Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE KT HOC KI II 8 (2014-2014)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.77 KB, 6 trang )

PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015- 2016
TRƯỜNG THCS LÀNG GIÀNG
Mơn : Tốn 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Đề 1
I. Trắc nghiệm:( 2 điểm)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1-Trong các phương trình sau phương trình nào khơng phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x + 1 = 0
B. 5x = 0
C. 0y + 1 = 0
D. 2y – 2 = 0
2- Phương trình x – 6 = 0 có nghiệm là:
A. -6
B. 0

C.

3

D. 6

3- Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 1 < 0
B. 3x – 1 ≤ 0
C. 2y – 2x > 0
D. 3t3 – 2 ≥ 0
4- Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình x – 1 < 0
A. 5


B. 4
C. - 2
D. 3
Câu 2: Ghép mỗi ý ở cột A với 1 ý của cột B để được khẳng định đúng:
A
1) Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình chóp
đều
2) Cơng thức tính thể tích của lăng trụ đứng
3) Cho ∆ABC đồng dạng với ∆A′B ′C ′ theo tỉ số k = 4.
Tỉ số 2 đường cao tương ứng của 2 tam giác trên là:
4) Cho ∆ABC đồng dạng với ∆A′B ′C ′ nếu Aˆ = 60 0 ,
Bˆ = 800 thì Aˆ ′ bằng

B
a) V = Sđ.h

Kết quả
1-

b) 600
c) S = p.d

23-

d) 800

4-

e)
II. Tự luận:( 8 điểm)

Câu 1( 1,25 điểm): Giải các phương trình sau:
a, 2x – 5 = 7

4

b, 2x2 – 6x = 0

Câu 2( 1,5 điểm): Quãng đường
Bố bạn nhất đi xe máy từ Ít nộc đến Ủy ban xã Làng Giàng với vận tốc 10 km/h. Lúc
về Bố bạn nhất đi với vận tốc 20 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Hãy
tính quãng đường từ Ủy ban xã Làng Giàng đến Ít nộc
Câu 3( 1 điểm): Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số:
5x – 10< 0
Câu 4( 1,25 điểm): Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối sau:
x−4 =8
1


Câu 5( 1 điểm): Tính độ dài x trên hình vẽ

5

A

B
3
O
x
C


3

D

Câu 6(2 điểm): Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
a, Tìm các đường thẳng song song với đường thẳng BC
b, Viết cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ
nhật
c, Cho AA’= 5cm, A’B’ = 4cm, A’D’ = 7cm
B
C
- Tính diện tích xung quanh
- Tính diện tích tồn phần
A

D
B’

A’

2

C’
D’


PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015- 2016
TRƯỜNG THCS LÀNG GIÀNG
Mơn : Tốn 8

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Đề 2
I. Trắc nghiệm:( 2 điểm)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1-Trong các phương trình sau phương trình nào khơng phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x + 1 = 0
B. 5x = 0
C. 0y + 1 = 0
D. 2y – 2 = 0
2- Phương trình x – 6 = 0 có nghiệm là:
A. -6
B. 0

C.

3

D. 6

3- Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 1 < 0
B. 3x – 1 ≤ 0
C. 2y – 2x > 0
D. 3t3 – 2 ≥ 0
4- Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình x – 1 < 0
A. 5
B. 4
C. - 2
D. 3

Câu 2: Ghép mỗi ý ở cột A với 1 ý của cột B để được khẳng định đúng:
A
1) Cơng thức tính diện tích
xung quanh của hình chóp đều
2) Cơng thức tính thể tích của
lăng trụ đứng
3) Cho ∆ABC đồng dạng với
∆A′B ′C ′ theo tỉ số k = 4. Tỉ số 2
đường cao tương ứng của 2 tam
giác trên là:
4) Cho ∆ABC đồng dạng với
∆A′B ′C ′ nếu Aˆ = 60 0 , Bˆ = 800
thì Aˆ ′ bằng

B
a) V = Sđ.h

Kết quả
1-

b) 600

2-

c) S = p.d

3-

d) 800


4-

e)

4

II. Tự luận:( 8 điểm)
Câu 1( 1,25 điểm): Giải các phương trình sau:
a, 3x – 5 = 7

b, 4x2 – 16x = 0

Câu 2( 1,5 điểm): Quãng đường
Bố bạn nhất đi xe máy từ Ít nộc đến Ủy ban xã Làng Giàng với vận tốc 15 km/h. Lúc
về Bố bạn nhất đi với vận tốc 20 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Hãy
tính quãng đường từ Ủy ban xã Làng Giàng đến Ít nộc.
3


Câu 3( 1 điểm): Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số:
2x – 8 < 0
Câu 4( 1,25 điểm): Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối sau:
x−2 = 4

Câu 5( 1 điểm): Tính độ dài x trên hình vẽ

5

A


B
3
O
x
C

3

D

Câu 6(2 điểm): Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
a, Tìm các đường thẳng song song với đường thẳng BC
b, Viết cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ
nhật
c, Cho AA’= 5cm, A’B’ = 4cm, A’D’ = 7cm
B
C
- Tính diện tích xung quanh
- Tính diện tích tồn phần
A

D
B’

A’

4

C’
D’



PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS LÀNG GIÀNG
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn: tốn 8
Năm học: 2015- 2016
Câu
Đáp án
1
I. Trắc nghiệm ( 2 đ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
C
D
B
C

2

A
1) cơng thức tính diện tích
xung quanh của hình chóp
đều
2) cơng thức tính thể tích
của lăng trụ đứng
3) Cho ∆ABC đồng dạng
với ∆A′B ′C ′ theo tỉ số

k = 4. Tỉ số 2 đường cao
tương ứng của 2 tam giác
trên là:
4) Cho ∆ABC đồng dạng
với ∆A′B ′C ′ nếu Aˆ = 60 0 ,
Bˆ = 800 thì Aˆ ′ bằng

B
a) V = Sđ.h

Kết quả
1-c

b) 600

2-a

c)

3-e

d) 800

e)

1

2

S = p.d


Điểm
1

1

4-b

4

ĐỀ I
II. Tự luận: ( 8 điểm)
a) 2x - 5 = 7
⇔ 2x = 12
⇔x=6
Vậy pt có nghiệm là x = 6
b)2x2 - 6x = 0
⇔ 2x(x - 3) = 0
⇒ 2x = 0 Hoặc x - 3 = 0
Vậy tập nghiệm của pt là: S = { 0;3 }

a) 3x - 5 = 7
⇔ 3x = 12
⇔x=4
Vậy pt có nghiệm là x = 4
b)4x2 - 16x = 0
⇔ 4x(x - 4) = 0
⇒ 4x = 0 Hoặc x - 4 = 0
Vậy tập nghiệm của pt là:S = { 0; 4 }


Gọi quãng đường từ Ủy ban xã Làng
Giàng đến Ít nộc là x (km) ( x>0)

Gọi quãng đường từ Ủy ban xã Làng 0,25
Giàng đến Ít nộc là x (km) ( x>0)

x
(h)
10
x
Thời gian về là:
( h)
20
x
x 1
Theo đầu bài ta có pt: − =
10 20 2

Thời gian đi là:

ĐỀ II

x
(h)
15
x
Thời gian về là:
( h)
20
x

x 1
Theo đầu bài ta có pt: − =
15 20 3

Thời gian đi là:

Giải pt được x = 10 km

Giải pt được x = 20 km
5

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25


Vậy quãng đường từ Ủy ban xã Làng
Giàng đến Ít nộc là 10 km

Vậy quãng đường từ Ủy ban xã
Làng Giàng đến Ít nộc là 14 km
0,5

3


4

2x - 8 < 0
⇔ 2x < 8
⇔x <4
Vậy tập nghiệm của BPT là:
{x | x < 4 }
Biểu diễn được tập nghiệm
|x-4|=8
TH 1: nếu x - 4 ≥ 0 ⇔ x ≥ 4
thì | x - 4 | = x - 4
Ta có pt: x - 4 = 8
⇔ x = 12 (TMĐK)
TH 2: Nếu x - 4 < 0 ⇔ x < 4
thì | x - 4 | = - ( x -4) = 4 - x
Ta có pt: 4 - x = 8
⇔ x = -4
Vậy pt có tập nghiệm: S = { − 4;12 }
Ta có: ∆ OAB ~ ∆ OCD

5x - 10< 0
⇔ 5x < 10
⇔x <2
Vậy tập nghiệm của BPT là:
{ x | x <2 }
Biểu diễn được tập nghiệm
|x-2|=4
TH 1:nếu x - 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2
thì | x - 4 | = x - 4

Ta có pt: x - 2 = 4
⇔ x = 6 (TMĐK)
TH 2: Nếu x - 2 < 0 ⇔ x < 2
thì | x - 4 | = - ( x -2) = 2 - x
Ta có pt: 2 - x = 4
⇔ x = -2
Vậy pt có tập nghiệm: S = { −2;6 }
Ta có: ∆ OAB ~ ∆ OCD

CD OC

=
AB OB
3 x
=
5 3
3.3
⇒x=
= 1,8
5

CD OC

=
AB OB
3 x
=
5 3
3.3
⇒x=

= 1,8
5



5

6



a) các đt song song với đt BC là: AD, a) các đt song song với đt BC là:
B ′C ′; A′D ′
AD, B ′C ′; A′D ′
b: Công thức:
b: Cơng thức:
Sxq = 2(a+b)c trong đó
Sxq = 2(a+b)c trong đó
a,b : hai cạnh đáy
a,b : hai cạnh đáy
c: Chiều cao
c: Chiều cao
Stp = Sxq + 2Sđ
Stp = Sxq + 2Sđ
b) Diện tích xung quanh của hình hộp b) Diện tích xung quanh của hình
chữ nhật là:
hộp chữ nhật là:
2
Sxq = 2(a+b)c= 2.(4+7).5= 110 (cm ) Sxq = 2(a+b)c= 2.(4+7).5= 110 (cm2)
Diện tích tồn phần của hình hộp chữ Diện tích tồn phần của hình hộp

nhật là:
chữ nhật là:
3
Stp = Sxq+2Sđ = 110+2.4.7=166 ( cm ) Stp= Sxq+2Sđ =110+2.4.7=166 ( cm3)
NGƯỜI RA ĐỀ

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,5
0,25
0,25
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25

DUYỆT BAN GIÁM HIỆU

Hà Thị Ngọc Anh
6




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×