NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
Lời mở đầu
Gửi các em yêu mến ! Nhằm giúp các em có thời gian tiếp cận và tập luyện
hoàn chỉnh một đề thi đại học môn toán , thầy và các bạn trong nhóm đã dành thời
gian và tâm huyết để thiết kế ra các dề thi này , giúp các em vừa luyện tập vừa làm
quen với một đề thi đầy đủ , các câu hỏi xuất hiện trong đề thi thường là những
câu hỏi điển hình của mỗi chuyên dề và nắm bắt được xu hướng năm nay , các câu
hỏi điểm 7 trở lại tuy có hơi nặng một chút so với đề thi thật nhưng nó cũng rất
đẹp và đại điện được cho phần kiến thức đó , các câu hỏi phân loại Oxy , Hệ
phương trình , Bất đẳng thức đều được sáng tác hoàn toàn mới phù hợp với đề thi
mấy năm trở lại đây , tuy đã cố gắng nhiều nhưng sẽ không tránh khỏi những sai
sót không đáng có , thầy rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến từ các em . Thầy
Cảm ơn các bạn Trịnh Dũng , Đặng Hoàng Mạnh , Bùi Thế Lâm , Trần Quốc
Việt , Nguyễn Hùng , Nguyễn Thế Duy , Huỳnh Kim Kha đã giúp thầy hoàn
thiện được đề thi này . Đặc biệt cảm ơn Trịnh Dũng đã dành nhiều thời gian
chăm chút và hoàn chỉnh tài liệu được đẹp như hiện tại .Hy vọng rằng đây sẽ là bộ
tài liệu có ích cho nhiều em ôn tập , Thầy chúc các em học tốt và đạt kết quả cao
trong kỳ thi sắp tới . Chào tạm biệt và hẹn gặp lại các em vào năm mới với nhiều đề
thi hay hơn nữa . Thầy Quang Baby .
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 1
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: [1 điểm]
1
Cho hàm số y x3 2 x 2 3 x 1 C . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số đã cho
3
Câu 2: [1 điểm]
Cho hàm số f x sin 4 x 4 cos2 x cos4 x 4sin 2 x . Chứng minh rằng f ' x 0, x R
Câu 3: [1 điểm]
5
Cho sin a cos a và a . Tính sin 2a , cos 2a và tan 2a
4
4
2
Câu 4: [1 điểm]
3
Tính tích phân I x cos 3 x xdx
0
Câu 5: [1 điểm]
Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện Cnn Cnn 1
1
Newton của x 2
x
Câu 6: [1 điểm]
1 2
An 821 . Tìm hệ số của x 31 trong khai triển
2
n
x 2
Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , đáy ABC có AC a 3, BC 3a,
ACB 300 . Cạnh bên hợp với mặt phẳng
đáy góc 60 0 và mặt phẳng A ' BC vuông góc với mặt phẳng ABC . Điểm H trên cạnh BC sao cho
BC 3BH và mặt phẳng A ' AH vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' và khoảng cách từ B đến mặt phẳng A ' AC
Câu 7: [1 điểm]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1; 2 , B 0;1;1 , C 1;0; 4 và đường thẳng
x t
d : y 2 t . Viết phương trình mặt phẳng ABC và tìm tọa độ giao điểm của d với mặt phẳng ABC
z 3 t
Câu 8: [1 điểm]
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là I 2;1 thỏa mãn
AIB 900 . Chân đường cao kẻ từ A đến BC là D 1; 1 , đường thẳng AC đi qua điểm M 1; 4 . Tìm
tọa độ đỉnh A, B biết rằng A có hoành độ dương.
Câu 9: [1 điểm]
x y x 2 7 y 2 y 2 1 xy 2 y 2
Giải hệ phương trình sau
2 x x 2 7 x y 2 y 2 1 3xy x 2
Câu 10: [1 điểm] Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 4x2
1
1
x
y
4 y2 2 ( 2
2 )
2
x
y
x 1 y 1
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 2
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: [2 điểm]
Cho hàm số y 2 x 3 3 m 2 x 2 12mx 8 C
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số C khi m 0
b) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số C có cực đại, cực tiểu và khoảng cách giữa chúng bằng 2
Câu 2: [1 điểm] Giải phương trình : cos 2 x (1 2 cos x)(sin x cos x ) 0
Câu 3: [1 điểm] Giải phương trình : log 3 ( x 5) log 9 ( x 2) 2 log 3 ( x 1) log
3
2
8
3
Câu 4: [1 điểm] Tìm hệ số của x trong khai triển của biểu thức : 2 x 2
.
x
Câu 5: [1 điểm]
Trong đợt tổng tuyển cử năm 2022, có 3 chức vụ trong chính phủ là Thủ Tướng và hai P. Thủ Tướng. Có tất cả
8 người ứng cử trong số đó có 3 người là cựu thành viên của Group Toán Thầy Quang. Tính xác suất để cả 3
người vào 3 vị trí trên.
Câu 6: [1 điểm]
Cho chóp S . ABCD đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy và SA a , gọi O là tâm hình vuông.Kẻ
OH vuông góc SC tại H . Biết SC , ABC 600 . Tính thể tích khối chóp H .SBD và khoảng cách giữa hai
6
đường thẳng SC và BD
Câu 7: [1 điểm]
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp (I,R) có tọa độ đỉnh B(2;1). H là hình chiếu của
B lên AC sao cho BH R 2 , gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh BA và BC, đường thẳng qua
D và E có phương trình 3 x y 5 0 . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của tam giác ABC biết H thuộc
d : 2 x y 1 0 và H có tung độ dương
Câu 8: [1 điểm]
x2 x 2 y 2
3
2
y
2
3
x
5
y
5
y
2
1
2
Bài 18. Giải hệ phương trình:
2
2
3
2
3 x y 3 x y xy y 3 x y 2
Câu 9: [1 điểm]
Cho các số thực x, y, z thuộc 0;1 và z min x, y, z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P
1
2
x z2
y 2 14 yz z 2
y z
3
8 x 1 y 1 z 1
x y z2
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 3
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: [1 điểm] Cho hàm số y x 3 3 x 2 x có đồ thị là C
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số C
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
b) Cho đường thẳng d : y mx m 1 . Tìm giá trị của m để C cắt d tại 3 điểm phân biệt
A 1; 1 , B, C sao cho xB2 4 xC 4
Câu 2: [1 điểm]
Cho góc thỏa mãn 0 và cos
1
2
. Tính giá trị của biểu thức A tan 1
2
Câu 3: [1 điểm]
x2 x 2
khi x 2
Tìm a để hàm số sau liên tục f x x 2
a x
khi x 2
Câu 4: [1 điểm]
2
3
5
Giải phương trình sau log 2 x 1 log 3 x 1 log 5 x 1 0
Câu 5: [1 điểm]
Cho hình chóp S . ABC . Đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh AC 2a , góc
ACB 300 . Hai mặt phẳng
SAB và SAC vuông góc với đáy ABC . Gọi N là trung điễm của AC , mặt phẳng qua SN và song
song với BC cắt AB tại M . Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng 600 . Tính thể tích khối
chóp S .MNBC
Câu 6: [1 điểm]
Thầy Mẫn Ngọc Quang là một sky chính hiệu (fan ruột của Sơn Tùng MTP). Vì thế mà trong máy điện thoại
của thầy có 10 bài hát do Sơn Tùng thể hiện. Trong giờ nghỉ giải lao thầy chỉ có 30 phút nghe nhạc thư giãn
nên chỉ nghe được 5 bài. Tính xác suất trong 5 bài thầy Quang nghe thì 2 bài “Em của ngày hôm qua” và
“Nắng ấm xa dần” được nghe đầu tiên.
Câu 7: [1 điểm]
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và B có phương trình cạnh
CD : x 3 y 5 0 . Gọi M là trung điểm AB, H là chân các đường vuông góc kẻ từ A đến MD, K là chân
2
đường vuông góc kẻ từ B đến MC, đường thẳng AH cắt đường thẳng BK tại N ; 2 . Tìm tọa độ các đỉnh của
3
5
hình thang ABCD biết điểm M thuộc d : 4 x y 1 0 và trung điểm E của MB có tọa độ E 0; .
2
Câu 8: [1 điểm]
2 x 2 5 y 2 6 xy 2 x x 3 y 5 y 8 6 xy 5 5
Giải hệ phương trình
2
2
2
2
x
15
y
10
18
y
x
1
3
2
x
y
2
2
x
3
1
Câu 9: [1 điểm]
Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x 4 z 7 y 4 z 7 64 . Tìm GTNN của biểu thức
P
x2
x
2
4
yz
1
1 y
4
xz
2
ln
x y
x
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 4
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: [2 điểm]
Cho hàm số y
x 4m
có đồ thị C và m là tham số
2 mx 1
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho khi m 1
b) Tìm m để phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại x0 0 song song với đường thẳng 3 x 2 y 1 0
Câu 2. [1 điểm]
cos 1
a) Cho góc 0; thõa mãn tan 3 . Tính giá trị của biểu thức A
cos 2 1
2
2 x 1 3 3x 1 1
b) Tính giới hạn L lim
x 0
x
Câu 3: [1 điểm]
e
x ln x 1
Tính tích phân I
dx
x
1
Câu 4: [1 điểm]
1
1
5
a) Giải phương trình log 2 ( x 1)2 log 2 ( x )3
4
6
3
b) Lớp học của thầy Quang được chia thành 2 nhóm. Biết nhóm I có 7 người trong đó có mạnh và nhóm II có 5
người trong đó có Lâm. Thầy gọi 3 bạn trong nhóm I và 2 bạn trong nhóm II cùng lên bảng để hỏi bài cũ. Tính
xác suất để Mạnh và Lâm không cùng lên bảng
Câu 5: [1 điểm]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 2;3;1 và mặt phẳng : 2 x y 2 z 5 0 và
: 3x 2 y z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A và cùng vuông góc với hai mặt
phẳng , và tính khoảng cách từ N 1; 2;1 đến mặt phẳng P
Câu 6: [1 điểm]
Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B biết AB BC a, AD 2a . Cạnh
SA a 2 và vuông góc với đáy. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SB . Tính thể tích khối chóp
S . ABCD và khoảng cách từ H đến mặt phẳng SCD .
Câu 7: [1 điểm]
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, trung điểm I của AC,
phương trình cạnh AC : x y 1 0 . Trên tia đối tia HA lấy điểm D sao cho HA=2HD. Tìm tọa độ các đỉnh của
2
tam giác ABC biết phương trình đường tròn ngoại tiếp BDI là C : x 2 y 2 5 và đỉnh A có hoành độ
dương.
Câu 8: [1 điểm]
x 2 3x x 1 3
x4
Giải phương trình
4
2
x 5 x 4 x 1
x 1
Câu 9: [1 điểm]
Cho các số thực x, y, z 1 thõa mãn 2 xyz 1 x y z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P
2 x2 2 x 1 2 y 2 2 y 1 2 z 2 2 z 1
x y z
2
2
2 xyz 1
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 5
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
x2
có đồ thị là C
2x 1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số C
Câu 1: [2 điểm] Cho hàm số y
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
b) Gọi M là một điểm thuộc đồ thị và H , K tương ứng là hình chiếu của M trên trục Ox và Oy . Tìm tọa độ
điểm M sao cho tứ giác MHOK có diện tích bằng 1.
Câu 2: [1 điểm]
sin 2 x cos 2 x cos x sin x 1
Giải phương trình
1
2sin x 1
Câu 3: [1 điểm]
2
Tính tích phân I sin 2 x.esin x dx
4
Câu 4: [1 điểm]
x 1 y z 1
và mặt phẳng : x y z 5 0 . Viết
2
3
1
phương trình mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng và song song với đường thẳng , đồng thời
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :
khoảng cách từ điễm A 1;1;1 đến P bằng
3
42
.
Câu 5 [1 điểm]
a) Giải phương trình sau 3x 5 x 4 4 log 3 4 x
b) Thầy Quang mời 7 bạn Việt, Mạnh, Lâm, Dũng, Hùng, Lanh Huyet và Cường Béo ra Hà Nội chơi. Sau khi
đi chơi một vòng Hà Nội thầy mời các bạn vào một nhà hàng lẩu bằng truyền Kichi-Kichi. Bàn tròn có 8 chỗ
ngồi. Tính xác xuất để Cường Béo và Lanh Huyet luôn ngồi 2 bên cạnh thầy.
Câu 7: [1 điểm]
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A , điểm B 1; 2 . Vẽ đường cao AH , gọi I
là trung điểm của AB , đường vuông góc với AB tại I cắt AH tại N . Lấy điểm M thuộc đương AH sao
cho N là trung điểm của AM . Điểm K 2; 2 là trung điểm của NM . Tìm tọa độ điểm A biết A thuộc
đường thẳng x y 3 0
Câu 6: [1 điểm]
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AD 2 AB , SA ABCD , SC 2a 5 và góc
giữa SC và ABCD bằng 600 . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD và tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AM và SD trong đó M là trung điểm của cạnh BC .
Câu 8 : [1 điểm]
4 x2 x 4
Giải bất phương trình : x 2 x 1
5x 4
Câu 9: [1 điểm]
Cho các số thực dương a, b, c thõa mãn a 2 b 2 c 2 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
a 2 ab c 2
a 2 c2 1 2ab
ba
1 2ab
a
a2 c2
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 6
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
mx 1
(1) .
xm
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) với m 1 .
Câu 1 [2 điểm] Cho hàmsố y
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
b) Gọi M là một điểm bất kì thuộc 1 . Tiếp tuyến của 1 tại M cắt các đường tiệm cận tại A, B . Tìm m để
diện tích tam giác IAB bằng 10 , với I là giao điểm của 2 đường tiệm cận.
3x 5
3
Câu 2 [1 điểm] Giải bất phương trình log 3
log 1 x 1 1
2
x 1
27
Câu 3 [1 điểm]
x
Tính tích phân I x 1 .cos 2 dx
2
0
Câu 4 [1 điểm]
Trong không gian với trục toạ độ Oxyz cho điểm M 1; 1; 2 và mặt phẳng P : x y 2 z 6 0 . Viết
phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng P .Viết phương trình mặt cầu có tâm
nằm trên trục Ox và tiếp xúc với mặt phẳng P tại điểm M
Câu 5 [1 điểm]
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 2a, AD a . Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt đáy ABCD là trung điểm H của AC , góc giữa mặt bên SAD và mặt đáy ABCD bằng 600 . Gọi M
là trung điểm của SA .Tính thể tích khối chóp S . ABCD và khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng SBC
Câu 6 [1 điểm]
a) Giải phương trình 5sin 3 x 3sin 5 x
b) Bạn Huỳnh Kim Kha thường xuyên học Online 9 thầy, nhưng người thầy bạn yêu quý nhất là Thầy Quang
và Thầy Nam,, nhân dịp này bạn ra Hà nội chơi , bạn có mang ra 9 món quà bao gồm : 2 cuốn sách , 3 chiếc bút
ký , 4 chiếc thiệp Hand made (mỗi thứ cùng loại thì giống nhau) để dành tặng 9 thầy .Tính xác xuất để hai
thầy Nam và Quang có quà tặng từ bạn Kha là giống nhau.
Câu 7 [1 điểm]
Cho hình vuông ABCD tâm K , M là điểm di động trên cạnh AB . Trên cạnh AD lấy điểm E sao cho
AM AE , trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BM BF , phương trình EF : x 2 0 .Gọi H là chân
đường vuông góc kẻ từ M tới đường thẳng EF .Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABH là x 2 y 2 4 x 2 y 15 0 và tung độ điểm A và điểm H dương.
Câu 8 [1 điểm]
2 x y 2 4 y y 2 x 1 1
Giải hệ phương trình:
x, y
2 3 2 y 2 x 1 2 4 x 1 y 9
Câu 9 [1 điểm]
Cho các số thực x, y, z 0;1 và z min x, y, z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
y z
P
2
xz
yz 1
2
y y z xy xz yz
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 7
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 [1 điểm]
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y x 4 2 x 2 3
Câu 2 [1 điểm]
CMR : f ( x) 2(sin 6 x cos6 x) 3(sin 4 x cos 4 x) luôn có : f '( x) 0 x
Câu 3 [1 điểm]
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
4
Tính tích phân sau : I ( x 2 tan 2 x) sin xdx
0
Câu 4 [1 điểm]
a)Tính giới hạn sau : lim x2
b) Giải phương trình: log 3
4 x 2 5 3x 2 4 x 1
x 2 5 x 14
x 2 x 1 log 3 x 2 x x 2
Câu 5 [1 điểm]
Trong mặt phẳng Oxyz cho 4 điểm A 4;1; 4 , B 3;3;1 , C 1;5;5 , D 1;1;1 . Tìm tọa độ hình chiếu D ' của D
lên mặt phẳng ABC . Tính độ dài DD '
Câu 6 [1 điểm]
a) Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 . Tính xác xuất để lập được số có 7 chữ số khác nhau và không có bất kỳ 2
số chẵn nào đứng cạnh nhau .
a
1 cos a sin a
b) Cho cot 1 . Tính P
2
1 cos a sin a
Câu 7 [1 điểm]
600 . Biết A ' C tạo với ABB ' A ' một góc 30o
Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AC 3a , AB 2a, BAC
, M là trung điểm của BB ' . Tính thể tích của khối chóp AMCB và khoảng cách giữa AM và BC
Câu 8 [1 điểm]
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại A có điểm A C : x 2 y 2 2 x 4 y 20 0 , điểm
B 1;3 , đường cao AH . Vẽ đường tròn C tâm A bán kính R AH . Từ B kẻ đường tiếp tuyến của C '
tại tiếp điểm M . Đoạnt hẳng MH cắt C ' tại N . Các điểm I , K theo thứ tự là trung điểm của AN và AC
. Tìm
độ các điểm A, C biết rằng đường thẳng IK có phương trình x 3 y 8 0 và AN đi qua E 1;7 và y A 0
Câu 9 [1 điểm]
x 2 x 4y x 4y 8 x 6
Giải hệ phương trình
x, y R
2 y 2 16 x 34 y 2 1 6 2 x
Câu 10 [1 điểm]
Cho các số dương : x, y , z thỏa mãn x, y z và xy xz yz 3 .Tìm GTNN của :
P
x2
y3
1
x yz
( z 2 3)(
)
y( x z) ( x z)
2 xyz
12
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 8
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 [1 điểm]
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y x 4 2 x 2 2
Câu 2 [1 điểm]
Từ đồ thị hình câu (1) , biện luận số nghiệm của phương trình x 4 2 x 2 2 = m
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
Câu 3 [1 điểm]
5
Tính tích phân sau : I
1
1
dx
x 3x 1
Câu 4 [1 điểm]
Giải phương trình: 8log 4 x 2 9 3 2 log 4 ( x 3) 2 10 log 2 ( x 3) 2
Câu 5 [1 điểm]
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y + z + 5 = 0 . Viết phương trình mặt cầu bán kính R = 4 cắt
mặt phẳng P theo giao tuyến là một đường tròn có tâm H(1,-2,-4) bán kính là r 13 .
Câu 6 [1 điểm]
a) Thầy Quang chọn ngẫu nhiên ra 25 bạn trong nhóm (trong đó có 15 em nam và 10 em nữ ) để bốc thăm
trúng thưởng , phần thưởng là 5 chiếc thẻ Viettel 100k . Tính xác suất để trong 5 bạn thầy chọn có cả nam và nữ
, trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ .
x
3
b) Giải phương trình lượng giác : 4sin 2 3 cos 2 x 1 2 cos 2 ( x )
2
4
Câu 7 [1 điểm]
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc
ABC 600 . Cạnh bên SD a 2 . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc BD sao cho HD 3HB . Gọi M là trung
điểm của cạnh SD . Tính thể tích khối chóp S . ABCD và tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng CM và SB .
Câu 8 [1 điểm]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn I , R , điểm A ở ngoài đường tròn , kẻ 2 tiếp tuyến với đường
tròn AB : 3 x 4 y 5 0 , AC : x 3 0 ( B, C là tiếp điểm) . Kẻ cát tuyến AMN của đường tròn AM AN .
3 1
Kẻ IK vuông góc với MN tại K ; Kẻ BD song song với cát tuyến AMN (điểm D thuộc đường
2 2
tròn). Biết đường thẳng CD vuông góc với d : 3 x y 7 0 . Viết phương trình đường phân giác trong của
góc A và viết phương trình đường tròn I .
Câu 9 [1 điểm]
x 1 x 1 y 1 y y y 1
Giải hệ phương trình:
4 3 3 x x 5 y 2 1 4 y 2
Câu 10 [1 điểm]
Cho các số dương : x, y , z thỏa mãn : x + y + z = 6 .Tìm GTNN của biểu thức :
P
9( x 2 2 y 2 3z 2 ) ( z 6) 2 5
( x z)
z 33
x7
4
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 9
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 [1 điểm]
Cho hàm số y x3 3mx 2 3 m 2 4 x m3 . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A, B sao
cho OA2 OB 2 8
Câu 2 1 điểm]
Giải phương trình sau 2 cos x 1 sin 2 x 1 cot x
4
Câu 3 [1 điểm]
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
2
Tính tích phân I
1
x 2 ln x
x 1
2
dx
Câu 4 [1 điểm]
Cho các số 1, 2,3, 4,5,6 , S là tập hợp các số tự nhiên chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
1 số từ S . Tính xác suất để chọn được số có 3 chữ số đầu có tổng lớn hơn tổng của 3 chữ số sau
Câu 5 1 điểm]
Trong hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 3,5, 4 và B 3,1, 4 . Tìm M P : x y z 1 0 sao cho tam giác
ABM cân tại M và S ABM 2 13
Câu 6 [1 điểm]
4log x 5log y
Giải hệ phương trình sau
log 5
log 4
4y
5 x
Câu 7 1 điểm]
Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình thoi cạnh a ,
ABC 1200 , SA SB SD , góc giữa mặt phẳng SCD
và ABCD bằng 600 . Tinh theo a thể tích khối chóp S . ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
SC .
Câu 8 [1 điểm]
Cho đường tròn I , R , H ở ngoài đường tròn. Qua M kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB cát tuyến MCD với đường
tròn I sao cho điểm C ở giữa M và D . Đường thẳng qua C vuông góc với IA và cắt AB tại H . K là
trung điểm của CD . Biết điểm E 5; 2 thuộc AD , điểm A d : 2 x y 5 0 và HK : x y 2 0 . Tìm
tọa độ điểm A
Câu 9 [1 điểm]
x 2 y y 2 4 y 4 x x 2 1
Giải hệ phương trình sau
1
3 x 7 3 x 1 x y 9 x y 3 9 x y 1
2
Câu 10 [1 điểm]
Cho các số thực a, b, c 0 thỏa mãn a b c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
1
1
P 3 1 1 1
ab bc ac
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 10
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 [1 điểm]
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y
x3
(C )
x 1
Câu 2 [1 điểm]
Tìm m để đồ thị hàm số sau y x 4 2mx 2 m 1 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32
.
Câu 3 [1 điểm]
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : x 1, x e, y 0, y
ln x
2 x
Câu 4 [1 điểm]
Giải phương trình sau 2sin x sin 3 x sin 2 x 4 cos x sin 3 x 2 cos 2 x 2
Câu 5 [1 điểm]
x 3 7t
x7 y 3 z 9
Cho phương trình 2 đường thẳng sau (d1 ) :
, ( d 2 ) : y 1 2t
1
2
1
z 1 3t
Chứng minh rằng 2 đường thẳng trên chéo nhau . Và viết phương trình đường vuông góc chung giữa 2 đường
đó .
Câu 6 [1 điểm]
a)Thầy Quang phát thưởng cho 60 bạn học sinh giỏi trong nhóm HỌC SINH THẦY QUANG BABY , trong
đó có 14 em trùng tên . Sắp xếp 60 em một cách ngẫu nhiên thành một hàng ngang . Tính xác xuất để 14 em
trùng tên đứng cạnh nhau .
b) Giải phương trình: log 4 ( x 1) 2 log 2 4 x log 8 (4 x)3 2
Câu 7 [1 điểm]
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Các mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc
với mặt phẳng đáy , I là trung điểm của SC . Cho AB = 2a , SA = BC = a , CD 2a 5 . Gọi H là điểm thỏa
1
mãn AH AD . Tính theo a thể tích tứ diện IBCD . Và tính khoảng cách 2 đường thẳng BH và SC .
5
Câu 8 [1 điểm]
Cho điểm A thuộc Elip (E) có tam sai e = 4/5 , tiêu cự là 8 . Qua điểm A vẽ một hình vuông ABCD có tâm là
I(2,1) .Điểm G thuộc cạnh BC . Điểm H thuộc cạnh CD sao cho GIH 45O . M là trung điểm của AB . Tìm
tọa độ các đỉnh hình vuông và tọa độ điểm G . Biết rằng đường thẳng MG vuông góc với (d) : 5x + y + 7 = 0 .
Điểm K(-5,-2) thuộc đường thẳng AH .Biết yA nguyên dương .
Câu 9 [1 điểm]
x y 1 x y x 1 x y xy 1
Giải hệ phương trình
2 y2 2x 1 y 1 x y
1 1 x
Câu 10 [1 điểm]
Cho các số a, b, c 0, a b c 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
3
a c (b 4)(a c) 8
P
b
162ac
81
bc ab
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 11
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: [1 điểm]
3x 2
Cho hàm số y
C . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số đã cho
x2
Câu 2: [1 điểm]
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 3.cos x với x [0, ]
Câu 3: [1 điểm]
3 4cos 2 cos 4
a) Cho tan 3 tính giá trị của biểu thức : P
3 4cos 2 cos 4
2
2
b) Giải phương trình sau 2 log 3 x 2 4 3 log3 x 2 log3 x 2 4
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
Câu 4: [1 điểm]
e
x ln 2 x 2 ln x 1
Tính tích phân
dx
x ln x 1
1
Câu 5: [1 điểm]
n
1
2
n 1
Tìm số hạng chứa x trong biểu thức 2 x
. Biết n là số tự nhiên thỏa mãn An Cn 1 4n 6
x
Câu 6: [1 điểm]
x 4 y 1 z 3
x 1 y 1 z 2
Trong hệ tọa độ Oxyz cho các đường thẳng (d 2 ) :
và (d1 ) :
. Lập
6
9
3
2
3
1
phương trình mặt phẳng P chứa 2 đường trên .
Câu 7: [1 điểm]
Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , mặt bên SAD là tam giác đều nằm trong mặt
6
phẳng vuông góc với đáy . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SB, BC , CD . Tính thể tích tứ diện CMNP
và tìm tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD .
Câu 8: [1 điểm]
Cho hình vuông ABCD , vẽ hai đường tròn C1 có đường kính là AD và C2 có bán kính là AD tâm D .
Lấy điểm P thuộc C2 sao cho AP có phương trình x 2 y 3 0 . Đường thẳng DP cắt C1 tại N biết
rằng AN có phương trình x 3 y 7 0 . Tìm các đỉnh hình vuông biết rằng điểm E 9; 6 thuộc đường thẳng
CD .
Câu 9: [1 điểm]
x2 x y x2 y x y y x2
Giải hệ phương trình sau
2 x 1 2 x 2 4 y x 2 3 4 x 3 y x 2
Câu 10: [1 điểm] Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a, c ; b 2 và ab ac bc 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P
a b c
b 2c
c a b
b 2a
2
3 a c 2b 2 8
4 3 ac
x2
x 1
Câu 2 (1 điểm) : Tìm cực trị của hàm số sau : f ( x) x sin 2 x 2
Câu 1 (1 điểm): Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y
Câu 3 (1 điểm)
a.Giải phương trình: 2 cos x 1 s inx cos x 1
3
b.Giải phương trình: log 1 ( x 2)2 3 log 1 (4 x)3 log 1 ( x 6)3
2
4
4
4
4
cos2 x
dx
3
0 (s inx cos x 2)
Câu 4 (1 điểm) Tính tích phân I
Câu 5 (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật tâm I, có AB = a và BC a 3 .
Gọi H là trung điểm AI, biết SH vuông góc với mặt đáy và tam giác SAC vuông tại S.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD).
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
Câu 6. (1 điểm).
a .Cho tập hợp E = {1,2,3,4,5}. Gọi M là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đôi một
khác nhau thuộc E. Lấy gẫu nhiên một số thuộc M. Tính xác xuất để tổng các chữ số của số đó bằng 10. b Tìm
2
tất cả các số phức z biết: z 2 z z .
Câu 7( 1 điểm) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyx, cho mặt phẳng (P): x 2 y 2 z 5 0 và hai điểm A(3;0;1), B(1;-1;3). Trong các đường thẳng đi qua A và song song với (P), hãy viết phương trình đường thẳng mà
khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất.
Câu 8(1 điểm): Cho đường tròn tâm (C) : (I,R) Từ C nằm ngoài đường tròn , kẻ 2 tiếp tuyến CM , CN (M,N là
các tiếp điểm) , MN có phương trình : x – 4y + 3 = 0 . Đường thẳng CI cắt (C) tại 2 điểm K,H (CK < CH) . Biết
rằng d K /CM 17 . Điểm H thuộc đường thẳng : 5x + y – 1 = 0 . K thuộc : 2 x y 7 0 . Tìm phương trình
đường tròn I biết yK 0
x 2 y 2 4 x y 1
Câu 9(1 điểm): Giải hệ phương trình :
46 16 y x y 6 y 4 4 x y 8 4 y
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 13
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 14
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y x3 3x 2 4
Câu 2 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y
x 1
trên 2, 4
2x 1
e
3 ln x
Câu 3 : I
2 ln x dx
2
1
Câu 4 :
a) Giải phương trình lượng giác: 2 sin x 1
3 sin x 2 cos x 2 sin 2 x cos
2
b) Giải các phương trình sau : log3 x 5 log9 x 2 log
3
x 1 log
3
2
Câu 5 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x 2 y z 5 0 và đường thẳng
d:
x y 1 z 3
55
. Tìm tọa độ điểm A là giao điểm của (P) là H thỏa mãn AH
.
1
2
2
6
Câu 6 :
a) Một trường có 55 đoàn viên học sinh tham dự đại hội Đoàn trường, trong đó khối 12 có 18 em, khối 11
có 20 em và 17 em khối 10. Đoàn trường muốn chọn 5 em để bầu vào ban chấp hành nhiệm kỳ mới. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn sao cho 5 em được chọn có cả 3 khối, đồng thời có ít nhất 2 em học sinh khối 12.
b) Tìm tập hợp số phức thỏa mãn z 2 z 0
Câu 7:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 2. Gọi M là trung điểm của AD và N là tâm của hình
vuông CC'D'D. Tính thể tích của khối cầu đi qua bốn đỉnh M, N, B, C' và khoảng cách giữa hai đường
thẳng A'B' với MN.
Câu 8: Cho tam giác ABC, BC song song với đường thẳng x y 10 0, A 2;0 . Kẻ đường cao AH,
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABH cắt tia CA tại E, đường tròn ngoại tiếp tam giác ACH cắt tia AB tại
D. Biết rằng EH qua điểm K 7;3 và vuông góc với đường thẳng 3x y 5 0 . Tìm tọa độ điểm D biết
2
2
rằng D thuộc đường tròn x 2 y 1 9 .
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
2 2 x 3 4 x 2 x 2 y 2 2 xy 2 2 x 2 xy 2 2 x 4 x 2 y
Câu 9: Giải hệ phương trình:
7 x 2 25 x 19 7 y 2 y 2 2 y 35
Câu 10: Cho: a b c 3, a, b, c 0 . Tìm min của biểu thức:
P 2 ln a 2 b 2 c 2
1
2 ab ac bc
a b b c c2 a 2
2
2
Cho 10 :số thực a,b,c thỏa mãn: 0 (2a, b) 1 c . Tìm MIN
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
P
2a (b c) bc ab
4a (b c)
4b( a c)
2
72
2( a b 2c) 1 28a 7b 2 2c 2 2
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 16
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 : Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số sau y
Câu 2: Cho
2x 1
x 1
2
2
f ( x) cos2 x cos2
x cos2
x .
3
3
Giải phương trình sau : f '( x ) cos 4 x cos 2 x
3
1 i 3
Câu 3 : Tìm phần thực và phần ảo của Z biết z
1 i
3
1 x sin x
dx
cos 2 x
0
Câu 4 : Tính tích phân sau : I
Câu 5:
a)Cô giáo chia 4 quả táo, 3 quả cam, 2 quả chuối cho 9 cháu. Hỏi có bao nhiêu cách chia.
b) Giải pt : log 2 (8 x 2 ) log 1 ( 1 x 1 x ) 2 0
2
Câu 6 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1,2,3) và 2 đường thẳng
x2 y 2 z 3
x 1 y 1 z 1
d1 :
; d2 :
;
2
1
1
1
2
1
a.Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng A qua đường thẳng d1
b.Viết phương trình đường thẳng d3 đi qua A , vuông góc với d1 và cắt d2
Câu 7 : Cho lăng trụ ABCD. A1 B1C1 D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật , AB a, AD a 3 . Hình chiếu vuông
góc của điểm A1 trên mặt phẳng ( ABCD ) trùng với giao điểm 2 đường AC và BD . Góc giữa hai mặt phẳng
( ADD1 A1 ) và ( ABCD ) bằng 60o . Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng
( A1 BD ) theo a .
Câu 8: Oxy cho 2 đường tròn (Q),(Q’) giao nhau tại A, B(3;0), kẻ tiếp tuyến chung CD, Điểm C thuộc Q ,
điểm D thuộc Q’ , Qua B kẻ cát tuyến song song với CD cắt (Q) tại E cắt (Q’) tại F. EC FD tại
I x y 3 0 . DA EF tại M, CA EF tại N. Biết S IMN 20 . Tìm I M, N. Biết rằng CD vuông góc với
đường thẳng : 2x – y + 10 = 0
x2 x y 3 x y y
Câu 9 : Câu hệ: 8
2
3 x 4 3 y x2
7
y
2
x
6
2
x
y 1
Câu 10:
Cho 0 a, b, c 1 , a (4 a b) c ( a b) Tìm GTNN :
P 1 a b 1 b c 1 c a 16a 2 16bc 64a
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 17
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ BÀI
Câu 1(1 điểm): Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : y x 4 2 x 2 3
Câu 2 (1 điểm): cho hàm số : y x 4 2mx 2 2m m 4 . Tìm m để hàm số có điểm cực đại , cực tiểu và các
điểm cực đại cực tiểu tạo thành tam giác có diện tích bằng 1 .
1 2sin x 2sin 2 x 2 cos x
Câu 3(1 điểm): giải phương trình :
cos 2 x 3 1 cosx
2sin x 1
2
Câu 4(1 điểm) :
a) Tính tích phân I
sin 2 xdx
cos x sin x 1
b)Cho số phức : z (1 2i ) 7 4i Tìm modun : w z 2i
Câu 5: (1 điểm):
x
x 1
a) Giải bất phương trình: log 2 4 4 x log 2 2 3
0
n
1
b) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển sau: 3 nx 5 3 biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn:
x
4
1
2
2
2Cn Cn n 20 .Tìm hệ số của số hạng chứa x ...
Câu 6(1 điểm): Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1, 2, 2); B ( 3, 2, 0) và mặt phẳng (P) có phương
trình x 3 y z 2 0 .
a)Viết phương trình mặt phẳng (Q) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB
b)Viết phương trình đường thẳng giao tuyến (d) của (P) và (Q) .Tìm M thuộc (d) sao cho OM là nhỏ nhất .
1200 . Gọi
Câu 7(1 điểm): Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB = a, AC = 2a, AA’ = 2a 5 và BAC
4
K là trung điểm của cạnh CC’.
1. Tính thể tích khối chóp A.A’BK.
2. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’B’BK.
Câu 8(1 điểm): Đề cho ABC có đường cao AH. Cho điểm A thuộc đường thẳng: 5x - 2y – 1 = 0. Qua H kẻ
đường thẳng d , trên (d) lấy E, F sao cho
AEB 900 ,
AFC 900 . Gọi M(-2;3) là trung điểm BC; N(-1;1) là
trung điểm EF. Tìm phương trình BC.Biết điểm A thuộc đường thẳng : 5x – 2y – 1 = 0 , H thuộc đường tròn :
(x+1)2 + y2 = 16 .
x y 2 y 3 1 x y 4 1 0
Câu 9(1 điểm):
y 1 2 2 y 3 x 1 8 x 5 2 2 y 1 2 5 x 2
Câu 10(1 điểm):
Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn 3( x 2 y 2 z 2 ) 2( xy 19 yz xz )
Tìm GTNN của : P 17(
y3
z3
9
x
)
2
2
2
2
2
2
x z
x y
( x y z ) 4( y z 2 )
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 18
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
Câu I (1 điểm ) Cho hàm số y x3 6 x 2 3(m 1) x m 3 ( Cm ), m là tham số thực
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị cuả hàm số (Cm) của hàm số khi m=2
Câu 2 (1 điểm ) . Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (Cm). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để tam giác OAB vuông tại O, trong đó O là gốc tọa độ
2
1
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I
dx
2
1
x x 2 1
Câu 4. (1 điểm).
a) Lập số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy ngẫu nhiên một số vừa lập.
Tính xác suất để lấy được số có mặt chữ số 6.
b) Giải phương trình log 4 x 2 log 2 2 x 1 log 2 4 x 3
Câu 5. (1,0 điểm).
a) Giải phương trình cos3x cos x 2 3 cos 2 x.sin x
b) Tìn phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn z 2 z 3 2i
Câu 6 (1 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz cho 4 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;3), D(1;-2;3). Tìm tọa độ
điểm I cách đều 4 điểm A, B, C, D.
Câu 7 (1 điểm). Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a , BC=2a. Hình chiếu
vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của AC. Góc giữa 2 mặt phẳng (BCC1B1) và
(ABC) bằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách giữa 2 đường thẳng AA1 và BC theo a.
Câu 8 (1 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A , điểm C(2,0) . Trên tia đối của BC , lấy điểm D sao cho BD = BA
.M là trung điểm AD . AH là đường cao . Nối MH cắt AC tại N , biết N thuộc đường tròn ( x 1)2 y 2 3 , B
thuộc đường thẳng : x 2 y 8 0 . Tìm điểm A,B biết rằng N thuộc đường thẳng : x 2 y 0 và y N < 0.
3x 2 y 5 (2 x 2 y 2) x 2 2 y 6 y 2 y 2 x 2 y
Câu 9 (1 điểm). Giải hệ :
2 x x 2 y 7 y 3 x 2 10 x y 19
Câu 10 (1 điểm). Cho a b c 0 . Tìm GTNN : P (3a 2 ) 4 (3b 2 ) 4 2048. a c 3
bc
ac
( a b)
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 19
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (1 điểm).Cho hàm số 2 x 3 3 x 2 1 . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
Câu 2 (1 điểm).Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với đường thẳng y = -1.
Câu 3 (1 điểm).
a) Giải phương trình 4 cos x cos x cos x sin 3 x.
3
3
b) Giải phương trình 3 x 2 2 x 3 2 x1
2
Câu 4 (1điểm). a) Tính tích phân I
x 2 3x 3
1 x3 4 x2 3xdx
2
2i
i 1
b)Tìm số phức z thỏa mãn 1 i z 3iz
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
Câu 5 (1 điểm).
2
a) Tính giới hạn của hàm số : lim ( x x 1 x )
x
b) Trong một lớp học có 15 học sinh nam và 10 học học sinh nữ. Nhà trường cần chọn 4 học sinh để thành
lập tổ công tác tình nguyện. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Câu 6 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A AB a 3, AC a, SA SB SC , khoảng cách
giữa AB và SC bằng
2a 2
. Tính theo a
3
a) Thể tích của khối chóp S.ABC;
b)Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC.
Câu 7 ( 1điểm ). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình tham số
x 1 t
y 2 và điểm A(-1;2;-1). a)Tìm tọa độ của điểm I là hình chiếu của a lên .
z 3 t
b)Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi ABCD , SABCD = 12 và B, D thuộc đường thẳng
Câu 8(1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có A 4;6 . Goi M , N lần lượt là các
450 , N 5;8 và đường thẳng MN có phương trình
điểm nằm trên các cạnh BC và CD sao cho MAN
38x y 182 0. Tìm tọa độ các điểm B, C, D
x2 3 y 1 x x2 y y 1 2 y
Câu 9 (1 điểm). Giải hệ phương trình sau
2
7
2 xy 2 7 x 6 y 2 x x 2 y 1
x
a, b, c 1; 2
3 c 1
13
4c 2 13
Câu 10 : Cho
. Tìm Max P
a b 1 2
2
4
2
2 abc 10c 3 a b c 1
a b c 5
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 20
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
2x 1
1
x 1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)
b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số (1), biết rằng tiếp tuyến đó vuông góc với đường
thẳng : x y 1 0
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình: 3 sin 2x 2 2cos x cos x
4
4
b) Giải phương trình: 252 x 1 92 x 1 34.152 x
Câu 3 (1 điểm).
x
a) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f x
trên đoạn e; e 3 .
2 ln x 1
b) Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 4 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh. Tính
xác suất để 5 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ.
x sin 4 x x sin 2 x
dx
Câu 4 (1 điểm). Tìm F x
cos 2 x
Câu 1 (2,0 điểm ) Cho hàm số y
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
Câu 5 (1 điểm).Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Mặt bên SAB là tam giác cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600. Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD.
Câu 6: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD. Biết
2 và trung điểm của cạnh AD là M(-5;-1). Tìm tọa độ đỉnh C biết rằng đường thẳng
AB 5BC , tan BAD
BD có phương trình x y 2 0 , điểm B có tung độ dương.
y 2 x 2 y y x 1 x 1 x 2 y x y
Câu7 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
3
x
2
y
x
x
0
Câu 8 (1 điểm). Cho a,b,c là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
1
4
P
3
3a 2b 6 abc 7 b 5c 14 a 2b 6c
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 21
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (1 điểm). Cho hàm số y x 3 6 x 2 9 x 2 (1).Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
Câu 2 (1 điểm) : Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1;1 và vuông góc với đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị của (C).
Câu 3. (1 điểm).
Cho số phức z 3 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w iz z
Giải phương trình : log 2 x 2log 2 x 3 0
a)
b)
2
e
Câu 4. (1 điểm). Tính tích phân I x ln xdx
1
Câu 5.(1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A 2; 2; 1 và mặt phẳng
( P) : x 2 y z 5 0 .
a) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua đi điểm A, song song với (P) .
b) Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Câu 6 (1 điểm).
a) Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 5.
b) Cho ,sin 1 . Tính giá trị của biểu thức P sin 2 cos 2 .
2
3
Câu 7 (1 điểm).
Cho lăng trụ đứng ABC.A' B' C' , có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC a 3 , mặt bên BCC' B' là hình
vuông, M , N lần lượt là trung điểm của CC' và B'C ' . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A' B' C ' và tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng A' B' và MN .
Câu 8(1 điểm) Cho hình vuông ABCD , A(1, 4) vẽ hai đường tròn C1 có đường kính là AD và C2 có bán
kính là AD tâm D . Lấy điểm P C2 AP có phương trình x y 5 0 . Đường thẳng DP C1 tại N ,
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
AN có phương trình 3 x 5 y 17 0 . Tìm các đỉnh hình vuông biết rằng xC 0 , điểm E 7; 2 thuộc đường
thẳng BC
3 x 3 y 1 x 1 y 2 x y
Câu 9 (1 điểm) :
2
2
3 y 1 4 x 8 y 3 x 26 6 3 48 x 80 y 48
Câu 10 (1 điểm) : Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác thỏa mãn a b c 1 . Tìm Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
P
81abc 2
b c 3 2a 3 b3 c3
9
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 22
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 1 .
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm GTLN, GTNN của hàm số f ( x ) 2 x 4 4 x 2 10 trên đoạn 0; 2
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình: log 3 x 2 x log 1 x 4 1 .
3
x 2 1
1 3
b) Giải bất phương trình: 22x 1
8
2
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I x
.
x 1 ln x dx
1
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 2z 1 0 và hai
điểm A 2; 0; 0 , B 3; 1;2 . Viết phương trình mặt cầu S tâm I thuộc mặt phẳng P và đi qua các điểm
A, B và điểm gốc toạ độ O .
Câu 6 (1,0 điểm).
1
7
và sin( ) . Tính tan
.
2
2
3
b) Trong cuộc thi “Rung chuông vàng” có 20 bạn lọt vào vòng chung kết, trong đó có 5 bạn nữ và 15 bạn
nam. Để sắp xếp vị trí chơi, ban tổ chức chia các bạn thành 4 nhóm A, B, C, D, mỗi nhóm có 5 bạn.
Việc chia nhóm được thực hiên bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để 5 bạn nữ thuộc cùng
một nhóm.
a) Cho góc thỏa mãn
Câu 7 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, I là trung điểm của SC,
hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB) tạo với đáy một
góc bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC và tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SAB) theo a.
Câu 8 (1,0 điểm). Cho đoạn thẳng BC. M là trung điểm BC, D thuộc đoạn BC sao cho BC = 3CD. Kẻ đường
13 3
tròn đường kính BD. Lấy điểm A thuộc đường tròn trên, biết AD: 3x – 2y – 5 = 0, A(1;-1), M ; điểm C
4 4
thuộc đường thẳng 9x – 5y = 0. Tìm B,C
3x y 3 x 2 y xy 2 y 3 3 x 2 y 1
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
y 2 2 4 4 y 5 7 y 3 11x 2 6 y 1 2
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
x, y, z 0;1
Câu 10 (1,0 điểm). Cho
. Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
xy yz zx 1
3
2
2
2
1 x y z 2 3 x y z x2 y2 z 2 2
P ln
2
2
x yz
4 xyz
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 23
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2 điểm )
1
Cho hàm số y x 3 x 2 (1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1)
3
2x 1
Câu 2 (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn [ 1;1]
x2
Câu 3 (1 điểm).
a) Giải phương trình 2log 2 ( x 1) 2 log 2 ( x 2)
b) Cho là góc thỏa sin
1
. Tính giá trị của biểu thức A (sin 4 2sin 2 )cos
4
Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn với đồ thị hàm số y x 1 ln x 1 và trục hoành.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x y z 1 0 và các đường
x3 y z 7
x y 2 z 1
x 1 y z 3
; d1 :
; d2 :
. Tìm M d1 , N d 2 sao cho đường
2
1
2
1
2
1
1
1
2
1
thẳng MN song song với (P) đồng thời tạo với d một góc α cóc cos
.
3
Câu 6 (1,0 điểm).
1 2i 3 i
c) Tính môđun của số phức z biết z
1 i
2
thẳng d :
n
1
d) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton 2 x 3 , biết rằng An2 Cnn11 4n 6
x
Câu 7 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy.
Góc tạo bởi SC và mặt phẳng (SAB) bằng 300. Gọi E là trung điểm của BC. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
và khoảng cách giữa hai đường thẳng DE, SC theo a.
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn C : x 2 y 2 25.
Đường thẳng AC đi qua điểm K 2;1 . Gọi M , N lần lượt là chân đường cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ
các đỉnh của ABC biết phương trình đường thẳng MN là 4 x 3 y 10 0 và điểm A có hoành độ âm.
2( y 2) 8 x 2 y 12 8 x3 4 3x 3 1
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
3
2
y ( y 1) x 5 x 9 x y 6 2
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
a b c 4
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực a , b, c thỏa mãn điều kiện abc 2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
c 1; 4
8
thức P 3 3 3
a2 b2 c2
a b c 6
-----------------Hết-----------------
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT
QUỐC GIA – ĐỀ 1
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: [1 điểm]
1
Cho hàm số y x3 2 x 2 3 x 1 C . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số đã cho
3
Câu 2: [1 điểm]
Cho hàm số f x sin 4 x 4 cos2 x cos4 x 4sin 2 x . Chứng minh rằng f ' x 0, x R
Câu 3: [1 điểm]
5
Cho sin a cos a và a . Tính sin 2a, cos 2a và tan 2a
4
4
2
Câu 4: [1 điểm]
3
Tính tích phân I x cos 3 x xdx
0
Câu 5: [1 điểm]
Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện Cnn Cnn 1
1
Newton của x 2
x
Câu 6: [1 điểm]
1 2
An 821 . Tìm hệ số của x 31 trong khai triển
2
n
x 2
Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , đáy ABC có AC a 3, BC 3a,
ACB 300 . Cạnh bên hợp với mặt phẳng
đáy góc 60 0 và mặt phẳng A ' BC vuông góc với mặt phẳng ABC . Điểm H trên cạnh BC sao cho
BC 3BH và mặt phẳng A ' AH vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' và khoảng cách từ B đến mặt phẳng A ' AC
Câu 7: [1 điểm]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1; 2 , B 0;1;1 , C 1;0; 4 và đường thẳng
x t
d : y 2 t . Viết phương trình mặt phẳng ABC và tìm tọa độ giao điểm của d với mặt phẳng ABC
z 3 t
Câu 8: [1 điểm]
NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY – Thầy MẪN NGỌC QUANG
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là I 2;1 thỏa mãn
AIB 900 . Chân đường cao kẻ từ A đến BC là D 1; 1 , đường thẳng AC đi qua điểm M 1; 4 . Tìm
tọa độ đỉnh A, B biết rằng A có hoành độ dương.
Câu 9: [1 điểm]
x y x 2 7 y 2 y 2 1 xy 2 y 2
Giải hệ phương trình sau
2 x x 2 7 x y 2 y 2 1 3xy x 2
Câu 10: [1 điểm] Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 4x2
1
1
x
y
4 y2 2 ( 2
2 )
2
x
y
x 1 y 1
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: [1 điểm]
1
Cho hàm số y x3 2 x 2 3 x 1 C . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số đã cho
3
Lời giải
Câu 2: [1 điểm]
Cho hàm số f x sin 4 x 4cos 2 x cos 4 x 4sin 2 x . Chứng minh rằng f ' x 0, x R
Lời giải
Ta có f x sin 4 x 4sin 2 x 4 cos 4 x 4 cos 2 x 4
sin
2
2
x 2
cos
2
2
x 2 .
1 sin x 1
f x 2 2 sin 2 x cos2 x 4 1 3 f ' x 0
Do
1
cos
x
1
Vậy f ' x 0
Câu 3: [1 điểm]
Cho sin a cos a
Do
5
và a . Tính sin 2a , cos 2a và tan 2a
4
4
2
Lời giải
a cos 2a 0.
4
2
25
25
9
1 sin 2a
sin 2a .
16
16
16
2
2
sin 2a cos 2a 1
5 7
sin 2a
9 7
cos 2a 1 sin 2 2a
tan 2a
.
Có
16
cos 2a
35
cos 2a 0
2
Từ giả thiết ta có: sin a cos a
9
5 7
9 7
;cos 2a
; tan 2a
16
16
35
Câu 4: [1 điểm]
Vậy sin 2a
3
Tính tích phân I x cos 3 x xdx
0
Lời giải
3
3
3
Ta có: I x cos3 x xdx x 2 dx x cos 3 xdx I1 I 2
0
0
0