Tải bản đầy đủ (.docx) (362 trang)

KIẾN THỨC VẬT LÍ LỚP 12 QUA BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 362 trang )

Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin với biểu thức x =A sin( ω t + φ ) , trong đó
A,ω,φ là những hằng số , được gọi là
A.dao động tuần hoàn.
B.dao động tắt dần.
C.dao động cưỡng bức.
D.dao động điều hoà.

D

Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ?
A.Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
B.Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất.
C.Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại.
D.Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0
ωt
Một vật doa động điều hoà có pt là: x = Asin
Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây.
A.Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo
B.Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo
C.Khi vật qua vị trí biên dương
D. Khi vật qua vị trí biên âm

A
A

Năng lượng của một vật dao động điều hoà
C
A.tỉ lệ với biên độ dao động .
B.bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại .
C.bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
D.bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân


bằng.
Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = A sin ( ω t + φ ).Hệ thức biểu diễn mối liên hệ
A
giữa biên độ A, li độ x , vận tốc v và vận tốc góc là
A. A2 = x2 + v2 / ω2
B. A2 = x2 - v2 / ω2 C. A2 = x2 + v2 / ω
D. A2 = x2 – v2 / ω

x = 15 sin(20πt +

π
)
6

Một vật dao động điều hoà với pt:
cm
Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s) là:
A.x = +7,5cm
B.x = - 7,5cm
3
2
C.x = +15
cm
3
2
D.x = - 15
cm
Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2 sin ( 2 π t + π /3 ) (cm; s)
Li độ và vận tốc của vật lúc t = 0,25 s là
A. 1 cm và -2π √3 cm.

B. 1 cm và 2π √3 cm.
C. -1 cm và 2π √3 cm.
D. Đáp số khác.
x = 10 sin 20πt (cm)
Một vật dao động điều hoà theo pt:
π
Khi vận tốc của vật v = - 100 cm/s thì vật có ly độ là:

x
(
v
v
C

A

A

s

c
B


A.x =
B.x =

± 5cm
±5 3


± 6cm
C.x =
D. x =0

cm

Trong quá trình dao động trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn ,viên bi của con lắc lò xo chịu tác dụng bởi D
các lực đáng kể là:
A. Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lựcvà phản lực của mặt ngang
B. Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lựcvà lực ma sát .
C Lực đàn hồi, trọng lực, phản lực của mặt ngang và lực ma sát
D. Lực đàn hồi, trọng lực và phản lực của mặt ngang .
Một con lắc nằm ngang, dđ trên quỹ đạo MN quanh VTCB 0. Nhận xét nào dưới đây sai.
D
A.Tại VTCB 0, Động năng cực đại, thế năng bằng 0
B. Khi chuyển từ M hoặc N về VTCB 0 thế năng giảm, động năng tăng.
C. Ở vị trí M,N gia tốc cực đại, vận tốc của vật bằng 0
D. Khi qua VTCB 0, Vận tốc cực đại vì lực hồi phục cực đại
Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân bằng ;lò xo
giãn một đoạn Δl0 .Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực tác dụng
của lò xo vào điêm treo của cả hệ là :
A. Lực hồi phục F = - k x
B. Trọng lực P = m g
C. Hợp lực F = -k x + m g.
D. Lực đàn hồi F = k ( Δl0 + x ).

D

Một con lắc lò xo, khối lượng vật nặng m, độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k lên gấp đôi và giảm khối
lượng vật nặng còn một nửa thì tần số dao động của con lắc sẽ:

A.Tăng 4 lần
B.Giảm 4 lần
C.Tăng 2 lần
D. Giảm 2 lần

C

Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ :
Biên độ, và pha ban đầu lần lượt là :
A. 4 cm; 0 rad.
B. - 4 cm; - πrad.
C. 4 cm; π rad.
D. -4cm; 0 rad

C


Tìm phát biểu sai khi nói về năng lượng của con lắc lò xo treo thẳng đứng
A.Cơ năng không đổi ở mọi vị trí
B. Động năng cực đại ở vị trí thấp nhất
C. Thế năng bằng 0 ở VTCB
D.Thế năng cực đại ở vị trí thấp nhất

B

Con lắc lò xo dao đông điều hoà với tần số 2,0 Hz , có khối lượng quả nặng là 100 g,
lấy π2 =10. Độ cứng của lò xo là :
A. 16 N/m
B. 1 N/m
C. 1/ 1600 N/m

D. 16000N/m

A

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, tại ly độ nào thì động năng bằng thế năng.

B

x=

A
2

x=

A
2

x=

2
A

x=

A
2 2

a.


T
4

b.

c.

d.
Một vật khối lượng m = 10g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/M), Kéo vật khỏi VTCB rồi
buông tay cho dao động. Chu kỳ dao động là:
A.0,157(s)
B.0,196(s)
C.0,314(s)
D.0,628(s)

C

Khi treo vật m vào đầu một lò xo ,lò xo giãn ra thêm 10,00 cm .(Lấy g= 10,00m/s2).Chu kì dao động
của vật là:
A. 62,8 s
B. 6,28 s
C. 0,628 s
D. Đáp số khác.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A khi vật ở ly độ x thì vận tốc của nó có biểu thức là:

C

v=ω

A −x


v=ω

A2 − x 2

v=A

A2 + x 2

2

a.
b.
c.

2

2

(chọn
b)

T
2


d.

v = A2 A2 + x 2


Một con lắc lò xo gồm vật nặng kl m=500g dđ đh với chu kỳ 0,5(s), (cho
là:
A.16N/m
B. 80N/m
C. 160N/m
D. Một giá trị khác

π2

B
=10). Độ cứng của lò xo

Con lắc lò xo gồm: vật năng có khối lượng m được treo vào một hệ gồm 2 lò xo mắc nối tiếp như
hình vẽ . Chu kì dao động cuă con lắc là:
K1

A.
k +k
T = 2π 1 2
m

D

B.
T = 2π

k1k2
(k1 + k2 )m

K2


C.
m
T = 2π
(k1 + k2 )
D.
T = 2π

(k1 + k2 )m
(k1k2 )

m
Một chất điểm có khối lượng (chọn a)
m dao động điều hòa trên
đoạn thẳng dài 4cm, với tần
số f=5Hz.
Lúc t=0 chất điểm qua vị trí
cân bằng theo chiều dương thì
biểu thức tọa độ theo thời
gian là :

Lò xo 1: x1 = F/k1 ; lò xo 2:
x2 = F/k2 ; Cả hệ: x = F/k
Vì: x = x1 + x2 => 1/k=1/k1
kk
k= 1 2
k1 + k2
+ 1/k2 =>
.Vậy :
m 2π (k1 + k2 ) m

T = 2π
(k1k2 )
k
=

L


K1

A.
k +k
T = 2π 1 2
m

D

B.
T = 2π

k1k2
(k1 + k2 )m

K2

C.
m
T = 2π
(k1 + k2 )


Lò xo 1: x1 = F/k1 ; lò xo 2:
x2 = F/k2 ; Cả hệ: x = F/k
Vì: x = x1 + x2 => 1/k=1/k1
kk
k= 1 2
k1 + k2
+ 1/k2 =>
.Vậy :
m 2π (k1 + k2 ) m
T = 2π
(k1k2 )
k
=

D.
T = 2π

(k1 + k2 )m
(k1k2 )

m

x = 2sin10πt
a.
b.

x = 2sin(10πt +

(cm)


π
)
2

(cm)

c.

x = 2sin(10πt + π)
x = 4sin10πt

(cm)
(cm)

d.
Một vật có khối lượng 100g
gắn vào 1 lò xo có độ cứng k
= 10 N/m. Kích thích cho quả
cầu dao động với biên độ
4cm. Vận tốc cực đại của quả
cầu là:
A.0,4 cm/s
B.4cm/s
C.40cm/s
D.10 cm/s

C

Lời giải: Vận tốc cực đại khi



vật qua VTCB
x=0
E
1 2
E d max ⇔ 2 kA
=
=
k
1 2
mv max ⇒ v = A
m
2
= 0,04


K1

A.
k +k
T = 2π 1 2
m

D

B.
T = 2π

k1k2
(k1 + k2 )m


K2

C.
m
T = 2π
(k1 + k2 )

Lò xo 1: x1 = F/k1 ; lò xo 2:
x2 = F/k2 ; Cả hệ: x = F/k
Vì: x = x1 + x2 => 1/k=1/k1
kk
k= 1 2
k1 + k2
+ 1/k2 =>
.Vậy :
m 2π (k1 + k2 ) m
T = 2π
(k1k2 )
k
=

D.
T = 2π

(k1 + k2 )m
(k1k2 )

m


10
0,1
= 0,4m/s = 40cm/s
Một con lắc lò xo gồm hai
hòn bi có khối lượng m=1kg
lò xo có độ cứng k= 100N/m,
con lắc dao động điều hòa thì
chu kỳ của nó là.

a.

b.

5
π

π
5

c. 5

d.

(chọn b)

π


5
m1


Gắn quả cầu khối lượng
vào một lò xo treo thẳng đứng

A

π

T1
Lời giải:

=2

m1
2
k ⇒ T1
=4


K1

A.
k +k
T = 2π 1 2
m

D

B.
T = 2π


k1k2
(k1 + k2 )m

K2

C.
m
T = 2π
(k1 + k2 )

Lò xo 1: x1 = F/k1 ; lò xo 2:
x2 = F/k2 ; Cả hệ: x = F/k
Vì: x = x1 + x2 => 1/k=1/k1
kk
k= 1 2
k1 + k2
+ 1/k2 =>
.Vậy :
m 2π (k1 + k2 ) m
T = 2π
(k1k2 )
k
=

D.
T = 2π

(k1 + k2 )m
(k1k2 )


m
T1

m1
π k

hệ dđ với chu kỳ = 0,6 (s)
, Thay quả cầu khác khối
m2
lượng
vào hệ dao động
T2
với chu kỳ = 0,8 (s). Nếu
gắn cả 2 quả cầu vào lò xo thì
chu kỳ dao động của hệ là:
A.T = 1 (s)
B. T= 1,4 (s)
C. T=0,2(s)
D. T=0,48(s)

2

m2
2
k ⇒ T2



T2

=

=4

Khi gắn 2 quả cầu thì

π

m1 + m2
k
⇒ T2

T=2

T1

2

m1
2
π k

lò xo có độ cứng k = 50N/m kéo vật ra
khỏi VTCB rồi truyền cho nó 1 vận
tốc ban đầu

v0

= 20cm/s,


theo
hướng kéo. Cơ năng của hệ

D

m2
π k
2

+ 4
2

T1 + T2

2

T2 ⇒
+

π2
=4

m1 + m2
k
=4

.Một vật khối lượng m = 500g treo vào

m2
π k

2

T=

=
2
= 1 (s)

x0
Lời giải: Tại vị trí = 2 cm
Cơ năng của hệ là:
1
1
2
v
0
2
2
E = Eđ + Et = m + k


K1

A.
k +k
T = 2π 1 2
m

D


B.
T = 2π

k1k2
(k1 + k2 )m

K2

C.
m
T = 2π
(k1 + k2 )

Lò xo 1: x1 = F/k1 ; lò xo 2:
x2 = F/k2 ; Cả hệ: x = F/k
Vì: x = x1 + x2 => 1/k=1/k1
kk
k= 1 2
k1 + k2
+ 1/k2 =>
.Vậy :
m 2π (k1 + k2 ) m
T = 2π
(k1k2 )
k
=

D.
T = 2π


(k1 + k2 )m
(k1k2 )

m
là:
A.E = 25.10- 4 J
B.E = 1,25.10-2 J
C.E = 1.10-2 J
D. E = 2.10-2 J

x0

2

= 0,25.400.10-4 +
25.4.10-4 = 200.10-4 = 2.10-2 J

Gọi k1 và k2 là độ cứng của hai lò xo được ghép thành hệ như hình vẽ .Ở vị trí cân bằng lò xo
không nén , không giãn. Vật M có khối lượng m ,có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng năm
ngang .Kéo lệch vật m một đoạn nhỏ rồi buông ra . Vật M sẽ
k1
M
k2


C
A. dao đông điều hoà với tần
k1k2
(k1 + k2 )m
số góc

B.dao động tuần hoàn với tần
k1 + k2
m
số góc
C.dao đông điều hoà với tần
k1 + k2
m
số góc
D.dao đông tuần hoàn với
m
k1 + k2
tần số góc
Một con lắc lò xo dao động
điều hòa mắc như hình vẽ:
thì chu kỳ dao động
của nó là:

T = 2π

m(k1 + k 2 )
k1.k 2

T = 2π

mk1.k 2
k1 + k 2

T = 2π

m

k1 + k 2

T = 2π

k1 + k 2
m

a.

b.

c.
d.
(Chọn a)

(Chọn a)

Một vật khối lượng m = 100g D
được gắn vào đầu 1 lò xo nằm
ngang. Kéo vật cho lò xo dãn
ra 10cm rồi buông tay cho
dao động, vật dao động với
chu kỳ T= 1(s) động năng của
vật khi có ly độ x = 5cm là:

Lời giải: Ptdđ của vật x = 10

t
πt
T

sin
= 10 sin 2 (cm)
Ứng với ly độ x = 5 cm ta có


C
A. dao đông điều hoà với tần
k1k2
(k1 + k2 )m
số góc
B.dao động tuần hoàn với tần
k1 + k2
m
số góc
C.dao đông điều hoà với tần
k1 + k2
m
số góc
D.dao đông tuần hoàn với
m
k1 + k2
tần số góc
A.Eđ
B.Eđ
C.Eđ
D.Eđ

= 7,4.10-3 J
= 9,6.10-3 J
= 12,4.10-3 J

= 14,8.10-3 J

5 = 10 sin 2
π
⇒ 2πt = 6

πt



hoặc
1
5
t
12
12
2
(s); =
(s)

1
= sin 2πt
2

6 ⇒ t1

=

π
πt

*Pt vận tốc: v = 20 cos2
± 10π 3
( cm/s) =
cm/s =
± 0,1π 3
± 0,54
cm/s =
m/s
Động năng tương ứng: Eđ =
1 2
mv
2
= 14,8.10-3 J
Chu kì dao động điều hoà của
con lắc đơn phụ thuộc vào
A. Cách kích thích dao
động .
B. Chiều dài
của dây treo và khối lượng
của vật nặng.

C



l
g

T=
với g phụ

thuộc vào vị trí nơi đặt con
lắc.


C
A. dao đông điều hoà với tần
k1k2
(k1 + k2 )m
số góc
B.dao động tuần hoàn với tần
k1 + k2
m
số góc
C.dao đông điều hoà với tần
k1 + k2
m
số góc
D.dao đông tuần hoàn với
m
k1 + k2
tần số góc
B. Chiều dài của dây treo và
cách kích thích dao động .
C. Chiều dài của dây treo và
vị trí đặt con lắc.
Câu nào sau đây là sai đối với A
con lắc đơn.
A.Chu kỳ luôn độc lập với
biên độ dđ
B.Chu kỳ phụ thuộc chiều dài

C.Chu kỳ tuỳ thuộc vào vị trí
con lắc trên mặt đất
D.Chu kỳ không phụ thuộc
khối lượng vật m cấu tạo con
lắc
Con lắc đồng hồ chạy đúng
B
trên mặt đất. Khi đưa nó lên
cao, muốn đồng hồ chạy đúng
giờ thì phải
A. Tăng nhiệt độ.
B.
giảm nhiệt độ.
C. Tăng
chiều dài con lắc D. Đồng
thời tăng nhiệt độ và chiều
dài con lắc
Có 3 con lắc đơn chiều dài
giống nhau được treovào 3

D


C
A. dao đông điều hoà với tần
k1k2
(k1 + k2 )m
số góc
B.dao động tuần hoàn với tần
k1 + k2

m
số góc
C.dao đông điều hoà với tần
k1 + k2
m
số góc
D.dao đông tuần hoàn với
m
k1 + k2
tần số góc
quả cầu cùng kích thước được
làm bằng các vật liệu khác
nhau: Một bằng chì, một bằng
nhôm, một bằng gỗ và được
đặt cùng một nơi trên trái đất.
Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí
α
cân bằng 1 góc nhỏ giống
nhau rồi đồng thời buông
nhẹ cho dao động.
Con lắc nào sẽ trở về vị trí
cân bằng trước tiên?
A.Con lắc bằng chì
B.Con lắc bằng nhôm
C.Con lắc bằng gỗ
D. Cả 3 trở về VTCB cùng 1
lúc
Khi chiều dài của con lắc đơn A
tăng gấp 4 lần thì tần số của
nó sẽ

A. giảm 2 lần.
B. tăng
2 lần.
C. giảm 4 lần .
D. tăng 4 lần.
Một con lắc đơn gồm hòn bi
khối lượng m, treo vào 1 dây

B

1


f =
1 g
2π 4l

Lời giải

g
l
f‘=

= f/2


C
A. dao đông điều hoà với tần
k1k2
(k1 + k2 )m

số góc
B.dao động tuần hoàn với tần
k1 + k2
m
số góc
C.dao đông điều hoà với tần
k1 + k2
m
số góc
D.dao đông tuần hoàn với
m
k1 + k2
tần số góc
dài l = 1m, đặt tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 9,8m/s2.
Bỏ qua ma sát và lực cản.
Chu kỳ dao động của con lắc
khi dao động với biên độ nhỏ
là:
A.1,5(s)
B.2(s)
C.2,5(s)
D.1(s)
Con lắc đơn có chiều dài 1,00
m thực hiên 10 dao động mất
20,0 s .Lấy π = 3,14. Gia tốc
trọng trường nơi thí nghiệm

A. ≈10 m/s2
B. ≈ 9,9

m/s2
C. ≈ 9,8 m/s2
D. 9,7.m/s2

l
g

π
Chu kỳ dao động: T = 2
1
π
9,8
=2
= 2(s)

B

Một con lắc đơn có chiều dài A
l = 120 cm , dao động điều
hoà với chu kì T. để chu kì
con lắc giảm 10 % thì chiều
dài con lắc phải
A. giảm 22,8 cm.
B. tăng
22,8 cm.
C. giảm 28,1

4π 2l
T2


g=
= 9,8596 ≈ 9,9 m/s2
( Lấy 2 số có nghĩa)

l'
l
T’ = 9/10 T => T’/T =
= 9/10 => l’/l = 81/100 => l’
= 97,2 cm
Chiều dài


C
A. dao đông điều hoà với tần
k1k2
(k1 + k2 )m
số góc
B.dao động tuần hoàn với tần
k1 + k2
m
số góc
C.dao đông điều hoà với tần
k1 + k2
m
số góc
D.dao đông tuần hoàn với
m
k1 + k2
tần số góc
cm.


D. tăng 28,1 cm

Một con lắc đơn l = 2m treo
C
vật nặng m = 500g kéo vật
nặng đến điểm A cao hơn vị
trí cân bằng 10cm, rồi buông
nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực
π2
cản) Lấy g =
m/s2 Vận tốc
của vật khi qua vị trí cân bằng
là:
±
A.v = 1m/s
±
B.v = 1,2m/s
±
C.v = 1,4m/s
±
D.v = 1,6m/s
Một con lắc đơn có chiều dài A
l , dao dộng tại điểm A với
chu kì 2 s . Đem con lắc tới vị
trí B, ta thấy con lắc thực hiện
100 dao động hết 199 s . Gia
tốc trọng trường tại B so với
gia tốc trọng trường tại A đã
A. tăng 1%

B. tăng 0,5

giảm : Δl = l – l’ = 22,8 cm.
Giải: EA = mgh
1 2
mv
2
E0 =
Theo ĐLBT

Cơ năng: EA = E0
mgh =
1 2
mv ⇒ 2 gh
± 1,4m / s
2
=

g=

4π 2l
T2

g'=

4π 2l
T '2


=>

g’/g = T2 / T’2 = 22 / 1,992 ≈
1,01=>g’=1,01g
Vậy g tăng 1%.


C
A. dao đông điều hoà với tần
k1k2
(k1 + k2 )m
số góc
B.dao động tuần hoàn với tần
k1 + k2
m
số góc
C.dao đông điều hoà với tần
k1 + k2
m
số góc
D.dao đông tuần hoàn với
m
k1 + k2
tần số góc
%.
C. giảm 1%.
D. Đáp số khác.
Tại một nơi trên Trái Đất con
lắc thứ nhất dao động với chu
kỳ T1 = 0,6 (s), con lắc thứ 2
dao động với chu kỳ T2 = 0,8
(s). Nếu con lắc đơn có chiều

dài bằng tổng chiều dài 2 con
lắc trên thì sẽ dao động với
chu kỳ:
A. T = 1(s)
B. T = 0,48(s)
C. T= 0,2(s)
D. T= 1,4(s)

A

l1
⇒ 2
g
T1

π

Lời giải: T1 = 2
l1
π2 g
=4
l2
⇒ 2
T2
T2
π g
π2
==2
=4
l2

g
l1 + l 2
g ⇒

π
T=2
l1 + l 2
g

2

=

T1 + T2
2

⇒ T = T1 + T2

T2 = 4

2

2

=

π2


C

A. dao đông điều hoà với tần
k1k2
(k1 + k2 )m
số góc
B.dao động tuần hoàn với tần
k1 + k2
m
số góc
C.dao đông điều hoà với tần
k1 + k2
m
số góc
D.dao đông tuần hoàn với
m
k1 + k2
tần số góc
0,36 + 0,64
= 1(s)
Một con lắc đơn có chu kì
B
dao động ở ngay trên mặt đất
là T0 = 2 s .Biết bán kính của
Trái Đất là R = 6400 km. Khi
đưa con lắc lên độ cao h =
6,4 km thì chu kì của con lắc
sẽ
A. giảm 0,002 s.
B. tăng
0,002 s.
C. tăng 0,004 s.

D. giảm 0,004 s.
Cho 2 dđđh cùng phương
cùng tần số có pt lần lượt:
x1 = A1 sin(ωt + ϕ1 )
x 2 = A2 sin(ωt + ϕ 2 )
Biên độ dao động tổng hợp
của 2 dđ trên là:
A.A=
2
2
A + A2 − 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 )
B.A=

C

g0
gh

( R + h) 2
R2

Th / T0 =
=
=
R+h
h
B1 +
R
R
=> Th > T : Chu

kì tăng và
ΔT/T0 = h/R => ΔT = h/R .T0
= 6,4 / 6400 . 2 = 0,002 s


C
A. dao đông điều hoà với tần
k1k2
(k1 + k2 )m
số góc
B.dao động tuần hoàn với tần
k1 + k2
m
số góc
C.dao đông điều hoà với tần
k1 + k2
m
số góc
D.dao đông tuần hoàn với
m
k1 + k2
tần số góc
A + A2 + 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 )
2

2

2

2


C.A=
2
2
A + A2 + 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 )

D.A=

A1 + A2

Câu 2b: Hai dao đông x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ .Hãy tìm phát biểu đúng? ( Hình vẽ chưa
chính xác )
x


C
O

T

t

x1 x2
A. x1 trễ pha hơn x2.
B. x1 sớm pha hơn x2.
C. x1 vuông pha với x2
D. x1 ngược pha vớí x2.
Hai dđđh có pt:

C


π
x1 = 5 sin(3πt + )(cm)
6
x2 = 2

πt (cm)

x 2 = 2 sin(3πt +

π
π
) ⇒ ϕ2 =
2
2

∆ϕ = ϕ 2 − ϕ1 =

π

3

cos3

Chọn câu đúng:
A.Dao động 1 sớm pha hơn
π
6
dao động 2:
B.Dao động 1 sớm pha hơn

π
3
dao động 2:
C. Dao động 1 trễ pha hơn
π
3
dao động 2:
D. Dao động 1 trễ pha hơn
π
6
dao động 2:
Một vật thực hiện đồng thời
hai dao động điều hoà cùng
phương ,cùng tần số
f = 50 Hz, biên độ A 1 = 6
cm, biên độ A2 = 8 cm và
ngược pha nhau . Dao động
tổng hợp có tần số góc và
biên độ lần lượt là :
A. 314 rad/s và 8 cm.

pha hơn dđ2:

C

π
3

dđ 1 trễ


ω = 2 π f = 2 . π .50 = 100 π
rad/s
Do hai dao động ngược pha :
A = / A 1 – A2 / = 2 cm.


C
O

T

t

x1 x2
A. x1 trễ pha hơn x2.
B. x1 sớm pha hơn x2.
C. x1 vuông pha với x2
D. x1 ngược pha vớí x2.
B.314 rad/s và -2 cm.
C. 100 π rad/s và 2 cm.
D. 50 π rad/s và 2 cm.
Một vật thực hiện đồng thời
A
ba dao động điều hoà cùng
phương , cùng tần số góc
ω.Biên độ và pha ban đầu lần
lượt là : A1 = 4cm, φ1 =0; A2
= 3cm, φ2 = π /2 ;
A3 = 6 cm, φ3 = -π /2. Phương
trình dao động tổng hợp là :

A. x = 5 sin ( ω t – 0,645 )
(cm).
B. x = 0,5 sin ( ω t –
0,645 ) (cm).
C. x = 5 sin ( ω t + 0,645 )
(cm).
D. x = 5 sin ( ω t –
37/180 ) (cm).

Đáp án : A
Biểu diễn các
dao động đ h trên cùng một
giản đồ :
X
A23 = A3
– A2 = 6 – 3 = 3 cm
A2
A2 = A12
2
+ A23 = 25 => A = 5 cm
Tg φ = A23 / A1 = - 3/ 4 => φ = - 37 0
= - 0,645 rad

O

φ

A1 ( Δ)
A


A3
Hai con lắc đơn có cùng
B
chiều dài , hai quả nặng có
hình càu ,cùng kích thước
,nhưng khối lượng khác nhau
( m1 > m2 ) .Thả cho hai con
lắc trên dao đông đồng thời ở
cùng một vị trí, cùng biên độ
góc.Tìm phát biểu đúng ?
A. Quả nặng m1 dừng lại
trước quả nặng m2.
B. Quả nặng m2 dừng lại

Do quả m1 có cơ năng lớn
hơn .


C
O

T

t

x1 x2
A. x1 trễ pha hơn x2.
B. x1 sớm pha hơn x2.
C. x1 vuông pha với x2
D. x1 ngược pha vớí x2.

trước quả nặng m1
C. Hai quả nặng m1 vàn
m2 dừng đồng thời .
D. Không kết luận được
quả nào dừng trước.
Phát biểu nào sau đây về dao C
động cưỡng bức là đúng ?
A.Tần số của dao động cưỡng
bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động
cưỡng bức bằng biên độ của
ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động
cưỡng bức bằng tần số của
ngoại lực tuần hoàn.
D. Dao động cưỡng bức là
dao động có tần số thay đổi
theo thời gian.
Sự cộng hưởng dđ xảy ra khi:
A.Hệ dđ chịu tác dụng của
ngoại lực lớn nhất
B.Dao động trong điều kiện
không ma sát
C. Dao động chịu tác dụng
của ngoại lực tuần hoàn
D. Tần số lực cưỡng bức
bằng tần số dđ riêng

D


Biên độ của dao động cưỡng
bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực
tuần hoàn tác dụng lên hệ.

A


C
O

T

t

x1 x2
A. x1 trễ pha hơn x2.
B. x1 sớm pha hơn x2.
C. x1 vuông pha với x2
D. x1 ngược pha vớí x2.
B. biên độ của ngoại lực tuần
hoàn tác dụng lên hệ.
C. tần số của ngoại lực tuần
hoàn tác dụng lên hệ.
D. lực cản tác dụng lên vật
Một xe máy chay trên con
đường lát gạch , cứ cách
khoảng 9 m trên đường lại có
một rãnh nhỏ . Chu kì dao
động riêng của khung xe trên

các lò xo giảm xóc là 1,5 s .
Xe bị xóc mạnh nhất khi vận
tốc của xe là :
A. 6 km/h
B. 21,6
km/h.
C. 0,6 km/h.
D. Đáp số khác

B

Chu kì xóc của xe : T = l /v .
Xe xóc mạnh nhất khi có
cộng hưởng nghĩa là :
T = T0 => l /v
= T0 => v = l /T0 = 9/ 1,5 = 6
m/s = 21,6 km/h.

Một người đi bộ xách một xô
nước, mỗi bước đi dài 45cm,
chu kỳ dao động riêng của
nước là 0,3(s) hỏi người đó đi
vận tốc bao nhiêu thì nước
xóc mạnh nhất.
A.3,6m/s
B.5,4km/h
C.4,8km/h
D.4,2km/h

B


Lời giải: l = 45cm = 0,45m
T0 = 0,3(s)
Chu kỳ ngoại lực tác dụng lên
l
T=
v
xô:
Nước bị xóc mạnh nhất khi
có cộng hưởng
T = T0
l
0,45
⇒v=
=
= 1,5m / s = 5,4km / h
T0
0,3

một động cơ đốt trong dao
động trên một đoạn thẳng dài

A

A = s/2 = 0,16/2 = 0,08 m và
f = 1200 / 60 = 20 vòng/ giây


C
O


T

t

x1 x2
A. x1 trễ pha hơn x2.
B. x1 sớm pha hơn x2.
C. x1 vuông pha với x2
D. x1 ngược pha vớí x2.
16 cmvà làm cho trục khuỷu
của động cơ quay đều với vận
tốc 1200 vòng/ phút..Biên độ
và tần số dao động điều hoà
của pít-tông lần lượt là :
A. 0,08m và 20 Hz.
B. 16 cm và 1200 Hz. C. 8
cm và 40π rad/s D. Đáp ssố
khác.
Phát biểu nào sau đây là đúng B
khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng cơ học là sự lan
truyền của các phần tử vật
chất theo thời gian.
B. Sóng cơ học là sự lan
truyền của dao động theo
thời gian trong môi trường
vật chất.
C. Sóng cơ học là sự lan
truyền của vật chất trong

không gian.
D. Sóng cơ học là sự lan
truyền của biên độ dao động
theo thời gian trong môi
trường vật chất
Biểu thức liên hệ giữa bước A
sóng, chu kỳ, tần số và vận
tốc truyền pha dao động của
sóng là:
1 λ
T= =
f v
A.

= 20 Hz.


C
O

T

t

x1 x2
A. x1 trễ pha hơn x2.
B. x1 sớm pha hơn x2.
C. x1 vuông pha với x2
D. x1 ngược pha vớí x2.


λ = v. f =
B.
v=

λ 1
=
f T

f =

λ 1
=
v T

C.

D.

1
T

Khi biên độ của một sóng C
tăng gấp đôi, năng lượng do
sóng truyền tăng hay giảm
bao nhiêu lần?
A. Tăng hai lần.
1
2
B. Giảm lần
C. Tăng 4 lần.

1
4
Giảm lần
Trong các trường hợp sau đây C
trường hợp nào là có sự hình
thành sóng ngang? Chọn câu
đúng.
A.Sóng do người phát âm.
B. Lò xo khi dao động.
C. Dây đàn khi gẫy.
D. Sóng khi gẫy một thanh
kim loại mỏng.
Những điểm dao động cùng C


C
O

T

t

x1 x2
A. x1 trễ pha hơn x2.
B. x1 sớm pha hơn x2.
C. x1 vuông pha với x2
D. x1 ngược pha vớí x2.
pha trên phương truyền sóng
thoả mãn:
λ

d =k
2
A.
λ
d = (2n + 1)
2
B.
d = nλ
C.
d = 2nλ
D.
Phát biểu nào sau đây là sai?
D
A. Sóng dọc truyền được
trong mọi môi trường khí,
lỏng, rắn.
B. Sóng cơ học truyền
được trong môi trường nhờ
lực liên kết giữa các phần tử
vật chất của môi trường.
C. Dao động của các phần
tử vật chất môi trường khi có
sóng truyền qua là dao động
cưỡng bức.
D. Các phần tử vật chất của
môi trường dao động càng
mạnh sóng truyền đi càng
nhanh.
Sóng âm là loại sóng gì? Nó D
truyền trong không gian dưới

loại hình nào?
A. Sóng ngang, đường


C
O

T

t

x1 x2
A. x1 trễ pha hơn x2.
B. x1 sớm pha hơn x2.
C. x1 vuông pha với x2
D. x1 ngược pha vớí x2.
thẳng.
B. Sóng dọc, hình tròn.
C. Sóng
ngang, mặt

phẳng.
D. Sóng dọc, hình cầu.
Một sóng được biểu diễn bởi C
phương
trình:
u
=
x t 


8 sin 2π ( + )
20 2 

(cm), với
khoảng cách có đơn vị là cm,
thời gian có đơn vị là giây (s).
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Biên độ là 4cm.
B. Tần số là 2Hz.
C. Bước sóng là 20cm/s.
D. Vận tốc truyền sóng là
10
π
cm/s.
Quan sát một thuyền gần bờ B
biển, người ta thấy thuyền
nhô cao 10 lần trong 27 giây.
Khoảng cách giữa hai đỉnh
sóng là 6m. Xác định vận tốc
truyền sóng trên biển.
A. 1m/s
B. 2m/s
C. 3m/s
D. 4m/s
Đầu A của một dây cao su B



Phương
trình

sóng tại một
điểm cách nguồn
một đoạn x có
dạng:
2πt 2πx
u = a sin(
+
)
T
λ



So sánh với
phương trên ta
suy ra: a = 8cm; f
= 0,5Hz; λ =
20cm;
v
=
40cm/s.

 Lời giải:
• Chu

T=

kỳ

sóng:


27
( s) = 3( s)
10 − 1

• Vận

sóng:



Phương trình dao

tốc truyền
λ 6m
v= =
= 2m / s
T 3s


×