slide thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

25 4.2K 15
slide thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

Thông tin tài liệu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊ NIN NHÓM THỜI KÌ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Thời kì độ gì? Thời kì độ lên chủ nghĩa xã hội thời kì cải tạo cách mạng xã hội tư chủ nghĩa thành xã hội xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân giành quyền kết thúc xây dựng xong sở chủ nghĩa xã hội Tính tất yếu thời kì độ Tính tất yếu lịch sử - LLSX không ngừng phát triển Tính tất yếu thời đại - Xã hội cần thời kì lịch sử định - Cần thời gian tổ chức, xếp công nghiệp - QHSX ngày lỗi thời => Mâu thuẫn => CMXH - Cần thời gian xây dựng, phát triển QHSX XHCN - Cần thời gian làm quen mới, khắc phục khó khăn phức tạp ĐẶC ĐIỂM CỦA TKQĐ Là tồn yếu tố xã hội cũ bên cạnh nhân tố chủ nghĩa xã hội mối quan hệ vừa thống vừa đấu tranh với tất lĩnh vực đời sống, kinh tế, xã hội Trên lĩnh vực kinh tế Trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng: Trên lĩnh vực trị: Thời kì tất yếu tồn kinh tế nhiều thành phần • • • • • LàKết cấu kinh tế đa dạng nênyếu cấunhau cấp xã hộitư tưởng tư sản, tiểu tư sản bước tư tưởng, văn hóa khác giai bên canh đa dạng Tồn nhiềuđộ trung gian tất kết Nền kinh tế nhiều thành phần xác lập dựa tồn nhiều loại hình tư liệu sản Có nhiều tính tự phát tiểu Lê-nin nói: giai cấp: công nhân, nông dân, trí thức, người sản xuất nhỏ, tư sản, … xuất, hình thức tổ chức kinh tư sản kẻ thù giấu mặt nguy hiểm, nguy hiểm tế sovừa hợp tác vừa đấu tranhcôngnhau với bọn phản cách mạng với khai • Tồn tư tưởng, yếu tố văn hóa cũ dẫn tới đấu tranh Thực chất thời kì độ từ CNTB lên CNXH - Là thời kì diễn đấu tranh GC GCTS bị đánh bại, không GC thống trị lực chống phá CNXH với GCCN QCND lao động - Diễn điều kiện GCCN nắm quyền nhà nước, quản lý lĩnh vực đời sống xã hội - Đấu tranh giai cấp với hình thức, nội dung diễn lĩnh vực trị, tư tưởng, văn hóa NỘI DUNG CỦA TKQĐ Trong lĩnh vực kinh tế: Đối với nước chưa trải qua trình CNH TBCN, tất yếu phải tiến hành CNH XHCN nhằm tạo Thực việc xếp, bố trí lại lực lượng sản xuất có xã hội sở vật chất – kỹ thuật CNXH Nhiệm vụ trọng tâm nước TKQĐ Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất theo hướng tạo phát triển cân phải tiến hành CNH, HĐH kinh tế theo định hướng XHCN đối kinh tế, bảo đảm phục vụ ngày tốt đời sống nhân dân lao động Quá trình CNH,HĐH XHCN diễn nước khác với điều kiện lịch sử khác Việc xếp, bố trí lại lực lượng sản xuất xã hội định theo ý muốn nóng vội, tiến hành với nội dung cụ thể hình thức, bước khác chủ quan mà phải tuân theo tính tất yếu khách quan quy luật kinh tế, đặc biệt quy luật Đó quán triệt quan điểm lịch sử - cụ thể việc xác định nội dung, hình thức bước quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển lực lượng sản xuất tiến trình công nghiệp hóa XHCN thời kì độ lên chủ nghĩa xã hội   NỘI DUNG CỦA TKQĐ Trong lĩnh vực trị:  Tiến hành đấu tranh chống lại lực thù địch chống phá nghiệp xây dựng CNXH  Xây dựng, củng cố nhà nước dân chủ XHCN ngày vững mạnh  Bảo đảm quyền làm chủ hoạt động kinh tế, trị, văn hóa, xã hội nhân dân lao động  Xây dựng tổ chức trị - xã hội thực nơi thực quyền làm chủ nhân dân lao động  Xây dựng Đảng ngày sạch, vững mạnh ngang tầm với nhiệm vụ thời kỳ lịch sử Đối ngoại - Đường lối độc lập, tự chủ, hoà bình, hợp tác phát triển Đa phương hoá, đa dạng hoá quan hệ, chủ động tích cực hội nhập quốc tế Nâng cao vị đất nước; lợi ích quốc gia, dân tộc Là bạn, đối tác tin cậy thành viên có trách nhiệm cộng đồng quốc tế => Góp phần vào nghiệp hoà bình, độc lập dân tộc, dân chủ tiến xã hội giới NỘI DUNG CỦA TKQĐ Trong lĩnh vực tư tưởng – văn hóa Thực tuyên truyền, phổ biến tư tưởng khoa học cách mạng giai cấp công nhân toàn xã hội  Khôi phục tư tưởng tâm lý có ảnh hưởng tiêu cực tiến trình xây dựng Chủ Nghĩa Xã Hội  Xây dựng văn hóa Xã Hội Chủ Nghĩa, tiếp thu giá trị tinh hoa văn hóa giới NỘI DUNG CỦA TKQĐ Trong lĩnh vực xã hội   Thực khắc phục tệ nạn xã hội xã hội cũ để lại Từng bước khắc phục chênh lệch phát triển vùng miền, tầng lớp dân cư xã hội nhằm thực mục tiêu bình đẳng xã hội  Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp người với người theo mục tiêu lí tưởng tự người điều kiện, tiền đề cho tự người khác CÁC KIỂU QUÁ Độ dài TKQĐ phụ ĐỘ thuộc vào Gián tiếp Trình độ khai thác, Trực tiếp Lực lượng sản xuất Ở nước tư phát triển trình Ở nước chủ nghĩa tư độ cao phát triển thấp TKQĐ Ngắn tận dụng TKQĐ Dài TKQĐ lên CNXH Việt Nam Tính Tính tất yếu Mục tiêu Định hướng khó khăn, phức tạp, lâu dài KT Phù hợp với Tạo tiền đề vật chất tinh thần Đặc Xu điểm, hướng tình phát hình triển Việt Nam thời đại Nguyện vọng nhân dân VH- QP- Đối XH AN ngoại Xu phát triển thời đại Lựa chọn lên CNXH phù hợp với Nguyện vọng nhân dân Đặc điểm, tình hình Việt Nam Việt Nam Xu phát triển thời đại  Đặc điểm nổi: nước với chế độ xã hội trình độ phát triển khác tồn tại, vừa hợp tác vừa đấu tranh, cạnh tranh gay gắt lợi ích quốc gia, dân tộc  Toàn cầu hoá hội nhập kinh tế quốc tế  Hiện tại, chủ nghĩa tư tiềm phát triển, chất chế độ áp bức, bóc lột bất công Những mâu thuẫn vốn có chủ nghĩa tư bản, mâu thuẫn tính chất xã hội hoá ngày cao lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư chủ nghĩa, không giải mà ngày trở nên sâu sắc Nguyện vọng nhân dân Việt Nam Thực mục tiêu xây dựng đất nước giàu mạnh, thực công xã hội, người có sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện Phù hợp với đặc điểm, tình hình Việt Nam  Cách mạng dân tộc, dân chủ gắn liền với cách mạng xã hội chủ nghĩa  Cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ trước hết giải phóng dân tộc, giành độc lập, tự do, dân chủ  Nhân dân lao động thoát nạn bần cùng, làm cho người có công ăn việc làm, ấm no, sống đời hạnh phúc  Nguồn lao động dồi với truyền thống lao động cần cù thông minh  Sử dụng thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến giới  Nguồn tài nguyên đa dạng, vị trí địa lí thuận lợi sở vật chất - kĩ thuật ngày phát triển => Thời kì độ lên CNXH Việt Nam chuẩn bị những tiền đề vật chất và tinh thần cho chủ nghĩa Xã hội  Chỉ xã hội tạo suất lao động cao CNTB, đường bỏ qua chế độ TBCN lên CNXH giành thắng lợi; CNXH có sở vững để tồn tại, phát triển => Những hình thức KTQĐ nấc thang tạo nên chín muồi dần CNXH  Tổdiện LLSXnướcQHSX Hình thức KTQĐvới xâylà biểunền dân chủ Đó làđạo lĩnh phương chức nhà kiểu mới, gắn mật thiết dựng dân chủ có lãnh dân chủ đa số người giúp nhân dân củabước tiếp thu, giác ngộ XHCN cách vững vực kinh tế, dân, trước hết nhân dân lao động Nền dân chủ mà nhân dân ta xây dựng dân chủ XHCN, quyền lực nhà nước thuộc nhân dân, hoạt động công dân phải tuân thủ pháp luật, theo định đa số => Những định hướng phát triển Kinh tế - Nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, hình thức tổ chức kinh doanh hình thức phân phối - CNH, HĐH đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức bảo vệ tài nguyên, môi trường - Thúc đẩy phát triển nhanh vùng kinh tế trọng điểm, đồng thời tạo điều kiện phát triển vùng có nhiều khó khăn - Xây dựng kinh tế độc lập, tự chủ, đồng thời chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế - Quan hệ phân phối bảo đảm công tạo động lực cho phát triển => Những định hướng phát triển cho Việt Nam Quốc phòng – An ninh Tăng cường quốc phòng, giữ vững an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội nhiệm vụ trọng yếu, thường xuyên Đảng, Nhà nước toàn dân, Quân đội nhân dân Công an nhân dân lực lượng nòng cốt => Liên hệ - Kế thừa, giữ gìn phát huy sắc văn hóa Việt Nam, đồng thời tiếp thu tinh hoa nhân loại -Đổi toàn diện giáo dục đào tạo theo nhu cầu phát triển xã hội - Sử dụng hiệu thành tựu khoa học, theo kịp thời đại - Bảo vệ môi trường trách nhiệm hệ thống trị, toàn xã hội nghĩa vụ công dân - Chính sách xã hội đắn, công người động lực mạnh mẽ phát huy lực sáng tạo nhân dân nghiệp xây dựng bảo vệ Tổ quốc - Tôn trọng bảo đảm quyền tự tín ngưỡng, tôn giáo không tín ngưỡng, tôn giáo nhân dân theo quy định pháp luật Tính chất khó khăn, phức tạp, lâu dài TKQĐ Việt Nam a.Khó khăn, phức tạp b, Tính lâu dài -.Để nước nôngđộ lên chủ nghĩa xã hội phải trải qua nhiều “những bước độ nhỏ”, - Vốn bước nghiệp lạc hậu - hình thức trung gian độ đan xen thành phần mảnh chủ nghĩa tư lẫn chủ Thời gian dài bị chiến tranh tàn phá nghĩa xã hội Đấu tranh cũ - - Bỏ qua bước phát triển TBCN => Công nghiệp kém phát triển ⇒ Phải trải qua thời kỳ độ lâu dài với nhiều chặng đường, nhiều hình thức tổ chức kinh tế, xã hội có tính chất độ 4 Nhiệm vụ - Năm là, đẩy mạnh đường lối đốihoá, đại hoá đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo Một thực công nghiệp ngoại độc lập, tự chủ, hoà bình, hữu nghị, hợp tác phát vệ tài chủ độngmôi tích cực hội nhập quốc tế triển; nguyên, trường - Hai là, phát dựng kinhchủthị trường định hướng xã hộiđại đoàn kết toàn dân tộc, tăng cường Sáu xây triển dân tế xã hội chủ nghĩa, thực chủ nghĩa Ba mặt trận dân tộc thống mở-rộnglà, xây dựng văn hoá tiên tiến, đậm đà sắc dân tộc; xây dựng người, nâng cao đời sống Bảy là, xây dựng Nhà nước công xã hội nghĩa nhân dân, nhân dân, nhân dân - nhân dân, thực tiến pháp quyền xã hội chủ Bốn là, bảo đảm vững quốc phòng vàmạnh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội Tám là, xây dựng Đảng sạch, vững an ninh TỔNG KẾT Tóm lại, thời kì độ lên Chủ Nghĩa Xã Hội thời kì lịch sử tất yếu đường phát triển hình thái kinh tế, xã hội công sản chủ nghĩa Đó thời kì có đặc điểm riêng với nội dung kinh tế, trị, văn hóa xã hội đặc thù mà giai đoạn xã hội Chủ Nghĩa đường phát triển hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản Chủ Nghĩa có sở hoàn thành nội dung

Ngày đăng: 02/07/2016, 10:36

Tài liệu cùng người dùng

Tài liệu liên quan