Đề thi môn: sbvl a(4TC)
Đề số: 11 - Thời gian: 90 phút
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất
Bộ MÔN SứC BềN VậT LIệU
Câu1. Dầm thép chịu lực nh hình 1. Biết: a = 4m, P = 10kN, q = 4kN/m, M =16KNm,
[] = 14 kN/cm2. E = 2.104kN/cm2.
a) Xác định kích thớc b của mặt cắt ngang dầm. Bỏ qua ảnh hởng của lực cắt.
b) Tính độ võng tại mặt cắt đầu tự do với kích thớc b vừa tìm đợc
Câu2. Cho hệ chịu lực nh hình 1. Các thanh giằng 1,2 làm cùng loại thép số 3, có đờng kính d1
= 2d2= 10cm. Biết: a =1m; b = 2m ; [] = 16 kN/cm2; thanh nằm ngang tuyệt đối cứng. Xác định
cờng độ tải trọng cho phép [q] theo điều kiện bền và ổn định của các thanh. Quan hệ - của
thép số 3 cho theo bảng sau:
40
50
60
70
80
90
100
110
0.92
0.89
0.86
0.81
0.75
0.69
0.60
0.52
b
P=2qa
EF
q
30
P
1
EF
b
b
5b
M
q
P
2
b
a
a
a
Bộ môn duyệt
a
10b
Hình 1
2a
Hình 2
Nộp đề cùng bài thi
Đề thi môn: SBVL a (4TC)
Đề số: 12 - Thời gian: 90 phút
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất
Bộ MÔN SứC BềN VậT LIệU
Câu 1: Cho hệ nh hình 1. Dầm AB làm bằng thép chữ I số hiệu 20a có W x=203cm3. Thanh CD
có mặt cắt tròn đờng kính d = 6cm. Thanh CD và dầm AB làm bằng thép số 3. Biết: a=1m;
q=40kN/m; [ ] = 16kN/cm2. Kiểm tra ổn định cho thanh CD, kiểm tra bền dầm AB.
Quan hệ - của thép số 3 cho theo bảng dới.
40
50
60
70
80
90
100
110
0.92
0.89
0.86
0.81
0.75
0.69
0.60
0.52
Câu 2. Cho dầm thép chịu lực nh hình 2.
a) Xác định cờng độ tải trọng cho phép [q].
Biết: a =3m, b = 4cm, vật liệu dầm thép có [] = 18 kN/cm2 ; E = 2.104kN/cm2. Sử dụng
thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng cực đại trong tính toán, kiểm tra.
b) Tính độ võng tại mặt cắt đầu tự do.
A
P=qa
M = qa
2
b
5b
B
C
a
a
b
1.5a
a
D
a
Hình 1
q
qa
b
M=2qa2
q
3b
Hình vẽ:1
a
Bộ môn duyệt
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất
Bộ MÔN SứC BềN VậT LIệU
Hình 2
Nộp đề cùng bài thi
Đề thi môn: sbvl a(4TC)
Đề số: 9 - Thời gian: 90 phút
Câu1. Cho hệ chịu lực nh hình 1. Các thanh giằng và chống 1,2 làm cùng loại thép số 3, có đờng kính d =10cm. Biết: a =1m; b = 2m ; [] = 16 kN/cm2; thanh nằm ngang tuyệt đối cứng.
Xác định cờng độ tải trọng cho phép [q] theo điều kiện bền và ổn định của các thanh. Quan hệ
- của thép số 3 cho theo bảng sau:
40
50
60
70
80
90
100
110
0.92
0.89
0.86
0.81
0.75
0.69
0.60
0.52
Câu2. Dầm chịu lực nh hình 2. Biết: a = 2m; q=2kN/m; [] = 14 kN/cm2; E = 2.104kN/cm2.
Kích thớc mặt cắt ngang có đơn vị tính là cm.
a) Kiểm tra bền cho dầm theo điều kiện bền của phân tố nguy hiểm ở trạng thái ứng suất
đơn và trạng thái trợt thuần túy. Sử dụng thuyết bền ứng suất tiếp cực đại trong tính toán.
b) Tính độ võng tại mặt cắt đầu tự do.
14
P=qa
P=2qa
EF
q
q
M=qa
2
2
2
14
30
b
1
a
a
EF
a
a
2
Hình 2
2a
Hình 1
Bộ môn duyệt
Nộp đề cùng bài thi
Đề thi môn: SBVL a (4TC)
Đề số: 10 - Thời gian: 90 phút
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất
Bộ MÔN SứC BềN VậT LIệU
Câu 1. Cho hệ chịu lực nh hình 1. Các thanh chống 1,2 làm cùng loại thép số 3, có đờng kính d
=12cm. Biết: a =2m; [] = 16 kN/cm2; thanh nằm ngang tuyệt đối cứng. Xác định cờng độ tải
trọng cho phép [q] theo điều kiện bền và ổn định của các thanh chống. Quan hệ - của thép số
3 cho theo bảng sau:
40
50
60
70
80
90
100
110
0.92
0.89
0.86
0.81
0.75
0.69
0.60
0.52
Câu 2. Cho dầm chịu lực nh hình 2. Biết: a = 2m; q=2kN/m; [] = 18 kN/cm2;
E
= 2.104kN/cm2. Kích thớc mặt cắt ngang có đơn vị tính là cm.
a. Kiểm tra bền cho dầm theo điều kiện bền của phân tố nguy hiểm ở TTƯS đơn và trạng thái
trợt thuần túy. Sử dụng thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng cực đại trong tính toán.
b. Tính độ võng tại mặt cắt đặt lực tập trung.
P=2qa
q
3
M=2qa2
q
a
1
2
EF
a
a
2a
3
9
M=qa
P=qa
2
9
Hình 2
a
Hình 1
Bộ môn duyệt
a
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất
Bộ MÔN SứC BềN VậT LIệU
Nộp đề cùng bài thi
Đề thi môn: sbvl A (4TC)
Đề số: 3 - Thời gian: 90 phút
Câu 1: Cho hệ nh hình 1, Dầm AB làm bằng thép hình chữ I số hiệu 30a có W x=518cm3; thanh
AD có mặt cắt ngang là hình tròn, đờng kính D = 6cm. Dầm AB và thanh AD làm bằng thép số
3. Biết: a=2m; [ ] = 10kN/cm2. Xác định cờng độ tải trọng cho phép [q] theo điều kiện bền
thanh AB và điều kiện ổn định thanh AD (bỏ qua ảnh hởng của lực cắt và trọng lợng bản thân
của dầm; quan hệ - của thép số 3 cho ở bẳng dới ).
110
120
130
140
150
160
170
180
190
200
0.52 0.45
0.40
0.36
0.32 0.29
0.26
0.23
0.21
0.19
Câu 2: Cho dầm chịu lực nh hình 2, biết q= 8kN/m; a =2m; b = 4cm; E=2.10 4kN/cm2.Tính góc
xoay tại mặt cắt A. (bỏ qua của lực cắt và trọng lợng bản thân của dầm).
P=2qa
M=qa2
P=2qa
M=qa2
3b
q
b
q
C
A
B
1.5a
a
a
2a
a
Hình vẽ: 2
Hình vẽ: 1
D
5b
A
b
a
Bộ môn duyệt
Nộp đề cùng bài thi
Đề thi môn: sbvl A (4TC)
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất
Bộ MÔN SứC BềN VậT LIệU
Đề số: 4 - Thời gian: 90 phút
Câu 1. Cho hệ thanh chịu lực hình bên AB làm bằng chữ I số 27
có Wx = 371 cm3 chịu tải trọng q= 100 kN/m, M =160 kNm.
Thanh BC là thanh tròn D = 10 cm làm bằng thép số 3.
A
Cho a = 2m, b = 1m.
a. Biết dầm AB có [] = 16 kN/cm2 , hãy tra bền cho dầm
(bỏ qua ảnh hởng của lực cắt)
b. Kiểm tra ổn định cho thanh BC. Quan hệ -
70
0.81
90
0.69
A
b
a
110
0.52
C
130
0,4
120
0,45
b
h
x
B
b
a
P
x
4b
M
a
100
0.60
B
2.5 b
P
M
80
0.75
M
D
60
0.86
q
a
c
b
y
y
Bộ môn duyệt
Nộp đề cùng bài thi
Đề thi môn: SBVLa(4TC)
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất
Bộ MÔN SứC BềN VậT LIệU
Đề số: 5- Thời gian: 90 phút
Câu 1. Trục tròn đờng kính d chịu uốn và xoắn nh hình 1. Xác định đờng kính trục d theo
250
thuyết bền ứng suất tiếp50cực
đại. Cho biết [] = 16 kN/cm2.350 kN
100 kN/m
kN
1000 Nm
A
1000 Nm
cm
Hình 2
Hình 3
Câu 2. Một trục tròn đờng kính D = 10 cm chịu uốn và xoắn nh hình 2, cho M = 1000 Nm, P =
50 kN, a = 300, b = c = 400. Hãy xác định ứng suất tại hai điểm A và B trên mặt cắt có mômen
lớn nhất.
Câu 3. Cho dầm chịu tải trọng động nh hình 3 với P = 500 N, h = 3 cm, a = 3 m, b = 10 cm,
E = 2.104kN/cm2. Hãy xác định ứng suất động lớn nhất trong dầm (bỏ qua lực cắt)
10
Hình 2
80
400
Hình 1
400
1m
y
1m
350 kN
1m
1m
100
300
yHình
100 kN/m
1m
1m
1m
Hình 3
x
400
B
x
2
Câu 2. Cho dầm chịu uốn nh hình 2
a. Vẽ biểu đồ Qy, Mx cho dầm. (trình bày chi tiết).
b. Kiểm tra bền cho dầm. Biết [] = 16 kN/cm2 (bỏ qua ảnh hởng của lực cắt)
c. Ngời ta thay thế gối di động bằng thanh chống liên kết khớp2 đầu mặt cắt ngang hình tròn
đờng kính D = 8 cm (hình 3). Biết thanh chống và dầm cùng làm bằng thép số 3 . Hãy kiểm tra
tính ổn định của thanh chống. Quan hệ - của thép số 3 cho theo bảng sau:
60
70
80
90
100
110
120
130
0.86
0.81
0.75
0.69
0.60
0.52
0,45
0,4
Bộ môn duyệt
Nộp đề cùng bài thi
Đề thi môn: sbvl A (4TC)
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất
Bộ MÔN SứC BềN VậT LIệU
M
D
M
B
a
x
c
b
B
A
a
b
a
y
Hình 1
C
Hình 2
Nộp đề cùng bài thi
Bộ môn duyệt
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất
Bộ MÔN SứC BềN VậT LIệU
Đề thi môn: sbvl A (4TC)
Đề số: 1 - Thời gian: 90 phút
Câu 1: Cho hệ nh hình 1, Dầm AB làm bằng thép hình chữ I số hiệu 30a có W x=518cm3; thanh
AD có mặt cắt ngang là hình tròn, đờng kính D=3,6cm. Dầm AB và thanh AD làm bằng thép số
3. Biết: a=1m; q=50kN/m; [ ] = 10kN/cm2. Kiểm tra bền thanh AB và kiểm tra ổn định cho
thanh AD (bỏ qua ảnh hởng của lực cắt và trọng lợng bản thân của dầm; quan hệ - của thép
số 3 cho ở bẳng dới ).
110
120
130
140
150
160
170
180
190
200
0.52 0.45
0.40
0.36
0.32 0.29
0.26
0.23
0.21
0.19
4
Câu 2: Cho dầm chịu lực nh hình 2, biết q=5kN/m; a=1m; b=2cm; E=2.10 kN/cm2.Tính chuyển
vị thẳng đứng tại điểm A. (bỏ qua của lực cắt và trọng lợng bản thân của dầm).
P=2qa
q
M=qa2
2
M=qa
q
P=2qa
3b
Bộ
Nộp đề cùng bài thi
b
A
A
a
D
C
a
B
a
Hình
vẽ:vẽ:
1 2
Hình
2a
5b
Hình 2
Câu 1: Trục tròn đờng kính D chịu uốn và xoắn nh hình 1. Cho M = 1200 Nm, P = 60 kN,
a = b = c = 400. Xác định đờng kính trục d theo thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng cực
đại. Cho biết [] = 16 kN/cm2.
Câu2. Cho hệ thanh chịu lực hình 2. Thanh AB làm bằng chữ I số 27 có W x = 371 cm3 chịu tải
trọng q= 100 kN/m, M =160 kNm. Thanh BC là thanh tròn D = 10 cm làm bằng thép số 3. Cho
a = 2m, b = 1m.
a. Biết dầm AB có [] = 16 kN/cm2 , hãy tra bền cho dầm (bỏ qua ảnh hởng của lực cắt)
b. Kiểm tra ổn định cho thanh BC. Quan hệ -
60
70
80
90
100
110
120
130
0.86
0.81
0.75
0.69
0.60
0.52
0,45
0,4
P
q
A
M
1.5a
Hình 2
Đề số: 6- Thời gian: 90 phút
b
a
môn
duyệt
Đề thi môn: SBVLa(4TC)
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất
Bộ MÔN SứC BềN VậT LIệU
Đề số: 2 - Thời gian: 90 phút
Câu 1. Trục tròn đờng kính d=10cm chịu uốn và xoắn nh hình 1. Xác định trị số ứng suất tính
lớn nhất trong trục theo thuyết bền ứng suất tiếp cực đại.
cm
80
Hình
400 1
1m
400
1m
y
1m
x
Hình 2
100
B
x
400
300
A
1000 Nm
100 kN/m
10
1000 Nm
250
350 kN
50 kN
y
350 kN
100 kN/m
1m
Hình1m
3
1m
1m
Câu 2. Cho dầm chịu uốn nh hình 2
a. Vẽ biểu đồ Qy, Mx (trình bày chi tiết).
b. Kiểm tra bền cho dầm. Biết [] = 16 kN/cm2 (bỏ qua ảnh hởng của lực cắt)
c. Ngời ta thay thế gối di động bằng thanh chống 2 đầu liên kết khớp mặt cắt ngang hình tròn
đờng kính D = 10 cm nh hình 3. Biết thanh chống và dầm cùng làm bằng thép số 3 . Hãy kiểm
tra tính ổn định của thanh chống. Quan hệ - của thép số 3 cho theo bảng sau:
60
70
80
90
100
110
120
130
0.86
0.81
0.75
0.69
0.60
0.52
0,45
0,4
Bộ môn duyệt
Nộp đề cùng bài thi
Đề thi môn: sbvla(4TC)
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất
Bộ MÔN SứC BềN VậT LIệU
Đề số: 7 - Thời gian: 90 phút
Câu1. Cho hệ chịu lực nh hình 1. Các thanh giằng1,2,3 đợc làm cùng loại thép số 3, có đờng
kính d =10cm; thanh AC tuyệt đối cứng. Biết: a =1,2m ; [] = 18 kN/cm2. Xác định cờng độ tải
trọng cho phép [q] theo điều kiện bền và ổn định của các thanh giằng. Quan hệ - của thép số
3 cho theo bảng sau:
40
50
60
70
80
90
100
110
0.92
0.89
0.86
0.81
0.75
0.69
0.60
0.52
Câu 2. Cho dầm chịu lực nh hình 2.
b) Xác định b để dầm đảm bảo điều kiện bền; Bỏ qua ảnh hởng của lực cắt.
c) Tính độ võng tại đầu tự do với kích thớc b vừa tính đợc.
Biết: a = 2m; q=20kN/m; [ ] = 16kN/cm2 , E = 2.104kN/cm2.
P=qa
a
2
A
M=2qa2
B
b
P=qa
C
1.5a
3
Hình vẽ : 1
2a
q
a
a
Bộ môn duyệt
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất
Bộ MÔN SứC BềN VậT LIệU
2a
a
b
q
4b
1
3b
Hình vẽ : 2
Nộp đề cùng bài thi
Đề thi môn: SBVLa (4TC)
Đề số: 8 - Thời gian: 90 phút
Câu 1. Hệ chịu lực nh hình 1. Các thanh giằng 1,2,3 làm cùng loại thép số 3, có đờng kính lần
lợt là: d1 = 4cm; d2 = d3 =10cm; thanh AC tuyệt đối cứng. Biết: a =1m; q= 6kN/m; [] = 16
kN/cm2 Kiểm tra bền và ổn định cho các thanh giằng. Quan hệ - của thép số 3 theo bảng sau:
40
50
60
70
80
90
100
110
0.92
0.89
0.86
0.81
0.75
0.69
0.60
0.52
Câu 2. Cho dầm chịu lực nh hình 2.
d) Xác định b để dầm đảm bảo điều kiện bền; Bỏ qua ảnh hởng của lực cắt.
e) Tính độ võng tại đầu tự do của dầm với kích thớc b vừa tính đợc.
Biết: a = 2m; q=20kN/m; [] = 16 kN/cm2; E = 2.104kN/cm2.
1
q
B
b
C
2a
a
a
a
3
Hình vẽ : 1
b
2
2
5b
A
M = qa
q
qa
b
a
P=qa
3b
a
2a
Hình vẽ: 2
Nộp đề cùng bài thi
Bộ môn duyệt
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất
Đề thi môn: sbvl(4TC)
Bộ MÔN SứC BềN VậT LIệU
Đề số: 9 - Thời gian: 90 phút
Câu 1: Cho hệ chịu lực nh hình 1. Các thanh giằng1,2,3 đợc làm cùng một loại vật liệu, có đờng kính d=10cm; thanh AC tuyệt đối cứng. Biết: a=1m; q=5kN/m; [ ] = 20kN/cm2. Kiểm tra
bền cho các thanh 1,2; kiểm tra bền và ổn định cho thanh 3.
40
50
60
70
80
90
100
110
0.92
0.89
0.86
0.81
0.75
0.69
0.60
0.52
Câu 2: Cho dầm chịu lực nh hình 2. Xác định b để dầm đảm bảo điều kiện bền. Bỏ qua ảnh hởng của lực cắt. Biết: a =2m; q=20kN/m; [ ] = 16kN/cm2
a
A
P=qa
2
M=2qa2
B
1.5a
Bộ môn duyệt
b
P=qa
C
3
Hình vẽ : 1
2a
q
a
a
2a
a
b
q
4b
1
3b
Hình vẽ : 2
Nộp đề cùng bài thi
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất
Đề thi môn: SBVLa (4TC)
Bộ MÔN SứC BềN VậT LIệU
Đề số: 10 - Thời gian: 90 phút
Câu 1: Cho hệ chịu lực nh hình 1. Các thanh giằng 1,2,3 đợc làm cùng một loại vật liệu, có đờng kính d=10cm; thanh AC tuyệt đối cứng. Biết: a =1m; q=5kN/m; [ ] = 20kN/cm2. Kiểm tra
bền cho các thanh 1,2; Kiểm tra bền và ổn định cho thanh 3.
40
50
60
70
80
90
100
110
0.92
0.89
0.86
0.81
0.75
0.69
0.60
0.52
Câu 2: Cho dầm chịu lực nh hình 2. Xác định b để dầm đảm bảo điều kiện bền. Bỏ qua ảnh hởng của lực cắt. Biết a =3m; q=20kN/m; [ ] = 10kN/cm2
1
q
2
a
P=qa
B
b
q
P=qa
C
3
Hình vẽ : 1
a
a
2a
a
b
1.5a
4b
A
M=2qa2
3b
Hình vẽ : 2
2a
Bộ môn duyệt
Nộp đề cùng bài thi
Đề thi môn: sbvl A (4TC)
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất
Bộ MÔN SứC BềN VậT LIệU
Đề số: 13 - Thời gian: 90 phút
Câu 1: Cho hệ nh hình 1, Dầm AB làm bằng thép hình chữ I số hiệu 30a có Wx=518cm3; thanh
AD có mặt cắt ngang là hình tròn, đờng kính D =12cm. Dầm AB và thanh AD làm bằng thép số
3. Biết: a=2m; [ ] = 16kN/cm2. Xác định cờng độ tải trọng cho phép [q] theo điều kiện bền dầm
AB và điều kiện bền, ổn định thanh AD (bỏ qua ảnh hởng của lực cắt và trọng lợng bản thân của
dầm; quan hệ - của thép số 3 cho ở bẳng dới ).
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
190
0.69 0.60 0.52 0.45
0.40
0.36
0.32 0.29
0.26
0.23
0.21
Câu 2: Cho dầm chịu lực nh hình 2, biết q=10kN/m; a=2m; E=2.104kN/cm2. Xác định kích thớc
b và tính chuyển vị thẳng đứng tại đầu tự do với b vừa tìm đợc. (bỏ qua của lực cắt và trọng lợng
bản thân của dầm).
M=qa2
q
P=2qa
M=qa2
3b
q
b
A
P=2qa
D
B
a
Hình vẽ: 1
2a
A
a
Nộp đề cùng bài thi
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất
Bộ MÔN SứC BềN VậT LIệU
5b
1.5a
C
a
a
Hình vẽ: 2
Bộ
b
môn
duyệt
Đề thi môn: SBVLa (4TC)
Đề số: 14 - Thời gian: 90 phút
Câu 1. Hệ chịu lực nh hình 1. Các thanh giằng 1,2,3 làm cùng loại thép số 3, có đờng kính lần
lợt là: d1 = 4cm; d2 = d3 =12cm; thanh AC tuyệt đối cứng. Biết: a =1,2m; [] = 16 kN/cm2 .
Xác định cờng độ tải trọng cho phép [q] theo điều kiện bền và ổn định của các thanh giằng.
Quan hệ - của thép số 3 theo bảng sau:
40
50
60
70
80
90
100
110
0.92
0.89
0.86
0.81
0.75
0.69
0.60
0.52
Câu 2. Cho dầm chịu lực nh hình 2.
f) Xác định b để dầm đảm bảo điều kiện bền; Bỏ qua ảnh hởng của lực cắt.
g) Tính góc xoay của mắt cắt tại đầu tự do của dầm với kích thớc b vừa tính đợc.
Biết: a = 2m; q=20kN/m; [] = 16 kN/cm2; E = 2.104kN/cm2.
q
q
qa
B
b
C
2a
a
2
2
5b
A
M = qa
H×nh vÏ : 1
b
1
a
a
3
b
a
P=qa
3b
a
Bé m«n duyÖt
2a
H×nh vÏ: 2
Nép ®Ò cïng bµi thi