WWW.VNMATH.COM
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5, NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN - KHỐI A,A1,B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
1
4
Câu 1 (2,0 điểm): Cho hàm số y x3 m 1 x 2 2m 1 x (m là tham số).
3
3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m 1 .
1 1
2. Tìm m để hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x1 , x2 sao cho 4 4 2 .
x1 x2
Câu 2 (1,0 điểm): Giải phương trình sin 2 x cos x
1 sin x 1
cos 2 x .
cos x
2
2
x 1 y x y 1 y x 1 y y
Câu 3 (1,0 điểm): Giải hệ phương trình
x, y
5
2x y 9 2x y 2
4x 2 y 9
2
e
x 1 ln x 1dx
Câu 4 (1,0 điểm): Tính tích phân I
x 2 ln 2 x
e
Câu 5 (1,0 điểm): Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB vuông tại S và
nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết SA a và cạnh bên SB tạo với mặt đáy ABCD một
góc 300 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD .
Câu 6 (1,0 điểm): Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn c a 2 b2 a b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P
1
a 1
2
1
b 1
2
1
c 1
2
4
.
a 1 b 1 c 1
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu 7a (1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn T
tâm I 0;5 . Đường thẳng AI cắt đường tròn T tại điểm M 5;0
M A , đường cao đi qua
C cắt
17 6
đường tròn T tại N ; N C . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C của tam giác ABC biết xB 0 .
5 5
x 1 y 2 z
và
Câu 8a (1,0 điểm): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
2
1
3
mặt phẳng P : 2 x y 2 z 3 0 cắt nhau tại I . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho 2
điểm I , M và hình chiếu của M trên P là 3 đỉnh của một tam giác có diện tích bằng
Câu 9a (1,0 điểm): Giải phương trình z 2 2 z 5 z 2 2 z 6 0 trên tập số phức.
13
.
2
2
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu 7b (1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC . Phân giác trong góc A , phân giác
1
ngoài góc B lần lượt có phương trình x 2; x y 7 0 . Các điểm I ;1 , J 2;1 lần lượt là tâm đường
2
tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC . Tìm tọa độ các điểm A, B, C.
Câu 8b (1,0 điểm): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 5
2
2
x 1 t
và đường thẳng d : y 1 3t . Viết phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d và cắt mặt
z 0
cầu S theo một đường tròn có chu vi bằng 4 .
Câu 9b (1,0 điểm): Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 3 i z 4 0 . Viết dạng lượng
giác của các số phức z12014 , z22014 .
--------------------Hết--------------------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án – thang điểm có 03 trang)
Câu
WWW.VNMATH.COM
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5, NĂM HỌC 2013-2014
MÔN TOÁN - KHỐI A,A1,B
ĐÁP ÁN
x
4
1. (1,0 điểm): Khi m 1 y 2 x2 3x
3
3
+ Tập xác định: R
+ Sự biến thiên: lim y ; lim y
ĐIỂM
3
x
0,25
x
y ' x 4x 3; y ' 0 x 1; x 3 . Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1 , 3; , nghịch biến trên 1;3 và đạt cực đại tại x 1 , cực tiểu tại x 3 .
BBT:
2
x
y'
y
1
(2,0 điểm)
+
1
0
0
2
(1,0 điểm)
3
0
+
0,25
4
3
+ Vẽ đồ thị
2. (1,0 điểm): Ta có y ' x2 2 m 1 x 2m 1; y ' 0 x 1, x 2m 1
0,25
0,25
Hàm số có 2 cực trị khi 2m 1 1 m 0
0,25
2m 1 1
m 0
1 1
1
4 2
1
4
4
x1 x2
2m 1
2m 1 1 m 1
0,25
So với điều kiện, ta nhận được m 1
Điều kiện: cos x 0
sin x 1
sin x cos x
Phương trình sin 2 x cos x
cos x
sin x 1
1 cos2 x
sin 2 x cos x sin x 1
0 sin 2 x sin x 1
0
cos x
cos x
sin x 0
sin 2 x sin x cos x 1 0
sin x cos x 1 0
sin x 0 x k
x k 2
sin x cos x 1 0
x k 2 l
2
Điều kiện:
x 1; y 0; 2 x y 9 0; 2 x y 2 0; x 1 y x y 1 y 0; 4 x 2 y 9 0
Với y 0 không thỏa mãn hệ.
Với y 0 : Phương trình (1)
3
(1,0 điểm)
0,25
x 1 y x y 1 y y 2
x 1 y x y 1 y y
x 1 y
Do
x 1 y x y 1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
y y x 1 y 0
x y 1
0
x 1 y
1
0 y x 1
x
1
y
x 1 y x y 1 y y
y y
1
0
x
1
y
x 1 y x y 1 y y
y y
0,25
WWW.VNMATH.COM
5
8
11
,x ;x
2 x 11
3
2
5
8
11
với x ; x
Xét hàm số : f x 3x 8 x 1, g x
2 x 11
3
2
8
11
3
1
9 x 9 3x 8
0 với x ; x
Có: f ' x
3
2
2 3x 8 2 x 1
2 3x 8 x 1
8
11
10
g ' x
0 với x ; x
2
3
2
2 x 11
Thế y x 1 vào phương trình (2), ta được :
3x 8 x 1
0,25
f x , g x lần lượt là các hàm số đồng biến, nghịch biến trên từng khoảng
8 11 11
; , ; . Mà f 3 g 3 ; f 8 g 8 nên phương trình f x g x có
3 2 2
x 3 y 4
đúng 2 nghiệm
(thỏa mãn)
x 8 y 9
e2
I
x ln x ln x 1
e
x ln x
e2
Tính I1
4
(1,0 điểm)
e
e2
Tính I 2
e
2
e2
dx
e
2
e
dx
ln x 1
dx
x ln x e x ln x 2
d ln x
dx
ln ln x
x ln x e ln x
e2
ln x 1
x ln x
2
0,25
e2
e
0,25
ln 2
0,25
dx . Đặt t x ln x dt ln x 1 dx
0,25
Đổi cận: x e t e; x e2 t 2e2
Khi đó I 2
2 e2
e
dt
1
2
t
t
2 e2
e
1 1
1 1
2 . Vậy I ln 2 2
e 2e
e 2e
Gọi H là hình chiếu của S trên AB . Do
SAB ABCD nên SH ABCD ABS 300
S
AB 2a, SB a 3 SH
E
G
A
5
(1,0 điểm)
B
a 3
2
0,25
S ABCD AB.BC 4a 2
H
C
D
1
2a3 3
VS . ABCD SH .S ABCD
3
3
0,25
a
. Qua A kẻ đường thẳng song song BD .
2
Có: BD / / SA, d BD, SA d BD, d B, 4d H ,
Gọi G là hình chiếu của H trên , E là hình chiếu của H trên SG .
a 2
SH .HG
a 21
HE
Có: d H , HE . Tìm được: HG
2
2
4
14
SH HG
Ta có AH
Vậy d SA, BD 4
a 21 2a 21
14
7
2
2
c
1
1
2 1 c
1
c2
2
1 a 1 b 2 a b 2
4
4
c
c2
1 a 1 b 1 c 2
2
Theo Cô si: P
2
1
a 1 b 1 c 12
0,25
0,25
c a 2 b2 a b 2 a b 2c a 2 b2 c a b a b
6
(1,0 điểm)
0,25
2
0,25
4
2c 2 1
4c 2
a 1 b 1 c 1 1 c 2 1 c 3
0,25
2c 6c c 1
3
WWW.VNMATH.COM
2
c 1
3
Xét hàm số f c
2c3 6c2 c 1
c 1
3
, f 'c
2 5c 1
1 c
4
0c
1
5
1 91
Lập bảng biến thiên: Có f c f
5 108
91
91
1
Pmin
c ,a b 5
Suy ra P f c
108
108
5
Có I 0;5 là trung điểm của AM A 5;10
0,25
0,25
0,25
Phương trình T : x2 y 5 50
2
7a
(1,0 điểm)
42 6
BAM BCN BM BN BI MN , MN ;
5
5
Phương trình BI : 7 x y 5 0
0,25
2
2
x y 5 50 x 1 y 2
Tọa độ điểm B thỏa mãn:
B 1; 2
7 x y 5 0
x 1 y 12 l
C đối xứng với B qua AM C 7;4
0,25
Gọi I 1 2t; 2 t;3t d . Có I P t 1 I 3; 3;3
0,25
Gọi H là hình chiếu của M trên P , M 1 2t; 2 t;3t d
8a
(1,0 điểm)
3 3t
t 1
3
2
2
2
HI 2 MI 2 MH 2 14 t 1 t 1 13 t 1 HI 13 t 1
IM 14 t 1 , MH d M , P
0,25
0,25
13
MH .HI
13
2
S
t 1 1
2
2
2
Giải ra được: t 0; t 2 . Vậy có 2 điểm M thỏa mãn: M 1; 2;0 , M 5; 4;6
9a
(1,0 điểm)
0,25
t 2
Đặt t z 2 2 z , ta được phương trình: t 2 5t 6 0
t 3
t 2 z 2 2 z 2 z 2 2 z 2 0 . Giải ra: z 1 i
t 3 z 2 2 z 3 z 2 2 z 3 0 . Giải ra: z 1 i 2
Phân giác trong góc B : x 2 y 1 0 x y 1 0
0,25
0,5
0,25
0,25
x y 1 0
x 3
B 3; 4
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ:
x y 7 0 y 4
0,25
2
7b
(1,0 điểm)
1
125
2
5
BI ;5 . Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC : x y 1
2
4
2
x 2
2
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
1
125
2
x 2 y 1 4
x 2, y 6
A 2;6
x
2,
y
4
l
Viết được phương trình AC : 2 x y 10 0 C 5;0
S có tâm I 1; 2;0 , R 5
Đường thẳng d đi qua M 1; 1;0 và có véc tơ chỉ phương u 1;3;0
Gọi n a; b; c là véc tơ pháp tuyến của P
0,25
0,25
0,25
0,25
WWW.VNMATH.COM
8b
(1,0 điểm)
Chu vi đường tròn C bằng 4 2 r r 2 .
0,25
Do d P nên n.u 0 a 3b 0 a 3b n 3b; b; c
Phương trình P : 3b x 1 b y 1 cz 0
Có d I , P R r 1
0,25
0,25
Ta có: 3 i 16 8 6i 1 6i 9i 2 1 3i
0,25
2
2
2
2
2
3 i 1 3i
3 i 1 3i
1 i và z2
2 2i
2
2
1007
1007
z1 1 i 2 cos i sin z12014 21007 cos
i sin
2
2
4
4
1007
1007
z2 2 1 i 2 2 cos i sin z22014 23021 cos
i sin
4
4
2
2
Phương trình có 2 nghiệm: z1
9b
(1,0 điểm)
5b
1 c 15b
10b2 c 2
Chọn b 1 c 15, a 3 . Vậy phương trình P : 3x y 15 z 4 0
2
0,25
0,25
0,25