Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2013 - Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Vĩnh Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 37 trang )


CTY CP LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM VL
Địa chỉ: 38 đường 2 tháng 9 phường 1 thành phố Vĩnh Long
MST: 1500170900

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý 3 năm 2013


Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, Phường 1, TPVL, tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

MỤC LỤC
NỘI DUNG
Bảng cân đối kế toán

Trang
1-2

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

3

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

4

Thuyết minh Báo cáo tài chính



5-35


Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Bảng cân đối kế toán hợp nhất

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 30 tháng 09 năm 2013

Mã số

Chỉ tiêu

Thuyết
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

816,538,184,874
175,050,353,001
4,100,353,001
170,950,000,000
43,791,609,800

48,962,330,700
(5,170,720,900)
284,871,729,884
145,000,878,099
106,276,968,054
35,867,402,583
(2,273,518,852)
301,952,351,242
306,868,638,542
(4,916,287,300)
10,872,140,947
140,861,324
5,778,137,401
971,108,455
3,982,033,767
222,075,819,311
196,175,916,663
150,128,823,221
220,056,217,845
(69,927,394,624)
45,223,478,766
45,794,785,178
(571,306,412)
823,614,676
21,830,967,621
11,599,190,666
11,501,000,000
(1,269,223,045)
4,068,935,027
3,922,589,143

146,345,884
1,038,614,004,185

758,670,361,845
280,865,858,692
5,810,858,692
275,055,000,000
2,890,848,900
8,182,330,700
(5,291,481,800)
207,746,429,270
126,316,722,356
33,725,882,188
49,977,343,578
(2,273,518,852)
232,701,963,426
236,890,482,918
(4,188,519,492)
34,465,261,557
29,865,416,761
971,108,455
3,628,736,341
228,773,860,405
207,346,062,735
83,887,523,801
144,135,981,104
(60,248,457,303)
22,546,990,858
22,867,541,494
(320,550,636)

100,911,548,076
19,105,139,317
13,689,367,048
6,501,000,000
(1,085,227,731)
2,322,658,353
2,301,132,329
21,526,024
987,444,222,250

TÀI SẢN
100 A . Tài sản ngắn hạn
110 I. Tiền và các khoản tương đương tiền
111 1. Tiền
112 2. Các khoản tương đương tiền
120 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
121 1. Đầu tư ngắn hạn
129 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
130 III. Các khoản phải thu
131 1. Phải thu của khách hàng
132 2. Trả trước cho người bán
135 5. Các khoản phải thu khác
139 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
140 IV. Hàng tồn kho
141 1. Hàng tồn kho
149 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
150 V. Tài sản ngắn hạn khác
151 1. Chi phí trả trước ngắn hạn
152 2. Thuế GTGT được khấu trừ
154 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

158 4. Tài sản ngắn hạn khác
200 B . Tài sản dài hạn
220 II. Tài sản cố định
221 1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
223
227 3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229
230 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
250 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
252 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
258 3. Đầu tư dài hạn khác
259 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
260 V. Tài sản dài hạn khác
261 1. Chi phí trả trước dài hạn
262 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
270 TỔNG CỘNG TÀI SẢN

4

5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15

16

17

18
19.1
19.2
19.3
20
21

___________________________________________________________________________________________
Báo cáo này phải được đọc cùng Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất
1


Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)


Mã số
300
310
311
312
313
314
315
316
319
323
330
333
336
400
410
411
417
418
420
439
440

Thuyết
minh

Chỉ tiêu
NGUỒN VỐN
A . Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn

1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả cho người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
11. Quỹ khen thưởng và phúc lợi
II. Nợ dài hạn
3. Phải trả dài hạn khác
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
B . Nguồn vốn chủ sở hữu
I. Nguồn vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
C. Lợi ích cửa cổ đông thiểu số
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
USD

Phan Ngọc Bình
Kế toán trưởng

22

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

Thuyết
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

901,965,356,081
901,389,891,050
870,147,966,000
8,533,584,129
9,290,285,918
1,347,989,991
1,979,423,858
10,041,799,150
48,842,004
575,465,031
575,465,031
136,648,648,104

136,648,648,104
119,599,820,000
32,013,194,783
5,268,205,297
(20,232,571,976)
1,038,614,004,185

814,754,844,824
814,744,844,824
754,305,060,000
17,707,604,112
29,042,619,548
1,756,253,091
4,938,109,278
1,520,567,691
5,425,789,100
48,842,004
10,000,000
10,000,000
172,824,099,641
172,824,099,641
119,599,820,000
31,267,669,881
5,119,100,317
16,837,509,443
(134,722,215)
987,444,222,250

Số cuối kỳ
114,988,000


Số đầu năm
114,988,000

19,596.80

27,961.76

Nguyễn Thanh Hoàng
Tổng Giám đốc

___________________________________________________________________________________________
Báo cáo này phải được đọc cùng Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất
2


Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long

Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Số 38 đường 2/9, phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Quý 3 năm 2013

số

Quý 3


Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước

Thuyết
minh

Năm nay

Năm trước

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

33

471,420,766,060

599,438,397,857

03

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

33

-

-


-

-

10

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

33

471,420,766,060

599,438,397,857

1,312,277,418,235

1,215,275,011,007

11

4. Giá vốn hàng bán

34

445,088,826,535

568,756,634,943

1,257,103,693,548


1,152,783,955,272

20

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

26,331,939,525

30,681,762,914

55,173,724,687

62,491,055,735

01

Chỉ tiêu

1,312,277,418,235

1,215,275,011,007

21

6. Doanh thu hoạt động tài chính

35

5,996,233,487


12,797,977,818

20,945,464,321

46,361,346,121

22

7. Chi phí tài chính

36

13,797,557,866

17,956,732,099

48,379,663,329

42,961,454,052

23

Trong đó : Chi phí lãi vay

10,752,166,199

13,047,760,810

34,027,971,790


34,391,344,316

24

8. Chi phí bán hàng

37

12,222,064,003

13,906,837,326

35,414,541,424

29,715,808,569

25

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

38

6,695,172,700

9,799,356,054

26,797,018,209

27,799,769,724


30

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

1,816,815,253

(34,472,033,954)

8,375,369,511

(386,621,557)

31

11. Thu nhập khác

39

1,429,569,187

10,155,958

4,954,382,616

32

12. Chi phí khác

40


11,776,184

5,221,306

27,825,993

448,552,743

40

13. Lợi nhuận khác

1,417,793,003

4,934,652

4,926,556,623

535,463,360

45

14. Phần lãi (lỗ) trong công ty liên kết, liên doanh

1,135,819,831

(20,181,417)

3,966,438,651


1,808,920,340

50

15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

(25,579,038,680)

10,719,753,211

51

16. Chi phí thuế TNDN hiện hành

43.1

52

17. Thu nhập thuế TNDN hoãn lại

43.2

60

18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

2,000,995,516

1,314,609,707


(25,454,218,820)

8,429,882,074

61
62

18.1 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số
18.2 Lợi nhuận sau thuế của Công ty mẹ

198,709,932
1,802,285,584

(41,924,445)
1,356,534,152

134,722,215
(25,588,941,035)

(97,542,223)
8,527,424,297

70

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

151

113


(2,140)

713

41

44

984,016,103

2,166,991,277

1,801,568,488

-

486,958,781

-

2,289,871,137

-

124,819,860

-

(165,995,761)


Bành Trung Trực

Phan Ngọc Bình

Nguyễn Thanh Hoàng

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Tổng Giám đốc

Ngày 23 tháng 10 năm 2013

___________________________________________________________________________________________________________________
Báo cáo này phải được đọc cùng Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất

3


Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
Quý 3 năm 2013
(Theo phương pháp gián tiếp)


số

Thuyết
minh

Chỉ tiêu

02
03
04
05
06
08
09
10
11
12
13
14
15
16
20

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
16,17
- Khấu hao TSCĐ
6,10,21

- Các khoản dự phòng
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
38
- Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu
- Tăng, giảm hàng tồn kho
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải nộp)
- Tăng, giảm chi phí trả trước
- Tiền lãi vay đã trả
- Thuế TNDN đã nộp
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

21
22
23
24
25
26
27
30

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thánh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

31
32
33
34
35
36
40

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành
24
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
24
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
34.3
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

50

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

60

61
70

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

01

Bành Trung Trực
Người lập biểu

Phan Ngọc Bình
Kế toán trưởng

16,17,18
41

19,20

4
4

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm nay
Năm trước
(25,579,038,680)

10,719,753,211


11,571,587,254
791,002,222
(2,260,893,595)
(12,908,319,591)
34,027,971,790
5,642,309,400
(54,851,358,251)
(69,978,155,624)
(36,683,146,462)
(1,762,318,138)
(35,535,288,321)
51,557,150
(463,388,432)
(193,579,788,678)

6,722,434,672
2,153,535,623
(475,808,664)
(30,576,126,335)
34,391,344,316
22,935,132,823
(190,886,890,078)
(158,480,036,399)
2,332,542,821
(1,102,133,912)
(32,015,385,715)
(4,889,379,012)
331,329,400
(1,726,571,169)
(363,501,391,241)


(1,595,843,259)
(42,780,000,000)
2,000,000,000
12,074,894,647
(30,300,948,612)

(7,349,416,980)
347,226,364
(2,000,000,000)
10,000,000,000
30,094,585,917
31,092,395,301

2,193,785,066,750
(2,075,719,436,250)

2,143,032,646,500
(1,711,181,638,256)

118,065,630,500

(10,328,990,000)
421,522,018,244

(105,815,106,790)

89,113,022,304

280,865,858,692

(398,901)
175,050,353,001

133,298,567,963
(95,314)
222,411,494,953

Nguyễn Thanh Hoàng
Tổng Giám đốc

___________________________________________________________________________________________________________
Báo cáo này phải được đọc cùng Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất

4


Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, Phường 1, TPVL, tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

2.

CƠ SỞ TRÌNH BÀY (tiếp theo)
Theo đó, bảng cân đối kế toán hợp nhất, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, báo cáo lưu
chuyển tiền tệ hợp nhất và các thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất được trình bày kèm theo và
việc sử dụng các báo cáo này không dành cho các đối tượng không được cung cấp các thông tin về

các thủ tục và nguyên tắc và thông lệ kế toán tại Việt Nam và hơn nữa không được chủ định trình bày
tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thông
lệ kế toán được chấp nhận rộng rãi ở các nước và lãnh thổ khác ngoài Việt Nam.

2.2

Hình thức sổ kế toán áp dụng
Hình thức sổ kế toán được áp dụng của Công ty là Nhật ký chung.

2.3

Niên độ kế toán
Niên độ kế toán của Công ty áp dụng cho việc lập báo cáo tài chính hợp nhất từ ngày 01 tháng 01 và
kết thúc ngày 31 tháng 12.

2.4

Đơn vị tiền tệ kế toán
Các báo cáo tài chính hợp nhất được lập bằng đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán của Công ty là
VNĐ.

2.5

Cơ sở hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ bao gồm báo cáo tài chính giữa niên độ của Công ty và công
ty con cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2013.
Công ty con được hợp nhất toàn bộ kể từ ngày mua, là ngày Công ty thực sự nắm quyền kiểm soát
công ty con, và tiếp tục được hợp nhất cho đến ngày Công ty thực sự chấm dứt quyền kiểm soát đối
với công ty con.
Các báo cáo tài chính giữa niên độ của Công ty và công ty con sử dụng để hợp nhất được lập cho

cùng một kỳ kế toán, và được áp dụng các chính sách kế toán một cách thống nhất.
Số dư các tài khoản trên bảng cân đối kế toán giữa các đơn vị trong cùng Nhóm Công ty, các khoản
thu nhập và chi phí, các khoản lãi hoặc lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ được loại
trừ hoàn toàn.
Lợi ích của các cổ đông thiểu số là phần lợi ích trong lãi, hoặc lỗ, và trong tài sản thuần của công ty
con không được nắm giữ bởi Công ty và được trình bày riêng biệt trên báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh hợp nhất giữa niên độ và được trình bày riêng biệt với phần vốn chủ sở hữu của các cổ đông
của công ty mẹ trong phần vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ.

3.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU

3.1

Thay đổi trong các chính sách kế toán và thuyết minh
Các chính sách kế toán của Công ty sử dụng để lập các báo cáo tài chính hợp nhất được áp dụng nhất
quán với với các chính sách đã được sử dụng để lập các báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính
kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 và các báo cáo tài chính hợp nhất cho kỳ kế toán kết thúc ngày
30 tháng 9 năm 2012, ngoại trừ các thay đổi về chính sách kế toán liên quan đến tỷ giá hối đoái.
Khi lập các bảng cân đối kế toán vào ngày 30 tháng 9 năm 2013 và ngày 31 tháng 12 năm 2012, bên
cạnh việc tiếp tục áp dụng Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 10 - Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá
hối đoái (“CMKTVN số 10”) như trong các năm trước, Công ty đã áp dụng Thông tư số
179/2012/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 24 tháng 10 năm 2012 quy định về ghi nhận, đánh
giá, xử lý các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái trong doanh nghiệp (“Thông tư 179”).

Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

6



Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, Phường 1, TPVL, tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

3.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)
Theo Thông tư 179, tại ngày của bảng cân đối kế toán, các tài sản và công nợ tiền tệ có gốc ngoại tệ
được quy đổi ra VNĐ theo tỷ giá mua vào của ngân hàng thương mại nơi Công ty mở tài khoản. Cho
kỳ kế toán kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2012, Công ty sử dụng tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại
ngày báo cáo để thực hiện việc quy đổi này do Thông tư 179 được ban hành sau ngày 30 tháng 9 năm
2012 và được áp dụng trên cơ sở phi hồi tố.
Việc thay đổi từ sử dụng tỷ giá bình quân liên ngân hàng sang sử dụng tỷ giá mua vào của ngân hàng
thương mại trong việc đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ có các ảnh hưởng chính đến các báo cáo tài
chính hợp nhất vào ngày và cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2013 là không trọng yếu
trên phương diện tổng thể.

3.2

Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, và các khoản đầu
tư ngắn hạn có thời hạn gốc không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ
dàng thành các lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

3.3


Các khoản phải thu
Các khoản phải thu được trình bày trên các báo cáo tài chính hợp nhất theo giá trị ghi sổ các khoản
phải thu từ khách hàng và phải thu khác sau khi cấn trừ các khoản dự phòng được lập cho các khoản
phải thu khó đòi.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị của các khoản phải thu mà Công ty dự kiến không
có khả năng thu hồi tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phòng được
hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn
của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:




3.4

Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:
- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ trên 6 tháng đến dưới 1 năm.
- 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
- 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
- 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 3 năm trở lên.
Đối với nợ phải thu chưa quá hạn thanh toán nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ vào dự kiến
mức tổn thất để lập dự phòng.

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá thành để đưa mỗi sản phẩm đến vị trí và điều
kiện hiện tại và giá trị thuần có thể thực hiện được.
Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong điều kiện kinh doanh
bình thường trừ chi phí ước tính để hoàn thành và chi phí bán hàng ước tính.
Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho với giá trị được xác

định như sau:
Nguyên vật liệu, hàng hóa và
khác

- chi phí mua hàng được xác định theo phương pháp
bình quân gia quyền.

Thành phẩm và sản phẩm dở
dang

- giá vốn nguyên vật liệu và lao động trực tiếp cộng
chi phí sản xuất chung có liên quan được phân bổ
dựa trên mức độ hoạt động bình thường theo
phương pháp bình quân gia quyền.

Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

7


Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, Phường 1, TPVL, tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

3.


CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)
Dự phòng cho hàng tồn kho
Dự phòng cho hàng tồn kho được trích lập cho phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản suy giảm
trong giá trị (do giảm giá, hư hỏng, kém phẩm chất, lỗi thời v.v.) có thể xảy ra đối với nguyên vật
liệu, thành phẩm, hàng hoá tồn kho khác thuộc quyền sở hữu của Công ty dựa trên bằng chứng hợp lý
về sự suy giảm giá trị tại ngày kết thúc kỳ kế toán.
Số tăng hoặc giảm khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho được hạch toán vào giá vốn hàng bán trên
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.

3.5

Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị khấu
hao lũy kế và giá trị khấu trừ lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố định bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến việc đưa tài
sản vào hoạt động như dự kiến.
Các chi phí mua sắm, nâng cấp và đổi mới tài sản cố định được ghi tăng nguyên giá của tài sản và chi
phí bảo trì, sửa chữa được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất khi phát
sinh.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị khấu hao hay giá trị khấu trừ lũy kế
được xóa sổ và bất kỳ các khoản lãi lỗ nào phát sinh do thanh lý tài sản được hạch toán vào báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất được thể hiện theo nguyên giá và được hạch toán vào tài sản cố định vô hình. Giá
trị quyền sử dụng đất bao gồm giá mua và bất kỳ chi phí nào phát sinh trực tiếp đến việc bảo đảm
quyền sử dụng đất.
Công cụ lao động
Những tài sản đã được ghi nhận là tài sản cố định theo Thông tư 203/2009/TT-BTC trước ngày
10/06/2013 nay không đủ điều kiện ghi nhận tài sản cố định theo Thông tư 45/2013/TT-BTC sẽ được
chuyển sang ghi nhận là công cụ lao động và được phân bổ trong 03 năm.


3.6

Khấu hao và khấu trừ
Khấu hao tài sản cố định hữu hình và khấu trừ tài sản cố định vô hình được trích theo phương pháp
khấu hao đường thẳng trong suốt thời gian hữu dụng ước tính của các tài sản như sau:
Loại tài sản cố định
Nhà cửa và vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải
Thiết bị văn phòng
Phần mềm máy tính
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất lâu dài

Số năm
10 - 25
07 - 12
10
03 - 08
08
39 - 50
-

Theo định kỳ, thời gian hữu dụng ước tính của tài sản cố định và tỷ lệ khấu hao và khấu trừ được xem
xét lại nhằm đảm bảo rằng phương pháp và thời gian trích khấu hao và khấu trừ nhất quán với lợi ích
kinh tế dự kiến sẽ thu được từ việc sử dụng tài sản cố định.

Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất


8


Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, Phường 1, TPVL, tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

3.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.7

Chi phí đi vay
Chi phí đi vay bao gồm lãi tiền vay và các chi phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến các khoản
vay của Công ty và được hạch toán vào chi phí phát sinh trong kỳ.
Trường hợp chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang
cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc
bán thì chi phí đi vay này được vốn hóa.
Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản xuất
tài sản dở dang thì chi phí đi vay vốn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí lũy kế bình
quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng cơ bản hoặc sản xuất tài sản đó. Tỷ lệ vốn hóa
được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong năm, ngoại trừ các
khoản vay hợp nhất biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.

3.8


Chi phí trả trước
Chi phí trả trước bao gồm các chi phí trả trước ngắn hạn hoặc chi phí trả trước dài hạn trên bảng cân
đối kế toán hợp nhất và được phân bổ trong khoảng thời gian trả trước hoặc thời gian các lợi ích kinh
tế tương ứng được tạo ra từ các chi phí này.
Các loại chi phí sau đây được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân bổ vào báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh hợp nhất.
Chi phí thuê trả trước bao gồm chi phí thuê đất và thuê cửa hàng trả trước nhiều năm theo các
hợp đồng thuê hoạt động và được phân bổ theo thời gian thuê;
Công cụ, dụng cụ sản xuất dùng trên 1 năm có giá trị lớn.
Chi phí khác được phân bổ từ 2 đến 3 năm vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.

3.9

Đầu tư vào các công ty liên kết
Các khoản đầu tư vào các công ty liên kết được hợp nhất theo phương pháp vốn chủ sở hữu. Công ty
liên kết là công ty mà trong đó Nhóm Công ty có ảnh hưởng đáng kể nhưng không phải là công ty con
hay công ty liên doanh của Nhóm Công ty. Thông thường, Nhóm Công ty được coi là có ảnh hưởng
đáng kể nếu sở hữu từ trên 20% quyền bỏ phiếu ở đơn vị nhận đầu tư.
Theo phương pháp vốn chủ sở hữu, khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu trên bảng cân đối kế toán
hợp nhất giữ niên độ theo giá gốc, sau đó được điều chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu của
Công ty trong tài sản thuần của công ty liên kết sau khi mua. Lợi thế thương mại phát sinh được phản
ánh trong giá trị còn lại của khoản đầu tư và được phân bổ trong khoảng thời gian mười (10) năm.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ phản ánh phần sở hữu của Nhóm Công
ty từ kết quả hoạt động kinh doanh của công ty liên kết sau khi mua.
Phần sở hữu của Công ty trong lợi nhuận (lỗ) của các công ty liên kết sau khi mua được phản ánh trên
báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất giữa niên độ và phần sở hữu của Công ty trong thay đổi sau khi
mua của các quỹ dự trữ của các công ty liên kết được ghi nhận vào các quỹ dự trữ. Thay đổi lũy kế
sau khi mua được điều chỉnh vào giá trị còn lại của khoản đầu tư vào công ty liên kết. Cổ tức nhận
được từ các công ty liên kết được cấn trừ vào khoản đầu tư vào các công ty liên kết.

Các báo cáo tài chính của các công ty liên kết được lập cùng kỳ với các báo cáo tài chính hợp nhất
của Nhóm Công ty và sử dụng các chính sách kế toán nhất quán. Các điều chỉnh hợp nhất thích hợp
đã được ghi nhận để bảo đảm các chính sách kế toán được áp dụng nhất quán với Nhóm Công ty
trong trường hợp cần thiết.

Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

9


Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, Phường 1, TPVL, tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

3.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.10

Đầu tư chứng khoán và các khoản đầu tư khác
Đầu tư chứng khoán và các khoản đầu tư khác được ghi nhận theo giá mua thực tế. Dự phòng được
lập cho việc giảm giá trị của các khoản đầu tư có thể chuyển nhượng được trên thị trường vào ngày
kết thúc kỳ kế toán tương ứng với chênh lệch giữa giá gốc của cổ phiếu với giá trị thị trường tại ngày
đó theo hướng dẫn của Thông tư số 228/2009/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 7 tháng 12
năm 2009 và Thông tư số 89/2013/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 28 tháng 6 năm 2013.

Tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phòng được hạch toán vào chi phí tài chính trên báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ.

3.11

Các khoản phải trả và chi phí trích trước
Các khoản phải trả và chi phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan
đến hàng hóa và dịch vụ đã nhận được không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa đơn của
nhà cung cấp hay chưa.

3.12

Các khoản dự phòng
Công ty ghi nhận dự phòng khi có nghĩa vụ nợ hiện tại là kết quả của một sự kiện đã xảy ra trong quá
khứ. Việc thanh toán nghĩa vụ nợ này có thể sẽ dẫn đến sự giảm sút về những lợi ích kinh tế và Công
ty có thể đưa ra được một ước tính đáng tin cậy về giá trị của nghĩa vụ nợ đó.

3.13

Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Bên cạnh CMKTVN số 10, bắt đầu từ ngày 31 tháng 12 năm 2012, Công ty áp dụng Thông tư 179 để
đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại ngày của bảng cân đối kế toán. Cho kỳ kế toán
kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2012, Công ty tiếp tục sử dụng tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại ngày
báo cáo để thực hiện việc quy đổi này do Thông tư 179 được ban hành sau ngày 30 tháng 9 năm 2012
và được áp dụng trên cơ sở phi hồi tố.
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế toán của Công ty (VNĐ)
được hạch toán theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch của ngân hàng thương mại nơi
Công ty có nghiệp vụ phát sinh. Tại ngày kết thúc kỳ kế toán, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
được đánh giá lại theo tỷ giá mua vào của ngân hàng thương mại nơi Công ty mở tài khoản tại thời
điểm này. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch do đánh giá lại

số dư tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp
nhất.
Tỷ giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày :
31/12/2012 : 20.814 VND/USD
30/09/2013 : 21.076 VND/USD

3.14

Lãi trên mỗi cổ phiếu
Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu được tính bằng cách chia lợi nhuận sau thuế phân bổ cho cổ đông sở hữu
cổ phiếu phổ thông của Nhóm Công ty cho số lượng bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông
đang lưu hành trong kỳ.
Lãi suy giảm trên cổ phiếu được tính bằng cách chia lợi nhuận sau thuế phân bổ cho cổ đông sở hữu
cổ phiếu phổ thông của Nhóm Công ty (sau khi đã điều chỉnh cho cổ tức của cổ phiếu ưu đãi có
quyền chuyển đổi) cho số lượng bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong
kỳ và số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông sẽ được phát hành trong trường hợp tất cả
các cổ phiếu phổ thông tiềm năng có tác động suy giảm đều được chuyển thành cổ phiếu phổ thông.

Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

10


Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, Phường 1, TPVL, tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất


3.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.15

Phân chia lợi nhuận
Lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp có thể được chia cho các cổ đông khi được Đại hội
cổ đông phê duyệt và sau khi đã trích lập các quỹ dự phòng theo Điều lệ của Công ty và các quy định
của pháp luật Việt Nam.
Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty và Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông
thường niên như sau:






3.16

Quỹ đầu tư phát
triển
Quỹ dự phòng tài
chính

Quỹ khen thưởng,
phúc lợi

Mục đích

Mở rộng hoạt động kinh doanh hoặc đầu tư theo
chiều sâu của Công ty
Bù đắp những tổn thất, thiệt hại xảy ra do những bất
ổn về kinh tế và tài chính trong và ngoài nước hoặc
các trường hợp bất khả kháng, ngoài dự kiến như
thiên tai, hỏa hoạn, ...
Khen thưởng, khuyến khích lợi ích vật chất, cải thiện
và nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người
lao động

Tỷ lệ trích lập từ
lợi nhuận sau thuế
10%

2%

10%

Ghi nhận doanh thu
Doanh thu được ghi nhận khi Công ty có khả năng nhận được các lợi ích kinh tế có thể xác định được
một cách chắc chắn. Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu
được sau khi trừ đi các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Các
điều kiện ghi nhận cụ thể sau đây cũng phải được đáp ứng khi ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở hữu cũng như
quyền quản lý hàng hóa, thành phẩm đó được chuyển giao cho người mua, thường là trùng với việc
chuyển giao hàng hóa, và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh
toán tiền, chi phí kèm theo.
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu được ghi nhận khi dịch vụ hoàn thành và khi không còn những yếu tố không chắc chắn

đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực hiện
trong nhiều kỳ kế toán thì doanh thu được ghi nhận căn cứ vào tỷ lệ dịch vụ hoàn thành tại ngày kết
thúc kỳ kế toán.
Tiền lãi
Doanh thu được ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở dồn tích (có tính đến lợi tức mà tài sản đem
lại) trừ khi khả năng thu hồi tiền lãi không chắc chắn.
Cổ tức và lợi nhuận được chia
Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc lợi nhuận từ
việc góp vốn. Hợp nhất cổ tức nhận bằng cổ phiếu không ghi nhận vào thu nhập mà chỉ theo dõi số
lượng tăng thêm.

Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

11


Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, Phường 1, TPVL, tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

3.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.17


Thuế
Thuế thu nhập hiện hành
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập tính thuế. Thu nhập tính thuế
chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế
toán, các chi phí không được trừ cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập không phải chịu thuế và các
khoản lỗ được chuyển.
Tài sản thuế thu nhập và thuế thu nhập phải nộp cho kỳ hiện hành và các kỳ trước được xác định bằng
số tiền dự kiến được thu hồi từ hoặc phải nộp cho cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các
luật thuế có hiệu lực đến ngày kết thúc kỳ kế toán.
Thuế thu nhập hiện hành được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất ngoại trừ trường
hợp thuế thu nhập phát sinh liên quan đến một khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu, trong trường
hợp này, thuế thu nhập hiện hành cũng được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu.
Công ty chỉ được bù trừ các tài sản thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hiện hành phải trả khi
Công ty có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện
hành phải nộp và Công ty dự định thanh toán thuế thu nhập hiện hành phải trả và tài sản thuế thu
nhập hiện hành trên cơ sở thuần.
Thuế thu nhập hoãn lại
Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán
giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích
lập các báo cáo tài chính.
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế,
ngoại trừ thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ ghi nhận ban đầu của một tài sản hay nợ phải trả
từ một giao dịch mà giao dịch này không có ảnh hưởng đến lợi nhuận kế toán và lợi nhuận tính thuế
thu nhập (hoặc lỗ tính thuế) tại thời điểm phát sinh giao dịch.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại cần được ghi nhận cho tất cả các chênh lệch tạm thời được khấu trừ,
giá trị được khấu trừ chuyển sang các kỳ sau của các khoản lỗ tính thuế và các khoản ưu đãi thuế
chưa sử dụng, khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch
tạm thời được khấu trừ, các khoản lỗ tính thuế và các ưu đãi thuế chưa sử dụng này, ngoại trừ tài sản
thuế hoãn lại phát sinh từ ghi nhận ban đầu của một tài sản hoặc nợ phải trả từ một giao dịch mà giao
dịch này không có ảnh hưởng đến lợi nhuận kế toán và lợi nhuận tính thuế thu nhập (hoặc lỗ tính

thuế) tại thời điểm phát sinh giao dịch.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc
kỳ kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức bảo đảm chắc chắn
có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại
được sử dụng. Các tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại chưa được ghi nhận trước đây được
xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế toán và được ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế
trong tương lai để có thể sử dụng các tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa ghi nhận này.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp
dụng cho kỳ kế toán khi tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán, dựa trên các mức thuế suất
và luật thuế có hiệu lực vào ngày kết thúc kỳ kế toán.
Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa ngoại trừ
trường hợp thuế thu nhập phát sinh liên quan đến một khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu,
trong trường hợp này, thuế thu nhập hoãn lại cũng được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu.

Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

12


Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, Phường 1, TPVL, tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

3.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

Công ty chỉ được bù trừ các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả khi Công ty có
quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và
các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả này liên quan tới thuế thu nhập doanh
nghiệp được quản lý bởi cùng một cơ quan thuế, hoặc khi Công ty dự định thanh toán thuế thu nhập hiện
hành phải trả và tài sản thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần hoặc thu hồi tài sản đồng thời với việc
thanh toán nợ phải trả trong từng kỳ tương lai khi các khoản trọng yếu của thuế thu nhập hoãn lại phải trả
hoặc tài sản thuế thu nhập hoãn lại được thanh toán hoặc thu hồi.

3.18

Công cụ tài chính
Công cụ tài chính – Ghi nhận ban đầu và trình bày
Tài sản tài chính
Theo Thông tư số 210/2009/TT-BTC hướng dẫn áp dụng Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế về
trình bày báo cáo tài chính và thuyết minh thông tin đối với công cụ tài chính (“Thông tư 210”), tài
sản tài chính được phân loại một cách phù hợp, cho mục đích thuyết minh trong các báo cáo tài chính
hợp nhất, thành tài sản tài chính được ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh hợp nhất, các khoản cho vay và phải thu, các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn và
tài sản tài chính sẵn sàng để bán. Công ty quyết định việc phân loại các tài sản tài chính này tại thời
điểm ghi nhận lần đầu.
Tại thời điểm ghi nhận lần đầu, tài sản tài chính được xác định theo nguyên giá cộng với chi phí giao
dịch trực tiếp có liên quan.
Các tài sản tài chính của Công ty bao gồm tiền, các khoản tương đương tiền, các khoản tiền gửi ngắn
hạn, các khoản phải thu khách hàng và các khoản phải thu khác.
Nợ phải trả tài chính
Nợ phải trả tài chính theo phạm vi của Thông tư 210, cho mục đích thuyết minh trong các báo cáo tài
chính hợp nhất, được phân loại một cách phù hợp thành các nợ phải trả tài chính được ghi nhận thông
qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, các khoản nợ phải trả tài chính được xác định
theo giá trị phân bổ. Công ty xác định việc phân loại các nợ phải trả tài chính thời điểm ghi nhận lần
đầu.

Tất cả nợ phải trả tài chính được ghi nhận ban đầu theo nguyên giá cộng với các chi phí giao dịch trực
tiếp có liên quan.
Nợ phải trả tài chính của Công ty bao gồm các khoản phải trả người bán, các khoản phải trả khác, nợ
và vay.
Giá trị sau ghi nhận lần đầu
Hiện tại không có hướng dẫn về việc xác định lại giá trị của các công cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu.
Do đó giá trị sau ghi nhận ban đầu của các công cụ tài chính đang được phản ánh theo nguyên giá.
Bù trừ các công cụ tài chính
Các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính được bù trừ và giá trị thuần sẽ được trình bày trên bảng
cân đối kế toán hợp nhất nếu, và chỉ nếu, Công ty có quyền hợp pháp thi hành việc bù trừ các giá trị
đã được ghi nhận này và có ý định bù trừ trên cơ sở thuần, hoặc thu được các tài sản và thanh toán nợ
phải trả đồng thời.

Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

13


Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, Phường 1, TPVL, tỉnh Vĩnh Long

Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

3.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)


3.19

Báo cáo bộ phận
Nhóm Công ty lựa chọn các bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh là bộ phận báo cáo chính yếu vì rủi ro và tỷ
suất sinh lời của Nhóm Công ty bị tác động chủ yếu bởi những khác biệt về sản phẩm và dịch vụ do Nhóm
Công ty cung cấp. Các hoạt động kinh doanh của Nhóm Công ty được tổ chức và quản lý theo tính chất
của sản phẩm và dịch vụ do Nhóm Công ty cung cấp với mỗi một bộ phận là một đơn vị kinh doanh chiến
lược cung cấp các sản phẩm khác nhau và phục vụ các thị trường khác nhau.
Nhóm Công ty chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực gạo, tấm, bao bì, thủy sản và dịch vụ.
Giá áp dụng cho các giao dịch giữa các bộ phận được xác định trên cơ sở khách quan tương tự như
với các bên thứ ba. Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của các bộ phận bao gồm các giao dịch
giữa các bộ phận. Các giao dịch này được loại trừ khi lập báo cáo tài chính hợp nhất.
Nhóm Công ty hoạt động trong một khu vực địa lý là Việt Nam.

3.20

Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với
bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động. Các bên cũng được xem là bên
liên quan nếu cùng chịu sự kiểm soát chung hay chịu ảnh hưởng đáng kể chung.
Trong việc xem xét mối quan hệ của các bên liên quan, bản chất của mối quan hệ được chú trọng
nhiều hơn hình thức pháp lý.
Giao dịch với các bên có liên quan trong kỳ được trình bày ở thuyết minh số 45.

Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

14


Báo cáo tài chính hợp nhất

cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
4. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
Tiền mặt
+ VNĐ
Tiền gửi ngân hàng
+ VNĐ
+ USD
Tiền đang chuyển
+ VNĐ
Các khoản tương đương tiền
- Tiền gửi kỳ hạn 3 tháng trở xuống

Số cuối kỳ

Số đầu năm

552,907,932
552,907,932
3,547,445,069
3,134,422,913
413,022,156
170,950,000,000
170,950,000,000

399,679,900
399,679,900

2,521,137,582
1,938,750,045
582,387,537
2,890,041,210
2,890,041,210
275,055,000,000
275,055,000,000

Cộng
280,865,858,692
175,050,353,001
Các khoản tương đương tiền là khoản tiền gửi kỳ hạn 3 tháng trở xuống tại các ngân hàng thương mại với lãi suất từ 6,5%/năm
đến 7,5% /năm.
5. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Đầu tư ngắn hạn vào cổ phiếu (*)
Đầu tư ngắn hạn khác

6,182,330,700
42,780,000,000

6,182,330,700
2,000,000,000

Cộng
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

Giá trị thuần

48,962,330,700
(5,170,720,900)
43,791,609,800

8,182,330,700
(5,291,481,800)
2,890,848,900

(*) Chi tiết đầu tư ngắn hạn vào cổ phiếu:
Số cuối kỳ
Tên chứng khoán
Cổ phiếu Công ty CP CK Bảo Việt
Cổ phiếu Công ty CP Giấy Viễn Đông
Cổ phiếu NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội

Số lượng
4,160
13,090
136,681

Cộng

Số đầu năm
Giá trị

565,933,300
405,000,000
5,211,397,400


Số lượng
4,160
13,090
136,681

6,182,330,700

Giá trị
565,933,300
405,000,000
5,211,397,400
6,182,330,700

Các cổ phiếu trên đang được giao dịch trên thị trường chứng khoán tập trung HOSTC và HASTC.
6. DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Dự phòng cho đầu tư chứng khoán ngắn hạn

(5,170,720,900)

(5,291,481,800)

Cộng

(5,170,720,900)


(5,291,481,800)

Kỳ này
(5,291,481,800)
120,760,900
(5,170,720,900)

Kỳ trước
(5,327,530,300)
107,140,000
(5,220,390,300)

Tình hình biến động dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn như sau:
Số đầu năm
Trích lập bổ sung
Hoàn nhập
Số cuối kỳ

____________________________________________________________________________________________
Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

15


Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Báo cáo tài chính hợp nhất

cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Số cuối kỳ
Số đầu năm
7. PHẢI THU KHÁCH HÀNG
24,455,401,183
Phản thu bên liên quan (Thuyết minh số 45.2)
145,000,878,099
101,861,321,173
Phải thu bên thứ ba
126,316,722,356
145,000,878,099
Cộng
(2,273,518,852)
(2,273,518,852)
Dự phòng phải thu khó đòi
Phải thu thuần
142,727,359,247
124,043,203,504
Tổng các khoản nợ phải thu tại mọi thời điểm đã được thế chấp để đảm bảo cho các khoản vay tại Ngân hàng (Thuyết minh số
22).
8. TRẢ TRƯỚC CHO NGƯỜI BÁN
Trả trước bên liên quan (Thuyết minh số 45.2)
Trả trước bên thứ ba

9. CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC
Tiền thuế TNDN năm 2007 và 2008 bị truy thu chờ xử lý (*)
Tiền phạt chậm nộp thuế TNDN bị truy thu chờ xử lý (*)
Phải thu tiền bán cổ phần cho Docimexco
Phải thu lợi nhuận được chia

Chi quỹ khen thưởng, phúc lợi chờ phân phối lợi nhuận để bù đắp
Lãi tiền gửi kỳ hạn phải thu
Các khoản phải thu khác
Cộng

Số cuối kỳ
106,276,968,054
106,276,968,054

Số đầu năm
33,725,882,188
33,725,882,188

Số cuối kỳ
31,347,563,097
2,356,182,344
339,503,068
1,290,763,610
533,390,464
35,867,402,583

Số đầu năm
31,347,563,097
2,356,182,344
13,242,070,000
1,019,783,641
565,698,570
813,980,973
632,064,953
49,977,343,578


(*): Đây là số thuế truy thu và phạt chậm nộp thuế TNDN năm 2007 và 2008 đã được Cục thuế Vĩnh Long khấu trừ các khoản
hoàn thuế GTGT của Công ty do Công ty xác định sai ưu đãi miễn giảm thuế TNDN theo công văn 236/TCT-KTNB ngày 20
tháng 01 năm 2010 của Tổng Cục thuế và Quyết định số 213/QĐ-CT ngày 22 tháng 06 năm 2010 của Cục thuế tỉnh Vĩnh Long.
Ngày 10 tháng 8 năm 2011, Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Lương thực thực phẩm Vĩnh Long đã gửi Đơn khởi kiện đến Tòa
án Nhân dân tỉnh Vĩnh Long để kiện Cục trưởng Cục thuế tỉnh Vĩnh Long về Quyết định số 213/QĐ-CT, ngày 22 tháng 6 năm
2010 về việc xử phạt vi phạm pháp luật về thuế.
Ngày 24 tháng 9 năm 2013, Tòa án Nhân dân tỉnh Vĩnh Long đã mở phiên tòa xét xử sơ thẩm công khai vụ án khiếu kiện Quyết
định xử phạt vi phạm pháp luật về thuế. Kết thúc phiên tòa, Hội đồng xét xử thống nhất hủy Quyết định số 213/QĐ-CT, ngày 22
tháng 6 năm 2010 về việc xử phạt vi phạm pháp luật về thuế của Cục trưởng Cục thuế tỉnh Vĩnh Long.
10. DỰ PHÒNG PHẢI THU NGẮN HẠN KHÓ ĐÒI
Dự phòng phải thu quá hạn thanh toán
Các khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm
Các khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm
Các khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán và khó có khả năng thu hồi
Cộng
Tình hình biến động dự phòng phải thu khó đòi như sau:
Số đầu năm
Trích lập bổ sung
Xử lý xóa nợ
Số cuối kỳ

Số cuối kỳ
(2,273,518,852)
(2,273,518,852)

Số đầu năm
(2,273,518,852)
(47,395,000)
(155,587,880)

(2,070,535,972)
(2,273,518,852)

Kỳ này
(2,273,518,852)
(2,273,518,852)

Kỳ trước
(2,070,535,972)
(2,070,535,972)

____________________________________________________________________________________________
Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

16


Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
11. HÀNG TỒN KHO
Hàng mua đang đi trên đường
Nguyên liệu, vật liệu
Chi phí SXKD dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Hàng gửi đi bán
Cộng
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Giá trị thuần


Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Số cuối kỳ

Số đầu năm

37,640,970,604
733,216,937
9,448,632,576
259,045,818,425
306,868,638,542
(4,916,287,300)
301,952,351,242

790,899,568
24,616,640,922
655,377,167
12,846,293,672
172,478,841,989
25,502,429,600
236,890,482,918
(4,188,519,492)
232,701,963,426

Hàng tồn kho tại mọi thời điểm đã được thế chấp để đảm bảo cho các khoản vay tại Ngân hàng (Thuyết minh số 22)
12. DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HÀNG TỒN KHO

Số cuối kỳ


Số đầu năm

Thành phẩm
Hàng hóa

(4,916,287,300)

(4,188,519,492)

Cộng

(4,916,287,300)

(4,188,519,492)

Kỳ này
(4,188,519,492)
(727,767,808)
(4,916,287,300)

Kỳ trước
(3,600,136,474)
(2,167,239,309)
5,767,375,783
-

Phí sử dụng đường bộ
Công cụ dụng cụ
Bao bì luân chuyển


Số cuối kỳ
1,410,000
22,665,908
116,785,416

Số đầu năm
-

Cộng

140,861,324

-

14. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU NHÀ NƯỚC

Số cuối kỳ
971,108,455
971,108,455

Số đầu năm
971,108,455
971,108,455

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Tạm ứng


3,982,033,767

3,628,736,341

Cộng

3,982,033,767

3,628,736,341

Tình hình biến động dự phòng giảm giá hàng tồn kho như sau:
Số đầu năm
Trích lập bổ sung
Hoàn nhập
Số cuối kỳ
13. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠN

Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
Cộng
15. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC

____________________________________________________________________________________________
Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

17


Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013


Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
16. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Nhà cửa,
Chỉ tiêu
vật kiến trúc
Nguyên giá
Số đầu năm
73,541,362,409
Tăng trong kỳ
39,135,602,723
- Mua sắm mới
38,790,045,451
- Đầu tư XDCB
345,557,272
Giảm trong kỳ
(456,414,496)
- Chuyển CCDC
(456,414,496)
Số cuối kỳ
112,220,550,636
Trong đó:
Đã khấu hao hết
5,903,851,261
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
26,999,252,715
Khấu hao trong kỳ

3,565,045,813
- Do trích khấu hao
3,565,045,813
Giảm trong kỳ
(220,145,556)
- Chuyển CCDC
(220,145,556)
Số cuối kỳ
30,344,152,972
Giá trị còn lại
Số đầu năm
46,542,109,694
Số cuối kỳ
81,876,397,664

Máy móc
thiết bị

Phương tiện vận
tải, truyền dẫn

TSCĐ dùng
trong quản lý

Đơn vị tính: VND
Cộng TSCĐ
hữa hình

61,970,945,370
36,427,028,399

36,352,463,854
74,564,545
(1,583,712,999)
(1,583,712,999)
96,814,260,770

7,552,614,124
3,112,812,236
3,112,812,236
(36,829,090)
(36,829,090)
10,628,597,270

1,071,059,201
24,332,617
24,332,617
(702,582,649)
(702,582,649)
392,809,169

144,135,981,104
78,699,775,975
78,279,654,158
420,121,817
(2,779,539,234)
(2,779,539,234)
220,056,217,845

5,575,998,352


2,485,145,800

184,676,213

14,149,671,626

28,075,897,010
7,014,675,994
7,014,675,994
(844,784,602)
(844,784,602)
34,245,788,402

4,321,890,977
689,997,413
689,997,413
(27,850,015)
(27,850,015)
4,984,038,375

851,416,601
30,468,573
30,468,573
(528,470,299)
(528,470,299)
353,414,875

60,248,457,303
11,300,187,793
11,300,187,793

(1,621,250,472)
(1,621,250,472)
69,927,394,624

33,895,048,360
62,568,472,368

3,230,723,147
5,644,558,895

219,642,600
39,394,294

83,887,523,801
150,128,823,221

Nhà cửa và vật kiến trúc, máy móc thiết bị với trị giá còn lại là 21.510.194.680 VNĐ đã được sử dụng để đảm bảo cho các
khoản vay tại các ngân hàng thương mại (Thuyết minh số 22).
17. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Chỉ tiêu
Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong kỳ
- Do mua sắm
Giảm trong kỳ
- Chuyển CCDC
Số cuối kỳ
Trong đó:
Đã khấu hao hết
Giá trị hao mòn

Số đầu năm
Tăng trong kỳ
- Do trích khấu hao
Giảm trong năm
- Chuyển CCDC
Số cuối kỳ
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối kỳ

Quyền sử
dụng đất
22,718,222,494
22,984,000,684
22,984,000,684
45,702,223,178

Phần mềm
máy tính
149,319,000
-

Đơn vị tính: VND
Cộng TSCĐ
vô hình

(56,757,000)
(56,757,000)
92,562,000


22,867,541,494
22,984,000,684
22,984,000,684
(56,757,000)
(56,757,000)
45,794,785,178

38,562,000

38,562,000

221,897,374
264,563,305
264,563,305
486,460,679

98,653,262
6,836,156
6,836,156
(20,643,685)
(20,643,685)
84,845,733

320,550,636
271,399,461
271,399,461
(20,643,685)
(20,643,685)
571,306,412


22,496,325,120
45,215,762,499

50,665,738
7,716,267

22,546,990,858
45,223,478,766

Quyền sử dụng đất với giá còn lại 12.764.025.466 VNĐ được sử dụng để đảm bảo cho các khoản vay từ các ngân hàng thương
mại (Thuyết minh số 22).
____________________________________________________________________________________________
18
Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất


Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
18. CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
Số đầu năm
Mua sắm TSCD
XDCB dở dang
Sửa chữa TSCĐ

Chi phí phát
sinh trong năm


Kết chuyển vào
TSCĐ trong năm

Giảm khác

Số cuối kỳ

100,087,933,400
823,614,676
-

90,470,000
420,131,817
678,513,637

(100,091,361,889)
(420,131,817)
-

(87,041,511)
(678,513,637)

823,614,676
-

100,911,548,076

1,189,115,454


(100,511,493,706)

(765,555,148)

823,614,676

19. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN
19.1 Đầu tư vào công ty liên kết
Tên đơn vị
Công ty TNHH thương mại Sài Gòn Vĩnh Long
- Giá gốc khoản đầu tư
- Phần giá trị tăng thêm do hợp nhất
theo phương pháp vốn chủ sở hữu
Công ty CP nông nghiệp Tam Nông
- Giá gốc khoản đầu tư
- Phần giá trị giảm do hợp nhất theo
phương pháp vốn chủ sở hữu
Cộng

Giá trị

Số cuối kỳ
Tỷ lệ sở hữu

11,599,190,666
5,250,000,000

26.25%

6,349,190,666

-

11,599,190,666

Giá trị

Số đầu năm
Tỷ lệ sở hữu

8,939,241,748
5,250,000,000
3,689,241,748
4,750,125,300
5,000,000,000

26.25%

20.00%

(249,874,700)
13,689,367,048

Lũy kế tình hình biến động khoản đầu tư vào công ty liên kết đến cuối kỳ báo cáo
Giá gốc đầu tư
Phần lũy kế lợi nhuận sau khi mua
Cổ tức đã nhận
Cộng

Kỳ này
5,250,000,000

13,756,022,707
(7,406,832,041)
11,599,190,666

Kỳ trước
10,250,000,000
7,983,425,312
(4,186,983,367)
14,046,441,945

Công ty TNHH thương mại Sài Gòn - Vĩnh Long ("SVL") là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được thành lập
theo luật Doanh nghiệp của Việt Nam theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 1500412758 do Sở kế hoạch và đầu tư
tỉnh Vĩnh Long cấp ngày 19 tháng 03 năm 2004 và các giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh điều chỉnh. Công ty đã đầu tư vào
SVL 5.250.000.000 VND, tương đương 26,25% vốn điều lệ. SVL có trụ sở đăng ký tại số 26 đường 3 tháng 2, phường 1, thành
phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Hoạt động chính của SVL là xây dựng và khai thác siêu thị với hệ thống cửa hàng bán buôn và
bán lẻ.
Công ty cổ phần nông nghiệp Tam Nông ("TNC") là công ty cổ phần được thành lập theo luật Doanh nghiệp của Việt Nam theo
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 1401188495 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Đồng Tháp cấp ngày 25 tháng 02 năm
2010 và các giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh điều chỉnh. Công ty đã đầu tư vào TNC 5.000.000.000 VND, tương đương 1%
vốn điều lệ. TNC có trụ sở đăng ký tại xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp. Hoạt động chính của TNC là xây dựng
và khai thác siêu thị với hệ thống cửa hàng bán buôn và bán lẻ. Hoạt động chính của KNC là mua bán lương thực, thực phẩm,
nông lâm sản nguyên liệu. KNC đang trong giai đoạn trước hoạt động.

____________________________________________________________________________________________
Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

19


Báo cáo tài chính hợp nhất

cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
19.2 Đầu tư dài hạn khác
Số cuối kỳ
Tên đơn vị

Số lượng

Cty CP bia Sài Gòn - Vĩnh Long
Cty CP du lịch Sài Gòn - Ninh Chữ
Cty CP nông nghiệp Tam Nông
Công ty cổ phần Docifish

150,000
500,000
500,000
100

Số đầu năm
Giá trị

1,500,000,000
5,000,000,000
5,000,000,000
1,000,000

Số lượng

150,000
500,000
100

11,501,000,000
(1,269,223,045)
10,231,776,955

Cộng
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
Giá trị thuần
19.3 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn khác

Dự phòng khoản lổ của Công ty cổ phần du lịch Sài Gòn Ninh Chữ
Dự phòng khoản lỗ của Công ty cổ phần nông nghiệp Tam Nông
Dự phòng khoản lỗ của Công ty cổ phần Docifish

Giá trị
1,500,000,000
5,000,000,000
1,000,000
6,501,000,000
(1,085,227,731)
5,415,772,269

Số cuối kỳ

Số đầu năm

(996,799,871)

(272,054,114)
(369,060)

(1,084,563,612)
(664,119)

(1,269,223,045)

(1,085,227,731)

Kỳ này
(1,085,227,731)
(183,995,314)
(1,269,223,045)

Kỳ trước
(1,146,004,650)
(5,860,812,097)
(7,006,816,747)

Tình hình biến động dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn như sau:
Số đầu năm
Trích lập bổ sung
Hoàn nhập
Số cuối kỳ
20. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN

Số đầu năm

Tăng

trong kỳ

Kết chuyển vào
chi phí SXKD
trong kỳ

Số cuối kỳ

Giá trị còn lại của bao bì luân chuyển
Công cụ dụng cụ chưa phân bổ
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
Khác

743,812,500
49,609,997
1,073,149,712
434,560,120

2,127,115,000
1,313,580,273
1,084,628,999
-

(1,903,607,251)
(271,042,380)
(660,806,689)
(68,411,138)

967,320,249
1,092,147,890

1,496,972,022
366,148,982

Cộng

2,301,132,329

4,525,324,272

(2,903,867,458)

3,922,589,143

21. TÀI SẢN THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ. Chi tiết phát sinh trong kỳ như sau:
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Cộng

Số cuối kỳ
146,345,884
146,345,884

Số đầu năm
21,526,024
21,526,024

Kỳ này
21,526,024
124,819,860
146,345,884


Kỳ trước
-

Tình hình biến động tài sản thuế thu nhập hoãn lại như sau:
Số đầu năm
Phát sinh trong kỳ
Hoàn nhập trong kỳ
Số cuối kỳ

____________________________________________________________________________________________
Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

20


Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

22. VAY NGẮN HẠN
Số cuối kỳ
Vay ngân hàng
VNĐ
122,930,000,000
USD
747,217,966,000

Cộng
870,147,966,000
Chi tiết các khoản vay ngắn hạn từ ngân hàng như sau:
Hình thức đảm bảo
Bên cho vay
Ngày đến hạn
Lãi suất % năm
Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam - Chi nhánh Vĩnh Long
VNĐ
Quyền sử dụng đất
14/02/2014
8,5-9
Ngân hàng phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long - Chi nhánh Vĩnh Long
VNĐ
Tín chấp
10/01/2014
9
Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu - Chi nhánh Vĩnh Long
USD
Hàng tồn kho
11/03/2014
3,5-5,7
Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình - Chi nhánh Tiền Giang
USD
Các khoản phải thu và hàng tồn kho
09/01/2014
4
Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam - Chi nhánh Vĩnh Long
USD
Hợp đồng tiền gửi

30/12/2013
3,37
Tổng Công ty tài chính cổ phần Dầu khí Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ
USD
Hợp đồng tiền gửi
08/10/2013
3,4
Ngân hàng thương mại cổ phần phát triển thành phố Hồ Chí Minh - Chi nhánh An Giang
USD
Hàng tồn kho
23/01/2014
5,5-6,1
Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Vĩnh Long
VNĐ
Hàng tồn kho
11/11/2013
9
USD
Hàng tồn kho
18/11/2013
3,2-4,0
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội - Chi nhánh Chợ Lớn
VNĐ
Hàng tồn kho
29/01/2014
9
Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc Tế - Chi nhánh Cần Thơ
Các khoản phải thu và máy móc thiết bị
USD
30/03/2014

3,22-3,50
Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Vĩnh Long
USD
Tín chấp, hợp đồng tiền gửi
24/01/2014
4,5-5,8
Ngân hàng TNHH một thành viên HongLeong - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh
USD
Tín chấp
03/01/2014
4,2
Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh
USD
Hàng tồn kho
26/12/2013
3,5
Cộng

Số đầu năm
51,000,000,000
703,305,060,000
754,305,060,000
Số cuối kỳ
74,170,000,000
74,170,000,000
37,430,000,000
37,430,000,000
94,968,456,000
94,968,456,000
26,935,128,000

26,935,128,000
88,761,574,000
88,761,574,000
21,076,000,000
21,076,000,000
90,626,800,000
90,626,800,000
68,927,000,000
430,000,000
68,497,000,000
10,900,000,000
10,900,000,000
75,557,460,000
75,557,460,000
111,281,280,000
111,281,280,000
50,856,388,000
50,856,388,000
118,657,880,000
118,657,880,000
870,147,966,000

Nhóm Công ty sử dụng các khoản vay này cho mục đích bổ sung nhu cầu vốn lưu động.
Chi tiết số phát sinh về các khoản vay và nợ ngắn hạn trong kỳ như sau:
Số đầu năm
Số tiền vay phát sinh
Số tiền vay đã trả
Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ
Số cuối kỳ


Kỳ này

Kỳ trước

754,305,060,000
2,193,785,066,750
(2,075,719,436,250)
(2,222,724,500)

381,038,304,256
2,143,032,646,500
(1,711,181,638,256)
(475,904,000)

870,147,966,000

812,413,408,500

____________________________________________________________________________________________
Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

21


Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long
Số 38 đường 2/9, phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

23. PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN

Số cuối kỳ
8,533,584,129
8,533,584,129

Số đầu năm
57,761,931
17,649,842,181
17,707,604,112

Bên liên quan trả tiền trước (Thuyết minh số 45.2)
Bên thứ ba trả tiền trước
Cộng

Số cuối kỳ
9,290,285,918
9,290,285,918

Số đầu năm
29,042,619,548
29,042,619,548

25. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
Thuế GTGT hàng bán nội địa
Thuế thu nhập cá nhân
Tiền thuê đất, thuế nhà đất
Cộng

Số cuối kỳ

901,381,640
31,017,714
415,590,637
1,347,989,991

Số đầu năm
1,660,606,762
95,646,329
1,756,253,091

Số cuối kỳ
1,979,423,858
1,979,423,858

Số đầu năm
4,938,109,278
4,938,109,278

Số cuối kỳ
-

Số đầu năm
1,507,316,531
13,251,160
1,520,567,691

Phải trả bên liên quan (Thuyết minh số 45.2)
Phải trả bên thứ ba
Cộng
24. NGƯỜI MUA TRẢ TIỀN TRƯỚC


26. PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
Tiền lương
Cộng
27. CHI PHÍ PHẢI TRẢ
Chi phí lãi vay
Phí vận chuyển phải trả
Cộng

Lãi vay phải trả các ngân hàng thương mại đến 30/9/2013 là không đáng kể nên Nhóm Công ty không trích trước chi phí lãi vay.
28. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
Cổ tức phải trả các cổ đông
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Phải trả, phải nộp khác
Cộng

Số cuối kỳ
9,900,285,600
25,484,150
116,029,400
10,041,799,150

Số đầu năm
332,300,000
38,489,100
5,055,000,000
5,425,789,100

Giảm trong năm
(174,760,000)

(17,066,332)
(191,826,332)

Số cuối kỳ
48,842,004
48,842,004

Số cuối kỳ
10,000,000
565,465,031
575,465,031

Số đầu năm
10,000,000
10,000,000

Kỳ này
-

Kỳ trước
316,548,049
145,669,524
(145,625,826)
316,591,747

29. QUỸ KHEN THƯỞNG PHÚC LỢI
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
Quỹ thưởng Ban điều hành
Cộng


Số đầu năm
48,842,004
48,842,004

30. PHẢI TRẢ DÀI HẠN KHÁC
Tiền đặt cọc cho thuê dịch vụ phải trả
Tiền trợ cấp thôi việc phải trả người lao động
Cộng
31. DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM
Số đầu năm
Số trích lập trong kỳ
Số chi trong kỳ
Số cuối kỳ

Tăng trong năm
174,760,000
17,066,332
191,826,332

____________________________________________________________________________________________
Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

22


Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/09/2013

Công ty cổ phần Lương Thực Thực Phẩm Vĩnh Long

Số 38 đường 2/9, phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
32. VỐN CHỦ SỞ HỮU
32.1 Bảng đối chiếu biến động vốn chủ sở hữu

Đơn vị tính: VND

Vốn đầu tư
của chủ sở hữu

Chỉ tiêu

Quỹ đầu tư
phát triển

Quỹ dự phòng
tài chính

Lợi nhuận
chưa phân phối

Cộng

Số dư đầu năm trước
LN tăng trong kỳ năm trước
Trích lập các quỹ năm trước
Chia cổ tức năm trước
Thù lao HĐQT, BKS

104,000,000,000

15,599,820,000
-

27,828,697,567
3,438,972,314
-

3,399,614,161
1,719,486,156
-

39,544,001,336
7,857,833,511
(7,221,841,858)
(25,999,820,000)
(221,000,000)

174,772,313,064
7,857,833,511
(2,063,383,388)
(10,400,000,000)
(221,000,000)

Số dư cuối kỳ năm trước

119,599,820,000

31,267,669,881

5,119,100,317


13,959,172,989

169,945,763,187

Số dư đầu năm nay
Lợi nhuận tăng trong kỳ
Trích lập các quỹ
Chia cổ tức kỳ này
Chi thù lao HĐQT, BKS

119,599,820,000
-

31,267,669,881
745,524,902
-

5,119,100,317
149,104,980
-

16,837,509,443
(25,588,941,035)
(1,640,154,784)
(9,567,985,600)
(273,000,000)

172,824,099,641
(25,588,941,035)

(745,524,902)
(9,567,985,600)
(273,000,000)

Số dư cuối kỳ này

119,599,820,000

32,013,194,783

5,268,205,297

(20,232,571,976)

136,648,648,104

32.2 Chi tiết vốn cổ phần
Chỉ tiêu
Vốn góp của Nhà nước
Vốn góp của đối tượng khác
Cộng

Giá trị

Số cuối kỳ
Tỷ lệ sở hữu

47,840,000,000
71,759,820,000
119,599,820,000


40%
60%

Giá trị

Số đầu năm
Tỷ lệ sở hữu

47,840,000,000
71,759,820,000

40%
60%

119,599,820,000

___________________________________________________________________________________________________________________
Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

23


×