Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

2010 thong tu 04 2010 TT BXD HD lap DT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (849.12 KB, 14 trang )

CÁC NỘI DUNG CẦN LƯU Ý TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM TR/THẨM TRA DỰ TOÁN
Trình tự kiểm tra:
BƯỚC 1: KIỂM TRA CÁC CƠ SỞ LẬP DỰ TOÁN:
- Luật xây dựng : - - - lưu ý cập nhật văn bản mới nhất nếu có
- Luật đấu thầu:  lưu ý cập nhật văn bản mới nhất nếu có
- Nghị định số: . . . . . . quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.  lưu ý cập nhật văn bản

mới nhất nếu có
-Nghị định số : - . . . . . . ./NĐ-CP ngày 22/08/2011 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu chung.  lưu ý cập nhật văn bản mới nhất nếu


-Thông tư số 06/2010/TT - BXD ngày 26/05/2010 của Bộ xây dựng về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.  lưu

ý cập nhật văn bản mới nhất nếu có
-Thông tư 05/2009/TT-BXD ngày 15/4/2009 về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình.  lưu ý cập nhật văn bản mới nhất nếu


-Thông tư 109/2000/TT-BTC ngày 13/11/2000 hướng dẫn chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm định đầu tư.  lưu ý cập nhật văn bản mới nhất

nếu có
-Căn cứ Thông tư 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 hướng dẫn chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm định đầu tư;  lưu ý cập nhật
văn bản mới nhất nếu có
- Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ tài chính về Chế độ công tác phí và lưu trú.
-Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.  lưu ý
cập nhật văn bản mới nhất nếu có
-Văn bản 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc Công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.  lưu
ý cập nhật văn bản mới nhất nếu có
1


-Văn bản 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng về việc Công bố Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng.  lưu ý


cập nhật văn bản mới nhất nếu có
-Quyết định 957/QĐ-BXD ngày 29/09/2009 của Bộ Xây dựng về việc Công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
công trình.  lưu ý cập nhật văn bản mới nhất nếu có
-Công bố giá vật liệu xây dựng tháng . . . /2012 trên địa bàn tỉnh ??????? của liên sở Tài chính - Xây dựng tỉnh ????????  Cập nhật theo
thông báo giá mới nhất cảu địa phương nơi có công trình
- Báo giá của các vật liệu đặc chủng:  Lưu ý xem báo giá còn hiệu lực hay không??
- Tổng khối lượng và biện pháp thi công chủ đạo do ??????? lập ngày ????? tháng???? năm .--> Bảng tổng hợp thể hiện rõ biện pháp thi
công
- Hợp đồng Dịch vụ tư vấn số: . . . . . . ., ngày / / giữa . . . .và . . . .

Tống dự toán:
- Chi phí xây dựng:
- Chi phí quản lý dự án:
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
- Chi phí phí khác:
- Chi phí dự phòng:
 Kiểm tra giá trị của các nội dung trên so với bản tổng hợp dự toán

BƯỚC 2: KIỂM TRA BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN:
2


STT

KHOẢN MỤC CHI PHÍ

KÝ HIỆU

CÁCH TÍNH


GIÁ TRỊ
TRƯỚC THUẾ SAU
THUẾ VAT THUẾ

1

Chi phí xây dựng

GXD

2

Chi phí quản lý dự án (QĐ957/QĐ-BXD)

3

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

GTV

GTV1 + GTV2+...+ GTV6

- Chi phí khảo sát (DT chi tiết)

GTV1

Dự toán chi tiết

GQLDA


GXD
TH1: thuê quản lý dự án thì có thuế T=1.1
TH2: Chủ đầu tư tự thực hiện thì không có
thuế (T=1)

G* A1 % T

- Tối thiểu không nhỏ hơn 10.000.000 đồng.

Điều chỉnh tăng định mức chi phí thiết
kế Công trình sửa chữa, cải tạo, nâng
cấp, mở rộng:
- Thiết kế sửa chữa, cải tạo, nâng cấp :
+ TH thiết kế không thay đổi kết cấu
chịu lực của công trình: k = 1,1.
- Chi phí lập Báo cáo KT-KT (QĐ957/QĐ-BXD)

GTV2

K*G* A2 %

1.1

+ TH thiết kế có thay đổi kết cấu chịu
lực của công trình hoặc thiết kế cải
tạo, nâng cấp dây chuyền công nghệ,
bổ sung thiết bị: k = 1,2.
+ TH thiết kế có thay đổi kết cấu chịu
lực và móng của công trình hoặc hạng
mục công trình: k =1,3.


- Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu
thi công xây dựng (QĐ957/QĐ-BXD)
- Chi phí giám sát(QĐ957/QĐ-BXD)

GTV5

G* A3 %

1.1

GTV6

G* A4 %

1.1

X

TH1: thuê thì có thuế X=1.1
TH2: Chủ đầu tư tự thực hiện thì không có
thuế (X=1)

3


4

- Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật (QĐ957/QĐ-BXD)


GTV7

G* A5 %

1.1

- Chi phí thẩm tra dự toán (QĐ957/QĐ-BXD)

GTV8

G* A6 %

1.1

Chi phí khác

GK

- Lệ phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (TT

TMĐT* B5 %

GK3

TMĐT* B6 % *0.5

- Chi phí kiểm toán (TT 19/2011/TT-BTC)

GK4


TMĐT* B7 %

- Bảo hiểm công trình (QĐ 33/2004/QĐ-BTC)

GK5

- Chi phí đảm bảo giao thông

GK6

- Chi phí thẩm tra, quyết toán vốn đầu tư(TT 19/2011/TTBTC)

5

GK1+GK2+ ... +GK6

GK2

176/2011/TT-BTC)

Chi phí dự phòng
TỔNG CỘNG (1+2+3+4)

Chi phí tối thiểu không nhỏ hơn 2.000.000
dồng
Chi phí tối thiểu không nhỏ hơn 2.000.000
dồng

(G)*


b8

%

Dự toán chi tiết

GDP

(GXD+GQLDA+GTV+GK)*C%

GXDCT

GXD+GTB+GQLDA+GTV+GK + GDP

Tỷ lệ chi phí dự phòng quy định tại TT042010-TT-BXD
C=10% công trình 2 – 3 bước
C=5% công trình 1 bước

(Bằng chữ: . . . )
BƯỚC 3: KIỂM TRA BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY DỰNG

Ngày ......... tháng........... năm ..........

Công trình:
Đơn vị tính: đồng
STT

I

NỘI DUNG CHI PHÍ


CÁCH TÍNH

GIÁ TRỊ

KÝ HIỆU

CHI PHÍ TRỰC TIẾP
n

1

Chi phí vật liệu

Σ Qj x Djvl + CLVL

VL

j=1

4


m

2

Σ Qj x Djnc x (1 + Knc)

Chi phí nhân công


NC

j=1
h

3

Chi phí máy thi công

Σ Qj x Djm x (1 + Kmtc)

M

(VL+NC+M) x tỷ lệ

TT

VL+NC+M+TT

T

T x tỷ lệ

C

(T+C) x tỷ lệ

TL


(T+C+TL)

G

G x TGTGT-XD

GTGT

G + GTGT

GXD

G x tỷ lệ x (1+GTGT)

GXDNT

j=1

4

Chi phí trực tiếp khác
Chi phí trực tiếp

II

CHI PHÍ CHUNG

III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC


Chi phí xây dựng trước thuế
IV

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Chi phí xây dựng sau thuế
V

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
Tổng cộng
NGƯỜI LẬP

(ký, họ tên)

GXD + GXDNT
NGƯỜI CHỦ TRÌ

(ký, họ tên)
Chứng chỉ KS định giá XD hạng ....., số .....

5


Trong đó:
+ Trường hợp chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được xác định theo khối lượng và giá xây dựng tổng hợp không đầy đủ:
- Qj là khối lượng một nhóm danh mục công tác hoặc một đơn vị kết cấu, bộ phận thứ j của công trình;
- Djvl, Djnc, Djm là chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công trong giá xây dựng tổng hợp một nhóm danh mục công tác hoặc một đơn vị kết cấu, bộ phận
thứ j của công trình;
+ Trường hợp chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được xác định theo cơ sở khối lượng và đơn giá xây dựng công trình không đầy đủ:

- Qj là khối lượng công tác xây dựng thứ j;
- Djvl, Djnc, Djm là chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình của công tác xây dựng thứ j;
Chi phí vật liệu (Djvl), chi phí nhân công (Djnc), chi phí máy thi công (D jm) trong đơn giá xây dựng công trình không đầy đủ và giá xây dựng tổng hợp
không đầy đủ được tính toán và tổng hợp theo Bảng 3.3 của Phụ lục này và là một phần trong hồ sơ dự toán công trình.
- CLVL: chênh lệch vật liệu được tính bằng phương pháp bù trừ vật liệu trực tiếp hoặc bằng hệ số điều chỉnh;
- Knc, Kmtc : hệ số điều chỉnh nhân công, máy thi công (nếu có);
- Định mức tỷ lệ chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước được quy định tại Bảng 3.8 của Phụ lục này;
- G: chi phí xây dựng công trình, hạng mục công trình, bộ phận, phần việc, công tác trước thuế;
- TGTGT-XD: mức thuế suất thuế GTGT quy định cho công tác xây dựng;
- GXDNT : chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công.
1.1.5. Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công được tính bằng tỷ lệ 2% trên tổng chi phí trực tiếp, chi phí chung, thu nhập chịu
thuế tính trước đối với các công trình đi theo tuyến như đường dây tải điện, đường dây thông tin bưu điện, đường giao thông, kênh mương, đường ống,
các công trình thi công dạng tuyến khác và bằng tỷ lệ 1% đối với các công trình còn lại.
Đối với các trường hợp đặc biệt khác (như công trình có quy mô lớn, phức tạp, các công trình ngoài hải đảo, các công trình sử dụng vốn ODA đấu thầu
quốc tế) nếu khoản mục chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công tính theo tỷ lệ trên không phù hợp thì chủ đầu tư căn cứ điều kiện thực tế tổ
chức lập và phê duyệt dự toán chi phí này.
Đối với trường hợp đấu thầu thì khoản mục chi phí này phải tính trong giá gói thầu, giá dự thầu.
6


Trường hợp nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công được lập dự toán chi phí riêng theo thiết kế thì dự toán chi phí xây dựng trong Bảng 3.1
trên đây không bao gồm chi phí nói trên (GXDNT = 0) và định mức chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước được tính theo công trình dân dụng.
* Chi phí xây dựng tính theo khối lượng và đơn giá xây dựng công trình đầy đủ và giá xây dựng tổng hợp đầy đủ được xác định và tổng hợp theo Bảng 3.2
dưới đây.
Bảng 3.7. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ TRỰC TIẾP KHÁC
Đơn vị tính: %
STT

1


2

LOẠI CÔNG TRÌNH

Công trình dân dụng
Trong đô thị

2,5

Ngoài đô thị

2

Công trình công nghiệp

2

Riêng công tác xây dựng trong hầm lò, hầm thuỷ điện
3

TRỰC TIẾP
PHÍ KHÁC

Công trình giao thông
Riêng công tác xây dựng trong đường hầm giao thông

4

Công trình thuỷ lợi


5

Công trình hạ tầng kỹ thuật

6,5
2
6,5
2

Trong đô thị

2

Ngoài đô thị

1,5
7


+ Chi phí trực tiếp khác được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên tổng chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy và thiết bị thi công.
Đối với công trình xây dựng có nhiều hạng mục công trình thì các hạng mục công trình có công năng riêng biệt được áp dụng định mức tỷ lệ chi phí trực
tiếp khác theo loại công trình phù hợp.
+ Chi phí trực tiếp khác của các công tác xây dựng trong hầm giao thông, hầm thủy điện, hầm lò đã bao gồm chi phí vận hành, chi phí sữa chữa thường
xuyên hệ thống cấp nước, thoát nước, cấp gió, cấp điện phục vụ thi công trong hầm và không bao gồm chi phí đầu tư ban đầu cho hệ thống thông gió, chiếu
sáng, hệ thống điện, cấp thoát nước, giao thông phục vụ thi công trong hầm.
Bảng 3.8. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHUNG, THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
Đơn vị tính: %
CHI PHÍ CHUNG
STT


LOẠI CÔNG TRÌNH
TRÊN CHI PHÍ
TRỰC TIẾP

1

2

3

Công trình dân dụng

6,5

Riêng công trình tu bổ, phục hồi di tích lịch sử,
văn hoá

10,0

Công trình công nghiệp

5,5

Riêng công trình xây dựng đường hầm, hầm lò

7,0

Công trình giao thông

5,5


Riêng công tác duy tu sửa chữa thường xuyên
đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa, hệ thống
báo hiệu hàng hải và đường thuỷ nội địa

4

THU NHẬP
CHỊU THUẾ
TÍNH
TRƯỚC

TRÊN CHI PHÍ NHÂN CÔNG

5,5

6,0

6,0
66,0

Riêng công trình hầm giao thông

7,0

Công trình thuỷ lợi

5,5

5,5

8


Riêng đào, đắp đất công trình thuỷ lợi bằng thủ
công
5

Công trình hạ tầng kỹ thuật

6

Công tắc lắp đặt thiết bị công nghệ trong các công
trình xây dựng, công tác xây lắp đường dây, công
tác thí nghiệm hiệu chỉnh điện đường dây và trạm
biến áp, công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và
kết cấu xây dựng

51,0
5,0

5,5

65,0

6,0

- Thu nhập chịu thuế tính trước được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên chi phí trực tiếp và chi phí chung trong dự toán chi phí xây dựng.
- Đối với công trình xây dựng có nhiều hạng mục công trình thì các hạng mục công trình có công năng riêng biệt được áp dụng định mức tỷ lệ chi phí
chung và thu nhập chịu thuế tính trước theo loại công trình phù hợp.
- Đối với các công trình xây dựng tại vùng núi, biên giới, hải đảo thì định mức tỷ lệ chi phí chung sẽ được điều chỉnh với hệ số từ 1,05 đến 1,1 do chủ

đầu tư quyết định tuỳ điều kiện cụ thể của công trình.
BƯỚC 4: KIỂM TRA DỰ TOÁN CHI TIẾT
PHẦN GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP

Stt. (Tên nhóm loại công tác xây dựng, đơn vị kết cấu, bộ phận của công trình)
Đơn vị tính : ...
STT

MÃ HIỆU
ĐƠN GIÁ

THÀNH PHẦN
CÔNG VIỆC

ĐƠN VỊ
TÍNH

KHỐI
LƯỢNG

THÀNH PHẦN CHI PHÍ
VẬT LIỆU NHÂN CÔNG

[1]

[2]

[3]

[4]


[5]

[6]

THÀNH TIỀN

TỔNG
CỘNG

MÁY

VẬT LIỆU

NHÂN CÔNG

MÁY

[7]

[8]

[9]

[10]

[11]

DG.1
DG.2


9


...
Cộng

VL

NC

M

VL

NC

M

Σ

Ghi chú:
- Mã hiệu đơn giá và mã hiệu vật liệu, nhân công, máy thi công có thể bằng chữ hoặc bằng số.
- Trường hợp xác định giá xây dựng tổng hợp đầy đủ thì bao gồm cả chi phí trực tiếp khác, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước.


+ Nên sắp xếp thành phần công việc theo trình tự thi công để thuận tiện cho việc kiểm soát không thiếu KL ;
+ Kiểm tra các nội dung sau : đường link, đơn vị, khối lượng, Các đơn giá có giá trị lớn, nhỏ đột biến,
+ Kiểm tra thành phần đơn giá xem có chi phí nào không hợp lý không (nhân công, vật liệu, máy)
+ Kiểm tra công thức tính tổng của các hạng mục lớn

+ Kiểm tra lại KL so với bảng THKL và HS thiết kế

.....
BƯỚC 5 : KIỂM TRA PHẦN ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Bảng 3.3 TỔNG HỢP GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Tên công trình: ...
I. PHẦN ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Stt. (Tên công tác xây dựng)
Đơn vị tính : .......
MÃ HIỆU
ĐƠN GIÁ

MÃ HIỆU
VL, NC, M

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ TÍNH

KHỐI LƯỢNG

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

10



[1]

[2]

DG.1

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

Chi phí VL
Vl.1
Vl.2
...
Cộng
Chi phí NC (theo cấp bậc thợ bình quân)

VL
công

NC

Chi phí MTC
M.1


ca

M.2

ca

...
Cộng

M

 Lưu ý kiểm tra các nội dung sau :
-

Kiểm tra định mức vật tư theo định mức áp dụng (gồm mẫ định mức ; tên định mức; đơn vị ( rất nhiều trường hợp bị nhầm giữ m2 và m3, đơn vị 100m3 và
1m3 ); tiêu hao Vật liệu, Nhân công, Máy

-

Đường link với các các bảng Vật liệu, Nhân công, Máy

-

Nhân công các hạng mục công tác xây lắp đường lấy theo nhóm II (GHI RÕ TRONG ĐƠN GIÁ)

-

Nhân công các hạng mục công tác xây lắp Cầu lấy theo nhóm III(GHI RÕ TRONG ĐƠN GIÁ)


-

Xóa bỏ hoặc ẩn các đơn giá không dùng cho công trình để tránh nhầm lẫn

11


-

Xem xột nhõn cụng cựng bc, cựng nhúm ( cu hc ng) phi cú giỏ tr ging nhau ; cựng chng loi vt liu pha cú gia trnh nh nhau

BC 6 : KIM TRA PH LC VA :


Kim tra thnh phn cp phi ca cỏc loi BTXM, BTN, va cỏ loi



Xúa boe hoc n i cỏc hng mc khụng dựng n



Kim tra ng link, giỏ gijcuar cỏc loi vt liu so vi bng vt liu chi tit



.....

BC 7 KIM TRA DANH MC VT LIU DNG CHO CễNG TRèNH
vc vào

STT Mã hiệu
Tên vật t
Đơn vị Báo giá(đ) công tr- Đơn giá (đ)
ờng
kg
1
VL.2 Thép tròn D<= 18mm
16,376
16,376

Ghi chú
BG Quảng Ninh tháng 7/2012

2

VL.3 Thép tròn D 18mm

kg

16,226

16,226

nt

3

VL.5 Dây thép

kg


24,000

24,000

nt

4

VL.6 Que hàn

kg

24,000

24,000

BG Quảng Ninh tháng 7/2012

5

VL.7 Thép hình

kg

16,326

16,326

nt


6

VL.8 Thép tấm

kg

16,326

16,326

nt

7

VL.9 ôxy

chai

80,000

80,000

nt

8

VL.10 Mũi khoan D10mm

cái


30,000

30,000

BG CT Vĩnh Sáng

9

cái
kg

85,000
15,010

85,000

BG CT Vĩnh Sáng

10

VL.11 Mũi khoan D22mm
VL.12 SikaGrout 211-44

15,010

Báo giá Sika Tháng 3

11


VL.13 Sikadur 732

371,247

Báo giá Sika Tháng 3

12
13

VL.14 Sikadur 731
VL.15 Racond #7

lít

250,844
545,000

250,844
545,000

Báo giá Sika Tháng 3
BG CTCP Đông Dơng T8/2012

14

VL.17 Đá mài

viên

21,000


21,000

BG CT Vĩnh Sáng

371,247
kg

12




Ch gi li cỏc vt liu s dng



Khụng cú vt liu trựng nhau trong bng, giỏ u tiờn bỏo giỏ theo tnh ;



Cỏc loi vt liu c chng ti thiu 3 bỏo giỏ (trong phõn thuyt minh gi rừ Giỏ ca cỏc loi vt liu thanh toỏn theo húa n, chng t hp
phỏp v khụng quỏ n giỏ c duyt)



Kim tra giỏ so vi thụng bỏo giỏ, bỏo giỏ vt liu ca nh cung cp, thi hn ca bỏo giỏ vi cỏc vt liu c chng, vt liu no ly õu
phi ghi chỳ rừ ti ct ghi chỳ ;




Kim tra xem vt liu no phi tớnh vn chuyn, bc d (xem phn thuyt binh ca bỏo giỏ) tớnh chi phia võn chuyn bc d nu cú,
trng hp vt liu bỏo giỏ ti hin trng xõy lp thỡ khụng phi tớnh vn chuyn ; bỏo giỏ ti khoa v trờn phng tin bờn mua hi tớnh
vn chuyn. cú 2 phng ỏn tớnh vn chuyn

PA1 : theo cc vn chuyn ca a phng
PA2 : tớnh theo ca xe hoc nh mc v chuyn.
BC 8 : KIM TRA LNG C BN V CC LOI PH CP P DNG


Kim tra li a bn ỏp dng phõn vựng lng ti thiu theo ND70



Kim tra li cỏc loi ph cp



KT mc lng ti thiu



Kim tra cỏc giỏ tr theo cỏc bc lng , mc ớch xem xột s phự hp

BC 9 KIM TRA GI CA MY


Kim tra nhiờn liu ỏp dng TI THI IM NO PHI GI Rế V D
Giá nhiên liệu: Giá hiện tại tại thời điểm ngày 02 tháng 10 năm 2012
Giá xăng (đ/lít)

21,591 ( trớc thuế )
Giá dầu diezen (đ/lít)
19,909
( trớc thuế )
Giá điện (đ/KWh)
1,304
( trớc thuế )
Giá ca máy tỉnh Quảng Ninh theo QĐ số 3394/2006/QĐ-UBND ngày 31/10/2006
13


( ®ång)
Gi¸ dÇu diezen (®/lÝt)
Gi¸ ®iÖn (®/KWh)

15,200
13,500
1,023

( tríc thuÕ )
( tríc thuÕ )
( tríc thuÕ )



Nhân công



Giá ca máy láy theo QĐ nào của địa phương nào, so sánh, đối chiếu . . .


ĐẶC BIỆT LƯU Ý CÁC CÔNG TRÌNH CÙNG ĐỊA BÀN KHI TRÌNH DUYỆT CÙNG 1 THỜI ĐIỂM THÌ PHẢI KIỂM TRA KỸ ĐỂ GIÁ GIÁ
NHÂN CÔNG, VẬT LIỆU, CA MÁY PHẢI TƯƠNG ĐỒNG NHAU.

14



×