Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

SKKN PHƯƠNG PHÁP ôn THI TNTHPT QUỐC GIA môn vật lí đạt HIỆU QUẢ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 40 trang )

SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
Đơn vị: Trường THPT Bình Sơn
-----------------------Mã số:………………….

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
ĐỀ TÀI:

Mô hình

Người thực hiện: NGUYỄN THỊ MỸ TRANG
Lĩnh vực nghiên cứu:
 Quản lý giáo dục
 Phương pháp dạy học bộ môn……………
 Phương pháp giáo dục
 Lĩnh vực khác……………………….
Có đính kèm:
Phần mềm
Phim ảnh
Hiện vật khác
Năm học: 2014- 2015

0


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang



SƠ LƯỢC LÝ LỊCH KHOA HỌC
---------------------------I THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁ NHÂN:
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Mỹ Trang
2. Ngày tháng năm sinh: 26/11/1981
3. Nam, nữ: Nữ
4. Địa chỉ: Tổ 29 khu Liên Kim Sơn, Long Thành - Đồng Nai.
5. Điện thoại: 0613.533005-0613.533100 (CQ), DTDĐ: 0902.557170
6. Fax:
E-mail:
7. Chức vụ: Tổ trưởng chuyên môn.
8. Đơn vị công tác: Trường THPT Bình Sơn.
I. TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO:
- Trình độ: Cử nhân.
- Năm nhận bằng: 2003
- Chuyên ngành đào tạo: Ngành Vật Lý.
II. KINH NGHIỆM KHOA HỌC:
- Lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm: Giảng dạy Vật Lý
- Số năm kinh nghiệm: 7 năm
- Các sáng kiến kinh nghiệm đã có trong 5 năm gần đây:
 Sử dụng phần mềm Flash 5, Powerpoint để thiết kế thí nghiệm ảo và trình chiếu bài
giảng ( năm 2003).
 Tìm hiểu mối quan hệ của môn vật lí với các môn học khác trong trường
THPT.(2006-2007).
 Phương pháp giải một số bài tập nâng cao về mạch điện xoay chiều. ( 2009-2010)
 Điền khuyết: Phương pháp củng cố kiến thức hiệu quả ( 2012-2013)
 Ứng dụng phần mềm Crocodile Physics 605 trong thiết kế bài giảng “ Bài 21: Dao
động điện từ (T1), Tiết 35, chương trình 12- Ban: KHTN” (2013-2014).

1



SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

ÑEÀ TAØI

PHƯƠNG PHÁP ÔN THI TNTHPT QUỐC GIA
MÔN VẬT LÍ NĂM 2015 ĐẠT HIỆU QUẢ

I. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
Kỳ thi TNTHPT quốc gia năm học 2014 – 2015 đang đến gần. Với hình thức thi
mới mà Bộ Giáo Dục đề ra, năm nay với sự kết hợp giữa kỳ thi Tốt Nghiệp và tuyển sinh
Cao Đẳng, Đại Học thì lượng kiến thức mà các em học sinh chuẩn bị cho kỳ thi này phải
nhiều hơn so với những năm trước. Hơn nữa, việc thi theo cụm cũng tạo không ít áp lực
cho các em đó là: các em phải di chuyển xa để thi, bạn bè, giám thị, môi trường địa điểm
thi.v.v. Với kỳ thi này đòi hỏi khả năng tự lực của bản thân mỗi học sinh là rất lớn, vì thế
để tạo tâm thế thật tự tin để đối diện với kỳ thi này không có phương pháp nào hơn là
chính các em phải trang bị cho mình một lượng kiến thức vững chắc.
Việc củng cố kiến thức cho các em trước kỳ thi cực kì quan trọng nên bước đầu tiên
ta phải giúp các em hệ thống lại các kiến thức mà mình đã học trong một năm qua. Để
thực hiện được điều đó, tôi thiết kế các bài kiểm tra công thức và những nội dung lý
thuyết quan trọng tránh trường hợp dàn trãi quá nhiều tạo áp lực cho các em. Những bài
kiểm tra kiến thức cho mỗi buổi học kèm theo những câu trắc nghiệm áp dụng các công
thức ngắn gọn sẽ giúp các em rút ngắn được thời gian ôn tập bởi vì để tìm ra được những
công thức đó cần có nhiều thời gian. Nhưng thời gian trong phòng thi là một áp lực rất lớn
với các em, việc học thuộc lòng các công thức là một giải pháp có tính chất quyết định ổn
định tinh thần tạo sự tự tin để các em hoàn thành tốt bài thi của mình.
Trường THPT Bình Sơn nằm trên một địa bàn của một xã vùng sâu, vùng xa, các

em học sinh đa số khó khăn, không có điều kiện học tập như những trường khác trong
huyện. Các em vừa phải đi học vừa phải phụ giúp cha mẹ trên con đường mưu sinh cho
gia đình nên việc tập trung cho học tập còn hạn chế, nhiều học sinh có học lực trung bình,
yếu. Tuy nhiên, vẫn còn rất nhiều học sinh ham học tập, có ý chí phấn đấu, cố gắng thực
hiện ước mơ đỗ vào các trường Đại Học - những trường có chất lượng hàng đầu. Chính vì
những lý do trên mà tôi đã chọn đề tài “ PHƯƠNG PHÁP ÔN THI TNTHPT QUỐC
GIA MÔN VẬT LÍ ĐẠT HIỆU QUẢ” để thực hiện nhằm góp phần giúp đỡ các học
sinh thân yêu của mình cả học sinh trung bình, yếu hoặc học sinh xuất sắc, miễn là các em
yêu thích môn Vật Lí, chọn môn Vật Lí thi Tốt Nghiệp hoặc lấy điểm môn Vật Lí để xét
vào các trường Đại Học, Cao Đẳng.

2


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

II. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
Đã nhiền năm làm công tác giảng dạy tôi luôn trăn trở một điều là làm sao cho các học
sinh mình nắm vững được kiến thức và hoàn thành tốt các bài kiểm tra từ các bài kiểm tra
đơn giản như kiểm tra 15 phút, 1 tiết đến các kỳ thi kiểm tra chung của trường, các kỳ thi
Tốt Nghiệp, Đại Học. Do điều kiện kinh tế khó khăn, một số học sinh tại địa phương của
trường chưa đầu tư đúng mức cho việc học, mặt khác trình độ học sinh của trường cũng
không được đồng đều. Vì vậy tìm ra được một phương pháp để giúp được tất cả các em từ
trình độ yếu kém đến khá giỏi là một điều không đơn giản. Phương pháp mà đề tài sẽ đưa
ra sẽ giải quyết được vấn đề mà tác giả đã và đang trăn trở: vừa giúp các học sinh yếu kém
rút ngắn được thời gian ôn tập, không áp lực vì phải học nhiều vừa giúp các học sinh khá
giỏi nắm vững kiến thức mà không bị nhàm chán. Phương pháp mà tác giả đưa ra đã được
áp dụng tại trường với kết quả khá khả quan, học sinh cũng tích cực tham gia và các đồng

nghiệp cũng ủng hộ áp dụng ôn tập cho học sinh của mình để chuẩn bị cho các kì thi kiểm
tra chung của trường. Tác giả thiết nghĩ phương pháp này có thể áp dụng cho 3 khối và tất
cả các môn nếu giáo viên tích cực chỉ cho học sinh kinh nghiệm của mình.
Đề tài là tâm huyết của bản thân tác giả muốn đồng hành với các học trò mình trên
chặng đường khó khăn sắp tới. Đề tài này đã có tính kế thừa từ đề tài năm học 2012 –
2013 của chính tác giả, nhưng đề tài năm nay kiến thức cho học sinh được khai thác sâu
hơn, rộng hơn bởi vì tính chất của quan trọng của kì thi TNTHPT năm 2015. Cách thực
hiện nội dung của đề tài này cũng thật đơn giản, mỗi buổi ôn thi giáo viên cung cấp cho học sinh
một phiếu học tập có kèm nội dung kiểm tra kiến thức mà tác giả đã phân chia theo chuyên đề, sau
đó chúng ta sẽ cho học sinh giải các câu hỏi trắc nghiệm có thể tự soạn hoặc tham khảo sách ôn
thi TNTHPT năm 2015 của nhà xuất bản giáo dục. Mong các thầy cô trong Ban Giám
Khảo đánh giá sáng kiến kinh nghiệm của Sở Giáo Dục & Đào Tạo Tỉnh Đồng Nai xem
xét, đóng góp ý kiến. Đó là sự vinh dự của bản thân tác giả.

3


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP CỦA ĐỀ TÀI:

ĐỀ TÀI:

PHƯƠNG PHÁP ÔN THI TNTHPT QUỐC GIA
MÔN VẬT LÍ NĂM 2015 ĐẠT HIỆU QUẢ

PHẦN : KIỂM TRA KIẾN THỨC
Tờ kiểm tra này của:………………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang

KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (1)

1. Dao động cơ:
- Dao động điều hòa là dđ mà ……..........biến đổi theo …………………………
 x  ..................................
Ta có: v  ..................................  Vmax  .........
a  ..................................  ................  a  ...........
max

v & x : .............................
Độ lệch pha giữa: a & v : ............................. Dựa vào hình:
a & x : .........................


(+)
v
a

- Một số giá trị pha ban đầu  đặc biệt. (Để dễ dàng tìm  ở các vị trí đặc biệt ta có thể
dùng đường tròn lượng giác trên cơ sở mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao
động điều hòa.)

4

x


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

* Tại t=0 vật qua vị trí:


 x   A    ...........

 x   A 3    .......

2

 x   A 2    ....

2

 x   A    ......
2


Theo chiều dương:  x  0    ........
Ngược chiều dương:

A
 x     .......
2


A 2
x 
   ......
2


A 3

x 
   ......
2

 x  A    .........

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

 x   A    ...........

 x   A 3    .......

2

 x   A 2    ....

2

 x   A    ......
2


 x  0    ........

A
 x     .......
2


A 2

x 
   ......
2


A 3
x 
   ......
2

 x  A    .........





- Vecto gia tốc: a luôn hướng về …………..; Fhl : luôn hướng về …………..
....
...... ......
hayA 2 

.....
..... ......
................
................
- Vị trí vật có: Wđ  nWt  x  
; Vận tốc ở vị trí có: Wt  nWđ  v  
................
................
Wd  3Wt

Wd  Wt
Wt  3Wd

- Công thức độc lập: A 2  ...... 

......

 x   ......

a   ......

......

 F   ......

......

......
v  
......


......

 x   ......

a   ......

......


 F   ......

......

......
v  
......


......

 x   ......

a   ......

......

 F   ......

......

......
v  
......


a   2 x

Chúng ta nhớ nhắc học sinh rằng: x, a, F có mối liên hệ với nhau vì: 


 F  kx

- Độ lớn vận tốc càng lớn khi vật ở càng gần vị trí……….; Độ lớn gia tốc càng lớn khi vật
ở càng gần vị trí……..
- Vận tốc trung bình: v 

.....
; v max : Khi ....max: Khi vật chuyển động xung quanh ……
....

v min : Khi ....min: Khi vật chuyển động ra vị trí …………

- Khoảng thời gian khi vật đi được những quãng đường đặc biệt:
5


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

……
.
O

-A

……
.

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

……


A/2

A

2
2

A

3
2

……
.

A
……
.

……
.
-------------------------------------------------------------Tờ kiểm tra này của:……………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang
KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (2)

2. Con lắc lò xo:
a. ĐN: Là hệ thống gồm: + Lò xo có độ cứng k. + Vật có khối lượng m.
+ Tần số góc:  

.....

.....

.....
.....
* Lò xo treo thẳng đứng: T  .....
.....
.....
.....
* Lò xo treo trên mp nằm nghiệng góc  : T  .....
.....
Chu kì: T  .....

* Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo có độ cứng k1, k2, … và
chiều dài tương ứng là l1, l2, … thì có: kl = k1l1 = k2l2 = …
* Ghép lò xo:
* Nối tiếp

1 1 1
   ...  cùng treo một vật khối lượng như nhau thì:
k k1 k 2

T2 = T12 + T22
* Song song: k = k1 + k2 + …  cùng treo một vật khối lượng như nhau thì:
1
1
1
 2  2  ...
2
T
T1 T2


* Gắn lò xo k vào vật khối lượng m1 được chu kỳ T1, vào vật khối lượng m2 được T2,
vào vật khối lượng m1+m2 được chu kỳ T3, vào vật khối lượng m1 – m2 (m1 > m2) được
chu kỳ T4.
Thì ta có: T3  ......................; T4  ...........................
b. Năng lượng:
1
2

+ Động năng: Wd  .......  ...............................  Wd max  ...........
1
2
+ Cơ năng: W  Wd  Wt  ..............  ...............  Const

+ Thế năng đàn hồi: Wt  .......  ...............................  Wt max  ...........
Lực kéo về: F=……..: Lực kéo về: Luôn tỉ lệ với………….và lực gây gia tốc cho vật

6


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

 Fđh max  ...............................

Lực đàn hồi: Fdh  k .(l  x)  Fđh min  .........................If : .............
F
 đh min  .........................If : .............


 Khi : A  l : Lòxo.....................................

 Khi : A  l : Lòxonén : ....................
 Dãn : ........................................................


3. Dao động tắt dần:
- Là dao động có ……….giảm dần theo t  ……… giảm dần theo t.
- Nguyên nhân: Do ma sát và lực cản của môi trường
Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ số ma sát µ.
* Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là: S 
* Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là: A 
* Số dao động thực hiện được: N 

......... .............

........... ............

....... .........

........ .........

....... .........

........ .........

* Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại: t  N .T 
tuần hoàn T 

2




......... .........

(Nếu coi dđTD có tính
......... .........

)

* Vị trí vật có vận tốc cực đại: x0 

mg
k

* Vận tốc đạt cực đại: vmax  ( A  x0 )
4. Dao động duy trì: DĐ duy trì là dao động được duy trì bằng cách giữ cho
……………không đổi mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng. ( fdđ =…..)
5. DĐ cưỡng bức: là dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức…………..
- Đặc điểm: DĐ cưỡng bức là 1 dđđh có:
 f dđ  ..........

 Adđ  const ; Adđ  ..............và......................................

- Sự chênh lệch ……..và ………càng bé thì ……………..càng lớn.
- Khi ……=………thì …………. đạt cực đại. Khi đó có hiện tượng cộng hưởng
------------------------------------------------------------------------Tờ kiểm tra này của:……………………Lớp:……….. Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang
KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (3)

6. Con lắc đơn:

Là hệ thống gồm:
- Dây treo có chiều dài l.( Không dãn, khối lượng không đáng kể).
- Vật có khối lượng m.
a. Phương trình dao động:
Viết theo tọa độ cung: s  S0 cos(t   )
Viết theo tọa độ góc:    0 cos(t   )
7


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

Với: s   .l; S0   0 .l
Tần số góc:  

.....
.....

Chu kì: T  .........





T

0

l


+

b. Năng lượng dao động:


1
2

* Vận tốc tại 1 điểm có tọa độ góc  : v   .............................
 Thế năng trọng trường: Wt  mgl (1  cos  )
 Cơ năng: W = mgl(1-cos0)
c. Lực căng của dây treo trong quá trình dao động:
T=……………………………………..
- Khi con lắc đơn dao động điều hoà (0 << 1rad) thì:
+ Cơ năng: W  Wd  Wt  ..............  ................  Const
+ Lực căng dây: T  mg (...............................) + Vận tốc
góc  : …………………
Tmin khi:   ...........
Tmax khi:   ...........
* Wđ  3Wt    

.......
;
.......

C

s


Động năng: Wd  .......

* Wđ  Wt    

.......
.......

O


F

P



VT



* Wt  3Wđ    

li


F'

độ

.......

.......

Hai con lắc gọi là trùng phùng khi chúng đồng thời đi qua một vị trí xác định theo
cùng một chiều.
Thời gian giữa hai lần trùng phùng  

TT0
T  T0

+ Nếu T > T0   = (n+1)T = nT0.
+ Nếu T < T0   = nT = (n+1)T0. với n  N*
D). Chu kì con lắc đơn thay đổi:
D1. Thay đổi theo nhiệt độ:
Chiều dài dây treo con lắc thay đổi theo nhiệt độ: l  l 0 (1  t )  T  2

..........................
g

* Khi nhiệt độ tăng thì T………nên đồng hồ chạy ……
* Khi nhiệt độ giảm thì T………nên đồng hồ chạy ……
Gọi T1: chu kì đúng; T2: chu kì sai. Ta CM được:

T1
 ...................
T2

Khỏang thời gian đồng hồ chạy sai trong thời gian t: t  t 1 

T1
 .......................

T2

D2. Thay đổi theo độ cao:
Gia tốc trọng trường ở mặt đất: g 
gh 

GM
; Gia tốc trọng trường ở độ cao h:
..............

GM
.......
T2  2
..............
gh

Khi lên càng cao, h…….; gh…………nên T……….; Đồng hồ chạy ………..
8


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

Gọi T1: chu kì đúng; T2: chu kì sai. Ta CM được:

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

T1
 .................................
T2


Khỏang thời gian đồng hồ chạy sai trong thời gian t khi lên càng cao
t  t 1 

T1
 ............
T2

Khỏang thời gian đồng hồ chạy sai trong thời gian t khi xuống độ sâu h:
t  t 1 

T1
2h
 t.
T2
R

--------------------------------------------------------------------------Tờ kiểm tra này của:………………………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang

KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (4)

D3. Thay đổi khi chịu tác dụng của ngoại lực:
  
Khi đó xem như con lắc đơn chịu tác dụng của trọng lực hiệu dụng: P'  P  Fnl
Chu kì của con lắc đơn khi đó là: T '  2

........  ........
; g' 
...........
m


* T: chu kì khi chưa chịu
td Fnl





a). Lực điện trường: Fdt  qE; q  0  Fdt  E; q  0  Fdt  E
* T’: chu kì khi bị chịu td Fnl
Độ lớn: Fdt  q E

Ta có: T '  T

.......
.......

- Khi chịu thêm tác dụng của
Fdt , con lắc đơn chịu tác dụng của P’. Vậy:


  
  qE
P'  P  Fdt  g '  g 
m




.............
.............

* Nếu : P  Fdt  g '  g 
*Nếu: P  Fdt  g '  g ......
........
........
 
.......... 2
* Nếu : P  Fdt  g '  g 2  (
)
......




a  v
* CĐND: a  v
CĐCD:

  

  
b). Lực quán tính: Fqt  ma . Khi đó: P'  P  Fqt  g '  g  a


* Nếu: g  a  g ' g...........a ; TH: Con lắc đặt trong thang máy đi lên…………và đi
xuống……..


* Nếu: g  a  g ' g...........a ;
TH: Con lắc đặt trong thang máy đi lên…………và đi
xuống……..

 
g  a  g '  g 2  ......... ; TH: Con lắc đặt trong chiếc xe đang chạy trên mp
* Nếu:

nằm ngang NDĐ, CDĐ với gia tốc a.
c). Lực đẩy Acsimet: FA  DVg : luôn có phương thẳng đứng và hướng lên.
Ta có:

  
DVg
m
D
P '  P  FA  P '  P  FA  mg '  mg  DVg  g '  g 
with(V 
)  g '  g (1 
)
m
D0
D0

D0: Khối lượng riêng của vật; D: Khối lượng riêng của chất lỏng khi đặt vật trong đó.
7. Tổng hợp 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
9


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

 x1  A1 cos(t  1 )


Cho 2 dđđh cùng phương, cùng tần số: 

 x2  A2 cos(t  2 )
thì pt dđ tổng hợp có dạng: x  A cos(t   )

Trong đó:
* Biên độ dao động THợp: A=……………………………………
* Pha ban đầu: ( ) : tan  

..............................
..............................

  2  1 : Độ lệch pha của 2 dao động

 Nếu   2n : hai dao động ………………pha thì A……..=………………
 Nếu   (2n  1) : Hai dao động…………pha thì A……..=………………


 Nếu   (2n  1) : Hai dao động………….pha thì A=…………………
2
Tổng quát: ..........  A  ................  .................  A  .....................

Chú ý: Đối với bài toán tổng hợp dao động chúng ta nhớ dạy cho học sinh cách sử
dụng máy tính để tìm biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp.
Cách làm như sau: Giả sử ta đang có máy tính Casio fx- 570Es Plus
Bài toán cho phương trình x1; x2. Tìm x?
Để viết x ta chỉ cần tìm A; 
 Trên màn hình máy tính ta chọn “ MODE 2”, Màn hình xuất hiện “ CMPLX”.
 Chuyển máy tính sang chế độ tính góc ra “ Rad”.

 Nhập các giá trị : A1 , 1 , A2 , 2
 Bấm theo tổ hợp phím: ( A1 )SHIFT ()(1 )()( A2 )SHIFT ()(2 )SHIFT (2)(3)()
Nếu đề bài cho x; x2. Tìm x1?
Bấm tương tự nhưng dấu (+) thay bằng dấu (-)
------------------------------------------------------------

Tờ kiểm tra này của:………………………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang

KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (5)
CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM

1. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ:
a. ĐN: Là những dao động lan truyền trong một môi trường.
b. Phân loại : ( dựa vào …………………….và ……….dao động)
- Sóng ngang: Là sóng có phương dao động…………với phương truyền sóng.
Môi trường truyền: Trong chất………………………..
- Sóng dọc: Là sóng có phương dao động………….với phương truyền sóng.
Môi trường truyền: Trong chất…………………………..
Sóng cơ: Không truyền được trong môi trường……….....
Chú ý: Quá trình truyền sóng là quá trình truyền…...............hay truyền pha dao
động, các phần tử vật chất chỉ ……………… khi có sóng trưyền qua.
2. Các đặc trưng của sóng hình sin:
- Biên độ sóng: Là A dđ của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua.
- Tsóng=Tdđ (nên fsóng=…………)
- Vsóng: Là tốc độ lan truyền dao động . ( (Vsong  Vdd )
10


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả


GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

- Bước sóng (  ): - Là quãng đường mà sóng truyền đi trong 1…………. Hay là khỏang
cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng 1 phương truyền sóng dđ ………..pha.
Như vậy: Trên cùng 1 phương truyền sóng 2 điểm cách nhau 1 khỏang d.
2 điểm M, N gần nhất dao
động:
+ d  ......... : 2 điểm dđ cùng pha;   .............
* cùng pha cách nhau: d=…….
+ d  ......... : 2 điểm dđ ngược pha.   .............
* ngược pha cách nhau: d=…..
+ d  ......... : 2 điểm dđ vuông pha.   .............
* vuông pha cách nhau: d=…..
 =………=…………….
- Năng lượng sóng:
 Wsóng=const nếu sóng truyền trên …………………………………………………..
 Wsóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng nếu sóng truyền ……………………
 Wsóng giảm tỉ lệ với …………….quãng đường truyền sóng nếu sóng truyền
…………………………………………………………………………………………..
3. Phương trình sóng:
2t
Pt sóng tại M cách O 1 đọan x là:
T
t x
uM  A cos 2 (  )hayuM  ..................................
T 

Tại nguồn O: u O  A cos

4. Giao thoa sóng:

a. Điều kiện để có giao thoa: Hai sóng phải được phát ra từ 2 nguồn…………………
 Hai nguồn kết hợp: Là 2 nguồn dao động có cùng phương, cùng ………..
( hay…………) và có ………….. không đổi theo t.
 Hai nguồn kết hợp có cùng pha được gọi là 2 nguồn …………………….
PT giao thoa tổng quát:
u1  A cos(t  1 )

Xét 2 sóng phát ra từ 2 nguồn S1, S2 cách nhau 1 khoảng l có pt: 

u 2  A cos(t   2 )
2d1

u

A
cos(

t



)
1
M
1


Xét 1 điểm M cách S1,S2 lần lượt d1, d2. Pt sóng tới tại M: 
u  A cos(t    2d 2 )
2

 2 M

 ( d 1  d 2 ) 1   2 
  (d  d )    


Pt giao thoa sóng TH tại M: u M  2 A cos  2 1  1 2  cos t 


2 

2 



* Số cực đại và cực tiểu trên S1S2:
Số cực đại : 
  1  2

l


l




l 
k 
2

 2
1
2

Số cực tiểu:   


Với :


l 1 
k  
2
 2 2

* Nếu 2 nguồn đồng bộ ( cùng pha):
  1   2  0

Pt dao động sóng tổng hợp tại M:……………………………………………
11


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

+ Số cực đại trên S1S2:………………………………….; (Số lượng……)
+ Số cực tiểu trên S1S2:…………………………………… (Số lượng……)
* Nếu 2 nguồn ngược pha:   1   2  
Pt dao động sóng tổng hợp tại M:……………………………………………………

+ Số cực đại trên S1S2:………………………………… (Số lượng……)
+ Số cực tiểu trên S1S2:…………………………………… (Số lượng……)
---------------------------------------------------------------Tờ kiểm tra này của:………………………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang

KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (6)

3. Sóng dừng:
a. ĐN: Là sự giao thoa của 1 sóng tới và 1 sóng phản xạ khi chúng truyền trên cùng 1
phương.
b. Đặc điểm: Trong hiện tượng sóng dừng trên 1 sợi dây: Có những điểm đứng yên
không dao động( nút) và những điểm dao động với Amax ( điểm bụng) có vị trí xác
định. d NN  d BB 

..........

; d NB 
2
..........

Khi phản xạ trên:
 Vật cản tự do: Sóng phản xạ……………….với sóng tới.
 Vật cản cố định: Sóng phản xạ……………….với sóng tới.
b. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l:
 Hai đầu cố định (hay 2 đầu tự do) : l  ........
 Một đầu cố định, một đầu tự do: l  ........
Giả sử có sợi dây đàn hồi AB ( A,B cố định) chiều dài l có sóng dừng, Xét 1 điểm M
cách đầu B 1 đoạn d:
* Đầu B cố định: PT sóng dừng tại M: uM=u1M+u’M: u M  2A sin(.....

....

) sin ......... .
....

 AM  2A ..............

* Đầu B tự do: PT sóng dừng tại M: uM=u1M+u’M: u M  2A cos(............) cos(.........) .
 AM  2A ..............

4. Đặc trưng vật lí của âm:
- Sóng âm là những sóng cơ ( sóng………) truyền được trong các môi trường:…………
- Nguồn âm là các vật dao động.
- Tần số dao động của nguồn là tần số của sóng âm.
- Âm nghe được có tần số : từ……………đến……
- Âm có f<…………: hạ âm; âm có f>……: siêu âm.
- Giới hạn nghe của tai người: Từ ……..dB(…B) đến …..dB(…..B)
- Nhạc âm: là âm có………. ….xác định.
- Âm ………………………….trong chân không.
- Vận tốc truyền âm trong mỗi môi trường có giá trị xác định: Phụ thuộc tính đàn hồi và
mật độ, nhiệt độ của môi trường. V............  V............  V................. ( so sánh vận tốc truyền âm trong
chất rắn, lỏng, khí)
12


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

- Về phương diện vật lí: âm đặc trưng
bởi:………………..…………………………………;……………………
- Mức cường độ âm: L( B)  ......................... ; L(dB)  ..........lg


I
với: I0: cường độ âm chuẩn
I0

(W/m2)
I: Cường độ âm (W/m2): Là đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm tải qua 1 đơn vị
diện tích đặt…………….phương truyền sóng trong 1 đơn vị thời gian.
- Khi sóng âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì vận tốc và bước sóng
thay đổi nhưng f,T của sóng âm không thay đổi.
- Cường độ âm: I 

W
P

. Nếu năng lượng được bảo toàn ta có:
t.S 4R 2
2

R 
I
S
W  I1 S1  I 2 S 2  1  2   2 
I 2 S1  R1 
I
I
- Mức cường độ âm: L( B)  lg hay : L(dB)  10 lg
I0
I0
.....

......
 L A  LB  20 lg
* LA>LB: LA-LB=10 lg
......
......

Khi I tăng lên 10n lần thì L tăng thêm …….. (dB)
5. Đặc trưng sinh lí của âm:
- ……. đặc trưng sinh lí của âm là: Độ cao,………..và…………….
- Độ cao của âm là đặc trưng liên quan đến…………………………
- ………….. của âm là đặc trưng liên quan đến mức cường độ âm.
- Âm sắc là đặc trưng của âm giúp ta phân biệt các âm phát ra từ các nguồn khác nhau (
liên quan đến…………)
6. Âm cơ bản, họa âm:


v
v
 f n
2
2f
2l
.......
.......
- Khi n=1 thì: f1 
: Âm cơ bản.
- Khi n=2 thì f 2  2 f1 
: Họa âm thứ 2
.......
.......

.......
.......
- Khi n=3 thì f 2  3 f1 
: Họa âm thứ 3 - Họa âm thứ n: f n  nf1  n
.......
.......

Trên sợi dây có chiều dài l chỉ xảy ra sóng dừng khi: l  n  n

-----------------------------------------------------------------------Tờ kiểm tra này của:………………………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang

KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (7)

CHƯƠNG III- DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Phương trình: * CĐDĐ: i  I 0 cos(t   i )( A)
* Điện áp: u  U 0 cos(t   u )( A) ; Độ lệch pha giữa u,i:
  0 : u....................i

  .....................  0 : u....................i
  0 : u....................i


+ Tổng trở:
Z  ( R  R0 ) 2  (..............) 2 ; tan  

.................
..........
; cos  
; P  U .I . cos   (.........) I 2
R  R0

..........

13


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

+ Điện áp: U  (U R  U R 0 ) 2  (..............) 2 ; tan  

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

.................
..........
1
; cos  
; Z L  .......; Z C 
........
U R  U R0
..........

Nếu mạch không có R0 thì cho R0=0; UR0=0
* TH: Khi R=const; L,C hoặc f thay đổi Imax; Pmax. Mạch có hiện tượng cộng hưởng điện:

 Z  Z  LC 2  1
C
 L

......
.....
 f 

  
......
............

U L  U C  U  .......
Khi đó:  Z  ........; u .....................u
 min
R

U
 I max 
; u.........................i
.....


U2
 Pmax 
( R  R0 )

U min .
 LC
.............
..................... 2

U L max  Z L  ............. ;U L max  ..................... ;U L max  ..........

r
r
1
 Khiđó :U


U
: tan 


RC
AB
tan 
RC


.................
..................
Z 
;U

U
RL
max
L
RL
max
..................
...................
* TH: L thay đổi: 
 L  L1 
..............


 I , P,U R nhunhau  ZC 

2
L

L

2 

..................
 L  (L , L )  I
max : L 

1 2
2

L

L


1
1 U nhunhau, L  ............... thì :U



 L
L
max
...............
ZL
LL 


2


* TH: C thay đổi :


.............
.....................
Z 
;U

;
U
C
max
C
C
max
.............
.....................

r
r

1
 Khiđó : U RL  U : tan RL  
tan



AB

...............
..............
U
Z 
;U

RC
max
C
RC
max

...............
...............

C

C


1  I , P,U nhunhau  Z  ..............
;


R
L
2
C  C2 



..................
C  (C , C )  I
max : C  ....................

1 2

C  C1 
................

thì :U

UC nhunhau, C 
C max
..............
C  C2 


 Khiđó : 1  1 ( 1  1 )

Z
2 Z
Z
C
C1
C2


14



SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

*TH: R Thay đổi
.........

 Pmach max : R  ...........  R0  Pmax  ..................

............
P
2
2
 R max : R  R0  (.........)  PR max  ...........


.........

 R  R1 
 R1  R2  P


 Pnhunhau  
 R  R2 

 R .R  (............)2

 1 2



  1 
1
 ...........
U L nhunhau;U L max khi  0 ; with
  2 
02


  1 

U nhunhau;U
khi   ; with 2  .............
C max
0
0
  2  C


TH  thay đổi
* Khi  

* Khi  

1
C

1
2


L R

C 2

thì U LMax 

2U .L
R 4 LC  R 2C 2

2U .L
1 L R2

thì U CMax 
L C 2
R 4 LC  R 2C 2

* Với  = 1 hoặc  = 2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một giá trị thì IMax hoặc PMax
hoặc URMax khi   ..........; f  ..........

Tờ kiểm tra này của:………………………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang

KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (8)

CHƯƠNG III- DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
* TH Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau 
Với tan 1 

Z L1  ZC1
R1


và tan 2 

tan 1  tan  2
 tan 
1  tan 1 tan  2

Z L2  Z C2
R2

(giả sử 1 > 2)

Có 1 – 2 =  

Trường hợp đặc biệt: 1 – 2 = /2 (vuông pha nhau) thì tan1tan2 = ….
1 +2 =/2 thì tan1tan2 = ……
- Giả sử: Mạch 1 cộng hưởng với tần số 1 ; mạch 2 cộng hưởng với tần số 2 , mà
1 = 2 . Khi 2 mạch nối tiếp cộng hưởng với tần số  thì:   1  2
2.Truyền tải điện năng, máy biến áp:
- Công suất hao phí trên đường dây tải điện: Php  r.
15

P2
.................


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang


- Để giảm công suất hao phí khi truyền tải điện năng đi xa người ta thường tìm
cách………bằng cách dùng…………
-Máy biến áp: Là thiết bị có khả năng làm biến đổi………………………..mà không
làm thay đổi………………..dòng điện.
- Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp: Dựa trên………………………………….
- Cấu tạo: Gồm: lõi biến áp trên quấn 2 cuộn dây : cuộn sơ cấp có N 1 vòng dây: nối
vào…………, cuộn thứ cấp có N2 vòng dây: nối vào………………………..
Từ thông qua mỗi vòng dây:   0 cos t ; từ thông qua cuộn sơ cấp và thứ cấp:
1  .................................;2  ..................................
d2

* Sđđ XH trong cuộn thứ cấp: e2  

dt

 .................................

Khi máy biến áp làm việc trong điều kiện lí tưởng ( hiệu suất 100%) thì:
N 2 ....... .......


; N 2  N1  ...........  ...........;.......  ........ : Máy tăng ……………; giảm………
N1 ....... .......

N 2  N1  ...........  ...........;............  ..........: Máy ………………; tăng……………………….

3. Máy phát điện xoay chiều:
a). Một pha: Cấu tạo: 2 bộ phần chính:
- Phần cảm: Tạo ra …………: gồm p: cặp cực nam châm
- Phần ứng: Tạo ra………………………..

- Phần nào quay gọi là…………….; phần nào đứng yên gọi là…………….
- Ở các máy có công suất lớn: Thường cho phần ……..quay:………., phần
…………đứng yên:…………….
- Nếu phần ứng quay, MPĐ cần có thêm bộ góp gồm:…………………………
- Tần số dòng điện do máy phát ra là: f  ............: (n: số vòng/1s); f 

n. p
: (n: số
.....

vòng/1phút)
b). Ba pha: Cấu tạo: Gồm :
+ ….cuộn dây gắn cố định trên vành tròn lệch
trục nhau 1 góc………
+ Một nam châm NS quay quanh O với vận tốc góc  . Khi nam châm quay:
- Từ thông qua …. cuộn dây có cùng ……..; cùng………..lệch pha nhau…………
- Kết quả: trong 3 cuộn dây xuất hiện 3 suất điện động có cùng………….,
cùng………..nhưng lệch pha nhau……….
Tạo ra 3 dòng điện xoay chiều có cùng…………., cùng………..nhưng lệch pha
nhau……….: dòng 3 pha
Cách mắc mạch 3 pha: Mắc hình sao; mắc hình tam giác + Điện áp giữa dây pha và dây
TH:………….
Điện áp giữa 2 dây pha: …………………... Ta có: Ud=………UP.

Công suất của máy phát điện: P=………………………..

4. Động cơ không đồng bộ 3 pha:
a. Nguyên tắc:
Dựa trên ………………………………………………………….Khi cho khung dây đặt
trong từ trường quay với vận tốc 0 thì khung dây sẽ quay theo với vận tốc:

.......0 : Động cơ không đồng bộ.
16


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

b. Nguyên tắc của động cơ không đồng bộ 3 pha:
- Tạo ra từ trường quay bằng cách sử dụng …………………..thay vì quay nam
châm.


Giả sử từ trường do cuộn 1 đạt cực đại là B1max  B0 : Hướng ra xa cuộn 1, thì

 
1
B2 ; B3 hướng vào trong cuộn 2,3 và có độ lớn: B2  B3  B0 . Từ trường TH tại O luôn
2
là: BO  1,5B0

- Stato: Là bộ phận tạo ra từ trường quay
- Rôto lồng sóc: dưới tác dụng của từ trường quay, quay với tốc độ …….tốc độ của
từ trường quay.
Hay: dd ......tt ........roto
---------------------------------------------------------------------------Tờ kiểm tra này của:………………………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang

KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (9)

CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG - SÓNG ĐIỆN TỪ

1. Mạch dao động:
- Gồm …………………………………………………………
- Mạch dao động có ………………: Mạch dao động lí tưởng.
- Muốn cho mạch hoạt động: Tích điện cho tụ, sau đó cho phóng điện qua mạch.
- Điện tích của tụ điện biến thiên: q  q0 cos(t   );  
- Cường độ dòng điện trong mạch: i 

.....
......
 f 
 T  ..............
.....
..........

dq

 I 0 cos(t    ) A; I 0  ............
dt
2

- i ……..pha hơn q 1 góc……..
* Năng lượng điện từ : Trong mạch dao động:
- Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện: Wd 

1 q 2 1 q02

cos 2 (t   )
2C 2 C

- Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm:

Wt 

1 2
L.i  .....................................  ...................................
2

- Năng lượng điện từ trong mạch dao động:
W  Wd  Wt  ............  ............  ...............  const

Chú ý: Wđ, Wt trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo t với :  '  2  T ' 

T
;
2

f’=……. Còn năng lượng điện từ của mạch thì………………..
Cho mạch dao động LC: L=const; Khi C=C1 mạch dao động có tần số f1( chu kì T1),
thu được sđtừ bước sóng 1 , khi C=C2 mạch dao động có tần số f2( chu kì T2);thu
được sđtừ bước sóng  2 . Khi:
* C1mắc nối tiếp C2 thì mạch dao động với:
f=…………………; T 

....................
......................
; 
....................
......................

* C1 mắc song song C2 thì mạch dao động với:
f=……………..; T=……………………;   ...................

17


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

........

u   .........

......
Khi: WC  3WL  q  
......

.......

i   ........


GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

........

u   .........

......
Khi : WC  WL  q  
......

.......


i   ........


........

u   .........

......
Khi: WL  3WC  q  
......

.......

i   ........


2. Điện từ trường:
- Nếu tại 1 nơi có …………..biến thiên theo thời gian thì nơi đó xuất hiện từ trường xoáy.
Từ trường xoáy: có các đường sức từ…………………..các đường sức điện.
- Nếu tại 1 nơi có ……………. …..biến thiên theo thời gian thì nơi đó xuất hiện điện
trường xoáy: có các đường sức điện……………………các đường sức từ.
- Điện từ trường: có hai thành phần biến thiên theo thời gian liên quan mật thiết với nhau
là:…………………………………………………………………………………………..
3. Sóng điện từ: Là ……………….lan truyền trong không gian.
Đặc điểm: - Lan truyền
trong chân không với vận tốc…………ánh sáng (c= 3.108m/s)
r
- Là sóng ……..( Vì E  .......  ......... ). Dao động của điện trường và từ trường trong SĐT
luôn………pha với nhau.
- Bị phản xạ, khúc xạ như sóng ánh sáng.

- Sóng điện từ mang năng lượng (W tỉ
4
lệ với f ).
- Sóng điện từ có  : vài m đến vài km sử dụng trong thông tin vô tuyến: sóng vô tuyến.
4. Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến:
a. Nguyên tắc:
- Dùng các sóng điện từ cao tần.
- Phải biến điệu sóng mang.
- Tách sóng……..ra khỏi sóng……..
- Khuyếch đại tín hiệu.
b. Sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản:
* Micrô; mạch phát sóng điện từ cao tần; ………………………..; mạch khuyếch đại;
ănten phát .
c. Sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản:
* Ăten thu; mạch khuyếch đại dao động điện từ cao tần;…………………….; mạch
khuyếch đại dao động điện từ âm tần; loa.
-------------------------------------------------------------------------Tờ kiểm tra này của:………………………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang

KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (10)
CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG

1. Tán sắc ánh sáng:
* Ánh sáng trắng: Khi đi qua lăng kính bị ………………………………………., có màu
biến thiên …………………….Tia đỏ lệch …………tia tím lệch……….
18


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang


* Ánh sáng đơn sắc: Có ……….trong chân không hòan tòan xác định, qua lăng
kính:…………….
- Chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì…………….( ánh
sáng có …….càng dài thì n càng nhỏ.

.....
n


.......    ......
......

.......  n  ......

n

......


With  2 
 1
Ta có: 
........  v  .....
 n1 ...... .......
........  i gh  ....

n
sin i gh  Kém


nhon

sin i1  n sin r1
sin i  n sin r
2
Các công thức về lăng kính:  2
 A  r1  r2
D  i1  i2  A

D  (n  1) A
* Tán sắc ánh sáng qua lăng kính góc chiết quang nhỏ: A<10 thì D  (............). A
L  (............). A.OO '
 ĐT
0

* Độ tụ, tiêu cự của thấu kính: D 

 1
1
1 

 (n  1) 
f
 R1 R2 

D(dp); f(m)

+ Mặt cầu lồi: R>0 + Mặt lõm: R<0 + Mặt phẳng: R  
* Ứng dụng: Hiện tượng tán sắc ánh sáng giải thích hiện tượng cầu vồng, dùng trong máy
quang phổ lăng kính.

2. Giao thoa ánh sáng:
 Điều kiện: Hai sóng ánh sáng phải phát ra từ 2 nguồn ………..
Hai nguồn kết hợp:
- có cùng…………… + …………………………………………
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young:
- Vị trí vân sáng: x S 

........
; k :bậc giao thoa;
.......

- Vị trí vân tối:…………….
- Khỏang vân: i=………….
Thí nghiệm Yâng: Dùng để xác định………………………………
* Xác định tại 1 vị trí M có vân sáng hay vân tối:
xM
 k , k  Z  Tại M có vân……………bậc k.
i
xM
1
 (k  ), k  Z  tại M có vân tối bậc k+1
i
2

* Xác định số vân sáng, số vân tối trên trường giao thoa bề rộng L:
L
n p
2i
 N  .....................
+Nếu: 0  p  0,5   S

 Nt  .....................

Ta làm như sau:

 N S  .....................
 Nt  .....................

+Nếu: 1 > p  0,5  

Chú ý: Các loại quang phổ, Máy quang phổ, Tia hồng ngoại, tia tử ngoại chúng ta có thể
nhắc lại thường xuyên để các em có thể nhớ.
3. Sự phát xạ tia X:
+ Động năng của electron khi đến Anot: WđA  WđK  eU AK ( Thường cho WđK=0)
+ Nếu toàn bộ động năng của e biến thành năng lượng photon tia X thì:
19


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

WđA  WđK  eU AK   X max  hf X max 

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

hc

 X min

+ Nếu 1 phần động năng dùng để đốt nóng anot:
WđA  WđK  eU AK   X  Q ; Q  mCt


- Khối lượng của nước chảy qua ống trong đơn vị thời gian t là: m = L.D
Trong đó L là lưu lượng của nước chảy qua ống trong một đơn vị thời gian; D là khối
lượng riêng.
* Thang sóng điện từ:
………………………………………………………………………………………………
…………………………………......Theo thang sóng điện từ: Bước sóng của các bức
xạ………………….; ……………………tăng dần.
----------------------------------------------------------------------------------Tờ kiểm tra này của:………………………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang

KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (11)
CHƯƠNG 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

1. Hiện tượng quang điện- thuyết lượng tử ánh sáng:
a. ĐN: Là hiện tượng các electron ở bề mặt kim loại bị …………….khi có ánh sáng
thích hợp chiếu vào.
* ĐK: Ánh sáng kích thích phải có:……………………..
0 

..........
: Giới hạn quang điện ( đặc trưng cho các kim loại khác nhau)
......

……………: Công thoát electron (đặc trưng cho các kim loại khác nhau)
b. Các công thức về hiện tượng quang điện:
......
 A  ............. với ………..=…………….
.....
- Hiệu điện thế hãm: ( HĐT để triệt tiêu dòng quang điện): eU h  ............

- Hệ thức Anhxtanh:   ........ 


- Cường độ dòng quang điện bão hòa: Ibh 
- Công suất chiếu sáng: P 

.... ...
t

.............
t

- Hiệu suất lượng tử: H 

..........
..........

1 2 1 2
mv  mv0 max  ...........
2
2
- Điện thế cực đại trên tấm kim loại đặt cô lập (Vmax): e Vmax  ..............

- Vận tốc của electron khi đến anot:

c. Nội dung thuyết lượng tử ánh sáng (Anhxtanh):
- Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là Phôton.
- Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, mọi photon …………mang năng lượng………..
- Trong chân không, photon bay với vận tốc……….dọc theo các tia sáng.
- Mỗi lần nguyên tử hấp thụ hay bức xạ thì chúng hấp thụ hay bức ra ……photon.
- Photon chỉ tồn tại trong trạng thái……………
d. Lưỡng tính sóng hạt ánh sáng:

- Ánh sáng vừa có tính chất sóng, vừa có tính chất hạt.
- Ánh sáng có  càng dài (f càng ……) tính chất …….thể hiện rõ, tính chất……….ít thể
hiện.
20


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

- Ánh sáng có  càng ngắn (f càng ……) tính chất …….thể hiện rõ, tính chất……….ít
thể hiện.
Tính chất sóng thể hiện trong các hiện tượng: giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ…
Tính chất hạt thể hiện trong các hiện tượng: quang điện, khả năng đâm xuyên...
2. Hiện tượng quang điện bên trong:
a.ĐN: Là hiện tượng………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
b. Quang điện trở: Là điện trở có giá trị ………………..khi bị chiếu sáng thích hợp.
c. Pin quang điện:Là 1 nguồn điện trong đó…………….được biến đổi trực tiếp
thành………….
* Nguyên tắc hoạt động của PQĐ,QĐTrở: Dựa trên hiện tượng………………………
3. Hiện tượng quang phát quang:
a.ĐN: là hiện tượng 1 số chất hấp thụ ánh sáng có bước sóng này
để…………………………………………………
* ĐĐ: Ánh sáng hùynh quang có bước sóng………………bước sóng ánh sáng kích
thích:……………………
b. Hùynh quang và lân quang:
* Hùynh quang: Là sự phát quang của các chất……………..và ……………………sau
khi tắt ás kích thích.
* Lân quang: Là sự phát quang của các chất……………..và ……………………sau khi

tắt ás kích thích.
4. Mẫu nguyên tử Bo:
Mẫu nguyên tử Bo: bao gồm mô hình hành tinh nguyên tử và hai tiên đề Bo.
* Tiên đề về trạng thái dừng: Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng
lượng…………….gọi là trạng thái dừng. Khi ở trạng thái dừng thì nguyên tử
không………………
- Ở các trạng thái dừng thì các electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân trên những quĩ
đạo có……….hòan tòan xác định gọi là quĩ đạo dừng.
Vd: Đối với nguyên tử Hidrô: Bán kính quĩ đạo của electron tăng theo qui luật: r  n 2 .r0 ;
r0=5,3.10-11m : Bán kính Bo.
Bán kính: r0
4r0 ….r0 ….r0 25r0 …..r0
Quĩ đạo: K
L
M
…. ….. P
- Ở trạng thái cơ bản, electron chỉ chuyển động trên quĩ đạo …….
- Trạng thái có năng lượng càng thấp thì càng…………….
* Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng
có năng lượng En sang trạng thái dừng Em (
En…….Em) thì nó phát ra photon mang năng lượng:
  hf nm  .......................

hc

  hf nm    ..................
nm


rn  ................


..............
 N vach 

2


21


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

Ngược lại, khi nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng Em mà hấp thụ được
photon có năng lượng :   hf nm  ....................... thì nó sẽ chuyển lên trạng thái dừng có năng
lượng …….
hf nm 

trong đó R 

E  1
hc
1
1
1
1 
1
1 
 1

 E n  E m  E0 ( 2  2 ) 
 0 2  2
 R 2  2 
nm
nm hc  m
nm
m
n
n 
n 
m
E0
 1, 097.107 (m) , được gọi là hằng số Ritbecvà (m < n).
hc

5. Sơ lược về Laze:
a. ĐN: Là nguồn sáng phát ra chùm sáng phát ra có cường độ lớn.
- Nguyên tắc: Dựa trên hiện tượng ………………………
- Trong sự phát xạ cảm ứng: Photon  có cùng năng lượng với photon  ' . Sóng điện từ
ứng với photon  hòan tòan cùng…và dao động trong 1 mặt phẳng ……với mp dao động
của photon  ' .
- Chùm sáng do Laze phát ra có tính ……………., ………………., tính
………………….và……………………..
- Ngày nay, laze đã được ứng dụng rộng rãi trong rất nhiều lĩnh vực: y học, Cnghiệp, TT
liên lạc…
- Các loại Laze: Laze khí, Laze rắn, Laze bán dẫn.
- Laze Rubi hồng ngọc: Màu …….. ( Biến quang năng thành quang năng).
- Laze trong đầu đọc đĩa CD, trong bút chỉ bảng , trong các dụng cụ thí nghiệm trong
trường học: Laze bán dẫn.
--------------------------------------------------------------------------Tờ kiểm tra này của:………………………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang


KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (12)

CHƯƠNG 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1. Tính chất và cấu tạo hạt nhân:
- Cấu tạo HN: Gồm : ………….và ………………: gọi tên chung là các……………
 A :.......................

Z :....................
- Kí hiệu hạt nhân X: ZA X . Trong hạt nhân X có: 
 N  A  Z :..................

- Đồng vị: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng……………(cùng………),
khác ………….( khác…..) nên khác…
- Khối lượng hạt nhân: u Với: 1u 

1 12
m 6C
12

- Hệ thức Anhxtanh: E=……….; 1u  931,5MeV / c 2  MeV / c 2 : Là đơn vị của
………………….

22


SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang


- Theo thuyết Anhxtanh: Vật có khối lượng m0 ở trạng thái nghỉ, khi chuyển động với tốc
m0
..........
 E  ........ 
......
......
.... 
.... 
......
......

độ v, khối lượng sẽ tăng lên thành m. Với : m 
 E  mc
Với: 

Ta có: E=………....

2

 E 0  m0 c 2

* Có 3 phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng: …………………………………………
2. Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân:
- Lực hạt nhân: Không có cùng bản chất với lực tĩnh điện, lực hấp dẫn. Nó là 1 TH của
lực tương tác mạnh chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân (gần bằng
…….m)
- Độ hụt khối của hạt nhân: ZA X là m  (...........  .............  mX )
- Năng lượng liên kết của hạt nhân ZA X là: Wlk  (...........  .............  mX ).c 2
- Năng lượng liên kết riêng: ( Đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân): WlkR 


Wlk
: ( Tính
.....

cho mỗi………….)
- Phản ứng hạt nhân: Là sự tương tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự biến đổi chúng thành
các hạt nhân khác.
* Sự phóng xạ: Là TH riêng của phản ứng hạt nhân: không phụ thuộc vào tác động bên
ngoài, chỉ do nguyên nhân bên trong hạt nhân.
- Các định luật bảo tòan trong phản ứng hạt nhân:
Xét phản ứng hạt nhân: ZA A ZA BZA C  ZA D
+ Bảo tòan ……………: ………………………………..
+ Bảo tòan…………….:………………………………...
+ Bảo tòan ……………:……………………………….
+ Bảo tòan…………….:………………………………..
Không có định luật bảo tòan……………..;……………….;……………….;……………
trong phản ứng hạt nhân.
Cho phản ứng hạt nhân: A  B  C  D
1

2

3

4

1

2


3

4

m0  mA  mB ; m  mC  mD

m0  mA  mB ; m  mC  mD
+ P/ư tỏa năng lượng: E  ............ c 2

 E  ............ c 2

E   (Wlk .....  Wlk ..... )  (Wlk ....  Wlk ..... 

* Các hạt sau p/ư……………….các hạt trước phản ứng.

E  ............c 2

+ P/ư thu năng lượng:  E  ............c 2
E  (W  W )  (W  W 
lk .....
lk .....
lk ....
lk .....


* Các hạt sau p/ư……………….các hạt trước phản ứng.
3. Phóng xạ: Hạt nhân tự phóng ra các bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
23



SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả

GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang

- Các loại tia phóng xạ:
* Tia  : Dòng hạt nhân 24 He ; lệch về phía bản …..khi đi vào giữa 2 bản tụ điện.
- Tốc độ: 20.000 km/s
- Quãng đường đi ngắn.
* Tia  :
+ Tia   ( 10 e) : Dòng các electron; lệch về phía bản …..khi đi vào giữa 2 bản tụ điện.
+ Tia   ( 10 e) : Dòng các pozitron( phản hạt của………….); lệch về phía bản …..khi đi
vào giữa 2 bản tụ điện.
Trong phóng xạ  có xuất hiện một hạt : nơtrinô: khối lượng rất nhỏ, không tích điện,
chuyển động với tốc độ c.
* Trong phóng xạ   ( 10 e) : ZA X  10 e Z 1AY
+ Số proton tăng 1; số notron giảm 1
* Trong phóng xạ   ( 10 e) : ZA X  10 e Z 1AY


Nên: 01 n 10 e11p  

+ Số proton giảm 1; số notron tăng 1
Nên: 11 p 10 e 01n  
* Tia  : Bản chất là sóng điện từ có bước sóng ngắn.
- Trong sự phóng xạ  : không làm biến đổi hạt nhân.
- Thường đi kèm với phóng xạ  ,  .
Định luật phóng xạ:
N  N 0 e  t 

N0

t
T

; m  m0 e t 

m0
t
T

với : m 

2
2
ln 2

: Hằng số phóng xạ.
T

N
m
.M  N  .N A
NA
M

+ Số nguyên tử bị phân rã……..số nguyên tử chất tạo thành :
N  ....................  .........................  .....................
+ Khối lượng chất bị phân rã : m  ...............  ...............................  ..............................
 mY ..........
 m  .......... (..............)


+ Giả sử X Y  ....   X
 N Y  ...........................
 N X

4. Phản ứng phân hạch, phản ứng nhiệt hạch: Đều là phản ứng……..năng lượng.
* Phản ứng phân hạch: Sự vỡ của 1 hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình có kèm
theo 1 vài nơtron phát ra.
Giả sử sau mỗi phân hạch còn lại TBình k nơtron:
+k<1: Phản ứng dây chuyền tắt nhanh ( không xảy ra).
+k=1: Phản ứng dây chuyền xảy ra dưới dạng kiểm soát được. Ứng dụng trong lò phản
ứng hạt nhân.
+k>1: Phản ứng dây chuyền xảy ra dưới dạng không kiểm soát được: Chế tạo bom
nguyên tử.
* Phản ứng nhiệt hạch: Sự kết hợp 2 hay nhiều hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
+ ĐK để phản ứng nhiệt hạch xảy ra: Cần nhiệt độ rất cao ( từ 50 đến 100 triệu độ).
+ Năng lượng nhiệt hạch là năng lượng của hầu hết các sao.
24


×