Trang 1/85
PHẦN 1
NGUYÊN LÝ TAM TÀI
Trang 2/85
ĐỒ HÌNH “TAM TÀI”
1
1
1
1
2
3
3
2
2
2
3
3
3
3
3
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
2
3
2
2
3
3
3
1
1
1
2
1
1
2
2
3
1
2
2
3
3
1
1
2
3
3
1
2
2
3
3
1
1 11
1
2
1
1
2
3
1
2
3
1
2
1
2
3
3
3
3
Trang 3/85
PHẦN 2
NGOẠI VI TRÊN ĐẦU
Trang 4/85
“MẶT - CƠ THỂ”
ĐỒ HÌNH SỐ 1
= H.
Đại Trữ
= H.
Chí Dương
= H.
Đại Chùy
= H.
Cách Du
- Đầu mày đồng với khớp vai
- Sơn căn đồng với eo nách
- Cánh tay đồng với lông mày
(ở đồ hình cẳng tay màu xanh thì cánh tay đồng với lông mày và bờ cong xương thái dương)
- Sống mũi đồng với sống lưng
- 2 cánh mũi đồng với 2 mông
- 2 pháp lệnh đồng với đùi,
- Đầu gối là đoạn từ mép ra đến vùng H. Giáp Xa
- Cằm đồng với bàn chân.
Trang 5/85
“MẶT - CƠ THỂ”
ĐỒ HÌNH SỐ 2
- Đầu mày đồng với đầu
- Sơn căn đồng với cổ gáy
- (Xương) cánh tay đồng với (xương) bờ hốc mắt
- Sống mũi đồng với sống lưng
- 2 cánh mũi đồng với 2 mông
- 2 pháp lệnh đồng với đùi,
- Đầu gối là đoạn từ mép ra đến vùng H. Giáp Xa
- Cằm đồng với bàn chân.
Trang 6/85
“MẶT - CƠ THỂ”
ĐỒ HÌNH SỐ 3
(a)
(b)
(c)
(d)
LĂN
LĂN
CƯU VĨ
7
TRUNG
QUẢN
7
LĂN
LĂN
156
156
CHỮA LIỆT RUNG: Lăn rồi hơ ngải 30phút
ĐẢN TRUNG
CHƯƠNG MÔN
HUYỆT CHƯƠNG MÔN là hội của các tạng. Sau
khi bấm các huyệt chữa nội tạng. Sau khi day các
bộ huyệt chữa nội tạng(như Gan, Lá Lách...) thì
ấn thêm vào huyệt này để tăng tác dụng.
Trang 7/85
“MẶT - HỆ NỘI TIẾT”
ĐỒ HÌNH SỐ 4
Tuyến
yên
Tuyến
giáp
Tuyến
cận
giáp
Tuyến
thượng
thận
Dạ
dày
Chữa viêm
loét dạ dày
Tuyến tuỵ
Buồng trứng
Tuyến ngoài
Trang 8/85
“MẶT - CƠ THỂ”
ĐỒ HÌNH SỐ 5
THẬN
THẬN
NIỆU QUẢN
BÀNG QUANG
Lăn thận trái trước, thận phải sau. Sau đó, lăn niệu quản rồi lăn bàng quang
Trang 9/85
“MẶT - CƠ THỂ”
ĐỒ HÌNH SỐ 6
Chữa cột sống: H342
Trang 10/85
“MẶT - CƠ THỂ”
ĐỒ HÌNH SỐ 7
H.103
H.191
H.191
- Chữa bệnh trĩ: Gõ búa vào H.103 rồi hơ
- Chữa đau gót chân: H191
Trang 11/85
“MẶT - CƠ THỂ”
ĐỒ HÌNH SỐ 8
Chữa đau
thái dương
H.26
H.26 chữa phần sinh dục
Trang 12/85
“MẶT - CƠ THỂ”
ĐỒ HÌNH SỐ 9
H.102
H.34
- Chữa Vú: H.102
- Chữa phần sinh dục: H34
- Cân bằng áp huyết:
Lăn chân mày trái trước,
phải sau và vuốt Ấn Đường
Trang 13/85
“MẶT - CƠ THỂ”
ĐỒ HÌNH SỐ 10
BỤNG
BỤNG
BỤNG
BỤNG
Trị U sơ tử cung, buồng trứng: Chà các vùng bụng và day bộ tiêu u bướu
Trang 14/85
“MẶT - CƠ THỂ”
ĐỒ HÌNH SỐ 11
Trang 15/85
“MẶT - CƠ THỂ”
ĐỒ HÌNH SỐ 12
Xương bờ vai
đồng với xương gò má
Trang 16/85
“MẶT - CƠ THỂ”
ĐỒ HÌNH SỐ 13
1
2
3
4
5
6
Ghi chú
1. Mông
2. Khớp vai
3. Khuỷu
4. Cổ tay
5. Gáy
6. Khí quản
Thực quản
Trang 17/85
“MẶT - CƠ THỂ”
ĐỒ HÌNH SỐ 14
H.188
H.65
- H.188: Chữa cổ
- H65: chữa tai điếc, tai ù
Trang 18/85
“MẶT - CƠ THỂ”
ĐỒ HÌNH SỐ 15
Phần đầu nhìn từ trên
Trán
Bá hội
Chẩm
Bá hội
Nhìn nghiêng
Trang 19/85
“MẶT - CƠ THỂ”
ĐỒ HÌNH SỐ 16
Cùi chỏ
Trang 20/85
“MẶT - VỎ NÃO
ĐỒ HÌNH SỐ 17
Trang 21/85
“MẶT - NÃO
ĐỒ HÌNH SỐ 18
Trang 22/85
“MẶT - ĐƯỜNG CONG TÓC TRÁN”
ĐỒ HÌNH SỐ 19
(11)
(10)
(1)
(2)
(9)
(3)
Ngược 180độ với
đường cong tóc gáy
(8)
(4)
(7)
(6)
2 bả bai nua
(5)
Trang 23/85
“MẶT - LOA TAI”
ĐỒ HÌNH SỐ 19
Đồng hình với Mắt
Đồng hình với Dạ dày
Hai tai đồng hình với Vùng chậu
Hai tai đồng hình với cột sống trong
Đồng hình với Thận
Đồng hình với Bào thai
Đồng hình với Sống lưng
Trang 24/85
“MẶT - GÁY”
ĐỒ HÌNH SỐ 20
Trang 25/85
“MẶT - BỤNG”
ĐỒ HÌNH SỐ 21