Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

CHƯƠNG 5. CHẤT KHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (951.54 KB, 29 trang )

CHƢƠNG 5. CHẤT KHÍ
DẠNG 1. CẤU TẠO CHẤT, THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
1. Cấu tạo chất.
a) Những điều đã học về cấu tạo chất.
+ Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.
+ Các phân tử chuyển động không ngừng.
+ Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
b) Lực tương tác phân tử.
+ Giữa các phân tử cấu tạo nên vật có lực hút và lực đẩy.
+ Khi khoảng cách giữa các phân tử nhỏ thì lực đẩy mạnh hơn lực hút, khi khoảng cách giữa các
phân tử lớn thì lực hút mạnh hơn lực đẩy.
+ Khi khoảng cách giữa các phân tử rất lớn thì lực tương tác
không đáng kể.
c) Các thể rắn, lỏng, khí. Vật chất được tồn tại dưới các thể khí, thể
lỏng và thể rắn.
* Ở thể khí: , lực tương tác giữa các phân tử rất yếu nên các phân
Khí
tử chuyển động hoàn toàn hỗn loạn. Chất khí không có hình dạng và
thể tích riêng. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có
thể nén được dễ dàng.
* Ở thể lỏng: lực tương tác giữa các phân tử lớn hơn ở thể khí
nhưng nhỏ hơn ở thể rắn, nên các phân tử dao đông xung quang vị trí
cân bằng có thể di chuyển được. Chất lỏng có thể tích riêng xác định
nhưng không có hình dạng riêng mà có hình dạng của phần bình chứa
Lỏng
nó.
* Ở thể rắn: lực tương tác giữa các phân tử rất mạnh nên giữ được
các phân tử ở các vị trí cân bằng xác định, làm cho chúng chỉ có thể
dao động xung quanh các vị trí này. Các vật rắn có thể tích và hình
dạng riêng xác định.


2. Nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí:
- Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với
Rắn
khoảng cách giữa chúng.
- Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng; chuyển
động này càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao.
- Khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình gây áp
suất lên thành bình.
3. Khí lí tƣởng
Chất khí trong đó các phân tử được coi là các chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm gọi là khí lí
tưởng.
4. Lƣợng chất, mol
a) Mol: 1 mol là lượng chất trong đó có chứa một số phân tử hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa
trong 12 gam Cacbon 12.
b) Khối lượng mol: Khối lượng mol của một chất (ký hiệu M) được đo bằng khối lượng của một mol
chất ấy.
c) Thể tích mol: Thể tích mol của một chất được đo bằng thể tích của một mol chất ấy.
 Chú ý: Ở điều kiện chuẩn (0o C, 1atm), thể tích mol của mọi chất khí đều bằng 22,4 lít/mol hay
0,0224 m3 /mol.
d) Số Avogadro: Số nguyên tử hay phân tử chứa trong 1 mol của mọi chất đều bằng nhau và gọi là số
23
-1
Avôgađrô: NA = 6, 02.10 mol
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

1


5. Công thức liên hệ giữa khối lƣợng (m) và số nguyên tử (N)
a) Số mol n chứa trong khối lượng m của một chất: n =

b) Số nguyên tử (hoặc số phân tử): N =

m
M

m
.N A
M

N
.M (g)
NA
Trong đó: m là khối lượng (g)
M là khối lượng mol phân tử
NA là Số Avôgađrô: NA = 6, 02.1023 mol-1
II. BÀI TẬP
Câu 1: Theo thuyết động học phân tử, các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết
này áp dụng cho:
A. Chất khí
B. chất lỏng
C. chất khí và chất lỏng
D. chất khí, chất lỏng và chất rắn
Câu 2: Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?
A. Dao động quanh vị trí cân bằng.
B. Luôn luôn tương tác với các phân tử khác
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
D. Cả A, B, và C
Câu 3: Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật:
A. ngừng chuyển động.
B. nhận thêm động năng.

C. chuyển động chậm đi.
D. va chạm vào nhau
Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Giữa các phân tử có khoảng cách.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao.
Câu 6: Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí:
A. xích lại gần nhau hơn.
B. có tốc độ trung bình lớn hơn.
C. nở ra lớn hơn.
D. liên kết lại với nhau.
Câu 7: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất của chất khí?
A. Do chất khí thường được đựng trong bình kín.
B. Do trong khi chuyển động, các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình.
C. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ và hình dạng không xác định.
D. Do chất khí thường có thể tích lớn.
Câu 8: Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng của vật.
B. Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật.
D. Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 9: Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:
A. Như chất điểm và chuyển động không ngừng.
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.

C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.

c) Khối lượng: m =

Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

2


D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
Câu 10: Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?
A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
Câu 11: Khi nhiệt độ trong một bình tăng cao, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên đó là vì
A. số lượng phân tử tăng.
B. phân tử khí chuyển động nhanh hơn.
C. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn.
D. khoảng cách giữa các phân tử tăng.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải của chất khí :
A. các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng về mọi hướng
B. lực tương tác giữa các phân tử rất yếu
C. các phân tử ở rất gần nhau
D. Các phân tử bay tự do về mọi phía
Câu 13: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử
B. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử
C. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử
D. Lực tương tác phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở gần nhau

Câu 14: Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử khí lí tưởng là không đúng?
A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn.
B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Các phân tử chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra
Câu 15: Chất nào khó nén?
A. Chất rắn, chất lỏng.
B. Chất khí chất rắn.
C. Chất khí, chất lỏng.
D. Chỉ có chất rắn.
Câu 16: Hiện tượng nào liên quan đến lực đẩy phân tử?
A. Không thể ghép liền hai nữa viên phấn với nhau được.
B. Nhỏ hai giọt nước gần nhau, hai giọt nước sẽ nhập làm một.
C. Rất khó làm giảm thể tích của một khối chất lỏng.
D. Phải dùng lực mới bẻ gãy được một miếng gổ.
Câu 17: Số Avôgađrô N A có giá trị được xác định bởi:
A. Số phân tử chứa trong 22,4 lít khí Hiđrô
B. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng
C. Số phân tử chứa trong 12g cácbon của một chất hữu cơ
D. Cả A, B, C.
Câu 18: Cặp số liệu nào sau đây của một chất giúp ta tính được giá trị của số Avôgađrô?
A. Khối lượng riêng và khối lượng mol
B. Khối lượng mol và thể tích phân tử
C. Khối lượng mol và khối lượng phân tử
D. Cả 3 cách A, B, và C
Câu 19: Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây:
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau

Câu 20: Khi tăng nhiệt độ thi chuyển động của các phân tử?
A. Chuyển động hỗn loạn tăng.
B. Vận tốc phân tử tăng.
C. Mức độ hỗn loạn tăng.
D. Tất cả đúng
Câu 21: Một lượng chất ở thể khí. Chọn câu đúng?
A. có thể tích và hình dạng xác định.
B. ko có thể tích và hình dạng xác định
C. có thể tích riêng ko đáng kể so với bình chứa. D. có thể coi là chất điểm.
Câu 22: Chọn câu đúng. Chất khí lí tưởng.
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

3


A. có thể tích riêng ko đáng kể so với thể tích của bình chứa
B. có thể tích và hình dạng xác định.
C. ko có thể tích và hình dạng xác định.
D. có thể coi là chất điểm.
Câu 23: Khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử?
A. Chỉ có lực hút.
B. chỉ có lực đẩy.
C. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút
D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
Câu 24: Nhận xét nào sau đây khi nói về các phân tử khí lý tưởng là đúng?
A. có thể tích riêng không đáng kể.
B. có lực tương tác không đáng kể.
C. có khối lượng không đáng kể.
D. có khối lượng đáng kể.
Câu 25: Chọn câu sai?

A. Các chất được cấu tạo một cách gián đoạn.
B. Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau, giữa chúng không có khoảng cách
C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn ở thể lỏng và thể khí.
D. Các phân tử, nguyên tử đồng thời hút và đẩy nhau.
Câu 26: Chọn câu đúng. Một lượng chất ở thể lỏng.
A. có thể tích xác định, hình dạng của bình chứa
B. có thể coi là chất điểm.
C. ko có thể tích và hình dạng xác định.
D. tất cả sai.
Câu 27: Một lượng chất ở thể rắn. Chọn câu đúng.
A. có thể tích và hình dạng xác định.
B. có thể coi là chất điểm.
C. có thể tích xác định, hình dạng của bình chứa.
D. không có thể tích và hình dạng xác định.
Câu 28: Chọn câu sai. Số Avôgađrô có giá trị bằng?
A. Số nguyên tử trong 4g Heli.
B. Số phân tử chứa trong 16g oxi
C. Số phân tử chứa trong 18g nước.
D. Số nguyên tử chứa trong 22,4 lít khí trơ ở 0 0 C và 1atm.
Câu 29: Biết khối lượng mol của cácbon là 12g/mol và hằng số Avogadro là N A = 6,02.1023 nguyên
tử/mol. Khối lượng của một nguyên tử cácbon là:
A. 2.10-23 g
B. 2.10-23 kg
C. 2.10-20 g
D. 2.10-20 kg
23
Câu 30: Một bình chứa N = 3,01.10 phân tử khí Heli. Khối lượng khí Heli chứa trong bình là:
A. 2g
B. 4g
C. 6g

D. 8g
Câu 31: Số phân tử nước có trong 1g nước là:
A. 6,02.1023
B. 3,35.1022
C. 3,48.1023
D. 6,58.1023
Câu 32: Tỉ số khối lượng phân tử nước H2 O và nguyên tử Cacbon 12 là:
A. 3/2
B. 2/3
C. 4/3
D. 3/4
Câu 33: Ở 00 C và 1atm thể tích của bình là bao nhiêu khi chứa 3,01.1023 phân tử khí Heli?
A. 11.2 lít
B. 12.2 lít.
C. 13.2 lít.
D. 14.2 lít.
Câu 34: Chọn câu sai. Trong điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất, số phân tử trong đơn vị thể tích
khác nhau thì.
A. bằng nhau.
B. khác nhau
22
C. bằng 2,69.10 phân tử/ lít.
D. bằng 2,69.1025 phân tử/ m3 .
Câu 35: Biết H2O = 18.103 kg/m3 , N A = 6,02.1023 phân tử,  = 103 kg/m3 . Số phân tử có trong 200cm3
H2 O là?
A. 9,7.1024 phân tử.
B. 8,7.1024 phân tử.
C. 7, 7.1024 phân tử.
D. 6,7.1024 phân tử.
Câu 36: Biết khối lượng của 1 mol nước μ = 18.10-3 kg và 1mol có N A = 6,02.1023 phân tử. Số phân tử

có trong 200cm3 nước. Khối lượng riêng của nước là   1000kg/m3 .
A. 6,7.1024 phân tử.
B. 6,7.1022 phân tử.
C. 6,7.1020 phân tử.

D. 6,7.1018 phân tử.

Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

4


DẠNG 2. BÀI TẬP VỀ QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – CÔNG THỨC CƠ BẢN
1. Trạng thái và quá trình biến đổi trạng thái
a) Trạng thái: Trạng thái của một lượng khí được biểu diễn bằng các thông số trạng thái: áp suất p, thể
tích V và nhiệt độ tuyệt đối T: T  t  273 (K)
b) Quá trình biến đổi trạng thái: Lượng khí có thể chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác bằng
các quá trình biến đổi trạng thái (gọi tắt là quá trình).
c) Đẳng quá trình: Những quá trình trong đó chỉ có hai thông số biến đổi còn một thông số không đổi
gọi là đẳng quá trình.
2. Quá trình đẳng nhiệt
Là quá trình biến đổi trạng thái mà trong đó nhiệt độ không thay đổi, T1 =T2 = const
3. Định luật Bôilơ - Mariốt.
a) Phát biểu: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
1
hay PV  h»ngsè . hằng số
b) Biểu thức: P 
V
c) Hệ quả: Gọi P1 , V1 là áp suất và thể tích của một lượng khí ở trạng thái 1.

P2 , V2 là áp suất và thể tích của một lượng khí ở trạng thái 2.
Đối với quá trình đẳng nhiệt ta có: P1V1  P2 V2  P3V3  ..........Pn Vn = const
4. Đƣờng đẳng nhiệt
a) Khái niệm: Đường đẳng nhiệt là đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ
không đổi.
b) Đồ thị đường đẳng nhiệt:
V

p

p

T2 > T1
T1
0

V

0

T

0

T

Chú ý: Đơn vị đo áp suất và thể tích:
Áp s uất: 1N/m2 = 1Pa; 1at = 9,81.104 Pa; 1atm = 1,013.105 Pa,
1mmHg = 133,32 Pa = 1torr; 1Bar = 105 Pa
Thể tích: 1m3 = 1000 lít, 1cm3 = 0,001 lít, 1dm3 = 1 lít

m
Khối lƣợng riêng: D =
(kg/m3 ) => m = D1.V1 = D2 .V2
V
5. Áp s uất tuyệt đối Pa :
a) Định nghĩa: Là tổng áp suất gây ra bởi cả khí quyển và cột chất lỏng tác dụng lên 1 điểm trong lòng
chất lỏng.
b) Biểu thức: Pa = P0 + γh
Trong đó: p0 là áp suất khí quyển ; γ là trọng lượng riêng của chất lỏng;
h là độ sâu thẳng đứng từ mặt thoáng chất lỏng đến điểm được xét.
II. BÀI TẬP
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

5


PHẦN 1. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 12 lít đến 3 lít thì áp suất tăng lên bao nhiêu lần:
ĐS: 4
Câu 2: Một xilanh chứa 150cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm3 .
Tính áp suất khí trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi.
ĐS: 3.105 Pa
Câu 3: Một lượng khí ở nhiệt độ 180 C có thể tích 1,0m3 và áp suất 2,0atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí
tới áp suất 3,5atm. Thể tích của khí nén là:
ĐS: 0,57 m3
Câu 4: Ở nhiệt độ không đổi, dưới áp suất 104 N/m2 . Một lượng khí có thể tích 10 lít. Tính thể tích của
lượng khí đó dưới áp suất 5.104 N/m2 :
ĐS: 2 lít
Câu 5: Một lượng khí ở nhiệt độ 180 C có thể tích 1m3 và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí với
áp suất 3,5atm. Tích thể tích khí nén.

ĐS: V2 = 0,286 m3 .
Câu 6: Khi nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 3 lít đến 2 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5atm. Áp suất ban đầu
của khí là bao nhiêu?
ĐS: 1 atm
Câu 7: Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí từ thể tích 6 lít xuống còn 4 lít thì thấy áp suất tăng thêm một
lượng 0,75atm. Tìm áp suất ban đầu?
ĐS: 1,5atm
Câu 8: Một lượng khí có thể tích 1m3 và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí đến áp suất 2,5atm.
Tính thể tích của khí nén
ĐS: 0,4 m3
Câu 9: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp
suất ban đầu của khí đó là?
ĐS: 100 kPa
Câu 10: Người ta điều chế khí hidro và chứa một bình lớn dưới áp suất 1atm ở nhiệt độ 20 o C. Tính thể
tích khí, lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích là 20 lít dưới áp suất 25atm. Coi nhiệt độ
không đổi.
ĐS: 500 lít
Câu 11: Bơm không khí ở áp suất P 1 =1atm và o một quả bóng bằng cao su, mỗi lần bơm được V1
= 125cm3 . Nếu bơm 40 lần thì áp suất khí trong bóng là bao nhiêu? Biết dung tích bóng lúc đó là V
= 2,5 lít. Cho rằng trước khi bơm trong quả bóng không có không khí và khi bơm nhiệt độ không thay
đổi.
ĐS: P  2atm
Câu 12: Bơm không khí có áp suất P 1 =1atm vào một quả bóng da. Mỗi lần bơm, ta đưa được 125cm3
không khí vào quả bóng. Hỏi sau khi bơm 12 lần, áp suất trong quả bóng là bao nhiêu? Cho biết dung
tích bóng không đổi là V = 2,5 lít, trước khi bơm bóng chứa không khí ở áp suất 1atm, coi nhiệt độ
không khí là không đổi.
ĐS : 1,6 atm
Câu 13: Một quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí có áp suất p 1 = 1atm vào bóng.
Mỗi lần bơm ta đưa được 125cm3 không khí vào bóng. Hỏi sau khi bơm 24 lần áp suất bên trong quả
bóng là bao nhiêu? Xem nhiệt độ không đổi. Giải bài toán trong các trường hợp sau:

a) Trước khi bơm, bóng không chứa không khí
b) Trước khi bơm, bóng chứa không khí ở áp suất 1atm.
c) Trước khi bơm, bóng chứa không khí ở áp suất 1,2 atm
ĐS: a) 1,2 atm ; b) 2,2 atm c) 2,4 atm
Câu 14: Một quả bóng có dung tích 2 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 10 5 Pa vào quả bóng. Mỗi
lần bơm được 100cm3 . Áp suất của không khí trong quả bóng sau khi bơm là 2.10 5 Pa. Coi quả bóng
trước khi bơm không có không khí và trong khi bơm nhiệt độ của quả bóng không đổi.
ĐS: 40 lần
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

6


Câu 15: Xilanh của một ống bơm hình trụ có diện tích 10cm2 , chiều dài 30cm được dùng để nén
không khí vào quả bóng có thể tích không đổi 2,5 lít. Phải bơm bao nhiêu lần để áp suất của quả bóng
gấp 3 lần áp suất khí quyển. Cho rằng quả bóng trước khi bơm không có không khí và nhiệt độ không
khí đi vào không đổi.
ĐS: 25 lần
Câu 16: Mỗi lần bơm đưa được Vo = 80cm3 không khí vào ruột xe. Sau khi bơm diện tích tiếp xúc của
nó với mặt đường là 30cm2 , thể tích ruột xe sau khi bơm là 2000cm3 , áp suất khí quyển là 1atm, trọng
lượng xe là 600N. Tính số lần phải bơm, coi nhiệt độ không đổi trong quá trình bơm.
ĐS: 50 lần
PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 17: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng
khí?
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ tuyệt đối
D. Áp suất
Câu 18: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôilơ - Mariôt?

D. p ~ V
p
p
p V
A. p1V1 = p2 V2
B. 1 = 2
C. 1 = 2
V 2 V1
p 2 V1
Câu 19: Hãy chọn câu đúng: Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong đơn vị thể tích:
A. Tăng tỉ lệ thuận với áp suất
B. Không đổi
C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất
D. Tăng, tỉ lệ với bình phương áp suất.
Câu 20: Trong quá trình đẳng nhiệt thể tích V của một khối lượng khí xác định giảm 2 lần thì áp suất
P của khí:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 4 lần
D. Không đổi
Câu 21: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí( số phân tử khí
trong 1 đơn vị thể tích) thay đổi như thế nào?
A. Luôn không đổi
B. tăng tỉ lệ thuận với áp suất
C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất
D. chưa đủ dữ kiện để kết luận
Câu 22: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
V

V


0

V

V

0
T

T

0

0

T

T

A
B
D
C
Câu 23: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ - Mariốt đối với lượng khí xác định ở hai
nhiệt độ khác nhau với T2 > T1 ?
p
T1
p
V

p
T2

T1
T2
V

0

A

0

0

V

B

T2 T1
C

0
T

T1 T2
D

T


Câu 24: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu
lần:
A. 2,5 lần
B. 2 lần
C. 1,5 lần
D. 4 lần
Câu 25: Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103 Pa.
Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.10 3 Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi
khi hít vào bằng:
A. 2,416 lít
B. 2,384 lít
C. 2,4 lít
D. 1,327 lít
Câu 26: Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta
dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng:
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

7


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27: Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1atm được làm tăng áp suất đến 4atm ở nhiệt độ
không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là:
A. 4 lít
B. 8 lít
C. 12 lít
D. 16 lít

Câu 28: Một lượng khí ở nhiệt độ 180 C có thể tích 1m3 và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí
tới áp suất 3,5atm. Tính thể tích khí sau khi nén.
A. V2 = 0,206 m3 .
B. V2 = 0,286 m3 .
C. V2 = 0,306 m3 .
D. V2 = 0,426 m3 .
Câu 29: Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1atm được làm tăng áp suất đến 4atm ở nhiệt độ
không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là:
A. 4 lít
B. 8 lít
C. 12 lít
D. 16 lít
Câu 30: Một khối khí lí tưởng được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 6 lít thì áp suất tăng thêm
0,5atm. Áp suất ban đầu của chất khí là:
A. 1,25 atm
B. 0,75 atm
C. 1,5 atm
D.1 atm
Câu 31: Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít áp suất khí tăng thêm 0,75at. Tìm áp suất
ban đầu của khí?
A. P1 = 0,75 at
B. P1 =1,25 at
C. P1 =1,5 at
D. P1 =1,75 at
Câu 32: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa.
Áp suất ban đầu của khí đó là:
A. 40 kPa
B. 60 kPa
C. 80 kPa
D. 100 kPa

Câu 33: Người ta điều chế hiđrô và chứa vào một bình lớn dưới áp suất 1atm ở nhiệt độ 20 0 C. Tính thể
tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào một bình nhỏ thể tích 20 lít dưới áp suất 25atm. Coi nhiệt độ
không đổi.
A. V1 = 400 lít
B. V1 = 450 lít
C. V1 = 500 lít
D. V1 = 550 lít
Câu 34: Nếu áp suất của một lượng khí biến đổi 2.10 5 N/m2 thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất biến
đổi 5.105 N/m2 thì thể tích biến đổi 5 lít. Tính áp suất và thể tích ban đầu của khí, biết nhiệt độ khí
không đổi.
A. P0 = 3.105 N/m2 , V0 = 8 lít.
B. P0 = 5.105 N/m2 , V0 = 9 lít.
5
2
C. P0 = 4.10 N/m , V0 = 8 lít.
D. P0 = 4.105 N/m2 , V0 = 9 lít.
Câu 35: Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi 2.10 5 Pa thì thể tích biến đổi 3 lít.
Nếu áp suất cũng của lượng khí trên biến đổi 5.10 5 Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi
trong các quá trình trên. Áp suất và thể tích ban đầu của khí trên là:
A. 2.105 Pa, 8 lít
B. 4.105 Pa, 9 lít
C. 4.105 Pa, 12 lít
D. 2.105 Pa, 12 lít
Câu 36: Một quả bóng có dung tích không đổi, V = 2l chứa không khí ở áp suất 1atm. Dùng một cái
bơm để bơm không khí ở áp suất 1at vào bóng. Mỗi lần bơm được 50cm3 không khí. Sau 60 lần bơm,
áp suất không khí trong quả bóng là bao nhiêu? Coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi.
A. 1,25 atm
B. 1,5 atm
C. 2 atm
D. 2,5 atm

Câu 37: Một quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 10 5 Pa vào bóng. Mỗi lần
bơm được 125cm3 không khí. Tính áp suất của không khí trong quả bóng sau 45 lần bơm. Coi quả
bóng trước khi bơm không có không khí và trong khi bơm nhiệt độ của không khí không thay đổi.
A. P = 2,25.105 Pa.
B. P = 2,25.105 Pa.
C. P = 2,25.105 Pa.
D. P = 2,25.105 Pa.
3
Câu 38: Mỗi lần bơm đưa được V0 = 80cm không khí vào ruột xe. Sau khi bơm diện tích tiếp xúc của
các vỏ xe với mặt đường là 30cm2 . Thể tích các ruột xe sau khi bơm là 2000cm3 . Áp suất khí quyển p0
= 1atm. Trọng lượng xe là 600N. Coi nhiệt độ là không đổi. Tìm số lần bơm?
A. n = 40 lần.
B. n = 45 lần.
C. n = 50 lần.
D. n = 55 lần.
Câu 39: Một bọt khí có thể tích tăng gấp rưỡi khi nổi từ đáy hồ lên mặt nước. Giả sử nhiệt độ ở đáy hồ
và mặt hồ như nhau, hãy tính độ sâu của hồ. Cho biết áp suất khí quyển là p 0 = 75cmHg.
A. h = 5,1 m.
B. h = 4,6 m.
C. h = 4,1 m.
D. h = 3,7 m.
5
Câu 40: Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p0 = 10 Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt nước thì thể
tích của bọt khí tăng lên bao nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng
riêng của nước là 103 kg/m3 , g = 9,8m/s2 :
A. 2,98 lần
B. 1,49 lần
C. 1,8 lần
D. 2 lần
3

Câu 41: Một bọt khí có thể tích 1,5cm được tạo ra từ khoang tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100m dưới
mực nước biển. Hỏi khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì sẽ có thể tích bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ của
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

8


bọt khí là không đổi, biết khối lượng riêng của nước biển là 10 3 kg/m3 , áp suất khí quyển là p0 = 105 Pa
và g = 10m/s2 .
A. 15 cm3
B. 15,5 cm3
C. 16 cm3
D. 16,5 cm3
Câu 42: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h =
16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí
quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột không khí trong ống
có chiều dài l2 bằng:
A. 20 cm
B. 23 cm
C. 30 cm
D. 32 cm
Câu 43: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h =
16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí
quyển bằng p0 = 76cmHg. Khi đặt ống thủy tinh nghiêng một góc α = 30 0 đối với phương thẳng đứng,
đầu hở ở trên thì chiều cao của cột không khí trong ống bằng:
A. 14 cm
B. 16 cm
C. 20 cm
D. 22 cm
Câu 44: Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một cột thủy ngân có chiều

dài h (mmHg), phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài là l0 , p0 là áp suất khí quyển có đơn vị
mmHg. Dựng ống thẳng đứng, miệng ống hướng lên trên thì chiều dài cột khí trong ống là:
l0
l0
l0
l0
A. l' =
B. l' =
C. l' =
D. l' =
h
h
h
zh
1
1
1
1
p0
p0
z. p0
p0
Câu 45: Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một cột thủy ngân có chiều
dài h (mmHg), phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài là l0 , p0 là áp suất khí quyển có đơn vị
mmHg. Dựng ống thẳng đứng, miệng ống hướng xuống dưới, giả sử thủy ngân không chảy khỏi ống
thì chiều dài cột khí trong ống là:
l0
l0
l0
l0

A. l' =
B. l' =
C. l' =
D. l' =
h
h
h
zh
1
1
1
1
p0
p0
z. p0
p0
Câu 46: Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một cột thủy ngân có chiều
dài h (mmHg), phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài là l0 , p0 là áp suất khí quyển có đơn vị
mmHg. Đặt ống nghiêng góc α = 600 so với phương thẳng đứng, miệng ống hướng xuống, giả sử thủy
ngân không chảy ra ngoài thì chiều dài cột khí trong ống là:
l0
l0
l0
l0
A. l' =
B. l' =
C. l' =
D. l' =
h
h

h
zh
1
1
1
1
p0
p0
z. p0
p0
Câu 47: Ống thủy tinh dài 60cm đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao
20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược
ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, một phần thủy ngân bị chảy ra ngoài.
Hỏi thủy ngân còn lại trong ống có độ cao bao nhiêu?
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 25 cm
Câu 48: Ống thủy tinh đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao 20cm bị
giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại
để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, nếu muốn lượng thủy ngân ban đầu không
chảy ra ngoài thì chiều dài tối thiểu của ống phải là bao nhiêu ?
A. 80 cm
B. 90 cm
C. 100 cm
D. 120 cm
Câu 49: Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó píttông cách đáy xilanh một khoảng 15cm. Hỏi
phải đẩy píttông theo chiều nào, một đoạn bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần?
Coi nhiệt độ của khí không đổi trong quá trình trên:
A. Sang phải 5 cm

B. sang trái 5 cm
C. sang phải 10 cm
D. sang trái 10 cm
3
Câu 50: Một lượng không khí có thể tích 240cm bị giam trong một xilanh có píttông đóng kín. Diện
tích của píttông là 24cm2 , áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng bao
nhiêu để dịch chuyển píttông sang trái 2cm? Bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình trên đẳng nhiệt.
A. 60 N
B. 40 N
C. 20 N
D. 10 N
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

9


Câu 51: Một lượng không khí có thể tích 240cm3 bị giam trong một xilanh có píttông đóng kín như
hình vẽ, diện tích của píttông là 24cm2 , áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Cần một
lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển píttông sang phải 2cm? Bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình trên là
đẳng nhiệt.
A. 20 N
B. 60 N
C. 40 N
D. 80 N
Câu 52: Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến
V(m3 )
2
thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m thì
thể tích của khối khí bằng:
2,4

A. 3,6 m3
B. 4,8 m3
0 0,5 1
3
3
P kN/ m2 )
C. 7,2 m
D. 14,4 m
Câu 53: Một ống thủy tinh úp vào trong chậu thủy ngân như hình vẽ, làm cột không khí
l
bị nhốt ở phần đáy trên có chiều dài l = 56mm, làm cột thủy ngân dâng lên h = 748mmHg,
áp suất khí quyển khi đó là 768 mmHg. Thay đổi áp suất khí quyển làm cột thủy ngân
h
tụt xuống, coi nhiệt độ không đổi, tìm áp suất khí quyển khi cột thủy ngân chỉ dâng
lên h’ = 734mmHg:
A. 760 mmHg
B. 756 mmHg
C. 750 mmHg
D. 746 mmHg

DẠNG 3. BÀI TOÁN VỀ QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – CÔNG THỨC CƠ BẢN
1. Quá trình đẳng tích
Quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi gọi là quá trình đẳng tích.
. V1 = V2  ........Vn  const .
2. Định luật Charles
a) Phát biểu: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ
tuyệt đối.
p
p

p
b) Biểu thức: .  const hay . 1 = 2 .
T
T1 T2
c) Độ không tuyệt đối:
- Kenvin đã đưa ra một nhiệt giai bắt đầu bằng nhiệt độ 0K và gọi là độ không tuyệt đối.
- Các nhiệt độ trong nhiệt giai của Kenvil đều có giá trị dương và mỗi độ chia trong nhiệt giai này
cũng bằng mỗi độ chia trong nhiệt giai Celsius.
- Chính xác thì độ không tuyệt đối thấp hơn - 2730 C một chút (vào khoảng - 273,150 C).
d) Liên hệ giữa nhiệt giai Kenvil và nhiệt giai Celsius: T  t  273
3. Đƣờng đẳng tích
a) Khái niệm: Đường đẳng tích là đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi thể tích
không đổi.
b) Đồ thị đường đẳng tích:
p

p

V1

p

V2 > V1

0

T

273o C


0

toC

0

V

II. BÀI TẬP
PHẦN 1. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

10


Câu 37: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30 0 C và áp suất 2.105 Pa. Hỏi phải tăng nhiệt độ lên
đến bao nhiêu độ để áp suất khí trong bình tăng lên gấp đôi?
ĐS: 3330 C
Câu 38: Một bình được nạp khí ở nhiệt độ 33 0 C dưới áp suất 20atm. Sau đó bình được chuyển đến
một nơi có nhiệt độ 370 C. Tính độ tăng áp suất trong bình.
ĐS: 0,26 atm
Câu 39: Một bình kín chứa khí oxi ở nhiệt độ 200 C và áp suất 105 Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiêt
độ 400 C thì áp suất trong bình sẽ là bao nhiêu ?
ĐS: 1,068.105 Pa
Câu 40: Van an toàn của một nồi áp suất sẽ mở khi áp suất trong nồi là 9atm. Ở 20 0 C hơi trong nồi có
áp suất 1,5atm. Hỏi ở nhiệt độ nào thì van an toàn sẽ mở?
ĐS: 14850 C
Câu 41: Đun nóng đẳng tích một khối khí lên 200 C thì áp suất khí tăng thêm 1/40 áp suất khí ban đầu.
Tìm nhiệt độ ban đầu của khí.
ĐS: 527 0 C

Câu 42: Một chiếc lốp ôtô chứa không khí có áp suất 5atm và nhiệt độ 25 0 C. Khi xe chạy nhanh, lốp
xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 500 C. Tính áp suất của không khí trong
lốp xe lúc này.
ĐS: 5,42 atm
Câu 43: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 270 C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí
trong bình là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí
trong đèn khi cháy sáng là:
ĐS: 227 0 C.
Câu 44: Một săm xe máy được bơm không khí ở nhiệt độ 20 0 C và áp suất 2atm. Hỏi săm có bị nổ
không khi để ngoài nắng nhiệt độ 420 C? Coi sự tăng thể tích của săm là không đáng kể và biết săm chỉ
chịu được áp suất tối đa là 2,5 atm.
ĐS: p2 = 2,15atm < 2,5atm
Câu 45: Một bình thủy tinh kín chịu nhiệt chứa không khí ở điều kiện chuẩn. Nung nóng bình lên tới
2000 C. Áp suất không khí trong bình là bao nhiêu? Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể.
ĐS: 1,755.105 Pa
Câu 46: Một bình khí được đóng kín bằng một nút có tiết diện 3,2cm2 . Áp suất của khí trong bằng áp
suất khí quyển bên ngoài, nhiệt độ của khí là 7 0 C. Lực ma sát giữ nút có giá trị cực đại là 8N. Hỏi phải
đun nóng khí đến nhiệt độ nào để nút bật ra.
ĐS: 74,20 C.
Câu 47: Một chai chứa không khí được nút kín bằng một nút có trọng lượng không đáng kể, tiết diện
2,5cm2 . Hỏi phải đun nóng không khí trong chai lên tới nhiệt độ tối thiểu bằng bao nhiêu để nút bật ra?
Biết lực ma sát giữa nút và chai có độ lớn là 12N, áp suất ban đầu của không khí trong chai bằng áp
suất khí quyển và bằng 9,8.104 Pa, nhiệt độ ban đầu của không khí trong chai là -30 C.
ĐS: T2 = 402 K hoặc t2 = 1290 C.
PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 48: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Saclơ?
A. p ~ T
B. p ~ t
p
p

p
C. = hằng số
D. 1  2
T1 T2
T
Câu 49: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích ?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng kéo dài qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng không đi qua gốc toạ độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
Câu 50: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó:
A. Nước đông đặc thành đá.
B. tất cả các chất khí hóa lỏng.
C. tất cả các chất khí hóa rắn.
D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại.
Câu 51: Hãy chọn câu đúng: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì
A. áp suất khí không đổi.
B. số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
C. số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

11


D. số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 52: Làm lạnh một lượng khí xác định có thể tích không đổi thì: theo nhiệt độ
A. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi B. áp suất chất khí tăng
C. Số phân tử trong một đơn vị thể tích giảm
D. áp suất khí không đổi
Câu 53: Làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi, áp suất của khí tăng gấp đôi thì:

A. Nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi.
B. Mật độ phân tử khí tăng gấp đôi
C. Nhiệt độ Cenxiut tăng gấp đôi.
D. Tất cả các đáp án a, b, c
Câu 54: Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:
A. Áp suất khí không đổi.
B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi.
C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 55: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000 C lên 2000 C thì
áp suất trong bình sẽ:
A. Có thể tăng hoặc giảm.
B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ.
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ.
D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ.
Câu 56: Khi làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tư ởng xác định, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. n/p
B. n/T
C. p/T
D. nT
Câu 57: Khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây là tăng?
A. Khối lượng riêng của khí.
B. mật độ phân tử.
C. pV
D. V/p
Câu 58: Một bình kín chứa một mol khí N itơ ở áp suất 105 N/m, nhiệt độ 270 C. Nung bình đến khi áp
suất khí là 5.105 N/m2 . Nhiệt độ khí sau đó là:
A. 1270 C
B. 600 C
C. 6350 C

D. 12270 C
0
Câu 59: Ở 7 C áp suất của một khối khí bằng 0,897atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75atm thì
nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:
A. 2730 C
B. 2730 K
C. 2800 C
D. 2800K
0
Câu 60: Một lượng hơi nước ở 100 C có áp suất 1atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 150 0 C
đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là:
A. 2,75 atm
B. 1,13 atm
C. 4,75 atm
D. 5,2 atm
Câu 61: Một khối khí ban đầu ở áp suất 2atm, nhiệt độ 0 0 C, làm nóng khí đến nhiệt độ 1020 C đẳng
tích thì áp suất của khối khí đó sẽ là:
A. 2,75 atm
B. 2,13 atm
C. 3,75 atm
D. 3,2 atm
0
Câu 62: Một khối khí ở 7 C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến
nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:
A. 40,50 C
B. 4200 C
C. 1470 C
D. 870 C
Câu 63: Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 250 C, khi đèn sáng là 3230 C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi
sáng tăng lên là:

A. 12,92 lần
B. 10,8 lần
C. 2 lần
D. 1,5 lần
Câu 64: Một khối khí đựng trong bình kín ở 27 0 C có áp suất 1,5atm. Áp suất khí trong bình là bao
nhiêu khi ta đun nóng khí đến 870 C:
A. 4,8 atm
B. 2,2 atm
C. 1,8 atm
D. 1,25 atm
0
Câu 65: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30 C và áp suất 2 bar (1bar = 105 Pa). Hỏi phải tăng
nhiệt độ lên tới bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đôi?
A. T = 606 K
B. T = 546 K
C. T = 506 K
D. T = 476 K
Câu 66: Một bình nạp khí ở nhiệt độ 330 C dưới áp suất 300kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ
370 C đẳng tích thì độ tăng áp suất của khí trong bình là:
A. 3,92 kPa
B. 3,24 kPa
C. 5,64 kPa
D. 4,32 kPa
Câu 67: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1 0 C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất
ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là:
A. 870 C
B. 3600 C
C. 3500 C
D. 3610 C
0

Câu 68: Tính áp suất của một lượng khí H2 ở 30 C. Biết áp suất của lượng khí này ở 00 C là 700mmHg
thể tích của khí được giữ không đổi.
A. 677 mmHg
B. 777 mmHg
C. 767 mmHg
D. 787 mmHg
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

12


Câu 69: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 200 C và áp suất 1,0.105 Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở
400 C thì áp suất trong bình sẽ là:
A. 0,94.105 Pa
B. 0,50.105 Pa
C. 2,00.105 Pa
D. 1,07.105 Pa
Câu 70: Đun nóng một khối lượng khí ở áp suất 5at nhiệt độ tăng lên 3 lần (coi thể tích không đổi).
Tím áp suất sau khi đun?
A. 15 at
B. 20 at
C. 10 at
D. 30 at
Câu 71: Một bình được nạp khí ở nhiệt độ 270 C dưới áp suất 300Kpa. Sau đó bình được chuyển đến 1
nơi có nhiệt độ 200 C. Tính độ giảm áp suất của khí trong bình.
A. 6.103 Pa
B. 7.103 Pa
C. 8.103 Pa
D. 9.103 Pa
0

5
Câu 72: Một bình chứa không khí ở nhiệt độ 30 C và áp suất 2.10 Pa. Hỏi cần phải tăng nhiệt độ lên
tới bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đôi? Coi thể tích của bình thay đổi không đáng kể khi nhiệt độ và
áp suất thay đổi.
A. 60 0 C.
B. 120 0 C.
C. 333 0 C.
D. 606 0 C.
Câu 73: Không khí bên trong một ruột xe có áp suất 1,5atm, khi đang ở nhiệt độ 25 0 C. Nếu để xe
ngoài nắng có nhiệt độ lên đến 50 0 C thì áp suất khối khí bên trong ruột xe tăng thêm (coi thể tích
không đổi).
A. 5%.
B. 8%.
C. 50%.
D. 100%.
Câu 74: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ. Khi đèn sáng, nhiệt độ của bóng đèn là 4000 C, áp suất khí
trong bóng đèn bằng áp suất không khí 1atm. Tính áp suất khí trong bóng đèn khi đèn chưa phát sáng
ở 220 C.
A. P1 = 0,24 atm.
B. P1 = 0,34 atm.
C. P1 = 0,44 atm.
D. P1 = 0,54 atm.
Câu 75: Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20o C và áp suất 2atm. Khi để ngoài
nắng nhiệt độ 42o C, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích không đổi.
A. 2,05 atm
B. 2,0 atm
C. 2,1 atm
D. 2,15 atm
Câu 76: Xác định nhiệt độ của lượng khí chứa trong một bình kín, nếu áp suất của khí tăng thêm 0,4%
áp suất ban đầu khi khí được nung nóng lên 1 độ.

A. 1500 K
B. 2200 K
C. 2250 K
D. 2500K
Câu 77: Khi nung nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng tăng thêm 10 0 C, thì áp suất tăng thêm 1/60
áp suất khí ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của lượng khí đó là:
A. 600 K
B. 4000 C
C. 6000 C
D. 400 K
2
Câu 78: Một nồi áp suất có van là một lỗ tròn diện tích 1cm luôn được áp chặt bởi một lò xo có độ
cứng k = 1300N/m và luôn bị nén 1cm. Hỏi khi đun khí ban đầu ở áp suất khí quyển p 0 = 105 Pa, có
nhiệt độ 270 C thì đến nhiệt độ bao nhiêu van sẽ mở ra?
A. 3900 C
B. 1170 C
C. 35,10 C
D. 3510 C
Câu 79: Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (0 0 C; 1,013.105 Pa) được đậy bằng một vật có
khối lượng 2kg. Tiết diện của miệng bình 10cm2 . Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để
không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là p 0 = 105 Pa.
A. 323,40 C
B. 121,30 C
C. 1150 C
D. 50,40 C
Câu 80: Một lượng khí được giam kín trong một xi lanh nhờ một pittông. Ở nhiệt độ 27 0 C thể tích khí
là 2lít. Hỏi khi đun nóng xi lanh đến 1000 C thì pittông được nâng lên 1 đoạn bằng bao nhiêu? Cho biết
tiết diện pittông là s = 150cm2 , không có ma sát giữa pittông và xi lanh, pittông vẫn ở trong xi lanh.
A. 1,25 cm.
B. 2,25 cm.

C. 3,25 cm.
D. 4,25 cm.
Câu 81: Một cốc chứa không khí ở điều kiện tiêu chuẩn, được đậy kín bằng 1 nắp đậy có khối lượng
m. Tiết diện của ống là 10cm2 . Khi nung nóng khí trong bình lên đến nhiệt độ 100 0 C thì nắp cốc bị đẩy
lên vừa hở miệng cốc và không khí thoát ra ngoài. Tìm khối lượng của nắp đậy. Biết áp suất khí quyển
P0 = 1atm = 105 N/m2 .
A. m = 3,6 kg.
B. m = 2,6 kg.
C. m = 1,6 kg.
D. m = 0,6 kg.
Câu 82: Một áp kế gồm một bình cầu thuỷ tinh có thể tích 270cm3 , gắn với 1 ống nhỏ AB nằm ngang
có tiết diện 0,1cm2 . Trong ống có 1 giọt thuỷ ngân. Khi ở 0 0 C thì giọt thuỷ ngân cách cách A 30cm.
Tìm khoảng dịch chuyển của giọt thuỷ ngân khi nung bình cầu đến 10 0 C. Coi dung tích bình là không
đổi.
A. h’ = 100 cm.
B. h’ = 90 cm.
C. h’ = 110 cm.
D. h’ = 120 cm.
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

13


DẠNG 4. BÀI TẬP VỀ QUÁ TRÌNH ĐẲNG ÁP
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – CÔNG THỨC CƠ BẢN
1. Quá trình đẳng áp
Quá trình biến đổi trạng thái khi áp suất không đổi gọi là quá trình đẳng áp.
2. Định luật Gay-Luytxắc
a) Phát biểu: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ
tuyệt đối.

V V V
V
V
b) Biểu thức: 1  2  3  .....  n hay .  const .
T1 T2 T3
Tn
T
3. Đƣờng đẳng áp
a) Khái niệm: Đường đẳng áp là đường biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo nhiệt độ khi áp suất
không đổi.
b) Đồ thị đường đẳng áp:
V

V

p1

V

p2 > p1

0

T

273o C 0

to C

0


p

II. BÀI TẬP
PHẦN 1. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Ở nhiệt độ 2730 C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Tính thể tích của lượng khí đó ở 546 0 C
khi áp suất không đổi?
ĐS: 15 lít.
Câu 2: Trong quá trình dãn nở đẳng áp của một lượng khí xác định, nhiệt độ của khí tăng thêm 145 0 C
thể tích tăng thêm 50%. Nhiệt độ ban đầu của khí?
ĐS: 290 K
Câu 3: Một khối khí đem dãn nở đẳng áp từ nhiệt độ t1 = 320 C đến nhiệt độ t2 = 1170 C, thể tích khối
khí tăng thêm 1,7 lít. Tìm thế tích khối khí trước và sau khi giãn nở.
ĐS: 6,1 lít; 7,8 lít
Câu 4: Đun nóng đẳng áp một khối khí lên đến 47 0 C thì thể tích tăng thêm 1/10 thể tích ban đầu. Tìm
nhiệt độ ban đầu của khí.
ĐS: 17,9 0 C
Câu 5: Đun nóng mô ̣t lượng không khí trong điề u kiê ̣n đẳ ng áp thì nhiê ̣t đô ̣ tăng thêm
3K, còn thể tích
tăng thêm 1% so với thể tích ban đầ u . Tính nhiệt độ ban đầu của khí ?
ĐS: 270 C
Câu 6: Một lượng khí đựng trong một xi lanh được đậy kín bởi một pittông. Pittông chuyển động tự
do được. Lúc đầu lượng khí có nhiệt độ là 20 0 C thì đo được thể tích khí là 12 lít. Đưa xi lanh đến nơi
có nhiệt độ là 700 C, khí nở ra đẩy pittông đi lên. Thể tích của lượng khí trong xi lanh lúc đó là bao
nhiêu?
ĐS: 14 lít.
Câu 7: 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70 C. Sau khi đun nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là
1,2g/l. Tìm nhiệt độ của khí sau khi nung ?
ĐS: 427o C
Câu 8: Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có đẳng áp 2atm và nhiệt độ là 127o C

Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

14


a) Khi thể tích không đổi, nhiệt độ giảm còn 27 o C thì áp suất trong xilanh là bao nhiêu ?
b) Khi nhiệt độ trong xilanh không đổi, muốn tăng áp suất lên 8atm thì thể tích xilanh phải thay đổi thế
nào ?
c) Nếu nén thể tích khí giảm đi hai lần và áp suất tăng lên 3atm thì nhiệt độ lúc đó là bao nhiêu.
ĐS: a) 1,5atm; b) giảm đi 4 lần; c) 270 c
Câu 9: Một lượng khí ở áp suất 1atm, nhiệt độ 27 0 C chiếm thể tích 5 lít biến đổi đẳng tích tới nhiệt
độ 3270 C, rồi biến đổi đẳng áp tới 1200 C. Tìm áp suất sau khi biến đổi đẳng tích và thể tích của khí sau
khi biến đổi đẳng áp?
ĐS: P = 2atm ; V = 6 lít
PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 10: Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp ?
A. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.
B. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
C. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
D. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 11: Trong hệ toạ độ (V,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp ?
A. Đường thẳng song song với trục hoành.
B. Đường thẳng song song với trục tung.
C. Đường hypebol.
D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ
Câu 12: Trong thí nghiệm với khối khí chứa trong một quả bóng kín, dìm nó vào một chậu nước lớn
để làm thay đổi các thông số của khí. Biến đổi của khí là đẳ ng quá trình nào sau đây:
A. Đẳng áp
B. đẳng nhiệt
C. đẳng tích

D. biến đổi bất kì
Câu 13: Ở nhiệt độ 2730 C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó
ở 5460 C là:
A. 20 lít
B. 15 lít
C. 12 lít
D. 13,5 lít
Câu 14: Cho 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70 C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí
là 1,2g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là:
A. 3270 C
B. 3870 C
C. 4270 C
D. 17,50 C
0
Câu 15: Ở 27 C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 227 0 C khi áp
suất không đổi là:
A. 8 lít
B. 10 lít
C. 15 lít
D. 50 lít
Câu 16: Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình có thể tích 2 lít ở áp suất 1,5 atm, nhiệt độ 27 0 C. Đun
nóng khí đến 1270 C. Do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài. Áp suất khí trong bình bây giờ
là:
A. 4 atm
B. 2 atm
C. 1 atm
D. 0,5 atm
Câu 17: Có 14g chất khí lí tưởng đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 127 0 C, áp suất
trong bình là 16,62.105 Pa. Khí đó là khí gì ?
A. Ôxi

B. Nitơ
C. Hêli
D. Hiđrô
Câu 18: Khối lượng riêng của khí trong phòng ở 27 0 C, lớn hơn khối lượng riêng của không khí ngoài
sân nắng ở nhiệt độ 420 C bao nhiêu lần? Biết áp suất của không khí trong và ngoài phòng là như nhau.
A. 1,01 lần.
B. 1,02 lần.
C. 1,04 lần.
D. 1,05 lần.
2
0
Câu 19: Cho áp kế như hình vẽ. Tiết diện ống là 0,1cm , biết ở 0 C giọt thủy ngân cách A 30cm, ở
50 C giọt thủy ngân cách A 50cm. Thể tích của bình là:
A
B
A. 130 cm3
B. 106,2 cm3
C. 106,5 cm3

D. 250 cm3

Câu 20: Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270cm3 gắn với ống nhỏ AB nằm ngang có
tiết diện 0,1cm2 . Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 0 0 C giọt thủy ngân cách A 30cm, hỏi khi nung
A
B
bình đến 100 C thì giọt thủy ngân di chuyển một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích
của bình không đổi, ống AB đủ dài để giọt thủy ngân không chảy ra ngoài.
A. 130 cm
B. 30 cm
C. 60 cm

D. 25 cm

Bạn nào có nhu cầu
mua tài5.liệu
để dạy
thêmVỀ
vật lPHƢƠNG
ý 10 ,11, 12 thì liên
hệ với tôi
theo số điện
thoại 0964 8 89 884
DẠNG
BÀI
TẬP
TRÌNH
TRẠNG
THÁI

15


I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
1. Khí thực và khí lí tƣởng
a) Khí lí tưởng: Khí lí tưởng là khí tuân theo đúng các định luật về chất khí đã học.
b) Khí thực: Các khí thực (chất khí tồn tại trong thực tế) chỉ tuân theo gần đúng các định luật Bôilơ –
p
Mariốt và Sáclơ. Giá trị của tích p.V và thương
thay đổi theo bản chất, nhiệt độ và áp suất của chất
T
khí.

 Chú ý: Trong điều kiện áp suất và nhiệt độ không lớn lắm và không đòi hỏi độ chính xác cao, có
thể xem khí thực là khí lí tưởng.
2. Phƣơng trình trạng thái của khí lí tƣởng:
a) Bài toán: Xét một lượng khí nhất định
Gọi p1 , V1 , T1 là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của lượng khí ở trạng thái 1;
p2 , V2 , T2 là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của lượng khí ở trạng thái 2.
p .V p .V
p.V
b) Phương trình trạng thái của khí lí tưởng: 1 1  2 2 .
  const
T1
T2
T
3. Phƣơng trình Menđêlêép-Claperôn:

m
RT
μ
Trong đó : R là hằng số khí, giá trị của R được xác định như sau:
- Nếu áp suất p (atm) thể tích V(lít) thì R = 0,082.
- Nếu áp suất p (Pa = N/m2 ) thể tích V(m3 ) thì R = 8,31(J/0 K.mol)
II. BÀI TẬP
PHẦN 1. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 83: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270 C để cho thể tích của nó chỉ còn là 4 lít ở nhiệt độ 60 0 C. áp suất
khí tăng lên bao nhiêu lần?
ĐS: 2,8 lần.
Câu 84: Xilanh chứa một lượng khí có thể tích 100cm3 ở nhiệt độ 570 C. Khi píttông nén khí trong
xilanh sao cho thể tích giảm xuống còn 60cm3 và áp suất tăng 3 lần. Nhiệt độ khí trong xylanh?
ĐS: 3210 C
Câu 85: Áp suất khí trong xilanh của một động cơ vào cuối kỳ nén là bao nhiêu? Biết trong quá trình

nén, nhiệt độ tăng từ 500 C đến 2500 C; thể tích giảm từ 0,75 lít đến 0,12 lít. Áp suất ban đầu là 8.104
N/m2
ĐS: 80,96.104 N/m2 .
Câu 86: Trước khi nén hỗn hợp khí trong xilanh có nhiệt độ 47 0 C. Sau khi nén áp suất tăng 8 lần, thể
tích giảm 4 lần. Hỏi nhiệt độ sau khi nén là bao nhiêu 0 C ?
ĐS: 367o C
Câu 87: Trong một xilanh của động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ
270 C. Pittông nén xuống làm thể tích giảm 1,8dm3 và áp suất tăng thêm 14atm. Nhiệt độ khí lúc đó là
bao nhiêu?
ĐS: 1770 C
Câu 88: Một bình chứa khí ở 27o C và áp suất 40atm. Nếu có một nửa lượng khí trong bình thoát ra
ngoài và nhiệt độ hạ xuống còn 12o C thì áp suất khí trong bình là bao nhiêu?
ĐS: P2 = 19atm
Câu 89: Trong xilanh của một động cơ đốt trong hỗn hợp khí ở áp suất 1atm, nhiệt độ 47 0 C có thể tích
40dm3 . Tính nhiệt độ của khí sau khi nén? Biết thể tích sau khi nén là 5dm3 , áp suất 15atm.
ĐS: 3270 C.
Câu 90: Tính khối lượng khí oxi đựng trong bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150atm ở nhiệt độ 0 o C.
Biết ở đều kiện chuẩn khối lượng riêng của oxi là 1,43 kg/m3 .
Ở một trạng thái bất kì ta có: pV = nRT =

Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

16


ĐS: 2,145 kg
Câu 91: Có 10kg khí đựng trong một bình có áp suất 10 7 N/m2 . Người ta lấy ở bình ra một lượng khí
cho tới khi áp suất của khí còn lại trong bình bằng 2,5.10 6 N/m2 . Coi nhiệt độ của khối khí là không
thay đổi. Tìm lượng khí đã lấy ra.
ĐS: m = 7,5kg

Câu 92: Có 40g khí Oxy chiếm thể tích 3 lít ở nhiệt độ T = 292,5K.
a) Tính áp suất của khối khí.
b) Cho khối khí dãn nở đẳng áp đến thể tích 4 lít. Hỏi nhiệt độ của khối khí sau khi dãn nở.
ĐS: a) P = 10,13.105 Pa = 10 atm ; b) T2 = 390 K
Câu 93: Pittông của một máy nén, sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 27 0 C và áp suất 1atm
vào bình chứa khí có thể tích 2m3 . Tính nhiệt độ khí trong bình khi pittông thực hiện 1000 lần nén.
Biết áp suất lúc đó là 2,1atm.
ĐS: 420 C.
Câu 94: Một lượng khí ở áp suất 1 atm, nhiệt độ 270 C chiếm thể tích 5 lít. Biến đổi đẳng tích tới nhiệt
độ 3270 C, rồi sau đó, biến đổi đẳng áp lượng khí này, biết nhiệt độ trong quá trình đẳng áp tăng 120 0 C.
Tìm áp suất và thể tích khí sau khi biến đổi?
ĐS: 2 atm; 6 lít.
Câu 95: Một lượng khí xác định đặt trong một xylanh ở thể tích V1 , nhiệt độ 400 C và áp suất 0,6atm.
a) Người ta nén pittông sao cho thể tích giảm 4 lần lúc này áp suất tăng lên đến 5atm. Tính nhiệt độ
của khí ở cuối quá trình nén.
b) Nếu tăng nhiệt độ lên đến 2500 C so với ban đầu, giữ cố định pittông ở vị trí ban đầu thì áp suất là
bao nhiêu? 1 atm
ĐS: a) 3790 C ; b) 1 atm
Câu 96: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái
của khối lượng này là: 2atm, 15 lít, 270 C. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5atm, còn
thể tích giảm còn 12 lít. Nhiệt độ của khí nén?
ĐS: 1470 C
Câu 97: Pittông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 273 0 C và áp suất 1atm
vào bình chứa khí có thể tích 3m3 . Khi pittông đã thực hiện 1000 lần nén và nhiệt độ khí trong bình
giảm 420 C thì áp suất của khí trong bình bằng bao nhiêu?
ĐS: 1,23 atm
Câu 98: Nếu thể tích của một lượng khí giảm đi 1/10, áp suất tăng 1/5 và nhiệt độ tăng thêm 16 0 C so
với ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu của khí.
ĐS: -730 C
Câu 99: Một bóng thám không được chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10m khi bay ở tầng khí

quyển có áp suất 0,03atm và nhiệt độ 200K. Hỏi bán kímh của bong khi bơm, biêt bóng được bơm khí
ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 300K ?
ĐS: 3,56 cm
Câu 100:
Tính khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 1000 C và áp suất 2.105 Pa. Biết khối
lượng riêng của không khí ở 00 C và 1,01.105 Pa là 1,29kg/m3 .
ĐS: 1,85 kg/m3
Câu 101:
12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70 C. Sau khi đun nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là
1,2g/l. Tìm nhiệt độ của khí sau khi đun.
ĐS : 4270 C
PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lí tưởng?
A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Nhiệt độ.
D. Áp suất.
Câu 2: Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích
của một khối khí lí tưởng xác định:
A. pV = const
B. p/T = const
C. V/T = const
D. pV/T = const
Câu 3: Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác định thì:
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ
B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
C. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut
D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884


17


Câu 4: So sánh phương trình trạng thái PV  const và phương trình Clapâyrôn-Menđêlêep
T

PV 

m



RT thì:

A. Hai phương trình hoàn toàn tương đương nhau.
B. Hai phương trình hoàn toàn khác nhau
C. Phương trình Clapâyrôn – Menđêlêep chứa nhiều thông tin
D. Phương trình trạng thái chứa nhiều thông tin hơn
Câu 5: Từ phương trình Clapâyrôn – Menđêlêep áp dụng cho một khối lượng khí xác định hãy cho
biết tỉ số nào sau đây không đổi? Với D là khối lượng riêng của khí, P là áp suất, T là nhiệt độ tuyệt
đối, V là thể tích của khí:
P
P
T
T
A.
B.
C.
D.
T

V
P
T .D
Câu 6: Khi làm nóng một khối lượng khí lý tưởng, tỉ số nào sau đây không đổi? Trong đó P là áp
suất, T là nhiệt độ tuyệt đối, n là mật độ phân tử
D. Cả 3 tỉ số trên đều biến đổi
n
n
P
A.
B.
C.
P
T
T
Câu 7: Một khối khí có thể tích giảm và nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí sẽ:
A. Giữ không đổi
B. tăng
C. giảm
D. chưa đủ dữ kiện để kết luận
Câu 8: Nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi, áp suất giảm một nửa thì thể tích khối khí
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 9: Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí
A. không đổi.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.

Câu 10: Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, thông số nào của khí trong xi lanh thay
đổi?
A. Nhiệt độ khí giảm.
B. Áp suất khí tăng.
C. Áp suất khí giảm.
D. Khối lượng khí tăng.
Câu 11: Hai phòng kín có thể tích bằng nhau, thông với nhau bằng một cửa mở. Nhiệt độ không khí
trong hai phòng khác nhau, thì số phân tử trong mỗi phòng so với nhau sẽ là:
A. bằng nhau.
B. Phòng nóng chứa nhiều phân tử hơn
C. Phòng lạnh chứa nhiều phân tử hơn.
D. Tùy theo kích thước của cửa
Câu 12: Hằng số R của các khí có giá trị bằng:
A. Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở 0 0 C
B. Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 0 0 C
C. Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kỳ chia cho nhiệt độ đó
D. Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kỳ
Câu 13: Chọn câu sai: Phương trình trạng thái của hai lượng khí xác định thì:
A. Giống nhau
B. Khác nhau do áp suất và thể tích khác nhau
C. Khác nhau do nhiệt độ khác nhau.
D. Bao gồm cả hai đáp án b & c
Câu 14: Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ 300 C thì chiếm thể tích là:
A. 15,8 lít
B. 12,4 lít
C. 14,4 lít
D. 11,2 lít
Câu 15: Một bình dung tích 10 lít chứa 2g H2 ở 270 C. Tính áp suất khí trong bình?
A. 1,76 atm.
B. 2,06 atm.

C. 2,26 atm.
D. 2,46 atm.
Câu 16: Một bình có thể tích 5,6 lít chứa 0,5 mol khí ở 0 0 C, áp suất trong bình là:
A. 1 atm
B. 2atm
C. 4atm
D. 0,5atm
5
2
0
Câu 17: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 10 N/m , nhiệt độ 27 C. Thể tích bình xấp xỉ
bao nhiêu?
A. 2,5 lít
B. 2,8 lít
C. 25 lít
D. 27,7 lít
Câu 18: Một bình cầu dung tích 20 lít chứa khí oxy ở 16 0 C dưới áp suất 100atm. Tính thể tích lượng
oxy ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 1689 lít
B. 1789 lít
C. 1869 lít
D. 1889 lít
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

18


Câu 19: Một bình chứa N = 3,01.1023 phân tử khí Heli. Biết nhiệt độ trong bình là 0 0 C và áp suất là
1atm. Thể tích của bình là:
A. 5,6 lít

B. 11,2 lít
C. 16,8 lít
D. 22,4 lít
23
Câu 20: Một bình kín đựng khí Heli chứa N = 1,505.10 nguyên tử khí Heli ở 00 C và có áp suất trong
bình là 1 atm. Thể tích của bình đựng khí là:
A. 5,6 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít
D. 28 lít
Câu 21: Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1mol khí ở 00 C có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình có
dung tích 5 lít chứa 0,5mol khí ở nhiệt độ 0 0 C có áp suất là bao nhiêu:
A. 1,12 atm
B. 2,04 atm
C. 2,24 atm
D. 2,56 atm
0
Câu 22: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27 C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên
nhiệt độ tăng đến 600 C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần:
A. 2,78
B. 3,2
C. 2,24
D. 2,85
Câu 23: Trong xylanh của một động cơ đốt trong, hỗn hợp khí ở áp suất 1atm, nhiệt độ 47 0 C có thể
tích 40dm3 , áp suất 15atm. Tính nhiệt độ của khí sau khi nén? Biết thể tích sau khi nén 5dm3 .
A. 1770 C
B. 2270 C
C. 2770 C
D. 3270 C
3

5
Câu 24: Một xilanh chứa 150cm khí ở áp suất 2.10 Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn
100cm3 . Tính áp suất của khí trong xi lanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi.
A. 105 Pa.
B. 3.105 Pa.
C. 4.105 Pa.
D. 5.105 Pa.
Câu 25: Áp suất khí trong xylanh của một động cơ vào cuối kỳ nén là bao nhiêu. Biết trong quá trình
nén, nhiệt độ tăng từ 500 C đến 2500 C thể tích giảm từ 0,75 lít đến 0,12 lít. Áp suất ban đầu là
8.104 N/m2.
A. 80,96.104 N/m2
B. 85,96.104 N/m2
C. 89,96.104 N/m2
D. 90,96.104N/m2
3
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40cm khí hiđrô ở áp suất 750mmHg và
nhiệt độ 270 C. Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ
00 C).
A. 23 cm3 .
B. 32,5 cm3 .
C. 35,9 cm3 .
D. 25,9 cm3 .
0
Câu 27: Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27 C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình
đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng
của khối khí là:
A. 9000 C
B. 810 C
C. 6270 C
D. 4270 C

Câu 28: Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 47 0 C đến
3670 C, còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100kPa. Coi
hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là:
A. 1,5.106 Pa
B. 1,2.106 Pa
C. 1,8.106 Pa
D. 2,4.106 Pa
Câu 29: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32 0 C được nén để thể tích giảm
bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén
sẽ bằng:
A. 970 C
B. 6520 C
C. 15520 C
D. 1320 C
Câu 30: Một bình chứa khí Hiđrô nén có dung tích 20 lít ở nhiệt độ 27 0 C được dùng để bơm khí vào
100 quả bóng, mỗi quả bóng có dung tích 2 lít. Khí trong quả bóng phải có áp suất 1 atm và ở nhiệt độ
170 C. Bình chứa khí nén phải có áp suất bằng:
A. 10 atm
B. 11atm
C. 17atm
D. 100atm
Câu 31: Một xilanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một pitong cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài
30 cm chứa một lượng khí giống nhau ở 27 0 C. Nung nóng một phần lên 100 C, còn phần kia làm lạnh
đi 100 C thì pitong dịch chuyển một đoạn là:
A. 4 cm
B. 2 cm
C. 1 cm
D. 0,5 cm
Câu 32: Một xilanh kín được chia thành 2 phần bằng nhau bởi 1 pittông cách nhiệt. Mỗi phần có chiều
dài l0 = 30cm, chứa một lượng khí giống nhau ở 27 0 C. Nung nóng một phần thêm 100 C và làm lạnh

phần kia đi 100 C. Hỏi pittông dịch chuyển một đoạn bao nhiêu, về phía nào?
A. x = 1cm. dịch về phía bị làm lạnh.
B. x = 2cm. dịch về phía bị làm lạnh.
C. x = 3cm. dịch về phía bị làm lạnh.
D. x = 4cm. dịch về phía bị làm lạnh.

Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

19


DẠNG 6. GIẢI TOÁN BẰNG ĐỒ THỊ
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
II. BÀI TẬP
Câu 1: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn.
V0
p
(2)
Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào:
2p0
A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt.
(1)
p0
(3)
B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt.
C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt.
0
T0
T
D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt.

Câu 2: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như
V
hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:
A. Đẳng tích
B. đẳng áp
(1)
C. đẳng nhiệt
D. bất kì không phải đẳng quá trình

(2)

0

T

Câu 3: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình
vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,T) thì đáp án nào mô
tả tương đương:
p 3
p
p
2
3
2
1

1
0

A


0

T

1

3
B

0

T

3
1

2

0

2
C

p

D. không đáp án nào trong A, B,V C
T

Câu 4: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình

vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p, V) thì đáp án nào
mô tả tương đương:
p

1

p

3
2

0

1
V

p

3
2

p

2
3

V

0


1

0

1
3
V

0

2

V

D
B
C
A
Câu 5: Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: p 0 ;V0 ;T0 . Biến đổi đẳng áp đến 2V0 sau đó
nén đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên:
p

p
p
p0

0

V


2p0

2V0

p0

V0

0

0

P0

0

V0
2V0
T0 2T0 T
T0 2T0 T
V
D
A
B.
C.
Câu 6: Đồ thị nào sau đây không biểu diễn đúng quá trình biến đổi của một khối khí lí tưởng:

V

2V0


V0

V

p1

p

p 2 >p 1

T2 >T1

p2

pV

T

0

T1
T2
1/ V

B

T2

T2 >T1


T1

0
A

p

T2

V

0

C

T2 >T1

T1
0

p
D

Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

20


Câu 7: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí

tưởng từ 1 đến 2. Hỏi nhiệt độ T2 bằng bao nhiêu lần nhiệt độ
T1 ?
A. 1,5
B. 2
C. 3
D. 4

p

p 2 = 3p 1/2
p1

(2)

0

Câu 8: Đồ thị bên (hình 1) cho biết 1 chu trình biến đổi trạng thái
của một khối khí lí tưởng, biểu diễn trong hệ toạ độ (V,T).
Hãy biểu diễn chu trình biến đổi này trong hệ toạ độ (p,V) và (p,T)

T2

(1)
V1

T1
V2 = 2V1

V


V

2
1
3

O

T

Hình 1

Câu 9: Cho đồ thị của hai chu trình biến đổi của một lượng khí trong hệ toạ độ (p, T) như hình 2.a và
(V,T) như hình 2.b. Hãy vẽ các đồ thị biểu diễn mỗi chu trình trong các hệ toạ độ còn lại:
1

p(at
m

2

4

V

3

1
3
O


2

Hình 2a
2.a

O

T(K
)

Hình2.b

Câu 10: Giải lại bài 2 với các chu trình biểu diễn bởi hai đồ thị sau:
V
4
p
1

3

1

3

2

2
O


T

T

O
Hình 3.b
T
.
0
Câu 11: Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít , nhiệt độ 27 C , áp suất 1atm, biến đổi qua 2 quá trình;
- quá trình 1: đẳng tích, áp suất tăng 2 lần
- quá trình 2: đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít.
a) Tìm nhiệt độ sau cùng của khí.
b) Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi khí trong các hệ toạ độ (p,V) ; (V,T) ; (p,T)
Câu 12: Một lượng khí hêli (μ = 4g) có khối lượng m = 1,0g, nhiệt độ t1 = 1270 C và thể tích V1 = 4,0
lít biến đổi qua 2 giai đoạn:
- Đẳng nhiệt, thể tích tăng gấp 2 lần.
- Đẳng áp, thể tích trở về giá trị ban đầu.
a) Vẽ đồ thị diễn quá trình biến đổi trong hệ toạ độ (p, T).
b) Tìm nhiệt độ và áp suất thấp nhất trong quá trình biến đổi.
ĐS: b) pmin = 1,05atm ; tmin = - 730 C
Câu 13: Một lượng khí ôxi ở 1300 C dưới áp suất 105 N/m2 được nén đẳng nhiệt đến áp suất
1,3.105 N/m2 . Cần làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ nào để áp suất giảm bằng lúc đầu? Biểu diễn quá
trình trên trong các hệ toạ độ (p,V) ; (V,T) ; (p,T)
Hình 3.a

Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

21



ĐS: t = 370 C
Câu 14: Một khối lượng khí m = 1g hêli trong xi lanh, ban đầu có thể tích V1 = 4,2 lít, nhiệt độ t1 =
270 C. Khí được biến đổi theo một chu trình kín gồm 3 giai đoạn:
- Giai đoạn 1: Giãn nở đẳng áp, thể tích tăng lên đến 6,3 lít.
- Giai đoạn 2: Nén đẳng nhiệt.
- Giai đoạn 3. Làm lạnh đẳng tích.
a) Vẽ đồ thị biểu chu trình trong các hệ toạ độ (p, V) ; (V, T) ; (p, T)
b) Tìm nhiệt độ và áp suất lớn nhất đạt được trong chu trình biến đổi (tính theo đơn vị atm).
ĐS: b) T = 450K ; 2,25atm
Câu 15: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1
2
được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2 = 1,5 V1 ; rồi
1
nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nếu mô tả định
3
tính các quá trình này bằng đồ thị như hình vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào?
0
A. (p,V)
B. (V,T)
C. (p,T)
D. (p,1/V)
Loại 3: Bài tập về đồ thị
Bài 1: Một mol khí lí tưởng thực hiện chu trình 1-2-3-4 như hình vẽ (hình 0), trong đó P 1 = 1atm, T1 =
300K,
T2 = 600K, T3 = 1200K. Xác định đầy đủ các thông số trạng thái.
Bài 2: Cho các đồ thị sau biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái của các khối khí lí tưởng.
a, Vẽ lại đồ thị (hình 1) trong hệ tọa độ (V,T); (P,V)
b, Vẽ lại đồ thị (hình 2) trong hệ tọa độ (V,T); (P,T)
c, Vẽ lại đồ thị (hình 3) trong hệ tọa độ (P,T); (P,V)

p
d, Vẽ lại đồ thị (hình 4) trong hệ tọa độ (V,T); (P,V)
p

p

V

3

2

1

2

1

2

2
4
3
3

1

3

4

hình 1

T

hình 2

hình 4

hình 3
V

T

Bài 3: Hai bình có thể tích bằng nhau chứa cùng một chất khí có khối lượng lần lượt là m1 , m2 . o đồ
thị biến đổi sự phụ thuộc của P theo T của hai lượng khí như (hình 5). So sánh m1 , m2 .
p

P

P

V

m1

2

m2

4


2
1
1

2

1

hình 7

T

hình 0
T
T
Bài 4: Nung nóng một khối khí nhất định, ta vẽ được đồ thị của chúng theo một trong hai đồ thị. Hãy
xác định trong thời gian nung nóng khí:
a, Áp suất của khí thay đổi như thế nào? (hình 6)
hình 5

hình 6

Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

22

T



b, Khí bị nén hay giãn? (hình 7)
Bài 5: Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi:
a, Khối lượng riêng theo nhiệt độ T trong quá trình biến đổi đẳng áp(vẽ 2 đường ứng với 2 áp suất
khác nhau).
b, Khối lượng riêng theo nhiệt độ P trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt (vẽ 2 đường ứng với 2 nhiệt độ
khác nhau).
Bài 6: Một mol khí lí tưởng thực hiện quá trình biến đổi được biểu diễn bằng nhánh parabol qua điểm
A(Vo , To ). Vẽ đồ thị P(V) trong qua trình biến đổi.
Bài 7: Một khối khí lí tưởng có thể tích 10l, nhiệt độ 27 0 C áp suất 1 atm biến đổi qua 2 qúa trình:
qt1: đẳng tích, áp suất tăng gấp 2 lần. qt2: đẳng áp, thể tích sau cùng là 1,5 l
a, Tìm nhiệt độ sau cùng của khí.
b, Vẽ lại đồ thị qt biến đổi của khí lí tưởng trong các hệ tọa độ (P,V); (V,T); (P,T).

DẠNG 7. BÀI TẬP NÂNG CAO
Câu 1: Hằng số của các khí có giá trị bằng:
A. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở 00 C
B. Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 00 C
C. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì chia cho nhiệt độ tuyệt đối đó
D. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì
Câu 2: Hai phòng kín có thể tích bằng nhau thông với nhau bằng một cửa mở. Nhiệt độ không khí
trong hai phòng khác nhau thì số phân tử trong mỗi phòng so với nhau là:
A. Bằng nhau
B. Ở phòng nóng nhiều hơn
C. Ở phòng lạnh nhiều hơn
D. tùy kích thước của cửa
Câu 3: Hai bình thủy tinh A và B cùng chứa khí Hêli. Áp suất ở bình A gấp đôi áp suất ở bình B.
Dung tích của bình B gấp đôi bình A. Khi bình A và B cùng nhiệt độ thì:
A. Số nguyên tử ở bình A nhiều hơn số nguyên tử ở bình B
B. Số nguyên tử ở bình B nhiều hơn số nguyên tử ở bình A
C. Số nguyên tử ở hai bình như nhau

D. Mật độ nguyên tử ở hai bình như nhau
Câu 4: Một bình kín có van điều áp chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất 10 5 N/m2 ở 270 C. Nung bình đến
khi áp suất kn giữ không đổi khi khí thoát. Sau đó áp suất giảm còn 4.105 N/m2 . Lượng khí thoát ra là
bao hí là 5.105 N/m2 , khi đó van điều áp mở ra và một lượng khí thoát ra ngoài, nhiệt độ vẫnhiêu:
A. 0,8 mol
B. 0,2 mol
C. 0,4 mol
D. 0,1mol
Câu 5: Một bình chứa khí oxi dung tích 10 lít ở áp suất 250kPa và nhiệt độ 270 C. khối lượng khí oxi
trong bình là:
A. 32,1g
B. 25,8g
C. 12,6g
D. 22,4 g
Câu 6: Một khí chứa trong một bình dung tích 3 lít có áp suất 200kPa và nhiệt độ 16 0 C có khối lượng
11g. Khối lượng mol của khí ấy là:
A. 32g/mol
B. 44 g/mol
C. 2 g/mol
D. 28g / mol
Câu 7: Một bình dung tích 5 lít chứa 7g nitơ(N 2 ) ở 20 C. Áp suất khí trong bình là:
A. 1,65 atm
B. 1,28atm
C. 3,27atm
D. 1,1atm
Câu 8: Cho khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3 . Coi không khí như
một chất khí thuần nhất. Khối lượng mol của không khí xấp xỉ là:
A.18g/mol
B. 28g/mol
C. 29g/mol

D. 30g/mol
Câu 9: Ở độ cao 10km cách mặt đất thì áp suất không khí vào khoảng 30,6kPa và nhiệt độ vào
khoảng 320K. Coi không khí như một chất khí thuần nhất có khối lượng mol là 28,8 g/mol. K hối
lượng riêng và mật độ phân tử của không khí tại độ cao đó là:
A. 0,46kg/m3 và 9,6.1024 phân tử/m3
B. 0,26kg/m3 và 8,6.1024 phân tử/m3
C. 0,64kg/m3 và 8,3.1024 phân tử/m3
D. 0,36kg/m3 và 8,84.1024 phân tử/m3
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

23


Câu 10: Cho 4 bình có dung tích như nhau và cùng nhiệt độ, đựng các khí khác nhau, bình 1 đựng 4g
hiđro, bình hai đựng 22g khí cacbonic, bình 3 đựng 7g khí nitơ, bình 4 đựng 4g oxi. Bình khí có áp
suất lớn nhất là:
A. Bình 1
B. bình 2
C. bình 3
D. Bình 4
Câu 11: Căn phòng có thể tích 60m3 . Tăng nhiệt độ của phòng từ 100 C đến 270 C. Biết khối lượng
riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3 , áp suất không khí môi trường là áp suất
chuẩn. Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là:
A. 2kg
B. 3kg
C. 4kg
D. 5kg
Câu 12: Hai bình khí lí tưởng cùng nhiệt độ. Bình 2 có dung tích gấp đôi bình 1, có số phân tử bằng
nửa bình 1. Mỗi phân tử khí trong bình 2 có khối lượng gấp đôi khối lượng mỗi phân tử bình 1. Áp
suất khí trong bình 2 so với bình 1 là:

A. Bằng nhau
B. bằng một nửa
C. bằng ¼
D. gấp đôi
Câu 13: Có bao nhiêu mol khí nitơ trong một bình kín có dung tích 0,75 lít ở 26 0 C và ở áp suất
625mmHg. Biết R = 8,31J/mol.K:
A. 0,02mol
B. 0,03mol
C. 0,04mol
D. 0,05mol
Câu 14: Cho biết khối lượng mol của khí Hêli là 4g/mol. Cho R = 8,31J/mol.K. Ở điều kiện tiêu chuẩn
khối lượng riêng của khí này là:
A. 0,18g/lít
B. 18g/lít
C. 18kg/m3
D. 18g/m3
Câu 15: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1 được biến đổi theo
một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2 = 1,5 V1 ; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng
tích về trạng thái 1 ban đầu. Áp suất lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị:
A. 1,5p1
B. 2p1
C. 3p1
D. không xác định được vì thiếu dữ kiện

Câu 4: Hai bình cầu chứa hai chất khí khác nhau ở cùng một nhiệt độ được nối thông với nhau bằng
một đường ống nhỏ có khóa, Áp suất khí trong hai bình là P 1 = 2.105 Pa và P2 = 106 Pa. Mở khóa nhẹ
nhàng để không khí 2 bình được thông với nhau sao cho nhiệt độ được giữ nguyên. Khi cân bằng áp
suất ở cả hai bình là 4.105 Pa. Tính tỉ số thể tích của hai bình?
Đs: V1 /V2 = 3
Câu 5: Người ta bơm khí ôxi ở đktc vào một bình có thể tích V = 5000l. Sau nửa giờ bình chứa đầy

khí oxi ở nhiệt độ 24o C và áp suất 765mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào trong mỗi giây? Biết
quá trình bơm khí vào một cách đều đặn và khối lượng riêng của khí oxi ở đktc là 1,43kh/m3 .
ĐS: 3,67g/s
Câu 7: Một bình có dug tích V = 8l, được đậy kín bằng một nắp có khối lượng m = 2kg. Trong bình
chứa không khí ở 100o C và áp suất khí quyển Po = 105 Pa. Nếu nhiệt độ trong bình giảm xuống còn
20o C thì:
a. Áp suất trong bình là bao nhiêu?
b. Phải dùng một lực bằng bao nhiêu để mở nắp bình, biết bình đặt thẳng đứng, đường kính của bình là
20cm và gia tốc trọng trường g = 10m/s2
ĐS: a) P2 = 0.786.105 Pa ; b) F = mg + (P1 - P2 )S = 692N
Câu 10: Một xi lanh có tiết diện S = 100cm2 được đặt thẳng đứng,chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27 o C.
Nắp xi lanh là một pit tông(khối lượng không đáng kể) cách đáy xi lanh đoạn h = 50cm và có thể trượt
không ma sát dọc theo mặt trong của xi lanh. Đặt lên trên pít tông một vặt m = 50kg thì pít tông dịch
chuyển xuống cách đáy xi lanh đoạn d = 10cm thì dừng lại. Tính nhiệt độ của không khí trong xi lanh
khi pít tông dừng lại. Cho biết áp suất khí quyển là P o = 105 Pa, lấy g = 10m/s2
ĐS: 87 0 C
Câu 9: Khối lượng của không khí trong một phòng có thể tích V = 30m3 sẽ biến đổi một lượng bao
nhiêu nếu nhiệt độ trong phòng tăng từ 17 o C lên 27o C. Biết áp suất khí quyển là 1atm và khối lượng
mol của không lhí là 29g/mol.
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

24


PV  1 1 
   = 1191(g)
R  T1 T1 
Câu 16: Người ta bơm khí oxi ở điều kiện chuẩn vào một bình có thể tích 5000l. Sau nửa giờ bình
chứa đầy khí ở nhiệt độ 240 C và áp suất 765mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây.
Coi quá trình bơm diễn ra một cách đều đặn.

ĐS: 3,3 g/s
Câu 17: Một phòng có kích thước 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện chuẩn,
sau đó nhiệt độ của không khí tăng lên tới 10 0 C, trong khi áp suất là 78cmHg. Tính thể tích của lượng
khí đã ra khỏi phòng và khối lượng không khí còn lại trong phòng.
ĐS: 1,6m3 ; m = 204,84kg
Câu 18: Ở chính giữa một ống thủy tinh nằm ngang, tiết diện nhỏ, chiều dài L = 100cm, hai đầu bịt
kín có một cột thủy ngân dài h = 20cm. Trong ống có không khí. Khi đặt ống thẳng đứng cột thủy ngân
dịch chuyển xuống dưới một đoạn l = 10cm. Tìm áp suất của không khí trong ống khi ống nằm ngang
ra cmHg và Pa. Coi nhiệt độ không khí trong ống không đổi và khối lượng riêng thủy ngân là ρ =
1,36.104 kg/m3 .
ĐS: 37,5cmHg ; 5.104 Pa
Câu 19: Một xilanh có pittông cách nhiệt và nằm ngang. Pittông ở vị trí chia xilanh thành hai phần
bằng nhau, chiều dài của mỗi phần là 30cm. Mỗi phần chứa một lượng khí như nhau ở nhiệt độ 17 o C
và áp suất 2atm. Muốn pittông dịch chuyển 2cm thì phải đun nóng khí ở một phần lên thêm bao nhiêu?
Áp suất cuả khí pittong đã dịch chuyển là bao nhiêu.
ĐS : T = 41, 4K ; p2  2,14 atm
ĐS: m  m2  m1 

Câu 20: Trong một xi lanh đặt thẳng đứng tiết diện S = 100cm2 được đậy bằng pittông cách đáy xi
lanh h = 0,4m, có chứa một lượng không khí ở nhiệt độ t1 = 270 C. Đặt lên mặt pittông vật nặng khối
lượng 50kg thì thấy pittông đi xuống một đoạn 8cm rồi dừng lại. Tính nhiệt độ không khí trong xi lanh
khi đó. Cho biết áp suất khí quyển là p0 =105 N/m2 . Bỏ qua ma sát và khối lượng pittông, lấy g =10m/s2 .
ĐS: T2 = 360K hay t2 = 870 C
Câu 21: Chất khí trong xylanh của một động cơ nhiệt có áp suất 2atm và nhiệt độ là 1270 C
a) Khi thể tích khí không đổi, nhiệt độ giảm còn 27 0 C thí áp suất trong xylanh là bao nhiêu?
b) Khi nhiệt độ trong xylanh không đổi, muốn tăng áp suất lên 8 atm thì thể tích khí thay đổi thế nào?
c) Nếu nén, thể tích khí giảm 2 lần. Áp suất tăng lên 3atm thì nhiệt độ khí lúc đó bằng bao nhiêu?
ĐS: a) 1,5atm ; b) giảm 4 lần ; c) 270 C
Câu 22: Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi Phan Xi Pang cao 3140m. Biết rằng mỗi khi
lên cao thêm 10m thì áp suất khi quyển giảm 1mmHg. Nhiệt độ trên đỉnh núi là 20 C. Khối lượng riêng

của không khí ở điều kiện chuẩn (áp suất 760mmHg, nhiệt độ 0 0 C là 1,29kg/m3 )
ĐS: 0,75 kg/m3
Câu 23: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái
của lượng khí này là: 2atm, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5atm, thể tích
giảm còn 12l. Xác định nhiệt độ của khí nén.
ĐS: 420K
Câu 24: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1 được biến đổi theo
một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2 = 1,5V1 ; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng
tích về trạng thái 1 ban đầu. Nhiệt độ lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào:
A. 1,5T1
B. 2T1
C. 3T1
D. 4,5T1
Câu 25: Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nha u
T2
bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang.
T1
Nhiệt độ trong các bình tương ứng là T1 và T2 . Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt
đối của khí trong mỗi bình thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào:
A. nằm yên không chuyển động
B. chuyển động sang phải
C. chuyển động sang trái.
D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét
Câu 26: Một ống nghiệm tiết diện đều có chiều dài 76cm, đặt thẳng đứng chứa một khối khí đến nửa
ống, phía trên của ống là một cột thủy ngân. Nhiệt độ lúc đầu của khối khí là 0 0 C.
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 ,11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 8 89 884

76cm

25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×