TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP 4
KHOA HOÁ
GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH
MÁY VÀ QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ
HỆ CAO ĐẲNG
Thành phố Hồ Chí Minh, 9 – 2004
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
MỤC LỤC
Mụ
c lụ
c ..................................................................................................................... 2
Bà
i 1: Mạ
ch lư u chấ
t................................................................................................. 3
Bà
i 2: Chư ng cấ
t ..................................................................................................... 13
Bà
i 3: Truyền nhiệt ố
ng lồng ố
ng . ......................................................................... 18
Bà
i 4. Tháp đệm ..................................................................................................... 25
Bà
i 5. Thờ
i gian lư u ................................................................................................ 25
Bà
i 6. Sấ
y đố
i lư u ................................................................................................... 31
Bà
i 7.A-B Bơm - Quạ
t ........................................................................................... 31
Bà
i 8.A-B Khuấ
y - Lọ
c khung bản ......................................................................... 50
Bà
i 9. Vẽsơ đồvàcác chi tiế
t thiế
t bòchư ng cấ
t.................................................... 57
Bà
i 10. Vẽsơ đồvàcác chi tiế
t thiế
t bòtháp đệm.. ................................................ 62
Bà
i 11: Tháo lắ
p bơm quạ
t . ................................................................................... 68
Bà
i 12: Tháo lắ
p thiế
t bòtruyền nhiệt ..................................................................... 71
2
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
MÔN HỌC: THỰC HÀNH QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ
1.
2.
3.
4.
5.
Mã môn học : 038TP220
Số đơn vò học trình: 3
Trình độ thuộc khối kiến thức: Khố
i kiế
n thư ùc cơ sởngà
nh.
Phân bố thời gian: 100% thư ï
c hà
nh
Điều kiện tiên quyết: Thư ï
c hà
nh sau các mô
n họ
c lý thuyế
t Hóa đạ
i cư ơng,
Hóa lý, các quátrình thủy cơ vàvật liệu rờ
i, truyền nhiệt, truyền khố
i.
6. Mô tả vắn tắt nội dung môn học: Trang bò cho sinh viê
n vềcác cơ sở các
quá trình hấ
p thu, chư ng cấ
t, hấ
p phụ
, trích ly vàsấ
y vật liệu, tính toán câ
n
bằ
ng vật chấ
t, nă
ng lư ợ
ng, cơ sở các quá trình thủy lư ï
c, cơ họ
c vật liệu rờ
i,
truyền nhiệt, truyền khố
i, tính toán đư ợ
c các thô
ng sốcơ bản trong các quá
trình đó.
7. Nhiệm vụ của sinh viên: Tham dư ïhọ
c vàthảo luận đầy đủ. Thi vàkiể
m tra
giư õa họ
c kỳtheo qui chế04/1999/QĐ-BGD&ĐT
8. Tài liệu học tập : Giáo trình thư ï
c tập quátrình vàthiế
t bò
9. Tài liệu tham khảo :
[1]. Sổtay quá trình vàthiế
t bò cô
ng nghệ hóa họ
c. Tập 2 - Nhàxuấ
t bản
Khoa họ
c vàkỹthuật. Hànội 1992
[2]. Nguyễn Bin - Tính toán quá trình, thiế
t bò trong cô
ng nghệ hóa chấ
t và
thư ï
c phẩ
m. Tập 1, 2 - NXB Khoa họ
c vàkỹthuật. 1999
[3]. Phạ
m Vă
n Bô
n, Nguyễn Đình Thọ- Quátrình vàthiế
t bò cô
ng nghệhóa
họ
c - Truyền nhiệt - NXB Đạ
i họ
c quố
c gia Tp HồChí Minh.
[4]. ĐỗTrọ
ng Đà
i, Nguyễn Trọ
ng Khuô
ng, Trần Quang Thảo, VõThò Ngọ
c
Tư ơi, Trần Xoa - Cơ sở quá trình vàthiế
t bò cô
ng nghệhóa họ
c. Tập1 NXB Đạ
i họ
c vàTrung họ
c chuyê
n nghiệp. HàNội 1974
[5]. Hoà
ng Đình Tín - Nhiệt cô
ng nghiệp - NXB Đạ
i họ
c quố
c gia Tp HồChí
Minh, 2001.
[6].VõVă
n Bang, VũBá Minh - Truyền khố
i - NXB khoa họ
c vàkỹthuật.
1998.
[7]. Hoà
ng Minh Nam, VũBáMinh - Cơ họ
c vật liệu rờ
i - NXB khoa họ
c và
kỹthuật. 1998
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên :
Nắ
m đư ợ
c cơ bản nội dung mô
n họ
c
Cótính chủđộng vàthái độnghiê
m túc trong họ
c tập
Kiể
m tra giư õa mô
n họ
c đểđư ợ
c dư ïthi
11. Thang điểm: 10/10
3
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
12. Mục tiêu môn học: Trang bò cho sinh viê
n như õng kiế
n thư ùc cơ bản vềcơ
sởlýthuyế
t chuyê
n ngà
nh hóa họ
c
13. Nội dung chi tiết môn học:
Bà
i 1: Mạ
ch lư u chấ
t
Bà
i 2: Chư ng cấ
t
Bà
i 3: Truyền nhiệt ố
ng lồng ố
ng
Bà
i 4: Tháp đệm
Bà
i 5: Thờ
i gian lư u
Bà
i 6: Sấ
y đố
i lư u
Bà
i 7: A-B Bơm – Quạ
t
Bà
i 8: A-B Khuấ
y - Lọ
c khung bản
Bà
i 9: Vẽsơ đồvàcác chi tiế
t thiế
t bòchư ng cấ
t
Bà
i 10: Vẽsơ đồvàcác chi tiế
t thiế
t bòtháp đệm
Bà
i 11: Tháo lắ
p bơm quạ
t
Bà
i 12: Tháo lắ
p thiế
t bòtruyền nhiệt
4
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
BÀI 1: MẠCH LƯU CHẤT
I. MỤC ĐÍCH
Khảo sát sư ïchảy của nư ớc ở nhiệt độ phò
ng thí nghiệm trong một hệ thố
ng
chảy với hai đư ờ
ng ô
ng có đư ờ
ng kính khác nhau d= 28 vàd=16 , vàcólư u lư ợ
ng
kếmà
ng chắ
n, ventury , như õng bộphận nố
i cù
ng như õng van kiể
m soát
-
Thí nghiệm a: Xác đònh hệ sốlư u lư ợ
ng kếmà
ng vàventuri (trắ
c đònh lư u
lư ợ
ng kếmà
ng chắ
n vàveturi)
-
Xác đònh thư ø
a sốma sát
-
Xác đònh chiều dà
i tư ơng đư ơng của van Le
II. LÝ THUYẾT
1. Lưu lượng kế màng chắn và Ventury :
Nguyê
n tắ
c của hai dụ
ng cụnà
y làdo độ giảm áp suấ
t của lư u chấ
t khi chảy
qua dụ
ng cụnói trê
n đểxác đònh lư u lư ợ
ng dò
ng chảy.
Vận tố
c trung bình ởvòtrí (2) đư ợ
c tính tư øtổ
ng kế
tână
ng lư ợ
ng là:
2
v2
1
2
1
v1
v2
v1
2
1
2
ố
ng Venturi
mà
ng chắ
n
Sư ûdụ
ng phư ơng trình Bernouli cho hai mặ
t cắ
t ư ớt1-1, 2-2.
Z1
-
1
P1 2 v12
P v2
Z 2 2 2 2 H f (1)
2g
2g
Z1 ,Z2 : Độ cao mặ
t cắ
t ư ớt so với mặ
t chuẩ
n , nế
u lấ
y mặ
t chuẩ
n trù
ng mặ
t
ố
ng thì Z1 ,Z2 = 0.
Hf : tổ
n thấ
t nă
ng lư ợ
ng dọ
c ố
ng, nế
u bỏ qua tổ
n thấ
t nă
ng lư ợ
ng dọ
c ố
ng nà
y
thì Hf = 0.
1,2 : Hệsốđiều chỉnh động lư ợ
ng , nế
u chếđộchảy rố
i thì 1= 2 = 1.
Trọ
ng lư ợ
ng riê
ng của lư u chấ
t = g ( với làkhố
i lư ợ
ng ruê
ng của lư u
chấ
t).
v1, v2: Vận tố
c dò
ng chảy tạ
i mặ
t cắ
t tạ
i các tiế
t diện 1-1, 2-2.
5
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
(1)
-
v12 v22 P1 P2 P
p (2)
2g
g : Gia tố
c trọ
ng trư ờ
ng.
p: Hệsốthủy dầu áp suấ
t.
Lư u lư ợ
ng kếmà
ng chắ
n vàveturi đư ợ
c thiế
t lập qua cô
ng thư ùc:
Q v1 A1 v2 A2 v1
D 2
d 2
d2
v2
v1 v2 2
4
4
D
d
1 v1 v2 2
D
P
v (1 ) P
(2)
p v2 2
2g
1 4
2
2
4
Q v2 A2 2
K
2 gp d 2
K p
1 4 4
d 2
2g
4 1 4
Trong thư ï
c tếcó tổ
n thấ
t nă
ng lư ợ
ng khi chấ
t lỏng đi tư ø1-1, 2-2 . Đểhiệu
chỉnh ngư ờ
i ta đư a và
o hệsốhiệu chỉnh C, lư u lư ợ
ng thư ï
c của ố
ng là:
Q CK p
2. Tổn thất năng lượng của dòng chảy trong ống dẫn :
Khi lư u chấ
t chảy trong ố
ng sẽcó sư ïthấ
t thoát nă
ng lư ợ
ng do ma sát với
thà
nh ố
ng . Xét trư ờ
ng hợ
p ố
ng trò
n đều nằ
m ngang : phư ơng trình Becnoulli tạ
i
hai mặ
t cắ
t ư ớt 1-1, 2-2 giới hạ
n đoạ
n ố
ng cho ta :
Z1
P1 2 v12
P v2
Z2 2 2 2 H f
2g
2g
Với : Z1 = Z2 = 0
v1 = v2
1= 2 = 1 ( chảy rố
i)
cô
ng thư ùc Darcy cho tổ
n thấ
t nă
ng lư ợ
ng :
6
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
Hf
Lv 2
2 gD
L : chiều dà
i ố
ng (m).
D : đư ờ
ng kính ố
ng (m)
: Hệsốma sát vôthư ùnguyê
n
Hệsốma sát phụthuộc và
o chếđôdò
ng chảy
Nế
u chếđộlàchảy tầng (Re < 2320 ) thì .
64
Re
Nế
u chếđộ làchảy rố
i (Re > 2320 ) thì = f(Re, /D) , có thểtra tư øđồthò
Moody hay tư ømột sốcô
ng thư ùc thư ï
c nghiệm ( hệsốma sát phụthuộc và
o Re và
độnhám tư ơng đố
i /D).
Độnhám tư ơng đố
i của ố
ng làtỉ sốgiư õa độnhám thà
nh trê
n đư ờ
ng kính ố
ng
D.
Hf : tổ
n thấ
t nă
ng lư ợ
ng do ma sát trong ố
ng (m) .
Cóthểtính hệsốma sát theo cô
ng thư ùc :
H f p0
v
Lv 2
2 gD
4Q
8lQ 2
p
0
D 2
g 2 D 5
g 2 D 5 p0
8lQ 2
g: gia tố
c trọ
ng trư ờ
ng g = 98,1 dm/s2.
D : đư ờ
ng kính ố
ng (dm).
Ll : chiều dà
i đoạ
n ố
ng khảo sát (dm).
Q : lư u lư ợ
ng nư ớc chảy trong ố
ng (l/s). Q đư ợ
c xác đònh tư øđồ thò Q theo
chê
nh lệch áp suấ
t Pm/g (câ
u a).
p0 : tổ
n thấ
t cột áp ởhai đầu ố
ng khảo sát (dm nư ớc ).
3. Tổn thất cục bộ :
Ngoà
i sư ïmấ
t mát nă
ng lư ợ
ng do ma sát nói trê
n cò
n có sư ïmấ
t mát nă
ng
lư ợ
ng do trở lư ï
c cuc bộ ,ïdo sư ïthay đổ
i tiế
t diện chảy ,hư ớng chảy , bò cản bởi
van, khúc nố
i , hay chỗđột mở, đột thu, các co …
Đố
i với van hay khúc nố
i , tổ
n thấ
t đư ợ
c biể
u diễn bằ
ng phư ơng trình:
Hf
Le v 2
2 gD
7
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
Le : chiều dà
i tư ơng đư ơng của van hay khúc nố
i đư ợ
c đònh nghóa làchiều dà
i
của một ố
ng thẳng có cù
ng sư ïmấ
t mát nă
ng lư ợ
ng với van hay khúc nố
i trong
như õng điều kiện giố
ng nhau.
Xác đònh chiều dà
i tư ơng đư ơng Le:
pv p f
Le
pv
Le v 2
8Q 2
Le 2 5
2 gD
g D
gD 5 pv
8Q 2
Pv
g
g: gia tố
c trọ
ng trư ờ
ng g = 98,1 dm/s2.
D : đư ờ
ng kính ố
ng (dm).
l : chiều dà
i đoạ
n ố
ng khảo sát (dm).
Q : lư u lư ợ
ng nư ớc chảy trong ố
ng (l/s). Q đư ợ
c xác đònh tư øđồthòQ theo
chê
nh lệch áp suấ
t Pm/g (câ
u a).
đư ợ
c xác đònh tư øđồthò - Re trong thí nghiệm b1, ư ùng mỗi giá trò Re ta có
giátròtư ơng ư ùng ( sư ûdụ
ng đồthòtrong khảo sát đư ờ
ng ố
ng D28).
Với các đơn vòđạ
i lư ợ
ng đư ợ
c đònh nghóa như trê
n.
III. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
1. Sơ đồ : (Xem hình vẽ)
2. Dụng cụ :
Thì kế(sinh viê
n chuẩ
n bò)
Sốliệu : kích thư ớc ố
ng dẫn bằ
ng đồng
Kí hiệu
D28
D18
Đư ờ
ng kính ngoà
i
28mm
18mm
Đư ờ
ng kính trong
26mm
14mm
Độnhám : e = 1.2 lỗmm
Mà
ng chắ
n : lố
i và
o : 2,60 cm đư ờ
ng kính lỗ: 1,60 cm
Ventury : lố
i và
o : 2,60 cm đư ờ
ng kính lỗ : 1,60 cm
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
Trư ớc khi bắ
t đầu các phần là
m thí nghiệm , sinh viê
n cần tuâ
n theo một số
chỉ dẫn sau :
8
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
Trư ớc khi mởhay tắ
t máy bơm phải đóng van số3 và4 đểtránh bọ
t khí lọ
t
và
o hệthố
ng .
Mởcầu nguồn
1. Trắc đònh lưu lượng kế màng chắn và ventury .
Mởvan nguồn nư ớc vàsố0 cho nư ớc và
o bình chư ùa đế
n vạ
ch tố
i đa .
Mởvan số1 , 2 vàđóng van 4 ,5
Mở cô
ng tắ
c điện cho bơm chạ
y vàtư øtư ømở van 3 tố
i đa đồng thờ
i mở van
của áp kếdư ới ( thư ờ
ng các van nà
y đãmở) Ventury vàmà
ng chắ
n . Tắ
t bơm ,
đóng van 3 . So sánh mư ùc chấ
t lỏng trong các nhánh áp kếcó bằ
ng nhau khô
ng .
Nế
u khô
ng bằ
ng nhau thì tiế
n hà
nh chỉnh cho mư ùc chấ
t lỏng trong các nhánh bằ
ng
nhau bằ
ng cách : mở cô
ng tắ
c điện cho bơm chạ
y, mở van 3 , đồng thờ
i mở các
van phía trê
n áp kế đểthô
ng với khí quyể
n sau đótiế
n hà
nh tắ
t bơm vàkhóa các
van phía trê
n áp kếlạ
i. Sau đótiế
n hà
nh thí nghiệm.
Ta chọ
n thểtích nư ớc W (trư ớc như trong bảng) . ư ùng với mỗi độ mở van 4 (
lư u lư ợ
ng sẽkhác nhau) ta đo độ giảm áp của màng chắn, venturi vàđồng thời
đo thời gian màmáy bơm, bơm hế
t thểtích nư ớc đó.
Sẽtiế
n hà
nh đo với các độmởvan : hò
an tò
an, ¾ van, ½ van, ¼ van.
Van số4 mởhò
an tò
an (4 +1/4 vò
ng )
Mởhò
an tò
an : sẽmởvan tố
i đa
Mở¾ van : khóa van 1 +1/16 vò
ng
Mở½ van : khóa van thê
m 1 +1/16 vò
ng
Mở¼ van : khóa van thê
m 1 +1/16 vò
ng
Khi hế
t nư ớc trong bình chư ùa : tắ
t bơm, khóa van 4,mở van O vàvan nguồn
nư ớc .
Tiế
n hà
nh là
m thí nghiệm 3 lần, có thểlấ
y sốliệu trung bình vàlọ
ai như õng
thô
ng sốthí nghiệm sai.
2. Thiết lập giản đồ theo Re cho đường ống có đường kính 28 mm và 16 mm
Cho ố
ng 28 mm mởvan 1,2 khóa van 4,5 .
Mư ùc chấ
t lỏng trong các nhánh áp kếphải bằ
ng nhau (nế
u khô
ng bằ
ng nhau
tiế
n hà
nh chỉnh cho mư ùc chấ
t lỏng bằ
ng nhau tiế
n hà
nh giố
ng câ
u a).
Tiế
n hà
nh là
m thí nghiệm cho chiều dà
i l = 0,9 m. ư ùng với các độmởvan 3 ta
đo độ giảm áp trên ống D28 và màng chắn.
Van 3 sẽthí nghiệm cho các độmở: hò
an tò
an, ¾ van, ½ van, ¼ van.
Van số3 mởhò
an tò
an (4 +1/4 vò
ng )
Mởhò
an tò
an : sẽmởvan tố
i đa
Mở¾ van : khóa van 1 +1/16 vò
ng
Mở½ van : khóa van thê
m 1 +1/16 vò
ng
Mở¼ van : khóa van thê
m 1 +1/16 vò
ng
Tiế
n hà
nh là
m thí nghiệm 3 lần, có thểlấ
y sốliệu trung bình vàlọ
ai như õng
thô
ng sốthí nghiệm sai.
9
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
Cho ố
ng 16 mm khóa van 1,2 mởvan 3 .
Tiế
n hà
nh là
m thí nghiệm cho chiều dà
i l = 0,9 m. ư ùng với các độmởvan 5 ta
đo độ giảm áp trên ống D14 và màng chắn.
Van 5 sẽthí nghiệm cho các độmở: hò
an tò
an, ¾ van, ½ van, ¼ van.
Van số3 mởhò
an tò
an (3 vò
ng )
Mởhò
an tò
an : sẽmởvan tố
i đa
Mở¾ van : khóa van ¾ vò
ng
Mở½ van : khóa van thê
m ¾ vò
ng
Mở¼ van : khóa van thê
m ¾ vò
ng
3. Đònh chiều dài tương đương của van :
Mư ùc chấ
t lỏng trong các nhánh áp kếphải bằ
ng nhau (nế
u không bằ
ng nhau
tiế
n hà
nh chỉnh cho mư ùc chấ
t lỏng bằ
ng nhau tiế
n hà
nh giố
ng câ
u a).
Mởvan 1,3 khóa van 4,5 . ư ùng với các độmởvan 2 ta đo độ giảm áp của van
2 và màng chắn
Van 2 sẽthí nghiệm cho các độmở: hò
an tò
an, ¾ van, ½ van, ¼ van.
Van số2 mởhò
an tò
an (4 +1/4 vò
ng )
Mởhò
an tò
an : sẽmởvan tố
i đa
Mở¾ van : khóa van 1 +1/16 vò
ng
Mở½ van : khóa van thê
m 1 +1/16 vò
ng
Mở¼ van : khóa van thê
m 1 +1/16 vò
ng
Tiế
n hà
nh là
m thí nghiệm 3 lần, có thểlấ
y sốliệu trung bình vàlọ
ai như õng
thô
ng sốthí nghiệm sai.
V. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM, TÍNH TOÁN VÀ ĐỒ THỊ
1. Kết quả đo
ghi kế
t quảđo vàtính các sốliệu theo bảng
a. Trắc đònh lưu lượng kế màng chắn, lưu lượng kế Venturi
Độ mở W
(lít)
HT
¾
½
¼
T
(s)
Q
Pm/g
Pv/g
(lít/s) (cmH2O) (cmH2O)
10
Re
Cm
Cv
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
b.1. Thiết lập giản đồ theo Re cho đường ống có đường kính 28 mm
Độ mở Pm/g
(cmH2O)
HT
¾
½
¼
P/g D28 Q
(cmH2O)
(lít/s)
V
(cm/s)
Re
b.2 .Thiết lập giản đồ theo Re cho đường ống có đường kính 16 mm
Độ mở Pm/g
P/g D16 Q
V
Re
(cmH2O)
(cmH2O)
(lít/s)
(cm/s)
HT
¾
½
¼
c. Tính chiều dài tương đương
Độ
mở
HT
¾
½
¼
Pm/g
P/g van
(cmH2O) (cmH2O)
Q
(lít/s)
V
(cm/s)
V2
2g
Re
Le
Re:Le
2. Đồ thò
Vẽ các đồ thò
Lư u lư ợ
ng Q theo chê
nh lệch áp suấ
t Pm/g vàPv/g (mà
ng chắ
n vàố
ng
venturi) (câ
u a)
- Hệsốlư u lư ợ
ng kếCm vàCv theo Re (câ
u a)
- Thư ø
a sốma sát theo Re (câ
u b1, b2)
- Lư u lư ợ
ng Q theo độmởvan (câ
u c)
3. Bàn luận:
- So sánh các đồthòtư økế
t quảthí nghiệm với kế
t quảtrong sách (lýthuyế
t)
- Nhận xét vềmư ùc tin cậy của kế
t quảthí nghiệm vànguyê
n nhâ
n của sai số
- Liê
n hệmôhình thí nghiệm so với trong các cô
ng nghiệp
-
11
Khoa Hóa
-
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
Nê
u cách sư ûdụ
ng van đểhạ
n chếtổ
n thấ
t (khi lư u chấ
t qua van) vànhư õng ư ùng
dụ
ng van trong thư ï
c tế
VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO
a. Giáo trình cơ lư u chấ
t ( tập thểgiảng viê
n bộmôn cơ lư u chấ
t) Trư ờ
ng ĐHKT
(ĐHBK) nă
m xb: 1997
b. VũVă
n Tảo vàNguyễn Cảnh Cầm ‘’thủy lư ï
c’’tập 1 NXB Đạ
i họ
c vàTrung
họ
c chuyê
n nghiệp, HàNội, 1968
HỆTHỐNGMẠCHLƯUCHẤT
3
BẦUKHÍ
NGUỒ
N
NƯ Ớ
C
MÀNGCHẮN
VENTUARI
4
2
D28
BÌ
NH
CHƯ Ù
A
CHẤ
T
LỎ
NG
0
ÁPKẾCHỮU
1
5
D16
BƠM
0,1,2,3,4,5 VAN
12
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
BÀI 2: CHƯNG CẤT
I . MỤC ĐÍCH :
Khảo sát ảnh hư ởng của dò
ng hò
an lư u vàảnh hư ởng của vò trí mâ
n nhập liệu
đế
n hiệu suấ
t của tháp chư ng cấ
t vàđộtinh khiế
t của sản phẩ
m.
II. LÝ THUYẾT :
Môhình mâ
m lýthyế
t làmôhình tóan đơn giản nhấ
t dư ï
a trê
n các cơ sởsau :
a / Câ
n Bằ
ng giư õa hai pha lỏng – hơi cho hỗn họ
p hai cấ
u tư û.
b / Điều kiện động lư ï
c họ
c lư u chấ
t lý tư ởng trê
n mâ
m lý tư ởng cho hai pha
lỏng – hơi là
:
- Pha lỏng phải hò
a trộn hò
an tò
an trê
n mâ
m
- Pha hơi khô
ng lô
i cuố
n các giọ
t lỏng tư ømâm dư ới lê
m mâ
m trê
n vàđồng
thờ
i cónồng độđồng nhấ
t tạ
i mọ
i vòtrí trê
n tiế
t diện.
- Trê
n mỗi mâ
m luô
n đạ
t sư ïcâ
n bằ
ng giư õa hai pha.
1. Hiệu suất :
Đểchuyể
n sốmâ
m lý thuyế
t thà
nh sốmâ
m thư ï
c ta cần phải biế
t hiệu suấ
t
mâ
m. có 3 lọ
ai hiệu suấ
t cần dù
ng là
: (1) hiệu suấ
t tổ
ng quát , liê
n quan đế
n tò
an
tháp. (2) hiệu suấ
t mâ
m Murphree, liê
n quan đế
n một mâ
m và(3) hiệu suấ
t cụ
c
bộ, liê
n quan đế
n vòtrí cụthểtrê
m mâ
m.
Hiệu suấ
t tổ
ng quát E0 đơn giản khi sư ûdụ
ng như ng kém chính xác nhấ
t, đuọ
7c
đònh nghóa làtỷsốgiư õa mâ
m lýtư ởng vàsốmâ
m thư ï
c cho tò
an tháp.
Sốmâ
m lýtư ởng
sốbậc thang - 1
E0 =
=
Sốmâ
m thư ï
c
sốmâ
m thư ï
c
Với 1 tư ợ
ng trư ng cho nồi đun luô
n luô
n tư ơng đư ơng với một mâ
m lýthuyế
t
Hiệu suấ
t mâ
m Murphree đònh nghóa là:
yn - yn+1
EM =
y*n - yn+1
Trong đó:
yn = nồng độthư ï
c ucủa pha hơi rờ
i mâ
m thư ùn.
yn+1 = Nồng độthư ï
c của pha hơi và
o mâ
m thư ùn.
*
y n = Nồng độ pha hơi câ
n bằ
ng với pha lỏng rờ
i ố
ng chảy chuyền mâ
m
thư ùn.
Hiệu suấ
t mâ
n Murphree do đó làtỷ sốgiư õa sư ïbiế
n đổ
i nồng độ pha hơi
qua một mâ
m với sư ïbiế
n đổ
i nồng độcư ï
c đạ
i cóthểđạ
t đư ợ
c khi pha hơi rờ
i mâ
m
câ
n bằ
ng với pha lỏng rờ
i mâ
m thư ù n . nói chung pha lỏng rờ
i mâ
n có nồng độ
13
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
khô
ng bằ
ng với nồng độtrung bình của pha lỏng trê
n mâ
m nê
n dẫn đế
n khái niệm
hiệu suấ
t cụ
c bộ. hiệu suấ
t cụ
c bộđư ợ
c đònh nghóa như sau :
,
,
yn - y n+1
EM =
y,en - y,n+1
yn, : Nồng độrờ
i khỏi vòtrí cụthể
trê
n mâ
mn.
,
y n+1 : Nồng độpha hơi và
o mâ
m n tạ
i cù
ng vòtrí .
,
y en : Nồng độpha hơi câ
n bằ
ng với pha lỏng tạ
i cù
ng vòtrí
2. Mối liên hệ giữa hiệu suất mâm Murpree và hiệu suất tổng quát :
Hiệu suấ
t tổ
ng quát của tháp khô
ng bằ
ng với hiệu sâ
t trung bình của tư ø
ng
mâ
m. Mố
i liê
n hệ nà
y tù
y thuộc và
o độ dố
c tư ơng đối của đơng2 câ
n bằ
ng và
đư ờ
ng là
m việc. Khi mG/L > 1 hiệu suấ
t tổ
ng quát có giá trò lớn hơn vàkhi mG/L
< 1 hiệu suấ
t tổ
ng quát có giá trò nhỏ hơn .Như vậy với quá trình trong đó cả hai
vù
ng như trê
n ( chư ng cấ
t ) thì hiệu suấ
t tổ
ng quát E0 có thểgần bằ
ng hiệu suấ
t
mâ
m EM.
Tuy nhiê
n khi phâ
n tích hoạ
t động của một tháp thay một phần của tháp thư ï
c
tếtrong đó đo đư ợ
c sư ïbiế
n thiê
n nồng độqua một hoặ
c một và
i mâ
m sẽxác đònh
đư ợ
c giátròđúng của EM hơn làgiảsư ûEM = E0 .
III. THIẾT BỊ VÀ HÓA CHẤT :
- Hệthố
ng chư ng cấ
t 5 mâ
m xuyê
n lỗ(xem hình vẽ).
- Một hệ thố
ng đo nhiệt độ . Đo nhiệt độ các mâ
m , nồi đun , nhiệt độ nhập
liệu , nhiệt độhoà
n lư u .
- Một phùkế.
- Đồng hồđo thờ
i gian (sinh viê
n chuẩ
n bò).
- Một ố
ng khắ
c vạ
ch 250 ml .
- Một bình nư ớc cấ
t.
- Một bình rư ợ
u Etylic.
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM :
1 Tiến hành thí nghiệm :
- Đổbình nư ơc cấ
t và
o bình nhập liệu , pha rư ợ
u và
o sao cho nồng rư ợ
u
khoảng 15-20 độ, pha hỗn hợ
p gần đầy bình nhập liệu .
- Khi hỗn hợ
p trong nồi đun dư ới vạ
ch trắ
ng ( 1/ 3 ) nồi đun sẽrấ
t nguy hiể
m,
sẽcháy điện trở nồi đun, luô
n luô
n phải chú ý mư ùc chấ
t lỏng trong bình nhập liệu
(1/3 nồi đun ).
- Đóng cầu dao tổ
ng của hệthố
ng , mởcô
ng tắ
c điện của nguồn chính, mở
cô
ng tắ
c gia nhiệt nồi đun, chờnồi đun sô
i tiế
n hà
nh nhập liệu.
14
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
- Nố
i đầu ố
ng nhập liệu và
o mâ
m muố
n khảo sát, mở van NL, mở van và
o
mâ
m cần nhập liệu,mở cô
ng tắ
c bơm nhập liệu, điều chỉnh lư u lư ợ
ng nhập liệu
(bằ
ng nút điều chỉnh trê
n lư u lư ợ
ng kế
).Ơ Ûđộđọ
c thích hợ
p (theo giáo viê
n hư ớng
dẫn). Nhiệt độnhập liệu có thểđiều chỉnh bằ
ng nút nhiệt suấ
t cung cấ
p cho dò
ng
nhập liệu.
- Mở bơm nư ớc cung cấ
p dò
ng là
m nguội. (Sư û dụ
ng chung với bà
i ố
ng lồng
ố
ng). Trong quátrình chư ng cấ
t khô
ng đư ợ
c tắ
t bơm nà
y.
- Trong quátrình thiế
t bòchư ng cấ
t đang hoạ
t động. Các van SP,BNL sẽđóng.
- Sản phẩ
m đỉnh thu đư ợ
c sẽcho hò
an lư u qua đỉnh tháp chư ng cấ
t bằ
ng cách ,
mởvan HL1,HL2, mởcô
ng tắ
c bơm hoà
n lư u, lư u lư ợ
ng hò
an lư u đư ợ
c điều chỉnh
qua lư u lư ợ
ng kếhò
an lư u ở độ đọc thích hợ
p ( theo GVHD ). Nhiệt độ hoà
n lư u
cóthểđiều chỉnh bằ
ng nút nhiệt suấ
t cung cấ
p cho dò
ng hoà
n lư u .
- Khi sản phẩ
m trong bình thu sản phẩ
m đãđầy , tiế
n hà
nh đo nồng độ sản
phẩ
m đỉnh bằ
ng cách mở van cho và
o ố
ng đong vàđo nồng độ rư ợ
u ,sau khi đo
xong nồng độ , phải mở van hư ùng sản phẩ
m và
o bình đư ï
ng cồn đểtiế
n hà
nh đo
mâ
n kếtiế
p . (rư ơu trong ố
ng đong cũng cho và
o bình đư ï
ng cồn, khô
ng mở van
BNL đểnồng độnhập liệu khô
ng bòthay đổ
i)
- Khi thay đổ
i vò trí mâ
m nhập liệu , tháo đầy ố
ng nhập liệu gắ
n và
o mâ
m mới
( mâ
m cần thí nghiệm ) , khô
ng cần thiế
t điều chỉnh lư u lư ợ
ng . Như ng cần tắ
t
bơm nhập liệu vàgia nhiệt nhập liệu .
2 Ngừng máy :
+ Tắ
t gia nhiệt hoà
n lư u , tắ
t bơm hoà
n lư u.
+ Tắ
t gia nhiệt nhập liệu, tắ
t bơm nhập liệu .
+ Tắ
t gia nhiệt nồi đun .
+ Tháo sản phẩ
m đỉnh và
o bình nhập liệu cồn qua van.
+ Tắ
t bơm dò
ng là
m lạ
nh , khi khô
ng cò
n sản phẩ
m.
+ Ngắ
t cô
ng tắ
t điện và
o hệthố
ng .
+ Ngắ
t cầu dao tổ
ng của hệthố
ng chư ng cấ
t.
+ Cóthểdù
ng loạ
i sản phẩ
m đáy nế
u rư ợ
u cò
n nhiều.
V. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
1. nh hư ởng của dò
ng hoà
n lư u giư õdò
ng nhập liệu ởđộđọ
c nhấ
t đònh
khô
ng đổ
i và
o mâ
m số4 (hoặ
c bấ
t kỳmâ
m khác) thí nghiệm 3 tròsố
khác nhau của dò
ng hoà
n lư u ở3 độđọ
c khác nhau ( theo GVHD )
2. nh hư ởng của vòtrí mâ
m nhập liệu : Thay đổ
i 2 vòtrí mới của mâ
m
nhập liệu và
o mâ
m số2 vàmâ
m số5 (hoặ
c hai mâ
m khác với thí
nhgiệm 1) . giư õlư u lư ợ
ng nhập liệu khô
ng đổ
i.
3. Đo nhiệt độdò
ng nhập liệu vànhiệt độdò
ng hoà
n lư u bằ
ng đồng hồ
điện tư û.
15
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
4. Đo nồng độnhập liệu vàtrong mỗi thí nghiệm mởvan SP đểlấ
y mẫu
sản phẩ
m và
o ố
ng đong vàđo nồng độbằ
ng phùkế
.
VI. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM VÀ TÍNH TOÁN :
1. Kết quả đo và tính toán ghi theo mẫu sau:
Thí nghiệm
Vò trí
mâm
1
2
3
4
TN
Vò trí mâm
L.lượng dòng
ml/ph
F
Lo
120
180
240
30
60
90
120
R
xF
Độ chỉ phù
kế
VD
D
xD
VF
Nhiệt độ đo
tF
xW
tLO
tF
1
2
3
4
TN
Phương trình đường nhập liệu
Phương trình đường cất
1
2
3
4
TN
Vò trí
mâm
R
H.suất mâm
t.quát
Số mâm LT
Hiệu suất mâm số
1
2
3
4
1
2
3
4
2. Đồ thò và kết quả tính toán
16
5
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
a. Tìm sốmâ
m lýthuyế
t bằ
ng phư ơng pháp đồthò. Dù
ng mỗi đồthòcho mỗi
trư ờ
ng hợ
p thí nghiệm.
b. Tính hiệu suấ
t tổ
ng quát vàhiệu suấ
t mâ
m cho mỗi trư ờ
ng hợ
p thí nghiệm.
c. Tư øsốmâ
m thư ï
c vẽtrê
n đồthòsuy ra độtinh khiế
t của sản phẩ
m đỉnh .
3. Bàn luận:
a. Bà
n luận vềảnh hư ởng của dò
ng hoà
n lư u đế
n độtinh khiế
t của sản
phẩ
m vàhiệu suấ
t mâ
m vàhiệu suấ
t tổ
ng quát của cột chư ng cấ
t.
b. Bà
n luận vềảnh hư ởng của vòtrí mâ
m nhập liệu trê
n độtinh khiế
t và
hiệu suấ
t mâ
m.
c. Như õng ư ùng dụ
ng chư ng cấ
t trong cô
ng nghiệp, thiế
t bòchư ng cấ
t trong
thư ï
c tếvàmôhình thí nghiệm.
VII. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. Quátrình thiế
t bòtập 3 – Truyền khố
i (chư ơng 5 vàchư ơng 7) VõVă
n Bang &
VũBáMinh , ĐHBK.TP.HCM 1997.
2.Sổtay quátrình vàthiế
t bòtập 1 vàtập 2, đhbk hànội ,1980.
2.
BộPhậnNgư ng
TụSảnPhẩ
m
Đ
iệnTrở
Đ
unNóng
Dò
ngNhập
Liệu
Đ
iệnTrởĐ
un
NóngDò
ng
Hoà
nLư u
Lư uLư ợ
ng
KếĐ
o
Dò
ngHoà
n
Lư u
AT
LN
Lư uLư ợ
ngKế
Đ
oDò
ngNhập
Liệu
HL2
Dò
ngLà
m
Nguội
BìnhChư ùaSản
Phẩ
mĐ
ỉnh
NL
HL1
Nồi Đ
un
BNL
SP
BơmHoà
nLư u
TL
Đ
iệnTrở
2,5Kw
BìnhChư ùaNhậpLiệu
BơmNhậpLiệu
THIẾ
TBỊTHÍNGHIỆM17
CHƯ NGCẤ
T
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
BÀI 3. TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
Là
m quen với thiế
t bò truyền nhiệt dạ
ng ố
ng lồng ố
ng, các dụ
ng cụđo nhiệt
độvàlư u lư ợ
ng lư u chấ
t.
Xác đònh hệ sốtruyền nhiệt trong quá trình truyền nhiệt giư õa hai dò
ng lạ
nh
nóng đư ợ
c ngă
n cách bởi vách ngă
n kim loạ
i ởcác chếđộchảy khác nhau.
Thiế
t lập phư ơng trình câ
n bằ
ng nhiệt lư ợ
ng .
II. LÝ THUYẾT
Truyền nhiệt trong thiế
t bò dạ
ng ố
ng lồng ố
ng làsư ïtruyền nhiệt phư ùc tạ
p
giư õa hai lư u chấ
t đư ợ
c ngă
n cách bởi vách ngă
n kim loạ
i. Phư ơng thư ùc truyền
nhiệt ởđâ
y làtruyền nhiệt đố
i lư u tư øvách ngă
n đế
n lư u chấ
t (vàngư ợ
c lạ
i) vàdẫn
nhiệt qua thà
nh ố
ng kim loạ
i.
Nhiệt lư ợ
ng do dò
ng nóng tỏa ra:
QN = G1C1(tv1 – tR1)
Nhiệt lư ợ
ng do dò
ng lạ
nh nhận và
o
QL = G2C2(tR2 – tv2)
Tư ødóta thà
nh lập phư ơng trình câ
n bằ
ng nhiệt lư ợ
ng
QN = Q L
G1C1(tv1 – tR1) = G2C2(tR2 – tv2)
Trong đó:
G1, G2 - Lư u lư ợ
ng dò
ng nóng vàdò
ng lạ
nh, kg/s
C1, C2 - Nhiệt dung riê
ng của lư u chấ
t, J/kg.độ
tv1, tR1 - Nhiệt độvà
o vàra của dò
ng nóng, 0C
tv2, tR2 - Nhiệt độvà
o vàra của dò
ng lạ
nh, 0C
Quátrình truyền nhiệt đư ợ
c biể
u diễn bởi phư ơng trình:
*
Q = Kl .tlog.L
(1)
(2)
Trong đó:
L - Chiều dà
i ố
ng, m
Kl* - Hệsốtruyền nhiệt dà
i theo thư ï
c nghiệm, W/m2.độ
18
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
tlog – hiệu sốnhiệt độtrung bình giư õa hai dò
ng lư u chấ
t, 0C
Δ t Δt n
l
Δt
log
Δt
l
ln
Δt n
Nế
u hai dò
ng lư u chấ
t chuyể
n
động ngư ợ
c chiều thì tL và
tR2
tN đư ợ
c tính như hình 1.
tv1
Trong đó
tL = tv2 – tR1
tv1
tN = tR2 – tv1
t
(3)
tv2
tv1
tL
tv1
tN
tR1
tv1
tv1
v1
Hình 1
Δt
L 2 thì hiệu sốnhiệt độ trung bình của hai dò
ng lư u chấ
t có thể
Δt N
đư ợ
c tính theo cô
ng thư ùc:
Nế
u
Δt
log
Δt
tb
Δt
L Δt
2
N
Hệsốtruyền nhiệt dà
i tính theo lýthuyế
t Kl:
K
l
Π
r
d ng
1
1
1
.ln
b
α 1d tr 2λ
d tr α 2 d ng
d
b
(4)
Trong đó:
dng, dtr - Đư ờ
ng kính ngoà
i vàđư ờ
ng kính trong của ồng truyền nhiệt, m
.
- hệsốdẫn nhiệt của kim loạ
i là
m ố
ng, W/m.độ.
db - Đư ờ
ng kính lớp bẩ
n bám trê
n thà
nh ố
ng, m.
2
rb – hệsốtrởnhiệt của cặ
n bẩ
n, m .độ/W
1, 2 - hệsốcấ
p nhiệt giư õa vách ngă
n vàcác dò
ng lư u chấ
t đư ợ
c tính
tư øchuẩ
n sốNu.
P 0,25
Nu A.R e m .Pr n ( r )
.E .E R
l
Prt
Các hệsốA, m, n, El, ER làcác hệsốthư ï
c nghiệm phụthuộc và
o các yế
u tố
:
Chếđộchảy của dò
ng lư u chấ
t.
Sư ïtư ơng quan giư õa dò
ng chảy vàbềmặ
t truyền nhiệt.
19
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
Đặ
c điể
m bềmặ
t truyền nhiệt bao gồm độnhám, hình dạ
ng…
III. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
Hệ thống thiết bò thí nghiệm có 3 loạ
i ống với kiểu kếcấu bềmặt truyền nhiệt như
sau:
Kiể
u ố
ng A: Loạ
i ố
ng cócánh tản nhiệt.
Kiể
u ố
ng B: Loạ
i ố
ng lồng ố
ng màlư u chấ
t chảy ngang mặ
t ngoà
i của
ố
ng trong.
Kiể
u ố
ng C: Loạ
i ố
ng lồng ố
ng đơn giản, lư u chấ
t chảy dọ
c bềmặ
t của
ố
ng trong
Kích thư ớc các loạ
i ố
ng truyền nhiệt cho trong bảng 1
Bảng 1: Kích thước các loại ống truyền nhiệt trong bài thí nghiệm
Kiể
u ố
ng
Đư ờ
ng kính ố
ng
trong, mm
Đư ờ
ng kính ố
ng
ngoà
i, mm
Chiều dà
i, mm
A
10,7/12,7
26/28
1000
B
14/16
26/28
1000
C
14/16
26/28
1000
IV. TRÌNH TỰ THÍ NGHIỆM:
Mởvan 1 cho nư ớc và
o thù
ng D khoảng 2/3.
Bậc cô
ng tắ
c điện trởF, đun nư ớc cho tới lúc sô
i.
Đố
i với bà
i thí nghiệm nà
y ta cốđònh lư u lư ợ
ng dò
ng lạ
nh vàcho thay đổ
i
dò
ng nóng đểxét sư ïtrao đổ
i nhiệt giư õa hai dò
ng lư u chấ
t.
1. Đối với ống B:
Điều chỉnh dòng lạnh:
Mở hoà
n toà
n van 2 và6/ đểđảm bảo rằ
ng nư ớc có thểhoà
n lư u lạ
i thù
ng
chư ùa.
Đóng 3 van nóng 9N, 10N, 11 vàmở3 van lạ
nh 9L, 10L, 12.
Mởbơm lạ
nh BL vàmởvan 8 đểdò
ng lạ
nh và
o ố
ng B.
/
Đóng hoà
n toà
n van 12 vàđiều chỉnh van 6 đểlư ợ
ng nư ớc qua lư u lư ợ
ng kế
là8 l/phút.
Mở lạ
i van 12 đồng thờ
i đóng hai van 9L, 10L đểkhô
ng cho dò
ng lạ
nh chảy
qua lư u lư ợ
ng kế
. Lư u ýrằ
ng dò
ng lạ
nh chảy qua ố
ng B lúc nà
y là8 l/phút.
Điều chỉnh dòng nóng:
Mở3 van nóng 9N, 10N, 11.
20
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
Mởvan 4 vàđóng hai van 3, 5 đểdò
ng nóng chảy và
o ố
ng B.
Bậc bơm BN sau đó đóng van 11 lạ
i. Điều chỉnh van 4 cho nư ớc qua lư u
lï
ng kếlà4 l/phút.
Đợ
i khoảng 2 phút, sau đóđo nhiệt độđầu và
o vàra của 2 dò
ng lư u chấ
t ư ùng
với các nút trê
n thiế
t bòđo nhiệt độ.
Tiế
p tụ
c điều chỉnh van 4 đểtă
ng lư u lư ợ
ng dò
ng nóng lê
n 8 và12 l/phút, đo
nhiệt độđầu và
o vàra tư ơng tư ïnhư trê
n.
Tắ
t bơm nóng BN.
2. Đối với ống C
Đóng ba van nóng 9N, 10N, 11 vàmởlạ
i ba van lạ
nh 9L, 10L, 12.
Mởvan 7 vàđóng van 8 đểcho dò
ng lạ
nh chảy qua ố
ng C.
/
Đóng van 12 lạ
i vàđiều chỉnh van 6 đểnư ớc chảy qua lư u lư ợ
ng kếG là8
l/phút.
Đóng 3 van nóng 9N, 10N, 11 vàmở3 van lạ
nh 9L, 10L, 12.
Các bư ớc cò
n lạ
i hoà
n toà
n tư ơng tư ïnhư đố
i với ố
ng B.
3. Đối với ống A
Do ố
ng A chỉ códò
ng nóng chảy qua nê
n các bư ớc thí nghiệm SV là
m tư ơng
tư ïnhư trê
n.
Các kế
t qủa thí nghiệm cóthểlập và
o bảng 2:
Bảng 2: Kết qủa thí nghiệm
Lư u lư ợ
ng dò
ng
lạ
nh, l/ph
Ố
ng A
QL = 8
(Ố
ng B)
QL = 8
(Ố
ng C)
Lư u lư ợ
ng dò
ng
nóng, l/ph
Nhiệt độdò
ng
nóng
Và
o, 0C Ra, 0C
Nhiệt độdò
ng
lạ
nh
Và
o, 0C Ra, 0C
QN1 = 4
QN2 = 8
QN3 = 12
QN1 = 4
QN2 = 8
QN3 = 12
QN1 = 4
QN2 = 8
QN3 = 12
V. TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN
b1 - Tính nhiệt lư ợ
ng Q theo cô
ng thư ùc (1)
b2 - Tính log theo (3)
b3 - Tính hệsốtruyền nhiệt dà
i thư ï
c nghiệm theo (2)
21
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
b4 - Tính hệ sốtruyền nhiệt dà
i theo lý thuyế
t theo (4) bằ
ng cách tính hệ
sốcấ
p nhiệt 1, 2 như sau:
Xác đònh chếđộchảy của lư u chấ
t bằ
ng chuẩ
n sốRe
Re
ρωd
td
μ
Trong đó:
, - khố
i lư ợ
ng riê
ng vàđộnhớt động họ
c của lư u chấ
t, kg/m3 vàPa.S
dtd – kích thư ớc hình họ
c chủyế
u, m
d
Với:
td
4F
π
F – diện tích mặ
t cắ
t, m2
- chu vi mặ
t cắ
t ư ớt, m
Đối với ống B:
Chếđộchảy mà
ng 5 < Re <103
Pr
Nu 0,5Re 0,5 Pr 0,38
Prt
0,25
Chếđộchảy chuyể
n tiế
p 103 < Re < 2.105
Pr
Nu 0,25Re 0,6 Pr 0,38
Prt
0,25
Chếđộchảy rố
i 2.105 < Re < 2.106
Pr
Nu 0,023Re 0,8 Pr 0,37
Prt
Đối với ống C:
0,25
Chếđộchảy mà
ng Re < 2300
22
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
Pr
Nu 0,15Re 0,33 Pr 0,43 Gr 0,1
Prt
0,25
Chếđộchảy chuyể
n tiế
p 2300 < Re <10.000
Pr
Nu C.Pr 0,43
Prt
0,25
ε
l
Chếđộchảy rố
i Re > 10.000
0,25
Pr
0,8
0,43
Nu 0,021Re Pr
Prt
Trong đó:
Pr, Prt – chuẩ
n sốprandt ởnhiệt độtrung bình của dò
ng lư u chấ
t vàcủa vách
ngă
n, đặ
c trư ng cho sư ïkhác nhau của hệ sốcấ
p nhiệt khi đun nóng vàlà
m lạ
nh.
Nế
u khô
ng biế
t nhiệt độ vách ngă
n, đểđơn giản trong tính toán ta xem nhiệt độ
trung bình của dò
ng lư u chấ
t bằ
ng nhiệt độcủa vách ngă
n nghóa làtỉ sốPr/Prt = 1.
C – hệsốphụthuộc và
o Re. Cóthểchọ
n C theo bảng 3:
l – hệsốphụthuộc tỷlệl/d khi Re < 10.000, l cho trong bảng 4
Gr – chuẩ
n sốGrashop
gd 3ρ 2 βΔt
Gr td
μ 2
Với:
- hệsốgiản nởthểtích
t – hiệu nhiệt độgiư õa thà
nh ố
ng vàdò
ng lư u chấ
t
Bảng 3: Các giá trò của C theo Re
Re.103 2,1 2,2 2,3 2,4 2,5
3
C
1,9 2,2 3,3 3,8 4,4
6
4
5
6
10,3 15,5 19,5
Bảng 4: các giá trò của l theo tỷ số l/d
l/d
1
2
5
10
15
29
30
l
1,9
1,7
1,44 1,28
1,18 1,13 1,05
Sau khi cóchuẩ
n sốNu ta tìm 1, 2 theo cô
ng thư ùc:
αd
td
Nu
λ
40
1,02
8
27
10
33
50
1
với: - hệsốdẫn nhiệt của lư u chấ
t
23
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
b5 - Lập bảng kế
t qủa tính Kl* vàKl theo chếđộ chảy tư øđó suy ra sai
sốgiư õa Kl* vàKl.
b6 - Dư ï
ng đồthòKl*, Kl theo Re
VI. BÀN LUẬN
Sau khi tính toán vàdư ï
ng các đồthò, sinh viê
n tư ïđư a ra như õng nhận xét,
đánh giávàbà
n luận vềkế
t quảthí nghiệm theo các nội dung sau:
Tổ
n thấ
t nhiệt cóđáng kểkhô
ng. Tạ
i sao.
Nguyê
n nhâ
n gâ
y ra sai sốtrong lúc là
m thí nghiệm, ảnh hư ởng của sai số
đế
n kế
t qủa tính toán. Biện pháp khắ
c phụ
c.
Giải thích sư ïkhác nhau giư õa Kl* vàKl.
Đư a ra một và
i ư ùng dụ
ng môhình thí nghiệm trong thư ï
c tế
.
7. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. Hư ớng Dẫn Thí Nghiệm Quá Trình vàThiế
t Bò – Trư ờ
ng Đạ
i Họ
c Bách
Khoa Thà
nh PhốHồChí Minh.
2. SổTay Tập II Quá Trình VàThiế
t Bò Cô
ng NghệHóa Chấ
t – NXB Khoa
Họ
c vàKỹThuật.
24
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Quá trình và thiết bò
BÀI 4. THÁP ĐỆM
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM:
- Khảo sát đặ
c tính động lư ï
c họ
c lư u chấ
t vàkhả nă
ng hoạ
t động của tháp đệm
bằ
ng cách xác đònh:
-
Ảnh hư ởng của vận tố
c khí vàlỏng lê
n độgiảm áp suấ
t của dò
ng khí qua cột.
- Sư ïbiế
n đổ
i của hệ sốma sát fck trong cột theo chuẩ
n sốReynolds Rec của
dò
ng khí vàsuy ra các hệthư ùc thư ï
c nghiệm.
- Sư ïbiế
n đổ
i của thư ø
a số liê
n hệgiư õa độgiảm áp của dò
ng khí khi cột khôvà
khi cột ư ớt với vận tố
c dò
ng lỏng.
II. LÝ THUYẾT THÍ NGHIỆM:
1. Cấu tạo:
Tháp đệm làmột tháp hình trụgồm nhiều đoạ
n nố
i với nhau bằ
ng mặ
t bích
hay hà
n. Vật đệm đư ợ
c đổđầy trong tháp theo một trong hai phư ơng pháp: xế
p
ngẫu nhiê
n hay xế
p thư ùtư ï
.
Vật đệm sư ûdụ
ng gồm nhiều loạ
i khác nhau, phổbiế
n nhấ
t làmột trong sốcác
vật loạ
i sau:
Vò
ng Raschig: hình trụrỗng bằ
ng sư ù, kim loạ
i hoặ
c như ï
a.
Vật đệm hình yê
n ngư ï
a
Vật đệm vò
ng xoắ
n
Yê
u cầu chung của các loạ
i vật đệm làphải có diện tích bề mặ
t riê
ng lớn
2
3
3
3
(m /m tầng đệm), ngoà
i ra độ rỗng (hay thểtích tư ïdo, m /m tầng đệm) lớn để
giảm trở lư ï
c pha khí. Vật liệu chếtạ
o phải có khố
i lư ợ
ng riê
ng nhỏ vàbền hóa
họ
c
2. Sự chuyển động của lưu chất qua tháp đệm:
Khi chấ
t lỏng chuể
n động tư øtrê
n xuố
ng vàpha khí chuyể
n động tư ødư ới có
thểxảy ra 4 chếđộ thủy lư ï
c sau: chếđộmà
ng, chếđộtreo, chếđộnhũtư ơng và
chếđộkéo theo. Trong ba chếđộchảy mà
ng, treo vànhũtư ơng thì pha khí làpha
liê
n tụ
c chiế
m tấ
t cảkhô
ng gian cò
n lạ
i trong tháp cò
n chấ
t lỏng chảy theo bềmặ
t
đệm vàlàpha phâ
n tán. Ơ ûchếđộkéo theo (hay chếđộsủi bọ
t thì pha lỏng chiế
m
toà
n bộthểtích tư ïdo vànhư vậy pha lỏng làpha liê
n tụ
c cò
n pha khí làpha phâ
n
tán.
A- Điể
m hãm
B- Điể
m treo
C- Điể
m đảo pha
D
25