Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra tiếng việt lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.95 KB, 4 trang )

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng Việt năm 2014
A/ Kiểm tra Đọc: (10 điểm)
I- Đọc thành tiếng (8 điểm):
Đọc bài: Cây bàng (SGK TV1 tập 2 trang 127)
II- Bài tập (2 điểm):
1.Tìm tiếng trong bài Cây bàng (1điểm)
Chứa vần oang ………………………………………………………
2.Đánh dấu chéo vào chỗ trống trước ý trả lời đúng cho câu sau (1điểm): Bạn
nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu? (Bài “Ngưỡng cửa” SGK TV1 tập 2 trang
109
a. Đi chơi ....

b. Đi học ....

c. Đi tới trường và đi xa hơn ....

B/ Kiểm tra Viết: 10 điểm.
1.Bài viết (8điểm): Hồ Gươm (SGK TV1 tập 2 trang118)
Đoạn viết: “ Cầu Thê Húc …….. cổ kính”

Thời gian 10 phút (GV chép sẵn bài lên bảng cho học sinh viết)
2.Bài tập (2 điểm):
a) Điền chữ: n hay l :

trâu ….o cỏ

b) Điền vần: ay hay ai:

máy b........

chùm quả …ê


con n........


Đáp án đề thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng Việt năm 2014
A. Kiểm tra Đọc: 10 điểm
1. Đọc thành tiếng: (8 điểm)
- Học sinh đọc bài “Cây bàng” (SGK TV1 tập 2 trang 127). GV cho học sinh
đọc một đoạn ngắn đủ để đánh giá học sinh đọc đạt yêu cầu hay chưa. Có thể chia
các mức độ để đánh giá như sau:
+ Điểm 7 – 8 : Đọc to, rõ ràng, đạt tốc độ và đúng ghi 6 điểm; trả lời đúng nội
dung câu hỏi ghi điểm tối đa.
+ Điểm 5 – 6 : Đọc to, rõ ràng, đạt tốc độ có sai từ 2-4 tiếng; phần trả lời tùy theo
mức độ câu hỏi mà giáo viên ghi điểm cho từng học sinh.
+ Điểm 4 : Đọc đạt tốc độ nhưng sai nhiều nhất 5 – 6 tiếng; phần trả lời tùy theo
mức độ câu hỏi mà giáo viên ghi điểm cho từng học sinh.
+ Điểm dưới 4: Tùy theo mức độ đọc và trả lời câu hỏi giáo viên ghi điểm cho
từng học sinh.
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (2 điểm)
- Câu 1: (1 điểm)
Học sinh tìm đúng tiếng trong bài chứa vần oang: khoang
- Câu 2: (1 điểm)
Ý đúng: ý c : Đi tới trường và đi xa hơn
B. Kiểm tra Viết: 10 điểm
1/ Bài viết: (8 điểm) Viết kiểu chữ thường đúng độ cao, khoản cách, đều nét và đạt
tốc độ, không sai lỗi chính tả, trình bày đẹp thi ghi điểm tối đa còn không thì trừ 1
điểm.
- Học sinh chép sai cứ 3 lỗi trừ 1 điểm, tùy theo mức độ chữ viết… Gv ghi điểm
thích hợp.
2/ Bài tập: (2 điểm)
- Học sinh điền đúng mỗi chữ theo yêu cầu : 0,5 điểm.

a) Điền chữ: n hay l :

trâu no cỏ

chùm quả lê

b) Điền vần: ay hay ai:

máy bay

con nai

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2014 Bài 1. (2,5 điểm)
a/ Điền số tròn chục thích hợp vào các ô trống:


b.Viết số:

bốn mươi sáu: …..................,

c. Đọc số:

37: ..........................;

bảy mươi hai: ….................

92: ....................

d. Điền dấu >, <, =
35 – 5


....... 25 + 10

94 – 3 ....... 60 + 30

30 + 10...... 45 – 5

35 + 20 - 2 ....... 20 + 32 + 1

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống (1 điểm)
a/ 1 tuần có 7 ngày ......
b/ Các ngày trong 1 tuần: Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy ......
c/ Các ngày đi học: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm ......
d/ Các ngày nghỉ học trong tuần : thứ bảy, chủ nhật ......
Bài 3. (1 điểm) Tính
75 + 4 – 8 = ..........

38 – 5 + 4

56cm - 34 cm = ….... ,

= ...........

42 cm + 25 cm= ……..

Bài 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
46 + 23

97 – 45


30 + 20

87 – 15

Bài 5. Hình bên có mấy hình tam giác và mấy hình vuông? (0,5 điểm)

Có: .... hình tam giác
Có: .... hình vuông
Bài 6. (2 điểm) Nhà Hà có tất cả 45 con gà mái và con gà
trống. Trong đó có 13 con gà mái Hỏi nhà Hà có mấy con gà trống?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Bài 7. (1 điểm)
a/ Viết số có số liền trước là 80 : :...............
b/ Viết số liền sau số 37: ............................
ĐỀ 3


Bài 1: Tính nhẩm: (2điểm)
62 + 3 =

60 + 20 =

90 - 10 =

75 - 5 =

76 + 2 =


28 + 0=

70 – 20 =

80 – 30 =

Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2điểm)
63 + 35

87 – 14

56 + 31

55 – 33

Bài 3 : Tính : ( 2 điểm)
23 + 2 + 1 =

90 – 60 – 20 =

32 + 3 – 2 =

56 – 20 – 4 =

Bài 4: Điền dấu: : < , > , = (1điểm)
42 ……24
32 + 1 ….. 3 + 30

35 ….. 42

90 - 50 ….. 40

Bài 5: Bài toán (2điểm) .
Thành gấp được 12 máy bay , Tâm gấp được 14 máy bay . hỏi cả hai bạn gấp được
bao nhiêu máy bay ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Bài 7 : (1điểm)
Kẻ thêm một đoạn thẳng để có :
- Một hình vuông. - Một hình tam giác .



×