Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học kì môn tiếng anh lớp 7 PGD Nông Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.94 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT NÔNG SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2012 -2013
Môn: Tiếng Anh Lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh:...............................................
Trường:.................................................................
Lớp:7/.......Phòng thi số:.....Số báo danh...............

Chữ ký giám thị:
ĐIỂM
.............................................
Chữ ký giám khảo
.............................................
( Học sinh làm bài ngay trên đề thi này)
I. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây bằng cách khoanh
tròn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) (3.0đ)
1. We often go to school __________ bike.
A. by
B. on
C. with
D. in
2. How __________ is it from your house to school?
A. many
B. long
C. often
D. far
3. They __________ in front of the movie theater tonight.
A. are meet


B. meet
C. will meet
D. meeting
4. A farmer __________ a farm.
A. writes for
B. works on
C. teaches in
D. takes care of
5. Which house will be the __________ for your family?
A. more suitable
B. most suitable
C. much suitable
D. suitable
6. I’m in class 7A. – Oh, so __________.
A. I am
B. am I
C. am me
D. me, too
7. What’s Hoa’s address? - __________ 12 Tran Hung Dao Street.
A. At
B. In
C. On
D. Between
8. Some students should spend __________ time on computer games.
A. less
B. more
C. fewer
D. much
9. What do you usually do __________ recess?
A. at

B. on
C. in
D. about
10. My favorite __________ is History.
A. sport
B. school
C. subject
D. time
II. Kết hợp một câu trả lời ở cột b tương ứng với một câu hỏi ở cột a: (1,0 điểm)
a
b
11. What is his family name?
A. Yes, I do.
12. What do students do in the library?
B. It’s Tran.
13. Do you know how to use a computer?
C. They will go by taxi.
14. How will they go to the movie theater?
D. They read books.
11 +
12 +
13 +
14 +

III. Đọc đoạn văn và làm các bài tập bên dưới:
Hoa is a new student in class 7A. She is from Hue and her parents still live there. She lives
with her uncle and aunt in Ha Noi.
Hoa has a lot of friends in Hue. But she doesn’t have (15) __________ friends in Ha Noi.
Many things are (16) _______. Her new school is (17) ________ than her old school. Her
new school has a lot of students. Her old school (18) _________ have many students.

Hoa is unhappy. She misses her parents and her friends
A. Chọn các từ “bigger, any, some,different, doesn’t” để hoàn tất các đoạn văn trên (2đ)
15
16
17
18


B. Trả lời các câu hỏi bên dưới, chỉ ghi “Yes” hoặc “No”. (1,0 điểm)
19. _____ Is Hoa in grade 7?
20. _____ Does she come from Ha Noi?
21. _____ Does Hoa have many friends in Ha Noi?
22. _____ Is she unhappy now?
IV. Làm theo các hướng dẫn trong ngoặc (3,0 điểm)
Chọn cách viết đúng nhất từ các từ, cụm từ gợi ý
23. What/ you/ subject/ like/ do/ best/ ?
A. What subject do you like best?
B. What subject you like do best?
C. What subject do you best like?
D. What best subject do you like?
24. you/ tomorrow/ free/ evening/ will/ be/ ?
A. Be you will free tomorrow evening?
B. You will be free evening tomorrow?
C. Will be you free tomorrow evening?
D. Will you be free tomorrow evening?
25. you/ some day/ will/ I/ call/. (sắp xếp các từ gợi ý còn lại thành câu đúng)
I ___________________________________________________________.
26. My bicycle is more expensive than his bicycle. (hoàn thành câu cùng nghĩa như câu đã
cho)
His bicycle ____________________________________________________.

27. Would/ you/ go to/ movies/ tonight? (Dùng các từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh )
______________________________________________________________?
28. What/nice/dress/many/beautiful/flowers!(Dùng các từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh )
______________________________________________________________!
THE END
( Don’t ask your friend’s help)


PHÒNG GD&ĐT NÔNG SƠN

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2012 -2013

MÔN: TIẾNG ANH 7
I. (3,0 điểm) –( mỗi câu đúng 0,3 điểm)
1. A by
2. D far
3. C will meet
5. B most suitable 6. B am I
7. A at
9. A at
10. C subject
II. (1 điểm)-( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
11. B
12. D

13. A

4. B works on
8. A less


14. C

III. A. (2 điểm) –( mỗi câu đúng 0,5 điểm)
15. any
16.different
17. bigger

18. doesn’t

B. (1 điểm) – (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
19. Yes
20. No
21. No

22. Yes

IV. (3 điểm) –( mỗi câu đúng 0,5 điểm – có thể cho điểm đến 0,25)
23. A. What subject do you like best?
24. D. Will you be free tomorrow evening?
25. I will call you someday
26. His bicycle is cheaper than mine
27. Would you like to/ go to the movies tonight?
1(0,25)
2 (0,25)
28. What a nice dress/ with many beautiful flowers!
1 (0,25)
2 (0,25)
* Lưu ý: Tùy theo mức độ làm bài của học sinh, giáo viên cho điểm cho phù hợp.




×