Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

4 de thi thu vat ly hot nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 27 trang )

www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4 đề thi thử hot nhất CLUB trong năm 2016
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
/>
Đề Thi Thử Lần 4
Đề Thi Thử Lần 5
Đề Thi Thử Lần 6
Đề Sinh Nhật Club

Hinta Vũ Ngọc Anh
www.lize.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

1


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CÂU LẠC BỘ YÊU VẬT LÝ
WWW.LIZE.VN
(Đề thi gồm 06 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ − LẦN 4
Thời gian làm bài 90 phút



Đề thi sử dụng các hằng số: h = 6,625.10−34, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10−19 C, g = π2 = 10 m/s2.

Mã Đề: 6996

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa, khi gia tốc có giá trị cực đại thì chất điểm cách biên dương 10 cm.
Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tốc độ truyền âm ?
A. tăng khi khối lượng riêng của môi trường tăng
B. đạt cực đại khi truyền trong chân không
C. có giá trị như nhau với mọi môi trường
D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường tăng
Câu 3: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có tần số là
A. 30 Hz
B. 80 Hz
C. 50 Hz
D. 100 Hz
Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên là 30 cm được kích thích dao động điều hòa trên
quỹ đạo dài 10 cm. Khi thế năng đàn hồi của con lắc đạt cực đại thì chiều dài lò xo có thể là
A. 40 cm
B. 35 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
Câu 5: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bề vững của một hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết B. Năng lượng liên kết riêng
C. Số hạt proton

D. Số hạt nuclon
Câu 6: Hãy chọn câu đúng. Hiện tượng quang – phát quang có thể xảy ra khi phôtôn bị
A. electron dẫn trong kém hấp thụ
B. phân tử chất diệp lục hấp thụ
C. electron liên kết trong CdS hấp thụ
D. hấp thụ trong cả ba trường hợp trên
Câu 7: Khi chiếu một chùm sáng đi qua máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng lần lượt đi qua
A. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối
B. hệ tán sắc, buống tối, ống chuẩn trực
C. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buống tối
D. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc
Câu 8: Nguyên tắc truyền thông bằng sóng điện từ được bố trí theo sơ đồ
A. Micro - Phát sóng cao tần - Khuếch đại - Biến điệu - Anten
B. Micro - Phát sóng cao tần - Biến điệu - Khuếch đại - Anten
C. Anten - Chọn sóng - Tách sóng - Khuếch đại - Loa
D. Anten - Tách sóng - Chọn sóng - Khuếch đại - Loa
Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 2,0 s. Tại thời điểm điểm t = 1,0 s, giá trị vận tốc của vật
bắt đầu giảm. Pha dao động ban đầu của vật là
A. π/2 rad
B. 0 rad
C. π rad
D. −π/2 rad
Câu 10: Ở các lò luyện kim loại, công nhân thường đội một chiếc mũ có tấm kính chắn trước mặt gọi là "kính
chống nóng". Tác dụng của tấm kính này dùng để chắn
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia X
D. Tia gama
Câu 11: Dụng cụ nào dưới đây không làm bằng chất bán dẫn ?
A. Điôt chỉnh lưu

B. Cặp nhiệt điện
C. Pin quang điện
D. Quang điện trở
Câu 12: Đặt điện áp u  U 0 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ
dòng điện hiệu dụng qua đoanh mạch là
U
A. U 0 C
B. 0
C

C.

U0
2C

D.

U 0 C
2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

2


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Câu 13: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 5cos(20πt) cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Phương trình dao động của điểm M cách nguồn sóng 5 cm là




A. u M  5cos  20t   cm
B. u M  5cos  20t   cm
2
2







C. u M  5cos  20t   cm
D. u M  5cos  20t   cm
4
4


Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s. Tại vị trí cân bằng
lò xo dãn một đoạn ∆ (m). Chu kì dao động của con lắc là

2

C. 2 
D.

2

Câu 15: Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng
A. từ của dòng điện.
B. hóa học của dòng điện
C. nhiệt của dòng điện
D. phát quang của dòng điện
Câu 16: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia β+ ?
A. Tia β+ bị lệch đường đi trong điện trường nhiều hơn tia βB. Tia β+ có tầm bay xa ngắn hơn so với tia α
C. Tia β+ có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia Rơn-ghen
D. Hạt β+ có cùng khối lượng với electron nhưng mang một điện tích nguyên tố dương
Câu 17: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào
A. bản chất của kim loại B. màu sắc của ánh sáng kích thích
C. cường độ của chùm sáng kích thích
D. bước sóng của chùm ánh sáng kích thích
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
a. Các phần tử sóng không di chuyển trên phương truyền sóng
b. Các phần tử cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha
c. Trên một phương truyền sóng các phần tử dao động ngược pha cách nhau nửa bước sóng
d. Khoảng cách từ một phần tử bất kì sóng đến nguồn phát sóng luôn thay đổi
e. Có thể truyền rất tốt được trong mọi môi trường
Số phát biểu sai khi nói về sự truyền sóng cơ học là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 19: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Khi động năng và thế năng của
vật bằng nhau thì vật có tốc độ 4 2 m/s. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật có độ lớn là
A. 32 N
B. 16 N

C. 128 N
D. 64 N
Câu 20: Trong máy phát điện xoay chiều một pha thì
A. các cuộn dây của phần ứng là giống hệt nhau
B. tần số của dòng điện phát ra đúng bằng tần số quay của rô-to
C. số cực của rô-to bằng số cặp cuộn dây
D. số cặp cực của rô-to bằng số cuộn dây
Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Tần số dao động riêng của mạch là
1
1
1
1
A. f 
B. f 
C. f 
D. f 
 LC
LC
2 LC
2LC
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V vào hai đầu mạch điện chứa các phần tử R, L, C nối tiếp.
Gọi Z là tổng trở của mạch. Điều nào sau đây không thể xảy ra
A. ZC > Z
B. ZL > R
C. ZC > ZL
D. R > Z
A. 2

B.


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

3


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 23: Hai tấm kim loại có giới hạn quang điện là 1 và  2 . Giới hạn quang điện của một tấm kim loại
khác có công thoát êlectron bằng trung bình cộng công thoát êlectron của hai kim loại trên là
  2
21 2
1 2
A.
B.
C. 1
D. 1 2
2
1   2
2  1   2 
Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng. A và B là hai điểm trên sợi dây dao cùng biên độ
và ngược pha nhau (A và B không phải là bụng sóng). Biết giữa A và B còn 4 điểm khác dao động cùng biên
độ với điểm A. Tổng số bụng sóng và số nút sóng giữa A và B là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6

Câu 25: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
B. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường với tốc độ ánh sáng
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
D. Sóng điện từ có tần số càng cao thì khả năng lan truyền càng xa
Câu 26: Hai nguyên tố khác nhau thì phát ra quang phổ vạch khác nhau về những yếu tố nào sau đây: (1) sự
phân bố độ sáng, (2) màu sắc của các vạch, (3) số lượng các vạch sáng, (4) cường độ sáng của các vạch, (5)
độ rộng của các khoảng tối, (6) vị trí của các vạch.
A. (1) – (2) – (3) – (4)
B. (3) – (4) – (5) – (6)
C. (2) – (3) – (4) – (6)
D. (1) – (2) – (5) – (6)
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V vào hai đầu mạch điện chứa các phần tử R, L, C nối
1
tiếp. Thời điểm t =
s, điện áp hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch là
150
3
1
C.
D. 1
2
2
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, trên màn hứng xuất hiện vân tối là do
A. ánh sáng không truyền được đến đó
B. hai sóng ánh sáng truyền đến cùng pha nhau
C. hai sóng ánh sáng truyền đến ngược pha nhau
D. hai sóng ánh sáng truyền đến vuông pha nhau
Câu 29: Nếu điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức u = U0cos(100πt + π/2) thì thời điểm đầu
tiên cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không là

A. 1/200 s
B. 1/50 s
C. 1/100 s
D. 1/150 s

A.

1
2

B.

Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân:

226
88

222
Ra 86
Rn  24 He  X . X ở đây có thể là

A. Tia β 
B. Tia α
C. Tia 
D. Tia β 
Câu 31: Hai chất điểm dao động điểm dao động điều hòa với phương trình dao động lần lượt là x1 = 5cos(ωt
+ π/3) cm và x2 = 10cos(ωt − π/6) cm. Khoảng cách giữa hai chất điểm khi chúng có cùng giá trị vận tốc là
A. 3√5cm
B. 5√5 cm
C. 5 cm

D. 10 cm
Câu 32: Có hai tụ điện giống nhau tích điện. Cùng một lúc, cho tụ điện thức nhất phóng qua cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L1 và tụ điện thứ hai phóng điện qua một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì thấy khi mạch thứ
nhất có năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường lần thứ nhất thì mạch thứ hai có năng lượng điện
trường bằng năng lượng từ trường lần thứ hai. Tỉ số L1/L2 bằng
A. 9
B. 4
C. 3
D. 16
Câu 33: Một hạt α có động năng 5 MeV bắn vào một hạt nhân 94 Be đứng yên, gây ra phản ứng tạo thành một
hạt C12 và một hạt nơtron. Hai hạt sinh ra có vecto vận tốc hợp với nhau một góc 80 0. Cho biết phản ứng tỏa
ra một năng lượng 5,6 MeV. Coi khối lượng xấp xỉ số khối. Động năng của hạt nhân C12 có thể là
A. 7 MeV
B. 0,25 MeV
C. 0,59 MeV
D. 8 MeV
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

4


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 34: Một lò xo có độ cứng K, khối lượng lò xo không đáng kể.
Hai đầu lò xo được gắn hai viên bi nhỏ cùng khối lượng m. Lúc đầu
người ta đặt hệ trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, đồng thời giữ cố định hai vật sao cho lò xo nén đoạn
A. Buông nhẹ vật m1 cho đến khi vận tốc của vật m1 đạt cực đại thì ngay lập tức buông vật m2. Độ giãn cực

đại của lò xo sau đó là
A
A
A. 2A
B. A 2
C.
D.
2 2
2
Câu 35: Trên bề mặt chất lỏng cho hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA = uB = Acos(100πt) cm. Vận tốc truyền sóng trên bề mặt chất lỏng v = 6 m/s. Trong vùng
giao thoa của hai nguồn có điểm K sao cho KA + KB = 30 2 cm và thỏa mãn diện tích tam giác ∆ABK là
lớn nhất. Gọi O là trung điểm của AB. Điểm gần nhất dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O trên đoạn
OK cách O một khoảng là
A. 13,2 cm
B. 14,7 cm
C. 18,3 cm
D. 15,4 cm
Câu 36: Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các
U (V)
điện áp hiệu dụng UL, UC của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp UCmax
uC
(cuộn dây thuần cảm) vào tần số góc ω và vẽ được đồ thị như hình
200
bên. Nếu tiếp tục tăng ω thì điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn
cảm có giá trị xấp xỉ bằng
uL
A. 240 V
B. 225 V
O

C. 230 V
150
225
ω (rad/s)
D. 215 V
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,0 mm, khoảng cách giữa mặt
phẳng chứa hai khe và màn chắn là 1,0 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng tráng có bước sóng nằm trong khoảng
từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4,0 mm, bức xạ có bước sóng nào sau đây
không cho vân sáng ?
5
4
2
1
A. µm
B.
µm
C. µm
D. µm
7
9
3
2
Câu 38: Hai chất phóng xạ A và B có chu kì bán rã là 2 năm và 4 năm. Ban đầu số hạt nhân của hai chất này
là N01 = 4N02. Thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là
A. 2 năm
B. 4 năm
C. 8 năm
D. 16 năm
Câu 39: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ
đạo là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10 m; n = 1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng

lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ
đạo M, electron có tốc độ bằng
v
v
v
A. 3v
B.
C.
D.
9
3
3
Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa có cùng vị trí cân bằng, đồ thị biểu
diễn mối quan hệ giữa vận tốc và thời gian (như hình vẽ). Biết tại thời điểm
t = 0, hai chất điểm có cùng giá trị vận tốc. Thời điểm lần thứ 2016, hai chất
điểm gặp nhau là
A. 4032 πs
B. 4033 πs
C. 2016 πs
D. 4031 πs
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

5


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Câu 41: Một sóng cơ truyền dọc theo theo trục Ox trên một sợi dây đàn
1
hồi rất dài với tần số f = Hz. Tại thời điểm t0 = 0 (s) và thời điểm t1
6
d
5
(s), hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết 1  . Tốc độ của
d2 7
điểm M tại thời điểm t2 = t1 + 4,25 s là
2
4
A.
cm/s
B.
cm/s
3
3

4
4 2
cm/s
D.
cm/s
3
3
Câu 42: Một căn cứ phòng thủ của Mỹ được lắp đặt hệ thống Laze với công suất 900 kW để đánh chặn tên
lửa từ xa của khủng bố IS. Khi phát hiện tên lửa của địch thì ngay lập tức đèn Laze phát ra một xung đánh
chặn, sau ∆t s hệ thống nhận được xung Laze phản xạ ngược trở lại. Khi dùng máy đo thì tính được có 6,79.1023
photon được phát đi. Cho bước sóng của tia laze là 0,3 µm và tốc độ laze trong không khí là 3.108 m/s. Khoảng
thời gian ∆t xấp xỉ bằng

A. 1 s
B. 2 s
C. 4 s
D. 8 s
Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại
điểm A có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn ∆a và 2∆a (sao cho
vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi) thì tại A có vân sáng lần lượt bậc k1 và k2. Chọn phương án đúng ?
A. k1 + k2 = k
B. 2k1 + k2 = 3k
C. k1 + k2 = k
D. 2k2 − k1 = k
C.

Câu 44: Đặt điện áp u  2U cos 100t    vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ

L,r

C

điện có điện dung thay đổi được và cuộn dây thuần cảm (như hình vẽ). Khi C  C0

B
M
A
M
103
 C1 (F) thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB là như nhau và gấp hai
đoạn mạch. Khi C  C1 và C  C2 
15
lần điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. Điện trở trong r gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 50
B. 10
C. 145
D. 80
Câu 45: Một tháp phóng thanh được xây thẳng đứng trên mặt đất. Trên tháp đặt ba chiếc loa A, B, C theo thứ
tự từ trên xuống, có cùng công suất. Loa A cách mặt đất 190 m và AC = 11BC. Đặt một máy thu âm H trên
̂ đạt giá trị lớn
mặt đất sao cho khi bật từng chiếc loa một thì mức cường độ đo được là LA, LB, LC và góc CHB
nhất. Biết LC − LA = 20 dB, LB = 30 dB. Nếu bật đồng thời cả ba chiếc loa thì mức cường độ âm đo được tại
H xấp xỉ bằng ? Coi như nguồn âm điểm có công suất không đổi và phát ra âm đẳng hướng.
A. 35,63 dB
B. 34,12 dB
C. 45,57 dB
D. 43,24 dB
thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB cực đại và gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu

Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều u  90 5 cos 100t  V vào hai đầu đoạn

L

R

C

mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần có độ tự cảm L thay đổi được,điện
M
B
N
trở thuần R = 60 Ω và tụ điện có điện dung C (như hình vẽ bên). Khi L = A
L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB và

0,1
bằng UX. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM đạt giá trị cực đại. Khi L3  L 2 

(H) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN đạt giá trị cực đại và cường độ dòng điện hiệu dụng qua

3 2
. Giá trị của UX gần với giá trị nào nhất ?
2
A. 245,5 V
B. 142,3 V
C. 284,5 V

mạch là

D. 201,3 V

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

6


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 47: Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên là  cm, ( − 10) cm
và ( + 10) cm rồi gắn vào mỗi lò xo này một vật nặng khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động
riêng tương ứng T1, T2, 3 2 s. Nếu cắt lò xo thành 3 phần bằng nhau rồi ghép song song chúng lại với nhau
thì khi treo vật nặng có khối lượng m con lắc có chu kì dao động riêng là 2,0 s. Cho g = π2 = 10 m/s. Giá trị

của T1 và T2 lần lượt là
A. 2 3 s, 3 6 s

C. 2 3 s, 6 s

B. 2 2 s, 4s

D. 3s, 3 3 s

Câu 48: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u =

L

R

C

M

r

A
B
200 2 cos(100πt) V vào đoạn mạch mắc nối tiếp như hình vẽ. Cuộn
dây thuần cảm L, biến trở R, tụ điện C và một điện trở r như hình vẽ.
Gọi M là điểm nối giữa C và r, hãy xác định giá trị của R để điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn AM đạt cực tiểu

104
1, 2
và giá trị cực tiểu đó. Biết L =

H, C =
F, r = 30 Ω.


A. R = 20 Ω, UAM = 200 V
B. R = 100 Ω, UAM = 100 V
C. R = 120 Ω, UAM = 200 V
D. R = 10 Ω, UAM = 100 V
Câu 49: Con lắc đơn có chiều dài , khối lượng vật nhỏ 200 g, được tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 =
10 m/s. Khi con lắc đi qua vị trí biên lực căng dây có độ lớn là 1 N. Khi con lắc đi qua vị trí mà lực căng dây
bằng trọng lực con lắc thì góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là
A. 0,72 rad
B. 0,84 rad
C. 0,91 rad
D. 0,36 rad
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V (f thay đổi, U0 không đổi) lên hai đoạn mạch AB gồm
cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì mạch tiêu thụ công suất cực đại
Pmax. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì cho cùng một điện áp hiệu dụng trên tụ điện là 205 V và công suất của đoạn
mạch lần lượt là P1, P2 . Khi ω = ωL thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại ULmax và hệ số công suất
P
của mạch là 0,6. Biết rằng P1  P2  max . Nếu đem điện áp xoay chiều trên nối vào hai đầu cuộn sơ cấp của
2
một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 1300 vòng thì điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 150 vòng
B. 250 vòng
C. 200 vòng
D. 100 vòng
--- Hết ----- Bảng Đáp Án Lựa Chọn --01. A
11. B

21. A
31. B
41. B

02. D
12. D
22. D
32. A
42. C

03. C
13. B
23. A
33. C
43. B

04. B
14. C
24. C
34. D
44. C

05. B
15. C
25. D
35. B
45. A

06. D
16. D

26. C
36. B
46. A

07. A
17. C
27. B
37. A
47. C

08. B
18. D
28. C
38. C
48. D

09. A
19. D
29. A
39. D
49. B

10. A
20. A
30. C
40. D
50. D

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

7


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CÂU LẠC BỘ YÊU VẬT LÝ
WWW.LIZE.VN
(Đề thi gồm 06 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ − LẦN 5
Thời gian làm bài 90 phút
Mã Đề: 6996

Đề thi sử dụng các hằng số: h = 6,625.10−34, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10−19 C, g = π2 = 10 m/s2.
Câu 1: Trong dao động điều hòa đại lượng nào sau đây không đổi ?
A. Gia tốc
B. Vận tốc
C. Thế năng
D. Biên độ
Câu 2: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều, đại lượng nào có giá trị hiệu dụng ?
A. Tần số góc
B. Cường độ dòng điện
C. Công suất
D. Chu kì
Câu 3: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của sóng âm
A. Độ to

B. Âm sắc
C. Độ cao
D. Vận tốc
Câu 4: Mạch biến điệu trong sơ đồ máy phát vô tuyến truyền thanh có chức năng
A. làm tăng biên độ sóng điện từ.
B. làm tăng tần số sóng điện từ cao tần.
C. biến đổi sóng âm thành sóng điện từ.
D. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần.
Câu 5: Cho một nguồn sáng ở trong nước phát ra một chùm ánh sáng tự nhiên song song hẹp có đầy đủ các
thành phần đơn sắc từ đỏ đến tím. Ban đầu chiếu tia sáng theo phương gần như song song với mặt nước, sau
đó qua từ từ tia sáng về hướng vuông góc với mặt nước. Tia sáng đơn sắc đầu tiên ló ra khỏi mặt nước là
A. Tia sáng đỏ
B. Tia sáng lục
C. Tia sáng trắng
D. Tia sáng tím
Câu 6: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Độ định hướng cao
B. Cường độ lớn
C. Công suất lớn
D. Độ đơn sắc cao
Câu 7: Phản ứng nhiệt hạch là:
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng
Câu 8: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động:
A. Cưỡng bức
B. Tự do
C. Tắt dần
D. Duy trì

Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m nằm ngang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Con lắc đổi
chiều chuyển động khi
A. động năng bằng 125 mJ
B. thế năng bằng 1250 J
C. động năng bằng 1250 J
D. thế năng bằng 125 mJ
Câu 10: Sóng cơ được tạo thành do giữa các phần tử vật chất môi trường có
A. lực hút tĩnh điện
B. lực liên kết đàn hồi
C. lực ma sát
D. lực tương tác mạnh
Câu 11: Trường hợp nào sau đây sẽ sinh ra điện trường biến thiên ?
A. Điện tích điểm đứng yên
B. Tụ điện phẳng có hiệu điện thế biến thiên theo thời gian
C. Một sợi dây dẫn tích điện
D. Hệ hai điện tích trái dấu
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

8


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 12: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là 1 ,  2 và  3 thì hệ
thức nào sau đây đúng ?
A.  3 >  2 > 1
B.  3 > 1 >  2


C. 1 >  2 >  3

D.  2 >  3 > 1

Câu 13: Chọn phát biểu đúng khi nói về tia Rơn - ghen
A. bị nước hay thủy tinh hấp thụ
B. không có tác dụng phát quang
C. không có khả năng đâm xuyên
D. được sử dụng trong chụp X - quang
Câu 14: Trong mạch điện RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, nếu ta tăng tần số góc
ω thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tăng
B. công suất tiêu thụ của đoạn mạch tăng
C. điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm tăng
D. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
Câu 15: Khi chuyển động qua mặt phân cách giữa hai môi trường thì
A. tần số của photon thay đổi
B. năng lượng của photon thay đổi
C. màu sắc của photon thay đổi
D. vận tốc của photon thay đổi
Câu 16: Nhận xét nào dưới đây là sai ?
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, biên độ của suất điện động tỉ lệ với
A. số vòng dây của mỗi cuộn dây
B. tốc độ quay của rô - to
C. số cặp cực của nam châm
D. góc quay của rô - to
23
1
238

Câu 17: Biết N A = 6,02. 10 .mol . Trong 59,5 gam 92 U có số nơtron xấp xỉ là
A. 2,38. 1023
B. 2,20. 1025
C. 1,19. 1025
Câu 18: Các phóng xạ nào sau đây cùng bị lệch về bản âm của tụ điện ?
A. α, 

B. α, β



C. β, 

D. 9,21. 1024
D. α, β



Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa, khi li độ và vận tốc của chất điểm cùng âm thì đại lượng nào sau
đây tăng
A. thế năng
B. động năng
C. li độ
D. vận tốc
Câu 20: Trong dao động điều hòa của một chất điểm, li độ và gia tốc luôn
A. vuông pha
B. ngược pha
C. cùng pha
D. lệch pha π/3
Câu 21: Sóng cơ không truyền được trong môi trường

A. rắn
B. khí
C. lỏng
D. chân không
Câu 22: Máy biến áp có thể biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện nào sau đây ?
A. Pin
B. Khung dây quay trong từ trường
C. Ắc quy
D. Khung dây có từ thông biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
Câu 23: Một mạch dao động điện từ LC tự do có hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0 . Khi dòng điện
tức thời qua mạch là i thì điện tích trên hai bản tụ lúc này là
2 2
2
A. q  U 0 C  i LC

2
2
B. q  U 0 C  i LC

2 2
2 2 2
C. q  U 0 C  i L C

2 2
2 2
D. q  U 0 C  i L

Câu 24: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có tần số là
A. 30 Hz


B. 80 Hz

C. 50 Hz

D. 100 Hz

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

9


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 25: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
Câu 26: Giới hạn quang điện của Cu là 0,3 μm. Ánh sáng có bước sóng nào sau đây không thể gây ra hiện
tượng quang điện đối với Cu?
A. 0,2 μm
B. 0,3 μm
C. 0,1 μm
D. 0,4 μm
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + π/3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc
nối tiếp với tụ điện, khi đó điện áp trên điện trở là u = U1cos(ωt + 2π/3). Biểu thức nào sau đây là đúng ?
A. 2U1  U


B. U1  2U

C.

2U1  U

D. U1  2U

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 4,0 s và biên độ 10 cm. Trong một chu kì dao động, thời
gian để vận tốc của chất điểm có giá trị luôn tăng từ −2,5π cm/s đến 2,5 3 π cm/s là
A. 2,0 s
B. 1,0 s
C. 3,0 s
D. 4,0 s
Câu 29: Ngày 6.8.1945 Đế Quốc Mỹ thả bom nguyên tử xuống thành phố Hiroshima của Nhật Bản. Theo các
tài liệu ghi chép về lịch sử quả bom này thì có khoảng 0,6 kg vật chất được giải phóng năng lượng nghỉ. Năng
lượng mà quả bom đó tỏa ra là
A. 5,4. 1016 J

B. 1,8. 1016 J

D. 1,8. 1013 J

C. 5,4. 1013 J

Câu 30: Con lắc đơn có chiều dài , vật nhỏ có khối lượng m = 100 g được kéo lệch khỏi phương đứng góc
α0 rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, độ lớn lực căng dây cực đại và cực tiểu lần
lượt là M và  m ta có
A. M  2m  4 N


B. M  2m  3 N

C. M  2m  5 N

D. Không tính được vì chưa biết  0

Câu 31: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t 1 điện tích hai
bản tụ điện bằng 5 nC. Đến thời điểm t 2  t1 

T
cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần bằng 10
4

mA. Chu kì dao động riêng của mạch bằng
A. 106 πs

B. 107 πs

C. 108 πs

Câu 32: Dùng hạt proton có động năng K p = 5,68 MeV bắn vào hạt nhân

D. 109 πs
23
11

Na đứng yên, ta thu được hạt α

và hạt X có động năng tương ứng là 6,15 MeV và 1,91 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ

gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u gần bằng số khối của nó. Góc giữa vecto vận tốc của hạt  và hạt
X xấp xỉ bằng
A. 1590
B. 1370
C. 980
D. 700
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điều chỉnh giá trị của f: khi f = f1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ có giá trị bằng 1,2U; khi f = f 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm có giá trị bằng 1,2U; khi f = f 3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện có cùng giá trị bằng 0,7U. Sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần của tần số là
A. f 2 , f 3 , f1
B. f1 , f 3 , f 2
C. f1 , f 2 , f 3
D. f 3 , f 2 , f1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

10


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe Y - âng, khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách
hai khe tới màn D = 2 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39 m    0,76 m. Khoảng cách
gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
A. 1,64 m
B. 2,40 m

C. 3,24 m
D. 2,34 m
Câu 35: Hai con lắc lò xo theo thẳng đứng. Chiều dướng từ trên xuống.
Fđh
Độ lớn lực đàn hồi tác dụng nên mỗi con lắc có đồ thị phụ thuộc vào li
(1)
độ như hình bên. Cơ năng của con lắc (1) và (2) lần lượt là W1 và W2 .
(2)
W
Tỉ số 1 là
W2
x
A. 0,72
B. 0,18
O
C. 0,36
D. 0,54
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u  120 2cos 100t  V vào hai đầu đoạn mạch AB
mắc nối tiếp theo thứ tự gồm tụ điện có điện dung thay đổi được và cuộn dây không
0, 7
 C1 (mF) thì cho cùng một điện
thuần cảm có tổng trở kháng là 200 Ω. Khi thay đổi C = C1 và C  C2 
6
áp hiệu dụng hai đầu MB lớn gấp 2 lần điện áp hiệu dụng hai đầu AB. Thay đổi C  C0 thì điện áp hiệu dụng
hai đầu AM đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó là
A. 64 15 V
B. 80 15 V
C. 64 3 V
D. 80 3 V
Câu 37: Khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái n, lực Cu-lông tương tác giữa electron và hạt nhận là F1 ; khi ở trạng

thái m lực tương tác đó là F2 . Biết tỉ số

F1 81
 , gọi r0 là bán kính quỹ đạo của electron ở trạng thái cơ bản.
F2 16

Khi chuyển từ m đến n thì bán kính quỹ đạo của electron:
A. tăng 65 r0
B. tăng 5 r0
C. giảm 65 r0
Câu 38: Hạt nhân

A1
Z1

X phân rã và trở thành hạt nhân

của chúng tính theo đơn vị u. Lúc đầu mẫu

A1
Z1

thời điểm T + 14 (ngày) tỉ số khối lượng của
lượng trên là:
A1
A.
14A 2

B.


7A1
8A 2

A2
Z2

D. giảm 5 r0

Y bền. Coi khối lượng hai hạt nhân đó bằng số khối

X là nguyên chất. Biết chu kì phóng xạ của
A1
Z1

X và

A2
Z2

Y là

C.

A1
Z1

X là T (ngày). Ở

A1
, đến thời điểm T + 28 (ngày) tỉ số khối

7A 2

A1
31A 2

D.

Câu 39: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi vào hai đầu đoạn mạch X và hai đầu đoạn mạch Y, với X và
Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn
cường độ dòng điện tức thời trong hai đoạn mạch X, Y theo thời
gian như hình vẽ. Sau đó đặt điện áp trên lên hai đầu đoạn mạch
gồm X và Y mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch khi đó gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 1,5 A
B. 1,0 A
C. 2,0 A
D. 2,5 A

A1
32A 2

i (A)
4
2

iX

O
t (s)

−2

iY

−4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

11


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 40: Cho 2 hai vật nhỏ dao động điều hòa có khối lượng m1 , m 2 và phương trình dao động lần lượt là



x1  A cos  1t  , x 2  A cos  2 t   . Thời điểm lần đầu tiên hai vật nhỏ gặp nhau là t = ∆t. Thời điểm hai
2

vật nhỏ gặp nhau lần thứ 6 là t =

35
∆t. Biết rằng tỉ số động năng của vật một và vật hai lúc gặp nhau lần thứ
6

9

. Nếu m1  m 2  1, 4 kg thì m 2  m1 là
5
A. 0,2 kg
B. 0,4 kg
C. 0,6 kg
Câu 41: Một sóng cơ truyền dọc theo theo trục Ox trên một sợi dây đàn
hồi rất dài với tần số f. Tại thời điểm t 0 = 0 và thời điểm t 1 hình ảnh sợi
dây có dạng như hình vẽ. Điểm O là điểm đầu sợi dây, M là một điểm trên
sợi dây, trong một chu kì dao động thời gian u O .u M < 0 là 1,5 s. Thời điểm
lần đầu tiên khoảng cách giữa O và M bằng 120 cm là
69 là

3
s
8
1
C.
s
8

D. 0,8 kg

15
s
8
5
D.
s
8


A.

B.

Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều u = U

2 cos(ωt + φ) vào đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm tụ điện

C, điện trở thuần R, cuồn cảm thuần L. Biết RωC = 1 và dòng điện chạy qua mạch có biểu thức I = I 2
cos(ωt). Tại thời điểm t1 

9
(s) thì điện áp hai đầu đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu và u R  u C đạt giá trị
800

cực đại lần đầu tiên. Đến thời điểm t 2  t1 
A. −U

3
(s) thì điện áp hai đầu chứa điện trở và tụ điện có giá trị là
400

B. −U 3

C. −U 2

D. −U 5

Câu 43: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc

trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2 = λ1 + 0,1 (μm). Khoảng cách gần nhất giữa hai vân
sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5 mm. Giá trị của λ1 là
A. 300 nm
B. 400 nm
C. 500 nm
D. 600 nm
Câu 44: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C, trong đó R và L có thể thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 0
cos(100πt) V. Cố định R, điều chỉnh L thì lấy L = L1 = 1/π H và L = L 2 = 3/π H thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng U 0 . Điều chỉnh L = L 3 , thay đổi R thì thấy điện áp hiệu dụng U RL có
giá trị không đổi khi thay đổi R. Giá trị L 3 bằng
A. 0,5/π H
B. 1,5/π H
C. 2/π H
D. 2,5/π H
Câu 45: Một ống tia X có công suất 360 W. Coi rằng cứ 1000 electron tới đập vào đối catot thì có một photon
bật ra với bước sóng ngắn nhất có thể. Người ta làm nguội đối catot bằng một dòng nước có lưu lượng 0,25
lít/phút và có nhiệt độ ban đầu là 100C. Biết khối lượng riêng của nước D = 1000 kg/m3. Nhiệt dung riêng của
nước C = 4180 J. kg 1.K 1 . Nhiệt độ của nước khi ra khỏi ống xấp xỉ là
0

A. 30,65 C

0

B. 10,34 C

0

C. 20,65 C


0

D. 34 C

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

12


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 46: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước đặt cách nhau 12 cm phát ra dao động điều hòa cùng
tần số f = 20 Hz, cùng biên độ, cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng tương
ứng d1 = 4,2 cm và d2 = 9 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 32 cm/s. Giữ nguyên f và các vị trí
A, M. Hỏi muốn điểm M trên nằm vân lõm thì phải dịch chuyển nguồn B dọc theo đường nối A, B từ vị trí
ban đầu ra xa nguồn A một khoảng nhỏ nhất bao nhiêu ?
A. 0,53 cm
B. 1,53 cm
C. 0,83 cm
D. 0,23 cm
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều u = U

2 cos(ωt + φ) vào đoạn mạch mắc nối tiếp theo RLC, cuộn dây thuần

cảm có L thay đổi được. Ban đầu cố định R, khi L = L 0 thì điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại, công suất tiêu
thụ trên biến trở là P0 . Khi L  L1 hoặc L  L 2 thì điện áp hiệu dụng U L1  U L2  U L và tổng hệ số công

suất đoạn mạch trong 2 trường hợp là ẟ. Lúc sau, cố định L = L 0 và thay đổi R = R 0 thì công suất trên biến
trở cực đại. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A. P0 

U3 
.
UL R 0

B. P0 

U3 
.
U L 2R 0

C. P0 

U3 2
.
UL R 0

D. P0 

U3 
.
U L 4R 0

Câu 48: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự
A, B và C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì
thấy rằng: mức cường độ âm tại B là lớn nhất và bằng L B  46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C
bằng nhau và bằng L A  L C  40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P'.

Để mức cường độ âm tại B vẫn không đổi thì
A. P'  P / 3

B. P'  3P

C. P'  P / 5

D. P'  5P

Câu 49: Một chất điểm dao động điều hòa là dao động tổng hợp
của hai thành phần có li độ được biểu diễn như hình vẽ bên. Biết
t t
2
rằng t3 − t1 = 0,5 s và 2 1  . Tốc độ của chất điểm tại thời
t 4  t1 7
điểm t = t3 + 1,3 s gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 40 cm/s
B. 50 cm/s
C. 45 cm/s
D. 30 cm/s
Câu 50: Điện tâm đồ là đồ thị ghi những thay đổi
của dòng điện trong tim. Quả tim co bóp theo nhịp
được điều khiển bởi một hệ thống dẫn truyền trong
cơ tim. Những dòng điện tuy rất nhỏ, khoảng một
phần nghìn Vôn nhưng có thể dò thấy được từ các
cực điện đặt trên tay, chân và ngực bệnh nhân và
chuyển đến máy ghi. Máy ghi điện khuếch đại lên
và ghi lại trên điện tâm đồ. Điện tâm đồ được sử
dụng trong y học để phát hiện các bệnh về tìm như
rối loạn nhịp tim, suy tim, nhồi máu cơ tim vv…

Một bệnh nhân có điện tâm đồ như hình bên. Biết bề rộng của mỗi ô theo phương ngang là 0,035 s. Số lần tim
đập trung bình trong 1 phút (nhịp tim) gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 75
B. 90
C. 95
D. 100
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

13


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

--- Hết ----- Bảng Đáp Án Lựa Chọn --01. D
11. B
21. D
31. A
41. A

02. B
12. A
22. B
32. A
42. C

03. D
13. D

23. A
33. A
43. C

04. D
14. C
24. C
34. D
44. A

05. A
15. D
25. B
35. A
45. A

06. C
16. D
26. D
36. A
46. C

07. A
17. B
27. C
37. D
47. B

08. D
18. B

28. B
38. C
48. B

09. D
19. A
29. A
39. B
49. B

10. B
20. B
30. B
40. B
50. C

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

14


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CÂU LẠC BỘ YÊU VẬT LÝ
WWW.LIZE.VN
(Đề thi gồm 06 trang)


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ − LẦN 6 − Lần Cuối Cùng
Thời gian làm bài 90 phút

Đề thi sử dụng các hằng số: h = 6,625.10−34, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10−19 C, g = π2 = 10 m/s2.

Mã Đề: 6996

Câu 1: Chọn phát biểu sai. Khi đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
A. Dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại
B. Công suất tiêu thụ của mạch cực đại
C. Trở kháng của đoạn mạch cực đại
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Lấy mốc tính thế năng tại VTCB. Động năng
gấp ba lần thế năng khi chất điểm ở vị trí có li độ
A. 4 cm
B. 2 3 cm
C. 2 2 cm
D. 2 cm
Câu 3: Sóng cơ học ngang không truyền được
A. trong môi trường rắn
B. trong môi trường lỏng
C. trên sợi dây đàn hồi
D. trên một bề mặt đàn hồi
Câu 4: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Thu sóng
B. Khuếch đại
C. Biến điệu
D. Tách sóng
Câu 5: Chiếu một chùm tia sáng trắng tự nhiên hẹp, song song từ nước ra không khí thì thấy tia sáng màu

Lam ló ra ngoài không khí đi là là mặt nước. Khi đó, chùm tia khúc xạ là một chùm sáng phân kỳ có màu biến
đổi liên tục
A. từ lam đến tím
B. từ chàm đến tím
C. từ đỏ đến lam
D. từ đỏ đến chàm
Câu 6: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang
B. làm dao mổ trong y học
C. làm nguồn phát siêu âm
D. trong đầu đọc đĩa CD
Câu 7: Cần chiếu ánh sáng có bước sóng dài nhất là 0,276 m để gây ra hiện tượng quang điện trên mặt lớp
vônfram. Công thoát của êlectron ra khỏi vônfram là
A. 2,5 eV
B. 3,0 eV
C. 4,0 eV
D. 4,5 eV
Câu 8: Nhận xét nào dưới đây là sai ?
Đồng vị là các nguyên tử
A. có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn nhưng hạt nhân có số nuclôn khác nhau
B. mà hạt nhân có cùng số proton nhưng khác số nơtron
C. mà hạt nhân có cùng số proton nhưng khác số khối
D. mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác số proton
Câu 9: Phóng xạ tia gama là các hạt
A. electron
B. photon
C. pozitron
D. notrino
Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay với tốc độ 750 vòng/phút. Tần số
của suất điện động cảm ứng là 50 Hz. Số cặp cực của máy phát là

A. 4
B. 12
C. 16
D. 18
Câu 11: Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn hướng về vị trí có
A. gia tốc cực tiểu
B. gia tốc bằng không
C. gia tốc cực đại
D. tốc độ bằng không
Câu 12: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với
A. ánh sáng có chu kỳ càng lớn thì càng lớn
B. ánh sáng có tần số càng lớn thì càng lớn
C. ánh sáng đơn sắc đỏ lớn hơn ánh sáng đơn sắc tím
D. các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều giống nhau
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

15


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 13: Đồ thị mô tả cơ năng của dao động điều hòa theo động năng là
A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Đường thẳng song song với trục hoành
C. Đường hình sin
D. Đoạn thẳng vuông góc với trục tung
Câu 14: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc . Khi điện áp giữa hai bản tụ

điện có giá trị là u1 thì cường độ dòng điện là i1; điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị là u2 thì cường độ dòng
điện là i2. Gọi c là tốc ánh sáng trong chân không. Nếu dùng mạch dao động này để làm mạch chọn sóng của
máy thu thanh thì sóng điện từ mà máy có thể thu có bước sóng

2c u12  u 22
2c i 2  i1
2c q1  q 2
2c i 22  i12






B.
C.
D.
2 L i 22  i12
L q1  q 2
L i 2  i1
2 L q12  q 22
Câu 15: Tính chất nào dưới đây là tính chất đặc trưng của nhạc âm ?
A. Tuần hoàn
B. Điều hòa
C. Phi tuần hoàn
D. Phi điều hòa
Câu 16: Có thể đánh giá được độ bền vững của hạt nhân thông qua
A. năng lượng liên kết của hạt nhân
B. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân
C. khối lượng hạt nhân

D. độ hụt khối của hạt nhân
Câu 17: Khi chuyển động qua mặt phân cách giữa hai môi trường thì
A. tần số của phôtôn thay đổi
B. màu sắc của phôtôn thay đổi
C. năng lượng của phôtôn thay đổi
D. vận tốc của phôtôn thay đổi
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ
cực đại của đoạn mạch khi C thay đổi là 100 W. Giá trị của điện trở là
A.  

A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 100 2 Ω
D. 200 2 Ω
Câu 19: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt + π/3) cm. Lấy gần
đúng  2 = 10. Giá trị cực đại của lực kéo về bằng
A. 0,5 N
B. 0,25 N
C. 1 N
D. 0,75 N
Câu 20: Khi máy biến áp hoạt động, từ trường bên trong lõi thép dao động với tần số
A. gấp đôi tần số dòng điện qua cuộn sơ cấp
B. lớn hơn tần số dòng điện qua cuộn sơ cấp
C. nhỏ hơn tần số dòng điện qua cuộn sơ cấp
D. bằng tần số dòng điện qua cuộn sơ cấp
Câu 21: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại VTCB lò xo giãn 3 cm. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 7 cm rồi
buông nhẹ cho lò xo dao động điều hòa, biên độ dao động của lò xo là
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 7 cm

D. 10 cm
Câu 22: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc
C. Sự phát sáng của đèn ống thông thường
D. Sự phát sáng của đèn LED
Câu 23: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. giống nhau ở mọi nhiệt độ
C. khác nhau ở số vạch và vị trí các vạch phổ
D. giống nhau nếu hai vật có cùng nhiệt độ
Câu 24: Hai điểm M và N trên cùng một hướng truyền sóng cách nhau 80 cm, đang dao động cùng pha. Giữa
chúng còn có 2 điểm khác dao động ngược pha với M. Độ dài bước sóng là
A. 120 cm
B. 80 cm
C. 160 cm
D. 40 cm
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều, khi đó biểu thức điện áp hai


đầu cuộn cảm là u L  200 cos  t   V. Biết rằng ω2LC = 2. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
3


2 

A. u C  100cos  t   V
3 




C. u C  100 cos  t   V
3


2 

B. u C  400cos  t   V
3 



D. u C  400 cos  t   V
3


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

16


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 26: Đặt điện áp không đổi 9 V lên hai bản tụ điện phẳng bên trong chứa không khí, sau đó ngắt nguồn
điện ra khỏi tụ rồi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên 3 lần. Điện áp trên tụ khi đó là
A. 6 V
B. 9 V

C. 12 V
D. 27 V
Câu 27: Trong dao động của con lắc đơn, khi vật đi ngang qua vị trí cân bằng thì lực căng của dây treo
A. bằng không
B. cân bằng với trọng lực của quả nặng
C. nhỏ hơn trọng lực của quả nặng
D. lớn hơn trọng lực của quả nặng
Câu 28: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, khi tăng khối lượng vật nhỏ lên 8 lần và giảm độ cứng
của lò xo đi 2 lần thì chu kỳ dao động của con lắc
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. giảm 2 lần
Câu 29: Đặc điểm chung của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X là đều có thể
A. gây ra giao thoa và nhiễu xạ
B. tác dụng nhiệt mạnh khi các vật hấp thụ
C. gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết kim loại D. truyền qua được nước và thủy tinh
Câu 30: Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo thứ n. Trong quá trình chuyển về
trạng thái cơ bản, số photon lớn nhất mà nguyên tử đó có thể phát ra là
n  n  1
A. n
B. (n − 1)
C. n(n − 1)
D.
2
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100πt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong
0,1
đó có L thay đổi được. Khi L  L 0 thì điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại. Khi L  L0 
(H) hoặc


0,3
0, 2
(H) thì cho cùng một điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện. Khi L  L0 
thì công suất tiêu thụ
L  L0 


của mạch bằng 0,5 lần công suất tiêu thụ cực đại. Điện dung C có giá trị là

103
103
103
103
A.
F
B.
C.
F
D.
3
9
2
3
Câu 32: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ, cùng tần số 1 Hz. Biên độ dao động tổng hợp của hai
chất điểm là 10 3 cm. Tại thời điểm t = 0, khoảng cách giữa hai chất điểm cực đại. Tại thời điểm t = 7/6 s, li
độ tổng hợp của hai chất điểm có thể là
A. 10 3 cm
B. 5 3 cm
C. 5 cm
D. −15 cm

Câu 33: Trong một cuộc đua, hai chiếc xe cùng xuất phát tại một thời điểm, chuyển động thẳng đều trên hai
đường thẳng vuông góc với nhau và cùng hướng về đích. Vị trí xuất phát của hai xe cùng cách đích 200 m.
Trên xe một, có gắn một nguồn phát âm với công suất P = 10π W không đổi, trên xe hai có gắn một máy thu
âm DASA loại vip. Xe một chuyển động với tốc độ 5 m/s. Xe hai sẽ phạm quy nếu máy thu âm DASA đo
được mức cường độ âm lớn hơn 90 dB. Xe hai cần chuyển động với tốc độ nhỏ nhất là bao nhiêu để về đích
trước xe một và không bị phạm quy. Cho mức cường độ âm chuẩn là I0  10 12 (W/ m 2 )
20
25
57
m/s
B.
m/s
C.
m/s
3
4
10
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, hai đầu cố định đang có
sóng dừng với tần số f xác định. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại
2
thời điểm t1 (đường 1) và thời điểm t 2  t1  (s) (đường 2). Biết rằng
3
thời điểm t1, điểm M có tốc độ bằng không và hướng về vị trí cân bằng
của nó. Tốc độ truyền sóng trên dây có thể là
A. 30 cm/s
B. 35 cm/s
C. 50 cm/s
D. 40 cm/s

A.


D.

34
m/s
3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

17


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35: Có 4 mạch dao động điện từ tự do. Mạch dao động I gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 và tụ điện
có điện dung C1 thì dao động với chu kì 1,0 s. Mạch dao động II gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 và tụ
điện có điện dung C2 thì dao động thì dao động với chu kì 2,0 s. Mạch dao động III gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L3 = 2L1 và tụ điện có điện dung C3 = 3C2 với chu kì 6,0 s. Mạch dao động IV gồm cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L4 = 2L1 + 3L2 và tụ điện có điện dung C4 = 3C1 + C2 thì dao động với chu kì là
A. 3 s
B. 6 s
C. 9 s
D. 6,9 s
Câu 36: Giả sử có một hỗn hợp gồm 2 chất phóng xạ có chu kỳ bán ra lần lượt là 1 giờ và 2 giờ. Biết ban đầu
số hạt nhân ở 2 chất phóng xạ bằng nhau. Chu kỳ bán rã của hỗn hợp 2 chất này là
A. 1,38 giờ
B. 0,67 giờ

C. 0,75 giờ
D. 0,5 giờ
Câu 37: Ba quả cầu nhỏ A, B và C bằng kim loại có cùng khối lượng m = 500 g được nối với nhau bằng các
sợi dây mảnh, nhẹ không giãn, không dẫn điện cùng chiều dài 20 cm. Vật A được nối với lò xo có độ cứng k
= 100 N/m còn vật C được tích điện q = 5 µC. Hệ vật được đặt trên mặt bàn nhẵn nằm ngang trong một điện
trường đều có cường độ 106 V/m hướng dọc theo trục lò xo như hình vẽ. Khi hệ đang nằm yên, cắt dây nối
hai vật B và C thì vật C dời ra. Khi khoảng cách giữa vật A và vật B cực tiểu thì vật C cách vật A một khoảng
là bao nhiêu ? Coi các vật có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.
A

B

C

A. 196 cm
B. 106 cm
C. 169 cm
D. 160 cm
Câu 38: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất
truyền tải là 80%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 80 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên
xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động)
đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện
của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp
đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là
A. 25
B. 150
C. 70
D. 60
Câu 39: Theo mẫu nguyên tử Borh, năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính
13, 6

theo biểu thức E n   2 eV (n = 1, 2, 3,…). Giả sử có một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản
n
thì được chiếu bằng chùm bức xạ mà các photon có năng lượng tương ứng là 3,4 eV; 11,51 eV; 12,75 eV và
12,85 eV. Photon bị đám nguyên tử hấp thụ có năng lượng bằng
A. 12,85 eV
B. 11,51 eV
C. 12,75 eV
D. 3,4 eV
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100t) vào đoạn
mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L thay đổi được và R = 60 Ω. Khi L thay đổi, đồ thị của điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm phụ thuộc vào L như hình vẽ. Giá
trị của U L max là
A. 400 V
B. 300 2 V
C. 200 2 V
D. 400 2 V
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách hai
khe tới màn D = 2 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm. Khoảng cách
gần nhất từ nơi có ba vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân trung tâm ở trên màn là
A. 3,04 mm
B. 3,80 mm
C. 4,56 mm
D. 2,28 mm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

18



www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 42: Hạt prôtôn p có động năng K1 = 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên thì thấy tạo thành
một hạt nhân 63 Li và một hạt X bay ra với động năng bằng K2 = 4MeV theo hướng vuông góc với hướng
chuyển động của hạt p tới. Tính vận tốc chuyển động của hạt nhân Li (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo
đơn vị u gần bằng số khối của nó). Cho 1u  931,5MeV / c 2 .
A. 0,824.106 m/s
B. 8,24.106 m/s
C. 10,7.106 m/s
D. 1,07.106 m/s
Câu 43: Một sóng điện từ truyền trong chân không có bước sóng 300 m, cường độ điện trường cực đại là E0,
cảm ứng từ cực đại B0. Tại một thời điểm nào đó tại điểm M trên phương lan truyền sóng cảm ứng từ B có
B0
và đang tăng. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì tại điểm N cùng nằm trên một phương lan
2
truyền sóng với M, N cách M một đoạn 75 m (N xa nguồn sóng hơn M) cường độ điện trường có độ lớn bằng

giá trị

E0
?
2
1
1
1
μs
B. μs
C. μs

4
3
6
Câu 44: Hai vật nhỏ có cùng khối lượng m = 100 g dao động điều hòa
cùng tần số, chung vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm t = 0, tỉ số

A.

li độ của hai vật là

D.

1
μs
12

x1
6
. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thế

x2
2

năng của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy  2 = 10. Khoảng cách
giữa hai chất điểm tại thời điểm t = 3,69 s gần giá trị nào sau đây nhất
?
A. 5 m
B. 4 m
C. 6 m
D. 7 m

Câu 45: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa theo
phương vuông góc với mặt chất lỏng cùng phương trình: u = 2cos(40πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường tròn đường kính AB cách A một
đoạn dài nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MA bằng
A. 0,97 cm
B. 14,97 cm
C. 0,79 cm
D. 19,47cm
Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(ωt + φ) vào đoạn mạch xoay
chiều mắc nối tiếp như hình vẽ. Trong đó R là một biến trở, cuộn dây L
thuần cảm, hộp kín X chứa một linh kiện là tụ điện hoặc cuộn dây thuần cảm hoặc điện trở thuần. Khi R = R 1
thì điện áp hiệu dụng hai đầu MN đạt giá trị cực đại và bằng 100 V. Khi R = 50 Ω thì điện áp hai đầu AB sớm
pha π/6 so với điện áp hai đầu MB. Khi R = 150 Ω thì điện áp hiệu hai đầu đoạn mạch AN xấp xỉ bằng
A. 180 V
B. 220 V
C. 150 V
D. 250 V
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt + φ) V ( U 0 không đổi, ω thay
đổi được) vào đoạn mạch AB mắc nối tiếp như hình vẽ. Ban đầu cố định ω, thay
đổi L = L 0 thì số chỉ vôn kế V2 đạt cực đại và hệ số công suất tiêu thụ của mạch

3
. Lúc sau, cố định L = L 0 và thay đổi ω. Khi ω = 1 hoặc ω =  2 thì số
2
chỉ vôn kế V1 cho cùng giá trị là 165 V và tổng công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB trong hai trường hợp ω


thay đổi trên bằng công suất tiêu thụ cực đại của mạch. Giá trị của U 0 gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 120 V


B. 150 V

C. 200 V

D. 250 V

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

19


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 48: Một con lắc đơn quay tròn đều theo một hình nón có đỉnh là điểm treo và đáy là đường tròn bán kính
R. Người ta dùng một chùm sáng chiếu song song với đáy của hình nón vào một bức tường thẳng đứng, chùm
sáng này có phương hợp với mặt thẳng tường một góc 300 . Tốc độ dài của quả cầu 6π cm/s, chu kì quay tròn
là 2 s. Tốc độ của bóng quả cầu trên bức tường thẳng đứng là bao nhiêu khi nó nằm cách vị trí tâm dao động
6 cm.
A. 6 2 cm/s
B. 6 3 cm/s
C. 12π cm/s
D. 6π cm/s.
Câu 49: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát sáng đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4
μm; λ2 = 0,48 μm; λ3 = 0,64 μm. Trên màn, trong khoảng từ vân trung tâm đến vân sáng đầu tiên cùng màu
với vân trung tâm, thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng không phải đơn sắc là
A. 1,60 mm

B. 1,28 mm
C. 0,96 mm
D. 0,80 mm
Câu 50: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + φ) ( U 0 không đổi, ω thay đổi
được) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L, điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C. Khi ω = 1 hoặc ω
=  2 thì dòng điện tức thời i1, i2 phụ thuộc theo thời gian được biểu
diễn như hình vẽ. Khi ω = 1 điện áp hiệu dụng trên tụ điện là 120
V. Khi ω =  2 thì thì công suất công suất tiêu thụ của mạch là 400
W. Khi ω = C thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại U C max
và công suất tiêu thụ của mạch là 1300 W. Giá trị U C max gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 250 V

B. 200 V

C. 150 V

D. 300 V

--- Hết --Bảng Đáp Án Lựa Chọn
01. C
11. B
21. D
31. C
41. A

02. D
12. B
22. C
32. D

42. C

03. B
13. D
23. D
33. A
43. D

04. C
14. A
24. D
34. D
44. A

05. C
15. A
25. A
35. B
45. B

06. C
16. B
26. D
36. A
46. A

07. D
17. D
27. D
37. D

47. C

08. D
18. A
28. A
38. A
48. B

09. B
19. B
29. A
39. C
49. C

10. A
20. D
30. B
40. C
50. C

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

20


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


CÂU LẠC BỘ YÊU VẬT LÝ
WWW.LIZE.VN
(Đề thi gồm 06 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 90 phút

Đề thi sử dụng các hằng số: h = 6,625.10−34, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10−19 C, g = π2 = 10 m/s2.

Mã Đề: 6996

Đề Mừng Sinh Nhật 1 Tuổi Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2,0 s. Tại thời điểm t = 0,5 s, chất điểm có giá trị gia tốc
cực đại. Pha ban đầu của dao động là


A. π rad.
B. 0 rad.
C.
rad.
D.  rad.
2
2
Câu 2: Cho một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos(100πt) V. Giá trị hiệu dụng của điện áp là
A. 50 2 V.
B. 100 V.
C. 100 2 V.
D. 200 V.


Câu 3: Một hạt nhân lần lượt phóng xạ  và  thì
A. số khối giảm 2, số proton giảm 1.
B. số khối giảm 4, số proton giảm 2.
C. số khối giảm 4, số proton tăng 1.
D. số khối giảm 4, số proton giảm 1.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Trong một chu kì, thời gian chất điểm có giá trị gia
tốc nhỏ hơn 80π2 cm/s2 là 0,5 s. Biên độ của dao động là
A. 2,5 cm.
B. 5,0 cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
2
Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π = 10 m/s2. Nếu tăng chiều
dài con lắc đến 100 cm thì chu kì con lắc đơn tăng gấp 4 lần so với ban đầu. Chu kì dao động ban đầu của con
lắc đơn là
A. 2,0 s.
B. 0,5 s.
C. 0,4 s.
D. 1,0 s.
Câu 6: Trong những dao động sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi ?
A. Quả lắc đồng hồ.
B. Khung xe ôtô sau khi qua chỗ đường gồ ghề.
C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. Sự rung của cái cầu khi xe ô tô chạy qua.
Câu 7: Sóng dọc và sóng ngang đều truyền được trong môi trường
A. rắn.
B. lỏng.
C. khí.
D. chân không.
Câu 8: Mức cường độ âm tại điểm A ở trước một cái loa một khoảng 1,5 m là 60 dB. Các sóng âm do loa đó

phát ra phân bố đều theo mọi hướng. Cho biết cường độ âm chuẩn 1012 W/m2. Coi môi trường là hoàn toàn
không hấp thụ âm. Hãy tính cường độ âm do loa đó phát ra tại điểm B nằm cách 5 m trước loa. Bỏ qua sự hấp
thụ âm của không khí và sự phản xạ âm.
A. 10−5 W/m2.
B. 9.10−8 W/m2.
C. 10−3 W/m2.
D. 4.10−7 W/m2.
Câu 9: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, biết cơ năng của vật
bằng tổng hai cơ năng thành phần. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng:
A. 00.
B. 450.
C. 1350.
D. 900.
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần
mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết hệ số công suất toàn mạch là 0,5. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là
A. 50 V.
B. 200 V.
C. 100 V.
D. 150 V.
Câu 11: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2t + φ) (x tính bằng
cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 4 mJ.
B. 1 mJ.
C. 3 mJ.
D. 2 mJ.
Câu 12: Những đại lượng sau, đại lượng nào không phải là đặc trưng sinh lý của âm ?
A. Độ to .
B. Độ cao.
C. Âm sắc.
D. Tần số.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

21


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định có chiều dài 0,5 m đang xảy ra sóng dừng với bước
sóng 10 cm. Số bụng sóng xuất hiện trên sợi dây là
A. 2 bụng.
B. 5 bụng.
C. 10 bụng.
D. 15 bụng.
Câu 14: Đại lượng nào sau đây của dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian ?
A. tần số.
B. chu kì.
C. pha dao dộng.
D. cường độ dòng điện.
Câu 15: Treo hai vật nặng có cùng khối lượng m vào hai con lắc lò xo có độ cứng lần lượt là k1 và k2 = 4k1.
T
Chu kì dao động của hai con lắc là T1 và T2. Tỉ số 1 là
T2

T1
T
T 1
1


.
C. 1  2.
D. 1  .
T2 2
T2
T2
2
Câu 16: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 3 phần tử R, L, C. Biết rằng cảm
kháng của cuộn cảm lớn hơn dung kháng của tụ điện và dung kháng của tụ điện lớn hơn điện trở. Nhận xét
nào sau đây đúng ?
A. I L > I C > I R .
B. I L < I C < I R .
C. I L = I C = I R .
D. I C > I L > I R .
A.

T1
 2.
T2

B.

Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt) V vào hai đầu một cuộn cảm có độ tự cảm L =

1
H. Tại


thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là 60 3 V và đang tăng, dòng điện tức thời trong mạch

khi đó có giá trị là
A. 0,6 A.
B. 1,2 A.
C. −0,6 A.
D. −1,2 A.
Câu 18: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được:
A. hiện tượng quang điện ngoài.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. hiện tượng quang - phát quang.
D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa 3 phần tử R, L, C. Đoạn mạch đang xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch bằng không và đang giảm thì điện áp tức thời hai đầu
cuộn cảm
A. cực đại.
B. cực tiểu.
C. bằng không.
D. bằng 1/2 cực đại.
Câu 20: Kênh VOV Giao Thông ở Việt Nam sử dụng tần số 91 MHz và được truyền qua đài phát thanh. Sóng
điện từ mà anten thu được từ đài phát thanh khi bắt sóng từ kênh này thuộc loại
A. Sóng trung.
B. Sóng dài.
C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng ngắn.
Câu 21: Cho một khung dây dẫn quay trong từ trường đều với các đường sức từ vuông góc với trục quay của
khung dây. Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung dây không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây ?
A. Diện tích khung dây dẫn.
B. Vật liệu cấu tạo khung dây dẫn.
C. Tốc độ quay của khung dây trong từ trường.
D. Độ lớn cảm ứng từ.
Câu 22: Hạt nhân càng bền vững khi có

A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
B. số nuclôn càng nhỏ.
C. số nuclôn càng lớn.
D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 23: Ứng dụng của tia hồng ngoại
A. Dùng để sấy, sưởi.
B. Dùng để diệt khuẩn.
C. Kiểm tra khuyết tật của sản phẩm.
D. Chữa bệnh còi xương.
Câu 24: Quang phổ vạch hấp thụ là
A. Hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Hệ thống các vạch sáng và dải màu nằm xen kẽ nhau.
C. Hệ thống những vạch tối riêng rẽ nằm trên một nền sáng.
D. Dải màu biến thiên từ lam đến tím.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

22


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1,0 mm, mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 m.
B. 0,40 m.
C. 0,60 m.

D. 0,76 m.
Câu 26: Cho các câu khẳng định về sóng điện từ như sau:
(1) Khi truyền từ thông khí vào nước, cả vận tốc và tần số của sóng điện từ đều giảm.
(2) Sóng điện từ truyền trong không khí là sóng dọc.
(3) Sóng điện từ có véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông pha với nhau.
(4) Sóng điện từ lan truyền được trong dung dịch H2SO4 đặc và trong dung nham núi lửa.
(5) Sóng điện từ không thể phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Số khẳng định đúng trong năm khẳng định trên là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27: Công thoát electron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,2 m.
B. 0,3 m.
C. 0,4 m.
D. 0,6 m.
Câu 28: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng
A. Chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào kim loại để electron ở kim loại bị bật ra
B. Chiếu chùm ánh sáng vào chất bán dẫn để các electron di chuyển trong bán dẫn
C. Bắn chùm electron vào kim loại để ánh sáng phát ra
D. Chiếu chùm ánh sáng có bước sóng ngắn vào một dung dịch thích hợp để dung dịch phát ra ánh sáng có
bước sóng dài hơn
Câu 29: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,6 m. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng
A. 2,07 eV.
B. 3,34 eV.
C. 4,07 eV.
D. 5,14 eV.
Câu 30: Trong mạch điện dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = 6 μF. Tại
thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây bằng một nửa cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì điện

tích của tụ là q = 9 3 μC. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ có giá trị là
A. 6 V.

B. 3 V.

C. 3 2 V.

D.

3
V.
2

Câu 31: Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, lò xo có chiều
dài tự nhiên 0 = 100 cm. Hai vật: m1 = 0,6 kg và m2 = 1,0 kg được
gắn vào hai đầu A và B (hình vẽ). Chúng có thể chuyển động không
ma sát trên mặt phẳng ngang. Gọi C là một điểm trên lò xo, giữ cố định C và cho hai vật dao động điều hòa
thì thấy chu kỳ dao động của chúng bằng nhau. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của
nó. Khoảng cách AC khi hai vật chưa dao động là
A. 62,5 cm.
B. 75 cm.
C. 60 cm.
D. 70 cm.
Câu 32: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2, con lắc đơn dao động điều hòa, trong khoảng thời gian t con lắc thực hiện được 200 dao động
toàn phần. Cho thang máy đi xuống nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn không đổi
bằng 3,6 m/s2 thì con lắc dao động điều hòa, cũng trong khoảng thời gian t con lắc thực hiện được N dao động.
Giá trị của N là
A. 233.
B. 250.

C. 190.
D. 160.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 µm ≤ λ ≤ 0,76
µm. Hai khe hẹp cách nhau 1 mm. Bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,38 mm. Khi thay đổi khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát bằng cách tịnh tiến màn dọc theo đường trung trực của hai khe thì bề rộng quang
phổ bậc 2 trên màn là 1,14 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn
A. 45 cm.
B. 55 cm.
C. 60 cm.
D. 50 cm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

23


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 2

Câu 34: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos  t    (x tính bằng cm; T, t tính bằng s).
 T

Điểm M nằm trên quĩ đạo dao động của vật. Tại t = 0, vật cách điểm M là 12 cm. Tại t = 0,1 s, vật cách vị trí
biên dương 2 3 cm. Tại t = 0,7 s, vật cách vị trí biên âm 2 3 cm, khi đó chiều chuyển động của vật và lực
hồi phục tác dụng lên vật đã đổi chiều một lần. Tại t = 0,8 s, vật cách biên dương 4 3 cm. Khoảng cách giữa
vật và điểm M tại thời điểm 6,8 s là
A. 2 3 cm.

B. 4 3 cm.
C. 12 cm.
D. 6 cm.
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong
đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λ1 = 0,75 m và bức xạ màu lam có bước sóng λ2 = 0,45 m. Khoảng cách
giữa hai khe hẹp a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát D = 2 m. Khoảng cách gần nhất từ
vân sáng bậc 6 của ánh sáng màu lam đến vân tối xuất hiện trên màn là
A. 0,675 mm.
B. 0,9 mm.
C. 1,125 mm.
D. 1,575 mm.
Câu 36: Một kĩ thuật được dùng để xác định tuổi của các dòng nham thạch xa xưa có tên gọi là kĩ thuật Kali
- Argon. Đồng vị phóng xạ K40 có chu kì bán rã là 1,28 tỉ năm phân rã  tạo thành đồng vị Ar40. Do Argon là
ở dạng khí, không có trong dòng nham thạch nên nó thoát ra ngoài. Nhưng khi nham thạch hóa rắn toàn bộ
Ar tạo ra trong phân rã bị giữ lại trong đó. Một nhà địa chất phát hiện được một cục nham thạch và sau đó đo
đạc thấy rằng tỉ lệ giữa số nguyên tử Ar và K là 0,12. Tuổi của khối nham thạch là
A. 209 triệu năm.
B. 10,9 tỉ năm.
C. 20,9 tỉ năm.
D. 109 triệu năm.
Câu 37: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng lan truyền theo những vòng tròn đồng tâm với bước
sóng λ = 20 cm. Gọi A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng sao cho O là trung điểm của AB,
C là một điểm trên phương truyền sóng khác dao động ngược pha với nguồn O và CA  CB. Biết trên đoạn
CA có 5 điểm dao động cùng pha với nguồn O và trên đoạn CB có 2 điểm dao động vuông pha với nguồn O.
Diện tích tam giác ABC gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,32 m2.
B. 0,84 m2.
C. 0,43 m2.
D. 0,65 m2.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) V (U0

không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R, tụ
điện có điện dung C. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì dòng điện
tức thời i1, i2 phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn như
hình vẽ. Khi ω = ω1 công suất tiêu thụ toàn mạch là 540 W.
Khi ω = ω3 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá
trị cực đại thì công suất tiêu thụ toàn mạch gần giá trị nào
sau đây nhất ?
A. 400 W
B. 450 W
C. 550 W
D. 500 W
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 25 V
vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của
cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2000 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn
mạch AB (hình vẽ) trong đó có điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L
thay đổi được. Khi L  L1 thì số chỉ vôn kế V2 (lý tưởng) cực đại và công suất

7  21
) công suất cực
14
đại của mạch. Khi L = L 2 thì số chỉ vôn kế V1 (lý tưởng) cực đại và bằng 200 V. Số vòng dây cuộn sơ cấp là
toàn mạch lúc bấy giờ bằng 0,827 (lấy xấp xỉ 0,827 =

A. 400 vòng.

B. 500 vòng.

C. 600 vòng.


D. 800 vòng.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

24


www.lize.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 40: Đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ gồm cuộn dây không
thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r, điện trở thuần R, và tụ
điện có điện dung C. Điểm M nằm giữa cuộn dây và điện trở, điểm N
nằm giữa điện trở và tụ điện. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều
u = U0cos(ωt + φ) V thì điện áp tức thời hai đầu AB, MN và MB lần
lượt là uAB, uMN, uMB. Đồ thị biểu diễn điện uAN và tổng điện áp (uAB
+ uNB) theo thời gian như hình vẽ. Hệ thức đúng là
1
1
2
1
A. 2ω2 
B. 4ω2 
C. ω2 
.
.
.
LC

LC
3
LC

D. ω2 

1
.
LC

Câu 41: Đặt điệp áp u = 200 2 cos(ωt + φ) V (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R =
100 Ω, tụ điện có dung kháng ZC = 100 3 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L1, cường

độ qua mạch có biểu thức i1 = I01cos(ωt + ) A, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là U1. Khi L = L2,
6
2
cường độ qua mạch có biểu thức i2 = I02cos(ωt +
) A, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là U2. Biết
3
5
U1 = U2. Khi L = L0, cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i3 = I0cos(ωt +
) A. Giá trị của I0 là
12
A. 2 A.
B. 6 A.
C. 3 A.
D. 2 2 A.
Câu 42: Cho hai mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang có dao
động điện từ tự do với cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là
i1 và i2. Biết t1 > 0,2. Thời điểm đầu tiên kể từ t = 0, điện tích trong hai

mạch có cùng giá trị là thời điểm t2 = 3.10−4 s. Tổng điện tích của hai
tụ điện trong hai mạch vào thời điểm t3 = 1,8.10−2 s là
1
0, 2
A. μC.
B. 
μC.


0, 2
1
C.
μC.
D.  μC.


Câu 43: Hai lăng kính có cùng góc chiết quang A. Dùng một chùm sáng hẹp, song song gồm ba thành phần
đơn sắc: đỏ, lục và chàm lần lượt chiếu vuông góc vào một mặt bên của hai lăng kính. Với lăng kính thứ nhất
(1) người ta thấy tia sáng màu chàm đi sát mặt bên còn lại, còn với lăng kính thứ hai (2) thì tia sáng đi sát mặt
bên còn lại của lăng kính là tia màu đỏ. Gọi nĐ1, nĐ2, nL1, nL2, nC1, nC2 lần lượt là chiết suất của chất làm lăng
kính (1) và (2) đối với ánh sáng đỏ, lam và chàm. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. nC1 > nC2.
B. nL2 < nC1.
C. nĐ2 > nL1.
D. nĐ1 = nĐ2.
Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều u  U 2cos  2ft  (V) có tần số biến đổi

X

Y


B
được gồm 2 hộp kín X và Y (có thể gồm các phần tử R, L, C) mắc nối tiếp. Khi
f = f1 thì UX = U1. Khi f = f2 thì UX = 2U1. Biết trong 2 trường hợp uX vuông pha với uY và độ lệch pha của uX
A

trong 2 trường hợp trên là 2π/3. Nếu hệ số công suất của toàn mạch lúc f = f2 là cosφ = 3 / 2 và   0 thì hệ
số công suất của đoạn mạch X trong hai trường hợp trên có giá trị gần với
A. 0,76 và 0,19.
B. 0,26 và 0,15.
C. 0,43 và 0,56.
D. Đáp án khác.
0
Câu 45: Một sĩ quan chỉ huy bắn pháo, đứng trên đỉnh đồi có góc nghiêng 30 so với mặt nước biển. Viên đạn
được bắn đi theo phương ngang với vận tốc ban đầu 400 m/s, rơi tại một điểm ở sườn đồi và nổ ở đó. Bỏ qua
sức cản không khí, tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s, gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Sau bao lâu
thì sĩ quan chỉ huy nghe thấy tiếng đạn nổ ?
A. 123 s.
B. 109 s.
C. 167 s.
D. 154 s.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hinta Vũ Ngọc Anh – Viện Vật Lý Kỹ Thuật – Đại Học Bách Khoa Hà Nội

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×