Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Bài thực hành Access

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 41 trang )

Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Trang

TUN 1 : Thi gian thc hin 3 tit

BI 1 : TNG QUAN
1) T mn hỡnh khi ng thc hin cỏc lnh sau :

To mt c s d liu trng tờn QLSV.MDB

To mt c s d liu theo mu ca Access tờn QLBH.MDB

M li hai tp tin c s d liu trờn.
2) T mn hỡnh lm vic ca Access thc hin cỏc lnh sau :

To mt c s d liu trng tờn QLNS.MDB

To mt c s d liu theo mu ca Access tờn QLSACH.MDB

M li hai tp tin c s d liu trờn theo cỏc ch sau :

Open.

Open Read Only.

Open Exclusive

Open Exclusive Read Only

Cho nhn xột ca tng trng hp.


3) M li tp tin QLBH.MDB thc hin cỏc lnh sau :

Chuyn i tp tin c s d liu.

Thu gn tp tin .

n hin tp tin.

t v hy mt khu cho tp tin.

Thc hin cỏc lnh trỡnh by ca s ca CSDL trong menu View.

Tỡm hiu mt s lnh trong menu Tools _ Option

Thc hin cỏc thao tỏc c bn trờn tng Object (Sao chộp, xúa, i tờn)


Bài tập Lập Trình Quản Lý

Trang

BÀI 2 : TẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU
CÂU 1 : Phân tích thiết kế một Cơ sở dữ liệu
Giả sử bạn cần quản lý một cửa hàng bán hàng hóa trong thành phố.
Bạn hãy phân tích và thiết một cơ sở dữ liệu nhằm thực hiện các u cầu quản lý thực
tế. Phải quản lý các nhân viên trong cửa hàng, các sản phẩm, các khách hàng, các hố
đơn (xuất nhập chuyển trả ). Sau đây là một số gợi ý như sau:
NHAN VIEN: mỗi một nhân viên có một mã nhân viên duy nhất, họ, tên, phái, ngày
sinh, điện thoại và địa chỉ
SAN PHAM: mỗi sản phẩm có một mã sản phẩm để phân biệt với những sản phẩm

khác, một tên sản phẩm, đon vị tính, đơn giá. Đơn giá của sản phẩm lúc nào cũng
phải >0
HOA DON: mỗi một hóa đơn có một mã hóa đơn duy nhất, mã nhân viên lập hóa đơn
này, loại hóa đơn (nhập hoặc xuất hoặc chuyển hoặc trả), một ngày lập hố đơn, 1
ngày giao nhận hàng, diễn giải hóa đơn. Ngày lập hóa đơn ln ln nhỏ hơn hay
bằng ngày hiện hành.
CHI TIET HOA DON: một chi tiết hóa đơn cho biết một sản phẩm được nhập hoặc
xuất hoặc chuyển hoặc trả trong hóa đơn nào, với số lượng và đơn giá bán là bao
nhiêu. Số lượùng ln ln lớn hơn 0.
Dựa vào các gợi ý trên, bạn hãy xác định:


Các table (quan hệ)



Các Field của các table trên (Một field bao gồm Field Name, Datatype,
properties,..)



Xác định khóa chính, khóa ngoại.



Các ràng buộc tồn vẹn



Đưa ra mối quan hệ .


CÂU 2 : Dựa trên cơ sở phân tích của Bài Tập 1 bạn hãy đưa ra mơ hình cơ sở dữ liệu
cho các đề tài sau :


Quản lý sinh viên.



Quản lý vật tư.



Quản lý nhân sự.



Quản lý sách.

TUẦN 2 : Thời gian 3 tiết


Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Trang

BI 3:BI TP TABLE
To tp tin c s d liu cú tờn l HOADON.MDB.
Cõu 1: Dựng tớnh nng Table thit k cu trỳc v khúa chớnh cho cỏc bng v nhp
d liu da vo bng d liu mu ớnh kốm :

NHAN VIEN
Field Name
MANV

Data type
AutoNumber

Description
Mó Nv

HONV

Text

H nhõn viờnù

TENNV

Text

Tờn nhõn viờn

PHAI

Yes/No

Phỏi Yes:
Nam, No:N

NGAYSINH


Date/Time

Ngy sinh

NOISINH

Text

Ni sinh

DIACHI

Text

a ch

DIENTHOAI

Text

S in thoi

HINH

OLE Object

Hỡnh

Field Properties

Format:>[Red]
Caption: Mó Nv
Field size: 25
Format:>[Blue]
Caption: H NV
Field size: 10
Format:>[Blue]
Caption: Tờn NV
Require: yes
Format:;"Nam"[Blue];"N"[
Magenta]
Caption: Phỏi
Display Control: Text Box
Format: short date
Input Mark: 00/00/00
Caption: Ngy sinh
Field size:15
Caption: Ni sinh
Field size: 40
Caption: a ch.
Field size:14
Input Mark: !\(999")
"0000000;;*
Caption: in thoi


Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

KHACH HANG
Field Name

Data type
MAKH
Text

Trang

Description
Ma Khach
hang

TENKH

Text

Ten Khỏch
hng

DIACHI

Text

a ch

THANHPHO

Text

Thnh ph

DIENTHOAI


Text

S in thoi

SAN PHAM
Field Name

Field Properties
Field size: 10
Format:>[Red]
Caption: Mó KH
Field size: 25
Format:>[Blue]
Caption: Tờn Cụng ty
Field size: 40
Caption: a ch.
Field size: 10
Caption: Thnh ph
Field size:14
Input Mark: !\(999")
"0000000;;*
Caption: in thoi

Description

Field Properties

MASP


Data
type
Number

Mó san pham

TENSP

Text

Ten San pham

DONVITINH

Text

Don vi tinh

DONGIA

Number

n giỏ

SLTON

Number

S lng tn


Field size: Integer
Caption: Ma Sp
Required: yes
Field size: 40
Format:>[Blue]
Caption: Tờn Sp
Field size: 10
Caption: n v tớnh
Field size: Double
Format:standard
Decimal places: 2
Caption: n giỏ
Validation rule: >0
Validation Text: Phi nhp s >0
Field size: integer
Caption: S lng tn
Default value : 0


Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

HOA ON
Field Name
MAHD

Field Properties
Field size: 5
Format:>[red]
Caption: mó húa n
Required: yes

LOAIHD
Text
Loi húa n
Fieldsize:1
nhp xut
Default value: X
chuyn - tr
Validation rule: In
(N,X,C,T)
Required: Yes
MAKH
Text
Ma Khach hang Field size: 10
Format:>[Red]
Caption: Mó KH
MANV
Number
Mó nhõn viờn
Field size:LongInteger
Caption: mó nhõn viờn
Required: yes
NGAYLAPHD
Date/Time Ngay lap hoa
Format: short date
don
Caption: Ngy hoỏ n
Input Mask: 00/00/00
Validation Rule: <=Date()
Validation Text:Ngay lap HD
phai nho hon hoac bang ngay

hien hanh
NGAYGIAONH Date/Time Ngay giao nhan Format: short date
ANHANG
hang hoa
Caption: Ngy Giao nhn hng
Input Mask: 00/00/00
DIENGIAI
Text
Dien giai
Fieldsize: 30
CHI TIET HOA DON
Field Name
Data type
Description
Field Properties
Field
size:
5
MAHD
Text
Ma hoa on
Format:>[red]
(Lookup
Caption: mó húa n
Wizard )
MASP

Data type
Text


Trang

Description
Ma hoa on

Ma san pham

SOLUONG

Number
(Lookup
Wizard )
Number

DONGIA

Number

n giỏ xut
nhp

S lng

Required: yes
Field size: Integer
Caption: Ma Sp
Required: yes
Field size: Integer
Format:standard
Caption: S lng

Validation rule: >0
Validation Text: Phi nhp s >0
Field size: Double
Format:standard
Decimal places: Auto
Caption: n giỏ


Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Trang


Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Trang


Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Nhp d liu cho cỏc Table theo mu sau :
Table KhachHang

Table NhanVien

Table HoaDon

Trang



Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Table ChiTietHoaDon

Trang


Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Trang 10

Table SanPham


Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Trang 11

TUN 3 : Thi gian 3 tit
Cõu 2: Thc hin sp xp:
1. M Table SAN PHAM
Sp xp theo DONGIA tng dn.
Sp xp theo TENSP gim dn
2. M Table HOA DON: Sp xp theo MANV tng dn, trựng MANV thỡ xp
theo NGAYLAPHD tng dn.
3. M Table NHAN VIEN: Sp xp theo PHAI, trựng phỏi thỡ xp theo TENNV
gim dn, trựng TENNV thỡ xp theo NGAYSINH tng dn.
4. úng Table NHN VIấN ó c sp xp, sau ú m li mt ln na, bng
nhõn viờn cú cũn c theo th t sp xp khụng? Cho nhn xột
Cõu 3: Thc hin thao tỏc lc d liu nh sau:

1. M table NHN VIấN, s dng Filter by Selection thc hin lc
Cỏc nhõn viờn cú tờn l Hựng
Cỏc nhõn viờn cú tờn bt u l H
Cỏc nhõn viờn cú h lút l Ngc
Cỏc nhõn viờn sinh nm 1975
Cỏc nhõn viờn sinh vo thỏng 09
Cỏc nhõn viờn nam
2. M table SANPHAM, s dng Filter by form thc hin lc:
Cỏc sn phm cú n v tớnh l thựng
Cỏc sn phm cú n giỏ >100
Cỏc sn phm cú n giỏ 20 n 50
3. M table KHACHHANG, s dng Advanced Filter/Sort thc hin lc:
Cỏc Khỏch hng Tp. HCM nhng khụng cú s in thoi
Cỏc khỏch hng Tp. HCM hoc H Ni
Cõu 4:
1. Sao chộp cu trỳc v d liu ca table NHAN VIEN thnh 2 table cú tờn l LY
LICH NHAN VIEN, NHAN VIEN LY LICH.
2. Sao chộp cu trỳc ca table SAN PHAM thnh table cú tờn l SAN PHAM
MOI
3. Sao chộp cu trỳc v d liu ca SAN PHAM thnh table cú tờn l SP_TAM
4. i tờn table SAN PHAM MOI thnh SAN PHAM MOI NHAP
5. i tờn table LY LICH NHAN VIEN thnh bng CHAM CONG NHAN VIEN
6. Vo ch Design View ca bng CHAM CONG NHAN VIEN, thc hin cỏc
cụng vic:
Chốn thờm trng NC (ngy cụng), cú kiu d liu l Number,
Validation rule l >=0 v <=30
Chốn thờm trng DGNC (n giỏ ngy cụng), cú kiu d liu l
Number, Validation Rule >0
Xúa cỏc trng HONV, TENNV, PHI, NGAY SINH, A CH, DIEN
THOAI

Nhp cỏc giỏ tr cho ct ngy cụng tựy ý nhng nm trong khong t 0
n 30
Nhp cỏc giỏ tr cho ct DGNC l 15000 hoc 20000


Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Trang 12

Cõu 5: M table SP_TAM, dựng chc nng Edit Find hoc Edit Replace thc
hin cỏc thao tỏc sau:
Tỡm nhng sn phm cú n giỏ 100
Tỡm nhng sn phm cú n v tớnh l Kg
Tỡm nhng sn phm cú Tờn sn phm bt u l B
Tỡm v thay th nhng n v tớnh l cỏi thay thnh Chic.
Cõu 6: Xoỏ table NHAN VIEN LY LICH, SP_TAM, CHAM CONG NHAN VIEN,
SAN PHAM MOI NHAP.
Cõu 7: Thit lp Relationship gia cỏc table.
Cõu 8 : To CSDL trng tờn QLVT.MDB, sau ú dựng chc nng Import, Import cỏc
Table SanPham, HoaDon, ChiTietHoadon t CSDL Hoadon sang v dựng chc nng
Link Table to liờn kt gia hai Table ChiTietHoaDon cú trong hai CSDL ny.
Cõu 9 : Dựng chc nng Export, export Table KhachHang, Nhanvien t CSDL
HoaDon sang CSDL QLVT.MDB.
Cõu 10 : Dựng chc nng Export, export Table KhachHang t CSDL HoaDon thnh
tp tin tờn DanhSachKhachHang.XLS bờn Excel.


Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Trang 13


TUN 4 v 5 : Thi gian 6 tit

BI4 : BI TP QUERY
M tp tin HOADON.MDB Hóy to cỏc truy vn sau:
I. SELECT QUERY
1) To query cho bit cỏc thụng tin v hoỏ n : mó HD, tờn KH, tờn NV lp
hoỏ n, ngy lp HD, ngy nhn hng, kt qu c sp xp theo ngy lp
húa n.
2) To query cho bit cỏc thụng tin v sn phm ó xut bỏn trong cỏc húa n
nh sau : Tờn sp, mó HD, ngy lp húa n, ngy nhn hng, s lng, kt
qu c sp xp theo ngy nhn hng.
3) To query cho bit cỏc thụng tin v nhõn viờn v nhng húa n ca nhõn
viờn lp nh sau :tờn Nv lp húa n, Mó HD, Mó khỏch hng, ngy lp
HD, ngy nhn hng, kt qu c sp xp theo ngy nhn hng.
4) To query cho bit cỏc thụng tin v húa n ca khỏch hng CINOTEC : mó
HD, tờn NV lp húa n, ngy lp HD, ngy nhn hng. Kt qu c sp
xp theo ngy nhn hng.
5) To query cho bit cỏc thụng tin v húa n ca khỏch hng CINOTEC,
FAHASA, SAVICO, SJC bao gm : mó HD, mó KH, tờn NV lp hoỏ n,
ngy lp HD, ngy nhn hng, tờn sn phm, s lng, n giỏ. Kt qu
c sp xp theo mó khỏch v ngy nhn hng.
6) To query cho bit cỏc thụng tin ca hoỏ n cú mó s 10177 : mó KH, tờn
NV lp húa n, ngy lp húa n, ngy nhn hng, tờn sn phm, s lng,
n giỏ, thnh tin.
7) To query cho bit cỏc thụng tin v hoỏ n ca khỏch hng FAHASA v
SAFICO : mó HD, mó KH, tờn NV lp húa n, ngy lp húa n, ngy
nhn hng, tờn sn phm, s lng, n giỏ, thnh tin. Kt qu c sp
xp theo mó khỏch v ngy nhn hng.
8) To query cho bit cỏc thụng tin ca hoỏ n lp trong thỏng giờng : mó

HD, mó KH, tờn KH, tờn NV lp húa n, ngy lp húa n, ngy nhn
hng.
9) To query cho bit cỏc thụng tin ca hoỏ n lp trong thỏng giờng v thỏng
hai : mó KH, tờn NV lp húa n, ngy lp húa n, ngy nhn hng.
10)To query cho bit cỏc thụng tin ca hoỏ n lp trong thỏng giờng v thỏng
hai ng thi cú thi gian giao hng trong thỏng 3 : mó HD, mó KH, tờn
KH, tờn NV lp húa n, ngy lp húa n, ngy nhn hng.
11)To query cho bit cỏc thụng tin ca hoỏ n lp trong thỏng 5 v s lng
giao hng ca mi mt hng ln hn 10 : mó HD, mó KH, tờn KH, tờn NV
lp húa n, ngy lp húa n, ngy nhn hng, tờn sn phm, s lng, n
giỏ, thnh tin.
12)To query cho bit cỏc thụng tin ca hoỏ n lp trong thỏng 5 v giao hng
sau ngy 15/6/92 : mó HD, mó KH, tờn KH, tờn NV lp húa n, ngy lp
húa n, ngy nhn hng, tờn sn phm, s lng, n giỏ, thnh tin.
13)To query cho bit cỏc thụng tin ca hoỏ n cú thi gian giao hng nh
hn 20 ngy tớnh t ngy lp húa n : mó KH, tờn NV lp húa n, ngy
lp húa n, ngy nhn hng, tờn sn phm, s lng, n giỏ, thnh tin.


Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

1.
2.
3.
4.

Trang 14

14)To query cho bit cỏc thụng tin v hoỏ n c lp trong ngy cui cựng
ca table húa n : mó HD, ngy lp húa n.

15)To query cho bit cỏc thụng tin v húa n do nhng nhõn viờn Q1 lp :
mó HD, mó KH, tờn KH, a ch khỏch hng, tờn NV, a ch NV, ngy lp
HD, ngy nhn hng.
16)To query cho bit cỏc thụng tin v húa n do nhng nhõn viờn Q11 lp :
Mó HD, mó KH, tờn KH, a ch khỏch hng, tờn NV, a ch NV, ngy lp
HD, ngy nhn hng.
17)To query CHITIETHD gm cỏc vựng sau : MAHD, TenSp, Dongia,
Songay, Thanhtien, TienTraTruoc, Conlai. Trong ú :
Thnh tin l s lng nhõn n giỏ.
Songay : s ngy t ngy lp húa n n ngy nhn hng.
Tin tr trc : Nu s ngy <=20 thỡ tr trc 20% thnh tin, nu
20tr trc 50% thnh tin.
18)To query DANH SACH HOA DON gm cỏc vựng nh trờn, nhng ch
nhng húa n ca khỏch hng TP HCM sn phm l Ru v s lng
t trong khong t 20 n 29.
19)To query TINH TIEN cho tng sn phm trong tng húa n gm cỏc
vựng : Mó HD, ngy lp HD, tờn sn phm, s lng, n giỏ, thnh tin
USD, thnh tin VN.
Bit rng :
Thnh tin USD =n giỏ * S lng
Thnh tin VN = Thnh tin USD * t giỏ vi t giỏ c tớnh nhsau :
9780 nu húa n c lp vo 4 thỏng u ca nm 92.
10200 nu húa n c lp vo 4 thỏng k ca nm 92.
11000 cho cỏc húa n sau ú.
20)To query thc tr cho tng sn phm trong tng húa n gm cỏc vựng
MAHD, ngy lp HD, tờn sn phm, n giỏ, s lng, thnh tin, thc tr.
Bit rng :
Thnh tin = n giỏ * S lng.
Thc tr = Bao gm thnh tin v s tin thng pht cho thi gian

ly hng nh sau :
Nu thi gian t ngy lp húa n n ngy nhn hng di
20 ngy thỡ gim giỏ 3 ng cho mt ngy trc mc thi
hn (20 ngy).
Nu thi gian t ngy lp húa n n ngy nhn hng trong
khong t 20 n 40 ngy thỡ khụng tớnh thng pht.
Nu thi gian t ngy lp húa n n ngy nhn hng trờn
40 ngy thỡ pht 3 ng cho mt ngy vt quỏ mc thi
hn.
Danh sỏch cỏc Khỏch hng cú hai ký t cui cựng ca MAKH l CO.
Danh sỏch cỏc sn phm cú n giỏ bỏn cao nht. Thụng tin bao gm MaSp,
TenSp, n v tớnh, Dongia bỏn.
Danh sỏch cỏc húa n do nhõn viờn Nga lp trong thỏng 3.
Cho xem danh sỏch nhõn viờn cú nm sinh >=1975


Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Trang 15

5. Cho xem danh sỏch nhõn viờn cú tui t 20 n 40.
6. Danh sỏch cỏc hoỏ n cú ngy lp húa n l ngy hin hnh.
7. Danh sỏch cỏc sn phm ng vi tin tn vn. Thụng tin bao gm MaSp,
TenSp, Dongia, SLTon, Tin Tn. Trong ú Tin tn = SLTON * DONGIA.
8. Cho xem danh sỏch nhõn viờn ng vi tui. Thụng tin kt qu bao gm mó
nhõn viờn, h v tờn, gii tớnh, tui, tui. Trong ú
H v tờn l c ghộp bi HoNv v TenNv
Gii tớnh l Phỏi nhng c hin Nam hoc N
tui : da vo tui nu tui <18: Thanh thiu niờn
Tui t 18 n < 30: Thanh niờn

Tui t 40 n < 50 : Trung niờn
Tui >=50 : Cao niờn
9. Cho bit nhng nhõn viờn tui l Cao Niờn (d liu ngun l truy vn cõu
11)
10. Danh sỏch 3 nhõn viờn ln tui nht.
TUN 6 : Thi gian 3 tit
II. Select Query Dựng Total
11. Danh sỏch cỏc sn phm c nhp. Thụng tin bao gm MaSp, TenSp,
Donvitinh, TongSoLuong. Trong ú TongSoLuong l sum ca Soluong, kt
nhúm theo Masp.
12. Danh sỏch cỏc húa n ng vi tng tin ca tng húa n. Thụng tin bao gm
MaHd, NgayLapHd, LoaiHD, Tong Tien. Trong ú Tong Tien l Sum ca
SoLuong * Dongia, kt nhúm theo Mahd.
13. Danh sỏch cỏc húa n xut hoc tr ng vi tng tin ca tng húa n.
Thụng tin bao gm MaHd, NgayLapHd, LoaiHD, Tong Tien. Trong ú Tong
Tien l Sum ca SoLuong * Dongia, kt nhúm theo Mahd.
14. Mt hng ó nhp cú tr giỏ ln nht.Thụng tin bao gm : MaSP, TenSP,
Donvitinh, TongTriGia.
15. Cỏc hoỏ n cú s lng xut bỏn mt hng ru nhiu nht trong thỏng
1/1992.Thụng tin bao gm: MaHD, TenKH, TenSP,Soluong.
(Hng dn : S dng subQuery)
16. Cho bit mi khỏch hng ó lp húa n bao nhiờu lt. Thụng tin gm MaKh,
TenKh, Tng s húa n, Loi HD. Trong ú Tng s húa n c m
(Count) theo tng Khỏch hng v theo loi HD.
17. Cho bit mi nhõn viờn ó lp c bao nhiờu húa n.
18. Cho bit mi nhõn viờn ó lp c bao nhiờu húa n xut, tng tin l bao
nhiờu. Thụng tin gm MaNv, Ho va Ten, Tong so hoa don, Tong so Tien.
19. Tớnh doanh s bỏn ca mi nhõn viờn trong quý 1v quý 2
20. To query theo mu sau :



Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Trang 16

III. Query cú tham s (parameter)
21. Danh sỏch cỏc sn phm cú hoỏ n nhp trong 1 ngy tựy ý (tham s).Thụng
tin hin th: TenSP,NgayNhap,TongSoluong, TongTriGia.
22. Danh sỏch cỏc sn phm cú húa n Xut trong mt khong thi gian c a
vo ( ngy bt u v ngy kt thỳc l 2 tham s ).Thụng tin hin th: TenSP,
Ngayxuat, TongSoluong, TongTriGia.
23. To query cho phộp xem tng s lng ó bỏn ca 1 sn phm tựy ý.
24. To query khi thc hin yờu cu nhp ký t u ca MaKh, Hin th kt qa l
cỏc HD ó lp cho nhúm khỏch hng ny (VD : cỏc Makh bt u l T).
25. To query cho phộp xem thụng tin v cỏc khỏch hng 1 qun no ú
TUN 7 v 8 : Thi gian 6 tit
IV. Query cú cỏc table cú mi quan h l Left outer join hoc Right outer join
hoc cú lng cõu Select
26. Danh sỏch sn phm cha tng c lp húa n.
27. Danh sỏch cỏc nhõn viờn cha tng tham gia lp húa n.
28. Danh sỏch cỏc khỏch hng cha tng lp húa n.
V. CrossTab Query
29. Thng kờ tng s lng sn phm ó nhp ng vi mi nh cung cp v mi
sn phm
30. Thng kờ tng s lng sn phm ó xut ng vi mi khỏch hng v mi sn
phm
31. Thng kờ tng tin thu c t nhng húa n xut ng vi mi nhõn viờn v
ng mi ngy
32. Thng kờ tng s sn phm ó xut bỏn ng vi quý v ng vi tng sn
phm .

33. Thng kờ tng tr giỏ húa n c lp ng vi mi khỏch hng v ng vi mi
loi húa n.
34. To query thng kờ mi khỏch hng vi s lng mi mt hng ó mua
Vớ D :


Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Trang 17

VI. Action Query
A. Update query
1) Dựng Update query tng n giỏ ca cỏc sn phm lờn 1% .
2) Dựng Update query gim 10% n giỏ ca cỏc sn phm cú n v tớnh l
Chai
3) Dựng Update query i thnh ph Tp. HCM thnh Si gũn trong table
KHACHHANG
4) Dựng Update query cp nht n giỏ trong CHI TIET HOA DON chớnh
bng n giỏ trong SAN PHAM.
5) To query sa i s in thai ca cỏc nhõn viờn Q3 vi s u b i
sang s 9
6) To query sa i s in thai v s fax cỏc khỏch hng Q3 vi s u b
i sang s 7
7) Sao chộp bng SANPHAM thnh bng tblSANPHAMTANGGIA cựng ni
dung vcu trỳc. Thit lp query tng giỏ ca cỏc sn phm lờn 10 %.
B. Make table query
1) Dựng Make Table Query, to ra bng HOA DON LUU 1992 gm cỏc ct
MAHD, MANV, NGAYLAPHD, NGAYGIAONHANHANG, TTIEN, cha
cỏc hoỏ n cú thỏng lp húa n l thỏng 1,2,3/1992 .
2) To bng tblKhachHangQ5 t bng khỏch hng cha thụng tin v cỏc khỏch

hng Q5
3) To bng tblHoaDonQuy1 t bng húa n cha thụng tin v cỏc húa n ó
lp trong quý 1
4) To bng tblHoaDonHunSan1 t bng húa n cha thụng itn v cỏc húa n
ó lp cho khỏch hng cú MaKH l HUNSAN trong thỏng giờng
5) Dựng Make Table Query, to ra bng LUONG NV gm cỏc ct MANV,
HOTEN, THANG, LUONG.
Lu ý
a. Truy vn cú 2 tham s nhp vo thỏng, v nm cn cp nht lng


Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Trang 18

b. Field Thỏng l chui gm thỏng ghộp vi nm ca thỏng tớnh lng. Vớ
d: thỏng tớnh lng l 2 v nm tớnh l 1992 thỡ kt qu ca field thỏng
l 02/92
c. LUONG = 1 % tng doanh thu ca nhõn viờn trong thỏng nm tớnh
lng. Vớ d trong thỏng 2/1992 nhõn viờn NV001 t doanh thu l 100
triu thỡ lng l 1 triu
C. Append query
1) To mt Append query, cp nht lng ca cỏc nhõn viờn cho mt thỏng tựy
ý, cỏch tớnh lng theo qui tc trờn.
2) To mt Append query, cp nht cỏc húa n thỏng 4,5,6/1992 vo bng
HOA DON LUU 1992.
3) Sao chộp cu trỳc ca table tblHoaDonHunSan1 to 1 table rng cú tờn
tblHoaDonHunSan1-2 Sau ú thit lp query ni cỏc mu tin l cỏc húa n
ó lp trong thng ca khỏch hng ny vo ú.
4) Sao chộp tblKhachHangQ5 thnh tblKhachHangQ135 cú cựng ni dung v cu

trỳc. Sau ú thit lp query ni cỏc mu tin l cỏc khỏch hng Q3 v Q5 t
bng khỏch hng vo nú.
D. Delete query
1.
To Query xúa cỏc khỏch hng Q5 trong table
tblKhachHang135.
2.
To mt Delete Query dựng xúa mu tin lng ca
cỏc nhõn viờn trong mt thỏng tựy ý no ú.


Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Trang 19

TUN 10 : Thi gian 3 tit

BI 5 :BI TP FORM
Phn 1 : Form cn bn
Yờu cu : to form bng cụng c Form wizard, Autoform. Phõn bit cỏc dng form.
Thc hin cỏc thao tỏc trờn form.
1. Dựng Form wizard to form tờn Nhanvien_1 dng columnar cho bng
NHANVIEN theo mu nh hỡnh bờn.
M form Nhanvien_1 ch
Form View , thc hin cỏc thao
tỏc trờn form :
- duyt record
- tỡm kim /Lc (theo a
ch, in thoi,)
- thờm mi record , hiu

chnh record , xoỏ record
- Thay i trỡnh by ca
d liu trong form .
(HD : s dng navigation
buttons , cỏc biu tng Find record, Filter by Form , New record, Delete
record, Format font)
2. Tng t s dng Form wizard to form Nhanvien_2, Nhanvien_3, dng
tabular, datasheet, justify.
Hóy nhn xột v phõn bit 4 kiu form trờn.
3. S dng AutoForm to form dng columnar, tabular, datasheet cho bng
KHACHHANG, t tờn cỏc form l KhachHang_1, KhachHang_2,
Hóy nhn xột v 2 cụng c to form : AutoForm v Form wizard.

TUN 11 : Thi gian 3 tit
Phn 2 : Thit k cn bn
Yờu cu : Lm quen vi mt s thuc tớnh ca form, ca control.
Cỏc thao tỏc trờn Design view.
Tỡm hiu cỏch dựng cỏc control to form
4.
M form Nhanvien_1 ch Design . Chnh sa form ging nh 2 mu sau
HD : chn control, di chuyn, thay i size ca control; thay i format ; thay
i caption ; thay i la chn v record selector , default view...


Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Trang 20

5. T thit k form ging nh mu form Nhanvien_1 (t tờn form l
Nhanvien_dsg).

HD : M 1 form mi ch Design . To cỏc control trờn form bng 1
trong 2 cỏch sau : dựng field list hoc dựng control textbox v label trờn thanh
cụng c toolbox.
6. Thit k form cú s dng control Option group : Chnh sa thit k cho form
Nhanvien cú dựng OptionGroup hin th Phỏi nh mu form NV_model 4.

TUN 12 : Thi gian 3 tit
7.

To form Hoadon : cú s dng combo box trỡnh by d liu cỏc field Loai
HD, MaNV, MaKH (nh mu form Hoadon_mau 1)
Tng t : Tỡm hiu List box trỡnh by Loai HD .

8. S dng Crosstab Query lm d liu cho form, s dng Textbox control hin th kt
qu tớnh toỏn .Trỡnh by form
dng continuos cú header/footer
nh mu form
Crosstab_Sanpham.
(D liu trong form th hin: s
lng nhp , xut theo mt hng
theo Quớ.Trong phn footer hin
th Tng s lng ca tt c cỏc
mt hng.)


Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Trang 21

PHN 3: MAIN_SUB FORM

Trng hp 1 : ễ quan h vi Subform MainForm l mt Textbox
9.
To Form theo mu sau
Hng dn:
B1: To Subform t tờn Sub9 hin th MASP, TENSP, SOLUONG, DONGIA,
THANHTIEN.
(Datasource l query cú kt xut gm cỏc field nh trờn nhng thờm Field quan h
vi Main l MAKH; form hin th dng Datasheet)
B2: To Main form t tờn Form10 hin th d liu ca table KHACHHANG
B3: Kộo biu tng ca Sub10 t Database Window vo vựng Detail
B4: Kim tra liờn kt gia 2 form l Link master field = Link child field = MAKH.
B5 : To ụ Tớnh toỏn tng tr giỏ hoỏ n.
Trong phn Form Footer ca Sub10 to 1 text box t tờn l TONGTIEN v
trong Control Source ca nú gừ vo cụng thc =SUM([THANHTIEN])
V mt Textbox di v trớ ca khung Subform : Chnh thuc tớnh nh sau :
t Caption ca Label l Tng Thnh Tin :
t Control Source ca Textbox biu thc sau :
=[sub12].[Form]![TONGTIEN]
10. Dựng Design form to Form dng Main_Sub form nh mu form
Hoadon_MaiSubF
Hng dn:
B1: To Subform t tờn Sub11 hin th MAHD, TENSP, SOLUONG, DONGIA,
THANHTIEN.
(Datasource l query cú kt xut gm cỏc field nh trờn nhng thờm Field
quan h vi Main l MAHD; form hin th dng Datasheet)
B2: To Main form t tờn Form11 hin th d liu ca table HOADON
B3: Kộo biu tng ca Sub11 t Database Window vo vựng Detail
B4: Kim tra liờn kt gia 2 form l Link master field = Link child field = MAHD.
B5 : To ụ Tớnh toỏn tng tr giỏ hoỏ n.



Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Trang 22

TUN 13 : Thi gian 3 tit
Trng hp 2 : ễ quan h vi Subform MainForm l mt ComboBox
12. Hóy to Form theo mu di õy : Khi chn tờn 1 sn phm t Combo Box thỡ s
hin th cỏc thụng tin tng ng trong Subform v cỏc Unbound Textbox.

Hng dn:
B1: To Subform t tờn Sub12 hin th MAHD, TENCTY, SOLUONG,
DONGIA, THANHTIEN.
(Datasource l query cú kt xut gm cỏc field nh trờn v thờm field quan h vi
Main l Tensp; form hin th dng Datasheet)
B2: To Main form t tờn Form12 nhng khụng ly ngun d liu.
B3: Kộo biu tng Combo Box trờ Toolbox vo v sa cỏc thuc tớnh sau cho
Combo :
Row Source Type : Table/Query
Row Source : Click ụ ba chm, chn bng SanPham v ly Field Tensp.
Name : Cbotensp.
Kộo biu tng ca Sub12 t Database Window vo vựng Detail
B4: Kim tra liờn kt gia 2 form l
Link master field = CboTensp
Link child field = Tensp.
B5 : To ụ Tớnh toỏn s ln bỏn, tng s lng, tng tin .
13. To Form dng Main_Sub form nh mu form Sanpham_HD_MainSub 1 , theo
yờu cu : Khi chn tờn 1 sn phm t Combo box s hin th cỏc thụng tin tng ng
trong Subform.
Tng t : to form nh mu Sanpham_HD_MainSub 2.



Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

TUN 14 : Thn gian 3 tit
14. Dựng Design form to Main form cú 2 Subform nh mu form
Khachhang_MainSubF

Trang 23


Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Trang 24

Hng dn :
B1 : To SubForm1 tờn Sub14a :
Cỏc hoỏ n ó lp cho tng khỏch hng. (datasource l Query gm Manv,
Mahd, NgayLaphd, Ngaygiaonhanhang, Makh. Form dng Datasheet)
B2 : To Subform2 tờn Sub14b :
Chi tit v tng hoỏ n. (datasource l query gm Tensp, Soluong, Dongia,
Thanhtien, MaHd. Form dng Tabular v tớnh Trigia Form Footer.
B3 : To Main Form
Ngun d liu l Table KhachHang
Kộo biu tng Sub14a t ca s DataBase vo
Liờn kt gia Mainform v Subform1 thụng qua MakH
Link child Fields : MaKH.
Link Master fields : MAKH.
To 1 Text box trung gian :
Control Source : Sub14a.FORM!MAHD.

Name : txtMaHD.
Visible : No. (nu mun n ụ text box ny)
Kộo biu tng Sub14b t ca s Database vo :
Liờn kt gia SubForm1 v SubForm2 thụng qua Text box HD.
Link Child Fields : MAHD.
Link Master Fields : TxtMaHD.
15. Dựng Design form to Main form cú 2 Subform nh mu form
Khachhang_Hoadon_TAB
Yờu cu : dựng Tab control hin th 2 Subform.


Baứi taọp Laọp Trỡnh Quaỷn Lyự

Trang 25

TUN 15 : Thi Gian 3 Tit
16. Hóy to Form theo mu di õy : khi chn 1 mó nhõn viờn t Combo box thỡ
trong trang 1 (Chi tiet hoa don) s hin th cỏc hoỏ n do nhõn viờn ny lp.

V khi Click vo trang Thong tin ve nhan vien thỡ hin chi tit cỏc thụng tin v
nhõn viờn ny.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×