Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 + Unit 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.92 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 4
I. Hoàn thành các câu sau.
1. __ell__, Alan.
2. What’s yo__r name?
3. H__w a__e y__u?
4. I am __ __ne. Tha__k you.
5. S__ __ you l__t__r.
II. Hãy viết các số sau bằng chữ.
1. ______

2. ______

3. ______

4. ______

5. ______

6. ______

7. ______

8. ______

9. ______

10. ______

III. Hãy viết các kết quả của các bài toán sau bằng chữ.
1. six + two = ________



2. ten – five = _________

3. one + three = _______

4. (nine + ten) – eight = ______

5. (eight + seven) – nine = _______

6. (two + four) – five = _______

IV. Hãy xếp các câu sau thành 1 bài hội thoại hợp lý.
1. I’m fine, thank you! And you?
2. Hi, Tram. How are you?
3. I’m fine, thank! This is Thuy. She is my friend.
4. Hello, Thang.
5. Good morning, Tram. Nice to meet you, too.
6. Good morning, Thuy. Nice to meet you.
V. Hãy điền vào chỗ trống. “is” hoặc “are”.
1. He _____ in the chiken now.
2. They ____ students.
3. We____ at the zoo.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4. It ____ a baby elephant.
5. She _____ my sister.
6. My cat ___ very naughty.
7. Lan ____ in bed.
8. We____ good friends.

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 5
I.Chọn từ khác các từ cùng loại.
1. name

class

library

school

2. big

it’s

small

new

3. that

pen

book

ruler

4. my

your


her

classroom

5. she

friend

I

he

II.Sắp xếp thành 1 bài hội thoại hợp lý.
B.

A.

1. Nice to meet you too.
1. It’s Thang Long School.

2. Miss Chi, this is Li Li. She’s my fiend.

2. This is my school.

3. Good morning. Miss Chi.

3. Oh, it’s big.

4. Nice to meet you. LiLi.
5. Good morning, Nam.


4. What’s its name?
III. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống nói về em và trường em.
Hello. My name is __________ I am nine. I ______a student.
This _______ my school.
Its name is _____________________________________ It is______________

This is my ___________

It is_____________


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
This is my _________.

My book is on the__________

IV. Hãy xếp các chữ cái thành từ.
1. slsac

________________

5. htaw

_______________

2. esaerr

________________


6. mnae

_______________

7. ruoy

______________

3. olohsc _______________
4. ttah

8. lbriayr

______________

_______________

V.Hãy xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1. Is/ my / that/ classroom.
_________________________________________
2. It’s/School/Dong Da/ Primary.
_________________________________________
3. is/ its/ What/name/?
_________________________________________
4. school/is/My/big.
_________________________________________
5. go/ I/ every/to/ school/ morning.
_________________________________________
VI. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. What’s your name?


_____________________________________

2. How old are you?

_____________________________________

3. Is your school big?

_____________________________________

4. What is its name?

_____________________________________

5. Where is your school?

_____________________________________


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
6. Is your house big and new?

_____________________________________

VII. Hãy viết bằng tiếng Anh.
1. Anh ấy là ai?

_____________________________


Anh ấy là Nam.

_____________________________

Anh ấy là bạn của tôi

_____________________________

2.Đây là trường của tôi.

_____________________________

Nó tên là trường tiểu học thị trấn Quán Lào.
___________________________________________________________
Ô! Nó to thật
3. Có phải bút của bạn to không?
Không phải. Nó nhỏ.
4. Trường của tôi mới. Nó to.
5. Tên bạn là gì?
Tên tôi là Nam.

_____________________________
_____________________________
_____________________________
_____________________________
_____________________________
_____________________________




×