KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Phòng GD&ĐT Bảo Lộc
Năm học: 2015 – 2016
Trường TH Lý Thường Kiệt
Môn: Toán - Lớp: 3
Thời gian làm bài: 30 phút
I/Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Cho dãy số: 706; 707; 708; …; …; 711 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a.709; 700
b. 709; 710
c. 709; 7010
Câu 2: Một ngày có mấy giờ?
a. 12 giờ
b. 13 giờ
c. 24 giờ
Câu 3: Các số 901; 688; 868; 795 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 901; 868; 795; 688;
b. 868; 688; 795; 901
c. 901; 795; 868; 688
Câu 4: 1m = … dm. Số điền vào chỗ chấm là:
a. 1000
b. 100
c. 10
Câu 5: Kết quả của phép tính 804 km + 162 km = …
là:
a. 766 km
c. 966 km
b. 806 km
Câu 6: Phép tính 784 kg – 563 kg = …
a. 221 kg
kết quả đúng là:
b. 247 kg
c. 147 kg
II/Phần tự luận:
Câu 7: Đặt tính rồi tính
863 + 125
56 + 27
876 –
91 – 58
654
Câu 8: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính x : 4 = 7 là:
a. 48
b. 11
c. 28
Câu 9: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miến phí
Phép tính
865
– 535 + 46 = …
a. 370
b. 376
Số điền vào chỗ chấm là
c. 386
Câu 10: Tính chu vi hình tứ giác ABCD biết độ dài các cạnh của hình tứ giác đó là: AB =
25 cm; BC = 30 cm; CD = 35 cm; AD = 24 cm
Câu 11: Giải bài toán sau:
Một cửa hàng buổi sáng bán được 269 chiếc xe đạp, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 46
chiếc xe đạp. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Câu 12: Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. Các số có ba chữ số mà mỗi số có đủ ba chữ số 7, 8 và 9 là:
b. Các số tròn chục có ba chữ số, mỗi số có đủ ba chữ số 0, 5 và 6 là:
ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2015 – 2016
I. Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
b
c
a
c
c
a
II. Phần tự luận:
Câu 7: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0.5 điểm
863 + 125= 988
56 + 27 = 83
876 –
654 = 222
91 – 58 = 33
Câu 8: c. 28
Câu 9: b. 376
Câu 10: (1 điểm) Học sinh trình bày đúng lời giải, đúng phép tính và đáp số đúng đạt 1
điểm toàn bài.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miến phí
– Học sinh trình bày đúng lời giải, đúng phép tính và đáp số sai đạt 0.5 điểm toàn bài.
– Học sinh trình bày đúng lời giải, phép tính sai và đáp số đúng hoặc ngược lại không có
điểm.
Đáp án: 114 cm
Câu 11: (2 điểm) Học sinh trình bày đúng lời giải, đúng phép tính và đáp số đúng đạt 2
điểm toàn bài.
– Học sinh trình bày đúng lời giải, đúng phép tính và đáp số sai đạt 1 điểm toàn bài.
– Học sinh trình bày đúng lời giải, phép tính sai và đáp số đúng hoặc ngược lại không có
điểm.
Đáp án: 223
Câu 12: (1 điểm) Học sinh trình bày đúng đạt 1 điểm toàn bài.
Đáp án: 789, 798, 879
Đáp án: 650, 560
* Lưu ý: Trên đây là những gợi ý. Tùy theo mức độ sai sót
điểm sao cho phù hợp.
mà giám khảo có thể trừ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miến phí