7/23/2015
MỤC TIÊU
Sau khi nghiên cứu xong chương này người học
có thể:
• Hiểu rõ mục đích, nội dung và vai trò của từng
BCTC trong hệ thống BCTC.
• Hiểu được nguyên tắc và phương pháp lập
từng BCTC.
• Cung cấp một số các gợi ý về việc sử dụng và
phân tích thông tin trên BCTC đối với người sử
dụng báo cáo
CHƢƠNG 9
HỆ THỐNG
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Financial statements)
Lớp không chuyên ngành
2
1
NỘI DUNG
3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
9.1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
• Giáo trình Kế toán tài chính dành cho các
lớp không chuyên ngành (tái bản lần 4).
9.2
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
• Thông tư 200/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm
2014
9.3
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
9.4
BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ
9.5
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
4
1
7/23/2015
9.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Mục đích báo cáo tài chính
Cung cấp thông tin:
MỤC ĐÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BÁO CÁO
TÌNH HÌNH
KINH DOANH
LUỒNG
TIỀN
YÊU CẦU CHẤT LƢỢNG
NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
- Quản lý của chủ doanh nghiệp
ĐÁP ỨNG
YÊU CẦU
KỲ LẬP BCTC
- Quản lý của cơ quan Nhà nƣớc
- Ra quyết định kinh tế của những ngƣời
có nhu cầu sử dụng
5
6
Mục đích báo cáo tài chính
Mối quan hệ giữa các báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính của doanh nghiệp
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
BCĐKT
Trình bày
tình hình
tài chính
của DN tại
một thời
điểm.
7
BCKQ
HĐKD
Thể hiện
tình hình
kinh
doanh của
DN trong 1
kỳ nhất
định
BCLCTT
TMBCTC
Luồng tiền
hình thành
và sử
dụng của
DN trong 1
kỳ nhất
định
Giải thích
1 số thông
tin trên
các BCTC
TÀI
SẢN
TÌNH HÌNH KINH DOANH
NỢ
PHẢI
TRẢ
DTTHU NHẬP
KHÁC
VỐN
CHỦ
SỞ
HỮU
CHI PHÍ
8
2
7/23/2015
Yêu cầu chất lƣợng
Nguyên tắc lập và trình bày
Trung
thực
Có thể
so sánh
đƣợc
HOẠT ĐỘNG
LIÊN TỤC
Khách
quan
KHÔNG
HOẠT ĐỘNG
LIÊN TỤC
YÊU
CẦU
CHẤT
LƢỢNG
Dễ
hiễu
Đầy
đủ
Kịp
thời
9
10
Nguyên tắc lập và trình bày
Nguyên tắc lập và trình bày
Không đáp ứng giả định hoạt động liên tục:
- Hết thời hạn hoạt động mà không có hồ sơ xin
gia hạn hoạt động
- Dự kiến chấm dứt hoạt động.
- Bị cơ quan có thẩm quyền yêu cầu giải thể,
phá sản, chấm dứt hoạt động trong vòng
không quá 12 tháng kể từ ngày lập BCTC.
- Doanh nghiệp có chu kỳ SXKD thông thường
hơn 12 tháng thì không quá một chu kỳ SXKD
thông thường .
Theo giả định hoạt động liên tục:
1
Hoạt động liên tục
2
Cơ sở dồn tích
3
Nhất quán
4
Trọng yếu và thận trọng
5
Bù trừ
6
Có thể so sánh đƣợc
11
12
3
7/23/2015
Kỳ lập báo cáo tài chính
9.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
KHÁI NIỆM
KỲ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÁC YẾU TỔ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
NĂM
GIỮA NIÊN
ĐỘ
KHÁC
CÁC THÔNG TIN PHẢI TRÌNH BÀY
PHÂN TÍCH THÔNG TIN
HẠN CHẾ
13
14
Khái niệm
Các yếu tố bảng CĐKT
Khái niệm:
Là một báo cáo tài chính tổng
hợp thể hiện tình hình tài chính
của công ty tại một thời điểm
nhất định nào đó, thường là
cuối tháng, cuối quý hoặc cuối
năm.
Phương trình kế toán:
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn
chủ sở hữu
Nguồn lực
kinh tế
TÀI SẢN
TS
ngắn
hạn
Nguồn tài trợ
=
TS
dài hạn
NỢ PHẢI TRẢ
Nợ
ngắn
hạn
+
VỐN CSH
Nợ
dài hạn
Khả năng thanh toán
15
16
4
7/23/2015
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
Dự tính để bán hoặc đƣợc sử dụng trong khuôn
khổ của một chu kỳ kinh doanh bình thƣờng của
doanh nghiệp
Nắm giữ chủ yếu cho mục đích thƣơng mại
hoặc cho mục đích ngắn hạn và dự kiến thu
hồi hoặc thanh toán trong vòng 12 tháng kể
từ ngày báo cáo
Tất cả các tài sản khác
ngoài các tài sản ngắn
hạn thì đƣợc xếp vào
loại tài sản dài hạn
TÀI SẢN DÀI
HẠN
Là tiền hoặc tƣơng đƣơng tiền mà việc sử dụng
không gặp một hạn chế nào
17
18
Ví dụ 1:
Nợ phải trả ngắn hạn
Đối tƣợng
NH
1. Tiền mặt tồn tại quỹ
X
2. Phải thu khách hàng A: ngày mua hàng
15/8/X, ngày lập BCTC 31/12/X, thời hạn tín
dụng là 15 tháng.
X
DH
Có thời hạn thanh
toán không quá 12
tháng kể từ ngày
báo cáo
3. Xe tải sử dụng ở bộ phận bán hàng (trị
giá 135 trđ),
X
4. Tiền gửi có kỳ hạn 36 tháng, ngày gởi
20/5/X-1, ngày lập BCTC 31/12/X+1
X
5. Chi phí thuê văn phòng trƣớc trả 12
tháng
19
Dƣới một chu kỳ
sản
xuất,
kinh
doanh
thông
thƣờng
X
20
5
7/23/2015
Ví dụ 2:
Nợ phải trả dài hạn
Đối tƣợng
Tất cả khoản nợ phải
trả ngoài nợ phải trả
ngắn hạn thì đƣợc xếp
vào loại nợ phải trả dài
hạn
NỢ PHẢI
TRẢ DÀI
HẠN
NH
DH
1. Vay để mua xe container thời hạn 6
tháng
2. Thuế hoãn lại phải trả
3. Phải trả ngƣời bán mua sắm TSCĐ có
thời hạn 3 năm kể từ ngày 20/02/X-2,
ngày kết thúc năm tài chính 30/09/X
4. Phải trả ngƣời bán mua sắm TSCĐ có
thời hạn 3 năm kể từ ngày 20/02/X-2,
ngày kết thúc năm tài chính 31/12/X
21
22
Vốn chủ sở hữu
Các thông tin trình bày
TIẾNG VIỆT
KHÁI NIỆM
Là các loại vốn thuộc quyền sở hữu của chủ doanh
nghiệp, của các thành viên trong công ty liên doanh,
hoặc các cổ đông trong trong ty cổ phần
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
ENGLISH
Cash & Cash equivalence
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Short
term
financial
investments
NGUỒN HÌNH THÀNH
Từ phần vốn góp của nhà đầu tƣ hoặc từ kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp và là một nguồn
tài trợ quan trọng đối với tài sản của doanh nghiệp
23
3. Các khoản phải thu thương mại và Trade & other receivables
các khoản phải thu khác
4. Hàng tồn kho
Inventories
5. Tài sản ngắn hạn khác
Other current assets
24
6
7/23/2015
Các thông tin trình bày
TIẾNG VIỆT
6. Tài sản cố định hữu hình
Các thông tin trình bày
TIẾNG VIỆT
ENGLISH
ENGLISH
Property, plan and
11. Các khoản vay
equipment/ Tangible fixed
12. Các khoản phải trả thương mại và Trade & other payables
assets
phải trả ngắn hạn khác
7. Tài sản cố định vô hình
Intangible assets
13. Thuế và các khoản phải nộp Nhà Taxation & goverment
8. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Long term financial
nước
investments
14. Các khoản vay dài hạn và nợ phải Long term loan from & Other
trả dài hạn khác
non-current liabilities
9. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Construction in progress
10. Tài sản dài hạn khác
Other non-current assets
25
payables
15. Các khoản dự phòng
Provisions
26
Phân tích thông tin trên Bảng cân đối
kế toán đối với ngƣời sử dụng
Các thông tin trình bày
TIẾNG VIỆT
ENGLISH
16. Vốn góp của chủ sở hữu
Paid-in or issued capital
17. Các quỹ
Reserves
18. Lợi nhuận chưa phân phối
Retained earning
27
Short term loans from
1
2
VỐN LƢU
ĐỘNG
VỐN CỐ ĐỊNH
-
NHÀ QUẢN LÝ
-
NHÀ ĐẦU TƢ
-
CHỦ NỢ
3
4
ĐÕN BẨY TÀI
CHÍNH
CƠ CẤU TÀI
CHÍNH
28
7
7/23/2015
Vốn lƣu động
Vốn lƣu động
Khái niệm: số vốn ứng ra để hình thành
nên TSLĐ nhằm đảm bảo cho quá trình
kinh doanh của doanh nghiệp được thực
hiện thường xuyên, liên tục.
Bao gồm:
• Tiền và các khoản tương đương tiền
• Các khoản phải thu
• Hàng tồn kho
• Các khoản đầu tư ngắn hạn
• Tài sản ngắn hạn khác
Nhà quản lý:
• Vốn ít: bất lợi không có khả năng thanh toán các
hóa đơn hoặc tận dụng các cơ hội tăng lợi nhuận
• Vốn nhiều: giảm khả năng sinh lợi
Nhà đầu tư:
• Đánh giá về tiềm năng phát triển trong ngắn hạn
• Mức độ thanh khoản, sự ổn định tài chính và rủi
ro bị lâm vào tình trạng phá sản
Chủ nợ
• Đưa ra quyết định cho vay hoặc tài trợ thêm
• Ước tính dòng tiền
• Đánh giá rủi ro tín dụng để đưa ra một tỷ suất sinh
lợi phù hợp
29
30
Vốn cố định
Vốn cố định
Khái niệm: là biểu hiện bằng tiền của
toàn bộ tài sản cố định của doanh nghiệp
Nhà quản lý:
• Đầu tư thêm hay sẽ bán bớt TSCĐ để gia tăng đòn
bẩy hoạt động
• Quản lý và sử dụng hiệu quả TSCĐ đem lại lợi
ích nhiều nhất cho doanh nghiệp
Bao gồm: tài sản cố định hữu hình, tài
sản cố định vô hình
Nhà đầu tư:
• Triển vọng tương lai của doanh nghiệp
• Khả năng quản lý và hiệu quả sử dụng tài sản
• Đánh giá và ra quyết định phù hợp
Chủ nợ
• Giá trị của các TSDH có đủ để đảm bảo cho khoản
tài trợ cho doanh nghiệp hay không Đưa ra quyết
định cho vay hoặc tài trợ
31
32
8
7/23/2015
Đòn bẩy tài chính
NHÀ QUẢN LÝ
Cân nhắc trong từng tình
huống cụ thể để biết
được lúc nào sẽ cần thiết
sử dụng đến đòn bẩy tài
chính
Cơ cấu tài chính
NHÀ ĐẦU TƢ & CHỦ NỢ
- Khả năng quản lý và các
quyết định tài chính của ban
giám đốc
- Rủi ro thanh toán
Quyết định đầu tư và tài trợ
33
NHÀ ĐẦU TƢ & CHỦ NỢ
NHÀ QUẢN LÝ
- Khả năng tiêu cực
-Tìm kiếm cơ cấu tài
chính cân bằng giữa nợ
và vốn chủ sở hữu.
- Tỷ lệ nợ/VCSH
- Hệ số rủi ro, tiền lãi tính trên
khoản vay và lợi nhuận mà họ
đòi hỏi từ khoản vay của doanh
nghiệp.
34
9.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Hạn chế
VẤN ĐỀ ĐO LƯỜNG
Sử dụng giá gốc trong việc ghi nhận tài sản chưa quan tâm nhiều đến
yếu tố giá trị tiền tệ theo thời vẫn chưa thực sự được phản ảnh
đúng giá trị các nguồn lực kinh tế hiện có.
KHÁI NIỆM
CÁC THÔNG TIN TRÌNH BÀY
TÍNH ĐẦY ĐỦ CỦA THÔNG TIN
Các tài sản khác như: thương hiệu, tài năng của nhân viên,…hiên
nay vẫn chưa được thể hiện mà đôi khi các tài sản này lại là chủ yếu
và rất lớn đối với một số các doanh nghiệp.
PHÂN TÍCH THÔNG TIN
SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA THÔNG TIN
HẠN CHẾ
Áp dụng chung cho nhiều loại hình doanh nghiệp đã đặt một số doanh nghiệp
có những hoạt động kinh doanh đặc thù gặp rất nhiều khó khăn trong vấn đề
trình bày thông tin, và đôi khi việc trình bày một cách áp đặt như vậy có thể làm
mất đi bản chất thực sự của thông tin cung cấp
35
36
9
7/23/2015
Khái niệm
Các thông tin trình bày
• Là một báo cáo tài
chính tổng hợp thể
hiện tình hình hoạt
động kinh doanh của
doanh nghiệp trong
một khoảng thời gian
nhất định.
TIẾNG VIỆT
ENGLISH
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Sales
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
Deductions
3. Doanh thu thuần về hoạt động bán hàng Net sales
và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
Costs of goods sold
5. Lợi nhuận gộp về hoạt động bán hàng và Gross profit
cung cấp dịch vụ
37
38
Các thông tin trình bày
TIẾNG VIỆT
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Các thông tin trình bày
TIẾNG VIỆT
ENGLISH
Financial income
Financial expenses
8. Chi phí bán hàng
Selling expenses
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Administrative overheads
ENGLISH
11. Thu nhập khác
Other income
12. Chi phí khác
Other expenses
13. Lợi nhuận kế toán trƣớc thuế
Total accounting profit before
tax
14. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Corporate income tax
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động Net operating profit
15. Lợi nhuận sau thuế
Profit after tax
kinh doanh
16. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Earning per share
17. Lãi suy giảm trên cổ phiếu
Diluted EPS
39
40
10
7/23/2015
Hạn chế
Phân tích thông tin
Tính phù hợp Doanh thu & Chi phí
1
2
Quy mô & hiệu
quả hoạt động
kinh doanh
Chính sách tài
chính, hoạt động
DN theo đuổi
-
NHÀ QUẢN LÝ
-
NHÀ ĐẦU TƢ
-
CHỦ NỢ
3
4
Mức độ cạnh
tranh
trong
ngành nghề
Ƣớc tính khả
năng tạo lợi
nhuận tƣơng lai
41
Doanh thu đƣợc ghi nhận vào thời điểm phát sinh nhƣng một số
khoản chi phí lại chƣa thực sự phù hợp với doanh thu tạo ra
trong kỳ do TSCĐ bị chi phối bởi nguyên tắc giá gốc
Rủi to tiềm tàng
Việc thay đổi một số các chính sách kế toán cũng có thể tác
động đến chi phí có thể làm cho thông tin thay đổi theo hƣớng
có lợi cho doanh nghiệp….
Chi phí cơ hội vốn
Chỉ mới xét đến các chi phí thực tế phát sinh nhƣ chi phí sử dụng
vốn vay, mà chƣa quan tâm đến các chi phí cơ hội của VCSH do
chủ sở hữu đã hy sinh vì chọn lựa phƣơng án kinh doanh này mà
hy sinh các cơ hội đầu tƣ khác
42
9.4 BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ
Khái niệm
KHÁI NIỆM
Là một báo cáo tài
chính tổng hợp thể
hiện
luồng
tiền
được hình thành và
luồng tiền được sử
dụng của doanh
nghiệp trong một
khung thời gian
nhất định.
NGUYÊN TẮC LẬP
NỘI DUNG
43
44
11
7/23/2015
Nguyên tắc lập
Nội dung
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập trên cơ sở
tiền mặt (cash basic) tức là dựa trên dòng tiền
thực tế thu vào và dòng tiền thực tế chi ra trong
một kỳ. Và theo đó, nguồn tiền được hình thành sẽ
được ghi số dương, việc sử dụng tiền được ghi số
âm trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỂN TỆ
(CASH FLOW STATEMENT)
Dòng tiền từ hoạt
động kinh doanh
(Cash flows from
operating activities)
Nguyên tắc này khác với nguyên tắc cơ sở dồn
tích (accrual basic) dùng để lập BCĐKT và
BCKQHĐKD.
45
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Dòng tiền từ hoạt
động tài chính
(Cash flows from
financing activities)
46
Phƣơng pháp trực tếp
Liên quan đến việc liệt kê thành các nhóm
chính của các nghiệp vụ nhận tiền và chi tiền ở
cả ba hoạt động.
Nội dung: tiền thu được từ bán hàng và cung
cấp dịch vụ, tiền chi trả cho người cung cấp
hàng hóa và dịch vụ, tiền thanh toán lương cho
nhân viên, tiền chi trả lãi vay, tiền chi nộp
thuế…
Khái niệm: Là các hoạt động tạo ra doanh thu
chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt động
khác không phải là các hoạt động đầu tư hay
hoạt động tài chính.
Có 2 phương pháp lập:
• Phương pháp trực tiếp (direct method)
• Phương pháp gián tiếp (indirect method)
47
Dòng tiền từ hoạt
động đầu tƣ
(Cash flows from
investing activities)
48
12
7/23/2015
Phƣơng pháp gián tếp
Phƣơng pháp gián tếp
Đối với các khoản doanh thu, thu nhập làm
tăng lợi nhuận kế toán nhưng không bằng tiền
sẽ được trừ ra khỏi lợi nhuận kế toán.
• Áp dụng trong việc trình bày lưu chuyển tiền từ
hoạt động kinh doanh, phương pháp này dựa
trên lợi nhuận kế toán trước thuế .
• Lợi nhuận kế toán trước thuế được xác định
trên cơ sở dồn tích cần phải thực hiện điều
chỉnh cho các khoản doanh thu và chi phí
không liên quan đến tiền và loại bỏ ra khỏi lợi
nhuận kế toán các khoản lãi/lỗ không thuộc về
hoạt động kinh doanh.
49
Ví dụ:
Chênh lệch lãi do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ vào cuối niên độ kế toán,...
Còn đối với các khoản chi phí không phải
bằng tiền sẽ được cộng ngược trở lại vào lợi
nhuận kế toán để xác định dòng tiền.
Ví dụ:
Chi phí khấu hao, chi phí dự phòng, chênh lệch lỗ do
đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào
cuối niên độ kế toán,...
50
Dòng tiền từ hoạt động đầu tƣ
Dòng tiền hoạt động tài chính
• Mua hoặc bán tài sản,
nhượng bán hoặc thanh lý
dài hạn: quyền sử dụng đất,
nhà cửa, máy móc thiết bị.
• Nợ phải trả dài hạn (như trái
phiếu) và các khoản thuộc vốn
chủ sở hữu.
• Phát hành trái phiếu hay cổ
phiếu.
• Khoản thanh toán khi đáo hạn
đối với trái phiếu, hoàn trả vốn
góp cho nhà đầu tư
• Chi trả cổ tức bằng tiền và các
giao dịch liên quan đến việc
mua hoặc bán cổ phiếu quỹ
bằng tiền.
• Đầu tư vào các loại chứng
khoán nợ và chứng khoán
vốn của các đơn vị khác;
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận
được chia từ các khoản đầu
tư (trừ chứng khoán mục
đích thương mại).
51
52
13
7/23/2015
9.5 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Khái niệm
Là một bộ phận hợp thành không thể tách rời của
KHÁI NIỆM
báo cáo tài chính doanh nghiệp, dùng để mô tả
mang tính tường thuật, diễn giải các chính sách áp
NỘI DUNG
dụng, các giao dịch, sự kiện và phân tích chi tiết
số liệu được trình bày trên Bảng cân đối kế toán,
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo
lưu chuyển tiền tệ cũng như các thông tin cần thiết
khác.
53
54
TÓM TẮT CHƢƠNG 9
Nội dung
1
2
3
4
5
Tuân thủ
các chuẩn
mực và
các chế
độ kế toán
Việt Nam
Cơ sở
đánh giá
và chính
sách kế
toán được
áp dụng
Thông tin
bổ sung
cho các
khoản mục
được trình
bày trong
mỗi BCTC.
Biến
động
trong
vốn chủ
sở hữu
Chính
sách kế
toán
quan
trọng
55
Mục đích,
nội dung
và vai trò
của từng
BCTC
Nguyên
tắc lập
từng
BCTC
Phân tích
thông tin
trên
BCTC
56
14