Tải bản đầy đủ (.pdf) (528 trang)

TỪ điển BIÊN PHIÊN DỊCH ANH VIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.87 MB, 528 trang )

GS.TS ĐỖ HỮU VINH

TỪ ĐIỂN
BIÊN PHIÊN DỊCH ANH-VIỆT
(DICTIONARY OF ENGLISH-VIETNAMESE FOR
TRANSLATION & INTERPRETATION)

NHÀ XUẤT BẢN HỒNG ĐỨC
1


LỜI NÓI ĐẦU
Dòch thuật ngày nay không còn là một lónh vực khó đối với tầng lớp trí
thức, thế hệ trẻ tuổi tại Việt Nam, có rất nhiều công cụ, website, phần mềm
hỗ trợ việc dòch thuật… giúp bạn dễ dàng có thể tra từ và nắm được nghóa cơ
bản của các cụm từ thậm chí cả mộ t đoạn văn ngắn. Nhưng từ xưa tới nay,
một chân lý không bao giờ thay đổi đó là máy móc được tạo ra chỉ để hỗ trợ
cho con người chứ không thể thay thế được bộ não con người.Việc dòch thuật
chuyên ngành cũng vậy, mỗi chuyên ngành đều có các thuật ngữ khác nhau,
bạn không những phải sử dụng một trình độ ngữ pháp cao cấp mà còn phải là
“ người có nghề “ mới dùng đúng thuật ngữ chuyên ngành thì bản dòch của
bạn mới được coi là một bản dòch chuyên nghiệp. Ví dụ: cử nhân tiếng Anh
không thể nào dòch được ngôn ngữ Y học tiếng Anh chuyên ngành hẹp mà
phải là bác só công tác lâu năm mới dòch được bản dòch chuẩn xác.
Ngôn ngữ được người xưa ví như một biển học, rộng lớn vô cùng. Xã hội
đã chuyên môn hóa, mọi người đã được phân chia các công việc theo từng
chuyên môn khác nhau, và tất cả mọi người chắc hẳn đều hiểu được sức
mạnh của việc chuyên môn hóa.
Ban dòch thuật của Trung tâm Đông Tây (www.edutek.net.vn) đã phân
loại các chuyên ngành và ngôn ngữ dòch thuật nhằm đem lại cho khách hàng
sự chuyên nghiệp trong công tác quản lý chuyên môn cũng như chất lượng


dòch thuật. Với kinh nghiệm của một nhà dòch thuật chuyên nghiệp, chúng tôi
rất mong muốn góp sức mình vào sự thành công của Quý Cơ quan doanh
nghiệp trong lónh vực biên phiên dòch.
Từ bối cảnh đó chúng tôi sẽ lần lượt ấn bản hai quyển Từ Điển Biên
Phiên Dòch Anh-Việt và quyển Từ Điển Biên Phiên Dòch Việt-Anh được ra
đời như những viên gạch lát đường trong tòa lâu đài ngôn ngữ tiếng Anh quốc
tế với những nội dung cụ thể như sau:
Điểm mới:
 Là quyển sách không thể thiếu đối với học viên luyện thi chứng chỉ
IELTS, TOEIC, B1,B2, FCE Châu Âu và chứng chỉ biên dòch do Anh
quốc tổ chức hàng năm.
 Nguồn tài liệu biên dòch và soạn thảo trích từ Viện Ngôn Ngữ Học
Hoa kỳ theo phương pháp ngôn ngữ học so sánh, tài liệu này dân
nhập cư vào Hoa Kỳ buộc phải học để lấy chứng chỉ phiên dòch
 Cung cấp thành ngữ báo chí đặc sắc, thành ngữ Anh Mỹ thông dụng
 Cung cấp những ngữ đoạn, cụm từ và câu về văn hóa , kinh tế, chính
trò, xã hội.
 Cung cấp thuật ngữ Y khoa, Luật học và Kinh tế học
2


 Hệ thống các tiêu điểm quan trọng nhất của văn phạm tiếng Anh
qua mẫu câu để giúp học viên tự học biên phiên dòch theo cấu trúc
hệ thống của ngôn ngữ : từ, ngữ, câu….
Đối tượng sử dụng sách :
 Học viên nước ngoài học tiếng Việt như : Việt kiều và người ngoại
quốc du nhập đến để tìm hiểu văn hóa Việt Nam
 Giúp các bạn học sinh cấp ba chập chững luyện dòch như một la bàn
đònh hướng trong khu rừng ngôn ngữ tiếng Anh đầy sinh động
 Cẩm nang đắc dụng cho sinh viên chuyên ngành tiếng Anh, chuyên

ngành kinh tế và kỹ thuật
 Công cụ không thể thiếu đối với giảng viên Anh ngữ và giảng viên
đại học chuyên ngành khác
 Là quyển sổ tay thông dụng đối với dân văn phòng, thư ký công ty
và doanh nhân
Hy vọng sách sẽ đem lại nhiều điều thú vò và bổ ích cho bạn đọc.

TÁC GIẢ

3


MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
* FROM WORD TO SENTENCE
1. DỊCH CẤU TRÚC CÂU HÌNH THÀNH TỪ ĐỘNG TỪ
 BE, DO , HAVE, MAKE
 MODAL VERB: CAN/COULD; MAY/MIGHT; WILL/WOULD;
SHALL/SHOULD
2. DỊCH CẤU TRÚC CÂU HÌNH THÀNH TỪ GIỚI TỪ
 IN
 ON
 OF
 AT
 LIKE
 AS
3. DỊCH CẤU TRÚC CÂU HÌNH THÀNH TỪ MẠO TỪ
 A,AN
 THE
4. DỊCH CẤU TRÚC CÂU NGÔN NGỮ BÁO CHÍ









People
The world around us
Everyday topics
Free time
Study and work
Society
Aspects of language

5. DỊCH THÀNH NGỮ VIẾT LUẬN TIẾNG ANH
6. DỊCH CẤU TRÚC CÂU ĐIỀU KIỆN " IF "
7. DỊCH CẤU TRÚC CÂU : THIS/THAT ; THESE/THOSE
8. DỊCH CẤU TRÚC CÂU WH-QUESTION ? WH – EXCLAMATION !
** TOPIC CHAPTERS:
 TỪ NỐI DÙNG TRONG CÁC KỲ THI CHỨNG CHỈ
TIẾNG ANH QUỐC TẾ
 Y HỌC
 LUẬT HỌC
 KINH TẾ HỌC

4



1. DỊCH CẤU TRÚC CÂU HÌNH THÀNH TỪ ĐỘNG TỪ
Động từ là từ loại dùng để diễn tả một hành động hay một trạng thái
(trạng thái vật lý, tâm lý, sinh lý) của người hoặc vật. Có nghóa là nói lên một
diễn biến, một sự hoạt động hay cảm xúc của người hay vật. Tất cả các câu
hoàn chỉnh về mặt ngữ pháp trong tiếng Anh sẽ chứa đựng ít nhất một động
từ. Dạng thức của động từ giúp chúng ta thể hiện được những ý tưởng quan
trọng thời gian hành động đó diễn ra ở đâu, ai là người thực hiện hành động,
hành động đó diễn ra như thế nào, bao nhiêu người thực hiện hành động
đó…và vân vân. Một câu không thể thiếu động từ.
Từ điển Collins Easy Learning English Verbs được thiết kế cho tất cả
những ai muốn cải thiện kiến thức về động từ tiếng Anh và cách sử dụng các
động từ. Bạn đang chuẩn bò cho các kỳ thi, cần xem nhanh hướng dẫn về các
động từ tiếng Anh, hoặc đơn giản bạn muốn xem qua để ôn luyện văn phạm
tiếng Anh, quyển sách Collins Easy Learning English Verbs cung cấp cho bạn
thông tin cần thiết theo cách thức nhanh chóng và dễ dàng đó là bốn động từ
sử dụng với tần số thống kê nhiều nhất trong kho ngữ liệu ngôn ngữ học ứng
dụng TO BE, TO DO, TO HAVE, TO MAKE.

5


VERB FUNTION (VF)
S + VIntransitive
It rains.
We laugh.
-----------------------------------------------------------------------------VF2
S + VTransitive + DODirect Object
We like him.
We bought my house.
-----------------------------------------------------------------------------VF3

S + VLinking verb + CComplement
They are student.
We feel sad.
-----------------------------------------------------------------------------VF4
S + VTransitive + DODirect Object + IOIndirect Object
I mail a letter to my friend.
I mail my friend a letter.
-----------------------------------------------------------------------------VF5
S + VTransitive + DODirect Object + BIBare Infinitive
MAKE, LET, HELP, HAVE
I make him work.
I let him play soccer.
-----------------------------------------------------------------------------VF6
S + VTransitive + DODirect Object + Pr.PPresent Participle (V-ing)
CATCH, FIND, KEEP, LEAVE, SET, START
She keep him waiting.
They left her crying in the room.
-----------------------------------------------------------------------------VF7 S + VTransitive + DODirect Object + BIBare Infinitive - beginning
+ Pr.PPresent Participle (V-ing)- lasting
Verbs of perception:
LOOK AT, WATCH, SEE, OBSERVE
LISTEN TO, HEAR
NOTICE, FEEL
SMEEL, TASTE
My mother saw her walk away.
My mother saw her walking away.
They watch the rain fall.
They watch the rain falling.
-----------------------------------------------------------------------------VF8
S + VTransitive + DODirect Object + Adj + PPPast Participle (V.ed)

He keeps the door locked.
They have the house painted.
They make the house clean.
-----------------------------------------------------------------------------VF1

6


VF9

S + VTransitive + DODirect Object + OCObject Complement
TO APPOINT, TO MAKE, TO CONSIDER
TO CALL, TO NAME
TO VOTE, TO ELECT, TO DESIGNATE
TO ASSIGN, TO CHOOSE, TO SELECT
I call her Party.
They appoint him secretary.

Can use “as”, “to be”, “for” between the DO and OC
I choose her for my leader.
I consider her as my sister.
-----------------------------------------------------------------------------VF10* S + V + GGerund (V-ing)
S + V + Pasive Gerund (Being + PP)
4A
ADMIT, ANTICIPATE, APPRECIATE, AVOID
1C
CONSIDER
3D
DELAY, DENY, DISLIKE
1E

ENJOY
1F
FINISH
1K
KEEP
2M
MIND, MISS
2P
POSTPONE, PRACTICE
1R
RISK
1S
SUGGEST
He avoid seeing me.
We consider buying a new car.
I risk being killed.
VF10* S + EXPRESSIONS + GGerund (V-ing)
S + EXPRESSIONS + Pasive Gerund (Being + PP)
To be used to
|
To get used to
|
To be accustomed to |
+ Gerund
To get accustomed to |
To object to
|
To look forward to
|
To go


|

I am used to getting up early.
I object to going out.
Go swimming.

7

+ Gerund


Go fishing.
Go shopping.
Go skiing.
Go boating.
-----------------------------------------------------------------------------VF11* S + V + TO + VF
He likes to go.
VF11* S + V + TO BE PP (only Transitive verb)
We expect to be respected.
VF11* S + V + GGerund (V-ing)
S + V + TO BE PP = passive meaning
NEED, WANT, MERIT, BE WORTH, DESIRE
This book is worth reading.
This book is worth to be read.
VF12* S + V + TO, IN ORDER TO + VF
» purpose
She stays in order to learn English.
VF12* S + VF, VF, and VF
» consecutive action

She came, picked up her brother and went home.
VF12* S + VF, Pr.P
» simultaneous action
My father sat on the sofa, watching TV.
------------------------------------------------------------------------------------VF13
S + Modal + VF
Can, could, may, might, will, shall, must, had better,
would rather, have got to
I can work. (S + M + VF1)
She will buy your house. (S + M + VF2)
They may be busy. (S + M + VF3)

8


CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ TO BE
Be (let) in on tham dự.
Be / act in unison tâm đầu ý hợp
Be / feel perfectly at home in
something biết rõ ngọn ngành
Be / sit on thorns như có lửa đốt
trong lòng
Be / stand head and shoulders above
somebody hơn hẳn một cái đầu
Be a (great/firm) believer in sth tin
chắc chắn về giá trò của cái gì.
Be a bear for hăng hái khi làm một
việc gì, hăng say, hùng hục.
Be a breeze thật là dễ.
be a drag (on someone) là gánh

nặng đới với ai
Be a fool for one's pains làm đầy tớ
không công; nhọc lòng mà chẳng
nên công cán gì
Be a good sport and sing us a
song Nào hãy can đảm lên ca cho
chúng tôi nghe một bài
Be a good sport! Cứ tự nhiên như ở
nhà!
Be a lamp in the chamber if you
cannot be a star in the sky không
có nghề hèn mà chỉ có người hèn
Be a man Hãy can đảm lên chứ
Be a millstone round sb's neck gông
đeo cổ, hòn đá nặng deo cổ.
Be a moot point [question] một
điểm chưa quyết đònh cần phải
bàn cải; một vấn đề có điểm chưa
chắc chắn, một điều còn phải bàn
vì mập mờ chưa rõ.
Be a poor (good) hand at có ít
(nhiều) khả năng về.
Be a sprat to catch a mackerel tục
ngữ bỏ mối lợi nhỏ để được mối lợi
lớn, bỏ con cá trích để bắt con cá
thu; thả con săn sắt, bắt con cá rô
Be about something 1) đang bận
việc, đang làm gì. 2) gồm có, nội
dung, chủ đề.
Be about to sẵn sàng, sắp sửa làm


một việc gì.
Be above / beyond reproach không
chê vào đâu được
Be after someone đuổi theo, đeo
đuổi bám sát.
Be all ears hết sức chú ý, dỏng tai nghe.
Be all fingers and thumbs lúng ta
lúng túng như thợ vụng mất kim
Be all in all together tâm đầu ý hợp
Be all on wires như có lửa đốt trong
lòng
Be an ass for one's pains làm đầy
tớ không công
Be armed at all points trang bò đến
tận răng
Be armed from head to foot trang bò
đến tận răng
Be armed to the teeth trang bò đến
tận răng
Be as afraid as the devil is of
incense sợ mất mật
Be as busy as a bee / as a beaver /
as a beehive bận tíu tít
Be as different as earth from the
sky khác nhau một trời một vực
Be as far renmoved as heaven from
earth khác nhau một trời một vực
Be as sulky as a bear cắm cảu như
chó cắm ma

Be at a deadlock lâm vào thế bí
Be at a tender age trẻ người non dạ
Be at each other's throats [be at
one another’s throats] tranh cãi
nhau gay gắt, cãi lộn nhau dữ dội;
bực bội tranh cãi nhau.
Be at one’s heels theo sát.
Be at the end of one's tether chuột
chạy cùng sào
Be at the top of the tree quyền cao
chức trọng
Be back trở về.
Be back where one started from
bắt đầu làm lại từ con số không

9


Be becoming to thích hợp, trông
đẹp mắt, thường nói về quần áo.
Be born lucky sinh vào giờ may mắn
Be born under a lucky star sinh vào
giờ hoàng đạo
Be born with a silver spoon in one's
mouth sinh vào giờ hoàng đạo
Be bound for đang đi về hướng nào đó.
Be bound to chắc chắn sẽ.
Be bound up with đi đôi với, liên
quan với.
Be brief hãy nói ngắn gọn.

Be bursting/bulging at the seams
(with sth) or be full to bursting (with
sth) rất đầy; chật cứng (người).
Be careful not to crease up the
pages! Cẩn thận đừng làm nhăn
các trang báo!
Be careful of your diet Cẩn thận
trong cách ăn uống của ông / bà
Be careful! Hãy cẩn thận! Hãy chú ý tới!
be casper rời đi
Be caviare to the general đàn gẩy
tai trâu
Be concerned about buồn phiền, lo
lắng về vấn đề gì.
Be concerned with liên quan với, có
liên hệ với.
Be creek to khó hiểu với.
Be dead scared of something sợ
mất mật
Be deeply in debt nợ như chúa chổm
Be done for rất phiền phức; phiền
toái nghiêm trọng
Be done with làm xong, làm hết
việc gì.
be down (with someone) thân mật
Be down on one’s luck bò xui xẻo,
thất cơ lỡ vận.
Be down on someone sẵn ác cảm
với ai, đối nghòch với.
Be down to the bottom of the

barrel thất cơ lỡ vận
Be dressed like a dog’s dinner ăn
mặc rất đẹp hoặc rất lòe loẹt

Be dressed to kill ăn mặc rất diện
để thu hút, ăn mặc để gây chú ý
Be dripping with sth đầy rẫy, phủ đầy
Be driven into a corner bò dồn vào
thế bí
Be drowned in tears giọt châu lã chã
Be drunk as muck say bí tỉ
be dust gặp rắc rối
Be eating someone làm ai tức giận
hay cáu kỉnh.
Be far from one xa cách, không có
ý đònh.
Be fish in the basket cá nằm trên
thớt còn lăm le gì
Be fit for thích hợp với.
Be from missouri hay đa nghi, đòi
hỏi phải có bằng chứng.
Be full up to the chin no đến tận cổ
Be gathered to one's fathers về với
ông bà ông vải
Be great on có thói quen.
Be guarded in what one says rào
trước đón sau
Be half–hearted thiếu nhiệt tình.
Be hand and glove with somebody
như môi với răng

Be hard on nghiêm khắc với.
Be hard presed for time thời gian
eo hẹp
Be hard pressed for money cạn túi
Be hard up cạn túi
Be heart and soul to one another
tâm đầu ý hợp
Be heavily armed trang bò đến tận răng
Be heavily in debt nợ như chúa chổm
Be hoist with one's own petard gậy
ông đập lưng ông
Be honest in business buôn ngay
bán thật.
Be honest, you’ll make a fortune
out of it Thành thực mà nói, anh
sẽ kiếm rất nhiều tiền qua vụ đó
Be honoured được tôn trọng, giữ lời
hứa thực hiện các điều kiện đề ra
trong các thỏa thuận hòa bình trước

10


Be in (your) seventh heaven rất
hạnh phúc, rất sung sướng, vui
sướng tuyệt trần
Be in / get into hot water tai bay vạ gió
Be in a stew lo lắng.
Be in a/the minority ở nhóm thiểu
số, ở nhóm nhỏ hơn.

Be in charge of phụ trách về, cai quản.
Be in deep water cảm thấy đuối sức.
Be in dutch gặp chuyện lôi thôi, rắc rối.
Be in for bò liên can về.
Be in good/bad/pour/the best
of/the worst of etc taste về cách
ứng xử tốt / xấu / nhạt nhẽo / rất
thích hợp / không thích hợp.
Be in hot water gặp khó khăn.
Be in labor đau đẻ, chuyển dạ.
Be in low water on the rocks cá
nằm trên thớt còn lăm le gì
Be in no mood for doing sth/to do
sth không thích làm điều gì, không
có xu hướng làm điều gì.
Be in one’s glory say sưa, sung sướng.
Be in one's element doing something
như cá gặp nước
Be in solid with được ân cố, giúp
đỡ, sủng ái.
Be in someone else’s shoes ở vào
hoàn cảnh của ai.
be in someone’s face làm ai bực mình
Be in the driver’s seat ở vò trí điều
khiển
Be in the gravy giàu nứt đố đổ vách
Be in the habit of có thói quen.
Be in the market for sth đònh mua cái
gì, quan tâm đến việc mua cái gì
Be in the mood for doing sth/to do

sth có xu hướng, khuynh hướng làm
điều gì; thích làm điều gì.
Be in the pink of condition/health
trong điều kiện thể lực/sức khỏe rất tốt
Be in the same boat cùng hội cùng
thuyền
Be in the throes of sth/doing sth sự
vất vả; nổi khổ sở khi làm một nhiệm
vụ; trải qua giai đoạn khó khăn.
11

Be in the way gây trở ngại.
Be in touch Hãy liên lạc nhé
Be in with quen biết với.
Be in/fall into arrears (with sth) 1)
nợ trả chậm; nợ trả sau. 2) chưa
làm xong một việc gì.
Be in/go into a flat spin rối tung, bối
rối; nôn nao
Be in/go to Davy Jone’s locker chết
duối ngoài biển.
Be in/out of stock có/không có để
bán hàng hóa
Be just before you are generous làm
phúc quá tay, ăn mày không kòp
Be keen about hâm mộ ham mê.
Be like a bear with a sore head nổi
giận lôi đình; đùng đùng nổi giận.
Be like a bolt from the blue như sét
đánh ngang tai

Be like a bull in a china shop lù
khù, lờ khờ; ù ù cạc cạc.
Be like a cat on hot bricks bồn
chồn không yên, lòng như lửa đốt;
như mèo trên gạch nóng.
Be like a red rag to a bull gây tức
giận, như mảnh vải đỏ trước mũi
bò (khiêu khích).
Be like an overflowing sack nói
thao thao bất tuyệt
Be like looking for a needle in a
haystack như mò kim đáy bể.
Be like the cat that stole the cream
mừng như mèo thấy mỡ.
Be like water off a duck’s back như
nước đổ đầu vòt chẳng tác dụng gì,
Be mounted được tổ chức
Be my guest xin cứ tự nhiên, xin
mời (trả lời một yêu cầu)
Be my guest Xin mời đi trước
Be no better off than at the start
tay trắng vẫn hoàn trắng tay
Be not long for this world không
còn sống được bao lâu.
Be nuts about thích thú, say mê, khoái.
Be nuts/nutty điên rồ.
Be obliged to one nợ, chòu ơn ai.


Be obliged to phải, bắt buộc.

Be of service hữu ích, giúp đỡ.
Be off 1) lầm lẫn, tính sai. 2) rời
khỏi. 3) điên rồ. 4) hủy bỏ, chấm
dứt. 5) được nghỉ.
Be off like the clappers nhanh như
chớp; nhanh như sao xẹt.
Be off/back/in etc like a shot trong
nháy mắt.
Be old hat lỗi thời, cổ lỗ só.
Be on a sticky wicket 1 khó đánh bóng
môn crickê. 2 ở vào tình huống khó
khăn, ở vào tình thế nan giải
Be on automatic pilot tự động làm
việc gì.
Be on both sides of the fence bắt
cá hai tay
Be on edge cáu kỉnh, bồn chồn.
Be on hot coals / bricks như có lửa
đốt trong lòng
Be on đang diễn ra.
Be on one’s mettle/ put sb on his
mettle thử thách nghò lực và long
dũng cảm (của ai); khuyến khích,
hoặc buộc ai làm hết sức.
Be on one’s own tự lập.
Be on one’s toes hoạt động, lanh lẹ.
Be on pins and needles đứng đi
trên lửa nằm ngồi không yên như
có lửa đốt trong lòng
Be on tenterhooks đứng đi trên lửa

nằm ngồi không yên
Be on the job chăm chỉ.
Be on the lookout trong tình trạng
đề phòng, xem chừng.
Be on the outs with bất hòa với.
Be on the point of sắp sửa.
Be on the safe side nắm đằng
chuôi
Be on the scent of sb/sth bóng có
đầu mối; có thông tin có thể sớm
tìm ra ai/cái gì.
Be on the side of giúp đỡ, bênh vực.
Be on to biết rõ ràng, biết tẩy.
Be one step ahead on the sheriff bò
nợ nần nhiều, tình trạng tài chính

bấp bênh.
Be one’s own boss tự mình làm chủ.
Be one’s self hãy cứ tự nhiên đi (hành
động tự nhiên không kiểu cách).
Be one's own master/mistress tự
chủ; tự do và độc lập.
Be oneself hồn nhiên.
Be out 1) thiệt thòi, lỗ, mất đi. 2)
không có nhà, đi vắng. 3) không
thể được, không thể chấp thuận.
4) ấn hành, phát hành. 5) bò loại
khỏi, bò hỏng.
Be out like a light ngủ ngay, ngủ
liền, ngủ say sưa.

Be out of/run out of cạn, hết.
Be out on a limb chuột chạy cùng
sào
Be over chấm dứt, hết.
Be over head an ear in debt nợ như
chúa chổm
Be packed like cucumbers in a
barrel chật như nêm
Be patient, dear! Hãy kiên nhẫn
một chút, anh yêu!
Be persecuted bò đàn áp
Be persistent! (but not aggressive)
hãy kiên trì! (đừng gây gỗ).
Be poles apart khác nhau một trời một
vực, không thể thỏa thuận với nhau.
Be poor as a church mouse nghèo
rớt mùng tơi
Be quick! Nhanh lên nào!
Be quiet, I’m talking to your mother im
nào, bố đang nói chuyện với mẹ.
Be ready for the traffic! Coi chừng
giao thông cẩn thận nhé!
Be re-instated được trao lại chức vụ
Be right phải, đúng, có lý.
Be saved by the bell được cứu rồi!
Thoát chết rồi! Sắp chết đuối với
được cọc! Thường dùng cảm than.
Thành ngữ có nguồn gốc từ tiếng
chông chấm dứt hiệp đáu quyền anh
với nghóa được cứu thoát khi tiếng

chuông vang lên.
Be set against (be dead set
12


against) phản đối, chống đối.
Be set in one’s ways không thay
đổi về ý tưởng, thói quen.
Be set on (upon) quyết đònh về việc gì.
Be slow to promise and quick to
perform nói hay chẳng tày làm giỏi
Be snowed in không thể ra đi vì quá
nhiều tuyết.
Be spared recession tránh được
suy thoái
Be still a chicken chưa ráo máu đầu
Be stuck in a rut sống mòn
Be suited xứng hợp với, thích hợp với.
Be supposed to chắc rằng, hy vọng rằng.
Be sure before you marry of a house
wherein to tarry lập chí rồi mới lập
thân; xây nhà rồi mới cưới vợ
Be sure it's sunday before you start
ringing the church bells biết thưa
thốt, không biết dựa cột mà nghe
Be sure to keep the pagoda within the
view-finder Phải chắc là giữ nguyên
ngôi chùa trong phần lấy cảnh
Be sure to put down the address of
the receiver clearly nhớ ghi đòa

chỉ người nhận cho rõ ràng
Be sure to set this weather pointer
correctly Bảo đảm đặt kim chỉ thời
tiết này cho đúng
Be that as it may dù sao, tuy nhiên.
Be the apple of another’s eye được
yêu mến, quý trọng.
Be the apple of somebody's eye
nâng như nâng trứng
Be the death of làm lao tâm khổ trí,
làm cho phải chết.
Be the done thing thông lệ phải
làm; quy ước được chấp nhận
Be the limit một trường hợp quá
đáng dễ sợ (mối ác cảm).
Be the making of giải thích, biện
minh sự thành công của.
Be the spit and image/the spitting
image of someone giống ai như đúc.
Be the very image / spit of one's

13

father giống cha như đúc
Be they ever so rich dầu cho họ
giàu đến đâu đi nữa
Be thick with quen thân với.
Be this as it may mặc dầu có thế nào
Be through with làm xong, hoàn tất.
Be tied to one's mother's / wife's

apron stringsomebody ám váy mẹ/
vợ
Be to blame chòu trách nhiệm, chòu lỗi.
Be too bad không may, đáng tiếc là.
Be true to oneself trung thành với lý
tưởng.
Be unable to grasp the whole
because of too many details thấy
cây mà chẳng thấy rừng
Be under a cloud bò ghét bỏ, nghi ngờ.
Be under the impression có cảm
tưởng.
Be up against it gặp khó khăn về
tiền bạc.
Be up the spout 1 bò tan vỡ, phá
hủy, loại bỏ. 2 bò hỏng, phạm lỗi,
sai phạm; nhầm lẫn, không đúng
Be up to 1) tùy theo ý của ai. 2) có
sức khỏe đủ (feel up to).
Be up to something âm mưu làm
cái gì.
Be up to the armpits in debt nợ như
chúa chổm
Be up to the ears / neck in debt nợ
như chúa chổm
Be up with the lark thức dậy thật sớm.
Be upset lo lắng băn khoăn.
Be vigilante! Hãy cảnh giác!
Be ware! Cẩn thận!
Be your age! Hãy cư xử như một

người ở tuổi anh phải làm!
Be, etc resigned to sth / to do sth
sẵn sàng chòu đựng, chấp nhận
cái gì.
Be/come to the fore quan trọng/ trở
nên quan trọng
Be/come under review; be/come
up for review đến hạn xem xét lại,
xét duyệt lại.


Be/come/bring sth up to scratch 1
thể sẵn sàng xuất phát; sẵn sàng
bước vào cuộc đấu. 2 thtục sẵn sàng
đối phó với mọi khó khăn. 3 làm cho
đạt tiêu chuẩn, sửa sang cho đạt.
Be/get soaked to the skin bò ượt
hết, ướt sũng, ướt đẫm
Be/get stoned out of one’s mind 1)
đầu óc lơ mơ như say. 2) say thuốc
(ảnh hưởng của thuốc, say ma túy)
Be/go at it/each other hammer and
tong cãi nhau ầm ó, cãi nhau kòch liệt
Be/go on the land làm nghề nông.
Be/go on the scrounge (for sth) đi xin,
hỏi xin (tiền, đồ ăn…); tự tiện lấy.
Be/go stark raving mad bò điên, bò
khùng, trở thành điên khùng; đột nhiên
phát điên, đột nhiên phát khùng
Be/go/put sb on a diet ăn kiêng,

theo chế độ ăn kiêng
Be/have done with it cho xong việc,
cho hoàn tất
Be/live in the middle of nowhere
thtục một nơi rất xa xôi, hẻo lánh.
Be/put sb under arrest bò bắt giữ.
Be/stake on thin ice tình trạng đe
dọa; tình trạng nguy hiểm trên lớp
băng mỏng
Be/stay/stan/etc stock still bất đông,
không động đậy, không di chuyển
to be (a) party to tự nguyện tham
gia vào việc gì; có liên quan đến
việc gì
to be (about) par for the course
điều tất yếu xảy ra
To be (all) for the best rút cuộc là tốt;
mọi việc rồi cũng tốt đẹp cả thôi
to be (all) hot and bothered lo lắng
(vì công việc thúc ép); lo cuống
lên vì vội.
to be (all) in the mind không có
thực; chỉ trong trí tưởng tượng.
to be (all) of a piece cùng mọt
giuộc; cùng một loạt
to be (all) out to do sth dự đònh làm
việc gì, quyết tâm, gắng sức làm

việc gì
to be (all) set (for sth/to do sth) sẵn

sàng; chuẩn bò
to be (all) square (with sb) 1) có
cùng số điểm, ngang bằng tỷ số
(trong cuộc thi). 2) không còn nợ
nần, hết nợ (tiền)
to be (all) the world to sb rất quan
trọng với ai; là tất cả với ai; rất
được yêu quý (đối với ai)
to be (all) to the good 1) chỉ có lợi
thêm (chứ chẳng có hại gì)
to be (all)shot (to pieces) bò hỏng,
bò phá hủy, bò phá tan tành; gặp
điều kiện tồi tệ; gặp hoàn cảnh
xấu
to be (as) slippery as an eel trơn
tuột như lươn, lắt léo; láu cá ranh
ma (có lợi cho bản thân)
to be (as) smooth as a baby’s
bottom nhẵn thin, rất trơn nhẵn;
trơn mòn như đít trẻ con
to be (as) smooth as silk trơn mát
như lụa; mượt mòn như nhung
to be (as) stiff as a board (dùng cho
đồ vật) rất cứng, cứng ngắt; cứng
nhắc như khúc gỗ
to be (as) stiff as a poker (dung cho
người) ngồi bất động như thanh
củi; ngồi yên cứng ngắc, đứng im
cứng ngắc
to be (as) stubborn as a mule rất

ương bướng, cứng đầu cứng cổ,
rất ngang bướng (khó bảo).
to be (at) the sharp end (of sth) làm
những công việc khó khăn; giải
quyết các công việc khó khăn
to be (dead) keen on say mê (ai/cái
gì), ham thích (cái gì).
to be (much) to seek 1) còn thiếu,
còn hiếm. 2) được nổi tiếng
to be (next) in line for sth (người)
kế tiếp để làm gì; người tiếp theo.
To be (not) sb’s scene thích hợp
(không thích hợp) với ai, phù hợp
(không phù hợp), hợp sở thích

14


(không hợp sở thích).
to be (not) sb’s style cái ưa thích;
phong cách, tác phong, lối sống,
sở thích (của ai)
to be (not) sb’s type là mẫu người
(không phải mẫu người) ai thích;
thích mẫu người của ai.
to be (not) supposed to (do sth) 1)
chắc rằng, cho rằng; giả đònh rằng. 2)
có nhiệm vụ, được yêu cầu. 3) được
phép, không được phép (ngăn cấm)
(dùng trong câu phủ đònh)

to be (quite) honest about it/with
you chân thực mà nói ; thực tình
mà nói.
to be (remain) under arrest bò câu lưu.
to be (right) up one’s street hợp với
khả năng, phù hợp với (ai)
to be (well) in with sb rất thân mật,
thân tình với ai.
to be / come / get etc in on the
ground floor tham gia vào; đầu tư
vào (một kế hoạch, công ty, tổ chức)
ngay từ đầu và có lợi nhuận
to be / get in / in to a tizzy (about
sth) bò bối rối; trong tình trạng bối
rối; bò rối loạn (về những vấn đề
quan trọng).
to be / have (got) something on the
tip of one’s tongue sắp nhớ ra,
gần nhớ ra điều gì
to be [become] engaged to sb đính
hôn với ai
to be [fall] wide of the mark không
chính xác; xa mục tiêu.
to be [feel] at home with thân tình
với (ai) như người nhà [như trong
gia đình].
to be [feel] quite at home cảm thấy
rất thoải mái tự nhiên như ờ nhà.
to be [get] in on the act dính líu,
tham gia vào một hoạt động.

to be [get] on one’s high horse (thtục)
kiêu căng, ngạo mạn, làm bộ làm
tòch, lên mặt ta đây; tròch thượng.
to be [go down] on one’s knees 1)

quỳ gối (thường để van xin). 2)
đầu gối rã rời mệt mỏi.
to be [go] against the grain trái
khoáy, trái quy luật; trái với ý muốn
To be [hang] in the balance không
chắc chắn, bấp bênh.
to be [live in] a fool’s paraside
sống trong một trạng thái sung
sướng giả tạo ngắn ngủi, thiên
đường giả tạo
To be [live] in clover sống an nhàn
sung sướng, ngồi mát ăn bát vàng.
to be [live] in sb’s pocket sống rất
gần gũi, rất thân thiết với ai
to be [make] friends with làm bạn
với (ai), kết bạn với (ai)
To be [stand] at bay trong tình thế
không lối thoát, cùng đường.
to be [stand] in sb’s light che sáng,
che lấp ánh sáng của ai.
to be a bad / bleak / poor look-out
for sb/sth triển vọng xấu / ảm
đạm / nghèo nàn.
To be a bear for 1) hăng hái, nhiệt
tình (làm việc gì).

to be a bit/rather steep hơi quá quắt
(giá tiền hay đòi hỏi), hơi quá đáng
to be a burden to one’s family là
gánh nặng cho gia đình
to be a devil (thtục, đùa) đồ quỷ
to be a fool for one’s pains làm cái gì
chẳng được một lời khen ngợi hoặc
cám ơn [nhọc lòng mà chẳng nên
công cán gì]; làm đầy tớ không công
to be a fool for one’s pains làm cái
gì chẳng được một lời cảm ơn
hoặc khen ngợi; uổng công vô ích
to be a fool to sb không ta gì khi
đem so sánh với ai
to be a formality là chuyện thủ tục
to be a free man again lại là [trở lại]
con người tự do
to be a good [a crack, a capital] hand
at khéo léo, khéo tay, tài giỏi về
to be a good marksman to be a good
shot là một tay thiện xạ, bắn giỏi
15


to be a good sailor 1) là người thủy
thủ giỏi. 2) không say sóng
to be a good thing (that) may mắn
là, may mắn rằng.
to be a heavy sleeper hay ngủ mệt
to be a host in oneself một mình

đòch nhiều người; một mình bằng
nhiều người.
to be a law unto oneself [itself] xử
sự, làm theo đường lối của mình,
bất chấp cả pháp luật; luật riêng,
làm theo ý mình.
to be a light sleeper tỉnh ngủ
to be a man greedy of money là
một người mê tiền của
to be a man of the times là người
hợp thời, thức thời
to be a mass of sth đầy rẫy cái gì,
được cái gì bao phủ.
to be a mere wash nhạt như nước ốc.
to be a money spinner mang lại
nhiều lợi nhuận
to be a nobody là người vô giá trò, là
người bất tài vô dụng; vô tích sự
(chẳng được việc gì)
to be a patch on sb/sth không tốt
bằng, không hay bằng
to be a poor [a bad, a wretched]
hand at vụng về [kém cỏi] về
To be a prey to 1) làm mồi cho; là nạn
nhân của. 2) (bóng) bò cái gì dày vò.
to be a ready speaker khéo ăn khéo
nói; có tài ăn nói
to be a sheet in the wind (bóng)
ngà ngà say
to be a shining example (of sb/sth)

or be a shining light một ví dụ tốt
cho ai/cái gì; một tấm gương sáng
cho mọi người noi theo; một tấm
gương tiêu biểu để học tập
to be a sight to see trông đẹp mắt
to be a slave to sth bóng người nô
lệ của cái gì
to be a stingy old fellow hà tiện
đến vắt cổ chày ra nước
to be a thirsty soul thích chè chén

say sưa
to be a walking dictionary /
encyclopedia, etc một từ điển
sống / một từ điển bách khoa
sống... một người có kiến thức
rộng, hiểu biết cặn kẽ về một
chuyên môn nào đó.
to be a/no stranger to sth lạ/ không
lạ gì
To be about bận làm điều gì.
to be about to commit an offence
có ý đònh phạm tội.
to be about to do sth sắp làm cái gì
to be above/beyond suspicion quá
tốt, quá ngay thẳng, quá trung thực;
không thể nghi ngờ được
to be absent from duty (from work)
không đến làm việc, đào nhiệm, vắng
mặt không có lý do chính đáng.

to be absent from the court không
có mặt tại tòa.
to be absent-minded đãng trí
to be accustomed to late night
quen thức đêm, thức khuya
to be addicted to gambling mê cờ
bạc
To be admitted to sb’s presence
được đưa vào gặp mặt [yết kiến]
ai.
to be admitted to sb’s presence
được phép vào gặp ai (thường là
nhân vật quan trọng) đang có mặt.
to be affixed (to) là phần kèm theo
của…
to be afraid of one’s own shadow
nhút nhát; nhát như cáy.
to be afraid of one’s own shadow
rất nhút nhát; sợ bóng sợ gió
to be afraid of… sợ
to be after no good đang rắp tâm
giở trò ma mãnh [xấu xa] gì.
to be after theo đuổi, tìm kiếm (cái gì)
To be after/be out for/want
(someone’s) blood xin tí huyết,
muốn làm hại ai (để trả thù).
To be after/out for sb’s blood có ý
16



xúc phạm hoặc làm nhục ai, phạt
ai (để trả thù, trừng phạt …)
to be against chống lại, phản đối,
không tác thành.
To be against chống lại; không
đồng ý; phản đối.
to be ahead of one’s times đi trước
thời đại
to be ahead ở lợi thế; có ưu thế, ở vò
trí thuận lợi.
to be al smirks and smiles thơn
thớt nói cười ở ngoài mặt
to be alert (intelligent) lanh trí, lanh lợi
to be alive 1) còn sống, còn tồn tại.
2) còn hiệu lực, còn giá trò.
to be all ear hết sức lắng tai nghe
to be all eyes nhìn chằm chằm, nhìn
chăm chú; mọi con mắt nhìn về
to be all fingers and thumbs vụng
về, lúng túng, lóng ngóng
to be all for something/all for
doing something ủng hộ hết mình
to be all found được cấp cả ăn ở
(tiền lương)
to be all Greek to someone nghe như
vòt nghe sấm, nghe chẳng hiểu gỉ
to be all legs cao lêu đêu, chỉ thấy
chân với cẳng; chỉ thấy đôi chân.
to be all of a tremble run toàn thân,
run lên như cầy sấy.

to be all of a twitter bồn chồn lo
lắng, xốn xang bồn chồn.
to be all of shake run khắp mình
mẩy; run rẩy toàn thân
to be all over bar the shouting gần
như chính thức
to be all over bar the shouting mọi
việc đã xong xuôi (biểu diễn…cuộc
thi…) chỉ còn đợi tiếng reo hò hoan hô
to be all over sb quá thân thiết, quá
thân mật
to be all over the office/village/
town, etc ai cũng biết (cơ
quan/làng/thò trấn…)
To be all right with sb thuận lợi cho
ai, phù hợp cho ai, thích hợp cho

ai, thuận tiện cho ai; được phép,
được sự cho phép.
to be all talk (and no action) hứa
hão; nói suông, chỉ nói không làm.
to be all tegs có đồi chân dài, cao
lêu đêu [chỉ thấy chân với cẳng].
to be all the fashion/rage phong
cách hoặc xu hướng mới nhất
to be all the vogue đang thònh hành,
đang được ưa chuộng; đang là mốt.
to be all the world to là tất cả đối
với (ai).
to be all things to all men (tục ngữ)

an ủi vồ về (mọi người); sự cư xử
hoặc lời nói an ủi mọi người (làm
cho người ta được dễ chòu hơn khi
đang gặp bất hạnh).
to be all tongue chỉ nói thôi, nói
luôn miệng.
to be all upset; to be in a commotion,
in a flurry hoang mang, kinh hãi
to be all washed up không còn giá
trò nữa, không có tác dụng lâu
được nữa; là một sự thất bại.
to be almost ready to die with fear
sợ đến gần chết
to be always imagining things lúc
nào cũng tưởng tượng những gì
đâu đâu
to be always joking lúc nào cũng có
câu chuyện đùa để cười
to be always on road lúc nào cũng
thang thang trên đường phố
to be amused with [at, by] thích thú
với (cái gì).
to be an early riser dậy sớm, tính
hay dậy sớm
to be an early riser người hay dậy sớm
to be an old/a poor hand at có/thiếu
tài năng đặc biệt hoặc kinh
nghiệm về (cái gì)
to be an open secret điều bí mật đã
bò lộ, điều bí mật ai cũng biết

to be angry at something giận dữ
điều gì
to be angry with somebody giận dữ ai
17


to be anjimated by được cổ vũ bởi,
được thúc đẩy bởi, phấn khởi vì.
to be answerable to an authority
thuộc quyền một cơ quan.
to be around nổi tiếng, xuất chúng.
to be arrest while attendance bò bắt
giữ (trái phép) vi phạm quyền bất
khả xâm phạm của nghò só khi
đang dự họp.
to be as broad as it’s long đằng
nào cũng vậy thôi.
to be as deaf as a post tai điếc như
tai cối
to be as fat as a pig béo như con lợn
to be as gay as a lark vui như chim
họa mi
to be as happy as a king sung
sướng như vua
to be as happy as the day is long
được hoàn toàn sung sướng
to be as lazy as Ludlam’s dog lười
như hủi
to be as pale as ashes xám ngắt lại
như chết

to be as poor as a church mouse
nghèo xác nghèo xơ; nghèo rớt
mồng tơi; xác cò bợ
to be as proud as a peacock
huyênh hoang, tự đắc
to be as proud as Lucifer dương
dương tự đắc như ông tướng
to be as snug as a bug in a rug rất
ấm áp và thoải mái, ấm áp và dễ chòu
như con rận trong tấm thảm
to be as sound as a roach; as
hearty as a buck khỏe như voi
to be as sweet as honey ngọt như
mật ong
to be as thin as lath gầy như que
củi, gầy như cái que.
to be ashamed lấy làm xấu hổ
to be ashamed of xấu hổ, hổ thẹn
về ai/cái gì/bản thân mình.
to be ashamed to xấu hổ không
dám (làm gì), ngượng không dám
(làm gì).

to be asking for it gặp rắc rối, gặp
phiền phức.
to be asking for it gặp rắc rối.
To be at / on the receiving end (of
sth) chòu đựng; làm bung xung.
to be at a loss băn khoăn, bối rối
to be at a loss, to be nonplussed

bồi rối, bí
to be at daggers drawn thù hận ai
rất nặng
To be at daggers drawn/point with
sb hục hặc với ai; thù ghét ai; sẵn
sàng choảng nhau.
to be at death’s door ngấp nghé
cửa mồ
to be at full/be below full strength đủ
người/không đủ số người để làm gì
to be at grass under sb’s feet
phỗng [nẫng] tay trên ai
to be at home in sth thành thạo?
quen thuộc, biết rõ cái gì.
to be at home ở nhà mình
to be at it 1) đầu tắt mặt tôi. 2) làm
đi làm lại.
to be at large được tự do.
to be at law with sb thưa kiện ai.
to be at leisure; to be disengaged
ăn dưng ở rỗi; rỗi rãi, không có
việc gì làm
to be at liberty to được tự do (làm
việc gì.
to be at meals vào bữa ăn.
to be at mess đang ăn.
to be at odds (with sb) bất hòa với
ai (về việc gì), xung đột
to be at one with someone thống
nhất với ai, đồng ý với ai, cùng

quan điểm với ai
to be at one’s last shift cùng đường
to be at one’s wit’s ends bò cạn
chữ, tắc tỵ
to be at pains to do sth chòu thương,
chòu khó, cố gắng làm cái gì
to be at peace 1) sống trong hòa bình;
không còn đánh nhau, không còn
chiến tranh. 2) ai đó không còn đau
18


khổ nữa (mới chết)
to be at play đang chơi, đang nô đùa
To be at rock bottom [roach / hit
rock bottom] 1) xuống đến điểm
thấp nhất; hạ xuống thấp nhất (giá
cả, nhu cầu). 2) chán nản, thất
vọng, buồn chán (nói về người).
to be at sixes and sevens trong tình
trạng hỗn độn, lộn xộn, mất trật tự,
rối tung lên; lu bu (công việc)
to be at stake ở trong tình trạng
nguy ngập
to be at the last gasp đã tới lúc tận số
to be at the mercy of the waves
đành chòu buông trôi trước sức
mạnh của sóng bể
to be at war with ở trong tình trạng
chiến tranh với...

to be at work đang lúc làm việc
to be at work đương làm việc
to be attired in the height of
fashion ăn mặc đúng thời trang
to be awol nghỉ không xin phép,
nghỉ không được phép.
to be back in time về kòp giờ
To be back trở về, trở lại.
to be badly off trong tình trạng khốn
khổ; nghèo túng, thiếu thốn
to be badly off; to be in reduced
circumstance bò lâm vào cảnh ba
đào, túng bấn
to be badly off; to be in straits; to
be in reduced circumstances ở
trong tình cảnh khó khăn; túng bấn
to be balked in one’s hope thất vọng
To be bang on (long) đúng, chính xác.
to be banned by public opinion bò
dư luận nguyền rủa.
to be barking up the wrong tree
nhầm lẫn (hiểu sai, nghó sai)
To be becoming to vừa vặn; thích
hợp, xứng với.
to be before one’s time trước thời
của (ai) đó.
to be before time đến trước giờ
to be beforehead with one lấn át

trước, đi bước trước

To be behind chậm trễ; trì hoãn.
To be behind sb/sth 1) chậm trễ. 2)
kém. 3) lý do đằng sau (của cái gì).
to be behind the times đi sau thời
đại, lạc hậu
to be behind time chậm trễ; trễ thời
gian.
to be behind time đến sau giờ
To be behindhand in one’s
circumstances túng thiếu, thiếu tiền.
To be beloved by [of] được yêu
mến, được yêu quý.
To be below sb’s hope không xứng
đáng với sự mong đợi của ai.
to be beneath one’s notice không
đáng chú ý; làm ra vẻ không cần
thiết
to be bent upon going nhất đònh đi
To be bereft of sth bò mất cái gì
(khả năng…)
To be beset with 1) bò bao vây bởi,
bò vây quanh bởi (cái gì). 2) ngổn
ngang, đầy rẫy (cái gì).
to be beside the point không thích
hợp; ngoài đề, lạc đề; ngoài mục
tiêu (thảo luận)
to be betrothed to hứa hôn, đính
hôn với ai.
To be better off 1) khấm khá hơn,
phong lưu hơn. 2) khôn ngoan hơn.

To be better off without sb/sth được
thoải mái hơn nếu không có ai/cái gì;
được tốt hơn nếu không, được hạnh
phúc hơn nếu không.
To be better than one’s words tốt
hơn cả những điều đã hứa.
To be beyond [out of] control
không điều khiển được nữa, không
kiểm soát được.
To be beyond không thể hiểu được.
To be beyond one’s reach [out of
one’s reach] ngoài tầm tay, không
thể với tới được.
To be beyond question không còn
nghi ngờ gì nữa.
19


To be beyond/past caring (about sth)
không quan tâm đến (cái gì); không
bò (cái gì) tác động, ảnh hưởng.
to be beyond/past hope không còn
hy vọng gì nữa.
To be bitten by sth rất thích thú,
say mê cái gì.
To be bitten by/have (got) the bug đột
nhiên thích thú và say mê.
to be bitter as gall đắng như bồ hòn
To be blessed with sth/sb được
may mắn, hạnh phúc có cái gì/ai.

To be blind in [of] one eye bò chột
chột mắt.
to be blind of one eye bò chột mắt
To be blind to (bóng) không nhìn thấy.
To be blind to the world say bí tỉ,
say khướt.
to be blown down bò gió lật đổ
To be born before (one’s) time(s)
1) đẻ non. 2) đi trước thời đại
(thông minh kiệt xuất).
to be born before one’s time thông
min trước thời đại; trí tuệ đi trước
thời đại.
To be born into được sinh ra trong.
To be born of 1) được sinh ra từ. 2)
bắt nguồn từ.
to be born of poor parents sinh ra ở
một gia đình nghèo
To be born on the wrong side of the
blanket đẻ hoang; con hoang.
to be born on the wrong side of
the blanket đứa con ngoài giá thú,
đứa con bất hợp pháp con hoang,
đứa con sinh ra mà bố mẹ không
có kết hôn hợp pháp
to be born under a lucky star sinh
ra dưới một ngôi sao tốt
to be born under an evil star sinh ra
dưới một ngôi sao xấu (hung tinh)
To be born under the rose đẻ ra có

số sung sướng.
To be born with a silver spoon in
one’s mouth sinh trưởng trong
một gia đình sung túc, (tục ngữ)

sướng từ trong trứng sướng ra.
to be born yesterday dại dột hoặc
dễ bò lừa gạt (vì thiếu kinh nghiệm)
To be borne away by one’s
enthusiasm để cho nhiệt tình lôi cuốn.
To be borne in on sb được ai thừa
nhận.
to be bound apprentice to vào tập
việc tại
To be bound by sth bò ràng buộc bởi
cái gì.
To be bound chắc chắn rồi; chắc
chắn là.
To be bound for somewhere sắp đi;
hướng về nơi nào.
To be bound to nhất đònh, chắc
chắn; bắt buộc phải.
To be bound up in rất bận rộn về
(cái gì); rất quan tâm đến (cái gì).
To be bound up with gắn bó với
(cái gì); liên quan chặt chẽ với.
To be bound/tied hand and foot bò
trói tay, trói chân.
to be broad-minded có một khối óc rộng
To be broken in health thể chất suy

nhược, sức khoẻ suy sụp.
To be broken to the wide không
một xu dính túi.
To be broken-hearted đau lòng; bò
đau khổ vì yêu; tương tự.
To be brought into the world sinh
ra đời.
to be brought to an early grave
chết non, chết yểu
To be brought to an early grave chết
non, chết yểu; sớm xuống mồ.
To be brought to bed of sinh ra, đẻ ra.
to be brought tow bò suy giảm (sức
khóe); bò sa sút (tiền bạc, tài chính).
to be brought up for trial bò đưa ra
tòa, bò đưa ra xử
to be buried in sleep mê mệt trong
giấc ngủ
to be burnt to death bò chết cháy, bò
thiêu sống
To be bursting at the seams rất đầy;
20


đầy ních; đầy nghẹt; rất chặt.
To be bursting to do sth rất muốn
làm cái gì.
To be calculated to do sth nhằm để
(làm gì), có mục đích để.
to be called (to go) to the bar được

gia nhập luật sư đoàn
To be called to the bar trở thành
luật sư.
to be cast (in lawsuit) thua kiện.
to be cast away bò đắm tàu trôi dạt,
phát vãng, từ bỏ
to be caught in a fog gặp phải
sương mù
To be caught in the rain bò mưa, mắc
mưa.
to be caught in the very act, to be
caught red-handed bò bắt giữa lúc
thi hành tội ác; bò bắt quả tang tay
còn vấy máu
To be caught off one’s guard bò
chộp thình lình không đề phòng.
To be caught up in sth (bò) say mê
hay cuốn hút vào cái gì.
To be caught with chaff bò lừa bòp
một cách dễ dàng.
To be caviar to the general đàn gảy tai
trâu; quá sang trọng, quá tao nhã với
người bình dân (không phù hợp).
To be chained to the oar bò bắt làm
việc nặng và lâu.
to be chained to the oar bò buộc phải
làm một công việc nặng và kéo dài
to be closed-fisted tiền bỏ ít mà thòt
muốn nhiều; keo kiệt
to be clothed shabbily mặc rách

rưới như ăn mày
To be clumsy at vụng về, lóng ngóng.
To be cognizant of sth biết rõ việc
gì; có nhận thức về việc gì (triết
lý).
To be comfortably off có khá đủ tiền
để sống thoải mái, có tiền khá đủ để
sống phong lưu (đủ tiền để mua
những thứ mình muốn).
To be common/public knowledge

ai cũng biết, kiến thức phổ cập
to be common/public knowledge
mọi người đều biết, ai cũng biết.
To be concerned in/with sth quan
tâm đến; liên quan đến cái gì, dính
líu đến.
to be condemned to death bò kết án
tử hình
To be confidential with (sb) tâm sự
với (ai).
to be conscious that… tỉnh táo nhận thấy
To be content oneself with tự bằng
lòng với (cái gì).
to be contented with bằng lòng với
To be contrary trái thói; ngang ngược.
to be conversant with something
biết thành thạo cái gì
To be convetous of thèm muốn,
thèm thuồng (cái gì).

to be convinced vững tin; tin chắc.
to be cool-headed trí óc thanh thản,
bình thản
to be cost efficient có hiệu quả,
kinh tế
to be court-martialled bò đưa ra tòa
án binh
To be covetous of sth rất thèm
muốn cái gì (của ai).
To be cramped for room/space quá
chật hẹp, không đủ chỗ.
To be crazy about quá say mê (cái gì).
To be cross with cáu với (ai).
to be crowned with success lượm
được nhiều kết quả; nhiều thành
công;thu được rất nhiều kết quả
to be cruel to be kind thuốc đắng
nhưng dã tật. Tàn nhẫn nhưng cần
thiết để giúp người; không vui vẻ
gì nhưng cần thiết để giúp ai.
to be crushed by a spell of
misfortunes bò một thời kỳ vận rủi
làm cho tan nát
To be curse with sth khổ sở vì cái gì.
To be cut out for 1) có ý đònh, có ý
kiến. 2) có khả năng [tư cách]
thích hợp với (việc gì).
21



to be damaging to có hại cho, gây
hại cho
to be dazzled by the sun chói mắt
vì mặt trời
to be dead against somebody
chống đối ai triệt để
to be dead broken khánh kiệt, túng quẫn
to be dead certain hoàn toàn chắc
thắng, hết sức chắc chắn
to be dead of honour mất hết danh
dự, phẩm giá
to be deaf and dumb vừa câm vừa điếc
to be deal to honour mất hết phẩm giá
to be delighted at [with] vui thích,
với, vui sướng với cái gì
to be delirious with delight sướng
điên lên, sướng cuồng lên
to be delivered of sinh ra, đẻ ra
[đen và bóng]
to be desert by bò ruồng bỏ, bò bỏ
rơi
to be designed for sb/sth [be
designed as sth/to do sth] được
dành cho; được làm cho một công
dụng riêng
to be devoured by sth bò cái gì giày vò
to be different from to, than khác
nhau với (ai), khác biệt với (ai)
to be different in a dispute đứng trung
lập trong một cuộc tranh chấp

to be dim-sighted thiển cận
to be disengaged, off duty hết
nhiệm vụ
to be disgusted with ghê tởm
to be disqualificated from making
a will không có năng lực pháp lý
lập di chúc.
to be doing OK/okay làm thành công,
làm tốt công việc; làm hái ra tiền
to be double-faced ăn ở hai mặt
(hai lòng)
to be down (in spirits) chán nản, thất vọng
to be down on one's luck (thtục) gặp
vận đen, gặp điều rủi ro (dặc biệt về
tiền bạc).
to be down on sb thành kiến với

(ai), phản đối (ai) khó chòu với ai
to be down on to biết chi tiết điều
gì, biết tường tận về (việc gì)
to be down to sb phụ thuộc vào ai,
tùy thuộc vào ai
to be down to sth chỉ còn lại một ít
(tiền)
to be down upon lăn xả vào đánh (ai)
to be down with sth ốm nặng vì
(bệnh gì)
to be dressed to kill mặc diện
choáng ngợp làm cho thiên hạ
phục lãn.

to be dressed up to the nines [to
the knocker] “lên khung”, diện
ngất trời, ăn mặc thật đẹp
to be dressed up to the nines [to
the knocker] diện ngất trời, ăn
mặc thật đẹp
to be driven out ngăn chặn và
không dung túng
to be driven to one’s last shifts bò
dồn vào con đường cùng quẫn
to be driving at có ý đònh, nhằm
mục đích
to be drowned chết đuối
to be dumb 1) ngu xuẩn, ngốc
nghếch, ngớ ngẩn. 2)
to be dumbfounded lặng đi không
nói được vì ngạc nhiên
to be dying for sth/to do sth mong
chờ quá nhiều; quá sốt ruột mong
đợi điều gì; mong chờ đến mỏi
mắt; nóng lòng làm cái gì; khao
khát cái gì
to be dying hấp hối
to be dying of sth cảm thấy rõ rệt lo
lắng, buồn chán, đói…
to be dying with sleep buồn ngủ
mềm ra
to be easy in mind thoải mái, thanh thản
to be engaged to… đính hôn với…
to be entered at… được biên tên vào

to be equal to đủ sức, đủ khả năng;
đáp ứng được
to be even again 1) hết nợ nần;
22


bình đẳng. 2) bò trả miếng, bò trả
đũa
to be exact in one’s payments tuân thủ
nghiêm chỉnh thời hạn thanh toán, chi trả
một cách nghiêm chỉnh.
to be expecting a baby/child có
thai, có mang, mang bầu, có chửa
to be exposed to bò dặt vào, bò lâm vào
to be fallow bò bỏ hoang
to be far gone in ốm liệt giường về
(bệnh gì); ngập đầu về (công việc)
to be far gone with child có mang
sắp đến ngày sinh
To be far gone with child có mang
sắp đến ngày sinh.
to be fast asleep ngủ say mê mệt
to be fast asleep ngủ say, ngủ thiếp đi
to be fast with nằm liệt giường vì
(bệnh tật)
to be fawned on (sb) xum xoe, bợ
đỡ, nònh hót ai
to be fed up with chán ngấy, không
chòu được nữa
to be fined bò phạt tiền

to be fit for phù hợp với, thích hợp
với, xứng với
to be fit in with ăn khớp, khớp với,
làm cho khớp với
to be flad about sth/to do sth hân hoan
vui mừng, sung sướng về việc gì
to be flad of vui mừng về; sung
sướng về, hân hoan về
to be flad to see someone vui mừng
được gặp lại
to be fleet of foot nhanh chân
to be flushed with shame đỏ mặt vì thẹn
to be fogged by bò bối rối, hoang
mang bởi (cái gì)
to be fond of something rất thích
cái gì
to be fond of thích, thích thú, yêu mến
(cái gì)
To be for (sth) ủng hộ; đồng ý.
to be for ever chopping and
changing luôn luôn thay đổi ý kiến
to be for it (thtục) phải bò khiển

trách, trừng phạt, phải bò rắc rối
to be for one’s own good chính là vì
lợi ích của ai
to be for some place đi đâu đó
to be for the high jump đáng tội, đáng
bò trừng phạt; đáng bò phê bình.
to be found of dress thích diện

to be found of music thích âm nhạc
to be found wanting không có khả
năng, không đủ trình độ (làm gì).
to be free from care đầu óc thư nhàn
to be friends with thân thiết đối với ai
to be fringed by/with sth bao quanh
bởi [với] cái gì
to be frozen to death chết rét, chết
cóng
to be frozen to death chết vì rét
to be full of life đầy sức sống, dồi
dào sinh lực.
to be full of play lấy làm vui thích
to be fun of animal spirits khoẻ
mạnh phởn phơ
to be game for anything có nghò lực
làm bất cứ cái gì
to be garrisoned in a town đồn trú
ở một thành phố
to be gathered to one’s father chết,
về với tổ tiên
to be gathered to one’s father về
chầu tổ tiên; chết
to be gathered to one’s fathers
sang thế giới bên kia; về bên kia
cõi đời; về với tổ tiên
to be gentle with sb/sth nhẹ nhàng,
không thô bạo với ai/ cái gì; cẩn thận
với cái gì
to be getting on in years (to

advance in years) thêm tuổi, càng
ngày tuổi càng cao
to be getting one’s oats thường
xuyên có quan hệ tình dục, thường
xuyên ăn nằm với gái
to be gifted at [with] sth có tài, khả
năng đặc biệt về cái gì
to be given to quen thói; ham mê,
say mê
23


to be going strong còn khỏe mạnh
to be gone on sb yêu mê mệt, si
mê, yêu như điên dại
to be good at figures giỏi về toán
(số học)
To be good at reckoning tính đúng.
to be good at/for giỏi, tài giỏi; tốt
lành, có lợi cho
to be good for sth vẫn còn tốt để
dùng vào việc gì
to be good to tốt, tử tế với; ngon (đồ ăn)
to be good with sth/sb khéo léo với
ai/ về cái gì
to be granted the honour được vinh
dự
to be grateful [thankful] for small
mercies hãy yên tâm về một tình
hình xấu nhưng chưa phải quá xấu;

yên tâm đi, chỉ hơi xấu thôi mà.
to be grateful for small mercies
cũng cám ơn (trời, phật) lắm rồi
to be grateful to sb for biết ơn ai về
(cái gì)
to be grateful to sb for sth biết ơn
ai về một điều gì
to be great at rất giỏi về (cái gì)
to be great for sth rất có ích; rất
thích hợp cho cái gì
to be great on hiểu rõ, biết rõ, biết
tường tận về (cái gì)
to be great with sb thân với ai
to be greatly delighted with… rất
làm sung sướng; rất lấy làm khoái
trá với
to be greedy of tham lam, hám
to be greedy to do sth thèm khát
được làm gì
to be Greek/double Dutch to sb là
một điều khó hiểu đối với (ai); quá
khó hiểu với ai
to be green at one’s job mới làm
việc còn bỡ ngỡ
to be gunning for sb tìm dòp để tấn
công ai; tìm dòp để phê phán ai
to be hail-fellow-well-met (Mỹ) thân
thiết, thân mật

to be hail-fellow-well-met (with sb)

rất thân thiết hoặc quá thân mật với
mọi người (với cả những người lạ)
to be half dead with fright gần chết
vì sợ
to be hand in glove with sosmeone
hợp tác chặt chẽ với ai; quan hệ
chặt chẽ với ai
to be hand in gove with rất thân [ăn
cánh] với ai, cộng tác với ai
to be hard [behind,upon] bám sát,
theo sau (ai)
to be hard at it làm việc chăm chỉ
to be hard at work làm lụng cực nhọc
to be hard at work on bò cuốn hút
vào (làm việc gì)
to be hard hit bò tác động mạnh
theo hướng xấu, tác động xấu
to be hard on someone quá khắc
nghiệt với ai
to be hard pressed (to do something)
khó mà làm được (điều gì)
To be hard pressed (to do sth) khó
mà làm được, khó làm (điều gì).
to be hard put (to it) (to do sth) cảm
thấy khó khăn (về gì) (để làm cái gì)
to be hard to please khó mà chiều
theo, khó tính; khó chiều; khó làm
vừa lòng
to be hard to please khó tính, cầu
toàn, khó chiều

to be hard up bò cùng quẫn
to be hard up cạn túi tiền, thiếu tiền
to be hardened in sin càng ngày
càng bê tha trụy lạc
to be harmful to sb/sth có hại cho,
gây hại cho ai/cái gì
to be head over ears In [to be over
head and ears in] bò ngập lụt đến
đầu đến cồ, ngập đến mang tai.
to be head over ears in debt nợ ngập
đầu ngập cổ; nợ như chúa chổm
to be head over ears in work công
việc ngập đầu ngập cổ
to be heard by counsel tiến hành
vụ kiện thông qua luật sư.
24


to be heard in one’s defence đưa ra
lời chứng để biện hộ (tại phiên
tòa)
to be heart-broken bò đau đớn chết
cả cõi lòng; tan nát cõi lòng
to be hell-bent on (doing) sth quyết
đònh hoàn toàn ngu xuẩn, quyết
đònh hoàn toàn nguy hiểm (khi làm
việc gì đó).
to be here to stay [have come to
stay] được mọi người luc 1nào
cũng công nhận

to be highly displeased rất lấy làm
bất mãn
to be hissed off the stage bỏ sân
khấu vào, dưới những tiếng la ó
(huýt sáo)
to be hoist with your own petard
gậy ông đập lưng ông; tương kế
tựu kế; sử dụng cái bẫy của người
để chơi lại chính họ.
to be homeless lang thang vô gia cư
to be homeless vô gia cư
To be honest, I’m not all that
optimistic we will pass the exam
Thật ra mà nói, tôi không lạc quan
chút nào là chúng ta sẽ thi đậu
to be horn in a cottage (or
thatched-house) sinh ra dưới một
mái nhà tranh
to be hot at in/on sth tài giỏi, có kỹ
năng, có năng khiếu về cái gì.
to be hot off the press vừa xuất hiện
trên báo chí, vừa được đăng báo.
to be hot on sb khâm phục ai,
chiêm ngưỡng ai.
to be hot on sb’s heels theo sát ai,
theo sát gót ai.
to be hot on sb’s tracks/trail theo dõi
hoặc lùng kiếm ai sát sao; theo dấu vết
gần bắt được đến nơi.
to be housekeeping ra ăn ở riêng

với nhau
to be hung up bò hỏng xe
to be hungry as a hawk đói cồn
cào, đói như cào như cấu

to be ill with smallpox lên đậu mùa
to be imbued with thấm nhuần.
to be immersed in debt nợ ngập đầu
to be immersed in thought mải suy tư
to be in /get into a flap xao xuyến, lo
lắng, nôn nao, trong tình trạng bối rối
to be in [begin, go into] labour đau đẻ.
to be in [fall into, get into] a habit
of doing sth có thói quen [nhiễm
thói quen] làm việc gì
to be in [feel] a nice glow cảm thấy
trong người âm ấm dễ chòu
to be in [put oneself in] sb’s shoes
ở vào tình cảnh của ai; ở vào vò trí
của ai
to be in [take] holy orders trở thành
linh mục; thụ giới
to be in [to get Into] hot water lâm vào
hoàn cảnh khó khăn, bò rắc rối lớn.
To be in a bad fix ở vào tình thế khó khăn.
to be in a bad temper cáu kỉnh,
buồn bực
To be in a bad way [to be not in a
good way] ở tình trạng xấu, ở vào
tình trạng không thuận lợi.

to be in a blue funk hoảng sợ
To be in a chafe nổi cáu, nổi giận.
to be in a devil of a hole ở trong
một tình thể hết sức lúng túng, khó
khăn.
to be in a fair way được mọi sự may
mắn tốt đẹp
to be in a fearful hurry vội đến
không thể vội hơn được nữa
to be in a fix bò lung túng không biết
theo đường nào
to be in a fog 1) bối rối, hoang
mang; lẫn lộn. 2) mập mờ, khôn g
rõ; hiểu không chắc
to be in a glow [to be all a glow] đỏ
bừng mặt; thẹn đỏ mặt
to be in a jam gặp khó khăn; gặp
chuyện rắc rối.
to be in a light box lâm vào hoàn
cảnh khó khăn.
to be in a sad case ở trong một
25


×