Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề thi thông tin di động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.83 KB, 20 trang )

01
I. Chọn đáp án đúng :
Câu 1 : Băng thông của hệ thống GSM 900 MHZ là :
a) 890 – 915MHz cho đường lên, 935 – 960 MHZ cho đường xuống
b) 980 – 915MHz cho đường lên, 953 – 960 MHZ cho đường xuống
c) 890 – 915MHz cho đường xuống, 935 – 960 MHZ cho đường lên
d) 850 – 920MHz cho đường lên, 950- 1080 MHZ cho đường xuống
Câu 2 : Khoảng cách giữa các sóng mang trong hệ thống GSM 900 MHz là :
a) 20KHz

b) 200KHz

c) 2MHz

d) 25MHz

Câu 3 : Trong hệ thống GSM, BTS là:
a) Trạm thu phát gốc

b) Bộ điều khiển trạm gốc

c) Bộ nhận dạng thiết bị

d) Bộ ghi định vị tạm trú

Câu 4 : Mã nhận dạng thuê bao di động quốc tế là :
a) MSISDN

b) TMSI

c) MSRN



d) IMEI

c) BFSK

d) QPSK

Câu 5 : Hệ thống GSM dùng phương pháp điều chế loại:
a) GMSK

b) BPSK

Câu 6 : Độ dài một khe thời gian của hệ thống GSM bằng :
a) 577µs

b) 577ms

c) 4.62 ms

d) 235ms

Câu 7 : Trong hệ thống GSM, HLR là :
a) Bộ ghi định vị tạm trú, chỉ ghi lại các dữ liệu của MS khi chuyển vùng.
b) Bộ ghi định vị thường trú, ghi tất cả các dữ liệu của MS.
c) Bộ nhận dạng thiết bị di động, là nơi lưu giữ tất cả dữ liệu liên quan đến trạm di động MS.
d) Trung tâm vận hành và khai thác mạng.
Câu 8 : Tốc độ bit trong GSM là 13kb/s còn trong mạng cố định là 64 kb/s, vậy nhờ thiết bị nào
chúng có thể liên lạc được với nhau :
a) MSC


b) BSC

c) TCE

d) BTS


Câu 9 : Tỷ số nhiễu kênh lân cận là :
a) C/R

b) C/I

c) C/A

d) S/N

Câu 10 : Hệ thống W-CDMA sử dụng kỹ thuật đa truy nhập loại :
a) FDMA

b) TDMA

c) DS-CDMA

d) OFDMA

Câu 11 : Tốc độ bít giới hạn Rb trong vùng thành phố (ô micro) của hệ thống W-CDMA là :
a) 12.2 Kbps

b) 144 Kbps


c) 384 Kbps

d) 2Mbps

Câu 12 : Hệ thống GSM 900 MHZ Viettel được cấp phát 41 kênh tần số, số kênh vật lý trong mỗi ô
với cụm 4 phần tử là :
a) 164 kênh

b) 248 kênh

c) 96 kênh

d) 192 kênh

Câu 13 : Trong hệ thống UMTS giao diện giữa UTRAN và CN là :
a) Iub

b) Uu

c) Cu

d) Iu

Câu 14 : Trong hệ thống di động IS-95, bộ chuyển đổi tiếng nói & dữ liệu sang dạng số là :
a) TCE

b) TU

c) TRAU


d) SU

Câu 15 : Khi thuê bao A gọi cho thuê bao B thì mạng sử dụng công nghệ chuyển mạch :
a) Chuyển mạch gói

b) Chuyển mạch kênh

c) Cả chuyển mạch gói và kênh

d) Chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS

II. Điền đáp án vào chỗ trống (ghi công thức tính và kết quả tính) :
Một nhà mạng muốn phủ sóng GSM 900 một vùng có diện tích 80km2 với dân số 100.000
người. Giả sử có 40% người dân sử dụng thuê bao di động của nhà mạng này. Trong giờ bận trung
bình mỗi thuê bao thực hiện 2 cuộc gọi với thời gian 90s một cuộc gọi.
a) Lưu lượng thoại yêu cầu nhà mạng di động phải đáp ứng là : …………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
a) Thuê bao phân bố đều thì lưu lượng trên 1km2 là : ………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….........
b) Cho GoS = 2%, nếu dùng 3 tần số vô tuyến cho mỗi cell thì diện tích mỗi cell là : ………………
…………………………………………………………………………………………………….........
c) Bán kính mỗi cell là :………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….........
d) Tổng số cell cần để phủ sóng vùng cần quy hoạch là :…………………………………………….

( Sinh viên không được sử dụng tài liệu, Chỉ được sử dụng bảng Erlang)


02


I. Chọn đáp án đúng :
Câu 1 : Băng thông của hệ thống GSM 1800 MHZ là :
a) 1710 – 1785MHz cho đường lên, 1805 – 1880 MHZ cho đường xuống
b) 1710 – 1755MHz cho đường lên, 1805 – 1850 MHZ cho đường xuống
c) 1835 – 1790MHz cho đường xuống, 1775 – 1710 MHZ cho đường lên
d) 1835 – 1790MHz cho đường lên, 1735 - 1780 MHZ cho đường xuống
Câu 2 : Độ rộng băng tần trong hệ thống WCDMA là :
a) 20KHz

b) 200KHz

c) 2MHz

d) 5MHz

Câu 3 : Trong hệ thống GSM, BSC là:
a) Trạm thu phát gốc

b) Bộ điều khiển trạm gốc

c) Bộ nhận dạng thiết bị

d) Bộ ghi định vị tạm trú

Câu 4 : Mã nhận dạng số thuê bao di động quốc tế là :
a) MSISDN

b) IMSI

c) MSRN


d) IMEI

Câu 5 : Hệ thống W-CDMA, đường xuống dùng kỹ thuật điều chế :
a) GMSK

b) BPSK

c) BFSK

d) QPSK

Câu 6 : Một khung TDMA trong hệ thống GSM có độ dài :
a) 577µs

b) 577ms

c) 4.615 ms

d) 235ms

Câu 7 : Trong hệ thống GSM, VLR là :
a) Bộ ghi định vị tạm trú, chỉ ghi lại các dữ liệu của MS khi chuyển vùng.
b) Bộ ghi định vị thường trú, ghi tất cả các dữ liệu của MS.
c) Bộ nhận dạng thiết bị, là nơi lưu giữ tất cả dữ liệu liên quan đến trạm di động MS.
d) Trung tâm nhận thực của mạng.
Câu 8 : Tỷ số nhiễu đồng kênh là :
a) C/R

b) C/I


c) C/A

d) S/N


Câu 9 : Hệ thống di động IS-95 sử dụng kỹ thuật đa truy nhập :
a) FDMA

b) TDMA

c) CDMA

d) OFDMA

Câu 10 : Tốc độ bít giới hạn Rb trong vùng ngoại ô (ô macro) của hệ thống W-CDMA là :
a) 12.2 Kbps

b) 144 Kbps

c) 384 Kbps

d) 2Mbps

Câu 11 : Mạng GSM 900 Mobifone được cấp phát 41 kênh tần số, số kênh vật lý trong mỗi ô với
cụm 7 phần tử là :
a) 219 kênh

b) 94 kênh


c) 96 kênh

d) 164 kênh

Câu 12 : Trong hệ thống W-CDMA giao diện giữa UTRAN và UE là :
a) Iub

b) Uu

c) Cu

d) Iu

Câu 13 : Trong hệ thống di động IS-95 bộ đánh giá chất lượng và chọn khối là :
a) TCE

b) TU

c) TRAU

d) SU

Câu 14 : Công suất phát tối đa của MS (handheld) ở GSM 900 MHZ là :
a) 2W

b) 1W

c) 8W

d) 3W


Câu 15 : Trong hệ thống GSM, kênh được sử dụng cho đường xuống để tìm trạm di động là :
a) RACH

b) AGCH

c) PCH

d) BCCH

II. Điền đáp án vào chỗ trống (ghi công thức tính và kết quả tính) :
Một nhà mạng muốn phủ sóng GSM 900MHZ, dùng 3 tần số vô tuyến cho mỗi cell, GoS = 2%,
vùng cần phủ có diện tích 50km2. Trong giờ bận trung bình mỗi km2 có 40 MS thực hiện cuộc gọi,
mỗi thuê bao thực hiện 2 cuộc gọi với thời gian 90s một cuộc gọi.
a) Lưu lượng trong giờ bận trên 1km2 là : …………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
b) Lưu lượng thoại mà nhà mạng cần đáp ứng là :……………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
c) Lưu lượng mỗi cell là (Lưu ý dành kênh cho báo hiệu điều khiển) :……………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
d) Bán kính của mỗi cell là :…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
e) Tổng số Cell để phủ sóng cả vùng là :……………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………….

( Sinh viên không được sử dụng tài liệu, Chỉ được sử dụng bảng Erlang)


03


I. Chọn đáp án đúng :
Câu 1 : Băng thông của hệ thống WCDMA là :
a) 1850 – 1910MHz cho đường lên, 1930 – 1990 MHZ cho đường xuống
b) 1920 – 1980MHz cho đường lên, 2110 – 2170 MHZ cho đường xuống
c) 1850 – 1910MHz cho đường xuống, 2110 – 2170 MHZ cho đường lên
d) 1920 – 1980MHz cho đường lên, 1930 - 1990 MHZ cho đường xuống
Câu 2 : Khoảng cách giữa các sóng mang trong hệ thống GSM 1800 MHz là :
a) 20KHz

b) 200KHz

c) 2MHz

d) 25MHz

Câu 3 : Trong hệ thống IS-95, BSC là:
a) Trạm thu phát gốc

b) Bộ điều khiển trạm gốc

c) Bộ nhận dạng thiết bị

d) Bộ đăng ký tạm trú

Câu 4 : Số Roaming của thuê bao di động là :
a) MSISDN

b) IMSI

c) MSRN


d) IMEI

Câu 5 : Hệ thống GSM 900MHZ có số kênh tần số là :
a) 125 kênh

b) 124 kênh

c) 384 kênh

d) 250 kênh

c) 25 kbit/s

d) 12 kbit/s

Câu 6 : Kênh lưu lượng TCH/F có tốc độ :
a) 13 kbit/s

b) 6 kbit/s

Câu 7 : Trong hệ thống GSM, OMC là:
a) Trạm thu phát gốc

b) Bộ điều khiển trạm gốc

c) Bộ nhận dạng thiết bị

d) Trung tâm vận hành và khai thác hệ thống


Câu 8 : Tỷ số nhiễu phản xạ nhiều tia là :
a) C/R

b) C/I

c) C/A

d) S/N

Câu 9 : Hệ thống di động GSM sử dụng kỹ thuật đa truy nhập :
a) FDMA

b) TDMA

c) CDMA

d) Cả a và b


Câu 10 : Tốc độ bít giới hạn Rb trong vùng trong nhà (ô pico) của hệ thống W-CDMA là :
a) 12.2 Kbps

b) 144 Kbps

c) 384 Kbps

d) 2Mbps

Câu 11 : Hệ thống GSM sử dụng băng tần 890 – 902MHz cho đường lên và 935 – 947MHz cho
đường xuống. Hãy xác định số sóng mang tối đa có thể có.

a) 20

b) 125

c) 60

d) 120

Câu 12 : Trong hệ thống GSM giao diện giữa BTS và BSC là :
a) Abis

b) Um

c) Uu

d) Iu

Câu 13 : Trong hệ thống di động IS-95 kênh dùng để thiết lập đồng bộ ban đầu, kiểm tra mức tín
hiệu trạm gốc theo thời gian, tần số & pha và dùng để nhận dạng trạm gốc là :
a) Kênh PICH

b) Kênh SCH

c) Kênh PCH

d) Kênh ACH

Câu 14 : Công suất phát tối đa của MS (car/transportable phone) ở GSM 900 MHZ là :
a) 2W


b) 1W

c) 8W

d) 3W

c) PCH

d) BCCH

Câu 15 : Trong hệ thống GSM , kênh quảng bá là :
a) RACH

b) AGCH

II. Điền đáp án vào chỗ trống (ghi công thức tính và kết quả tính) :
Một nhà mạng muốn phủ sóng GSM 900MHZ, dùng 4 tần số vô tuyến cho mỗi cell, GoS = 2%,
vùng cần phủ có diện tích 60km2. Trong giờ bận trung bình mỗi km2 có 40 MS thực hiện cuộc gọi,
mỗi thuê bao thực hiện 2 cuộc gọi với thời gian 60s một cuộc gọi.
a) Lưu lượng trong giờ bận trên 1km2 là : …………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
b) Lưu lượng thoại mà nhà mạng cần đáp ứng là :……………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
c) Lưu lượng mỗi cell là (Lưu ý dành kênh cho báo hiệu điều khiển) :……………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
d) Bán kính của mỗi cell là :…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
e) Tổng số Cell để phủ sóng cả vùng là :……………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………….


( Sinh viên không được sử dụng tài liệu, Chỉ được sử dụng bảng Erlang)


04

I. Chọn đáp án đúng :
Câu 1 : Băng thông của hệ thống IS-95 là :
a) 890 – 915 MHz cho đường lên, 935 – 960 MHZ cho đường xuống
b) 1920 – 1980MHz cho đường lên, 2110 – 2170 MHZ cho đường xuống
c) 1850 – 1910MHz cho đường xuống, 2110 – 2170 MHZ cho đường lên
d) 824 – 849 MHz cho đường lên, 869 - 894 MHZ cho đường xuống
Câu 2 : Khoảng cách giữa các sóng mang trong hệ thống IS-95 là :
a) 5MHz

b) 200KHz

c) 2MHz

d) 1.25MHz

Câu 3 : Trong hệ thống GSM, EIR là:
a) Trạm thu phát gốc

b) Bộ điều khiển trạm gốc

c) Bộ nhận dạng thiết bị

d) Bộ đăng ký tạm trú

Câu 4 : Mã nhận dạng tạm thời của thuê bao di động là :

a) MSISDN

b) IMSI

c) MSRN

d) TMSI

Câu 5 : Hệ thống GSM 1800MHZ có số kênh tần số là :
a) 125

b) 124

c) 374

d) 250

c) 25 kbit/s

d) 12 kbit/s

Câu 6 : Kênh lưu lượng TCH/H có tốc độ :
a) 13 kbit/s

b) 6.5 kbit/s

Câu 7 : Chuyển mạch kênh thoại trong thông tin di động được thực hiện tại :
a) BSC

b) HLR


c) MSC

d) BTS

Câu 8 : Việc mã hóa thoại trong hệ thống GSM được thực hiện ở :
a) MS và TRAU

b) BSC và TRAU

c) MS và MSC

d) MSC và TRAU

Câu 9 : Công nghệ GPRS thuộc thế hệ nào :
a) 1G

b) 2G

c) 2.5G

d) 2.75G


Câu 10 : Tốc độ bít giới hạn Rb trong vùng toàn cầu của hệ thống W-CDMA là :
a) 12.2 Kbps

b) 144 Kbps

c) 384 Kbps


d) 2Mbps

Câu 11 : Các phần tử chính trong hệ thống GSM gồm có:
a) BTS, BSC, MSC
b) BTS, BSC, TRAU, PCU, MSC/VLR, HLR

c) BTS, BSC, MSC/VLR, HLR
d) BTS,BSC,PCU,HLR,MSC/VLR.

Câu 12 : Trong hệ thống WCDMA giao diện giữa ME và USIM là :
a) Cu

b) Um

c) Uu

d) Iu

Câu 13 : Mục đích của việc thu phân tập là gì:
a) Để thu được tín hiệu tốt hơn

c) Để tiết kiệm công suất thu/phát của BTS

b) Để tiết kiệm công suất thu/phát của MS

d) Tất cả đều đúng

Câu 14 : Vùng phủ 1 trạm BTS phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây :
b) Dải tần sử dụng.

d) Cả ba yếu tố trên.

a) Bán kính antena.
c) Công suất phát.
Câu 15 : Trong WCDMA tốc độ Chip Rc là :
a) 3.84 Mchip/s

b) 1.2288 Mchip/s

c) 12.28 Mchip/s

d) 38.4 Mchip/s

II. Điền đáp án vào chỗ trống (ghi công thức tính và kết quả tính) :
Viettel muốn phủ sóng GSM 900MHZ, dùng 3 tần số vô tuyến cho mỗi cell, GoS = 2%, vùng
cần phủ có diện tích 60km2 và dân số 120.000 người . Nếu 60% dân số dùng mạng Viettel, mỗi thuê
bao thực hiện 2 cuộc gọi với thời gian 60s một cuộc gọi.
a) Lưu lượng thoại mà nhà mạng cần đáp ứng là :……………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
b) Lưu lượng trong giờ bận trên 1km2 là : ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
c) Dung lượng mỗi cell là (Lưu ý dành kênh cho báo hiệu điều khiển) :……………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
d) Bán kính của mỗi cell là :…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
e) Tổng số Cell để phủ sóng cả vùng là :……………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………….

( Sinh viên không được sử dụng tài liệu, Chỉ được sử dụng bảng Erlang)



05

I. Chọn đáp án đúng :
Câu 1 : Khoảng cách giữa tần số đường lên và tần số đường xuống trong GSM1800 là:
a) 35 MHz

b) 45 MHz

c) 90 MHz

d) 95 MHz

Câu 2 : MS là Mobile Station và được xem là :
a) MS = ME + IMEI

b) MS = ME + SIM

c) MS = ME + Máy điện thoại

d) MS = MI + SIM

Câu 3 : Điều chế trong hệ thống GSM là :
a) QPSK

b) 64QAM

c) GMSK

d) PSK


Câu 4 : Mã nhận dạng thiết bị trạm di động quốc tế là :
a) MSISDN

b) IMSI

c) IMEI

Câu 5 : Băng tần của hệ thống GSM 1800 đường xuống:
a) 1710-1785 Mhz.
b) 1805-1850 Mhz.
c) 1700-1750 Mhz

d) TMSI

d) 1805-1880 Mhz

Câu 6 : Trong hệ thống GSM, chức năng chính của BSC là :
a) Quản lý tài nguyên vô tuyến.
b) Báo hiệu về phía MSC và BTS.
c) Giám sát, bảo dưỡng.
d) Tất cả chức năng trên.
Câu 7 : Chuyển mạch gói trong thông tin di động được thực hiện tại :
a) BSC

b) BTS

c) SGSN

Câu 8 : Một luồng E1 nối giữa BTS và BSC có bao nhiêu TimeSlot :

a) 32
b) 8
c) 64

d) GMSC

d) 128

Câu 9 : Công nghệ EDGE thuộc thế hệ nào :
a) 1G

b) 2G

c) 2.5G

d) 2.75G

Câu 10 : Tốc độ bít giới hạn Rb trong vùng toàn cầu của hệ thống W-CDMA là :
a) 12.2 Kbps

b) 144 Kbps

c) 384 Kbps

d) 2Mbps

Câu 11 : Các phần tử chính trong mạng truy nhập vô tuyến UTRAN của WCDMA gồm có:
a) BTS và BSC
c) Node B, RNC
b) BTS, BSC, MSC

d) Node B, RNC, SGSN


Câu 12 : Trong hệ thống GSM, GETWAY là:
a) Trạm thu phát gốc

b) Cổng nối kết giữa tổng đài GSM và các tổng đài bên ngoài

c) Bộ đăng ký thiết bị

d) Trung tâm vận hành và khai thác thiết bị

Câu 13 : Trong hệ thống IS-95 tốc độ Chip Rc là :
a) 3.84 Mchip/s

b) 1.2288 Mchip/s

c) 12.28 Mchip/s

d) 38.4 Mchip/s

Câu 14 : Một trạm thu phát sóng cấu hình 2/2/2 hoạt động ở chế độ Full Rate, mỗi sector chỉ khai
riêng 1 timeslot (TS) dùng cho SDCCH. Cùng lúc BTS này có thể phục vụ cho:
a) 48 MS

b) 47 MS

c) 45 MS

d) 42 MS


Câu 15 : Mục đích của việc tăng cấu hình trạm BTS là :
a) Tăng vùng phủ

b) Tăng dung lượng phục vụ

c) Tăng mức thu

d) Tăng lưu lượng

II. Điền đáp án vào chỗ trống (ghi công thức tính và kết quả tính) :
Vinaphone muốn phủ sóng GSM 900MHZ, dùng 6 tần số vô tuyến cho mỗi cell, GoS = 2%,
vùng cần phủ có diện tích 100km2 và dân số 200.000 người. Nếu 40% dân số dùng mạng
Vinaphone, mỗi thuê bao thực hiện 2 cuộc gọi với thời gian 90s một cuộc gọi.
a) Lưu lượng thoại mà nhà mạng cần đáp ứng là :……………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
b) Lưu lượng trong giờ bận trên 1km2 là : ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
c) Dung lượng mỗi cell là (Lưu ý dành kênh cho báo hiệu điều khiển) :……………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
d) Bán kính của mỗi cell là :…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
e) Tổng số Cell để phủ sóng cả vùng là :……………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………….

( Sinh viên không được sử dụng tài liệu, Chỉ được sử dụng bảng Erlang)


06


I. Chọn đáp án đúng :
Câu 1 : Trong hệ thống GSM khi thực hiện việc gửi tín nhắn, sử dụng kỹ thuật chuyển mạch:
a) Chuyển mạch mạch

b) Chuyển mạch gói

c) Chuyển mạch không gian

d) Cả câu a và b đều đúng

Câu 2 : Trong hệ thống GSM node nào có chức năng chuyển mạch thoại :
a) MSC và GMSC
b) VLR và MSC
c)

GMSC và VLR

d) Tất cả các node trên

Câu 3 : Khoảng cách giữa tần số đường lên và tần số đường xuống trong GSM 900 là :
a) 25 MHz
b) 35 MHz
c) 45 MHz
d) 95 MHz
Câu 4 : Hệ thống IS-95 thuộc thế hệ nào :
a) 1G

b) 2G

c)


2.5G

d) 2.75G

Câu 5 : Mạng GSM 900 Vinaphone được cấp phát 40 kênh tần số, số kênh vật lý trong mỗi ô với
cụm 6 phần tử là :
a) 107 kênh

b) 105 kênh

c)

210 kênh

Câu 6 : Một MS muốn thực hiện cuộc gọi thì kênh đầu tiên MS sẽ sử dụng là :
a) RACH
b) SDCCH
c) TCH

d) 124 kênh

d) BCCH

Câu 7 : Vùng phủ của trạm BTS phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây :
a) Bán kính antena.
b) Dải tần sử dụng.
c) Công suất phát.
d) Cả ba yếu tố trên.
Câu 8 : Tốc độ bít giới hạn Rb trong vùng trong nhà (ô pico) của hệ thống W-CDMA là :

a) 12.2 Kbps

b) 144 Kbps

c) 384 Kbps

d) 2Mbps

Câu 9 : Bán kính vùng phủ sóng của một trạm BTS tối đa trên lý thuyết là:
a) 5Km

b) 10Km

c) 25Km

d) 35Km

Câu 10 : Trong hệ thống GSM giao diện giữa MS và BTS là :
a) Abis

b) Um

c) Uu

d) Iu

Câu 11 : Trong hệ thống WCDMA, kênh điều khiển tìm gọi là :
a) BCCH

b) PCCH


c) DCCH

d) CCCH


Câu 12 : Trong hệ thống WCDMA, tốc độ điều khiển công suất nhanh vòng trong là :
a) 100 HZ

b) 150 HZ

c) 1500 HZ

d) 1000 HZ

Câu 13 : Để đưa hệ thống con GPRS vào mạng GSM người ta thêm nút :
b) GGSN

a) SGSN

c) GMSN

d) cả a và b

Câu 14 : Trong hệ thống GSM, vùng phủ sóng của các trạm BTS được quy hoạch theo:
a)

Phân đều theo diện tích vùng địa lý

b) Phân theo dạng tổ ong


c)

Không theo dạng nhất định

d) Theo dạng Bus

Câu 15 : Trong hệ thống GSM 900 MHZ để tăng dung lượng kênh thông tin trong vùng phủ sóng
của một trạm BTS ta cần :
a) Tăng số lượng các trạm BTS

b) Dùng phương pháp sử dụng lại tần số

b) Tăng số tần số sóng mang hoặc dùng phương pháp nhảy tần

d) Câu a, b và c đúng

II. Điền đáp án vào chỗ trống (ghi công thức tính và kết quả tính) :
Nhà mạng Mobifone được cấp phép 40 kênh tần GSM 900MHZ, mẫu sử dụng lại tần số là 3/9,
GoS = 2%, mỗi thuê bao thực hiện 2 cuộc gọi với thời gian 90s một cuộc gọi trong giờ bận.
a) Lưu lượng của mỗi thuê bao trong giờ bận là :……………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
b) Tổng số cell trong mẫu là : ………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………….
c) Tổng số trạm BTS trong mẫu là : …………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
d) Dung lượng lớn nhất của một cell là (dành kênh cho báo hiệu điều khiển) :………………………
………………………………………………………………………………………………………….
e) Tổng số MS mà nhà mạng có thể đáp ứng trong mẫu trên là :……………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

( Sinh viên không được sử dụng tài liệu, Chỉ được sử dụng bảng Erlang)


07

I. Chọn đáp án đúng :
Câu 1 : Tốc độ bit trong GSM là 13kb/s còn trong mạng cố định là 64 kb/s, vậy nhờ thiết bị nào
chúng có thể liên lạc được với nhau :
a) MSC

b) BSC

c) TCE

d) BTS

Câu 2 : Mã nhận dạng số thuê bao di động là :
a) MSISDN

b) TMSI

c) MSRN

d) IMEI

c) C/A

d) S/N


Câu 3 : Tỷ số nhiễu kênh lân cận là :
a) C/R

b) C/I

Câu 4 : Khoảng cách giữa các sóng mang trong hệ thống GSM 900 MHz là :
e) 5KHz

b) 200KHz

c) 2MHz

d) 25MHz

Câu 5 : Trong hệ thống GSM, AuC là:
a)

Trạm thu phát gốc

b) Trung tâm nhận thực

c)

Bộ nhận dạng thiết bị

d) Bộ đăng ký tạm trú

Câu 6 : Trong hệ thống GSM, Một khe thời gian có độ dài :
a) 577µs


b) 577ms

c) 4.62 ms

d) 235ms

Câu 7 : Tốc độ bít giới hạn Rb trong vùng thành phố (ô micro) của hệ thống W-CDMA là :
a) 12.2 Kbps

b) 144 Kbps

c) 384 Kbps

d) 2Mbps

Câu 8 : Mạng GSM 900 Vinaphone được cấp phát 41 kênh tần số, số kênh vật lý trong mỗi ô với
cụm 4 phần tử, anten 4 phân đoạn là :
a) 164 kênh

b) 41 kênh

c) 82 kênh

d) 192 kênh

Câu 9 : Trong hệ thống WCDMA giao diện giữa RNC và node B là :
a) Iub

b) Uu


c) Cu

d) Iu

Câu 10 : Khi thuê bao A nhắn tin cho thuê bao B thì mạng sử dụng công nghệ chuyển mạch :
a) Chuyển mạch gói

b) Chuyển mạch kênh

c) Cả chuyển mạch gói và kênh

d) Chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS


Câu 11 : Một trạm thu phát sóng (BTS) cấu hình 1/1/1 hoạt động ở chế độ Full Rate, mỗi sector chỉ
khai riêng 1 timeslot (TS) dùng cho SDCCH. Cùng lúc BTS này có thể phục vụ cho:
a) 24 MS

b) 21 MS

c) 8 MS

d) 42 MS

Câu 12 : Mục đích việc giảm cấu hình trạm BTS là :
a) Giảm dung lượng

b) Tăng hiệu suất sử dụng mạng


c) Cả a và b đều đúng

d) Không có câu đúng

Câu 13 : Sử dụng dịch vụ EDGE người dùng có thể:
a) Truy cập Internet từ MS hoặc máy tính

b) Kết nối MS vào mạng LAN

c) Thực hiện cuộc gọi hình ảnh (Video call) từ MS

d) Tất các đều đúng

Câu 14 : Băng tần sử dụng của GSM 900MHZ đường lên là:
a) 890-915 Mhz

b) 890-960 Mhz

c) 935-960 Mhz.

d) 900-925 Mhz.

Câu 15 : Trong GSM, khi MS di chuyển từ cell A sang cell B bên cạnh thì xảy ra quá trình :
a) Chuyển giao cứng

b) Chuyển giao mềm

c) Chuyển giao mềm hơn

d) Không chuyển giao


II. Điền đáp án vào chỗ trống (ghi công thức tính và kết quả tính) :
Nhà mạng Vinaphone được cấp 41 kênh tần GSM 900MHZ, mẫu sử dụng lại tần số là 4/12,
GoS = 2%, mỗi thuê bao thực hiện 2 cuộc gọi với thời gian 90s một cuộc gọi trong giờ bận.
a) Lưu lượng của mỗi thuê bao trong giờ bận là :……………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
b) Tổng số cell trong mẫu là : ………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………….
c) Tổng số trạm BTS trong mẫu là : …………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
d) Dung lượng lớn nhất của một cell là (dành kênh cho báo hiệu điều khiển) :………………………
………………………………………………………………………………………………………….
e) Tổng số MS mà nhà mạng có thể đáp ứng trong mẫu trên là :……………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….

( Sinh viên không được sử dụng tài liệu, Chỉ được sử dụng bảng Erlang)


08

III.

Chọn đáp án đúng :

Câu 1 : Băng thông của hệ thống GSM 900 MHZ là :
a) 890 – 915MHz cho đường lên, 935 – 960 MHZ cho đường xuống
b) 980 – 915MHz cho đường lên, 953 – 960 MHZ cho đường xuống
c) 890 – 915MHz cho đường xuống, 935 – 960 MHZ cho đường lên
d) 850 – 920MHz cho đường lên, 950- 1080 MHZ cho đường xuống

Câu 2 : Chuyển mạch kênh thoại trong thông tin di động được thực hiện tại :
a) BSC

b) HLR

c) MSC

d) BTS

Câu 3 : Mạng GSM 900 Mobifone được cấp phát 41 kênh tần số, số kênh vật lý trong mỗi ô với cụm
7 phần tử là :
a) 219 kênh

b) 94 kênh

c) 96 kênh

d) 164 kênh

c) MSRN

d) IMEI

c) BFSK

d) QPSK

Câu 4 : Mã nhận dạng số thuê bao di động là :
a) MSISDN


b) TMSI

Câu 5 : Hệ thống GSM dùng kỹ thuật điều chế gì :
a) GMSK

b) BPSK

Câu 6 : Trong hệ thống GSM,một khe thời gian có độ dài :
a) 577µs

b) 577ms

c) 4.62 ms

d) 235ms

Câu 7 : Trong hệ thống GSM, VLR là :
a) Bộ ghi định vị tạm trú, chỉ ghi lại các dữ liệu của MS khi chuyển vùng.
b) Bộ ghi định vị thường trú, ghi tất cả các dữ liệu của MS.
c) Bộ nhận dạng thiết bị di động, là nơi lưu giữ tất cả dữ liệu liên quan đến trạm di động MS.
d) Trung tâm vận hành và khai thác mạng.
Câu 8 : Tốc độ bit trong GSM là 13kb/s còn trong mạng cố định là 64 kb/s, vậy nhờ thiết bị nào
chúng có thể liên lạc được với nhau :
a) MSC

b) BSC

c) TCE

d) BTS



Câu 9 : Tỷ số nhiễu kênh lân cận là :
a) C/R

b) C/I

c) C/A

d) S/N

Câu 10 : Trong hệ thống UMTS giao diện giữa UTRAN và CN là :
a) Iub

b) Uu

c) Cu

d) Iu

Câu 11 : Trong hệ thống di động IS-95, bộ chuyển đổi tiếng nói & dữ liệu sang dạng số là :
a) TCE

b) TU

c) TRAU

d) SU

Câu 12 : Khi nhắn tin mạng sử dụng công nghệ chuyển mạch :

a) Chuyển mạch gói

b) Chuyển mạch kênh

c) Cả chuyển mạch gói và kênh

d) Chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS

Câu 13 : Khoảng cách giữa tần số đường lên và tần số đường xuống trong GSM1800 là :
a) 35 MHz
b) 45 MHz
c) 90 MHz
d) 95 MHz
Câu 14 : MS là Mobile Station và được xem là :
a) MS = ME + IMEI

b) MS = ME + SIM

c) MS = ME + Máy điện thoại

d) MS = MI + SIM

Câu 15 : Kênh lưu lượng TCH/H có tốc độ :
a) 13 kbit/s

b) 6.5 kbit/s

c) 25 kbit/s

d) 12 kbit/s


IV. Điền đáp án vào chỗ trống (ghi công thức tính và kết quả tính) :
Nhà mạng Vinaphone được cấp phép 41 kênh tần GSM 900MHZ, mẫu sử dụng lại tần số là 3/9,
GoS = 2%, mỗi thuê bao thực hiện 2 cuộc gọi với thời gian 60s một cuộc gọi trong giờ bận.
a) Lưu lượng của mỗi thuê bao trong giờ bận là :……………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
b) Tổng số cell trong mẫu là : ………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………….
c) Tổng số trạm BTS trong mẫu là : …………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
d) Dung lượng lớn nhất của một cell là (dành kênh cho báo hiệu điều khiển) :………………………
………………………………………………………………………………………………………….
e) Tổng số MS mà nhà mạng có thể đáp ứng trong mẫu trên là :……………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….

( Sinh viên không được sử dụng tài liệu, Chỉ được sử dụng bảng Erlang)


09
II. Chọn đáp án đúng :
Câu 1 : Băng thông của hệ thống GSM 1800 MHZ là :
a) 1710 – 1785MHz cho đường lên, 1805 – 1880 MHZ cho đường xuống
b) 1710 – 1755MHz cho đường lên, 1805 – 1850 MHZ cho đường xuống
c) 1835 – 1790MHz cho đường xuống, 1775 – 1710 MHZ cho đường lên
d) 1835 – 1790MHz cho đường lên, 1735 - 1780 MHZ cho đường xuống
Câu 2 : Độ rộng băng tần trong hệ thống WCDMA là :
a) 20KHz

b) 200KHz


c) 2MHz

d) 5MHz

Câu 3 : Trong hệ thống GSM, BSC là:
a) Trạm thu phát gốc

b) Bộ điều khiển trạm gốc

c) Bộ nhận dạng thiết bị

d) Bộ đăng ký tạm trú

Câu 4 : Mã nhận dạng số thuê bao di động quốc tế là :
a) MSISDN

b) IMSI

c) MSRN

d) IMEI

Câu 5 : Hệ thống W-CDMA, đường xuống dùng kỹ thuật điều chế :
a) GMSK

b) BPSK

c) BFSK

d) QPSK


Câu 6 : Trong hệ thống GSM, một khung TDMA có độ dài :
a) 577µs

b) 577ms

c) 4.615 ms

d) 235ms

Câu 7 : Trong hệ thống GSM, VLR là :
a) Bộ ghi định vị tạm trú, chỉ ghi lại các dữ liệu của MS khi chuyển vùng.
b) Bộ ghi định vị thường trú, ghi tất cả các dữ liệu của MS.
c) Bộ nhận dạng bị di động, là nơi lưu giữ tất cả dữ liệu liên quan đến trạm di động MS.
d) Trung tâm bảo dưỡng, vận hành và khai thác mạng
Câu 8 : Tỷ số nhiễu đồng kênh là :
a) C/R

b) C/I

c) C/A

d) S/N


Câu 9 : Hệ thống di động IS-95 sử dụng kỹ thuật đa truy nhập :
a) FDMA

b) TDMA


c) CDMA

d) OFDMA

Câu 10 : Tốc độ bít giới hạn Rb trong vùng ngoại ô (ô macro) của hệ thống W-CDMA là :
a) 12.2 Kbps

b) 144 Kbps

c) 384 Kbps

d) 2Mbps

Câu 11 : Hệ thống GSM 900 Mobifone được cấp phát 41 kênh tần số, số kênh vật lý trong mỗi ô
với cụm 7 phần tử là :
a) 219 kênh

b) 94 kênh

c) 96 kênh

d) 164 kênh

Câu 12 : Trong hệ thống W-CDMA giao diện giữa UTRAN và UE là :
a) Iub

b) Uu

c) Cu


d) Iu

Câu 13 : Trong hệ thống di động IS-95 bộ đánh giá chất lượng và chọn khối là :
a) TCE

b) TU

c) TRAU

d) SU

Câu 14 : Công suất phát tối đa của MS (handheld) ở GSM 900 MHZ là :
a) 2W

b) 1W

c) 8W

d) 3W

Câu 15 : Trong hệ thống GSM, khi thực hiện cuộc gọi kênh nào được sử dụng đầu tiên :
a) RACH

b) AGCH

c) PCH

d) BCCH

II. Điền đáp án vào chỗ trống (ghi công thức tính và kết quả tính) :

Một nhà mạng muốn phủ sóng GSM 900MHZ, dùng 3 tần số vô tuyến cho mỗi cell, GoS = 2%,
vùng cần phủ có diện tích 70km2. Trong giờ bận trung bình mỗi km2 có 40 MS thực hiện cuộc gọi,
mỗi thuê bao thực hiện 2 cuộc gọi với thời gian 100s một cuộc gọi.
a) Lưu lượng trong giờ bận trên 1km2 là : …………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
b) Lưu lượng thoại mà nhà mạng cần đáp ứng là :……………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
c) Lưu lượng mỗi cell là (Lưu ý dành kênh cho báo hiệu điều khiển) :……………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
d) Bán kính của mỗi cell là :…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
e) Tổng số Cell để phủ sóng cả vùng là :……………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………….

( Sinh viên không được sử dụng tài liệu, Chỉ được sử dụng bảng Erlang)


10

II. Chọn đáp án đúng :
Câu 1 : Một trạm thu phát sóng (BTS) cấu hình 1/1/1 hoạt động ở chế độ Full Rate, mỗi sector chỉ
khai riêng 1 timeslot (TS) dùng cho SDCCH. Cùng lúc BTS này có thể phục vụ cho:
a) 24 MS

b) 21 MS

c) 8 MS

d) 42 MS


Câu 2 : Mục đích việc giảm cấu hình trạm BTS là :
a) Giảm dung lượng

b) Tăng hiệu suất sử dụng mạng

c) Cả a và b đều đúng

d) Không có câu đúng

Câu 3 : Sử dụng dịch vụ EDGE người dùng có thể:
a) Truy cập Internet từ MS hoặc máy tính

b) Kết nối MS vào mạng LAN

c) Thực hiện cuộc gọi hình ảnh (Video call) từ MS

d) Tất các đều đúng

Câu 4 : Băng tần sử dụng của GSM 900MHZ đường lên là:
a) 890-915 Mhz

b) 890-960 Mhz

c) 935-960 Mhz.

d) 900-925 Mhz.

Câu 5 : Trong GSM, khi MS di chuyển từ cell A sang cell B bên cạnh thì xảy ra quá trình :
a) Chuyển giao cứng


b) Chuyển giao mềm

c) Chuyển giao mềm hơn

d) Không chuyển giao

Câu 6 : Số Roaming của thuê bao di động là :
a) MSISDN

b) IMSI

c) MSRN

d) IMEI

Câu 7 : Hệ thống GSM 900MHZ có số kênh tần số là :
a) 125 kênh

b) 124 kênh

c) 384 kênh

d) 250 kênh

c) 25 kbit/s

d) 12 kbit/s

Câu 8 : Kênh lưu lượng TCH/F có tốc độ :
a) 13 kbit/s


b) 6 kbit/s

Câu 9 : Trong hệ thống GSM, OMC là:
a) Trạm thu phát gốc

b) Bộ điều khiển trạm gốc

c) Bộ nhận dạng thiết bị

d) Bộ phận vận hành và khai thác hệ thống


Câu 10 : Tỷ số nhiễu phản xạ nhiều tia là :
a) C/R

b) C/I

c) C/A

d) S/N

Câu 11 : Hệ thống di động GSM sử dụng kỹ thuật đa truy nhập :
a) FDMA

b) TDMA

c) CDMA

d) Cả a và b


Câu 12 : Tốc độ bít giới hạn Rb trong vùng trong nhà (ô pico) của hệ thống W-CDMA là :
a) 12.2 Kbps

b) 144 Kbps

c) 384 Kbps

d) 2Mbps

Câu 13 : Mạng GSM sử dụng băng tần 890 – 902MHz cho up link và 935 – 947MHz cho down link.
Hãy xác định số sóng mang tối đa có thể có.
a) 20

b) 125

c) 60

d) 120

Câu 14 : Trong hệ thống GSM giao diện giữa BTS và BSC là :
a) Abis

b) Um

c) Uu

d) Iu

Câu 15 : Trong hệ thống di động IS-95 kênh dùng để thiết lập đồng bộ ban đầu, kiểm tra mức tín

hiệu trạm gốc theo thời gian, tần số & pha và dùng để nhận dạng trạm gốc là :
a) Kênh PICH

b) Kênh SCH

c) Kênh PCH

d) Kênh ACH

II. Điền đáp án vào chỗ trống (ghi công thức tính và kết quả tính) :
Nhà mạng Vinaphone được cấp 40 kênh tần GSM 900MHZ, mẫu sử dụng lại tần số là 4/12,
GoS = 2%, mỗi thuê bao thực hiện 2 cuộc gọi với thời gian 60s một cuộc gọi trong giờ bận.
a) Lưu lượng của mỗi thuê bao trong giờ bận là :……………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
b) Tổng số cell trong mẫu là : ………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………….
c) Tổng số trạm BTS trong mẫu là : …………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
d) Dung lượng lớn nhất của một cell là (dành kênh cho báo hiệu điều khiển) :………………………
………………………………………………………………………………………………………….
e) Tổng số MS mà nhà mạng có thể đáp ứng trong mẫu trên là :……………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….

( Sinh viên không được sử dụng tài liệu, Chỉ được sử dụng bảng Erlang)



×