Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 4 năm 2009 - Công ty Cổ phần Thép Việt Ý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.71 KB, 21 trang )

Mẫu số CBTT-03 (sửa đổi)

Công ty cổ phần thép Việt Y

Báo cáo tài chính tóm tắt
Ngày 31 tháng 12 năm 2009
I. Bảng cân đối kế toán

STT
I
1
2
3
4
5
II
1
2

3
4
5
III
IV
1
2
3
V
1

2



VI

Đơn vị tính: Đồng
Nội dung

Tài sản ngắn hạn
Tiền và các khoản tơng đơng tiền
Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
Tài sản dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
- Tài sản cố định hữu hình
- Tài sản cố định thuê tài chính
- Tài sản cố định vô hình
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Bất động sản đầu t
Các khoản đầu t tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng tài sản
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Nợ khác
Nguồn vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn và quỹ
- Nguồn vốn kinh doanh

- Cổ phiếu quỹ
- Thặng d vốn
- Vốn khác
- Các quỹ
- Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
Nguồn kinh phí và quỹ khác
- Quỹ khen thởng phúc lợi
- Nguồn kinh phí
- Nguồn kinh phí đ hình thành TSCĐ
Tổng cộng Nguồn vốn

31/12/2009

31/12/2008

666.310.520.585
180.125.491.523

417.642.764.232
59.444.354.921

149.753.878.936

106.599.776.469

322.656.760.798

243.655.983.725

13.774.389.328


7.942.649.117

855.827.058.654
552.724.976.144

489.388.276.510
231.927.751.916

140.214.484.573

144.977.158.959

117.966.292.806

144.967.158.959

22.248.191.767

10.000.000

162.160.000.000

111.160.000.000

727.597.937

1.323.365.635

1.522.137.579.239


907.031.040.742

1.079.359.307.404
460.674.576.323

634.489.795.506
312.911.022.264

618.684.731.081

321.578.773.242

442.778.271.835
439.250.355.755

272.541.245.236
272.249.448.161

150.000.000.000

150.000.000.000

131.940.000

131.940.000

5.612.240.837

1.502.982.837


41.385.267.324

4.818.853.517

242.120.907.594

115.795.671.807

3.527.916.080

291.797.075

3.527.916.080

291.797.075

1.522.137.579.239

907.031.040.742

II A. Kết quả hoạt động kinh doanh

Đơn vị tính: Đồng


STT

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

Ch tiờu

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác

Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
L i cơ bản trên cổ phiếu
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu

Quí IV/2009

Luỹ kế

708.276.005.834 2.084.025.041.394
3.884.000.008
15.894.602.648
704.392.005.826 2.068.130.438.746
632.448.436.566 1.744.615.642.685
71.943.569.260
323.514.796.061
6.269.617.152
10.705.284.064
8.309.905.269
33.381.716.151
7.449.213.601
26.012.708.609
7.568.593.013
17.493.067.720
54.885.474.529
257.332.587.645
4.483.782.286

5.114.316.047
0
74.295.562
4.483.782.286
5.040.020.485
59.369.256.815
262.372.608.130
7.369.189.836
33.142.946.882
52.000.066.979
229.229.661.248
3.467
15.282

III. Các chỉ tiêu tài chính cơ bản
TT

Chỉ tiêu

Qúi IV/2009

Luỹ kế

I
1
2

Cơ cấu tài sản
Tài sản cố định/ tổng tài sản
Tài sản lu động/ tổng tài sản


0,56
0,44

0,56
0,44

I
1
2

Cơ cấu nguồn vốn
Nợ phải trả / tổng nguồn vốn
Nguồn vốn chủ sở hữu

0,71
0,29

0,71
0,29

Khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán nhanh
Khả năng thanh toán hiện hành

0,39
1,45

0,19
1,07


3,90%
7,38%
11,74%

17,24%
11,08%
51,77%

IV

V

Tỷ suất lợi nhuận
Tỷ suất lợi nhuận trớc thuế / tổng tài sản
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế / doanh thu thuần
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế / nguồn vốn chủ sở hữu

Hng Yên, ngày 15 tháng 1 năm 2010
Kế toán trởng

Nguyễn Hoàng Ngân

Tổng giám đốc


Tổng công ty Sông Đà

M số thuế 0900222647


Công ty CP Thép Việt - ý

Bảng cân đối kế toán
Ngày 31 tháng 12 năm 2009
(Công ty mẹ)
Tài sản
A. Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150)
I. Tiền

Mã số

Thuyết
minh

31/12/2009

31/12/2008

100

666.310.520.585

417.642.764.232

110

180.125.491.523

59.444.354.921


103.375.491.523

44.444.354.921

1. Tiền

111

2. Đầu t ngắn hạn khác

112

76.750.000.000

15.000.000.000

130

149.753.878.936

106.599.776.469

1. Phải thu của khách hàng

131

132.824.756.868

88.687.452.591


2. Trả trớc cho ngời bán

132

21.497.241.931

17.483.830.192

3. Phải thu nội bộ

133

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

134

5. Các khoản phải thu khác

138

4.217.964.123

4.819.613.018

6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

139

(8.786.083.986)


(4.391.119.332)

IV. Hàng tồn kho

140

322.656.760.798

243.655.983.725

1. Hàng tồn kho

141

322.656.760.798

243.655.983.725

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

149
150

13.774.389.328

7.942.649.117

1. Thuế GTGT đợc khấu trừ

152


13.194.535.027

7.478.827.115

2. Thuế và các khoản khác phải thu nhà nớc

154

3. Tài sản ngắn hạn khác

158

579.854.301

463.822.002

III. Các khoản phải thu

V. Tài sản ngắn hạn khác

5

7

6

8

B. Tài sản dài hạn (200=210+220+240+250+260)


200

855.827.058.654

489.388.276.510

I. Các khoản phải thu dài hạn

220

552.724.976.144

231.927.751.916

552.724.976.144

231.927.751.916

140.214.484.573

144.977.158.959

117.966.292.806

144.967.158.959

1. Phải thu dài hạn khác
II. Tài sản cố định


220

1. Tài sản cố định hữu hình

221

9

- Nguyên giá

222

298.806.254.382

293.967.354.775

- Giá trị hao mòn lũy kế

223

(180.839.961.576)

(149.000.195.816)

2. Tài sản cố định vô hình

227

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang


230

22.248.191.767

10.000.000

III. Các khoản đầu t tài chính dài hạn

250

162.160.000.000

111.160.000.000

1. Đầu t vào công ty con

251

161.160.000.000

110.160.000.000

2. Đầu t dài hạn khác

258

1.000.000.000

1.000.000.000


IV. Tài sản dài hạn khác

260

727.597.937

1.323.365.635

1. Chi phí trả trớc dài hạn

261

11

2. Tài sản thuế thu nhập ho n lại

262

13

727.597.937

1.323.365.635

1.522.137.579.239

907.031.040.742

Tổng cộng tài sản


270

Nguồn vốn

Mã số

A. Nợ phải trả (300=310+330)

300

Thuyết
minh

31/12/2009
1.079.359.307.404

31/12/2008
634.489.795.506


I. Nợ ngắn hạn

310

1. Vay và nợ ngắn hạn

311

2. Phải trả cho ngời bán


460.674.576.323

312.911.022.264

252.055.441.837

251.464.249.657

312

75.228.214.390

10.427.035.572

3. Ngời mua trả tiền trớc

313

1.763.212.900

6.613.609.806

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nóc

314

7.041.719.975

21.297.020.341


5. Phải trả công nhân viên

315

6.611.244.298

2.573.582.982

6. Chi phí phải trả

316

75.099.156.770

4.444.983.085

9. Các khoản phải trả phải nộp khác

319

41.908.255.138

10.652.700.248

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

320

967.331.015


5.437.840.573

II. Nợ dài hạn

330

618.684.731.081

12

14

321.578.773.242

1. Vay và nợ dài hạn

334

15

618.159.330.693

320.929.492.501

2. Thuế thu nhập ho n lại phải trả

335

13


357.602

326.743.428

3. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

525.042.786

322.537.313

442.778.271.835

272.541.245.236

439.250.355.755

272.249.448.161

337

B. Vốn chủ sở hữu (400=410+420)
I. Vốn chủ sở hữu

400
410

16


1. Vốn đầu t của chủ sở hữu

411

150.000.000.000

150.000.000.000

2. Thặng d vốn cổ phần

412

131.940.000

131.940.000

4. Vốn khác

413

5.612.240.837

1.502.982.837

5. Quỹ đầu t phát triển

417

32.162.866.369


2.315.236.152

6. Quỹ dự phòng tài chính

418

9.222.400.955

2.503.617.365

6. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối

420

242.120.907.594

115.795.671.807

430

3.527.916.080

431
433

3.527.916.080

291.797.075

440


1.522.137.579.239

907.031.040.742

II. Nguồn kinh phí, quỹ khác
1. Quỹ khen thởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí đ hình thành TSCĐ

Tổng cộng nguồn vốn

Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu
31/12/2009
1. Vật t, hàng hóa nhận gia công

291.797.075

31/12/2008
68.365.632.000

Hng Yên, ngày 15 tháng 1 năm 2010
kế toán trởng

Nguyễn Hoàng Ngân

Tổng Giám đốc


Công ty cổ phần thép Việt Y

MST: 0900222647

Kết quả hoạt động kinh doanh
Quý IV & luỹ kế từ đầu năm 2009

Phần I - L i, lỗ
Năm 2008

Năm 2009

Mã số

Thuyết
minh

1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

1

3.11

708.276.005.834

2.084.025.041.394

285.328.448.842

1.742.120.393.169

2.Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07)


3

3.12

3.884.000.008

15.894.602.648

738.134.262

6.155.519.910

2.740.018.984

13.715.000.624

738.134.262

5.809.859.410

Chỉ tiêu

+ Chiết khấu thơng mại

4

+ Giảm giá hàng bán

5


+ Hàng bán bị trả lại

6

+ Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp

7

Quý IV

Luỹ kế từ đầu
năm

Luỹ kế từ đầu
năm

Quý IV

0
1.143.981.024

2.179.602.024

0

345.660.500

0


3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-03)

10

704.392.005.826

2.068.130.438.746

284.590.314.580

1.735.964.873.259

4. Giá vốn hàng bán

11

632.448.436.566

1.744.615.642.685

206.415.586.873

1.475.825.597.430

5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11)

20

71.943.569.260


323.514.796.061

78.174.727.707

260.139.275.829

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

3.13

6.269.617.152

10.705.284.064

2.025.035.472

6.781.859.228

7. Chi phí tài chính

22

3.14

8.309.905.269

33.381.716.151


14.885.477.488

81.827.942.685

23

7.844.681.259

23.688.393.271

9.007.947.907

55.229.075.839

8. Chi phí bán hàng

24

7.449.213.601

26.012.708.609

6.161.742.968

25.543.774.314

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25


7.568.593.013

17.493.067.720

4.420.527.159

12.257.991.284

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

54.885.474.529

257.332.587.645

54.732.015.564

147.291.426.774

11. Thu nhập khác

31

4.483.782.286

5.114.316.047

825.000


2.949.354.813

12. Chi phí khác

32

74.295.562

8.012.470

135.012.092

13. Lợi nhuận khác (40=31-32)

40

4.483.782.286

5.040.020.485

-7.187.470

2.814.342.721

14. Tổng lợi nhuận trớc thuế (50=30+40)

50

59.369.256.815


262.372.608.130

54.724.828.094

150.105.769.495

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

7.470.027.832

32.873.565.010

6.994.188.715

19.854.558.725

-100.837.996

269.381.872

52.000.066.979

229.229.661.248

Trong đó: Chi phí l i vay

16. Chi phí thuế TNDN ho n lại
17. Lợi nhuận sau thuế (60=50-51)


Lập biểu

60

Kế toán trởng

84.923.909
47.730.639.379

Tổng giám đốc

130.166.286.861


Tổng công ty Sông Đà

Mẫu số B03-DN
Ban hành theo QĐ số 167/2000/QĐ- BTC ngày
25/10/2000, bổ xung theo thông t số 89/2002/TT-BTC
ngày 9/10/2002 và thông t số 105/2003/TT-BTC
ngày 4/11/2003 của Bộ trởng Bộ tài chính

Công ty CP Thép Việt - ý

Báo cáo lu chuyển tiền tệ
(Theo phơng pháp gián tiếp)
Năm 2009
Đơn vị tính: Đồng
Chỉ tiêu


m số

Năm 2009

Năm 2008

1

2

3

3

I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Lợi nhuận trớc thuế

01

262.372.608.130

154.696.805.319

- Khấu hao TSCĐ

02

31.752.644.188


31.712.974.452

- Các khoản dự phòng

03

126.960.569

6.161.825.660

- L i, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái cha thực hiện

04

875.070.033

- L i, lỗ từ hoạt động đầu t

04

(10.705.284.064)

13.522.454.394

- Chi phí l i vay

06

23.688.393.271


52.313.067.600

08

308.110.392.127

262.164.992.696

- Tăng giảm các khoản phải thu

09

(374.178.031.560)

(116.590.740.693)

- Tăng giảm hàng tồn kho

10

(79.000.777.073)

11

155.516.701.495

(33.935.477.731)

(26.296.514.240)


(53.759.379.794)

2. Điều chỉnh cho các khoản

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trớc thay đổi vốn lu động

- Tăng giảm các khoản phải trả ( không kể l i vay phải trả, thuế thu
nhập phải nộp)
- Tăng giảm chi phí trả trớc

12

- Tiền l i vay đ trả

13

3.757.865.271

524.739.839


- Thuế TNDN đ nộp

14

(32.747.052.702)

- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh


15

2.042.233.239

- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

16

(22.670.746.316)

(5.508.225.000)

20

(69.223.795.030)

35.619.775.100

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

21

(27.077.091.374)

(3.156.958.461)

2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

22


3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

23

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

24

5. Tiền chi đầu t góp vốn vào đơn vị khác

25

6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vào đơn vị khác

26

7. Thu tiền lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đ-ợc chia

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

(17.815.934.217)
539.800.000

II. Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t

334.428.762

(51.000.000.000)


(61.507.455.919)

27

10.705.284.064

6.781.821.228

30

(67.371.807.310)

(57.548.164.390)

III. Lu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đ phát hành

32

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đợc

33


2.184.471.870.634

1.388.159.028.601

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

(1.886.738.038.511)

(1.362.814.462.639)

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

6. Cổ tức, lợi nhuận đ trả cho chủ sở hữu

36

(40.459.954.000)

(29.823.412.000)

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

257.273.878.123


(4.478.846.038)


Lu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)

50

120.678.275.783

(26.407.235.328)

Tiền và tơng đơng tiền đầu kỳ

60

59.444.354.921

85.850.948.265

ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

2.860.819

641.984

Tiền và tơng đơng tiền cuối kỳ (50+60+61)

70


180.125.491.523

59.444.354.921

Hng Yên, ngày 15 tháng 1 năm 2010
Lập biểu

Đặng Thị Tuyết Dung

Kế toán trởng

Nguyễn Hoàng Ngân

Thủ trởng đơn vị


CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần ñược ñọc ñồng thời với báo cáo tài chính
1.

MẪU B 09-DN


THÔNG TIN KHÁI QUÁT
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Thép Việt-Ý (gọi tắt là “Công ty”) ñược thành lập theo Quyết ñịnh số 1748/QðBXD ngày 26/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc chuyển Nhà máy Thép Việt-Ý thuộc
Công ty Sông ðà 12 - Tổng Công ty Sông ðà thành Công ty Cổ phần. Giấy chứng nhận ñăng ký kinh
doanh số 0503000036 do Sở Kế hoạch và ðầu tư tỉnh Hưng Yên cấp lần ñầu ngày 20/02/2004, thay
ñổi lần 9 ngày 1/03/2008.
Vốn ñiều lệ của Công ty là 150.000.000.000 ñồng, mệnh giá cổ phần là 10.000 ñồng.
Trụ sở chính của Công ty ñặt tại Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ, tỉnh
Hưng Yên, CHXHCN Việt Nam.
Các ñơn vị trực thuộc Công ty tại thời ñiểm ngày 31/12/2009 bao gồm:
Văn phòng ñại diện Công ty Cổ phần Thép Việt-Ý tại Hà Nội;
Chi nhánh Tây Bắc - Công ty Cổ phần Thép Việt-Ý
Chi nhánh Công ty Cổ phần Thép Việt-Ý tại ðà Nẵng
Công ty con của Công ty tại thời ñiểm ngày 31/12/2009 bao gồm Công ty Cổ phần Luyện thép Sông
ðà. Mô tả chi tiết về công ty con ñược trình bày tại Thuyết minh số 13.
Tổng số cán bộ công nhân viên của Công ty tại ngày 31/12/2009 là 401 người.
Ngành nghề kinh doanh và hoạt ñộng chính
Ngành nghề kinh doanh của Công ty là sản xuất và kinh doanh các loại sản phẩm thép có thương hiệu
thép Việt-Ý (VIS); sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu nguyên vật liệu, thiết bị phụ tùng phục vụ
cho ngành thép; kinh doanh dịch vụ vận tải hàng hóa.
Hoạt ñộng sản xuất kinh doanh của Công ty là sản xuất và tiêu thụ các loại thép cuộn từ φ6 - φ8 và
thép thanh từ D10 ñến D40.

2.

CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ KỲ KẾ TOÁN
Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính kèm theo ñược trình bày bằng ðồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc và
phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy ñịnh hiện
hành khác về kế toán tại Việt Nam.

Kỳ kế toán
Năm tài chính của Công ty bắt ñầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.

3.

TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
Ước tính kế toán
Việc lập báo cáo tài chính tuân thủ theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt
Nam và các quy ñịnh hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam yêu cầu Ban Giám ñốc phải có những
ước tính và giả ñịnh ảnh hưởng ñến số liệu báo cáo về các công nợ, tài sản và việc trình bày các
khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập báo cáo tài chính cũng như các số liệu báo cáo về
doanh thu và chi phí trong suốt năm tài chính. Kết quả hoạt ñộng kinh doanh thực tế có thể khác với
các ước tính, giả ñịnh ñặt ra.
Tiền và các khoản tương ñương tiền


CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần ñược ñọc ñồng thời với báo cáo tài chính

MẪU B 09-DN

Tiền và các khoản tương ñương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi không kỳ hạn, các
khoản ñầu tư ngắn hạn, có khả năng thanh khoản cao, dễ dàng chuyển ñổi thành tiền và ít rủi ro liên

quan ñến việc biến ñộng giá trị.
Các khoản phải thu và dự phòng nợ khó ñòi
Dự phòng phải thu khó ñòi ñược trích lập cho những khoản phải thu ñã quá hạn thanh toán từ ba
tháng trở lên, hoặc các khoản thu mà người nợ khó có khả năng thanh toán do bị thanh lý, phá sản
hay các khó khăn tương tự.
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho ñược xác ñịnh trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện
ñược. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp
khác phát sinh ñể có ñược hàng tồn kho ở ñịa ñiểm và trạng thái hiện tại. Giá gốc của hàng tồn kho
ñược xác ñịnh theo phương pháp bình quân gia quyền. Giá trị thuần có thể thực hiện ñược ñược xác
ñịnh bằng giá bán ước tính trừ các chi phí ước tính ñể hoàn thành và các chi phí ước tính cần thiết
cho việc tiêu thụ chúng.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho của Công ty ñược trích lập theo các quy ñịnh kế toán hiện hành.
Theo ñó, Công ty ñược phép trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho lỗi thời, hỏng, kém phẩm chất
trong trường hợp giá trị thực tế của hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện ñược tại thời
ñiểm kết thúc niên ñộ kế toán.
Tài sản cố ñịnh hữu hình và khấu hao
Tài sản cố ñịnh hữu hình ñược trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố ñịnh hữu hình hình thành từ mua sắm và xây dựng chuyển giao là toàn bộ các
chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra ñể có tài sản cố ñịnh tính ñến thời ñiểm ñưa tài sản ñó vào trạng
thái sẵn sàng sử dụng.
Tài sản cố ñịnh hữu hình ñược khấu hao theo phương pháp ñường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng
ước tính, phù hợp với các quy ñịnh tại Quyết ñịnh số 206/2003/Qð-BTC của Bộ Tài chính ban hành
Chế ñộ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố ñịnh, cụ thể như sau:

Nhà xưởng, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Thiết bị văn phòng
Phương tiện vận tải


Năm 2009

Năm 2008

10
10
4
8

10
10
4
8

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Các tài sản ñang trong quá trình xây dựng phục vụ mục ñích sản xuất, cho thuê, quản trị hoặc cho bất
kỳ mục ñích nào khác ñược ghi nhận theo giá gốc. Chi phí này bao gồm chi phí dịch vụ và chi phí lãi
vay có liên quan phù hợp với chính sách kế toán của Công ty. Việc tính khấu hao của các tài sản này
ñược áp dụng giống như với các tài sản khác, bắt ñầu từ khi tài sản ở vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Ghi nhận doanh thu
Doanh thu ñược ghi nhận khi kết quả giao dịch ñược xác ñịnh một cách ñáng tin cậy và Công ty có
khả năng thu ñược các lợi ích kinh tế từ giao dịch này. Doanh thu bán hàng ñược ghi nhận khi các rủi
ro, lợi ích và quyền sở hữu hàng hoá ñược chuyển sang người mua ñồng thời Công ty có thể xác ñịnh
ñược các chi phí liên quan ñến giao dịch bán hàng.
Lãi tiền gửi ñược ghi nhận trên cơ sở dồn tích, ñược xác ñịnh trên số dư các tài khoản tiền gửi và lãi
suất áp dụng.


CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,

huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần ñược ñọc ñồng thời với báo cáo tài chính

MẪU B 09-DN

Chuyển ñổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ ñược chuyển ñổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp
vụ. Chênh lệch tỷ giá phát sinh từ các nghiệp vụ này ñược hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt ñộng
kinh doanh.
Số dư các tài sản bằng tiền và công nợ phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc niên ñộ kế
toán ñược chuyển ñổi theo tỷ giá tại ngày này. Chênh lệch tỷ giá phát sinh do ñánh giá lại các tài
khoản này ñược hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh. Lãi chênh lệch tỷ giá do ñánh
giá lại các số dư tại ngày kết thúc kỳ kế toán không ñược dùng ñể chia cho các cổ ñông.
Chi phí ñi vay
Chi phí ñi vay liên quan trực tiếp ñến việc mua, ñầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tài sản cần một
thời gian tương ñối dài ñể hoàn thành ñưa vào sử dụng hoặc kinh doanh ñược cộng vào nguyên giá tài
sản cho ñến khi tài sản ñó ñược ñưa vào sử dụng hoặc kinh doanh. Các khoản thu nhập phát sinh từ
việc ñầu tư tạm thời các khoản vay ñược ghi giảm nguyên giá tài sản có liên quan.
Thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện tại và số thuế hoãn lại.
Số thuế hiện tại phải trả ñược tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm. Thu nhập chịu thuế khác
với lợi nhuận thuần ñược trình bày trên báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh vì thu nhập chịu thuế
không bao gồm các khoản thu nhập hay chi phí tính thuế hoặc ñược khấu trừ trong các năm khác (bao
gồm cả lỗ mang sang, nếu có) và ngoài ra không bao gồm các chỉ tiêu không chịu thuế hoặc không
ñược khấu trừ.

Theo Giấy chứng nhận ưu ñãi ñầu tư số 6868 BKH/DN ngày 11/10/2001 và Công văn số 4763
BKH/PTDN ngày 30/07/2004 của Bộ Kế hoạch và ðầu tư, Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp theo thuế suất 25% trên lợi nhuận chịu thuế. Hiện tại, Công ty ñang ñược hưởng ưu ñãi
cho doanh nghiệp cổ phần mới thành lập bao gồm việc miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm
ñầu và giảm 50% số thuế phải nộp trong 2 năm tiếp theo. ðồng thời, Công ty ñược giảm 50% số thuế
thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong 2 năm theo ñiều kiện ưu ñãi ñối với doanh nghiệp thực hiện
niêm yết trên thị trường chứng khoán (Công ty dự kiến sẽ áp dụng mức ưu ñãi trong năm 2008 và
2009). Theo ñó, Công ty ñược giảm 50% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong các năm từ
2006 ñến năm 2009.
Việc xác ñịnh thuế thu nhập doanh nghiệp căn cứ vào các quy ñịnh hiện hành về thuế. Tuy nhiên,
những quy ñịnh này thay ñổi theo từng thời kỳ và việc xác ñịnh sau cùng về thuế thu nhập doanh
nghiệp tùy thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
Thuế thu nhập hoãn lại ñược tính trên các khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và cơ sở tính thuế thu
nhập của các khoản mục tài sản hoặc công nợ trên báo cáo tài chính và ñược ghi nhận theo phương
pháp bảng cân ñối kế toán. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phải ñược ghi nhận cho tất cả các khoản
chênh lệch tạm thời còn tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ ñược ghi nhận khi chắc chắn có ñủ lợi
nhuận tính thuế trong tương lai ñể khấu trừ các khoản chênh lệch tạm thời.
Thuế thu nhập hoãn lại ñược xác ñịnh theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản ñược thu hồi
hay nợ phải trả ñược thanh toán. Thuế thu nhập hoãn lại ñược ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt
ñộng kinh doanh trừ trường hợp khoản thuế ñó có liên quan ñến các khoản mục ñược ghi thẳng vào
vốn chủ sở hữu. Trong trường hợp ñó, thuế thu nhập hoãn lại cũng ñược ghi thẳng vào vốn chủ sở
hữu.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả ñược bù trừ khi Công ty có quyền
hợp pháp ñể bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và khi
các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập
doanh nghiệp ñược quản lý bởi cùng một cơ quan thuế và Công ty có dự ñịnh thanh toán thuế thu
nhập hiện hành trên cơ sở thuần.


CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý

Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần ñược ñọc ñồng thời với báo cáo tài chính

MẪU B 09-DN

Các loại thuế khác ñược áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.
4.

TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ðƯƠNG TIỀN

31/12/2009
VND

31/12/2008
VND

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Tiền ñang chuyển
Các khoản tương ñương tiền (*)

474.474.066
102.901.017.457
76.750.000.000


4.304.661.466
37.190.924.455
2.948.769.000
15.000.000.000

Cộng

180.125.491.523

59.444.354.921

(*): Các khoản tương ñương tiền thể hiện các khoản tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn nhỏ hơn 3 tháng.
5.

CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC

31/12/2009
VND

31/12/2008
VND

Công ty Cổ phần Bất ñộng sản Dầu khí (*)
Các khoản phải thu khác

4.000.000.000
217.964.123

4.000.000.000

819.613.018

Cộng

4.217.964.123

4.819.613.018

(*) Tiền góp vốn của cán bộ công nhân viên Công ty (ủy quyền cho Công ty) ñầu tư vào Công ty Cổ
phần Bất ñộng sản Dầu khí. Số tiền này tương ứng với số tiền Công ty nhận ñược ñanh phản ánh trên
khoản mục các khoản phải trả, phải nộp khác.
6.

DỰ PHÒNG PHẢI THU NGẮN HẠN KHÓ ðÒI

Khoản dự phòng phải thu ngắn hạn khó ñòi tại thời ñiểm 31/12/2009 bao gồm số tiền
8.786.083.986 ñồng là chi phí dự phòng cho khoản ứng trước tiền mua phôi của hai hợp
ñồng số 05/2006-HðKT ngày 20/12/2006 và 01/2007-HðKT ngày 01/02/2007 cho Công ty
Cổ phần Kim khí Hưng Yên. Theo ñiều khoản của hai hợp ñồng này thì thời hạn giao hàng
lần lượt từ 18/01/2007 ñến 30/01/2007 và từ ngày 02/02/2007 ñến 05/03/2007. Tuy nhiên,
ñến thời ñiểm 31/12/2009 Công ty Cổ phần Thép Việt-Ý chưa nhận ñược ñủ hàng của Công
ty Cổ phần Kim khí Hưng Yên và Công ty ñã kiện Công ty Cổ phần Kim khí Hưng Yên ra
tòa án nhân dân tỉnh Bắc Ninh theo ñơn khởi kiện tháng 7/2007 về việc yêu cầu Công ty Cổ
phần Kim khí Hưng Yên trả lại cho Công ty tiền hàng ñã ứng, tiền phạt vi phạm nghĩa vụ
giao hàng và lãi quá hạn với tổng số tiền 28.145.956.647 ñồng.
7.

HÀNG TỒN KHO

31/12/2009

VND

31/12/2008
VND

Hàng mua ñang ñi trên ñường
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Thành phẩm
Hàng gửi ñi bán

200.252.840.165
365.509.760
121.477.346.451
561.064.422

11.009.649.639
172.465.303.865
196.114.243
56.931.643.581
3.053.272.397

Cộng

322.656.760.798

243.655.983.725


CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý

Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần ñược ñọc ñồng thời với báo cáo tài chính
8.

TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC

31/12/2009
VND

9.

MẪU B 09-DN

Tạm ứng
Ký quỹ ngắn hạn mở L/C

556.682.423
23.171.878

Cộng

579.854.301

31/12/2008

VND
463.822.002
463.822.002

PHẢI THU DÀI HẠN KHÁC
Khoản phải thu dài hạn khác tại thời ñiểm 31/12/2009 là số tiền phải thu Công ty Cổ phần Luyện thép
Sông ðà, trong ñó bao gồm chủ yếu là khoản Công ty Cổ phần thép Việt-Ý vay ngân hàng, rồi chuyển
cho Công ty Cổ phần Luyện thép Sông ðà hoặc thanh toán cho các nhà thầu ñể thực hiện dự án xây
dựng Nhà máy phôi thép công suất 400.000 tấn/năm ở Hải Phòng.

10. CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG

Năm 2009
VND

Năm 2008
VND

Tại ngày 1 tháng 1
Tăng
Kết chuyển sang tài sản cố ñịnh

10.000.000
27.087.091.374
4.848.899.607

3.144.272.746
3.134.272.746

Tại ngày 31 tháng 12


22.248.191.767

10.000.000

11. ðẦU TƯ DÀI HẠN KHÁC
Khoản ñầu tư dài hạn khác tại thời ñiểm 31/12/2009 của Công ty là khoản tiền góp vốn vào Công ty
Cổ phần Bất ñộng sản Dầu khí theo Quyết ñịnh số 555 CT/Qð-HðQT của Hội ñồng Quản trị Công ty
Cổ phần Thép Việt-Ý ngày 25/09/2007. Tổng vốn ñiều lệ của Công ty Cổ phần Bất ñộng sản Dầu khí
là 500 tỷ ñồng. Công ty Cổ phần Thép Việt-Ý với tư cách là cổ ñông sáng lập, góp vốn theo tỷ lệ 1%
vốn ñiều lệ, tương ñương là 5 tỷ ñồng, tương ứng với số lượng cổ phần ñăng ký là 500.000 cổ phần,
bao gồm 1 tỷ ñồng là vốn góp của Công ty và 4 tỷ ñồng là số tiền cán bộ công nhân viên Công ty ủy
quyền cho Công ty góp vốn (xem thêm Thuyết minh số 5).
12.

TÀI SẢN CỐ ðỊNH HỮU HÌNH
Nhà xưởng,
vật kiến trúc
VND

Máy móc,
thiết bị
VND

Thiết bị
văn phòng
VND

Phương tiện
vận tải

VND

Cộng

52.554.654.108

232.302.423.701

182.319.995

8.927.956.971

293.967.354.775

56.820.000

168.423.076

4.613.656.531

4.838.899.607

52.554.654.108

232.359.243.701

350.743.071

13.541.613.502


298.806.254.382

GIÁ TRỊ HAO MÒN LUỸ KẾ
Tại ngày 1/1/2009
23.707.395.170
Trích khấu hao
6.088.668.645

121.001.202.873
24.303.956.974

114.949.076
57.373.522

4.176.648.697
1.389.766.619

149.000.195.816
31.839.765.760

145.305.159.847

172.322.598

5.566.415.316

180.839.961.576

NGUYÊN GIÁ
Tại ngày 1/1/2009

Mua trong năm
ðầu tư xây dựng
Tại ngày 31/12/2009

VND

Tính hao mòn
Tại ngày 31/12/2009
GIÁ TRỊ CÒN LẠI

29.796.063.815


CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần ñược ñọc ñồng thời với báo cáo tài chính

MẪU B 09-DN

Tại ngày 31/12/2008

28.847.258.938

111.301.220.828


67.370.919

4.751.308.274

144.967.158.959

Tại ngày 31/12/2009

22.758.590.293

87.054.083.854

178.420.473

7.975.198.186

117.966.292.806

Tại ngày 31/12/2009, giá trị còn lại của nhà xưởng, vật kiến trúc và máy móc thiết bị ñã thế chấp ñể
ñảm bảo cho các khoản tiền vay dài hạn ngân hàng là 95.841.699.652 ñồng.

13.

ðẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON
Tên công ty con

Nơi thành lập Tỷ lệ phần Giá trị ñầu tư ghi
và hoạt ñộng sở hữu và nhận tại Công ty
biểu quyết

tại ngày
31/12/2009

Công ty Cổ phần
Luyện thép Sông
ðà

Hải Phòng

47,8%

161.160.000.000

Hoạt ñộng chính

Sản xuất sắt, thép, gang; rèn,
dập, ép và cán kim loại, luyện
bột kim loại; bán buôn kim
loại và quặng kim loại; vận tải
hàng hóa bằng ñường bộ; vận
tải hàng hóa ñường thủy nội
ñịa; bốc xếp hàng hóa.

Công ty Cổ phần Luyện thép Sông ðà trước ñây là Công ty TNHH MTV Luyện thép Hải Phòng, là
ñơn vị trực thuộc Công ty Cổ phần Thép Việt Ý, do Công ty Cổ phần Thép Việt Ý ñầu tư 100% vốn.
Công ty TNHH MTV Luyện thép Hải Phòng tiếp nhận vốn ñầu tư của Công ty Cổ phần Thép Việt-Ý
ñể tiếp tục thực hiện dự án xây dựng Nhà máy phôi thép công suất 400.000 tấn/năm ở Hải Phòng.
Trong năm Công ty cổ phần luyện thép Sông ñà ñã tăng vốn ñiều lệ từ 200 tỷ lên 320 tỷ. Nghị quyết
số 43 CT/NQ-HðQT ngày 2/10/2009 của Hội ñồng quản trị công ty Thép Việt–Ý ñã ñồng ý tăng
phần vốn góp của Công ty cổ phần thép Việt–Ý vào Công ty cổ phần Luyện thép Sông ñà từ

110.160.000.000, ñồng lên 161.160.000.000 ñồng chiếm 47,81% vốn ñiệu lệ công ty cổ phần luyện
thép Sông ðà.
14. VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN

Ngân hàng ñầu tư phát triển Phố Nối
Ngân hàng ngoại thương Hải dương
Ngân hàng Công thương Hưng Yên
Ngân hàng An Bình
Tại ngày 31 tháng 12 (*)

31/12/2009
VND

31/12/2008
VND

21.817.489.040
137.300.407.620
72.131.790.135
20.805.755.042
252.055.441.837

89.338.630.287
128.925.023.816
33.200.595.554
251.464.249.657

Các khoản vay ngắn hạn ñược thực hiện dưới hình thức vay theo hạn mức tín dụng. Các khoản vay
này có thể rút bằng ðồng Việt Nam hoặc các ngoại tệ chuyển ñổi khác, chịu lãi suất căn cứ theo thỏa
thuận giữa Công ty với các Ngân hàng tại từng thời ñiểm rút vốn. Lãi vay ñược trả hàng tháng theo

thông báo lãi của các Ngân hàng. Các khoản vay này không có bảo ñảm.
15. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC

31/12/2009
VND
Thuế giá trị gia tăng
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân

6.731.922.288
298.637.348

31/12/2008
VND
9.076.195.983
4.690.595.479
6.605.409.980
913.658.560


CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần ñược ñọc ñồng thời với báo cáo tài chính


Các loại thuế khác
Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng

MẪU B 09-DN

9.363.539
1.796.800

9.363.539
1.796.800

7.041.719.975

21.297.020.341

16. DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ NGẮN HẠN
Khoản dự phòng phải trả tại thời ñiểm 31/12/2009 phản ánh các khoản chi phí dự kiến Công ty phải
thanh toán cho các khoản công nợ có gốc ngoại tệ, ñược xác ñịnh trên cơ sở chênh lệch giữa tỷ giá
thực tế dự kiến phải trả và tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời
ñiểm kết thúc năm tài chính. Ban Giám ñốc Công ty tin tưởng rằng việc ghi nhận này là phù hợp với
tình hình kinh doanh thực tế của Công ty.

17.

VAY VÀ NỢ DÀI HẠN
31/12/2009
VND
Khoản vay Ngân hàng ðầu tư và Phát triển Hưng Yên

theo Hợp ñồng tín dụng trung dài hạn số 01/2001/Hð
ngày 28/08/2001. Nợ gốc khoản vay này sẽ ñược thanh
toán 6 tháng một lần ñến 30/10/2011. Lãi suất cho
khoản vay này thay ñổi hàng năm và ñược xác ñịnh
bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau bình quân
của Ngân hàng cộng (+) 2%/năm.
Khoản vay Ngân hàng Công thương Việt Nam - Chi
nhánh Hưng Yên theo hai hợp ñồng:
- Hợp ñồng tín dụng bổ sung với Ngân hàng Công
thương Hưng Yên sửa ñổi bổ sung Hợp ñồng tín dụng
số 01/HðTD giữa Ngân hàng Công thương Hưng Yên
và Công ty Sông ðà 12. Nợ gốc khoản vay này sẽ ñược
thanh toán 6 tháng một lần ñến 11/9/2011. Lãi suất áp
dụng cho khoản vay này thay ñổi hàng năm và ñược
xác ñịnh bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 12
tháng trả lãi sau của Ngân hàng cộng (+) 3,5%/năm.
Hợp
ñồng
tín
dụng
số
30005410002/HðTD/Vietinbank-VIS tháng11/2008 vay vốn ñầu
tư trạm khí hoá than thay thế dầu FO.
Khoản vay Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam - Chi
nhánh Hải dương theo Hợp ñồng tín dụng số
01/HDTD/VIS ngày 11/8/2007. Như ñã trình bày tại
Thuyết minh số 8, khoản vay này ñược sử dụng ñể
chuyển cho Công ty Cổ phần Luyện thép Sông ðà
hoặc thanh toán cho các nhà thầu ñể thực hiện dự án
xây dựng Nhà máy phôi thép ở Hải Phòng


31.105.290.936

31/12/2008
VND

46.805.290.936

34.329.063.613

42.241.508.921

552.724.976.144

231.882.692.644

618.159.330.693

320.929.492.501

Các khoản vay dài hạn ñều ñược bảo ñảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay. Riêng ñối với khoản
vay Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Hải Dương theo hợp ñồng tín dụng số
01/HDTD/VIS ngày 11/8/2007, ngoài việc Bên vay phải thế chấp toàn bộ nhà máy sản xuất phôi thép
của Dự án, Bên vay còn phải thế chấp quyền sử dụng nơi nhà máy sản xuất phôi thép tọa lạc và toàn
bộ máy móc thiết bị, xe cộ, các công trình xây dựng và các bất ñộng sản, ñộng sản khác nằm trên hay
liên quan ñến nhà máy sản xuất phôi thép của Dự án (cho dù ñang có hay sẽ hình thành trong tương
lai) của Bên vay, bao gồm cả quyền ñược nhận số tiền bảo hiểm từ tài sản này.
18. THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI



CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần ñược ñọc ñồng thời với báo cáo tài chính

MẪU B 09-DN

Dưới ñây là thuế thu nhập hoãn lại phải trả và tài sản thuế thu nhập hoãn lại do Công ty ghi nhận và
sự thay ñổi của các khoản mục này trong năm và các kỳ kế toán trước:

Chi phí phải trả
và các khoản
dự phòng khác
VND

Lỗ chênh lệch
tỷ giá hối ñoái
chưa thực hiện
VND

Tổng cộng
VND

Tại ngày 01/01/2009
Chuyển sang lợi nhuận trong năm


528.144.549
89.712.031

468.477.658
(359.093.903)

996.622.207
(269.381.872)

Tại ngày 31/12/2009

617.856.580

109.383.755

727.240.335

Một số khoản thuế thu nhập hoãn lại phải trả và tài sản thuế thu nhập hoãn lại ñã ñược bù
trừ theo chế ñộ kế toán của Công ty cho mục ñích lập Báo cáo tài chính hợp nhất:

19.

31/12/2009
VND

31/12/2008
VND

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

(357.602)
727.597.937

(326.743.428)
1.323.365.635

Cộng

727.240.335

996.622.207

VỐN CHỦ SỞ HỮU
a.

Thay ñổi trong vốn chủ sở hữu:
Thặng dư
vốn cổ
phần

Quỹ ñầu tư
phát triển
VND

Quỹ dự phòng
tài chính
VND


Lợi nhuận chưa
phân phối
VND

150.000.000.000 131.940.000

154.546.794

1.407.990.383

21.552.539.648

3.663.672.195

1.095.626.982

(6.552.539.648)

Vốn ñiều lệ
(*)
VND
Tại 01/01/2008
Trích lập các quỹ năm
2007
Thông báo cổ tức năm
2007

(15.000.000.000)

Lợi nhuận tăng trong

năm 2008

134.375.671.807

Thông báo cổ tức ñợt 1
năm 2008

(15.000.000.000)

Tạm trích quỹ khen
thưởng, phúc lợi năm
2008

(3.580.000.000)

Mua sắm TSCð bằng
quỹ ñầu tư phát triển
Tại 31/12/2008
Trích lập các quỹ năm
2008
Trích quỹ khen thưởng
phúc lợi năm 2008
Tạm trích quỹ khen
thưởng năm 2009

(1.502.982.837)
150.000.000.000 131.940.000

2.315.236.152


2.503.617.365

115.795.671.807

33.956.888.217

6.718.783.590

(40.675.671.807)
(21.420.000.000)
(308.753.654)


CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần ñược ñọc ñồng thời với báo cáo tài chính

MẪU B 09-DN

Lợi nhuận tăng trong
năm 2009

229.229.661.248


Trả cổ tức

(40.500.000.000)

Mua sắm TSCð bằng
quỹ ñầu tư phát triển

(4.109.258.000)

150.000.000.000 131.940.000 32.162.866.369

Tại 31/12/2009

9.222.400.955

242.120.907.594

(*) Vốn ñiều lệ bao gồm phần vốn góp giá trị “Thương hiệu Sông ðà” của Tổng Công ty Sông ðà,
ñược xác ñịnh bằng 5% vốn ñiều lệ trong suốt thời gian hoạt ñộng của Công ty cổ phần, theo ðiều lệ
tổ chức và hoạt ñộng của Công ty. Giá trị “Thương hiệu Sông ðà” ñược chuyển ñổi từ khoản nợ
Công ty phải trả Tổng Công ty Sông ðà ñể sử dụng nhãn hiệu hàng hóa của Tổng Công ty Sông ðà
theo Hợp ñồng Sử dụng nhãn hiệu hàng hóa Tổng Công ty Sông ðà ñược ký với Tổng Công ty Sông
ðà ngày 15/11/2005 với số tiền là 5 tỷ ñồng.
b.


Cổ tức và các Quỹ
Theo Nghị quyết số 01/NQ-ðHðCð ngày 28/03/2009, ðại hội ñồng cổ ñông Công ty Cổ phần
Thép Việt-Ý ñã quyết ñịnh thông qua phương án phân phối lợi nhuận năm 2008, chi tiết như sau:


Số tiền (VND)
6.718.783.590
25.000.000.000

Trích quỹ dự phòng tài chính
Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi
Bổ sung quỹ ñầu tư phát triển
Trả cổ tức (25%)
Cộng
Số ñã tạm trích quỹ khen thưởng phúc lợi năm 2008
Cổ tức ñã trả ñợt 1
Số còn phải phân phối
Lợi nhuận ñể lại chưa phân phối


33.956.888.217
37.500.000.000
103.175.671.807
3.580.000.000
15.000.000.000
84.595.671.807
31.200.000.000

Trong năm Công ty ñã tạm ứng 12% cổ tức năm 2009 cho các cổ ñông tương ứng với số tiền là
18.000.000.000, ñồng, ñã tạm trích quỹ khen thưởng là 308.753.654 ñồng
b. Số cổ phiếu ñang lưu hành

31/12/2009
Số lượng cổ phần ñang lưu
hành

Cổ phần thường
Cổ phần ưu ñãi
Mệnh giá cổ phiêú ñang lưu hành (VND)

20.

15.000.000
15.000.000
10.000

31/12/2008
15.000.000
15.000.000
10.000

DOANH THU

Năm 2009
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng
Doanh thu hoạt ñộng gia công

VND

Năm 2008
VND

2.019.185.375.966

1.685.514.816.375


64.839.665.428

55.981.221.859


CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần ñược ñọc ñồng thời với báo cáo tài chính

Cộng
Các khoản giảm trừ
Chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
Cộng

21.

2.084.025.041.394
13.715.000.624
2.179.602.024
15.894.602.648


1.741.496.038.234
6.278.698.396
624.354.935
345.660.500
7.248.713.831

GIÁ VỐN HÀNG BÁN

Năm 2009
VND
1.712.822.183.247

Năm 2008
VND
1.448.251.887.230

31.793.459.438

27.573.710.200

1.744.615.642.685

1.475.825.597.430

Năm 2009
VND
10.545.914.719
31.734.000
127.635.345


Năm 2008
VND
4.827.913.012
1.926.741.875
27.205.641

10.705.284.064

6.781.860.528

Lãi tiền vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá ñã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Chi phí tài chính khác

Năm 2009
VND
23.688.393.271
6.841.961.360
875.070.032
1.976.291.488

Năm 2008
VND
52.313.067.600
20.464.283.751
5.437.840.573
706.786.522

Cộng


33.381.716.151

78.921.978.446

Giá vốn của thành phẩm ñã cung cấp
Giá vốn của hoạt ñộng gia công
Cộng
22.

MẪU B 09-DN

DOANH THU HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH

Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Lãi chênh lệch tỷ giá
Lãi quá hạn công nợ phải thu
Cộng

23. CHI PHÍ TÀI CHÍNH

24. LỢI NHUẬN/(LỖ) KHÁC

Năm 2009
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận/(lỗ) từ hoạt ñộng khác

VND
5.114.316.047


Năm 2008
VND
7.549.354.813

74.295.562

135.012.092

5.040.020.485

7.414.342.721


CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần ñược ñọc ñồng thời với báo cáo tài chính

25.

LÃI TRÊN CỔ PHIẾU

Năm 2009


Năm 2008
VND

VND
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
Cổ phiếu phổ thông ñang lưu hành bình quân
trong năm
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (ñồng/1 cổ phiếu)
26.

229.229.661.2488

134.375.671.807

15.000.000

15.000.000

15.282

8.958

CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

Lợi nhuận trước thuế
ðiều chỉnh cho thu nhập chịu thuế
Trừ: Thu nhập không chịu thuế
Cộng: Các khoản chi phí không ñược khấu trừ


Thu nhập chịu thuế
Thuế suất thông thường
ðiều chỉnh theo quyết toán thuế năm 2007
Thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ
Thuế thu nhập hoãn lại
Cộng
27.

MẪU B 09-DN

Năm 2009
VND
262.372.608.130

Năm 2008
VND
154.696.805.319

615.911.950

1.028.956.730

262.988.520.080
12,5%

155.725.762.049
12,5%
1.447.295.791
20.913.035.965
(591.902.453)

20.321.133.512

32.873.565.010
269.381.872
33.142.946.882

CAM KẾT THUÊ HOẠT ðỘNG

Năm 2009
VND

Chi phí thuê hoạt ñộng tối thiểu ñã ghi nhận vào
báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh

365.800.351

Năm 2008
VND
690.804.517

Tại ngày kết thúc năm tài chính. Công ty có các khoản cam kết thuê hoạt ñộng không hủy ngang với
lịch thanh toán như sau:
31/12/2008
31/12/2009
VND
VND
Trong vòng một năm
Từ năm thứ hai ñến năm thứ năm
Sau năm thứ năm
Cộng


544.048.500
634.194.000
2.877.042.750
4.055.285.250

329.712.971
873.906.971
2.799.402.529
4.003.022.471

Các khoản thanh toán thuê hoạt ñộng thể hiện các khoản thanh toán cho các hợp ñồng thuê chủ yếu
sau:
Tổng số tiền thuê 77.742 m2 tại xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên ñể xây dựng nhà máy
cán thép theo Hợp ñồng thuê ñất 10/Hð-Tð ngày 30/3/2001 với Sở ðịa chính Hưng Yên với thời hạn
thuê 35 năm kể từ ngày 01/03/2001. Theo ñó, ñơn giá thuê ñất là 1.750 ñồng/m2/năm.
Tiền thuê cho văn phòng ñại diện tại Hà Nội tại thành phố Hà Nội theo hợp ñồng số 60 KD/2008 HðTVP ngày 19/3/2008 với Ông Nguyễn ðăng Huynh, ñơn giá thuê mặt bằng là 30.000.000
ñồng/tháng. Thời hạn thuê là 3 năm kể từ ngày ký hợp ñồng.


CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần ñược ñọc ñồng thời với báo cáo tài chính


MẪU B 09-DN

Tiền thuê cho văn phòng ñại diện tại thành phố ðà Nẵng với ñơn giá thuê mặt bằng là 4.000.000 ñồng
/tháng.
28.

CÁC KHOẢN CAM KẾT KHÁC
Trong năm, Công ty ñã ký kết các hợp ñồng ñể thực hiện công trình “Trạm khí hóa than” với tổng giá
trị hợp ñồng là 938.650 ñô la Mỹ và 10.625.215.000 ñồng, trong ñó số tiền ñã thanh toán cho nhà
thầu ñến ngày 31/12/2009 là 817.403 ñô la Mỹ và 3.894.669.000 ñồng.

29.

TÀI SẢN TIỀM TÀNG
Công ty Cổ phần Thép Việt-Ý ñang tiến hành các thủ tục pháp lý ñể giải quyết tranh chấp phát sinh
với ñối tác bán hàng của Công ty do ñối tác bán hàng ñã vi phạm các ñiều khoản giao hàng theo hợp
ñồng ñã ñược hai bên ký kết. Theo kết luận bản án sơ thẩm của Tòa án, Công ty có thể thu ñược từ
ñối tác này số tiền khoảng 28 tỷ ñồng. Tuy nhiên, kết quả cuối cùng còn tùy thuộc vào quyết ñịnh
pháp lý cuối cùng của các cơ quan hữu quan.

30. NGHIỆP VỤ VÀ SỐ DƯ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN
Trong năm, Công ty ñã có các giao dịch chủ yếu sau với các bên liên quan:

Doanh thu
Công ty Sông ðà 5
Xí nghiệp Sông ðà 10.6
Công ty Sông ðà 7
Công ty Sông ðà 6
Cty CP Sông ðà 505
Xí nghiệp Sông ðà 6.03- Cty CP Sông ðà 6

Cty CP Sông ðà 6.04
CN Cty Sông ðà 9.08
Xí nghiệp Sông ðà 10.5
Xí nghiệp Sông ðà 11.5 Thăng Long
Xí nghiệp Sông ðà 10.7
Xí nghiệp Sông ðà 10.2
Công ty cổ phần Luyện Thép Sông ðà
Công ty Sotraco
Công ty CP Sông ðà 27
CN Công ty CP Sông ðà 405
Các bên liên quan khác
Mua hàng hóa, dịch vụ
Các bên liên quan khác

Năm 2009
VND
397.312.109.972
56.819.929.280
690.275.030
64.057.157.120
8.352.841.140
6.255.620.942
5.155.480.574
15.665.576.860
8.264.380.130
4.583.820.050
1.312.388.400
2.165.530.480
1.287.796.400
9.332.168.816

14.292.074.700
1.133.586.350
3.237.509.724
2.215.970.004

Năm 2008
VND
37.454.370.090
1.434.075.802
48.618.778.259
7.332.385.550
4.347.540.506
9.552.276.798
11.920.230.537
5.347.862.208
4.124.447.750

12.142.951.500

6.758.472.567

60.695.044

Chính sách giá bán cho các bên liên quan: Phương pháp giá không bị kiểm soát có thể so
sánh ñược.
Các khoản phải thu
Công ty Sông ðà 7
Công ty Sông ñà 5

31/12/2009


31/12/2008

15.370.174.676
11.869.085.719

15.954.124.772
12.272.817.032


CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT-Ý
Khu Công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần ñược ñọc ñồng thời với báo cáo tài chính

Công ty Cổ phần Sông ðà 6.04
Ban ñiều hành thuỷ ñiện Sơn La
Ban ñiều hành thuỷ ñiện Xekaman 3
Xí nghiệp Sông ñà 6.03 - Công ty CP Sông ðà 6
CN Cty Sông ðà 9.08
Công ty cổ phần Luyện Thép Sông ðà
Công ty CP Sông ñà 505
Công ty CP TM và vật tư Sông ðà
Công ty CP Sông ñà 10.5
Xí nghiệp Sông ðà 601

Xí nghiệp Sông ðà 10.2
Các bên liên quan khác

927.542.633
9.726.905.000
146.056.561
5.185.371.212
431.731.001
704.122.829
2.376.961.839
783.869.896
2.010.107.253
2.138.037.424
1.352.186.220
2.161.364.147

Các khoản phải trả
Công ty Sông ðà 12
Tổng Công ty Sông ðà
Các bên liên quan khác

MẪU B 09-DN

8.094.520.105
146.056.561
5.029.890.638
1.017.508.679
7.502.603.475

5.964.092.475


773.124.761
52.467.135
268.907.416

773.124.761
42.291.719
280.919.642

Năm 2009
VND

Năm 2008
VND

4.600.380.423

1.056.271.449

Thu nhập và các khoản vay của Ban Giám ñốc
Thu nhập Ban Giám ñốc ñược hưởng trong năm như sau:

Lương, thưởng và các khoản phúc lợi khác
31.

SỰ KIỆN SAU NGÀY KẾT THÚC NIÊN ðỘ KẾ TOÁN

Ngày 18/1/2010 Công ty ñã ký hợp ñồng số 28/2010/HðTN/TCT-VIS với Tổng
công ty Sông ðà về việc thuê dài hạn diện tích tại tầng 8,9 nhà A Toà nhà HH4 SONG DA
TWIN TOWER ðường Phạm Hùng - Mỹ ðình - Từ Liêm – Hà Nội. Tổng giá trị hợp ñồng

cho toàn bộ diện tích thuê (1.587,2 m2) là 38.886.400.000 ñồng.
32.

SỐ LIỆU SO SÁNH

Số liệu so sánh là số liệu của báo cáo tài chính năm 2008 ñã ñược kiểm toán.



×