Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

DE THI MON HOA HOC 12 HKI NAM HOC 2014 2015 CHINH THUC MA 357

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.62 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 04 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2014-2015
Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 12
Ngày thi: 10 / 12 /2014
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:...........................................................Số báo danh: ........................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố
Na = 23; O =16; H = 1; C = 12; Cl = 35,5; N = 14; Mg = 24, Cu = 64; Ag = 108; Li = 7; K = 39;
Rb = 85,5; Cs = 133
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có
thể viết là:
A. [C6H7O2(OH)3]n B. [C6H8O2(OH)3]n C. [C6H5O2(OH)3]n D. [C6H7O3(OH)2]n
Câu 2: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH; C6H5OH (phenol); CH3COOCH3; CH3COOH;
C2H5OH; C6H5NH2 ( anilin ). Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 3: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxihoá từ trái sang phải là:
A. Cu2+ , Mg2+,Fe2+ B. Mg2+, Fe2+, Cu2+ C. Fe2+,Mg2+, Cu2+ D. Fe2+,Cu2+, Mg2+
Câu 4: Cho 4,32 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 1,792 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lương muối khan thu được khi làm bay
hơi dung dịch X là


A. 26,64 gam
B. 17,76 gam
C. 27,84 gam
D. 13,04 gam
Câu 5: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải:
A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH2OH.
C. CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3
Câu 6: Dãy chất thuỷ phân chỉ tạo glucozơ:

B. HCOOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH
D. CH3CH2OH, CH3COOH, HCOOCH3

A. Tinh bột, saccarozơ
B. Xenlulozơ, fructozơ
C. Sacarozo, xenlulozơ
D. Tinh bột, xenlulozơ
Câu 7: Cho các chất: axit aminoaxêtic , anilin, alanin, mêtylamin. Số chất có tính chất lưỡng
tính:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 8: Khi lên men 72 gam glucozơ với hiệu suất 80%, khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 14,72g
B. 18,40g
C. 36,80g
Câu 9: Este nào sau đây có công thức phân tử C3H6O2?

D. 29,44g


A. Metyl fomat.
B. Phenyl axetat.
Câu 10: Nilon- 6,6 thuộc loại

D. Etyl axetat.

C. Metyl axetat.

A. tơ polieste
B. tơ axetat
C. tơ poliamit
D. tơ viseo
Câu 11: Chất dùng làm gia vị thức ăn ( gọi là mì chính hay bột ngọt ) là:
A. Muối natri của axit axetic
B. Muối natri của axit gluconic
C. Muối mononatri của axit glutamic
D. Muối mononatri của axit oxalic
Câu 12: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazo:
Trang 1/4 - Mã đề thi 357


A. C6H5NH2, CH3NH2, NH3
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3
C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
Câu 13: Tính chất nào sau đây của kim loại do electron tự do gây ra ?
A. Tính cứng
B. Nhiệt độ nóng chảy
C. Tính dẻo
D. Khối lượng riêng

Câu 14: Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 10g trong 250g dung dịch bạc nitrat 4%. Khi lấy
vật ra thì lượng bạc nitrat trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng:
A. 12,76 g
B. 11,76 g
C. 19,44 g
D. 10,76 g
Câu 15: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là:
A. 5
B. 6
C. 4
Câu 16: Polime nào sau đây không thuộc loại chất dẻo ?

D. 3

A. poliacrilon nitrin
B. poli ( vinyl clorua )
C. poli ( mêtylmêtacrylat)
D. poliêtilen
Câu 17: Cho ba dung dịch: CH3NH2 , H2NCH2COOH , CH3COOH, để phân biệt ba dung dịch
này ta có thể dùng:
A. quỳ tím
B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl
D. dung dịch Br2
Câu 18: Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. este hoá
B. ngưng tụ
C. thuỷ phân este
Câu 19: Polime bị thuỷ phân cho  - aminoaxit là:


D. xà phòng hoá

A. nilon – 6,6
B. poliêtylen
C. polisaccarit
D. polipeptit
Câu 20: Cho glyxin ( H2NCH2COOH ) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M, khối
lượng muối thu được là:
A. 11,65g
B. 11,15g
C. 15,11g
D. 10,15g
Câu 21: Cho chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, khi phản
ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của
X là:
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH=CH2
D. C2H5COOCH3
Câu 22: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2CH2COOH
B. CH3CH2COOH
C. CH2 = CHCl
D. CH2 = CH2
Câu 23: Chất tham gia phản ứng tráng bạc và đồng thời tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch
xanh lam là:
A. Tinh bột
B. Glucozơ
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ

Câu 24: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na ( Z = 11) là:
A. 2s1
B. 3d1
C. 3s1
D. 4s1
Câu 25: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là:
A. 4
B. 3
C. 2
Câu 26: Amin nào sau đây là amin bậc một ?

D. 1

A. Đimêtylamin
B. Etylamin
C. Trimêtylamin
D. Điêtylamin
Câu 27: Hỗn hợp X gồm 2 chất: C2H4O2, C3H6O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu
được 8,8g CO2 và m gam H2O. Giá trị m là:
A. 3,6g
B. 1,8g
C. 8,8g
D. 7,2g
Câu 28: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là:
Trang 2/4 - Mã đề thi 357


A. Metylacrylat
B. Metylaxetat
C. Etylacrylat

D. Metylfomat
Câu 29: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch:
A. HNO3
B. Fe2(SO4)3
Câu 30: Chất thuộc loại đisaccarit:

C. NaOH

D. HCl

A. saccarozơ
B. xenlulozơ
C. glucozơ
D. fructozơ
Câu 31: Cho m gam anilin tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 1M , thu được hỗn hợp X có chứa
0,05 mol anilin . Hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M . Gía trị m và V
lần lượt là:
A. 18,6 và 300
B. 18,6 và 150
C. 9,3 và 150
D. 9,3 và 300
Câu 32: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhóm anđehit người ta cho glucozơ phản
úng với :
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng
-----------------------------------------------

B. Kim loại Na
D. Dung dịch NaOH.


II. PHẦN RIÊNG (Tự chọn): Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Chất có phản ứng thuỷ phân và phản ứng màu với iốt là:
A. Tinh bột
B. Fructozơ
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
Câu 34: Nhúng lá Fe lần lượt vào các dung dịch sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,HCl, HNO3
(loãng ,dư), KCl. Số trường hợp tạo muối Fe (II) là
A. 4
B. 3
C. 6
Câu 35: Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím là:

D. 5

A. Gly-Ala.
B. Ala-Gly-Val
C. Ala-Gly
D. Val-Gly
Câu 36: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo CH3COONa và C2H5OH
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
Câu 37: Chất thuộc loại amino axit

C. HCOOCH3

A. H2NCH2COOH B. CH3NH2
C. C2H5COOH
Câu 38: Anilin và alanin giống nhau đều tác dụng với dung dịch


D. CH3COOCH3
D. HOCH2COOH

A. KOH
B. KCl
C. HCl
D. NaOH
Câu 39: Thuỷ phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch KOH (vừa đủ) thu được 1
mol glixêrol và
A. 1 mol kali stearat B. 1mol axit stearic C. 3 mol axit stearat D. 3 mol kali stearat
Câu 40: Cho các hợp kim Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe; Mg – Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp
kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hoá:
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: CH3CH(NH2)CH3 có tên thay thế là:
A. propylamin

B. isopropylamin

C. propan-2-amin

D. propan-1-amin


Câu 42: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước
Trang 3/4 - Mã đề thi 357


B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic
C. Poli (metyl metacrylat) được dùng làm thuỷ tinh hữu cơ
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic
Câu 43: Hoà tan 4,25gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp vào H2O được
dung dịch X. Để trung hoà 1/10 dung dịch X cần150 ml dung dịch HCl 0,1 M . Hai kim loại kiềm
lần lượt là:
A. Rb và Cs

B. Li và Na

C. Na và K

D. K và Rb

Câu 44: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc  - aminoaxit khác nhau?
A. 6 chất
B. 5 chất
C. 3 chất
Câu 45: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc

D. 8 chất

A. Fructozơ, mantozơ, glixêrol, saccarozơ.
B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ.

C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, axetanđehit.
D. Glucozơ, glyxêrol, mantozơ , Fructozơ.
Câu 46: Kim loại nào sau đây là kim loại kìềm ?
A. Ba, Ca
B. Ba, K
C. K, Na
D. Na, Ca
Câu 47: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự oxi hoá phân tử H2O
B. sự khử phân tử H2O
C. sự khử của ion Na+
D. sự oxi hoá ion Na+
Câu 48: Cho các chất K2CO3, , NaHCO3, NaCl ,KHCO3 , Na2CO3. Số chất có tính chất lưỡng
tính
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 357



×