Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Trắc nghiệm Giải Phẫu hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.9 KB, 65 trang )

TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
GIẢI PHẪU HỌC
Block 1 (Cơ xương khớp)..............................................................................................Trang 01
Block 3 (Mạch máu)......................................................................................................Trang 17
Block 5 (Tiêu hóa)........................................................................................................Trang 31
Block 7 (Tiết niệu)........................................................................................................Trang 57
BLOCK 1 (CƠ XƯƠNG KHỚP)
1. Thành phần nào không góp phần tạo nên vách mũi:
A. mảnh thẳng xương sàng
B. mảnh thẳng xương khẩu cái
C. sụn vách mũi
D. sụn cánh mũi lớn
E. xương lá mía
2. Thần kinh ở phía sau vách mũi là:
A. thần kinh sàng trước
B. thần kinh mũi khẩu cái
C. thần kinh mũi sau trên
D. thần kinh mũi sau dưới ngoài
E. C và D đúng
3. Những xương nào góp phần tạo nên trần ổ mũi:
A. xương sàng
B. xương sàng, xương bướm
C. xương bướm, xương lá mía
D. xương bướm, xương lá mía, xương khẩu cái
E. xương sàng, xương bướm, xương lá mía, xương khẩu cái
4. Nền của ổ mũi có một xương là:
A. xương sàng
B. xương bướm
C. xương lá mía
D. xương khẩu cái
E. A, B, C, D sai


5. Đổ vào ngách mũi trên có các xoang:
A. xoang trán, xoang sàng trước và giữa
B. xoang trán, xoang bướm
C. xoang bướm, xoang sàng sau
D. xoang sàng sau
E. xoang bướm
6. Răng nào sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm:
A. răng cửa giữa trên
B. răng cối 1 trên
C. răng tiền cối trên 1
D. răng tiền cối 2 trên
E. răng cửa bên trên
7. Ngách mũi giữa ở thành mũi ngoài có lỗ đổ vào của:
A. xoang trán
B. xoang sàng trước
C. xoang hàm trên

1


D. B, C đúng
E. A, B, C đúng
8. Câu nào sau đây sai:
A. tiền đình mũi là phần đầu của ổ mũi tương ứng với phần sụn mũi ngoài
B. vùng khứu giác ở niêm mạc mũi là vùng niêm mạc từ xoăn mũi giữa trở lên
C. cảm giác ở mũi do các nhánh thần kinh sinh ba chi phối
D. ống lệ mũi đổ vào ngách mũi dưới
E. A, B, C đúng
9. Đi qua khe giữa cơ khít hầu giữa và cơ khít hầu trên là:
A. thần kinh quặt ngược thanh quản và động mạch thanh quản dưới

B. cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu
C. nhánh trong thần kinh thanh quản trên và mạch máu giáp trên
D. vòi tai, cơ nâng màng hầu
E. vòi tai, động mạch khẩu cái lên
10. Nơi bám của cơ khít hầu trên là:
A. vách giữa hầu
B. nền xương chẩm
C. thân đốt sống cổ 1, 2
D. thân đốt sống cổ 2, 3
E. thân đốt sống cổ 3, 4, 5
11. Thành sau (giới hạn sau) của khoang sau hầu là:
A. mỏm trâm chũm và các cơ bám vào mỏm này
B. lá trước sống mạc cổ
C. mạc má hầu
D. các cơ khít hầu
E. C, D đúng
12. Cơ nào sau đây không thuộc về các cơ của hầu:
A. cơ khít hầu trên, giữa và dưới
B. cơ vòi hầu
C. cơ trâm hầu
D. cơ nâng màng khẩu cái
E. A, B, C, D sai
13. Ngách hình lê nằm ở:
A. nơi khoang sau hầu đổ vào trung thất
B. tiền đình thanh quản
C. giữa sụn giáp, màng giáp móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nắp phễu, nắp thanh
môn.
D. ổ dưới thanh môn
E. khe tiền đình
14. Tuyến hạnh nhân hầu:

A. nằm ở thành trên của phần mũi hầu
B. nằm ở vòm hầu
C. nằm ở ngách hầu
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
15. Tuyến hạnh nhân khẩu cái:
A. nằm rải rác dưới mảnh ngang xương khẩu cái
B. nằm ngay sau eo họng trong hố hạnh nhân
C. nằm trước eo họng
D. nằm cạnh vòi nhĩ

2


E. A, B, C, D sai
16. Eo họng chính là:
A. ranh giới giữa ổ miệng và phần miệng hầu
B. được giới hạn bởi cung khẩu cái lưỡi
C. được giới hạn bởi cung khẩu cái hầu
D. ngã tư của đường hô hấp và đường tiêu hoá
E. A, B đúng
17. Câu nào sau đây sai:
A. hầu liên quan phía trước với ổ mũi, ổ miệng và thanh quản
B. phía dưới hầu thông với thực quản
C. vòng bạch huyết quanh hầu gồm tuyến hạnh nhân hầu, tuyến hạnh nhân voi,
tuyến hạnh nhân khẩu cái, tuyến hạnh nhân lưỡi
D. tuyến hạnh nhân khẩu cái nằm giữa cung khẩu cái lưỡi và cung khẩu cái hầu
E. tuyến hạnh nhân lưỡi nằm trước các gai đài của lưỡi
18. Thành phần nào sau đây đi qua khe giữa cơ khít hầu dưới và cơ khít hầu giữa:
A. nhánh trong thần kinh thanh quản trên

B. động mạch giáp trên
C. động mạch thanh quản dưới
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
19. Chọn câu đúng:
A. cơ nhẫn phễu bên mở thanh môn và do thần kinh thanh quản dưới chi phối
B. cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn và do thần kinh thanh quản trên chi phối
C. cơ phễu chéo và cơ phễu ngang khép thanh môn và do thần kinh thanh quản
trên chi phối
D. cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn và do thần kinh thanh quản dưới chi phối
E. Không phải A, B,C, D
20. Thành phần nào sau đây không thuộc về các màng xơ chun thanh quản:
A. dây chằng tiền đình và dây chằng thanh âm
B. màng giáp móng
C. màng tứ giác
D. nón đàn hồi (màng nhẫn thanh âm)
E. dây chằng nhẫn giáp
21. Cơ nào sau đây không khép thanh môn:
A. cơ phễu chéo
B. cơ phễu ngang
C. cơ nhẫn phễu sau
D. cơ giáp phễu
E. cơ thanh âm
22. Cơ nào sau đây là cơ có nhiệm vụ mở thanh môn:
A. cơ nhẫn phễu sau
B. cơ phễu chéo và cơ phễu ngang
C. cơ nhẫn phễu bên
D. cơ giáp phễu
E. cơ giáp nhẫn
23. Câu nào sau đây sai:

A. thần kinh thanh quản dưới chỉ điều khiển các cơ đóng thanh môn
B. thần kinh thanh quản trên chỉ chi phối cơ nhẫn giáp
C. cơ nhẫn phễu bên khép thanh môn
D. cơ thanh âm có thể được coi như một phần cơ giáp phễu

3


E. cơ phễu nắp có thể được coi như một phần cơ phễu chéo
24. Thần kinh nào là thần kinh chính điều khiển các cơ nội tại thanh quản:
A. thần kinh thanh quản trên
B. thần kinh thanh quản dưới
C. nhánh thần kinh lang thang
D. nhánh thần kinh thiệt hầu
E. A, B, C, D sai
25. Sụn nào là sụn đôi của thanh quản?..............................................
26. Lồi thanh quản nằm ở sụn nào? ..............................
27. Hai mảnh sụn giáp ở nữ giới tạo với nhau một góc:
A. 700
B. 900
C. 1200
D. 800
E. 1000
28. Cơ nào sau đây có nhiệm vụ mở nắp thanh môn:
A. cơ nhẫn phễu sau
B. cơ phễu chéo và ngang
C. cơ nhẫn phễu bên
D. cơ giáp phễu
E. cơ giáp nhẫn
29. Thần kinh nào là thần kinh chính điều khiển các cơ nội tại của thanh quản:

A. thần kinh thanh quản trên
B. nhánh trong của thần kinh thanh quản trên
C. thần kinh thanh quản dưới
D. nhánh ngoài của thần kinh thanh quản trên
E. nhánh của quai cổ
30. Sụn nào có phần đáy hình tam giác với mỏm cơ và mỏm thanh âm:
A. sụn nhẫn
B. sụn sừng
C. sụn phễu
D. sụn chêm
E. sụn nắp
31. Cấu trúc nào sau đây tham gia vào việc tạo dây chằng thanh âm?
A. Màng giáp móng
B. Dây chằng nhẫn khí quản
C. Màng tứ giác
D. Nón đàn hồi
E. Dây chằng móng nắp
32. Thành phần nào sau đây tạo nên nếp tiền đình?
A. Màng tứ giác
B. Dây chằng nhẫn giáp giữa
C. Màng giáp móng
D. Dây chằng giáp nắp
E. Dây chằng nhẫn khí quản
33. Khe giữa hai nếp thanh âm và các sụn phễu gọi là gì?
A. Thanh thất
B. Khe thanh môn
C. Tiền đình
D. Khe tiền đình

4



E. Ngách hình lê
34. Cơ nào sau đây của thanh quản làm mở khe thanh môn?
A. Cơ nhẫn phễu sau
B. Cơ nhẫn phễu bên
C. Cơ phễu ngang
D. Cơ giáp phễu
E. Cơ nhẫn giáp
35. Cơ nào làm căng dây chằng thanh âm?
A. Cơ nhẫn giáp
B. Cơ nhẫn phễu bên
C. Cơ nhẫn phễu sau
D. Cơ giáp phễu
E. A và C
36. Cơ thanh âm được tạo nên bởi nhóm sợi trong của cơ nào sau đây?
A. Cơ nhẫn phễu bên
B. Cơ giáp nhẫn
C. cơ giáp phễu
D. Cơ phễu sau
E. Cơ phễu chéo
37. Thần kinh cảm giác của thanh quản là:
A. Thần kinh quặt ngược thanh quản
B. Thần kinh thanh quản dưới
C. Thần kinh thanh quản trên
D. Thần kinh thiệt hầu
E. B và C
38. Nhánh ngoài của thần kinh thanh quản trên chi phối cho cơ nào?
A. Cơ nhẫn phễu bên
B. Cơ nhẫn phễu sau

C. Cơ giáp phễu
D. Cơ phễu ngang
E. Cơ nhẫn giáp
39. Động mạch thanh quản trên là nhánh của :
A. Động mạch lưỡi
B. Động mạch giáp trên
C. ĐM thân cổ sườn
D. ĐM thân giáp cổ
E. ĐM. cổ ngang
40. Khí quản bắt đầu ngang mức với thành phần nào?
A. Xương móng
B. Sụn giáp
C. Đốt sống cổ 4
D. Sụn nhẫn
E. Đốt sống cổ 2
41. Sụn hình chữ C là cấu trúc của:
A. Xương móng
B. Sụn nắp
C. C. Khí quản
D. Thanh quản hầu
E. Hầu
42. Tận cùng của hầu ngang mức với thành phần nào?

5


A. Xương móng
B. Đốt sống cổ 2
C. Sụn giáp
D. Sụn nhẫn

E. Khuyết cảnh
43. Mạc nền hầu tạo thành lớp nào của thanh hầu?
A. Màng nhầy
B. Lớp dưới niêm mạc
C. Lớp cơ dọc
D. Lớp cơ vòng
E. Mạc má hầu
44. Cơ khít hầu giữa gắn vào thành phần nào sau đây?
A. Vách giữa chân bướm hàm
B. Sụn nhẫn
C. Sụn giáp
D. Gờ vòi
E. Xương móng
45. Cơ nào sau đây đi vào thành hầu giữa nguyên uỷ của cơ khít hầu giữa và khít hầu
trên?
A. Cơ trâm hầu
B. Cơ khẩu hầu
C. Cơ vòi hầu
D. Cơ giáp móng
E. Cơ ức móng
46. Thần kinh thiệt hầu chỉ phối cơ nào?
A. Cơ khít hầu trên
B. Cơ vòi hầu
C. Cơ trâm hầu
D. Cơ khẩu hầu
E. Cơ khít hầu giữa
47. Khí quản chia thành hai phế quản chính ngang mức với?
A. Đốt sống ngực số 2 và 3
B. Đốt sống ngực 4 và 5
C. Đốt sống ngực 6 và 7

D. Đốt sống ngực 8 và 9
E. Không phải các câu trên
48. Eo tuyến giáp nằm trong khoảng?
A. Sụn khí quản 1-2
B. Sụn khí quản 2-3
C. Sụn khí quản 4-5
D. Sụn khí quản 5-6
E. Sụn khí quản 6-7
49. Khí quản không được cấp máu bởi:
A. Thân động mạch giáp cổ
B. Động mạch giáp dưới
C. Đm.giáp trên
D. Đông mạch phế quản
E. Động mạch phổi
50. Tại rốn phổi trái, vị trí của động mạch phổi là:
A. Nằm trên phế quản gốc

6


B. Nằm trước phế quản gốc
C. Nằm dưới phế quản gốc
D. Nằm trước phế quản gốc và trên các tĩnh mạch phổi
51. Khi mô tả rốn phổi trái, câu nào sau đây sai?
A. Phế quản chính trái đi vào rốn phổi trái.
B. Động mạch phổi nằm trước và dưới phế quản chính
C. Tĩnh mạch phổi nằm trước và dưới phế quản chính
D. Rốn phổi trái có các dây thần kinh và hạch bạch huyết
E. Đông mạch và tĩnh mạch phế quản đi quA.
52. Hãy xem các câu sau đây khi nói về một đặc tính của phổi:

A. Động mạch phế quản thường tách ra từ động mạch chủ ngựC.
B. Tĩnh mạch phế quản thường đổ về tĩnh mạch đơn.
C. Đám rối phổi tạo nên chủ yếu bởi dây thần kinh lang thang
D. Dây chằng phổi do lá thành và lá tạng của màng phổi dính nhau và tạo nên.
E. A, B, C, D đúng
53. Thông thường thuỳ giữa phổi phải có:
A. 1 phân thuỳ
B. 2 phân thuỳ
C. 3 phân thuỳ
D. 4 phân thuỳ
E. 5 phân thuỳ
54. Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởi:
A. Động mạch chủ
B. Tĩnh mạch phổi
C. Động mạch phế quản
D. A và C
E. B và C
55. Ở đường nách giữa, bờ dưới dưới phổi và màng phổi lần lượt ngang mức các xương
sườn sau:
A. 6 và 8
B. 10 và 12
C. 7 và 9
D. 9 và 11
E. 8 và 10
56. Đơn vị cơ sở của phổi là:
A. Tiểu thuỳ phổi
B. Phân thuỳ phổi
C. Phế nang
D. Túi phế nang
E. Ống phế nang và phế nang

57. Vị trí đỉnh phổi:
A. Ở ngang mức bờ trên xương đòn
B. Ở ngang mức bờ dưới xương đòn
C. Ở ngang mức đầu ức xương đòn
D. Ở ngang bờ trên xương sườn 1
E. Ở trên đầu ức xương đòn khoảng 3cm
58. Phổi phải có 3 thuỳ và phổi trái có 2 thuỳ (1). Phổi nằm trong trung thất (2). Ổ màng
phổi ở hai phổi không thông nhau (3). Bờ dưới phổi nằm ngang khoảng gian sườn X ở
bờ trung thất phía sau (4).
A. 1, 2, 3 đúng

7


B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng
59. Màng phổi bao phủ toàn bộ bề mặt của phổi và len vào tận các khe liên thuỳ (1). Lưỡi
phổi trái được giới hạn bởi khe chếch và khe ngang (2). Mặt trong phổi phải không có
ấn tim (3). Phế mạc thành và tạng liên tiếp nhau ở rốn phổi (4)
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
F. 2, 4 đúng
G. 4 đúng
H. 1, 2, 3, 4 đúng
60. Thuỳ đơn (Azygos lobe) của phổi:
A. là một trường hợp bất thường của phổi
B. tương ứng với thuỳ giữa phổi (T) khi có thêm khe ngang của phổi (T)
C. tương ứng với phân thuỳ sau của phổi (P)

D. câu A, B đúng
E. câu A, C đúng
61. Thành phần nào sau đi qua giữa hai trụ trái và phải của cơ hoành:
A. tĩnh mạch chủ dưới
B. thực quản
C. động mạch chủ
D. tĩnh mạch đơn
E. động mạch vú trong
62. Đi cùng với động mạch chủ qua cơ hoành là:
A. dây thần kinh tạng lớn
B. ống ngực
C. tĩnh mạch đơn
D. dây thần kinh tạng bé
E. động mạch ngực trong
63. Các yếu tố cần cho sự trao đổi khí ở người là:
A. máu
B. cây phế quản
C. động mạch và tĩnh mạch phổi
D. lớp biểu mô hô hấp
E. A, B, C, D đúng
64. Thoát vị cơ hoành có thể xảy ra ở vị trí sau:
A. tam giác ức sườn
B. lỗ tĩnh mạch chủ dưới
C. dây chằng cung trong
D. lỗ thực quản
E. lỗ động mạch chủ
65. Chi tiết nào sau đây không có ở phổi phải:
A. khe ngang
B. rốn phổi
C. hố tim

D. thuỳ giữa
E. dây chằng phổi
66. Cơ hô hấp mạnh nhất là:
A. các cơ bậc thang

8


B. cơ nâng sườn
C. các cơ thành bụng
D. cơ hoành
E. cơ dưới sườn
67. Phổi trái có 3 thuỳ và phổi phải có 2 thuỳ
A. A. đúng
B. sai
68. Phế mạc tạng bao phủ toàn bộ bề mặt của phổi và len tận vào các khe gian thuỳ:
A. A. đúng
B. sai
69. Mặt trong của phổi phải không có ấn tim:
A. A. đúng
B sai
70. Ống lệ mũi đổ nước mắt làm ẩm không khí đi vào ngách mũi dưới:
A. A. đúng
B. sai
71. Xoang sàng sau đổ vào ngách mũi trên:
A. A. đúng
B. sai
72. Niêm mạc khứu giác là phần niêm mạc màu vàng nằm ở trần mũi:
A. A. đúng
B.sai

73. Xoăn mũi (trên, giữa, dưới) là cấu trúc gồm niêm mạc hô hấp bọc lấy phần xương ở
bên trong:
A. A. đúng
B sai
74. Thần kinh cảm giác phía trước ổ mũi là thần kinh sàng trước:
A. A. đúng
B sai
75. Xoang bướm được chia làm hai phần: trái và phải:
A. A. đúng
B. sai
76. Niêm mạc mũi có chức năng làm ẩm và làm ấm luồn không khí đi qua nhờ đám rối
tĩnh mạch dưới niêm mạc:
A. A. đúng
B. sai
77. Xoang hàm trên có các đặc tính sau:
Định vị trong thân của xương hàm trên (1). Niêm mạc của xoang có ít mạch máu hơn
niêm mạc ổ mũi (2). Thông với ổ mũi ở ngách mũi giữa ở khe bán nguyệt (3). Nguyên
nhân viêm xoang thường do răng sâu (4).
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng
78. Xoang bướm:
Chiếm thân của xương bướm (1). Thông với ổ mũi qua ngách mũi giữa (2). Xoang
được chia hai phần: phải và trái bởi một vách (3). Không liên quan với tuyến yên (4)
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng

E. 1, 2, 3, 4 đúng
79. Niêm mạc của ổ mũi:
Niêm mạc gồm tế bào biểu mô trụ giả tầng (1). Niêm mạc phủ các xoăn mũi giữa và dưới
làm ẩm và lọc không khí(2). Niêm mạc phủ trần và xoăn mũi trên chứa tế bào khứu giác
(3). Chức năng hô hấp của niêm mạc mũi nhờ các nhánh từ động mạch cảnh (4)
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng

9


D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng
80. Xoang trán:
Là sự phát triển ra trước của một xoang sàng trước (1). Hai xoang hai bên đối xứng
nhau (2). Thông với ổ mũi bởi khe bán nguyệt ở ngách mũi giữa (3). Không có chức
năng trong cộng hưởng khi phát âm (4)
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng
81. Xoang sàng:
Gồm ba xoang lớn: trước, giữa, sau (1). Xoang sàng sau thông với ngách mũi trên (2).
Xoang sàng giữa đổ vào khe bán nguyệt của ngách mũi giữa (3). Viêm xoang sàng có thể
lan vào ổ mắt (4)
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng

D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng
82. Vòi tai đổ vào thành bên của hầu mũi có đặc điểm sau:
Ống vòi tai có cấu tạo sụn (1). Phần sụn nhô lên có niêm mạc bao phủ gọi là gờ vòi
(2). Có một đám mô bạch huyết gọi là hạnh nhân vòi (3). Vòi tai thông với ống tai
ngoài (4)
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng
83. Hầu là một ống cơ mạc:
Bắt đầu ở đáy sọ (1). Mặt phẳng ngang qua khẩu cái chia thành hầu mũi và hầu miệng
(2). Cấu tạo bởi ống cơ vân có niêm mạc lót trong (3). Hai bên là cơ cắn có niêm mạc
lót trong (4)
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng
84. Hầu mũi bắt đầu ở lỗ mũi sau:
Có lỗ vòi tai ở thành bên (1). Cơ vòi hầu bắt đầu từ vòi tai đến các cơ của hầu (2). Nếp
vòi hầu là nếp niên mạc phủ lên các cơ vòi hầu (4). Hạnh nhân hầu nằm ở thành sau (4)
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng
85. Hầu miệng là phần hầu nằm sau ổ miệng, có những đặc tính sau:
Thông ổ miệng qua eo họng (1). Eo họng được giới hạn bởi cung khẩu cái hầu (2). Cung

khẩu cái hầu giới hạn sau hố hạnh nhân (3). Cung khẩu cái lưỡi nằm sau cung khẩu cái
hầu (4).

10


A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng
86. Hầu thanh quản có đặc điểm:
Ngách hình lê nhìn ra phía trước hai bên thanh quản (1). Giới hạn trước là đáy lưỡi (2).
Ngách hình lê là nơi giữ lại của dị vật nuốt (3). Phía trước là thanh quản (4)
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng
87. Thành phần nào sau đây không nằm trong trung thất:
A. tim
B. phổi
C. các động mạch phổi
D. khí quản
E. thực quản
88. Tính chất của lỗ trên lồng ngực:
A. rộng và không đều đặn
B. nằm ngang đốt sống ngực thứ 3
C. mặt phẳng qua đỉnh lỗ hướng xuống dưới và ra trước
D. giới hạn là cung sườn

E. giới hạn bởi sụn sườn 10
89. Góc ức nằm ở vị trí nào:
A. khuyết cảnh
B. mỏm mũi kiếm
C. ngang sụn sườn 4
D. D.ngang bờ dưới đốt sống ngực 6
E. ngang khớp cán ức - thân ức
90. Xương sườn nào là sườn thật:
A. 7 cặp xương sườn phía trên
B. tất cả 12 cặp xương sườn
C. 5 cặp xương sườn dưới
D. cặp xương sườn 10 và 11
E. cặp sườn thứ 12
91. Chiều cao của lồng ngực gia tăng do:
A. cử động của các xương sườn ở khớp sống sườn
B. cử động của cơ hoành
C. cử động của các xương sườn ở khớp sườn ngang
D. cử động của khớp ức sườn
E. cử động của các cơ ngực
92. Bề mặt của phổi được phủ bởi lớp biểu mô gọi là:
A. màng phổi thành
B. màng phổi tạng
C. màng phổi hoành
D. màng phổi sườn
E. màng phổi trung thất
93. Tính chất nào đúng về sự viêm màng phổi:

11



A. nhiễm trùng phổi thường không ảnh hưởng đến màng phổi
B. sự thành lập dịch tiết ở màng phổi có thể do cơ chế kích thích
C. qua trình viêm ảnh hưởng các sợi thần kinh vận động của màng phổi
D. cảm giác đau của màng phổi do sự kích thích thần kinh tự chủ
E. viêm màng phổi thường không tạo ra dính màng phổi
94. Thuỳ trên phổi trái có:
A. 2 phân thuỳ
B. 3 phân thuỳ
C. 4 phân thuỳ
D. 5 phân thuỳ
E. 6 phân thuỳ
95. Chọn câu đúng khi mô tả hình thể trong của phổi:
A. các phân thuỳ phế quản phổi là đơn vị giải phẫu của phổi
B. động mạch và tĩnh mạch tạo nên khung cho phổi
C. các phế quản phân nhánh bất đối xứng
D. các phế quản là những ống rỗng và không có thành nâng đỡ
E. mạch máu của phổi không liên quan giừ đến sự phân nhánh của phế quản
96. Hình thể ngoài của phổi miêu tả đúng trong câu nào:
A. đầu trên là đáy phổi
B. rốn phổi nằm ở mặt dưới
C. màng phổi tạng bao phủ tất cả bề mặt phổi
D. phổi phải có khuyết tim
E. mỗi phổi có 3 thuỳ
97. Chọn câu đúng về tuần hoàn phổi:
A. cung cấp máu chủ yếu cho phế quản
B. cung cấp máu chủ yếu cho mô liên kết của phổi
C. thân động mạch phế quản đi thẳng vào phổi trái
D. các tĩnh mạch phổi đổ vào tâm nhĩ trái
E. thân động mạch phát sinh từ tâm thất phải
98. Câu nào sau đây mô tả đúng về các tĩnh mạch phổi, ngoại trừ:

A. có hai tĩnh mạch đi vào rốn mỗi phổi
B. các tĩnh mạch phổi đi vào tâm nhĩ phải
C. sự phân chia khác với động mạch phổi
D. tạo thành từ mạng mao mạch phổi
E. sự phân nhánh có liên quan mật thiết với các phân thuỳ phổi
99. Động mạch phế quản không phải là nhánh của động mạch nào:
A. động mạch chủ xuống
B. động mạch gian sườn phải
C. cung động mạch chủ
D. động mạch dưới dòn
E. động mạch ngực lớn
100.
Hệ tĩnh mạch đơn có tính chất nào sau đây:
A. chức năng chính là dẫn lưu máu từ thành cơ thể
B. dẫn máu về tĩnh mạch chủ dưới
C. hoàn toàn nằm ở bên phải cột sống
D. không nhận máu từ các tạng ngực
E. là tĩnh mạch có van
101.
Tính chất nào không đúng về ống ngực:
A. dẫn bạch huyết từ phần lớn cơ thể về hệ tĩnh mạch
B. liên tục phía trên với bề dưỡng chấp

12


102.

103.


104.

105.

106.

107.

C. tận cùng ở hội lưu giữa tĩnh mạch dưới đòn phải và tĩnh mạch cánh tay đầu
phải
D. nằm phía sau thực quản trên suốt đường đi
E. có nhiều van
Mô tả nào đúng về hình thể xương ức:
A. khuyết tĩnh mạch cảnh nằm ở bờ dưới cán ức
B. bờ trên xương ức nằm ở mức sụn sườn thứ 2
C. góc ức nằm ở chỗ nối thân ức và mỏm mũi kiếm
D. thân ức do 5 đốt xương tạo nên
E. mõm mũi kiếm là mảnh xương dày hơn thân ức
Đặc tính nào sau đây không thuộc về xương sườn:
A. mỗi xương sườn đều khớp với cột sống
B. 7 cặp xương sườn trên khớp với xương ức
C. các xương sườn 8,9,10 khớp với xương ức qua trung gian phần sụn
D. 2 cặp xương sườn cuối không khớp với xương ức
E. từ xương sườn 1 đến 12 đều là xương sườn thật
Chọn câu đúng:
A. trung thất trên có chứa tuyến ức, động mạch dưới đòn trái, thần kinh hoành
B. trung thất trước là khoang hẹp ở ngay trước màng tim và sau xương ức
C. trung thất giữa chứa tim và màng ngoài tim
D. trung thất sau có chuỗi hạch giao cảm ngực
E. A, B, C, D đúng

Chọn câu đúng:
A. thực quản cấu tạo bởi 3 lớp: trong cùng là niêm mạc, ngoài cùng là thanh mạc
B. nuốt là động tác hoàn toàn theo ý muốn
C. động mạch chủ ngực chui qua cơ hoành ở ngang bờ dưới đốt sống ngực X
D. tĩnh mạch bán đơn phụ có nguyên uỷ giống như tĩnh mạch đơn
E. A, B, C, D sai
Chon câu sai:
A. ống ngực khó nhận biết khi bị tổn thương
B. ống ngực lên trung thất qua lỗ tĩnh mạch chủ của cơ hoành
C. hệ tĩnh mạch đơn nối tĩnh mạch chủ dưới với tĩnh mạch chủ trên
D. chuỗi hạch giao cảm ngực có 3 dây tạng lớn, tạng bé và tạng dưới
E. tĩnh mạch đơn qua khe phía ngoài của cơ hoành
Trung thất sau:
A. ống ngực ở sau động mạch chủ ngực, đến đốt sống X thì hướng sang trái để đổ
vào tĩnh mạch dưới đòn trái
B. thần kinh lang thang (P) ở sau thực quản, thần kinh lang thang (T) ở trước
thực quản
C. cung tĩnh mạch đơn bắt đầu trên cuống phổi trái, cung động mạch chủ bắt đầu
trên cuống phổi (P)
D. A, B, C đúng
E. A, B, C sai

13


BLOCK 3 (MẠCH MÁU)
1. Động mạch giáp trên thường là nhánh đầu tiên của động mạch nào?
A. Động mạch cảnh chung
B. Động mạch cảnh ngoài
C. Động mạch cảnh trong

D. Động mạch dưới đòn
E. Động mạch hàm
2. Động mạch giáp dưới là nhánh của động mạch nào?
A. Động mạch vai sau
B. Động mạch thân sườn cổ
C. Động mạch cảnh ngoài
D. Động mach thân giáp cổ@
E. Động mạch đốt sống
3. Tĩnh mạch giáp giữa đổ về tĩnh mạch nào sau đây?
A. Tĩnh mạch cảnh ngoài
B. Tĩnh mạch cảnh trước
C. Tĩnh mạch cảnh sau
D. Tĩnh mạch cảnh trong
E. Tĩnh mạchđốt sống
4. Động mạch cảnh chung phân đôi thành động mạch cảnh ngoài và động mạch cảnh trong
ở ngang với thành phần nào sau đây?
A. Khuyết cảnh
B. Sụn nhẫn
C. Bờ trên sụn giáp
D. Cổ xương hàm dưới
E. Khớp ức đòn
5.
Động mạch nào sau đây vào hộp sọ và trở thành động mạch chính của não bộ?
A. Động mạch cảnh ngoài
B. Động mạch cảnh trong
C. Động mạch hàm
D. Động mạch đốt sống
E. Động mạch cảnh chung
6.
Động mạch nào sau đây đi chéo lên trên, nằm dưới thân sau cơ nhị thân và cơ trâm

móng, đến mặt sâu của tuyến dưới hàm?
A. Động mạch lưỡi
B. Động mạch mặt
C. Động mạch hàm
D. Động mạch giáp trên
E. Động mạch chẩm
7.
Động mạch nào sau đây sinh ra từ mặt sau của động mạch cảnh ngoài ở ngang bờ trên
của thân sau cơ nhị thân?
A. Động mạch mặt
B. Động mạch chẩm
C. Động mạch lưỡi
D. Động mạch tai sau
E. Động mạch hầu lên
8.
Tĩnh mạch dưới đòn hợp với tĩnh mạch cảnh trong thành tĩnh mạch cánh tay đầu ở
ngang mức cấu trúc nào sau đây?
A. Bờ ngoài xương sườn 1
B. Phía sau khớp cùng vai đòn

14


C. Phía sau khớp quạ đòn
D. Phía trước dây chằng quạ cánh tay
E. Phía sau đầu ức xương đòn
9.
Động mạch thân cổ sườn cho nhánh nào sau đây?
B A. Động mạch gian sườn trên cùng
C B. Động mạch giáp dưới

D C. Động mạch vai trên
E D. Động mạch cổ ngang
F E. Động mạch cổ lên
10. Động mạch góc là phần tận cùng của động mạch nào?
G A.Thái dương nông
H B. Tai sau
I C. Hàm
J D. Mặt@
K E. Chẩm
11. Động mạch dưới ổ mắt là một trong những nhánh tận cùng của động mạch nào?
L A.Thái dương nông
M B. Ngang mặt
N C. Huyệt răng dưới
O D. Mặt
P E. Hàm
12. Tĩnh mạch sau hàm được tạo thành do sự hợp nhất của tĩnh mạch thai dương nông và
tĩnh mạch nào?
Q A.Ngang mặt
R B. Hàm
S C Thaùi dổồng giổợa
T D. Lưới
U E. Dưới cằm
13. Động mạch trên ổ mắt là nhánh của động mạch nào sau đây?
V A.Thái dương nông
W B. Ngang mặt
X C. Hàm
Y D. Mặt
Z E. Mắt.
14. Động mạch nào sau đây cho nhánh đến tai giữa?
1. Động mạch hàm

2. Động mạch tai sau
AA3. Động mạch hầu lên
4. Động mạch màng não giữa
Trả lời: A. 1, 2, 3 đúng.
BB B. 1, 3 đúng.
CC C. 2, 4 đúng.
DDD. 4 đúng.
EE E. 1, 2, 3, 4 đúng.
15. Tính chất nào đúng cho xoang hang?
FF 1. Có các thần kinh nằm ở thành ngoài
GG2. Có một thần kinh và động mach lớn đi qua
HH3. Năm hai bên thân xương bướm
II 4. Được tạo thành giữa lớp màng não và màng xương của màng cứng.
Trả lời: A. 1, 2, 3 đúng.
JJ B. 1, 3 đúng.
KKC. 2, 4 đúng.

15


LL D. 4 đúng.
MM
E. 1, 2, 3, 4 đúng.
16. Hội lưu tĩnh mạch là chỗ nối của các tĩnh mạch nào sau đây?
NN1. Xoang dọc trên
2. Xoang bướm đỉnh
OO3. Xoang thẳng
4. Đám rối nền
Trả lời: A. 1, 2, 3 đúng.
PP B. 1, 3 đúng.

QQC. 2, 4 đúng.
RR D. 4 đúng.
SS E. 1, 2, 3, 4 đúng.
17. Động mạch màng não phát sinh từ động mạch nào sau đây?
TT 1. Động mạch hàm
2. Động mạch sàng trước
UU3. Động mạch hầu lên
4. Động mạch chẩm
Trả lời: A. 1, 2, 3 đúng.
VVB. 1, 3 đúng.
WW
C. 2, 4 đúng.
XXD. 4 đúng.
YYE. 1, 2, 3, 4 đúng.
18. Các động mạch màng não nào sau đây cung cấp cho gần 4/5 màng não?
ZZ 1. Màng não phụ
2. Màng não sau
AAA 3. Màng não trước
4. Màng não giữa
Trả lời: A. 1, 2, 3 đúng.
BBB
B. 1, 3 đúng.
CCC
C. 2, 4 đúng.
DDD D. 4 đúng.
EEE
E. 1, 2, 3, 4 đúng.
19. Động mạch nào sau đây thường phát sinh từ đoạn 2 hoặc đoạn 3 của động mạch dưới
đòn?
A.Ngực trong

FFF
B.Vai xuọỳng.@
GGG C.Đốt sống
D.Giáp cổ
HHH E.Cổ ngang
20. Động mạch đốt sống phát sinh từ động mạch nào?
III A.Động mạch cánh tay đầu
JJJ B.Cung động mạch chủ
KKK C.Động mạch nách
LLL
D.Động mạch dưới đòn@
MMM E.Động mạch gian sườn trên cùng
21. Động mạch mắt có tính chất nào?
NNN 1. Là nhánh của động mạch cảnh trong
OOO 2. Đi qua ống thị
PPP
3. Tận cùng ở góc trong của mắt bởi các nhánh trên ròng rọc và các nhánh
lưng mũi
QQQ 4. Là nhánh tận của động mạch hàm
Trả lời: A. 1, 2, 3 đúng.
RRR
B. 1, 3 đúng.
SSS
C. 2, 4 đúng.
TTT
D. 4 đúng.
UUU E. 1, 2, 3, 4 đúng.

16



22.

Động mạch thượng vị nông phát sinh từ động mạch nào?
VVV A. Động mạch đùi
B. Động mạch chậu trong
WWW C. Động mạch chậu ngoài
XXX D. Động mạch thượng vị dưới
YYY E. Động mạch thượng vị trên
23. Nhánh của động mạch thân tạng?
ZZZ
A. Động mạch vị tá tràng
AAAA B. Động mạch gan riêng
BBBB C. Động mạch gan chung@
CCCC D. Động mạch vị mạc nối phải
DDDD E. Động mạch túi mật
24. Động mạch túi mật phát sinh từ:
EEEE A. Động mạch lách
FFFF B. Động mạch vị mạc nối trái
GGGG C. Động mạch vị phải
HHHH D. Động mạch gan phải
IIII E. Động mạch vị tá tràng
25. Động mạch vị mạc nối trái phát sinh từ động mạch nào?
JJJJ
A. Động mạch gan trái
KKKK B. Động mạch vị tá tràng
LLLL C. Động mạch vị trái
MMMMD. Động mạch gan chung
NNNN E. Động mạch lách@
26. Động mạch tuỵ lớn là nhánh của?

OOOO A. Động mạch gan chung
PPPP B. Động mạch mạc treo tràng dưới
QQQQ C. Động mạch mạc treo tràng trên
RRRR D. Động mạch vị mạc nối trái
SSSS E. Động mạch lách@
27. Dấu vết của tĩnh mạch rốn là?
TTTT A. Dây chằng tròn của gan
UUUU B. Dây chằng tĩnh mạch
VVVV C. ống động mạch
WWWW
D. Dây chằng liềm
XXXX E.Cửa gan
28. Đám rối tĩnh mạch hình dây leo nằm ở đâu?
YYYY A. Tuỵ
ZZZZ B. Thận
AAAAAC. Lạch
BBBBB D. ống bẹn@
CCCCC E. Gan
29. Các nhánh của động mạch gan chung là?
DDDDD1. Động mạch tá tuỵ trên sau
2. Động mạch vị tá tràng
EEEEE 3. Động mạch vị trái
4. Động mạch gan riêng
Trả lời: A. 1, 2, 3 đúng.
FFFFF B. 1, 3 đúng.
GGGGGC. 2, 4 đúng.@
HHHHHD. 4 đúng.
IIIII
E. 1, 2, 3, 4 đúng.


17


30.

31.

32.

33.

34.

Câu nào đúng khi mô tả hình thể tim?
A. Tất cả các tĩnh mạch lớn vào tim ở đỉnh tim
B. Phần đáy tim gồm có nhĩ trái và một phần nhĩ phải
C. Đỉnh tim hướng ra phía trước và sang phải
D. Phần lớn mặt hoành của tim tạo nên bởi tâm thất và tâm nhĩ phải
E. Xoang tĩnh mạch vành nằm trong rãnh gian thất sau
Thành phần nào sau đây không thuộc tâm nhĩ phải?
A. Van 3 lá
B. Mào tận cùng
C. Các cơ lược
D. Hố bầu dục
E. Bè vách viền@
Hệ tĩnh mạch đơn có tính chất nào sau đây?
A. Chức năng chính là dẫn lưu máu từ thành cơ thể
B. Dẫn máu về tính mạch chủ dưới
C. Hoàn toàn nằm bên phải cột sống
D. Không nhận máu từ các tạng ngực

E. Là tính mạch có van
Thành phần nào sau đây không đổ về tâm nhĩ phải của tim?
A. Xoang tĩnh mạch vành
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Tĩnh mạch chủ trên
D. Các tĩnh mạch tim trước
E. Các tĩnh mạch phổi@
Chi tiết (A) hình vẽ bên là :
A. Tâm nhĩ phải
B. Tiểu nhĩ trái
C.Tâm thất trái
D.TM phổi @
E. Một tên khác

Hình thể ngoài của tim
Động mạch vành của tim được cấp máu trong thì tâm trương
A. Đúng
B. Sai@
36. Các sợi co bóp của tim là các sợi cơ kém biệt hóa.
A.Đúng
B. Sai@
37. ĐM tuyến thượng thận giữa là nhánh bên của ĐM thận
A. Đúng
B. Sai.
38. ĐM nào sau đây KHÔNG phải là nhánh bên của ĐM chủ bụng:
A. ĐM hoành trên@
B. ĐM hoành dưới.
C. ĐM cùng giữa.
D. ĐM thân tạng.
E. A và B.

35.

18

A


39.

Động mạch đùi sâu là ĐM chính nuôi dưỡng vùng đùi:
A. Đúng.
B. Sai.
40. Các động mạch gan đốt bàn chân là nhánh bên của ĐM gan chân trong.
A. Đúng.
B. Sai.@
41. Các TM xuyên nối giữa hệ tĩnh mạch nông và TM sâu ở chi dưới là không có van ở
trong lòng.
A. Đúng.
B. Sai.
42.

Chi tiết (1) hình vẽ bên là:
A. ĐM mắt cá trước ngoài.
B. ĐM cổ chân ngoài.
C. ĐM cung.
D. ĐM mu chân.
E. Một tên khác.
43. Chi tiết (2) là:
A. ĐM cung.
B. ĐM mu đốt bàn chân.

C. ĐM mu ngón chân.
D. ĐM gan chân sâu.
E. Một tên khác.
1

44.
45.

46.
47.
48.
49.
50.

2 Sơ đồ ĐM ở mu chân.
Đỉnh tim luôn luôn nằm tương ứng với khoảng gian sườn V ngay dưới núm vú trái.
A. Đúng.
B. Sai @
Rãnh vành ở mặt hoành chia mặt này thành 2 phần: phần sau hẹp là tâm nhĩ, và phần
trước là tâm thất.
A. Đúng.
B. Sai.
Hố bầu dục là di tích lỗ bầu dục trong thời kỳ phôi thai.
A. Đúng.@
B. Sai.
Van 3 lá đậy kín lỗ nhĩ thất trái và van 2 lá đậy kín lỗ nhĩ thất phải.
A. Đúng.
B. Sai.
Khi phần màng của vách gian thất bị khiếm khuyết thì tạo nên tật thông liên thất.
A. Đúng.

B. Sai.
Nội tâm mạc của tim bao gồm 2 lá: lá thành và lá tạng.
A. Đúng.
B. Sai.
Hệ thồng dẫn truyền của tim là do các sợi kém biệt hóa tạo nên.
A. Đúng.@
B. Sai.

19


51.

Cung động mạch chủ nằm ở trung thất sau.
A. Đúng.
B. Sai.
52. Các nhánh bên của cung ĐM chủ là ĐM dưới đòn phải, ĐM cảnh chung trái và ĐM
dưới đòn trái.
A. Đúng.
B. Sai.@
53. ĐM phổi xuất phát từ tâm thất trái
A. Đúng.
B. Sai.
54. Rãnh gian thất trước có ở mặt nào của tim?
55. Diện tim tương ứng với những khoảng gian sườn nào của lồng ngực?
56. Cấu tạo của tim gồm những lớp nào?
57. Van của động mạch phổi và động mạch chủ có tên là?
58. Kể tên những lỗ tĩnh mạch hiện diện ở tâm nhĩ phải.
59. Hệ thống dẫn truyền của tim bao gồm?
60. Van 2 lá có ở lỗ nhĩ thất nào?

61. Tên gọi của sợi nối van tim với các cơ nhú là gì?
62. Bình thường, khoang ngoại tâm mạc là khoang thật sự hay khoang ảo?
63. Những thành phần nào chia tim thành 4 ngăn?.
64. Câu nào sau đây sai:
A. Tim có hình tháp 3 mặt, 1 đỉnh và 1 đáy
B. Mặt ức sườn có liên quan với TK hoành trái và TK lang thang trái.@
C. Mặt phổi liên quan với mặt trong phổi trái.
D. Đáy tim gồm chủ yếu 2 tâm nhĩ.
E. Mặt hoành có liên quan với thùy gan trái và đáy vị qua trung gian cơ hoành.
65. Màng ngoài tim (chọn câu SAI):
A. Gồm màng ngoài tim sợi và màng ngoài tim thanh mạc.
B. Khoang màng ngoài tim là một khoang ảo.
C. Khoang màng ngoài tim nằm giữa lá thành và tạng.
D. Khoang màng ngoài tim là khoang giữa màng ngoài tim thanh mạc và màng ngoài
tim sợi.
E. Màng ngoài tim sợi đính vào cột sống bởi dây chằng cột sống - màng ngoài tim.
66. Nói về tâm nhĩ phải, lỗ nhĩ thất thuộc :
A. Thành trước.
B. Thành sau.
C. Thành trên.
D. Thành dưới.
E. Thành trong.
67. Nhánh bên của động mạch chủ xuống có :
A. Các động mạch gian sườn.
B. Các động mạch hoành trên.
C. Các động mạch thắt lưng.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.@
68. Các thành phần sau đây đều có liên quan với cung ĐM chủ, NGOẠI TRỪ:
A. Thực quản.

B. Chỗ phân đôi của ĐM phổi.
C. TK lang thang phải.
D. Khí quản.

20


69.

70.

71.

72.

73.

74.

75.

76.

E. Mặt trong phổi trái.
Ở trong tam giác đùi, liên quan nào sau đây của ĐM mạch đùi là đúng so với TM đùi,
TK đùi kể từ trong ra:
A. ĐM, TM, TK.
B. TK, TM, ĐM.
C. ĐM, TK, TM.
D. TM, ĐM, TK.

E. TM, TK, ĐM.
Chọn câu đúng:
A. Người bị tật thông liên nhĩ có hố bầu dục không đóng kín.
B. Phần cơ vách gian thất khiếm khuyết gây tật thông liên thát.
C. Có 4 lỗ TM phổi đỏ vào tiểu nhĩ trái.
D. A, B đúng.
E. A, B, C, D sai.
Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống dẫn truyền
A. Nút xoang nhĩ.
B. Nút nhĩ thất
C. Bó nhĩ thất.
D. Trụ trái và phải.
E. Thừng gân.
Tâm thất phải:
A. Có ba thành trước, sau và trong.
B. Có nhiệm vụ đưa máu về ĐM phổi
C. Có lỗ nhĩ thất phải được đậy kín bởi van 3 lá.
D. Cơ nhú có ở cả ba thành của tim
E. A, B, C, D đúng.
Chi tiết nào hiện diện ở tâm thất trái
A. Lỗ ĐM chủ.
B. Lỗ nhĩ thất trái
C. Hố bầu dục.
D. A, B đúng.@
E. B, C đúng.
Vị trí của mỏm tim:
A. Khoảng gian sườn V trên đường vú trái.
B. Khoảng gian sườn V trên đường nách trước.
C. Khoảng gian sườn V trên đường nách giữa.
D. Khoảng gian sườn V trên đường vú phải.

E. A, B, C, D sai.
Đáy tim:
A. Tương ứng với thành sau hai tâm nhĩ.
B. Nơi có các TM lớn đổ vào.
C. Thường không nhìn thấy được từ phía trước.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
Ở tim, rãnh tận cùng hiện diện ở:
A. Tâm nhĩ phải.
B. Tâm nhĩ trái.
C. Tâm thất phải.
D. Tâm thất trái.
E. Một vị trí khác.

21


77.

78.

79.

80.

81.

82.

83.


84.

85.

Trong rãnh gian thất trước có:
A. Động mạch vành trái, và tĩnh mạch tim lớn.
B. Động mạch vành phải và tĩnh mạch tim lớn.
C. Động mạch vành trái và tĩnh mạch tim giưã.
D. Động mạch vành phải và tĩnh mạch tim giữa.
E. Động mạch mũ và tĩnh mạch tim lớn
Thành sau của tâm nhĩ phải liên quan chặt chẽ với:
A. Khí quản.
B. Thực quản.
C. Thần kinh lang thang trái.
D. Thần kinh hoành trái.
E. Thân động mạch phổi.
Động mạch phổi:
A. Xuất phát từ tâm thất phải.
B. Vận chuyển máu có nhiều CO2
C. Có van tổ chim ngăn cách ĐM và tâm thất phải.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
Các câu sau đều đúng khi mô tả về hình thể ngoài của tim ngoại trừ:
A. Lớp ngoài cùng là mô sợi.
B. Màng ngoài tim bao phủ tim hoàn toàn.
C. Màng ngoài tim và tim nằm ở trung thất giữa.
D. Bao sợi màng ngoài tim làm trơn bề mặt của tim.
E. Màng ngoài tim hợp nhất với trung tâm gân của cơ hoành.
Tâm thất trái không có tính chất nào sau đây:

A. Thành tâm thất trái dày hơn tâm thất phải.
B. Có hai lá van trước và sau.
C. Có lỗ động mạch chủ.
D. Tạo thành đáy tim.
E. Có hai cơ nhú trước và sau.
Câu nào sau đây đúng khi nói về tâm nhĩ trái:
A. Tạo thành phần lớn mặt phổi của tim.@
B. Chứa một ít cơ lược.
C. Nhận máu ở các động mạch phổi.
D. Nằm phía sau tâm nhĩ phải.
E. Các tiểu nhĩ che phủ gốc thân động mạch phổi.
Câu nào sau đây đúng:
A. Rãnh vành phân chia tim thành hai tâm thất.
B. Tâm thất phải tạo thành đáy của tim.
C. Tĩnh mạch chủ trên đổ máu vào tâm nhĩ phải.
D. Hố bầu dục nằm ở vách gian thất.
E. Xoang TM vành đổ máu về tâm nhĩ trái.
Ở cửa gan, tĩnh mạch cửa, động mạch gan và ống gan:
A. Xếp làm 3 lớp.
B. Tĩnh mạch nằm sâu nhất.
C. Ống gan nằm nông nhất.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
Động mạch nào sau đây là nhánh bên của cung động mạch chủ
A. Động mạch dưới đòn trái.

22


86.

87.
88.
89.
90.
91.
92.
93.
94.
95.
96.
97.

B. Động mạch cảnh chung trái.
C. Thân động mạch cánh tay đầu.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
Thân động mạch phổi nằm trước so với động mạch chủ.
A. Đúng.
B. Sai.
Van động mạch phổi và van động mạch chủ có tên gọi giống nhau.
A. Đúng.
B. Sai.
Bè vách viền là chi tiết có ở tâm thất phải.
A. Đúng.
B. Sai.
Hai tiểu nhĩ hiện diện ở đáy tim.
A. Đúng.
B. Sai.
Động mạch mũ là nhánh của động mạch vành trái.
A. Đúng.@

B. Sai.
Van 2 lá hay còn gọi là van mũ ni.
A. Đúng.
B. Sai.
Động mạch chủ bụng là động mạch lớn nhất của cơ thể.
A. Đúng.
B. Sai.
Động mạch cánh tay cung cấp máu cho toàn bộ chi trên.
A. Đúng.
B. Sai.
Động mạch đùi chỉ cung cấp máu cho vùng đùi trước.
A. Đúng.
B. Sai.
Tĩnh mạch hiển là loại tĩnh mạch nông ở chi dưới, có thể dùng để ghép nối mạch máu
khi cần.
A. Đúng.
B. Sai.
Bệnh lý giãn tĩnh mạch ở cẳng chân là loại bệnh lý thuộc hệ tĩnh mạch nông.
A. Đúng.
B. Sai.
Nút chủ đạo trong hệ thống dẫn truyền của tim là nút nhĩ thất.
A. Đúng.
B. Sai.@

* Dùng hình vẽ bên để trả lời các câu 98, 99, 100, 101.
98. Chi tiết (1) hình vẽ bên là: ...........
99. Chi tiết (2) hình vẽ bên là: ...........
100. Chi tiêt (3) hình vẽ bên là: ...........
101. Chi tiêt (4) hình vẽ bên là: ...........
1

2
3
4
Hình thể trong của tim.

23


* Dùng hình vẽ bên để trả lời các câu 102, 103, 104, 105.
102. Chi tiết (A) hình vẽ bên là: ...........
103. Chi tiết (B) hình vẽ bên là: ...........
104. Chi tiết (C) hình vẽ bên là: ...........
105. Chi tiết (D) hình vẽ bên là: ...........
A
B
C

D

Động mạch đùi

 Dùng các chi tiết sau và hình vẽ bên để trả lời các câu 106, 107:
A. Động mạch quay.
B. Động mạch trụ.
C. Động mạch cánh tay.
D. Động mạch quặt ngược trụ trước.
E. Động mạch quặt ngược trụ sau.
106. Chi tiết (1) hình vẽ bên là ...........
D
107. Chi tiết (D) đúng hay sai ...........

1
Sơ đồ động mạch chi trên.
108. Ở hố khoeo, động mạch đùi là thành phần nằm trong và sâu nhất so với tĩnh mạch và
thần kinh đùi.
A. Đúng.

24


109.
110.
111.
112.

113.

114.
115.

116.

117.

118.

B. Sai.
Lỗ tĩnh mạch hiển là nơi tĩnh mạch hiển lớn và hiển bé đổ về tĩnh mạch đùi.
A. Đúng.
B. Sai.
Động mạch đùi là một trong những nhánh cùng của động mạch chậu ngoài.

A. Đúng.
B. Sai.
Thông thường, động mạch nách có sáu nhánh bên.
A. Đúng.
B. Sai.
Một trong những khác biệt giữa động mạch cảnh ngoài và cảnh trong đoạn ở ngoài sọ
là động mạch cảnh ngoài có nhánh bên, còn động mạch cảnh trong thì không.
A. Đúng.
B. Sai.
Hệ động mạch cảnh bao gồm động mạch cảnh ngoài, cảnh trong và cảnh chung, ngoài
ra còn có sự thông nối giữa hai hệ động mạch cảnh.
A. Đúng.
B. Sai.
Mạch máu bờ cong lớn của dạ dày đều là nhánh bên của động mạch thân tạng.
A. Đúng.
B. Sai.
Động mạch chủ xuống được chia thành hai đoạn là động mạch chủ ngực và động mạch
chủ bụng.
A. Đúng.
B. Sai.
Van tim nào thường dễ bị bệnh nhất.
A.Van động mạch chủ.
B. Van hai lá.@
C. Van ba lá.
D. Van động mạch phổi.
E. Van xoang vành.
Thân động mạch phổi ở
A. Phổi phải.
B. Phổi trái.
C. Cả hai phổi.

D. A, B, sai.
E. A, B, C sai.
Dây chằng động mạch là di tích của ống động mạch.
A. Đúng.
B. Sai.

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×