Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 môn Hóa học trường THPT Văn Quán, Vĩnh Phúc năm học 2014 - 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.94 KB, 10 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Hóa học – Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi gồm có 02 trang)
Mã đề thi 132

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam
hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là
A. C3H7OH và C4H9OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH.
D. CH3OH và C2H5OH.
Câu 2: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản
phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
B. CH3-CH2-CHBr-CH3.
C. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
D. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
Câu 3: Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic A cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. A có
công thức phân tử là
A. C2H4O2.
B. C3H4O2.
C. C2H2O4.


D. C4H6O4.
Câu 4: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. propan-2-ol.
B. butan-1-ol.
C. 2-metyl propan-1-ol.
D. propan-1-ol.
Câu 5: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4.
B. bậc 1.
C. bậc 2.
D. bậc 3.
Câu 6: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2
gam Ag. Tìm CTPT của A
A. CH3CHO.
B. CH2=CHCHO. C. OHCCHO.
D. HCHO.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần V lít O2 ở đktc, thu được 0,3 mol
CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là
A. 5,6 lít.
B. 8,96 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 8: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. CH3OCH3, CH3CHO.
B. C4H10, C6H6.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 9: Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:
A. 2,4,4-trimetylpentan.
B. 2,2,4-trimetylpentan.

C. 2,4-trimetylpetan.
D. 2-đimetyl-4-metylpentan.
Câu 10: Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy
theo tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và
hỗn hợp khí Y còn lại. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết thể
tích đo ở đktc. Khối lượng của X là
A. 1,92 gam.
B. 3,84 gam.
C. 38,4 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 11: So với benzen, toluen tác dụng với dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ):
A. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
B. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
Trang /Mã đề 1321


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.
D. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.
Câu 12: Cấu tạo hoá học là
A. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 13: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C2H6O2.
B. C2H6O.
C. C3H9O3.
D. CH3O.

Câu 14: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4,
C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y
gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là:
A. 176 và 180.
B. 44 và 72.
C. 176 và 90.
D. 44 và 18.
Câu 15: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 5 đồng phân.
B. 3 đồng phân.
C. 4 đồng phân.
D. 6 đồng phân
Câu 16: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. Na.
B. AgNO3/NH3.
C. CaCO3.
D. NaOH.
Câu 17: Tính chất nào không phải của benzen ?
A. Kém bền với các chất oxi hóa.
B. Khó cộng.
C. Bền với chất oxi hóa.
D. Dễ thế.
Câu 18: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư.
B. dd NaOH.
C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. dd KMnO4 dư.
Câu 19: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH.
(b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH.

(e) CH3CH2OH.
(f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (c), (d), (f).
B. (a), (b), (c).
C. (a), (c), (d).
D. (c), (d), (e).
Câu 20: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư.
Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn
hợp lần lượt là:
A. 0,03 và 0,12.
B. 0,05 và 0,1.
C. 0,1 và 0,05.
D. 0,12 và 0,03.
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ
đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O)
trong dung dịch NH3 thu được 12gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ
với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở
đktc) và 4,5 gam nước. Tính giá trị của V?
Câu 2. (3điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
C4H10 → CH4 → C2H2 → CH3CHO → CH3COOH → CH3COONa → CH4
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Giám thị coi thi không cần giải thích gì thêm!

Họ tên thí sinh..............................................................SBD.............................
Trang /Mã đề 1322


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Hóa học – Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi gồm có 02 trang)
Mã đề thi 209

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4.
B. bậc 2.
C. bậc 3.
D. bậc 1.
Câu 2: Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:
A. 2-đimetyl-4-metylpentan.
B. 2,2,4-trimetylpentan.
C. 2,4-trimetylpetan.
D. 2,4,4-trimetylpentan.
Câu 3: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau
phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp
lần lượt là:

A. 0,03 và 0,12.
B. 0,05 và 0,1.
C. 0,1 và 0,05.
D. 0,12 và 0,03.
Câu 4: So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ):
A. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
B. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
C. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.
D. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.
Câu 5: Cấu tạo hoá học là
A. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 6: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH.
(b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH.
(e) CH3CH2OH.
(f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (c), (d).
D. (c), (d), (e).
Câu 7: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH, CH3OCH3.
B. C4H10, C6H6.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
D. CH3OCH3, CH3CHO.

Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân.
B. 5 đồng phân.
C. 4 đồng phân.
D. 6 đồng phân
Câu 9: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản
phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
C. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
D. CH3-CH2-CHBr-CH3.
Câu 10: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam
hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là
A. C3H7OH và C4H9OH.
B. CH3OH và C2H5OH.
Trang 1 /Mã đề 209


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

D. C3H5OH và C4H7OH.
C. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 11: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4,
C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y
gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là:
A. 176 và 90.
B. 44 và 18.
C. 176 và 180.
D. 44 và 72.

Câu 12: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C2H6O2.
B. C2H6O.
C. C3H9O3.
D. CH3O.
Câu 13: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. butan-1-ol.
B. propan-1-ol.
C. 2-metyl propan-1-ol.
D. propan-2-ol.
Câu 14: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư.
B. dd NaOH.
C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. dd KMnO4 dư.
Câu 15: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. Na.
B. CaCO3.
C. AgNO3/NH3.
D. NaOH.
Câu 16: Tính chất nào không phải của benzen ?
A. Kém bền với các chất oxi hóa.
B. Khó cộng.
C. Bền với chất oxi hóa.
D. Dễ thế.
Câu 17: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2
gam Ag. Tìm CTPT của A
A. CH3CHO.
B. OHCCHO.
C. HCHO.
D. CH2=CHCHO.

Câu 18: Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic A cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. A
có công thức phân tử là
A. C2H4O2.
B. C4H6O4.
C. C2H2O4.
D. C3H4O2.
Câu 19: Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy
theo tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và
hỗn hợp khí Y còn lại. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết thể
tích đo ở đktc. Khối lượng của X là
A. 1,92 gam.
B. 3,84 gam.
C. 38,4 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần V lít O2 ở đktc, thu được 0,3 mol
CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là
A. 5,6 lít.
B. 8,96 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Dẫn 11,2 lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống
sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O)
trong dung dịch NH3 thu được 12gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch cho đi qua bình
đựng dung dịch brom thì thấy có m gam brom tham gia phản ứng và có khí Z đi ra khỏi
bình. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Tính
giá trị của m?
Câu 2. (3điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
(1)
(2)

(3)
(4)
(5)
(6)
C4H10 → CH4 → C2H2 → CH3CHO → CH3COOH → CH3COONa → CH4
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Giám thị coi thi không cần giải thích gì thêm!
Họ tên thí sinh..............................................................SBD.............................
Trang 2 /Mã đề 209


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Hóa học – Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi gồm có 02 trang)
Mã đề thi 357

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần V lít O2 ở đktc, thu được 0,3 mol
CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là
A. 5,6 lít.
B. 6,72 lít.
C. 8,96 lít.
D. 4,48 lít.

Câu 2: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản
phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 3: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH.
(b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH.
(e) CH3CH2OH.
(f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (c), (d), (e).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (b), (c).
D. (a), (c), (d).
Câu 4: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau
phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp
lần lượt là:
A. 0,12 và 0,03.
B. 0,05 và 0,1.
C. 0,03 và 0,12.
D. 0,1 và 0,05.
Câu 5: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4,
C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y
gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là:
A. 44 và 18.
B. 44 và 72.
C. 176 và 180.

D. 176 và 90.
Câu 6: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH, CH3OCH3.
B. C4H10, C6H6.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
D. CH3OCH3, CH3CHO.
Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân.
B. 5 đồng phân.
C. 4 đồng phân.
D. 6 đồng phân
Câu 8: Cấu tạo hoá học là
A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 9: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. butan-1-ol.
B. propan-1-ol.
C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 10: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C2H6O2.
B. C2H6O.
C. C3H9O3.
D. CH3O.
Câu 11: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. Na.
B. CaCO3.
C. AgNO3/NH3.
D. NaOH.

Trang1 /Mã đề 357


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 12: Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:
A. 2,4,4-trimetylpentan.
B. 2,2,4-trimetylpentan.
C. 2,4-trimetylpetan.
D. 2-đimetyl-4-metylpentan.
Câu 13: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư.
B. dd NaOH.
C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. dd KMnO4 dư.
Câu 14: So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ):
A. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
B. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.
C. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
D. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.
Câu 15: Tính chất nào không phải của benzen ?
A. Kém bền với các chất oxi hóa.
B. Khó cộng.
C. Bền với chất oxi hóa.
D. Dễ thế.
Câu 16: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2
gam Ag. Tìm CTPT của A
A. CH3CHO.
B. OHCCHO.
C. HCHO.
D. CH2=CHCHO.

Câu 17: Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic A cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. A
có công thức phân tử là
A. C2H4O2.
B. C4H6O4.
C. C2H2O4.
D. C3H4O2.
Câu 18: Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy
theo tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và
hỗn hợp khí Y còn lại. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết thể
tích đo ở đktc. Khối lượng của X là
A. 1,92 gam.
B. 3,84 gam.
C. 38,4 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 19: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 2.
B. bậc 3.
C. bậc 4.
D. bậc 1.
Câu 20: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam
hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH.
D. C3H7OH và C4H9OH.
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ
đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O)
trong dung dịch NH3 thu được 12gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ

với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở
đktc) và 4,5 gam nước. Tính giá trị của V?
Câu 2. (3điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
C4H10 → CH4 → C2H2 → CH3CHO → CH3COOH → CH3COONa → CH4
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Giám thị coi thi không cần giải thích gì thêm!
Họ tên thí sinh..............................................................SBD..............................
Trang2 /Mã đề 357


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Hóa học – Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi gồm có 02 trang)
Mã đề thi 485

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic A cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. A có

công thức phân tử là
A. C2H2O4.
B. C4H6O4.
C. C2H4O2.
D. C3H4O2.
Câu 2: So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ):
A. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
B. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.
C. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.
D. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
Câu 3: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. Na.
B. CaCO3.
C. AgNO3/NH3.
D. NaOH.
Câu 4: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2
gam Ag. Tìm CTPT của A
A. CH3CHO.
B. OHCCHO.
C. HCHO.
D. CH2=CHCHO.
Câu 5: Tính chất nào không phải của benzen ?
A. Kém bền với các chất oxi hóa.
B. Dễ thế.
C. Khó cộng.
D. Bền với chất oxi hóa.
Câu 6: Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo
tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn
hợp khí Y còn lại. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết thể tích đo
ở đktc. Khối lượng của X là

A. 1,92 gam.
B. 3,84 gam.
C. 38,4 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 7: Cấu tạo hoá học là
A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 6 đồng phân
B. 4 đồng phân.
C. 3 đồng phân.
D. 5 đồng phân.
Câu 9: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C2H6O2.
B. C2H6O.
C. C3H9O3.
D. CH3O.
Câu 10: Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:
A. 2,4-trimetylpetan.
B. 2,2,4-trimetylpentan.
C. 2,4,4-trimetylpentan.
D. 2-đimetyl-4-metylpentan.
Câu 11: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư.
Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn
hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1.
B. 0,12 và 0,03.
C. 0,03 và 0,12.

D. 0,1 và 0,05.
Trang1 /Mã đề 485


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 12: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư.
B. dd KMnO4 dư.
C. dd NaOH.
D. dd AgNO3 /NH3 dư.
Câu 13: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4,
C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y
gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là:
A. 44 và 72.
B. 176 và 90.
C. 44 và 18.
D. 176 và 180.
Câu 14: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH.
(b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH.
(e) CH3CH2OH.
(f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (c), (d), (e).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (b), (c).
D. (a), (c), (d).
Câu 15: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?

A. butan-1-ol.
B. 2-metyl propan-1-ol.
C. propan-2-ol.
D. propan-1-ol.
Câu 16: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản
phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
B. CH3-CH2-CHBr-CH3.
C. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
D. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
Câu 17: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C4H10, C6H6.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3OCH3.
D. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
Câu 18: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 2.
B. bậc 3.
C. bậc 4.
D. bậc 1.
Câu 19: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam
hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là
B. C3H5OH và C4H7OH.
A. CH3OH và C2H5OH.
D. C3H7OH và C4H9OH.
C. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần V lít O2 ở đktc, thu được 0,3 mol
CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là
A. 5,6 lít.

B. 8,96 lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít.
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Dẫn 11,2 lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống
sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O)
trong dung dịch NH3 thu được 12gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch cho đi qua bình
đựng dung dịch brom thì thấy có m gam brom tham gia phản ứng và có khí Z đi ra khỏi
bình. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Tính
giá trị của m?
Câu 2. (3điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
C4H10 → CH4 → C2H2 → CH3CHO → CH3COOH → CH3COONa → CH4
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Giám thị coi thi không cần giải thích gì thêm!
Họ tên thí sinh..............................................................SBD............................
Trang2 /Mã đề 485


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN

ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

HÈ NĂM 2014
Môn: Hóa học – Lớp 12

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm; 4 câu - 1 điểm)
1 2 3 4 5
MĐ132 D B C A D
MĐ209 C B B B D
MĐ357 B C D B D
MĐ485 A D C B A
II. Phần tự luận (5 điểm)
Mã đề 132, 357

6
C
C
A
D

7
D
A
A
D

8
D
A
D
C


9
B
D
D
A

10
D
B
A
B

11
A
A
C
A

12
A
A
B
D

13
A
D
C
B


14
C
C
C
D

15
B
C
A
C

16
B
A
B
B

Đáp án
Câu 1 Hỗn hợp khí Y thu được chứa các khí sau: C2H4, C2H6, C2H2,
(2 điểm) H2 dư.
Dẫn Y vào dd AgNO3/NH3 thu được 12 gam kết tủa
→ Y chứa C2H2 dư.
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2↓ + 2NH4NO3
0,05 mol

0,05 mol
Khí đi qua dd AgNO3/NH3 cho tác dụng với Brom:
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
0,1mol ← 0,1 mol

Vậy khí Z là C2H6 và H2 dư:
C2H6 + 7/2O2 → 2CO2 + 3H2O
0,05 mol
← 0,1 mol → 0,15 mol
H2
+
1/2O2 → H2O
0,1 mol

0,1 mol
Theo bài ra:
C2H2 + H2 → C2H4
0,1 mol
0,1 mol ← 0,1 mol
C2H2 + 2H2 → C2H6
0,05 mol
0,1 mol ← 0,05 mol.
Vậy số mol C2H2 trong X = 0,05 + 0,1 + 0,05 = 0,2 mol.
Số mol H2 trong X = 0,1 + 0,1 + 0,1 = 0,3 mol.
→ V = 0,5 x 22,4 = 1,2 lít.
Câu 2
xt,t
C4H10 → CH4 + C3H6
(3
t
điểm) 2CH4 → C2H2 + 3H2
xt,t
C2H2 + H2O → CH3CHO
xt,t
CH3CHO + O2 → CH3COOH

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
CaO,t
CH3COONa + NaOH →
CH4 + Na3CO3

Trang1 /Mã đề 485

17
A
B
C
C

18
C
C
D
B

19
C
D
B
A

20
B
D
A
C


Thang điểm
0,5 đ

0,25 đ

0,5 đ
0,5 đ

0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Mã đề 209, 485
Đáp án

Thang
điểm

Câu 1
Số mol X = 0,5 mol
(2 điểm) Hỗn hợp khí Y thu được chứa các khí sau: C2H4, C2H6, C2H2, H2
dư.

Dẫn Y vào dd AgNO3/NH3 thu được 12 gam kết tủa
→ Y chứa C2H2 dư.
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2↓ + 2NH4NO3
0,05 mol

0,05 mol
Khí đi qua dd AgNO3/NH3 cho tác dụng với Brom:
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
amol ← a mol
Vậy khí Z là C2H6 và H2 dư:
C2H6 + 7/2O2 → 2CO2 + 3H2O
0,05 mol
← 0,1 mol → 0,15 mol
H2
+
1/2O2 → H2O
0,1 mol

0,1 mol
Theo bài ra:
C2H2 + H2 → C2H4
a mol
a mol ← a mol
C2H2 + 2H2 → C2H6
0,05 mol
0,1 mol ← 0,05 mol.
Vậy số mol C2H2 trong X = 0,05 + a + 0,05 = (0,1 + a) mol.
Số mol H2 trong X = 0,1 + 0,1 + 0,1 = 0,3 mol.
→ 0,1 + a + 0,3 = 0,5
→ a = 0,1.

Vậy, m = 0,1 x 160 = 16 gam.
Câu 2
xt,t
C4H10 → CH4 + C3H6
(3
t
điểm) 2CH4 → C2H2 + 3H2
xt,t
C2H2 + H2O → CH3CHO
xt,t
CH3CHO + O2 → CH3COOH
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
CaO,t
CH3COONa + NaOH →
CH4 + Na3CO3
Kí duyệt của BCM

0,5 đ

0,25 đ

0,5 đ

0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ


Kí duyệt của TCM

0,5 đ
GV làm đáp án

Nguyễn Văn Mạnh

Nguyễn Thị Lưu

Trang2 /Mã đề 485



×