Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 16: Cấu trúc và cách dùng thì Tương lai đơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.28 KB, 11 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Thì tương lai đơn (Simple future tense)
Nắm vững thì Tương lai đơn nhanh chóng và dễ dàng! Thì tương lai đơn được dùng để diễn tả về
một hành động sẽ xảy ra sau khi nói hoặc tại một thời điểm trong tương lai. Đồng thời, nó cũng
thường được dùng khi diễn đạt một điều ước hoặc một dự đoán.

I- CẤU TRÚC CỦA THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
1. Khẳng định:

S + will + V(nguyên thể)

Trong đó:

S (subject): Chủ ngữ
Will: trợ động từ
V(nguyên thể): động từ ở dạng nguyên thể

Dạng rút gọn:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Eg1.
- I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng
mai.)
Eg2.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2. Phủ định:



S + will not + V(nguyên thể)

Câu phủ định trong thì tương lai đơn ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau “will”.
Dạng rút gọn:

Eg1.
- I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)
Eg2.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

3. Câu hỏi:

Will + S + V(nguyên thể)

Trả lời: Yes,

S + will./ No, S + won’t.

Câu hỏi trong thì tương lai đơn ta chỉ cần đảo “will” lên trước chủ ngữ.
Eg1.
- Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)
Yes, I will./ No, I won’t.
Eg2.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bảng tổng hợp cấu trúc thì Tương lai đơn:

II- CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
1. Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời điểm nói.
Eg1. - Are you going to the supermarket now? I will go with you. (Bây giờ bạn đang tới siêu thị à? Tớ sẽ
đi với bạn.)
Ta thấy quyết định đi siêu thị được nảy ra ngay tại thời điểm nói khi thấy một người khác cũng đi siêu thị.
Eg2.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

2. Diễn tả một dự đoán không có căn cứ.
Eg1.
- I think she will come to the party. (Tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ tới bữa tiệc.)
Ta thấy đây là một dự đoán chủ quan không có căn cứ nên ta sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt.
Eg2.

3. Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Eg1.
- I promise that I will tell you the truth. (Tôi hứa là tôi sẽ nói với bạn sự thật.)
Đây là một lời hứa nên ta sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt.
Eg2.

Eg3.

4. Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.

Eg1.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Eg2.
- If it stops raining soon, we will go to the cinema. (Nếu trời tạnh mưa sớm thì chúng tôi sẽ đi tới rạp chiếu
phim.)
Ta thấy việc “tạnh mưa sớm” hoàn toàn có thể xảy ra nên ta sử dụng câu điều kiện loại I để diễn đạt và
mệnh đề chính ta sử dụng thì tương lai đơn.
III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
- in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
- tomorrow: ngày mai
- Next day: ngày hôm tới
- Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
- think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
- perhaps: có lẽ


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- probably: có lẽ
IV- BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. They (do) it for you tomorrow.
2. My father (call) you in 5 minutes.
4. We believe that she (recover) from her illness soon.
5. I promise I (return) school on time.
6. If it rains, he (stay) at home.

7. You (take) me to the zoo this weekend?
8. I think he (not come) back his hometown.
Bài 2: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
…………………………………………………………………………
2. I/ finish/ my report/ 2 days.
…………………………………………………………………………
3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
…………………………………………………………………………
4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
…………………………………………………………………………
5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?
…………………………………………………………………………
V- ĐÁP ÁN
Bài 1:
1. They (do) it for you tomorrow.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- will do (Họ sẽ làm việc đó cho bạn vào ngày mai.)
2. My father (call) you in 5 minutes.
- will call (Bố tôi sẽ gọi cho bạn trong 5 phút nữa.)
4. We believe that she (recover) from her illness soon.
- will recover (Chúng rồi tin rằng cô ấy sẽ sớm hồi phục khỏi bệnh tật.)
5. I promise I (return) school on time.
- will return (Tôi hứa sẽ trở về trường đúng giờ.)
6. If it rains, he (stay) at home.
- will stay (Nếu trời mưa, anh ấy sẽ ở nhà.)
7. You (take) me to the zoo this weekend?
- Will you take (Bạn sẽ đưa tớ đến sở thú cuối tuần này chứ?)

8. I think he (not come) back his hometown.
- won’t come (Tôi nghĩ rằng anh ta sẽ không quay trở lại quê của anh ta.)
Bài 2:
1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
- She hopes that Mary will come to the party tonight. (Cô ấy hi vọng rằng Mary sẽ tới bữa tiệc tối nay.)
2. I/ finish/ my report/ 2 days.
- I will finish my report in two days. (Tôi sẽ hoàn thành báo cáo trong 2 ngày nữa.)
3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
- If you don’t study hard, you won’t pass the final exam. (Nếu bạn không học hành chăm chỉ, bạn sẽ
không vượt qua được kỳ thi cuối kỳ.)
4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
- You look tired, so I will bring you something to eat. (Trông bạn có vẻ mệt mỏi, vì thế tôi sẽ mang cho
bạn cái gì đó để ăn.)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?
- Will you please give me a lift to the station? (Bạn làm ơn cho tôi đi nhờ tới nhà ga được không?)



×