB phụ tùng ngành giao thông vận tải, sản phẩm Gas : LPG, CNG,
LNG. Đại lý kinh doanh xăng dầu …
II - Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:
1 - Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01/2008 và kết thúc ngày 31/12/2008
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán : Đồng Việt Nam
III - Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1 - Chế độ kế toán áp dụng:
Công ty tuân thủ thực hiện báo cáo tài chính theo qui định tại QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 và hệ
thống các chuẩn mực kế toán - kiểm toán do Bộ tài Chính đã ban hành.
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán:
Công ty bảo đảm đã tuân thủ nghiêm túc và kịp thời các Chuẩn mực kế toán căn cứ vào các thông tư hướng
dẫn của Bộ Tài Chính ban hành, đúng và đủ các qui định theo chế độ kế toán Việt Nam.
3 - Hình thức kế toán áp dụng : Nhật ký chứng từ
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền :
- Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
+ Tiền để lập báo cáo tài chính là đồng Việt Nam, các nghiệp vụ phát sinh có thu bằng ngoại tệ khác được quy
đổi thành đồng Việt Nam theo tỷ giá liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh.
2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Theo phương pháp giá gốc
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Phương pháp đích danh
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: chưa phát sinh
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính):
TSCĐ hữu hình được ghi nhận theo nguyên giá và giá trị còn lại được phân theo nhóm: Nhà của-vật kiến trúc;
máy móc thiết bị; phương tiện vận tải và chuyên dùng; thiết bị dụng cụ quản lý.TSCĐ vô hình là chương trình phần
mềm quản lý
- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính):
Phương pháp khấu hao TSCĐ: phương pháp khấu hao đường thẳng, tỷ lệ khấu hao hàng năm được áp dụng
phù hợp với Quyết Định 206/QĐ/BTC do Bộ Tài Chính ban hành ngày 12/12/2003.
4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư: không có
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư:
- Khấu hao bất động sản đầu tư:
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
- Các khoản đầu tư vào công ty con:
+ Quyền kiểm soát của công ty mẹ đối với công ty con được xác định khi công ty mẹ nắm giữ trên 50% quyền biểu
quyết ở công ty con
+ Công ty mẹ khi lập báo cáo tài chính hợp nhất phải hợp nhất các báo cáo tài chính của tất cả các công ty con ở
trong và ngoài nước
+ Công ty mẹ không được loại trừ ra khỏi Báo cáo tài chính hợp nhất các Báo cáo tài chính của Công ty con có
hoạt động kinh doanh khác biệt với hoạt động của tất cả các Công ty con khác trong Tập đoàn
- Các khoản đầu tư vào công ty liên kết:
- Các khoản đầu tư vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát:
- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn:
- Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác:
+ Các khoản đầu tư dài hạn khác thể hiện khoản đầu tư vào các công ty khác mà Công ty không có quyển kiểm
soát, đồng kiểm soát khoặc không có ảnh hưởng đáng kể.
+ Các khoản đầu tư dài hạn được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá và các chi phí liên quan đến giao dịch
mua các khoản đầu tư dài hạn.
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn:
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay:
+ Tất cả các chi phí lãi vay khác được ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh khi phát sinh.
- Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ:
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác :
- Chi phí trả trước:
- Chi phí khác:
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước : theo phương pháp đường thẳng
- Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại:
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí trả trước, dự phòng:
Chi phí trả trước được ghi nhận khi các nghiệp vụ phát sinh đã hoàn thành, có chứng từ hợp lệ, tuân thủ nguyên
tắc chi phí phù hợp doanh số sẽ thu.Các khoản dự phòng chỉ thực hiện khi có phát sinh phù hợp qui định của Bộ Tài
Chính cho phép.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Ghi nhận và trình bày cổ phiếu mua lại:Căn cứ điều lệ hoạt động, cổ phiếu đang lưu hành được mua lại là cổ
phiếu ngân quỹ được hạch toán giảm nguồn vốn cổ phần.
- Ghi nhận cổ tức: Cổ tức được ghi nhận trên cơ sở trích theo tỷ lệ đăng ký trên lợi nhuận sau thuế được thông
qua tại kỳ họp đại hội cổ đông thường niên.
- Nguyên tắc trích lập các khoản dự trữ các quỹ từ lợi nhuận sau thuế: Các quỹ Công ty được ghi nhận trên cơ sở
trích theo tỷ lệ % trên lợi nhuận sau thuế được thông qua tại kỳ họp đại hội cổ đông thường niên.
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
Doanh thu cung cấp dịch vụ: được ghi nhận khi các giao dịch về cung cấp dịch vụ phát sinh theo yêu cầu được
xác định đã hoàn thành, giá trị hợp lý, chắc chắn sẽ thu hoặc đã thu.
Doanh thu hoạt động tài chính: là các khoản thu từ lãi tiền gửi ngân hàng, lợi nhuận được chia từ việc góp vốn
liên doanh.
12- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính:
13- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại:
14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.
Các giao dịch phát sinh bằng ngoại tệ được qui đổi ra đồng Việt Nam tại thời điểm ghi nhận trong sổ sách kế
toán theo tỷ giá liên ngân hàng .
15- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác:
VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết qủa HĐKD
01- Tiền và các khoản tương đương tiền
Qui báo cáo
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
Đầu năm
2,439,777,296
254,729,048
551,281,944,757
255,973,208,388
- Tiền đang chuyển
-
-
- Các khoản tương đương tiền
-
-
Cộng
02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
553,721,722,053
Qui báo cáo
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
256,227,937,436
Đầu năm
7,115,686,000
-
- Đầu tư ngắn hạn khác
95,307,739,213
-
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
(3,636,986,000)
-
98,786,439,213
-
Cộng
03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác
Qui báo cáo
Đầu năm
- Phải thu của khách hàng.
80,205,492,985
43,634,562,035
- Trả trước cho người bán.
8,644,773,743
151,229,076
- Phải thu nội bộ
-
-
- Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐ xây dựng.
-
-
- Phải thu khác
52,196,234,744
+ Tài sản thiếu chờ xử lý
3,086,193,088
-
+ Phải thu khác
47,923,182,835
+ Phải thu khác
1,874,036,381
-
+ Tạm ứng
4,237,251,909
+ Thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
1,212,156,707
35,800,000
Cộng
04- Hàng tồn kho
141,046,501,472
Qui báo cáo
- Hàng mua đang đi đường
-
- Nguyên liệu, vật liệu , PT thay thế
21,668,422,740
- Công cụ, dụng cụ
311,717,571
- Chi phí SXKD dở dang
2,301,756,294
- Thành phẩm
-
- Hàng hóa
821,464,478
46,871,984,199
Đầu năm
12,666,456,137
718,776,706
-
- Hàng gửi đi bán
-
-
- Hàng hoá kho bảo thuế
-
-
- Hàng hoá bất động sản / property for sale
-
-
Cộng giá gốc hàng tồn kho
* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho (Giá gốc trừ (-) dự phòng giảm giá
hàng tồn kho) đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo cho các khoản nợ
phải trả :
25,103,361,083
-
13,385,232,843
-
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm :
-
-
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập
dự phòng giảm giá hàng tồn kho :
-
-
05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
Qui báo cáo
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
- Thuế GTGT phải thu nhà nước
- Các khoản phải thu Nhà nước:
Đầu năm
896,000
896,000
33,886,403,179
13,506,234
Cộng
06- Phải thu dài hạn nội bộ
33,887,299,179
Qui báo cáo
14,402,234
Đầu năm
- Cho vay dài hạn nội bộ
-
-
- Phải thu dài hạn nội bộ khác
-
-
- …..
-
-
-
-
Cộng
07- Phải thu dài hạn khác
Qui báo cáo
- Ký quỹ, ký cược dài hạn
1,843,200,000
Đầu năm
-
- Các khoản tiền nhận uỷ thác
-
-
- Cho vay không có lãi
-
-
- Phải thu dài hạn khác
-
-
Cộng
1,843,200,000
-
08- Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến
trúc
Phương tiện vận
tải truyền dẫn
Máy móc thiết bị
Thiết bị dụng cụ
quản lý
Tài sản khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu kỳ
- Mua trong kỳ
14,258,760
128,551,141
2,968,768,885,980
3,755,119,811
616,423,935
344,644,435,420
470,855,764
65,238,095
- Đầu tư XDCB hoàn thành
2,972,652,556,932
345,811,211,974
-
- Tăng khác
-
-
-
- Chuyển sang BĐS đầu tư
-
- Thanh lý, nhượng bán
-
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ
(324,641,493)
14,258,760
-
(324,641,493)
744,975,076
3,313,088,679,907
4,225,975,575
65,238,095
13,764,226
687,216,634,617
2,166,934,068
-
689,397,332,911
9,415,004
46,459,357,640
164,238,578
-
46,633,159,513
3,318,139,127,413
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu kỳ
- Khấu hao trong kỳ
148,291
- Tăng khác
3,826,941,804
-
3,826,941,804
- Chuyển sang BĐS đầu tư
-
- Thanh lý, nhượng bán
-
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ
148,291
-
-
23,179,230
737,502,934,061
2,331,172,646
-
739,857,434,228
114,786,915
2,281,552,251,363
1,588,185,743
-
2,283,255,224,021
721,795,846
2,575,585,745,846
1,894,802,929
Giá trị còn lại của TSCĐ HH
- Tại ngày đầu kỳ
- Tại ngày cuối kỳ
14,110,469
* Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay
* Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng
* Giá trị còn lại TSCĐ cuối kỳ chờ thanh lý
* Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai
65,238,095
2,578,281,693,185
09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến
trúc
Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận
tải truyền dẫn
Thiết bị dụng cụ
quản lý
Tài sản khác
TSCĐ
vô hình
Tổng cộng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Số dư đầu kỳ
- Thuê tài chính trong kỳ
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu kỳ
- Khấu hao trong kỳ
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê TC
- Tại ngày đầu kỳ
- Tại ngày cuối kỳ
- Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong kỳ
- Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm;
- Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản.
10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục
Quyền sử dụng Bản quyền, bằng Nhãn hiệu hàng Phần mềm máy
sáng chế
hoá
vi tính
đất
TSCĐ vô hình
khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số dư đầu kỳ
270,085,150
- Mua trong kỳ
270,085,150
-
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
-
Số dư cuối kỳ
270,085,150
270,085,150
203,394,550
203,394,550
16,283,727
16,283,727
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu kỳ
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
-
Số dư cuối kỳ
Giá trị còn lại của TSCĐVH
-
219,678,277
-
-
-
-
219,678,277
-
-
- Tại ngày đầu kỳ
66,690,600
66,690,600
- Tại ngày cuối kỳ
50,406,873
50,406,873
* Các thay đổi khác về TSCĐ vô hình:
11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
Qui báo cáo
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
Đầu năm
568,673,197,999
233,115,325,757
567,805,140,766
229,492,652,813
820,071,201
649,655,982
Trong đó (Những công trình lớn):
+ Công trình : Dự án đóng tàu dầu Aframax
+ Công trình : Dự án đầu tư cảng Dung quốc
+ Công trình : Dự án tàu sản phẩm dầu
-
521,532,000
12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
Khoản mục
Số đầu năm/kỳ
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số cuối năm/kỳ
-
8,076,000,000
-
-
- Quyền sử dụng đất
-
8,076,000,000
-
-
- Nhà
-
-
-
-
- Nhà và quyền sử dụng đất
-
-
-
-
- Cơ sở hạ tầng
-
-
-
-
Giá trị hao mòn lũy kế
-
-
-
-
- Quyền sử dụng đất
-
-
-
-
- Nhà
-
-
-
-
- Nhà và quyền sử dụng đất
-
-
-
-
- Cơ sở hạ tầng
-
-
-
-
Nguyên giá bất động sản đầu tư
Giá trị còn lại BĐS đầu tư
-
8,076,000,000
-
-
- Quyền sử dụng đất
-
8,076,000,000
-
-
- Nhà
-
-
-
-
- Nhà và quyền sử dụng đất
-
-
-
-
- Cơ sở hạ tầng
-
-
-
-
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
-...
13- Đầu tư dài hạn khác:
Qui báo cáo
Đầu năm
- Đầu tư cổ phiếu
-
-
- Đầu tư trái phiếu
-
-
- Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu
-
-
- Cho vay dài hạn
-
-
- Đầu tư dài hạn khác:
Cộng
14- Chi phí trả trước dài hạn
12,785,884,000
8,066,756,100
12,785,884,000
8,066,756,100
Qui báo cáo
Đầu năm
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình
- Chi phí trả trước chờ phân bổ
Cộng
15- Vay và nợ ngắn hạn
9,451,175,281
6,693,333
9,451,175,281
6,693,333.00
Qui báo cáo
- Vay ngắn hạn
Đầu năm
671,496,238,910
- Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng
16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
44,383,998,750
68,857,136,250
715,880,237,660
68,857,136,250
Qui báo cáo
- Thuế GTGT
-
Đầu năm
32,828,620
-
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt
-
-
- Thuế xuất, nhập khẩu
-
-
- Thuế TNDN
- Thuế thu nhập cá nhân
24,395,964,886
1,193,328,405
260,188,409
699,272,400
- Thuế tài nguyên
-
-
- Thuế nhà đất
-
-
- Tiền thuê đất
-
-
- Thuế nhà thầu
170,887,008
- Các khoản phải nộp khác
500,000,000
Cộng
17- Chi phí phải trả
- Chi phí phải trả
- Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
1,912,137,393
Qui báo cáo
Đầu năm
72,903,505,855
11,717,433,769
142,669,918
216,354,344
Cộng
-
25,359,868,923
4,129,250,000
- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh
19,536,588
77,175,425,773
11,933,788,113
18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Qui báo cáo
- Tài sản thừa chờ giải quyết
Đầu năm
-
-
- Kinh phí công đoàn
397,967,766
- Bảo hiểm xã hội
239,514,981
-
75,630,194
-
215,984,026,984
-
- Bảo hiểm y tế
- Phải trả khác về Cổ phần hoá
- Doanh thu chưa thực hiện
461,918,530
-
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
19- Phải trả dài hạn nội bộ
10,229,647,266
217,095,410,547
226,926,787,191
217,557,329,077
Qui báo cáo
- Vay dài hạn nội bộ
-
- Phải trả dài hạn nội bộ khác
-
-...
Cộng
20- Vay và nợ dài hạn
Qui báo cáo
a) Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
-
Đầu năm
1,273,945,161
1,273,945,161
Đầu năm
1,178,983,550,695
547,926,356,250
1,178,983,550,695
547,926,356,250
- Vay đối tượng khác
-
-
- Trái phiếu phát hành
-
-
-
-
- Thuê tài chính
-
-
- Nợ dài hạn khác
-
-
b) Nợ dài hạn
Cộng
1,178,983,550,695
547,926,356,250
- Các khoản nợ thuê tài chính
Năm nay
Tổng khoản T.toán
tiền thuê tài chính
Trả tiền lãi thuê
Năm trước
Trả nợ gốc
Tổng khoản T.toán
tiền thuê tài chính
Trả tiền lãi thuê
Trả nợ gốc
Qui báo cáo
Đầu năm
Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 - 5 năm
Trên 5 năm
21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
a) Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
1,362,838,644
1,362,838,644
1,362,838,644
1,362,838,644
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước
Cộng
b) Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
- Thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
- Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã đuợc ghi nhận từ các năm trước
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Qui báo cáo
Đầu năm
22- Vốn chủ sở hữu
A
Số dư đầu kỳ trước
Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ
phần
Cổ phiếu ngân
quỹ (*)
1
2
3
720,000,000,000
-
-
Quỹ đầu tư phát Quỹ dự phòng tài
Quỹ khen
triển
chính
thưởng, phúc lợi
4
5
6
22,649,236,004
1,051,390,410
- Tăng vốn trong kỳ
-
-
-
-
-
- Lãi trong kỳ
-
-
-
-
-
- Tăng khác
-
-
-
- Giảm vốn trong kỳ
-
-
-
- Lỗ trong kỳ
-
-
- Giảm khác
-
174,731,183
539,303,115
850,193,775
-
-
32,500,000
-
-
186,488,000
-
-
-
-
-
-
-
-
Quỹ khác thuộc
vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận chưa
phân phối
Tổng cộng
7
8
9
7,314,850,672
752,054,780,201
500,000,000
20,000,000
-
4,800,000
174,731,183
15,669,632,168
850,193,775
-
850,193,775
15,669,632,168
207,231,183
1,056,681,775
179,531,183
Số dư cuối kỳ trước
720,000,000,000
-
-
22,823,967,187
1,051,390,410
1,230,708,890
305,268,817
22,134,289,065
767,545,624,369
Số dư đầu kỳ này
720,000,000,000
-
-
22,823,967,187
1,051,390,410
1,230,708,890
305,268,817
22,134,289,065
767,545,624,369
- Tăng vốn trong kỳ
-
-
-
-
-
-
-
- Lãi trong kỳ
-
-
-
-
-
-
-
39,523,681,802
39,523,681,802
- Tăng khác
-
-
-
-
-
1,000,000
-
1,152,832,045
1,153,832,045
- Giảm vốn trong kỳ
-
-
-
-
-
397,728,950
- Lỗ trong kỳ
-
-
-
-
-
-
-
2,757,402,756
2,757,402,756
- Giảm khác
-
-
-
21,129,199,697
-
-
-
2,669,163,995
23,798,363,692
-
-
1,694,767,490
57,384,236,161
780,966,642,818
Số dư cuối kỳ này
720,000,000,000
1,051,390,410
833,979,940
303,000,000
2,268,817
-
-
-
700,728,950
b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Qui báo cáo
Đầu năm
- Vốn góp của nhà nước
432,000,000,000
432,000,000,000
- Vốn góp của các đối tượng khác
288,000,000,000
288,000,000,000
720,000,000,000
720,000,000,000
Cộng
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm
* Số lượng cổ phiếu quỹ
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức,
Qui báo cáo
Quí năm trước
chia lợi nhuận
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu Năm/Quí
-
-
720,000,000,000
-
+ Vốn góp tăng trong Quí/Năm
-
-
+ Vốn góp giảm trong Quí/Năm
-
-
+ Vốn góp cuối Năm/Quí
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
720,000,000,000
-
-
-
d) Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc niên độ kế toán :
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu thường:
-
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi :
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận :
đ) Cổ phiếu
Qui báo cáo
Đầu năm
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
72,000,000
72,000,000
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
72,000,000
72,000,000
72,000,000
72,000,000
+ Cổ phiếu thường
+ Cổ phiếu ưu đãi
-
-
-
-
+ Cổ phiếu thường
-
-
+ Cổ phiếu ưu đãi
-
-
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu thường
+ Cổ phiếu ưu đãi
72,000,000
72,000,000
72,000,000
72,000,000
-
-
* Mệnh giá cổ phiếu : 10.000 đồng
e) Các quỹ của Doanh nghiệp
3,582,406,657
21,710,918,920
- Quỹ đầu tư phát triển
1,694,767,490
21,710,918,920
- Quỹ Dự phòng tài chính
1,051,390,410
-
2,268,817
-
833,979,940
-
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
- Quỹ khen thưởng, phúc lợi
* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của Doanh nghiệp
g) Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được hạch toán trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn
mực kế toán cụ thể
-...
23- Nguồn kinh phí
Qui báo cáo
Quí năm trước
- Nguồn kinh phí được cấp trong năm
-
-
- Chi sự nghiệp
-
-
- Nguồn kinh phí còn lại cuối kỳ
-
-
24- Tài sản thuê ngoài
Qui báo cáo
Quí năm trước
(1)- Giá trị tài sản thuê ngoài
- TSCĐ thuê ngoài
-
-
- Tài sản khác thuê ngoài
-
-
- Từ 1 năm trở xuống
-
-
- Trên 1 năm đến 5 năm
-
-
- Trên 5 năm
-
-
(2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của Hợp đồng thuê hoạt
động TSCĐ không hủy ngang theo các thời hạn
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Qui báo cáo
25- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (MS 01)
Quí năm trước
409,878,689,369
111,240,045,813
403,044,814,071
111,240,045,813
Trong đó
- Doanh thu bán hàng
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
6,833,875,298
-
- Doanh thu hợp đồng xây dựng (đ/với DN có hoạt đông xây lắp)
+ Doanh thu hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ
+ Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận
đến thời điểm lập báo cáo tài chính
26- Các khoản giảm trừ doanh thu
-
-
- Chiết khấu thương mại
-
-
- Giảm giá hàng bán
-
-
- Hàng bán bị trả lại
-
-
- Thuế GTGT phải nộp (PP trực tiếp)
-
-
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
-
-
- Thuế xuất khẩu
-
-
Trong đó
27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (MS 10)
409,878,689,369
111,240,045,813
403,044,814,071
111,240,045,813
Trong đó
- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa
- Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ
6,833,875,298
-
28- Giá vốn hàng bán (MS 11)
Qui báo cáo
Quí năm trước
- Giá vốn của hàng hoá đã bán
- Giá vốn của thành phẩm đã bán
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
308,181,040,666
87,831,927,728
308,181,040,666
87,831,927,728
- Giá vốn còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư đã bán
- Chi phí kinh doanh BĐS đầu tư
- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho
- Các khoản chi phí vượt mức bình thường
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng
29- Doanh thu hoạt động tài chính (MS 21)
Qui báo cáo
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Quí năm trước
17,464,722,942
2,207,984,786
3,761,082,943
616,145,637
- Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
- Lãi bán ngoại tệ
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Lãi bán hàng trả chậm
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
Cộng
30- Chi phí tài chính (MS 22)
Qui báo cáo
- Lãi tiền vay ngân hàng
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm
21,225,805,885
2,824,130,423
Quí năm trước
37,888,822,023
14,505,071,611
3,838,358,668
106,537,192
Payment discount
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
- Lỗ bán ngoại tệ
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
-
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
-
- Chi phí tài chính khác
Cộng
31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (MS 51)
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế
năm hiện hành
41,727,180,691
Qui báo cáo
17,380,611,270
14,611,608,803
Quí năm trước
444,236,089
- Điều chỉnh thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi
phí thuế thu nhập hiện hành năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (MS 52)
Qui báo cáo
Quí năm trước
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các
khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế.
-
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn
nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
-
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các
khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
-
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các
khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng
-
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc
hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả
-
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
33- Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Qui báo cáo
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Quí năm trước
198,643,950,509
39,438,266,637
- Chi phí nhân công
26,091,539,116
5,170,613,755
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
50,178,578,290
19,743,430,608
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
34,457,781,310
29,723,491,588
- Chi phí khác bằng tiền
23,007,582,708
3,790,207,383
332,379,431,933
97,866,009,971
Cộng
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
34- Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh
nghiệp nắm giữ nhưng không đuợc sử dụng
a) Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc
thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính:
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu
-
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu
-
b) Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ
báo cáo.
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý
-
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các
khoản tương đương tiền
-
- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con
hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý
-
- Phần giá trị tài sản và công nợ không phải là tiền và các khoản
tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác
được mua hoặc thanh lý trong kỳ. Giá trị tài sản này phải được tổng
hợp theo từng loại tài sản.
-
c) Doanh nghiệp phải trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và
tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử
dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà
doanh nghiệp phải thực hiện
-
VIII- Những thông tin khác:
1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác.
2- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm :
3- Thông tin về các bên liên quan:
4- Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý)
theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 "Báo cáo bộ phận" (áp dụng cho công ty niêm yết)
5- Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán truớc):
6- Thông tin về hoạt động liên tục
7- Những thông tin khác.
7.1
Giải trình về lợi nhuận trước thuế tăng :
+
Quí 2/2008 : 32.483.449.070 đồng
+
Quí 3/2008 : 57.086.440.561 đồng
Tăng 175,74% so với quí 2/2008
Nguyên nhân :
- Cước phí vận chuyển đầu quí 3/2008 trên thế giới tăng so với quý 2/2008 và tỷ trọng giá vốn trong kỳ
báo cáo tăng thấp hơn tỷ trọng tăng doanh thu
- Giá nhiên liệu quí 3/2008 trên thế giới giảm mạnh điều này góp phần làm giá vốn trong kỳ báo cáo
giảm
Lập, Ngày 20 tháng 10 Năm 2008
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Tổng Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)