Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

giới thiệu khái quát về chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn thăng long – hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.85 KB, 24 trang )

Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp

LỜI MỞ ĐẦU
Trong nền kinh tế thị trường Ngân hàng luôn được coi là tổ chức tài chính
quan trọng nhất nền kinh tế. Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt
Nam nói chung và ngân hàng và ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi
nhánh thăng long noi riêng đang không ngừng nâng cao chất lượng các dịch vụ của
mình đồng thời tái cơ cấu lại đã đạt được nhiều kết quả đáng khích lệ.
Llà doanh nghiệp số 1 Việt Nam, Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
Việt Nam là ngân hàng thương mại giữ vai trò chủ lực trong phát triển kinh tế
Việt nam, đặc biệt là đầu tư cho nông nghiệp , nông dân , nông thôn. Agribank
là ngân hàng lớn nhất Việt Nam về cả vốn, tài sản , đội ngũ cán bộ nhân viên,
mạng lưới hoạt động và số lượng khách hàng. Bên cạnh đó Agribank luôn chu
trọng đầu tư đổi mới và ứng dụng công nghệ ngân hàng phục vụ đắc lựccho
công tác quản trị kinh doanh và phát triển mạng lưới dịch vụ ngân hàng tiên tiến.
Qua thời gian thực tập tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi
nhánh Thăng Long- Hà Nội, được sự giup đỡ của các cô chu trong cơ quan , đặc
biệt là sự giup đỡ nhiệt tình của cô giáo Lê Thị Hạnh, em đã hoàn thành báo cáo
thực tập với các nội dung sau:
Phần I : giới thiệu khái quát về chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp và phát triển
nông thôn Thăng Long – Hà Nội
Phần II: tổng quan về tình hình hoạt động kinh doanh của chi nhánh giai đoạn
2011-2013
Phần III: định hướng phát triển trong những năm tới
Trong thời gian báo cáo thực tập , em đã cố gắng thu thập những số liệu cần
thiết để hoàn thành bài báo cáo thực tập, song không tránh khỏi những khuyết
điểm. Em rất mong sự góp ý của thầy cô, ban giám đốc và cán bộ nhân viên tại
ngân hàng để em hoàn thành tốt bài báo cáo thực tập nay.
Em xin chân thành cám ơn!

SV: Nguyễn Thị Nhi



1

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp
PHẦN I:
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THĂNG LONG _ HÀ NỘI
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của chi nhánh NHNo & PTNT
Thăng Long:
NHNo & PTNT Chi nhánh Thăng Long - Hà Nội là hậu thân của Sở giao
dịch I, một bộ phận của trung tâm điều hành NHNo & PTNN Việt Nam,
và là 1 chi nhánh của hệ thống NHNo, có trụ sở tại số 4 đường Phạn
Ngọc Thạch, quận Đống Đa- Hà Nội
Sở giao dịch I được thành lập với chức năng chủ yếu là đầu mối để quản ly
các nghành nông, lâm, ngư nghiệp và thực hiện thí điểm văn bản, chủ
trương của các nghành trước khi áp dụng cho toàn hệ thống, trực tiếp
thực hiện cho vay trên toàn địa bàn Hà Nội. Sau đó được sự ủy nhiệm
của TGĐ NHNo đã tiến hành nhiệm vụ là quản ly vốn, điều hòa vốn,
thực hiện quyết toán cho 23 tỉnh thành phố phía Bắc từ Hà Tĩnh trở ra.
Theo thời gian SGD đã mở rộng tất cả các nhiệm vụ như các nghân
hàng bây giờ.
Từ ngày 14/04/2003 Sở giao dịch I đổi tên thành chi nhánh NHNo & PTNT
Thăng Long, theo quyết định 17/QĐ/HĐQT-TCCB của Chủ tịch Hội
đồng Quản trị NHNo & PTNT Việt Nam

SV: Nguyễn Thị Nhi


2

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp

1.2. Mô hình tổ chức:
Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ bộ máy tổ chức chi nhánh NHNo & PTNT Thăng Long

GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

PHÒNG TÍN DỤNG
PHÒNG VI TÍNH
PHÒNG NGÂN QUY
PHÒNG THANH TOÁN
PHÒNG KẾ HOẠCH
PHÒNG KẾ TOÁN



CÁC PHÒNG GIAO DỊCH

PHÒNG TCCB&ĐT
PHÒNG HÀNH CHÍNH
PHÒNG K.TRA-KTOÁN NB
TỔ TIẾP TÂN
TỔ THE


SV: Nguyễn Thị Nhi

3

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp

1.3.

Chức năng nhiệm vụ các phòng ban.:

• Giám đốc: chịu trách nhiệm chung về mọi hoạt động kinh doanh của
Chi Nhánh, đưa ra các quyết định cuối cùng và chỉ đạo hoạt động của
các phòng ban
• Phó giám đốc: thực hiện các chỉ đạo của giám đốc, phụ trách hoạt
động kinh doanh
• Phòng kế hoạch tổng hợp: trực tiếp quản ly cân đối nguồn vốn ; tổng
hợp theo dõi các chỉ tiêu kế hhoachj kinh doanh; chịu trách nhiệm
quản ly rủi ro
• Phòng tín dụng: xây dựng chiến lược khách hàng tín dụng; thẩm định
đề xuất cho vay; quản ly nợ xấu, nợ quá hạn
• Phòng kế toán ngân quỹ: trực tiếp hạch toán kế toán, hạch toán thống
kê; quản ly và sử dụng các quỹ chuyên dùng; quản ly hồ sơ, thiết bị..
• Phòng điện toán: tổng hợp thống kê và lưu trữ số liệu; quản ly ngiệp
vụ phát sinh; làm dịch vụ tin học
• Phòng hành chính và nhân sự: tư vấn pháp chế; thực thi pháp luật có
liên quan đến an ninh

• Phòng kiểm tra, kiểm soát nội bộ: thực hiện kiểm soát và kiểm tra tất
cả các mặt của ngân hàng
• Phòng kinh doanh ngoại hối: thực hiện kinh doanh ngoại tệ; thực
hiện thanh toán và các giao dịch quốc tế
• Phòng dịch vụ và marketing: trực tiếp thực hiện nhiệm vụ giao dịch
với khách hàng; triển khai phương án tiếp thị; tổ chức truyền thông
 Các chi nhánh trực thuộc:
Chi nhánh NHNo & PTNT Tây Sơn
Chi nhánh NHNo & PTNT Láng Thượng
Chi nhánh NHNo & PTNT Chợ Mơ
Chi nhánh NHNo & PTNT Định Công
Chi nhánh NHNo & PTNT Lê Văn Hưu
Chi nhánh NHNo & PTNT Nguyễn Khuyến
Chi nhánh NHNo & PTNT Nguyễn Đình Chiểu
Chi nhánh NHNo & PTNT Phan Đình Phùng
 Các phòng giao dịnh trực thuộc :
Phòng giao dịch hàng gà
Phòng giao dịch trương định
SV: Nguyễn Thị Nhi

4

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp
Phòng giao dịch số 1 trực thuộc chi nhánh NHNo & PTNT Định Công
Trụ sở số 5

SV: Nguyễn Thị Nhi


5

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp
Phần II:
TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CHI NHÁNH
NHNo & PTNT THĂNG LONG – HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2011-2013
2.1. Khái quát về ngành nghề kinh doanh:
Sau nhiều năm hoạt động và không ngừng phát triển, Chi nhánh không
ngừng cung cấp các sản phẩm phù hợp và kịp thời đáp ứng nhu cầu của
khách hàng. Các sản phẩm mà ngân hàng cung cấp chủ yếu hiện nay
gồm có:
Huy động tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi thanh toán của các nhân và đơn vị
bằng nội tệ và ngoại tệ
Cho vay ngắn hạn , trung hạn và dài hạn, cho vay sinh hoạt tiêu dùng, cho
vay hộ sản xuất , cho vay theo hạn mức tín dụng bằng Việt Nam đồng,
ngoại tệ với các điều kiện thuận lợi
Phát hành thẻ thanh toán và thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế
Thực hiện giao dịch ngân quỹ, chi lương , chi hộ, thu hộ, thu chi tại chỗ, thu
đổi ngoại tệ, nhận và chi trả kiều hối, chuyể tiền trong và ngoài nước
Các chương trình dự tiết kiệm dự thưởng nội tệ và ngoại tệ do chi nhánh
trên triển khai
Đầu tư tín phiếu, trái phiếu, chứng khoán
….
2.2. Tình hình huy động vốn của Chi nhánh NHNo & PTNT Thăng Long:

SV: Nguyễn Thị Nhi


6

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp
Bảng 2.1: tình hình huy động vốn của Chi nhánh NHNo & PTNT Thăng
Long- Hà Nội
Đơn vị: tỷ đồng
2011

2012

ti
ề
n

Tổng huy
động
vốn

3984

4141.5

Tỷ

t
r

ọ Số tiền
n
g
%

Số

2012/2011

Mức

Số
t
t
n
t
r
r
g
i


tu
ê
n
n
yệ
̀
g
g

t
n
%
%
đ
ối
100
6763
100
+157.5

Tỷ
Chỉ tiêu

2013

100

Tỷ

Tỷ lệ
%

+3.95

2013/2012

Mức
tăn
g

tuyệ
t
đối
+2621.5

Tỷ lệ
%

+63.3

Huy động vốn phân theo thời gian
TG không ky
hạn

1434

36

1458.3

35.2

3700

54.7

+24.3

+1.7


+2241,7

+153.7

TG ky hạn <
12
tháng

867.8

21.8

589.3

14.2

941

13.9

-278.5

- 32

+351.7

+59.7

TG ky hạn
từ 12

trở lên

1682.2

42.2

2093.9

50.6

2122

31.3

+411.7

+24.5

+28.7

+1.34

Huy động vốn phân theo thành phần kinh tế
TG kho bạc
NN

42.3

1.1


_

_

57

0.8

+57

TG TCTD

154.4

3.9

184.1

4.4

202

3

+29.7

+19.2

+17.9


+9.7

TG TCKT

1100.8

27.6

908

21.9

1477.3

21.8

-192.8

-17.5

+569.3

+62.7

TG Dân cư

2686.5

67.4


3049,4

73.6

5026.7

74.3

+362.9

+13.5

+1977.3

+64.8

Huy động vốn phân theo loại tiền
Nội tệ

3132

78.6

3345

80.8

6128

90.6


+213

+6.8

+2783

+83.2

Ngoại tệ

852

21.4

796.5

19.2

635

9.4

-55.5

-6.5

-161.5

-20.3


SV: Nguyễn Thị Nhi

7

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp

( Nguồn : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh NHNo &
PTNT Thăng Long –Hà Nội )
Nhìn vào bảng kết quả huy động vốn của NHNo & PTNT chi nhánh Thăng
Long ta nhìn thấy tổng nguồn vốn đều có sự tăng trưởng qua các năm. Tuy
nhiên mức tăng trưởng qua các năm không đồng đều. Từ năm 2011 là 3984
tỷ đồng đến năm 2012 là 4141.5 tỷ đồng, chỉ tăng 157.5 tỷ tương ứng với tỷ
lệ 3.95% trong khi đó với kết quả huy động được năm 2013 là 6763 tỷ đồng
tương đương với mức tăng trưởng đạt được là 2621.5 tỷ đồng với tỷ lệ
63.3%, cao hơn rất nhiều so với giai đoạn 2012/2011. Cụ thể là:
 Đối với nguồn huy động vốn theo thời gian:
Tiền gửi không ky hạn và tiền gửi có ky hạn trên 24 tháng là nguồn vốn huy
động chủ yếu của ngân hàng. Tiền gửi không ky hạn chiếm từ 35% đến
54%. Và tiền gửi có ky hạn trên 24 tháng chiếm tỷ trọng từ 31% đến 50%
trong tổng nguồn vốn
Đối với tiền gửi không ky hạn, chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng nguồn
vốn, tuy nhiên mức độ tăng tuyệt đối tăng không đồng đều qua các năm.
Năm 2012 ( 4141.5 tỷ đồng ) tăng so với 2011 ( 3984 tỷ đồng ) là 157.5 tỷ
đồng tương đương với tốc độ tăng trưởng huy động vốn là 3.95%, nhưng
đến năm 2013 ( 6763 tỷ đồng) tăng so với 2012 là 2621.5 tỷ đồng, tương
đương với tốc độ tăng trưởng đạt 63.3%. .

Đối với tiền gửi có ky hạn < 12 tháng. Chiếm tỷ trong từ 14% đến 21%
trong tổng nguồn vốn huy động và có mức độ tăng trưởng tuyệt đối không
đều, như năm 2012( 589.3 tỷ đồng) giảm mạnh so với năm 2011( 867.8 tỷ
đồng) là - 278.5 tỷ đồng , tương ứng với tỷ lệ là - 47.3% do nền kinh tế gặp
nhiều khó khăn. Nhưng đến năm 2013 tình hinh huy động vốn của hình
thức này tăng mạnh, từ 2012 là 589.3 tỷ đồng và 2013 là 941 tỷ đồng ,
tương ứng với mức tăng tuyệt đối là 351.7 tỷ đồng, đạt tỷ lệ tăng 59.7% so
với 2012

SV: Nguyễn Thị Nhi

8

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp
Nguồn tiền gửi có ky hạn từ 12 tháng trở lên có sự tăng trưởng ổn định hơn
so với các hình thức huy động khác và nó chiếm một tỷ trọng khá lớn.
Trong giai đoạn 2011-2012 có sự gia tăng đáng kể từ 2011 ( 1682.2 tỷ đồng )
đến 2012 (2093.9 tỷ đồng ) với mức tăng trưởng đạt 411.7 tỷ đồng , tương
ứng với tỷ lệ là 24.5%. So với giai đoạn trước thì giai đoạn 2012-2013 mức
tăng trưởng có sự chậm lại, cụ thể là 2012 ( 2093.9 tỷ đồng ) đến 2013 ( 2122
tỷ đồng ) tương ứng với tốc độ tăng trưởng là 1.3%
Qua phân tích ta thấy , nguồn tiền gửi không ky hạn và có ky hạn trên 12
tháng chiếm tỷ trọng cao , đảm bảo được tính linh hoạt cuả nguồn vốn và
thời hạn đầu tư ổn định ( tiền gửi trên 12 tháng) , và ngân hàng cần có kế
hoạch cụ thể để sử dụng nguồn vốn không ky hạn để tranh rủi ro trong
thanh khoản
 Đối với nguồn huy động phân theo thành phần kinh tế:

Theo hình thức này thì, nguồn tiền gửi của dân cư đạt tỷ lệ cao nhất. Nhìn
vào bảng số liệu ta thấy lượng tiền gửi của kho bạc nhà nước và tiền gửi của
tổ chức tín dụng không đáng kể và tăng giảm thất thường. Cụ thể là :
• Lượng tiền gửi của kho bạc nhà nước năm 2011 đạt 42.3 tỷ đồng nhưng
đến năm 2012 là 0 tỷ động . Và sang năm 2013 lại tăng trở lại. Đạt 57 tỷ
đồng
• Lượng tiền gửi của Tổ chức tín dụng chiếm tỷ trọng từ 3 % đến 4%
trên tổng nguồn vốn và tăng đều qua các năm tuy nhiên không đáng kể.
Mức tăng trưởng năm 2011 ( 154.4 tỷ đồng ) đến năm 2012 ( 184.1 tỷ
đồng ) là 29.7 tỷ đồng, ứng với tỷ lệ 19.2%. và đến năm 2013 ( 202 tỷ
đồng ) tăng so với 2012 là 17.9 tỷ đồng, tương ứng với tỷ lệ là 9.7%
• Lượng tiền gửi của tổ chức kinh tế có mức tăng trưởng không đồng đều,
tuy nhiên vẫn chiếm tỷ trọng khá cao trong tổng nguồn vốn. Cụ thể là
năm 2011 đạt 1100.8 tỷ đồng đến năm 2012 giảm 192.8 tỷ đồng với tỷ lệ
17.5% của 2011, đạt 908 tỷ đồng. Nhưng đặc biệt từ 2012 đến 2013 con
số này tăng mạnh lên tới 1477,3 tỷ đồng, đưa mức tăng trưởng tuyệt đối
lên 569.3 tỷ đồng với tỷ lệ tăng là 62.7%. NH cần đẩy mạnh hơn nữa
công tác huy đọng vốn từ thành phần kinh tế

SV: Nguyễn Thị Nhi

9

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp
• Tiền gửi của dân cư trong giai đoạn 2011 đến 2013 có xu hướng phát
triển mạnh qua các năm, chiếm tỷ trọng từ 67% đến 75% tổng nguồn
vốn . Mức tăng trưởng từ năm 2011 ( 2686.5 tỷ đồng ) đến năm 2012

( 3049.4 tỷ đồng ) là 362.9 tỷ đồng với tỷ lệ tăng 13.5%. Nhưng đây là
mức tăng trưởng khá thấp so với mức tăng trưởng mà ngân hàng đạt
được trong năm 2013 là 5026.7 tỷ đồng, tăng 1977.3 tỷ đồng so với năm
2012 là 64.8%. Ngân hàng nên duy trì chương trình tiết kiệm dự thưởng
để thu hút tiền gửi từ thành phần Dân cư
 Đối với nguồn huy động phân theo loại tiền.
Nguồn vốn huy động từ nội tệ luôn chiếm tỷ trọng rất cao ( từ 78% đến
90%) . từ năm 2011 là 3132 tỷ đồng đến năm 2012 là 3345 tỷ đồng , tăng
được 213 ỷ đồng . đáng kể nhất là đã tăng 2783 tỷ đồng với tỷ lệ tăng là
83.2% đạt 6128 tỷ đồng trong năm 2013
Trong khi đó nguồn ngoại tệ lại có xu hướng giảm dần xuống mức thấp,
trong 3 năm liên tiếp mức tăng trưởng đều âm. Năm 2011 giảm từ 852 tỷ
đồng xuống còn 796.5 tỷ đồng vào năm 2012 ( giảm 55.5 tỷ đồng ) . và tiếp
tục giảm mạnh xuống chỉ còn 635 tỷ đồng vào năm 2013 ( giảm 161,5 tỷ
đồng ) , ứng với tốc độ tăng giảm 20.3%
Tuy nền kinh tế khó khăn trong những năm gần đây , tình hình huy động
vốn của Chi nhánh NHNo & PTNT Thăng Long – Hà Nội vẫn trên đà tăng
trưởng. Mặc dù chưa có sự đồng đều giữa cơ cấu các nguồn vốn nhưng đạt
mức tăng trưởng đáng kể. Tuy nhiên bên kạnh đó , Ngân hàng cần đẩy
mạnh các dịch vụ sản phẩm để thu hút tối đa nguồn tiền nhàn rỗi trong dân
cư, góp phần nâng cao nguồn vốn , đặc biệt cần chú y đến nguồn vốn có
thời hạn dài , để từ đó hình thành được ngồn vốn dài hạn ổn định, đảm bảo
tính thanh khoản, chủ động trong hoạt động kinh doanh của Ngân hàng

SV: Nguyễn Thị Nhi

10

MSV: 10D03874



Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp
2.3.

Tình hình hoạt động cho vay

Bảng 2.2 : Tình hình dư nợ của Chi nhánh NHNo & PTNT Thăng Long
Đơn vị: tỷ đồng
2011

Chỉ tiêu

Số
tiền

Tổng dư nợ

2863

2012
Tỷ

Tỷ

Số

trọng

100


Số

trọng

tiền

%

2013

tiền

%

2012/2011
Tỷ

trọng
%

Mức

2013/2012
Mức

tăng

Tỷ lệ

tăng


Tỷ lệ

tuyệt

%

tuyệt

%

đối

đối

2910.6

100

3840

100

+47.6

+1.8

+938.4 +32.3

Cơ cấu cho vay theo thời gian

Ngắn hạn

1105.5

38.6

1126

38.7

1275.3

33.2

+20.5

+1.9

+149.3 +13.3

Trung hạn

663.8

23.2

711.8

24.5


894.2

23.3

+48

+7.2

+182.4 +25.6

Dài hạn

1093.7 38.2

1072.8

36.8

1670.5

43.5

-20.9

-1.9

+597.7 +55.7

+77


Cơ cấu cho vay theo thành phần kinh tế
DN nhà nước

152

DN ngoài quốc

5.3

155.4

5.3

232.4

6.1

+3.4

+2.2

+49.5

2102.1 73.4

2107.7

72.5

2923.6


76

+5.6

+0.26 +815.9

+38.7

608.9

647.5

22.2

684

17.8

+38.6

+6.3

+5.6

doanh
HSX, Cá nhân

21.3


+36.5

Cơ cấu cho vay theo loại tiền
Nội tệ

2138

74.7

2045.8

82.7

3070.2

80

+267.8 +12.5 +664.4 +27.6

Ngoại tệ

725

25.3

504.8

17.3

769.8


20

-220.2

-30.4

+265

+52.5

(nguồn: báo cáo kết quả HĐKD của NHNo& PTNT chi nhánh Thăng Long )

Thông qua bảng số liệu về tình hình dư nợ của NHNo & PTNT Chi nhánh
Thăng Long từ 2011 đến 2013 ta thấy tổng dư nợ đạt mức tăng trưởng
không đồng đều . Năm 2011 đạt 2863 tỷ đồng, so với năm 2012 đạt 2910.6
tỷ đồng , tăng được 47.6 tỷ đồng với tỷ lệ 1.8%. tiếp theo đến năm 2013 tổng
dư nợ tăng mạnh lên 3840 tỷ đồng, mức tăng trưởng tuyệt đối đạt 938.4 tỷ
đồng, tỷ lệ tăng 32.3% so với 2013
 Đối với cho vay theo thời gian
Ta có thể thấy dư nợ cho vay ngắn hạn chiếm tỷ trọng lớn hơn và có
mức tăng trưởng tương đối ổn định so với các thời hạn khác trong 3
SV: Nguyễn Thị Nhi

11

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp

năm. Từ mức 1105.5 trong năm 2011 lên 1126 tỷ đồng trong năm 2012,
tăng 20.5 tỷ đồng. Sang năm 2013( 1275.3 tỷ đồng) tổng dư nợ có mức
tăng trưởng không cao hơn mấy so với 2012, mức tăng trưởng tuyệt đối
đạt 149.3 tỷ đồng, với tỷ lệ 13.3%
Đối với dư nợ cho vay trung hạn chiếm tỷ trọng bé nhất trong tổng dư
nợ, nhưng có mức tăng trưởng đều. Năm 2011 đạt 663.8 tỷ đồng, đã tăng
48 tỷ đồng với tỷ lệ tăng là 7.2% trong năm 2012 là 771.8 tỷ đồng. Và
trong năm 2013 đạt 894.2 tỷ đồng, mức tăng trưởng đạt 182.4 tỷ đồng
với tỷ lệ tăng là 25.6%
Đối với dư nợ dài hạn thì có khá nhiều thay đổi. Nếu như năm 2011 đến
2012, Ngân hàng có mức tăng trưởng âm là 20.9 tỷ đồng, giảm từ 1093.7
tỷ đồng trong năm 2011 xuống còn 1072.8 tỷ đông với tỷ lệ giảm là 1.9%
thì đến năm 2013 lại quay ngược trở lại , đạt mức tăng trưởng lên tới
1670.5 tỷ đồng, tăng 597.7 tỷ đồng với tỷ lệ là 55.7%
Qua phân tích ta có thể thấy cơ cấu nợ của ngân hàng chủ yếu là cho vay
ngắn hạn và dài hạn. Trong tình hình đang gặp khó khăn của nền kinh
tế năm 2013 Ngân hang cần chú trọng tới việc theo dõi và giám sát các
khoản dư nợ, để tránh tỷ lệ nợ xấu và nợ quá hạn gia tăng. Và Ngân
hàng cần chú trọng tới việc cân đối giữa nguồn vốn huy động và nguồn
vốn cho vay , để tránh tình trang ứ đọng nguồn vốn, gây rủi roc ho ngân
hàng
 Đối với dư nợ cho vay theo thành phần kinh tế
Nhìn bảng số liệu ta thấy khối lượng cho vay đối với doanh nghiệp quốc
doanh chiếm tỷ trọng cao nhất so với hai thành phần còn lại. Chiếm tỷ
trọng từ 72% đén 76 % trong tổng dư nợ cho vay giai đoạn 2011-2013.
Dư nợ cho vay năm 2011 từ 2102.1 tỷ đồng lên 2107.7 tỷ đồng tức tăng
5.6 tỷ đồng với tỷ lệ 0.26% so vơi 2012. Năm 2013 đạt 2923.6 tỷ đồng ,
tăng 815.9 tỷ đồng tương đương 38.7% so với 2012.
Ngược lại với thành phần trên , cho vay đối với DN nhà nước chiếm tỷ
trọng rất thấp trong tổng dư nợ, chiếm trung bình 5.4% tổng dư nợ. Mức

tăng tuyệt đối giai đoạn từ 2011-2012 là 4.4 tỷ đồng đã tăng trong giai đoạn
2012-2013 là 77 tỷ đồng
Cho vay hộ sản xuất , cá nhân chiếm tỷ trọng từ 17% đến 22% tổng dư nợ.
Trong năm 2011 là 608.9 tỷ đồng đã tăng 38.6 tỷ đồng so với 2012 đạt 647.5
tỷ đồng ứng với tỷ lệ tăng là 6.3%.. sang giai đoạn 2012-2013 mức tăng
SV: Nguyễn Thị Nhi

12

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp
trưởng cũng không tăng lên bao nhiêu. Cụ thể là năm 2013 đạt 684 tỷ đồng,
mức tăng trưởng tuyệt đối tăng 36.5 tỷ đồng, với tỷ lệ tăng là 5.6% so với
2012. Đây là lực lượng sản xuất chủ yếu có ảnh hưởng rất lớn đến kết quả
kinh doanh của Ngân hàng, nên cần định hướng đúng đắn .
 Đối với dư nợ phân theo loại tiền
Thông qua số liệu báo cáo thể hiện trong bẳng 2.2 ta thấy dư nợ cho vay
theo nội tệ chiếm tỷ trọng cao 74% đến 82%, và tăng trưởng mạnh qua các
năm. Từ năm 2011 là 2138 tỷ đồng đến năm 2012 là 2405.8 tỷ đồng , tăng
267.8 tỷ đồng . và đã tăng 664.4 tỷ đồng với tỷ lệ tăng 27.6% đạt 3070,2 tỷ
đồng trong năm 2013
Ngược lại với dư nợ cho vay nội tệ, dư nợ cho vay ngoại tệ có xu hướng
ngày càng giảm trong giai đoạn 2011-2012. Từ 725 tỷ đồng giảm xuống còn
504.8 tỷ đồng , mức tăng trưởng tuyệt đối giảm 220,2 tỷ đồng, ứng với tỷ lệ
giảm 30.4%. nhưng sang năm 2013 mức dư nợ cho vay tăng trưởng mạnh ,
đạt 769.8 tỷ đồng, mức tăng trưởng tuyệt đối tăng 265 tỷ đông, ứng với tỷ lệ
tăng 52.6% so với 2012.
Mặc dù gặp không ít các biến động ảnh hưởng đến cơ cấu cũng như mức độ

tăng trưởng nhưng ngân hàng vẫn duy trì ổn định được hoạt đọn cho vay
trên thị trường. Tuy nhiên ngân hàng cần cân đối tỷ lệ giữa huy động vốn
và dư nợ cho vay. Để tránh nguồn vốn nhàn rỗi, gây rủi roc ho ngân hàng

SV: Nguyễn Thị Nhi

13

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp
2.4. kết quả hoạt động kinh doanh:
Bảng 2.3: kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2011-2013
Đơn vị: tỷ đồng
So sánh
2012/2011
Chỉ tiêu

2011

2012

So sánh
2013/2012

2013
Tuyệt
đối


Tương
đối %

Tuyệt
đối

Tươn
g đối

Tổng thu
nhập

879.98

904.7

1406.2

+24.72

+2.8%

+501.5

55.4%

Tổng chi phí

711.12


796.34

1081.2

+85.22

+12%

+284.8
6

+37.7
%

Lợi nhuận
trước thuế

168.86

108.36

325

-60.5

-35.8

+216.6
4


+128.
3%

( nguồn : báo cáo kết quả HDKD của NHNo & PTNT Chi nhánh Thăng
Long )
Bảng trên cho thấy kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng trong thời
gian qua đạt kết quả chưa tốt . do tình hình kinh tế khó khăn, lạm phát
tăng cao làm cho giai đoạn 2012 hoạt động kinh doanh không được tốt so
với giai đoạn 2011 và 2013, dẫn đến lợi nhuận trước thuế đã gặp phải mức
tăng trưởng âm trong giai đoạn 2011-2012. Cụ thể là:
Tổng thu nhập năm 2012 đã tăng lên 904.7 tỷ đồng so với mức 879.98 tỷ
đồng năm 2011, góp phần làm tăng lợi nhuận trước thuế lên 24.72 tỷ đồng
với tỷ lệ 2.8%. và trong năm 2013 tổng thu nhập đã tăng mạnh lên 1406.2 tỷ
đồng với mức tăng tuyệt đối là 501.5 tỷ đồng. Tỷ lệ tăng 55.4%
Về tổng chi phí , năm 2011 ( 711.12 tỷ đồng ) đến năm 2012 ( 796.34 tỷ đồng
) tăng 85.22 tỷ đồng Đến năm 2013 ( 1081.2 tỷ đồng) mức tăng trưởng tăng
là 284.86 tỷ đồng , với tỷ lệ tăng là 37.7%. có thể thấy chi phí đã tăng ,
nhưng tương ứng với nó thu nhập thu về ngày càng cao. Cho thấy công tác
quản ly của ngân hàng về chi phí có hiệu quả
Điều mà ngân hàng quan tâm nhất trong hoạt động kinh doanh của mình
chính là mục tiêu lợi nhuận. Trong bảng 2.3 lợi nhuận trước thuế giảm
SV: Nguyễn Thị Nhi

14

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp
60.5 tỷ đồng từ năm 2011 là 168.86 tỷ đồng đến năm 2012 là 108.36 tỷ đồng

với tỷ lệ giảm 35.8%. Nhưng đến năm 2013 lợi nhuận trước thuế lại tăng
lên mạnh mẽ đạt 325 tỷ đồng, đạt mức tăng trưởng tuyệt đối là 216, 64 tỷ
đồng, với tỷ lệ tăng lên tới 128.3% so với 2012. Trong điều kiện nền kinh tế
khó khăn mà chi nhánh Thăng Long đật được kết quả như trên là rất lạc
quan

SV: Nguyễn Thị Nhi

15

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp

b.

-

I.1.2.

a.

Phần III
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN TRONG NHỮNG NĂM TỚI CỦA CHI
NHÁNH NHNo & PTNT THĂNG LONG – HÀ NỘI
I.1. Đánh giá tình hình hoạt động của ngân hàng
I.1.1. Những thành tựu đạt được
a. Về công tác huy động vốn
Chi nhánh đã bám sát các giải pháp huy động vốn theo chỉ đạo của trụ sở

chính để tổ chức chỉ đạo điều hành công tác huy động vốn phù hợp với tinh
hình thực tế, tác động tích cực tới công tác huy động vốn
Trong những năm qua, chi nhánh NHNo & PTNT chi nhánh Thăng Long
đã triển khai kịp thời , đa dạng các chương trình sản phẩm nhằm thu hút
vốn như “ tiết kiêm dự thưởng”, “ chứng chỉ tiền gửi dự thưởng” để khơi
tăng nguồn vốn, nhất là nguồn vốn ổn định huy động từ dân cư.
Về công tác tín dụng
Hệ thống NHNo & PTNT Thăng Long luôn là chi nhánh có chất lượng tín
dụng cao. Dư nợ cho vay không ngừng được mở rộng. Công tác xử ly nợ
xấu, nợ quá hạn luôn đạt kết quả tốt, cụ thể là:
Thực hiện quyết định số 445/QĐ-NHNo của NHNo & PTNT Việt Nam:
Chi nhánh tiếp tục đẩy mạnh hoạt đông của tổ thu nợ để tập trung xử ly
các khoản nợ xử ly rủi ro, nợ xấu
Hàng tuần hàng tháng, chi nhánh tổ chức họp giao ban về công tác xử ly nợ
xấu. Từ đó nắm bắt được những khó khăn, vướng mắc, có phương án xử ly
kịp thời
Bên cạnh đó ,NHNo & PTNT chi nhánh Thăng Long còn thực hiện tốt cơ
chế khoán tài chính đến chi nhánh và người lao động theo quy định của
NHNo & PTNT Vệt Nam. Ngân hàng đã đặt ra các tiêu chí như: huy đông
tiền gửi, dư nợ cho vay, thu hồi nợ, thu nợ quá hạn….. Từng tiêu chí lại
được phân theo nhiều cấp hoạt động cụ thể. Điều này giúp ngân hàng hoàn
thành tốt công việc và nâng cao chất lượng tín dụng. Cũng cố niềm tin vững
chắc trong xã hội.
Những hạn chế tồn tại
Bên cạnh những thành tựu đạt được, Chi nhánh NHNo & PTNT Thăng
Long còn một số hạn chế như sau:
Những tồn tại trong công tác huy động vốn

SV: Nguyễn Thị Nhi


16

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp
Tổng nguồn vốn tăng nhưng tăng chưa ổn định, cơ cấu chưa hợp ly. Việc
huy động vốn chủ yếu tập trung vào việc huy động tiền nhàn rỗi trong dân

Các chương trình huy động vốn theo các chương trình của agribank đạt kết
quả chưa ky vọng
Chênh lệch lãi suất thu hẹp do các khoản nợ xấu cao, lãi suất cho vây giảm,
các khoản vốn huy động cũ vẫn chịu lãi suất cao, trong khi các hợp đồng tín
dụng cũ được điều chĩnh theo lãi suất cho vay mới giảm
b. Những tồn tại trong công tác sử dụng vốn
Tuy tổng dư nợ có tăng trưởng nhưng cơ cấu không đông đều.
Chất lượng tín dụng chưa tốt, tăng nợ xấu, chi phhis rủi ro tăng cao đã làm
ảnh hưởng đến kết quả tài chính. Công tác xử ly nợ, thu hồi nợ xấu có nơi
còn chưa quyết liệt, còn sợ trách nhiệm
Tỷ lệ nợ xấu vào thời điểm 31/12/2013 còn cao, chưa thu được lãi tồn đọng
I.2. Định hướng hoạt động trong thời gian tới:
a. Tiếp tục nâng cao chất lượng quản ly điều hành
Sắp xếp lại bộ máy lãnh đạo tại một số đơn vị quản ly điều hành còn yếu
kém, hoạt động kinh doanh đạt kết quả thấp; điều hành theo quy chế,
theo sự phân công, ủy quyền; gắn trách nhiệm cá nhân với kết quả thực
hiện được phân công
Tiếp tục ngiên cứu bổ sung, chỉnh sửa một số cơ chế cho phù hợp : cơ chế
khoán, cơ chế thi đua khen thưởng, các chính sách đối với khách hàng: ưu
đãi, chăm sóc
Nâng cao chất lượng công tác xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch cả

năm và kả kế hoạch hàng thánh, hàng quy theo định
b. Định hướng trong cônng tác huy động vốn
Tiếp tục giao chỉ tiêu kế hoạch đến tất cả cán bộ, thực hiện chặt chẽ theo
dõi kết quả huy động vốn của từng cán bộ, tăng cường đôn đóc nhắc nhở
cán bộ nêu cao trách nhiệm với công tác huy động vốn , tiếp tục giành
phần lớn quỹ khen thưởng để khuyến khích cán bộ thực hiện tốt công tác
huy động vốn
Ưu tiên tiếp thị: nguồn BHXH, kho bạc, nguồn ly quỹ thanh toán. Thường
xuyên tiep cận các ngành ngề, các tổ chức cung ứng sản phẩm dịch vụ để
thu hút khách hàng thanh toán qua NHNo, khai thác tối đa nguồn vốn
không ky hạn kết dư trong thanh toán.
Tăng cường công tác quản ly khách hàng: ngoài những khách hàng do cán
bộ vận động, từng cán bộ sẽ trực tiếp theo dõi, quản ly chăm sóc; những
SV: Nguyễn Thị Nhi

17

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp
khách hàng tự đến , bộ phận giao dịch trực tiếp cần phải nắm bắt thong tin
đến hạn; các giao dịch viên cần chủ động trao đổi với những trường hợp
khách hàng rút vốn để nắm bắt nguyên nhân, tăng cường tư vấn cho khách
hàng.
Thường xuyên nắm bắt về cơ chế lãi suất huy động vốn và chính sách
khuyến mại cuat TCTD khác để có cơ chế xử ly linh hoạt, trong cơ chế
phạm vi cho phép của NH Nhà nước và NHNo Việt Nam để đảm bảo khả
năng cạnh tranh
c. Về công tác tín dụng:

Bám sát chủ trương của Chính Phủ và của NHNN để xác định mục tiêu và
giải pháp điều hành tín dụng đối với từng nghành, từng lĩnh vực.
Tiếp tục ưu tiên vốn cho nông thôn, cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa, đời
sống, cho vay xuất khẩu và các lĩnh vực ưu tiên theo chính sách của Nhà
nước
Tăng cường biện pháp quản ly chất lượng tín dụng từ khâu thiết lậ hồ sơ,
thẩm đinh cho vay và quản ly vốn. Tổ chức phân tích đánh giá chi tiết đến
từng khoản nợ xấu, nợ đã xử ly rủi ro, xây dựng phương án thu hồi thật cụ
thể.
d. Một số chỉ tiêu cần đạt trong những năm tới.
Tổng nguồn vớn huy động tăng từ 15%-20%, nguồn vốn huy động từ dân
cư ổn định và giữ vững
Tổng dư nợ hăng năm từ 20%-25%
Tỷ lệ nợ xấu: dưới 5%/ tổng dư nợ

SV: Nguyễn Thị Nhi

18

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp

2. KẾT LUẬN
Do tình trạng khó khăn trong hoạt động kinh tế kéo dài từ năm 2012 đến
nay đã gây ảnh hưởng không nhỏ đến tình hình tài chính của các ngân
hàng. Nợ xấu tiếp tục tăng lên đến con số khổng lồ đến hàng nghìn tỷ đồng.
Tốc độ tăng trưởng của nợ xấu hàng năm tăng liên tục. Sự khó khăn trong
các ngành như kinh tế, bất động sản đãn đến hàng loạt công ty roi vào tình

trạng phá sản và không thể trả nợ, dẫn đến tình trạng xấu cho các ngân
hàng
Các nhà kinh tế tài chính tiếp tục dự đoán vào đầu năm 2014 vẫn là thời
điểm hết sức khó khăn đối với các ngân hàng. Chính vì vậy các ngân
hàngphair đặt ra kế hoạch hoạt động đúng đắn. Kiềm chế sự gia tăng nợ
xấu, tìm kiếm vốn đầu tư.

SV: Nguyễn Thị Nhi

19

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp

DANH MỤC MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT

NHNo & PTNT
HĐV
TG

Ngân hàng nông nghiệp và phát
triển nông thôn
Huy động vốn
Tiền gửi

HĐKD

Hoạt động kinh doanh


SV: Nguyễn Thị Nhi

20

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp

MỤC LỤC
DANH MỤC MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT
LỜI MỞ ĐẦU...........................................................................................................................................1
PHẦN I:..................................................................................................................................................2
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THĂNG LONG _ HÀ NỘI..........................................................................................................................2
1.1.Quá trình hình thành và phát triển của chi nhánh NHNo & PTNT Thăng Long:................................2
NHNo & PTNT Chi nhánh Thăng Long - Hà Nội là hậu thân của Sở giao dịch I, một bộ phận của trung
tâm điều hành NHNo & PTNN Việt Nam, và là 1 chi nhánh của hệ thống NHNo, có trụ sở tại số 4
đường Phạn Ngọc Thạch, quận Đống Đa- Hà Nội...................................................................................2
Sở giao dịch I được thành lập với chức năng chủ yếu là đầu mối để quản lý các nghành nông, lâm, ngư
nghiệp và thực hiện thí điểm văn bản, chủ trương của các nghành trước khi áp dụng cho toàn hệ
thống, trực tiếp thực hiện cho vay trên toàn địa bàn Hà Nội. Sau đó được sự ủy nhiệm của TGĐ NHNo
đã tiến hành nhiệm vụ là quản lý vốn, điều hòa vốn, thực hiện quyết toán cho 23 tỉnh thành phố phía
Bắc từ Hà Tĩnh trở ra. Theo thời gian SGD đã mở rộng tất cả các nhiệm vụ như các nghân hàng bây
giờ..........................................................................................................................................................2
Từ ngày 14/04/2003 Sở giao dịch I đổi tên thành chi nhánh NHNo & PTNT Thăng Long, theo quyết
định 17/QĐ/HĐQT-TCCB của Chủ tịch Hội đồng Quản trị NHNo & PTNT Việt Nam................................2
1.3.Chức năng nhiệm vụ các phòng ban.:...............................................................................................4
Phần II:....................................................................................................................................................6

TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CHI NHÁNH NHNo & PTNT THĂNG LONG – HÀ NỘI
GIAI ĐOẠN 2011-2013............................................................................................................................6
2.1. Khái quát về ngành nghề kinh doanh:..............................................................................................6
Sau nhiều năm hoạt động và không ngừng phát triển, Chi nhánh không ngừng cung cấp các sản phẩm
phù hợp và kịp thời đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Các sản phẩm mà ngân hàng cung cấp chủ yếu
hiện nay gồm có:....................................................................................................................................6
Huy động tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi thanh toán của các nhân và đơn vị bằng nội tệ và ngoại tệ..........6
Cho vay ngắn hạn , trung hạn và dài hạn, cho vay sinh hoạt tiêu dùng, cho vay hộ sản xuất , cho vay
theo hạn mức tín dụng bằng Việt Nam đồng, ngoại tệ với các điều kiện thuận lợi................................6
Phát hành thẻ thanh toán và thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế......................................................6
Thực hiện giao dịch ngân quỹ, chi lương , chi hộ, thu hộ, thu chi tại chỗ, thu đổi ngoại tệ, nhận và chi
trả kiều hối, chuyể tiền trong và ngoài nước..........................................................................................6
Các chương trình dự tiết kiệm dự thưởng nội tệ và ngoại tệ do chi nhánh trên triển khai....................6
Đầu tư tín phiếu, trái phiếu, chứng khoán..............................................................................................6
….............................................................................................................................................................6
2.2. Tình hình huy động vốn của Chi nhánh NHNo & PTNT Thăng Long:................................................6

SV: Nguyễn Thị Nhi

21

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp
...............................................................................................................................................................6
Bảng 2.1: tình hình huy động vốn của Chi nhánh NHNo & PTNT Thăng Long- Hà Nội...........................7
Đơn vị: tỷ đồng......................................................................................................................................7
Chỉ tiêu...................................................................................................................................................7
2011........................................................................................................................................................7

2012........................................................................................................................................................7
2013........................................................................................................................................................7
2012/2011..............................................................................................................................................7
2013/2012..............................................................................................................................................7
Số tiền.....................................................................................................................................................7
Tỷ trọng %...............................................................................................................................................7
Số tiền.....................................................................................................................................................7
Tỷ trọng %...............................................................................................................................................7
Số tiền.....................................................................................................................................................7
Tỷ trọng %...............................................................................................................................................7
Mức tăng tuyệt đối.................................................................................................................................7
Tỷ lệ %.....................................................................................................................................................7
Mức tăng tuyệt đối.................................................................................................................................7
Tỷ lệ %.....................................................................................................................................................7
Tổng huy động vốn.................................................................................................................................7
3984........................................................................................................................................................7
100..........................................................................................................................................................7
4141.5.....................................................................................................................................................7
100..........................................................................................................................................................7
6763........................................................................................................................................................7
100..........................................................................................................................................................7
+157.5.....................................................................................................................................................7
+3.95.......................................................................................................................................................7
+2621.5...................................................................................................................................................7
+63.3.......................................................................................................................................................7
Huy động vốn phân theo thời gian.........................................................................................................7
TG không kỳ hạn.....................................................................................................................................7
1434........................................................................................................................................................7
36............................................................................................................................................................7


SV: Nguyễn Thị Nhi

22

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp
1458.3.....................................................................................................................................................7
35.2.........................................................................................................................................................7
3700........................................................................................................................................................7
54.7.........................................................................................................................................................7
+24.3.......................................................................................................................................................7
+1.7.........................................................................................................................................................7
+2241,7...................................................................................................................................................7
+153.7.....................................................................................................................................................7
TG kỳ hạn < 12 tháng..............................................................................................................................7
867.8.......................................................................................................................................................7
21.8.........................................................................................................................................................7
589.3.......................................................................................................................................................7
14.2.........................................................................................................................................................7
941..........................................................................................................................................................7
13.9.........................................................................................................................................................7
-278.5.....................................................................................................................................................7
- 32.........................................................................................................................................................7
+351.7.....................................................................................................................................................7
+59.7.......................................................................................................................................................7
TG kỳ hạn từ 12 trở lên...........................................................................................................................7
1682.2.....................................................................................................................................................7
42.2.........................................................................................................................................................7

2093.9.....................................................................................................................................................7
50.6.........................................................................................................................................................7
2122........................................................................................................................................................7
31.3.........................................................................................................................................................7
+411.7.....................................................................................................................................................7
+24.5.......................................................................................................................................................7
+28.7.......................................................................................................................................................7
+1.34.......................................................................................................................................................7
Huy động vốn phân theo thành phần kinh tế.........................................................................................7
TG kho bạc NN........................................................................................................................................7
42.3.........................................................................................................................................................7
1.1...........................................................................................................................................................7

SV: Nguyễn Thị Nhi

23

MSV: 10D03874


Báo cáo thẹc tập tốt nghiệp
_..............................................................................................................................................................7
_..............................................................................................................................................................7
57............................................................................................................................................................7
0.8...........................................................................................................................................................7
+57..........................................................................................................................................................7
TG TCTD..................................................................................................................................................7
154.4.......................................................................................................................................................7
3.9...........................................................................................................................................................7
184.1.......................................................................................................................................................7

4.4...........................................................................................................................................................7
202..........................................................................................................................................................7
3.............................................................................................................................................................7
+29.7.......................................................................................................................................................7
+19.2.......................................................................................................................................................7
+17.9.......................................................................................................................................................7
+9.7.........................................................................................................................................................7
TG TCKT..................................................................................................................................................7
1100.8.....................................................................................................................................................7
27.6.........................................................................................................................................................7
908..........................................................................................................................................................7
21.9.........................................................................................................................................................7
1477.3.....................................................................................................................................................7
21.8.........................................................................................................................................................7
-192.8.....................................................................................................................................................7
-17.5.......................................................................................................................................................7
+569.3.....................................................................................................................................................7
+62.7.......................................................................................................................................................7
( Nguồn : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh NHNo & PTNT Thăng Long –Hà Nội )..8
DANH MỤC MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT.........................................................................................................20

SV: Nguyễn Thị Nhi

24

MSV: 10D03874




×