Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề ôn hè môn Toán lớp 4 lên lớp 5 năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.09 KB, 4 trang )

Đề ơn tập mơn Tốn lớp 4 cuối kỳ 2 năm 2015
Câu 1: Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được
nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp?
A. 43800 xe đạp.

C. 80700 xe đạp

B. 70700 xe đạp

D. 50700 xe đạp

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 32864 +5374 = 38238.
b) 6728 - 2012 = 3454
c) 584200 : 230 = 2440
d) 3543 x 434 = 1537662
Câu 3: Tính: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 .
A. 350

B. 78

C. 560

D. 56

Câu 4: Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ………?
A. 259

B.

931



C. 1141

D. 245

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Góc nhọn lớn hơn góc vng.

C. Góc tù lớn hơn góc vng.

B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.

D. Góc nhọn lớn hơn góc tù.

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) MN và NP vng góc.
b) MN và MQ vng góc.


c) MQ và QP vng góc.
d) QP và PN khơng vng góc
Câu 7: Hình sau có mấy cặp cạnh song song nhau?

A. 4

C. 1

B. 3


D. 2

Câu 8: Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164
m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?
A. 204 m và 368

B. 532 m và 696 m

C. 386 m và 523 m

D.368 mvà 532 m

II. Phần tự luận
Bài 1. Trong các số : 6215 ; 56820 ; 42005 ; 97920 ; 82908 ; 20301
– Các số chia hết cho 2 là : …………………………………………
– Các số chia hết cho 3 là : …………………………………………
– Các số chia hết cho 5 là : …………………………………………
– Các số chia hết cho 2 và 5 là : …………………………………..
– Các số chia hết cho 5 và 9 là : ………………………………………
– Các số chia hết cho 2 và 3 là : ……………………………………..
– Các số chia hết cho 2 , 5 , 9 là : …………………………………….
Bài 2. Đặt tính rồi tính
7515 x 305
857200 : 1570

267 x 2143
92157 : 257;

Bài 3. Một đồn xe du lịch, 4 xe đi đầu chở tất cả 180 người, 5 xe đi sau chở tất cả 270 người. Hỏi trung
bình mỗi xe chở bao nhiêu người?



Bài 4. Tính
a) 2629 x 21 – 2526

b) 1575 + 81740 : 268 – 1255

c) 25 x 69 x 4

Bài 5. Tính
120 phút= ….. giờ
1/5 giờ = ….. phút

1/2 phút = ….. giây
3600giây = phút

15 phút = ….. giây
1/4 thế kỉ = …. năm

Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện:

Bài 7. Lớp 4A có 27 học sinh, lớp 4E có 33 học sinh. Cả hai lớp đã mua 720 quyển vở. Hỏi mỗi lớp mua
bao nhiêu quyển vở , biết rằng mỗi học sinh mua số vở như nhau ?
Bài 8. Mẹ có một tấm vải, lần thứ nhất mẹ cắt 1/5 tấm vải, lần thứ hai mẹ cắt 2/3 tấm vải. Sau hai lần cắt
tấm vải còn lại 14m. Hỏi:
a. Trước khi cắt tấm vải đó dài bao nhiêu mét?
b. Mỗi lần mẹ cắt bao nhiêu mét vải?
Bài 9. Hai người 10 ngày ăn hết 10kg gạo. Hỏi với mức ăn như thế, 4 người ăn 10 ngày hết bao nhiêu kg
gạo?
Bài 10. Một kho hàng ngày đầu nhận được 60 tấn hàng, ngày thứ hai nhận được bằng 1/3 số tấn hàng của

ngày đầu. Ngày thứ ba nhận ít hơn ngày đầu 5 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày kho hàng đó nhận được bao
nhiêu tấn hàng ?
Bài 11: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng bằng

5
chiều dài. Tính chu vi và diện
8

tích của mảnh đất đó?
Bài 12: Mẹ hơn con 28 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.
Câu 13: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu
hoạch được bao nhiêu ki-lơ-gam thóc?


Đề toán số 1
I. Trắc nghiệm :Chọn đáp án đúng
Bài 1. Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307
B. 45308
C. 45380

D. 45038

Bài 2. Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107
B. x = 417
C. x = 36963

D. x = 36663
×
b) x 5 = 21250
A. x = 4250
B. x = 425
C. x = 525
D. x = 5250
Bài 3. Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.
Bài 4. Một cửa hàng ngay đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4
tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 124 kg
B. 256 kg
C. 124000 kg
D. 60000 kg
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 32864 +5374 = 38238. 
c) 289950 + 4761 = 284711. 
b) 6728 + 201 × 2 = 13858. 
d) 532 + 31 × 4 = 656.

×
×
Bài 6: Nếu a = 12 ; b = 4 ; c = 2. Thì: a b c=
Bài 7 : Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được m kg gạo, ngày thứ hai bán được n kg gạo,
ngày thứ ba bán được p kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam
gạo? Biết m = 587 ; n = 450 ; p = 500.Cả ba ngày của hàng bán được :

Bài 8. Kết quả của phép tính: 78 × 100 : 10 = ?
II. Tự luận
Bài 1: a. Tính
9 3

16 8

;

5 9 18
+ :
6 12 5

1 1 1
: :
2 2 2

b. Đặt tính rồi tính
15 458 x 340
39009 : 33
1357321 – 98768
34 789 + 3076
Bài 2: ( 2 điểm). Người thợ may lấy ra một tấm vải dài để cắt may 4 bộ quần áo, mỗi áo hết 300
cm và mỗi quần hết 325 cm. Sau khi cắt xong thì tấm vải còn lại dài 2 m. Hỏi tấm vải
ban đầu vải dài bao nhiêu xen-ti-mét?
Bài 3: Điền số hoặc chữ thích hợp.
a. 1 yến 35kg = … kg.
d. 3 giờ 50 phút = … phút.
b. 30 … = 3 tạ.
e. … thế kỷ = 50 năm.

c …. .m2… dm2 = 34 dm2.
g. 5km … hm = 54 hm.
Bài 4:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 112 m. Chiều rộng bằng

3
chiều dài. Trên thửa ruộng đó
5

người ta trồng đỗ, cứ 5 m2 thu được 6 kg đỗ. Hỏi trồng 1 vụ đỗ thì bán được bao nhiêu
tiền, biết 1 kg đỗ giá 24 000 nghìn.



×