Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

ĐỒ ÁN XÂY DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG (XE MÁY – MOTO) BẰNG VISUAL STUDIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 36 trang )

ĐỒ ÁN
XÂY DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG
(XE MÁY – MOTO)

GV Hướng dẫn
Ths. ???

ĐÀ NẴNG, 04/2016

1|CDIO3


TỔNG QUAN
Tên đồ án
Ngày bắt đầu- kết
thúc
Lớp-Trường
Tên GVHD
Thành viên

Xây dựng website bán hàng ( xe máy- moto)

Đại học Duy Tân
ThS.Trần Huệ Chi

MỤC LỤC

2|CDIO3


LỜI NÓI ĐẦU:


Ngày nay, ứng dụng công nghệ thông tin và việc tin học hóa được xem là một trong
những yếu tố mang tính quyết định trong hoạt động của các chính phủ, tổ chức, cũng như
của các công ty, nó đóng vai trò hết sức quan trọng, có thể tạo ra những bước đột phá
mạnh mẽ. Cùng với sự phát triển không ngừng về kỹ thuật máy tính và mạng điện tử,
công nghệ thông tin cũng được những công nghệ có đẳng cấp cao và lần lượt chinh phục
hết đỉnh cao này đến đỉnh cao khác. Mạng Internet là một trong những sản phẩm có giá
trị hết sức lớn lao và ngày càng trở nên một công cụ không thể thiếu, là nền tảng chính
3|CDIO3


cho sự truyền tải, trao đổi thông tin trên toàn cầu. Giờ đây, mọi việc liên quan đến thông
tin trở nên thật dễ dàng cho người sử dụng: chỉ cần có một máy tính kết nối internet và
một dòng dữ liệu truy tìm thì gần như lập tức… Bằng internet, chúng ta đã thực hiện
được nhiều công việc với tốc độ nhanh hơn và chi phí thấp hơn nhiều so với cách thức
truyền thống như trong các lĩnh vực truyền thông, kinh doanh.. Đối với kinh doanh thì nó
sẽ giúp tăng khả năng tiếp cận khách hàng, tăng phạm vi khách hàng, phân tích sản
phẩm, dễ dàng lấy ý kiến phản hồi của khách hàng... Vì vậy, chúng tôi đã thực hiện đồ án
“ XÂY DỰNG HỆ THỐNG WEBSITE BÁN XE (XE MÁY- MOTO)”

PHẦN I : CONCEIVE (Ý TƯỞNG)
1.1.

ĐỀ XUẤT Ý TƯỞNG

1.1.1 Mô tả sản phẩm
“ XÂY DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG ONLINE (XE MÁY-MOTO) ” cho admin quản
lí. Người mua có thể truy cập vào website mua và xem thông tin nhiều loại xe được cập
nhật liên tục và mới nhất.
1.1.2 Chức năng :
4|CDIO3



Đây là website cung cấp thông tin sản phẩm xe máy-moto đến cho mọi người tim
kiem một cách nhanh chóng và chính xác. Có các chức năng chủ yếu sau:





Cho phép cập nhật bài viết vào CSDL
Hiển thị danh sách các xe theo từng thể loại
Cho phép khách hàng bình luận về bài viết.
Thống kê lượng người truy cập trang web.

1.2 MÔ TẢ SƠ LƯỢC YÊU CẨU SẢN PHẨM
1.2.1. Yêu cầu đặt ra
a. Thiết bị và phần mềm
Máy tính cần có các phần mềm bổ trợ để thiết kế web. (visual studio)
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL server.
b. Yêu cầu trang web
Hệ thống có 2 Phần:
-

Phần dành cho khách hàng:
Là những người có nhu cầu tìm hiểu thông tin và mua xe, họ sẽ tìm kiếm các bài

viết cần thiết từ hệ thống và truy cập vào để đọc. Vì thế phải có các chức năng sau:
Hiển thị danh sách các bài viết để khách hàng xem , lựa chọn và truy cập vào mua.

-


Phần dành cho người quản trị:
Là người làm chủ ứng dụng có quyền kiểm soát mọi hoạt động của hệ thống.

Người này được cấp username và password để đăng nhập hệ thống thực hiện chức năng
của mình.
Chức năng cập nhật , sửa , xóa các bài viết, tin tức( phải kiểm soát được hệ
thống). Nó đòi hỏi sự chính xác.
Ngoài những chức năng trên thì trang web phải được thiết kế sao cho dễ hiểu, giao
diện mang tính dễ dùng đẹp mắt và làm sao cho bạn đọc thấy được thông tin cần tìm, các
bài viết hay.. Đồng thời trang web phải luôn đổi mới , hấp dẫn.
1.2.2. Phân tích khả thi
5|CDIO3





Số lượng người sử dụng : khá lớn
Đối tượng sử dụng : Tất cả mọi người …

1.3 ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ KIẾN THỨC CỦA SINH VIÊN
Bảng 1.1 : Liệt kê 3 mảng kiến thức chuyên ngành cho việc phát triển sản phẩm
Liên kết 3 mảng kiến thức chuyên ngành
cần thiết cho việc phát triển sản phẩm
hoặc ý tưởng sản phẩm đã nêu:

Lập trình
Phân tích thiết kế hệ thống
Cơ sở dữ liệu


Bảng 1.2 : Liệt kê 3 mảng kỹ năng cần thiết cho việc phát triển sản phẩm
Liệt kê 3 mảng kỹ năng cần thiết cho việc
phát triển sản phẩm hoặc ý tưởng sản
phẩm đã nêu:

Lập trình
Kỹ năng phòng vệ trong internet
Kỹ năng sử dụng các phần mêm

PHẦN II : DESIGN (PHÂN TÍCH THIẾT KẾ)
2.1 Sơ đồ Use Case (Use Case Diagram)
2.1.1 Nhận diện tác nhân
Trong hệ thống quản lý web bán xe bao gồm các tác nhân sau:
Quản trị viên (người quản trị hệ thống): tác nhân này có chức năng quản trị toàn
bộ các nhóm tài khoản có trong hệ thống, bảo trì nâng cấp hệ thống, thống kê
doanh thu , chịu trách nhiệm tạo ra hoặc xóa các nhóm tài khoản(bộ phận), chỉnh
sửa thông tin nhóm và phân quyền cho các nhóm tài khoản .
• Nhân viên (nhân viên văn phòng): tác nhân này có chức năng tư vấn, quản lý sản
phẩm, quảng cáo , thống kê và báo cáo.
• Khách hàng: tác nhân này có chức năng là đăng ký, đặt hàng, yêu cầu tư vấn,
thanh toán và tìm kiếm.


2.1.2 Sơ đồ Use Case tổng quát
Hệ thống bao gồm các Use Case chính tương ứng với các tác nhân như sau :
6|CDIO3


2.1.3 Tác nhân Quản trị viên

• Đăng nhập
• Bảo trì nâng cấp hệ thống
• Thống kê doanh thu
• Thống kê tồn kho
• Quản lý tài khoản
o Thêm tài khoản
o Cập nhật tài khoản
o Xóa tài khoản
o Phân quyền nhóm tài khoản
• Đăng xuất

7|CDIO3


2.1.4 Tác nhân khách hàng
• Đăng nhập
• Đăng ký tài khoản
• Đặt hàng
• Yêu cầu tư vấn
• Thanh toán
• Tìm kiếm
• Đăng xuất

8|CDIO3


2.1.5 Tác nhân Nhân Viên
• Đăng nhập
• Quản lý tài khoản
• Quảng cáo

• Tư vấn khách hàng
• Thống kê và báo cáo

9|CDIO3


2.2 Đặc tả Use Case
2.2.1 Đặc tả Use Case Đăng Nhập
Tên Use Case
Người đặc tả
Tác nhân
Tổng quan :

Đăng Nhập
Võ Văn Qùy
Người dùng ( Quản Trị Viên , Nhân Viên, Khách
Hàng)
Cho phép người có tài khoản trong hệ thống đăng nhập
vào hệ thống để thực hiện các chức năng theo phân
10 | C D I O 3


Tiền điều kiện :
Hậu điều kiện :
Luồng làm việc :

quyền.
Người dùng có tài khoản trong hệ thống.
Đăng nhập thành công vào hệ thống.
1.

Người dùng kích hoạt hệ thống.
2.
Hệ thống sẽ hiển thị trang đăng nhập .
3.
Người dùng nhập thông tin cần thiết ( Tên Tài
Khoản và Mật Khẩu)
4.
Chọn xác nhận đăng nhập
5.
Hệ thống sẽ thông báo đăng nhập thành công
hay thất bại

Sơ đồ tuần tự quản lý đăng nhập

2.2.2 Đặc tả Use Case Đăng Xuất
Tên Use Case
Đăng Xuất
Người đặc tả
Võ Văn Qùy
Tác nhân
Người dùng ( Quản Trị Viên , Nhân Viên, Khách
Hàng)
Tổng quan :
Người dùng đang ở trong hệ thống muốn dừng hoạt
động và thoát khỏi hệ thống
11 | C D I O 3


Tiền điều kiện :
Hậu điều kiện :

Luồng làm việc :

Người dùng đang ở trong trong hệ thống.
Đăng xuât thành công khỏi hệ thống.
6.
Người dùng đang ở trong hệ thống.
7.
Hệ thống sẽ hiển thị thanh (nút) đăng xuất .
8.
Người dùng nhấn vào nút đăng xuất
9.
Chọn xác nhận đăng xuất
10.
Hệ thống sẽ thông báo đăng xuất thành công
hay thất bại

2.2.3 Đặc tả Use Case Quản Lý Thông Tin Nhóm Tài Khoản
Tên Use Case
Người đặc tả
Tác nhân
Tổng quan :

Quản Lý Thông Tin Tài Khoản
Võ Văn Qùy
Quản Trị Viên
Dùng để cho phép quản trị viên quản lý thông tin các
nhóm tài khoản trong hệ thống
Tiền điều kiện :
Quản trị viên đăng nhập thành công vào hệ thống.
Hậu điều kiện :

Danh sách thông tin các nhóm tài khoản được cập nhật
vào Cơ sở dữ liệu của hệ thống.
Luồng làm việc 11.
Quản trị viên đăng nhập vào hệ thống
12.
Quản trị viên chọn chức năng quản lý thông tin
chính :
nhóm tài khoản.
13.
Hệ thống cho phép quản trị viên quản lý thông
tin nhóm tài khoản trong hệ thống(thêm, xóa, cập
nhật và phân quyền thông tin nhóm tài khoản).
14.
Nhập các thông tin cần thiết
15.
Xác nhận thao tác xử lý
16.
Hiển thị thông báo thao tác thành công hoặc
thất bại
Luồng làm việc rẽ 17.
Quản trị viên hủy bỏ đăng nhập vào hệ thống
18.
Hệ Thống hiển thị thông báo yêu cầu quản trị
nhánh 1:
viên xác nhận có muốn thoát khỏi hệ thống không?
19.
Quản trị viên xác nhận đồng ý thoát hệ thống.
Luồng làm việc rẽ 20.
Quản trị viên đăng nhập thành công vào hệ
nhánh 2:

thống.
12 | C D I O 3


21.
22.

23.

Luồng làm việc rẽ 24.
nhánh 3:
25.
26.
27.

Quản trị viên chọn chức năng thoát tài khoản
(hệ thống).
Hệ thống hiển thị thông báo yêu cầu Quản trị
viên xác nhận có muốn thoát khỏi tài khoản (hệ
thống) không?
Quản trị viên xác nhận đồng ý thoát tài khoản
(hệ thống).
Quản trị viên chọn chức năng quản lý nhóm tài
khoản (Thêm, Xóa, Cập Nhật hoặc Phân Quyền
thông tin nhóm Tài Khoản)
Quản trị viên nhập các thông tin cần thiết
Chọn hủy bỏ
Hệ thống hiển thị lại trang chủ hệ thống.

13 | C D I O 3



Sơ đồ tuần tự quản lý tài khoản

2.2.4 Đặc tả Use Case Thống kê & Báo cáo
Tên Use Case
Thống kê & Báo cáo
Người đặc tả
Võ Văn Qùy
Tác nhân
Nhân viên
Tổng quan :
Dùng để cho Nhân viên thống kê & báo cáo các vấn đề
cho Quản trị viên
Tiền điều kiện :
Nhân viên đăng nhập thành công vào hệ thống.
Hậu điều kiện :
Danh sách các tác vụ được thống kê cần xử lý được
cập nhật vào Cơ sở dữ liệu
Luồng làm việc 28.
Nhân viên đăng nhập vào hệ thống
14 | C D I O 3


chính :

Nhân viên chọn chức năng thống kê báo cáo
Hệ thống cho phép Nhân viên xử lý các vấn đề
liên quan.
31.

Nhập các thông tin cần thiết
32.
Xác nhận thao tác xử lý
33.
Hiển thị thông báo thao tác thành công hoặc
thất bại
29.
30.

2.2.5 Đặc tả Use Case Quản lý sản phẩm
Tên Use Case
Quản Lý sản phẩm
Người đặc tả
Võ Văn Qùy
Tác nhân
Nhân Viên
Tổng quan :
Dùng để cho nhân viên quản lý sản phẩm
Tiền điều kiện :
Nhân viên đăng nhập thành công vào hệ thống.
Hậu điều kiện :
Danh sách các thông tin sản phẩm được cập nhật vào
Cơ sở dữ liệu
Luồng làm việc 34.
Nhân viên đăng nhập vào hệ thống
35.
Nhân viên chọn chức năng quản lý lớp
chính :
36.
Hệ thống cho phép nhân viên xử lý các vấn đề

liên quan.
37.
Xác nhận thao tác xử lý
38.
Hiển thị thông báo thao tác thành công hoặc
thất bại
2.2.6 Đặc tả Use Case Nhập hàng
Tên Use Case
Nhập hàng
Người đặc tả
Võ Văn Qùy
Tác nhân
Nhân Viên
Tổng quan :
Use case này cho phép nhân viên quản lý lập phiếu
nhập hang trên cơ sở hóa đơn mua hàng đã tạo
Tiền điều kiện :
Nhân viên đăng nhập vào hệ thống trước khi use case
bắt đầu.
Hậu điều kiện :
Nếu use case thành công, thông tin phiếu nhập hàng
được tạo mới trong hệ thống. Ngược lại, trạng thái hệ
thống không thay đổi.
Luồng làm việc :
39.
Hệ thống sẽ lập phiếu nhập hàng
40.
Tìm kiếm phiếu nhập hàng
41.
In phiếu nhập hàng


15 | C D I O 3


Sơ đồ tuần tự quản lý nhập hàng

2.2.7 Đặc tả Use Case Lập đơn đặt hàng
16 | C D I O 3


Tên Use Case
Người đặc tả
Tác nhân
Tổng quan :

Lập đơn đặt hàng
Võ Văn Qùy
Nhân Viên
Use case này cho phép nhân viên lập đơn đặt hàng cho
khách hàng. Ngoài ra còn cho phép nhân viên bán
hàng xem thông tin khách hàng trước khi lập đơn đặt
hàng cho khách và in đơn đặt hàng cho khách hàng.
Tiền điều kiện :
Nhân viên đăng nhập thành công vào hệ thống.
Hậu điều kiện :
Nếu use case thành công, thông tin đơn hàng được lưu
vào hệ thống. ngược lại, trạng thái hệ thống không
thay đổi.
Luồng làm việc 42.
Lập đơn đặt hàng

43.
In đơn đặt hàng
chính :

2.2.7 Đặc tả Use Case Lập đơn hàng
Tên Use Case

Lập đơn hàng

Người đặc tả
Tác nhân
Tổng quan :

Võ Văn Qùy
Nhân Viên
Use case này cho phép nhân viên lập đơn hàng cho
khách hàng. Ngoài ra còn cho phép nhân viên bán
hàng xem thông tin khách hàng trước khi lập đơn hàng
cho khách và in đơn hàng cho khách hàng.
Tiền điều kiện :
Nhân viên đăng nhập thành công vào hệ thống.
Hậu điều kiện :
Nếu use case thành công, thông tin đơn hàng được lưu
vào hệ thống. ngược lại, trạng thái hệ thống không
thay đổi.
Luồng làm việc 44.
Lập đơn hàng
45.
In đơn hàng
chính :


17 | C D I O 3


Sơ đồ tuần tự quản lý đơn hàng

18 | C D I O 3


2.2.8 Đặc tả Use Case Tìm kiếm
Tên Use Case
Người đặc tả
Tác nhân
Tổng quan :

Tìm kiếm
Võ Văn Qùy
Người dùng(nhân viên, khách hàng, quản trị viên)
Người dùng chọn chức năng tìm kiếm trên thanh menu
chính.
Tiền điều kiện :
Người dùng đăng nhập vào hệ thống.
Hậu điều kiện :
Hiển thị thông tin cần tìm kiếm
Luồng làm việc 46.
Người dùng kich hoạt yêu cầu tìm kiếm
47.
Nhập từ khóa tìm kiếm
chính :
48.

Hệ thống hiển thị kết quả tìm được.

19 | C D I O 3


Sơ đồ tuần tự quản lý tìm kiếm

20 | C D I O 3


2.2.9 Đặc tả Use Case Thống kê xe tồn kho
21 | C D I O 3


Tên Use Case
Người đặc tả
Tác nhân
Tiền điều kiện :
Hậu điều kiện :
Luồng làm việc
chính :

Thống kê tồn kho
Võ Văn Qùy
Nhân viên
Nhân viên đăng nhập vào hệ thống.
Hệ thống đưa ra danh sách xe tồn lại trong kho
49.
Nhân viên chọn chức năng thống kê sách tồn
kho.

50.
Nhân viên chọn hình thức thống kê
51.
Hệ thống hỏi nhân viên có in bảng thống kê tồn
kho hay không
52.
Nhân viên yêu cầu hệ thống in bảng thống kê
53.
Hệ thống in bảng thống kê
54.
Nhân viên thoát khỏi chức năng thống kê xe tồn
kho

Sơ đồ tuần tự quản lý thống kê xe tồn kho

22 | C D I O 3


2.2.10 Đặc tả Use Case Thống kê doanh thu
Tên Use Case
Người đặc tả
Tác nhân
Tiền điều kiện :
Hậu điều kiện :
Luồng làm việc
chính :

Thống kê doanh thu
Võ Văn Qùy
Nhân viên

Nhân viên đăng nhập vào hệ thống.
Nhân viên thống kê được doanh thu của cửa hàng.
55.
Nhân viên chọn chức năng thống kê doanh thu.
56.
Nhân viên chọn hình thức thống kê theo ngày,
tháng, quý…
57.
Hệ thống hỏi nhân viên có in bảng thống kê tồn
kho hay không
58.
Nhân viên yêu cầu hệ thống in bảng thống kê
59.
Hệ thống in bảng thống kê doanh thu
60.
Nhân viên thoát khỏi chức năng thống kê xe tồn
kho

Biểu đồ trạng thái thêm sản phẩm

23 | C D I O 3


Biểu đồ trạng thái thêm vào giỏ hàng

Biểu đồ trạng thái tìm kiếm xe

24 | C D I O 3



2.3 Sơ đồ vật lý
2.3.1 Sơ đồ tổng quát cơ sở dữ liệu web bán xe

2.3.2 Các bảng dữ liệu vật lý
1. Bảng LOAISP dung để cập nhật thong tin LOAISP

2. Bảng SANPHAM dung để cập nhật thong tin SANPHAM
25 | C D I O 3


×