Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ THI LÝ THUYẾT TỔNG HỢP ÔN THI THPT QUOC GIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.75 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HOÁ
Trường THPT 3 Cẩm Thuỷ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC PHẦN LÝ THUYẾT
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90phút;
(90 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
789

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Cho các dd sau : Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4,C6H5ONa, NaHCO3, Những dd có
pH > 7 là:
A. NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, NaHCO3
B. Na2CO3, CH3COONa, C6H5ONa , NH4Cl
C. Na2CO3, CH3COONa, NaHCO3 ,C6H5ONa
D. Na2CO3, KCl, NH4Cl, CH3COONa
Câu 2: Chọn định nghĩa đúng:
A. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
B. Nước cứng tạm thời là nước có chứa ion hiđrocacbonat HCO3−.
C. Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa ion clorua Cl− hoặc ion sunphát SO42− hoặc cả hai.
D. Nước cứng toàn phần là nước có chứa đồng thời các ion clorua Cl− hoặc ion sunphát SO42− hoặc cả
hai.
Câu 3: Cho sơ đồ sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
B. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3.
C. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
D. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4.
Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải của muối natri cacbonat?


A. Là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
B. Dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn, tráng kim loại.
C. Dùng trong công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa.
D. Dùng trong công nghiệp thuộc da.
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
2. Sục F2 vào nước.
3. Sục NO2 vào dung dịch NaOH.
4. Sục CO2 vào nước javen.
5. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3.
6. Cho NaBr (tinh thể) vào H2SO4 (đặc nóng).
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xẩy ra là:
A. 4.
B. 2
C. 5
D. 6
Câu 6: Cho các chất sau: (1) CH2=CHCH2OH ; (2) HOCCH2CHO ; (3) HCOOCH=CH2.
Phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3) cháy đều cho số mol H2O bé hơn số mol CO2.
B. (1), (2), (3) tác dụng được với Na.
C. Trong (1), (2), (3) có 2 chất cho phản ứng tráng gương.
D. (1), (2), (3) là các đồng phân.
Câu 7: Cho sơ đồ điều chế phenol: Ancol propylic → propen → Y → phenol.
Công thức của chất Y trong sơ đồ trên là
A. C6H6.
B. C6H5CH(CH3)2.
C. C6H5CH2CH2CH3.
D. C6H5CH3.
Câu 8: Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO 3)2, Ca(HCO3)2,
NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều

nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)?
A. NH4HCO3.
B. Ba(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2.
D. NaHCO3.
Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây đúng với nguyên tử của Fe?
A. 1s22s22p63s23p64s23d6.
B. 1s22s22p63s23p63d8.
C. 1s22s22p63s23p64s24p6.
D. 1s22s22p63s23p63d64s2.
Trang 1/8 - Mã đề thi 789


Câu 10: Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H 2SO4 loảng , (2) CO2 và H2O , (3) dung dịch BaCl2 ,
(4) dung dịch HCl . Thuốc tử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO3, BaSO4, K2CO3,K2SO4 là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1) và (2)
D. (2) và (4)
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng.
A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính lưỡng tính.
B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch
NaOH.
C. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hóa mạnh.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành
muối cromat.
Câu 12: Tơ enang thuộc loại
A. tơ tằm.
B. tơ polieste.
C. tơ poliamit.

D. tơ axetat.
Câu 13: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là
A. Amoniac có tính bazơ yếu hơn metylamin, nhưng tính bazơ của amoniac lại mạnh hơn phenylamin.
B. Glyxin cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch HCl dư
lại thu được glyxin.
C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá
cao.
D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu
được anilin.
Câu 14: Kim loại nào tan được trong tất cả các dung dịch sau: HCl, HNO 3 đặc nguội, NaOH, FeCl3, dung
dịch hỗn hợp KNO3 và KHSO4.:
A. Zn
B. Cu
C. Al
D. Mg
Câu 15: Cho dãy các chất: Cr(OH) 3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Cho các phản ứng xẩy ra sau: 2FeBr 2 +Br2  2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2  2NaCl + Br2 . Phát
biểu không đúng là:
A. Tính oxh của Br2 yếu hơn Cl2
B. Tính oxh của Cl2 mạnh hơn Fe3+
C. Tính khử của Cl- yếu hơn Br D. Tính khử của Cl - mạnh hơn Fe2+
Câu 17: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lít: (1) CH3COOH; (2) H2SO4; (3) HCl
Giá trị pH của các dung dịch theo thứ tự:
A. (1) < (2) < (3).
B. (1) < (3) < (2).

C. (3) < (1) < (2).
D. (2) < (3) < (1).
Câu 18: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
B. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
C. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3. D. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
Câu 19: Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta thường gắn các tấm kẽm vào phía ngoài của vỏ tàu ở phần chìm
trong nước biển, phương pháp chống ăn mòn đó thuộc loại phương pháp nào trong số các phương pháp
sau?
A. Cách li kim loại với môi trường.
B. Dùng hợp kim chống gỉ.
C. Dùng chất kìm hãm.
D. Dùng phương pháp điện hóa.
Câu 20: Trong số các dung dịch: NaHCO 3 (1); Na2SO3 (2); KOH (3); Na2SO4 (4), KNO3(5) có x dung
dịch tác dụng được với KOH ; y dung dịch tác dụng với dung dịch HCl; z dung dịch sau khi thêm axit
sunfuric loãng tác dụng được với kim loại Cu. x , y, z có giá trị lần lượt là:
A. 1, 4, 2
B. 1, 3, 1.
C. 2, 3, 0
D. 0, 4, 1
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH2OH và CH2=CH2.
D. CH3CHO và CH3CH2OH.
Câu 22: Những phản ứng nào sau đây viết sai?
1. FeS + 2NaOH → Fe(OH)2 + Na2S.
2. FeCO3 + CO2+ H2O 
→ Fe(HCO3)2
3. CuCl2 + H2S 

4. FeCl2 + H2S 
→ CuS + 2 HCl
→ FeS + 2HCl
A. 1, 2.
B. 2, 3.
C. 3, 4.
D. 4, 1.
Câu 23: Cho các chất sau:
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2
(3) (C6H5)2NH. (4) (C2H5)2NH. (5) NaOH
. (6) NH3
Trang 2/8 - Mã đề thi 789


Dãy nào sau đây có thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (5) , (4) , (2) , (6) , (1) , (3)
B. (5) , (6) , (2) , (1) , (2) , (4)
C. (5) , (4) , (3) , (5) , (1) , (2)
D. (1), (3) , (5) , (4) , (2) , (6)
Câu 24: Cho các phản ứng (với các điều kiện cho kèm theo):
0
0
0
C
C
C
1) N2 + O2 500
2) 2N2 + 5O2 3000
3) 6Li + N2 30


→ 2NO2 .

→ 2N2O5.


→ 2Li3N.
0

t
4) NaNO2 (bão hòa) + NH4Cl (bão hòa) →
N2 + NaCl + 2H2O.
Các phản ứng đúng là
A. (1) và (3).
B. (1),(3) và (4).
C. (1) và (2).
D. (3) và (4).
Câu 25: Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng lần lượt vào cốc (1) đựng dd HCl dư và cốc (2) đựng dd
HCl dư có thêm một ít CuCl2. (Hai dd HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây
không đúng ?
A. Cốc (1) ăn mòn hóa học và cốc (2) ăn mòn điện hóa
B. Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2)
C. Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2)
D. Khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2)
Câu 26: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không đúng?
A. Al2O3 + 3CO 
→ 2Al + 3CO2
B. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2↑
C. SiO2 + 2NaOHnóngchảy → Na2SiO3 + H2O
D. NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3
Câu 27: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C 2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH,

CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào:
A. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH .
D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
Câu 28: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. CH3COOH, (C6H10O5)n.
B. CH3COOC2H5, C2H5OH.
C. CH3COOH, CH3COOC2H5.
D. CH3COOH, C6H12O6.
Câu 29: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung
dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 30: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch CuCl2 là
A. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2.
B. NaOH, Fe, Mg, Hg.
C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2.
D. Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3.
Câu 31: Hãy cho biết ankađien CH3–CH = CH–CH = CH–CH3 có bao nhiêu đồng phân cis- , tran- ?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 32: Có dd AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A. AgNO3.
B. HCl.
C. Al.

D. Mg.
Câu 33: Cho các cân bằng sau:


→ 2HI (k)
(1) H 2 (k) + I 2 (k) ¬



1
1

→ HI (k)
(2) H 2 (k) + I 2 (k) ¬


2
2


→ 1 H 2 (k) + 1 I 2 (k)
(3) HI (k) ¬


2
2


(5) H 2 (k) + I 2 (r) ¬ 
 2HI (k)



→ H 2 (k) + I 2 (k)
(4) 2HI (k) ¬



Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng
A. (3).
B. (4).
C. (2).
D. (5).
Câu 34: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều theo thứ tự lực bazơ tăng dần: amoniac (1) ; anilin (2) ; pnitroanilin (3) ; p- metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6).
A. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6)
B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
C. (3) < (4) < (2) < (1) < (5) < (6)
D. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
Trang 3/8 - Mã đề thi 789


Câu 35: Hoạt động của các núi lửa thường kéo theo hiện tượng ô nhiễm môi trường nào sau đây ?
A. ô nhiễm nguồn nước B. hiệu ứng nhà kính
C. ô nhiễm đất trồng
D. mưa axit
Câu 36: Một hỗn hợp gồm MgO, Al2O3, SiO2. Thu lấy SiO2 tinh khiết bằng cách nào sau đây?
A. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch NaOH dư.
B. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch CuSO4 dư.
C. Ngâm hỗn hợp vào nước nóng.
C. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch HCl dư.
Câu 37: Phát biểu không đúng là:

A. DD natri phenolat pứ với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho p/ứ với dd NaOH lại thu được natri phenolat.
B. Anilin p/ứ với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho p/ứ với dd NaOH lại thu được anilin.
C. Phenol p/ứng với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho p/ứ với dd HCl lại thu được phenol.
D. Axit axetic p/ứ với dd NaOH, lấy dd muối vừa tạo ra cho p/ứ với khí CO2 lại thu được axit axetic.
Câu 38: Trong các chất p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2. Chất
có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là
A. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO
B. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2
C. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO
D. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2
Câu 39: Hãy cho biết những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Phenol có khả năng thế vào vòng (với HNO 3, Br2) dễ hơn nhiều so với benzen, phản ứng xảy ra đôi
khi cần xúc tác hay đun nóng.
(2) Phenol có tính axit nên còn được gọi là axit phenic.Tính axit của phenol mạnh hơn của rượu là do
ảnh hưởng của của gốc phenyl đến nhóm –OH.
(3) Tính axit của phenol yếu hơn H 2CO3 nên khi sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5ONa sẽ thu được
C6H5OH và Na2CO3.
(4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hóa đỏ.
A. (1); (2).
B. (1); (2) ; (3).
C. (2); (3).
D. (1); (2); (3); (4).
Câu 40: Cho quì tím vào mỗi dung dịch sau: phèn chua; xo- đa; nước gia-ven; nước cường toan; nước oxi
già. Số lượng dung dịch làm quì tím chuyển thành màu hồng (đỏ) là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
2+
2+

+
2+
3+
Câu 41: Có các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni , Zn , Ag , Sn , Au , Pb2+. Ion có tính oxi hoá
mạnh nhất và ion có tính oxi hoá yếu nhất lần lượt là:
A. Pb2+ và Ni2+
B. Ni2+ và Sn2+
C. Ag+ và Zn2+
D. Au3+ và Zn2+
Câu 42: Cho các phản ứng:
1) SO2 + H2S
2) Na2S2O3 + H2SO4
3) HI + FeCl3
4) H2S + Cl2
7)Mg + CO2

5) H2O2 + KNO2

6) O3 + Ag

8) KClO3 + HCl (đ)

9) NH3 + CuO

Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 43: Thường dùng phương pháp nào trong số các phương pháp sau để điều chế kim loại kiềm và kim

loại kiềm thổ?
A. Phương pháp thủy luyện.
B. Phương pháp nhiệt luyện.
C. Phương pháp điện phân nóng chảy.
D. Phương pháp điện phân dung dịch.
Câu 44: Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là
A. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.
B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.
C. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
D. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit.
Câu 45: Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo của phân tử glucozơ?
A. Phản ứng với CH3COOH theo tỉ lệ mol 1:5 để chứng minh phân tử có 5 nhóm – OH.
B. tác dụng với Na để chứng minh phân tử có nhóm – OH.
C. Phản ứng tráng gương để chứng minh phân tử có nhóm – CHO.
D. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH.
Câu 46: Fe2O3 có lẫn Al2O3 thể tách được sắt oxit tinh khiết bằng các dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. Ca(OH)2.
C. NaCl.
D. HNO3.
Trang 4/8 - Mã đề thi 789


Câu 47: Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau: FeS, FeS2, FeCO3, Fe2O3 ta có thể dùng:
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.
C. Dung dịch HNO3.
D. Dung dịch HCl
Câu 48: Trong số các chất sau: FeCl 3, HCl, Cl2, H2SO4 đặc nóng, H2S, Na2SO4, HF.Có bao nhiêu chất có
khả năng phản ứng với dung dịch KI ?

A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 49: Cho các chất sau: C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3-C6H4OH(5),
C6H5-CH2OH(6).
Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất trên là:
A. (1), (6), (5), (4), (3), (2)
B. (1), (6), (5), (4), (2), (3)
C. (3), (6), (5), (4), (2), (1)
D. (1), (5), (6), (4), (2), (3)
Câu 50: Trong số các chất có công thức phân tử C 7H8O có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH
ở ngay nhiệt độ thường?
A. 4 chất.
B. 2 chất.
C. 1 chất.
D. 3 chất.
Câu 51: Chất nào sau đây không thể bị thủy phân:
A. Tinh bột
B. Xenlulozo
C. fructozo
D. Saccarozo
Câu 52: Trong những p/ứ sau đây của Fe (II) phản ứng nào chứng tỏ Fe (II) có tính oxi hóa:
to
to
1. 2FeCl2 + Cl2 
2. FeO + CO 
→ 2FeCl3
→ Fe + CO2
o


t
3. 2FeO + 4H2SO4đ 
→ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 1 và 3.
Câu 53: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng.
X + Cu → không xảy ra phản ứng.
Y + Cu → không xảy ra phản ứng.
X + Y + Cu → xảy ra phản ứng.

X và Y là muối nào dưới đây?
A. Mg(NO3)2 và KNO3. B. NaNO3 và NaHCO3. C. NaNO3 và NaHSO4. D. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
Câu 54: Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta-1,3-đien thu được một loại cao su Buna-N
chứa 8,69% Nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta-1,3- đien trong cao su thu được là:
A. 1:2
B. 1:1
C. 2:1
D. 3:1
Câu 55: Hiện tựong gì xảy ra khi đổ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch NaAlO2?
A. Chỉ có hiện tượng xuất hiện kết tủa
B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần
D. Có hiện tượng tạo kết tủa và thóat ra bọt khí không màu
Câu 56: Người ta có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng phương pháp nào sau đây? 1. Đun nóng
trước khi dùng. 2. Dùng dd Na3PO4.3. Dùng dung dịch Ca(OH)2 với lượng vừa đủ. 4. Dùng dd HCl.
A. 1,2,4.

B. 3,4,1.
C. 2,3,4.
D. 1, 2, 3.
Câu 57: Kết luận nào sau đây là chưa chính xác ?
(1) Các axitcacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gương ; (2) Ancol etylic tác dụng được với
natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng ; (3) Tất cả các đồng phân ancol của C 4H9OH đều bị
oxi hóa thành anđehit hoặc xeton tương ứng ; (4) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol ; (5) Các este đơn
chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) khi thủy phân trong môi trường kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là
muối và ancol.
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (5)
C. (3), (5)
D. (1), (2), (3), (5)
Câu 58: Có các nhận định sau đây:
1)Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao.
2)Nguyên tắc sản xuất thép là khử
các tạp chất trong gang.
3)Tính chất hóa học của Fe 2+ là tính khử. 4)Nước cứng là nước có chứa ion Ca 2+, Mg2+ dưới dạng
muối Cl-, HCO3-, SO42-.
Số nhận định đúng là:
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Câu 59: Có hai bình chứa các dung dịch Ca(OH)2 và CaCl2 với khối lượng bằng nhau, đặt lên hai đĩa cân,
cân thăng bằng. Để ngoài không khí một thời gian thì cân bị lệch về phía nào?
A. Không xác định được chính xác.
B. Cân lệch về phía dd Ca(OH)2.
Trang 5/8 - Mã đề thi 789



C. Cân không lệch về phía dd nào.
D. Cân lệch về phía dd CaCl2.
Câu 60: Cho sắt nung với S một thời gian thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dd HCl dư thu được
khí B, dd C và chất rắn D màu vàng. DB/H2 = 9. Thành phần của chất rắn X là
A. FeS.
B. Fe, S, FeS.
C. FeS, S.
D. FeS, Fe.
Câu 61: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) <=> 2SO3 (k), phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
Câu 62: Câu nào sau đây không đúng ?
A. Có thể dùng Cu(OH)2/OH- để phân biệt Gly – Ala – Gly và Gly – Ala
B. Thủy phân protein bằng axit dung nóng sẻ cho hỗn hợp các amonoaxit
C. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu
D. Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm chức -NH2 và một nhóm chức -COOH) luôn là
số lẽ
Câu 63: Để mạ Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO4 với
A. Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Sắt
B. Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Sắt
C. Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Ni
D. Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Ni
0

0


+ NaOH , t
+ CuO , t
+ HBr
→ X2 
→ X3. Với X1 là sản phẩm chính
→ X1 
Câu 64: Cho sơ đồ sau: propen 
của phản ứng (1). Vậy X3 là:
A. propanal
B. propan-2-ol
C. ancol anlylic
D. axeton
Câu 65: Trong pin điện hóa Zn-Cu, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu
B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu2+
C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn2+
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit.
B. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.
C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng
D. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng.
Câu 67: Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH, không tác dụng với HNO 3 đặc nguội
là kim loại nào trong số các kim loại sau?
A. Fe.
B. Al.
C. Ag.
D. Fe và Al.
Câu 68: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO3 và Na2CO3?
A. Cả hai đều dễ bị nhiệt phân.

B. Cả hai đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.
C. Cả hai đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm.

Câu 69: Một dây phơi quần làm bằng sắt bị đứt thành hai đoạn, người ta nối hai đoạn đó bằng một dây
đồng, hỏi sau một thời gian có hiện tượng gì ở đoạn nối hai sợi dây?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Ở đoạn nối, dây sắt bị ăn mòn.
C. Cả hai dây cùng bị ăn mòn.
D. Ở đoạn nối, dây đồng bị ăn mòn.
Câu 70: Cho các phản ứng hóa học sau đây (xảy ra ở điều kiện thích hợp) :
(1). Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O.
(5). 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
(2). CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
(6). 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
(3). P2O5 + H2O → 2H3PO4.
(7). 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2.
(4). 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
(8). Na 2SO3 + H2SO4 đ,n → Na2SO4 + SO2 +
H2O.
Có bao nhiêu phương trình phản ứng không thuộc phản ứng ôxi hóa khử?
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
Trang 6/8 - Mã đề thi 789


Câu 71: Có 4 lọ hóa chất bị mát nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch không màu sau đây: NH 4Cl, KCl,
BaCl2 , K2CO3. Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ dung dịch trên?

A. Quì tím.
B. H2SO4.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 72: Cho các phản ứng:
Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ .
Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+. Hãy sắp xếp ba cặp oxi hóa khử trong các
phản ứng trên theo cách sắp xếp dãy hoạt động hóa học của kim loại
A. Ag+/ Ag < Cu2+/ Cu < Fe3+/ Fe2+.
B. Cu2+/ Cu < Fe3+/ Fe2+ < Ag+/ Ag. .
C. Fe2+/ Fe2+ < Cu2+/ Cu < Ag+/ Ag.
D. Ag+/ Ag < Fe3+/ Fe2+ < Cu2+/ Cu.
Câu 73: Trong các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na2CO3 + H2SO4
(2) dung dịch NaHCO3 + FeCl3
(3) dung dịch Na2CO3 + CaCl2
(4) dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
(5) dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2
(6) dung dịch Na2S + AlCl3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2, 5, 6.
B. 2, 3, 5.
C. 1, 3, 6.
D. 2, 5.
Câu 74: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol dễ dàng tác dụng với nước brom?
A. Trên nguyên tử Oxi còn cặp electron tự do, nó liên kết vào nhân thơm làm tăng cường mật độ
electron vào nhân thơm tại các vị trí 2, 4, 6.
B. Do ảnh hưởng của cả nhóm OH tới vòng benzen.
C. Nhân thơm benzen đẩy electron.
D. Nhân thơm benzen hút electron.

Câu 75: Cho các dung dịch sau: HCl, NH 3, HNO3, FeCl2, AgNO3, Fe(NO3)3, hỗn hợp HCl và NaNO3. Số
dung dịch có thể hoà tan được bột Cu là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 76: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axít béo gồm C 17H35COOH , C17H33COO và C17H31COOH
thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu este 3 lần este?
A. 18.
B. 12.
C. 15.
D. 9.
Câu 77: Hãy cho biết trong các phản ứng sau, khi lấy cùng số mol H 2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi
chất thì phản ứng nào có lượng CuSO4 thu được là ít nhất?
A. H2SO4 + CuO 
B. H2SO4 + Cu(OH)2 
C. H2SO4 + CuCO3 
D. H2SO4 đặc + Cu 
Câu 78: Có 4 hợp chất hữu cơ có CTPT lần lượt là: CH 2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác
dụng với Na, vừa tác dụng với dd NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 79: Phản ứng nào sau đây không chứng tỏ được glucozơ có cấu trúc dạng mạch hở?
A. glucozơ + (CH3CO)2O →
B. glucozơ + [Ag(NH3)2]OH →
0
C. glucozơ + H2(Ni,t ) →
D. glucozơ + dung dịch Br2.

Câu 80: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm: hỗn hợp gồm (Al + Fe3O4) đến hoàn toàn, sau phản ứng thu
được chất rắn X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư giải phóng H2, nhưng chỉ tan một phần trong
dung dịch NaOH dư giải phóng H2. Vậy thành phần của chất rắn X là
A. Fe, Al2O3, Fe3O4.
B. Fe, Al2O3.
C. Al, Al2O3, Fe.
D. Al, Fe, Fe3O4.
Câu 81: Từ etilen và benzen cần ít nhất mấy phản ứng để điều chế được các chất sau: polibutađien,
polistiren, poli(butađien-stiren) ?
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Câu 82: Cho các nguyên tử : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li +, Na+,
Cl-, F- tăng dần theo thứ tự
A. Li+, F-,Na+, ClB. F-, Li+, Cl-, Na+
C. F- , Li+, Na+, ClD. Li+, Na+, F-,ClCâu 83: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3 , H2N-CH2-COOH. Số
chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 84: Trong các cặp chất sau đây: (a) C6H5ONa, NaOH; (b) C6H5ONa và C6H5NH3Cl ; (c) C6H5OH và
C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2 . Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch

A. (a), (d), (e)
B. (b), (c), (d)
C. (a), (b), (d), (e)
D. (a),(b), (c), (d)
Trang 7/8 - Mã đề thi 789



Câu 85: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là
A. C2H4, C2H2.
B. CH4, C6H6.
C. CH4, C2H2.
D. C6H6, C2H2.
Câu 86: Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quì tím. Mặt khác X tác dụng với axit
HCl tạo ra khí Z vừa làm đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch KMnO 4. Chất X không tác
dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là
A. (NH4)2SO4.
B. NH4HCO3.
C. (NH4)2CO3.
D. NH4HSO3.
Câu 87: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.
B. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2.
C. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2.
D. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.
Câu 88: Cho sơ đồ phản ứng:
H 2O
Br2 ( dd )
NaOH ,t
,t
C4H10O −
→ X 
→ Y +
→ Z CuO

→ 2-hiđroxi-2-metyl propan. X là:

A. Isobutilen
B. But-2-en
C. But-1- en
D. xiclobutan
Câu 89: Cho NH3 dư lần lượt vào các dung dịch: CuSO 4, AgNO3, Zn(NO3)2, AlCl3, FeSO4, NaBr, MgCl2.
Có bao nhiêu dung dịch tạo phức với NH3 có số phối trí bền là 4?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 90: Phương trình hóa học nào sau đây đã được viết không đúng?
A. H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S + 2HCl
B. Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O
C. 3Cl2(k)+ 6FeI2(dung dịch) → 2FeCl3 + 4FeI3
D. 3Fe3O4 + 28HNO3 (loãng, nóng)→ 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
0

0

---------------------------------------------------------- HẾT ----------

mamon
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT

made


cauhoi
789
789
789
789
789

1
2
3
4
5

dapan
C
A
A
D
C

Trang 8/8 - Mã đề thi 789


LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT

LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT

LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT

789
789
789
789
789

789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789

789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789

6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66

C

B
B
A
B
A
C
B
A
B
D
D
C
D
B
B
D
A
B
D
A
C
C
B
C
C
C
A
B
D
C

D
B
A
A
D
A
C
D
D
B
D
B
B
A
C
B
C
A
C
D
D
C
B
B
D
C
C
D
B
B


Trang 9/8 - Mã đề thi 789


LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT

789

789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789

67
68
69
70
71
72

73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90

B
A
B
B
A
D
A
B
C
A
D

D
A
C
A
D
C
A
A
D
A
A
D
C

Trang 10/8 - Mã đề thi 789



×