Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

7 mẫu hợp đồng lao động thông dụng nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.62 KB, 30 trang )

Mẫu số 1:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tên đơn vị:.......

-------------

Số:....................

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Chúng tôi, một bên là:
Ông/Bà: ................................................................ Quốc tịch: ............................................
Chức vụ:.............................................................................................................................
Đại diện cho (1): .................................................. Điện thoại: ..........................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Và một bên là:
Ông/Bà: ................................................................ Quốc tịch: ............................................
Sinh ngày: ......................................................... Tại:..........................................................
Nghề nghiệp (2): ................................................................................................................
Địa chỉ thường trú: ............................................................................................................
Số CMTND: ............................ Cấp ngày: .............................. Tại: ....................................
Số sổ lao động (nếu có): .................. Cấp ngày: .......................... Tại:.................................
Thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau
đây:
Điều 1: Thời hạn và công việc hợp đồng
-

Loai hợp đồng lao động(3): ..........................................................................................

-


Từ ngày.........tháng.........năm.........đến ngày.........tháng........năm.......

-

Thử việc từ ngày.........tháng.........năm......... đến ngày........tháng.......năm.......


-

Địa điểm làm việc(4): .................................................................................................

-

Chức danh chuyên môn: .................................... Chức vụ (nếu có): .............................

-

Công việc phải làm (5): ................................................................................................

Điều 2: Chế độ làm việc
-

Thời giờ làm việc (6): ..................................................................................................

-

Được cấp phát những dụng cụ làm việc gồm: ..............................................................

Điều 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động
1. Quyền lợi:

-

Phương tiện đi lại.làm việc (7): ....................................................................................

-

Mức lương chính hoặc tiền công (8):............................................................................

-

Hình thức trả lương: ....................................................................................................

-

Phụ cấp gồm (9): ..........................................................................................................

-

Được trả lương vào các ngày....... hàng tháng.

-

Tiền thưởng: ................................................................................................................

-

Chế độ nâng lương: ......................................................................................................

-


Được trang bị bảo hộ lao động gồm: ............................................................................

-

Chế độ nghỉ ngơi (nghỉ hàng tuần, phép năm, lễ tết...): ................................................

-

Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế (10): ........................................................................

-

Chế độ đào tạo (11):.....................................................................................................

-

Những thỏa thuận khác (12): ........................................................................................

2. Nghĩa vụ:
-

Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động.

-

Chấp hành lệnh điều hành sản xuất-kinh doanh, nội quy kỷ luật lao động, an
toàn lao động....

-


Bồi thường vi phạm và vật chất (13): ...........................................................................


Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động
1. Nghĩa vụ:
-

Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng
lao động.

-

Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động
theo hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể (nếu có).

2. Quyền hạn:
-

Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng (bố trí, điều
chuyển, tạm ngừng việc )

-

Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật người lao động theo quy định
của pháp luật, thỏa ước lao động tập thể (nếu có) và nội quy lao động của
doanh nghiệp.

Điều 5: Điều khoản thi hành
-


Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng lao động này thì áp dụng
qui định của thỏa ước tập thể, trường hợp chưa có thỏa ước tập thể thì áp dụng
quy định của pháp luật lao động.

-

Hợp đồng lao động được làm thành 02 bản có giá trị ngang nhau, mỗi bên giữ
một bản và có hiệu lực từ ngày ..tháng
năm
... Khi hai bên ký kết phụ
lục hợp đồng lao động thì nội dung của phụ lục hợp đồng lao động cũng có giá
trị như các nội dung của bản hợp đồng lao động này.

Hợp đồng này làm tại.... ngày.... tháng.... năm.....
NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)


HƯỚNG DẪN CÁCH GHI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
1. Ghi cụ thể tên doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, ví dụ: Công ty Xây dựng Nhà ở
Hà nội.
2. Ghi rõ tên nghề nghiệp (nếu có nhiều nghề nghiệp thì ghi nghề nghiệp chính), ví
dụ: Kỹ sư.
3. Ghi rõ loại hợp đồng lao động, ví dụ 1: Không xác định thời hạn; ví dụ 2: 06
tháng.
4. Ghi cụ thể địa điểm chính, ví dụ: Số 2 - Đinh lễ - Hà Nội; và địa điểm phụ (nếu
có), ví dụ: Số 5 - Tràng Thi - Hà Nội.

5. Ghi các công việc chính phải làm, ví dụ: Lắp đặt, kiểm tra, sửa chữa hệ thống
điện; thiết bị thông gió; thiết bị lạnh... trong doanh nghiệp.
6. Ghi cụ thể số giờ làm việc trong ngày hoặc trong tuần, ví dụ: 08 giờ/ngày hoặc
40 giờ/tuần.
7. Ghi rõ phương tiện đi lại do bên nào đảm nhiệm, ví dụ: xe đơn vị đưa đón hoặc
cá nhân tự túc.
8. Ghi cụ thể tiền lương theo thang lương hoặc bảng lương mà đơn vị áp dụng, ví
dụ: Thang lương A.1.Cơ khí, Điện, Điện tử - Tin học; Nhóm III; Bậc 4/7; Hệ số
2,04; Mức lương tại thời điểm ký kết hợp đồng lao động là 428.400 đồng/tháng.
9. Ghi tên loại phụ cấp, hệ số, mức phụ cấp tại thời điểm ký kết hợp đồng lao
động, ví dụ: Phụ cấp trách nhiệm Phó trưởng phòng; Hệ số 0,3; Mức phụ cấp
63.000 đồng/tháng.
10. Đối với người lao động thuộc đối tượng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc thì ghi
tỷ lệ % tiền lương hằng tháng hai bên phải trích nộp cho cơ quan bảo hiểm xã hội,
ví dụ: Hằng tháng người sử dụng lao động trích 6% từ tiền lương tháng của người
lao động và số tiền trong giá thành tương ứng bằng 17% tiền lương tháng của
người lao động để đóng 20% cho cơ quan bảo hiểm xã hội và 3% cho cơ quan Bảo
hiểm y tế.
Đối với người lao động không đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc thì khoản tiền bảo
hiểm xã hội tính thêm vào tiền lương để người lao động tham gia Bảo hiểm tự


nguyện hoặc tự lo lấy bảo hiểm, ví dụ: Khoản tiền bảo hiểm xã hội đã tính thêm
vào tiền lương cho người lao động là 17% tiền lương tháng.
11. Ghi cụ thể trường hợp đơn vị cử đi đào tạo thì người lao động phải có nghĩa vụ
gì và được hưởng quyền lợi gì, ví dụ: Trong thời gian đơn vị cử đi học người lao
động phải hoàn thành khoá học đúng thời hạn, được hưởng nguyên lương và các
quyền lợi khác như người đi làm việc, trừ tiền bồi dưỡng độc hại.
12. Ghi những quyền lợi mà chưa có trong Bộ Luật Lao động, trong thỏa ước lao
động tập thể hoặc đã có nhưng có lợi hơn cho người lao động, ví dụ: đi tham quan,

du lịch, nghỉ mát, quà sinh nhật.
13. Ghi rõ mức bồi thường cho mỗi trường hợp vi phạm, ví dụ: Sau khi đào tạo mà
không làm việc cho doanh nghiệp thì phải bồi thường 06 (sáu) triệu đồng; không
làm việc đủ 02 năm thì bồi thường 03 (ba) triệu đồng.


Mẫu số 2:

LOGO
Công ty

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------o0o------

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Số: ………../HĐLĐ-.....
Hôm nay, ngày … tháng … năm 20…
Chúng tôi, một bên là:
Ông: .......................................................................................................................................
Chức vụ:.................................................................................................................................
Đại diện cho: ..........................................................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................. Fax: ...................................................
Và một bên là:
Ông/Bà: .....................................................................................Quốc tịch: Việt
Nam
Ngày sinh: ..............................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú: ...............................................................................................................
Nơi ở hiện tại: ........................................................................................................................

Số CMND: ........................................ Ngày cấp: .......................Nơi cấp: ...............................
Số ĐT: ........................................................................ Email: ...............................................
Số sổ bảo hiểm xã hội: ...........................................................................................................
Cùng thỏa thuận ký kết Hợp đồng lao động (HĐLĐ) và cam kết làm đúng
những điều khoản sau đây:


Điều 1: Điều khoản chung
-

Loại HĐLĐ: Xác định thời hạn.

-

Thời hạn HĐLĐ: … tháng

Thời

điểm

từ:

…/…/20…

đến

…/…/20…
-

Địa điểm làm việc: .................


-

Bộ phận công tác: Phòng …

Chức danh chuyên môn (vị trí

công tác): …
-

Nhiệm vụ công việc như sau:

+ Thực hiện công việc theo đúng chức danh chuyên môn của mình dưới sự
quản lý, điều hành của Ban Giám đốc (và các cá nhân được bổ nhiệm hoặc ủy
quyền phụ trách).
+ Phối hợp cùng với các bộ phận, phòng ban khác trong Công ty để phát huy
tối đa hiệu quả công việc.
+ Hoàn thành những công việc khác tùy thuộc theo yêu cầu kinh doanh của
Công ty và theo quyết định của Ban Giám đốc (và các cá nhân được bổ nhiệm
hoặc ủy quyền phụ trách).
Điều 2: Chế độ làm việc
-

Thời gian làm việc: 8 giờ/ngày, 6 ngày/tuần.
o Từ ngày thứ 2 đến sáng ngày thứ 7:
 Buổi sáng : 8h00 – 12h00
 Buổi chiều: 13h30 – 17h30
o Sáng ngày thứ 7: Làm việc từ 08h00 đến 12h00

-


Do tính chất công việc, nhu cầu kinh doanh hay nhu cầu của tổ chức/bộ
phận, Công ty có thể cho áp dụng thời gian làm việc linh hoạt. Những nhân
viên được áp dụng thời gian làm việc linh hoạt có thể không tuân thủ lịch
làm việc cố định bình thường mà làm theo ca kíp, nhưng vẫn phải đảm bảo
đủ số giờ làm việc theo quy định.


-

Thiết bị và công cụ làm việc sẽ được Công ty cấp phát tùy theo nhu cầu của
công việc.

-

Điều kiện an toàn và vệ sinh lao động tại nơi làm việc theo quy định của
pháp luật hiện hành.

Điều 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động
1. Nghĩa vụ
-

Thực hiện công việc với sự tận tâm, tận lực và mẫn cán, đảm bảo hoàn

thành công việc với hiệu quả cao nhất theo sự phân công, điều hành (bằng văn bản
hoặc bằng miệng) của Ban Giám đốc trong Công ty (và các cá nhân được Ban
Giám đốc bổ nhiệm hoặc ủy quyền phụ trách).
-

Hoàn thành công việc được giao và sẵn sàng chấp nhận mọi sự điều động


khi có yêu cầu.
-

Nắm rõ và chấp hành nghiêm túc kỷ luật lao động, an toàn lao động, vệ

sinh lao động, PCCC, văn hóa công ty, nội quy lao động và các chủ trương, chính
sách của Công ty.
-

Bồi thường vi phạm và vật chất theo quy chế, nội quy của Công ty và pháp

luật Nhà nước quy định.
-

Tham dự đầy đủ, nhiệt tình các buổi huấn luyện, đào tạo, hội thảo do Bộ

phận hoặc Công ty tổ chức.
-

Thực hiện đúng cam kết trong HĐLĐ và các thỏa thuận bằng văn bản khác

với Công ty.
-

Đóng các loại bảo hiểm, các khoản thuế.... đầy đủ theo quy định của pháp

luật.
-


Chế độ đào tạo: Theo quy định của Công ty và yêu cầu công việc. Trong

trường hợp CBNV được cử đi đào tạo thì nhân viên phải hoàn thành khoá học đúng
thời hạn, phải cam kết sẽ phục vụ lâu dài cho Công ty sau khi kết thúc khoá học và
được hưởng nguyên lương, các quyền lợi khác được hưởng như người đi làm.


Nếu sau khi kết thúc khóa đào tạo mà nhân viên không tiếp tục hợp tác với
Công ty thì nhân viên phải hoàn trả lại 100% phí đào tạo và các khoản chế độ
đã được nhận trong thời gian đào tạo.
2. Quyền lợi
a. Tiền lương và phụ cấp:
-

Mức lương chính: …. VNĐ/tháng.

-

Phụ cấp trách nhiệm: ..... VNĐ/tháng

-

Phụ cấp hiệu suất công việc: Theo đánh giá của quản lý.

-

Lương hiệu quả: Theo quy định của phòng ban, công ty.

-


Công tác phí: Tùy từng vị trí, người lao động được hưởng theo quy định
của công ty.

-

Hình thức trả lương: Lương thời gian.

b. Các quyền lợi khác:
-

Khen thưởng: Người lao động được khuyến khích bằng vật chất và tinh
thần khi có thành tích trong công tác hoặc theo quy định của công ty.

-

Chế độ nâng lương: Theo quy định của Nhà nước và quy chế tiền lương của
Công ty. Người lao động hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, không vi
phạm kỷ luật và/hoặc không trong thời gian xử lý kỷ luật lao động và đủ
điều kiện về thời gian theo quy chế lương thì được xét nâng lương.

-

Chế độ nghỉ: Theo quy định chung của Nhà nước
+ Nghỉ hàng tuần: 1,5 ngày (Chiều Thứ 7 và ngày Chủ nhật).

+ Nghỉ hàng năm: Những nhân viên được ký Hợp đồng chính thức và có thâm
niên công tác 12 tháng thì sẽ được nghỉ phép năm có hưởng lương (01 ngày
phép/01 tháng, 12 ngày phép/01 năm). Nhân viên có thâm niên làm việc dưới 12
tháng thì thời gian nghỉ hằng năm được tính theo tỷ lệ tương ứng với số thời gian
làm việc.

+ Nghỉ ngày Lễ: Các ngày nghỉ Lễ pháp định. Các ngày nghỉ lễ nếu trùng với ngày
Chủ nhật thì sẽ được nghỉ bù vào ngày trước hoặc ngày kế tiếp tùy theo tình hình cụ
thể mà Ban lãnh đạo Công ty sẽ chỉ đạo trực tiếp.


-

Chế độ Bảo hiểm xã hội theo quy định của nhà nước.

-

Các chế độ được hưởng: Người lao động được hưởng các chế độ ngừng

việc, trợ cấp thôi việc hoặc bồi thường theo quy định của Pháp luật hiện hành.
c. Thỏa thuận khác: Công ty được quyền chấm dứt HĐLĐ trước thời hạn
đối với Người lao động có kết quả đánh giá hiệu suất công việc dưới mức
quy định trong 03 tháng liên tục.
Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động
1 Nghĩa vụ
-

Thực hiện đầy đủ những điều kiện cần thiết đã cam kết trong Hợp đồng lao

động để người lao động đạt hiệu quả công việc cao. Bảo đảm việc làm cho người
lao động theo Hợp đồng đã ký.
-

Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động

theo Hợp đồng lao động.

2 Quyền hạn
-

Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo Hợp đồng (bố trí, điều

chuyển công việc cho người lao động theo đúng chức năng chuyên môn).
-

Có quyền chuyển tạm thời lao động, ngừng việc, thay đổi, tạm thời chấm

dứt Hợp đồng lao động và áp dụng các biện pháp kỷ luật theo quy định của Pháp
luật hiện hành và theo nội quy của Công ty trong thời gian hợp đồng còn giá trị.
-

Tạm hoãn, chấm dứt Hợp đồng, kỷ luật người lao động theo đúng quy định

của Pháp luật, và nội quy lao động của Công ty.
-

Từ chối hoàn trả văn bằng, chứng chỉ gốc của nhân viên đã nộp nếu nhân

viên chưa hoàn thành nghĩa vụ đã cam kết.
-

Có quyền đòi bồi thường, khiếu nại với cơ quan liên đới để bảo vệ quyền

lợi của mình nếu người lao động vi phạm Pháp luật hay các điều khoản của hợp
đồng này.



Điều 5: Đơn phương chấm dứt hợp đồng:
1 Người sử dụng lao động
Theo quy định tại điều 38 Bộ luật Lao động thì người sử dụng lao động có quyền
đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong những trường hợp sau đây:
a) Người lao động thường xuyên không hoàn thành công việc theo hợp đồng.
b) Người lao động bị xử lý kỷ luật sa thải theo quy định tại điều 85 của Bộ
luật Lao động.
c) Người lao động làm theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn ốm
đau đã điều trị 12 tháng liền, người lao động làm theo hợp đồng lao động
xác định thời hạn ốm đau đã điều trị 06 tháng liền và người lao động làm
theo hợp đồng lao động dưới 01 năm ốm đau đã điều trị quá nửa thời hạn
hợp đồng, mà khả năng lao động chưa hồi phục. Khi sức khoẻ của người
lao động bình phục, thì được xem xét để giao kết tiếp hợp đồng lao động.
d) Do thiên tai, hỏa hoạn, hoặc những lý do bất khả kháng khác mà người sử
dụng lao động đã tìm mọi biện pháp khắc phục nhưng vẫn buộc phải thu
hẹp sản xuất, giảm chỗ làm việc.
e) Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức chấm dứt hoạt động.
f) Người lao động vi phạm kỳ luật mức sa thải:
-

Người lao động có hành vi gây thiệt hại nghiêm trọng về tài sản và lợi ích
của Công ty.

-

Người lao động đang thi hành kỷ luật mức chuyển công tác mà tái phạm.

-

Người lao động tự ý bỏ việc 5 ngày/1 tháng và 20 ngày/1 năm.


-

Người lao động vi phạm Pháp luật Nhà nước.

Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày chấm dứt Hợp đồng lao động, hai bên có trách
nhiệm thanh toán đầy đủ các khoản có liên quan đến quyền lợi của mỗi bên,
trường hợp đặc biệt, có thể kéo dài nhưng không quá 30 ngày.


Trong trường hợp doanh nghiệp bị phá sản thì các khoản có liên quan đến quyền
lợi của người lao động được thanh toán theo quy định của Luật Phá sản doanh
nghiệp.
2 Người lao động
Khi người lao động đơn phương chấm dứt Hợp đồng lao động trước thời hạn phải
tuân thủ theo điều 37 Bộ luật Lao động và phải dựa trên các căn cứ sau:
a. Không được bố trí theo đúng công việc, địa điểm làm việc hoặc không
được bảo đảm các điều kiện làm việc đã thỏa thuận trong hợp đồng.
b. Không được trả công đầy đủ hoặc trả công không đúng thời hạn đã thoả thuận
trong hợp đồng.
c. Bị ngược đãi, bị cưỡng bức lao động.
d. Bản thân hoặc gia đình thật sự có hoàn cảnh khó khăn không thể tiếp tục
thực hiện hợp đồng.
e. Được bầu làm nhiệm vụ chuyên trách ở các cơ quan dân cử hoặc được bổ
nhiệm giữ chức vụ trong bộ máy Nhà nước.
f. Người lao động nữ có thai phải nghỉ việc theo chỉ định của thầy thuốc.
g. Người lao động bị ốm đau, tai nạn đã điều trị 03 tháng liền mà khả năng lao
động chưa được hồi phục.
Ngoài những căn cứ trên, người lao động còn phải đảm bảo thời hạn báo trước như
sau:

a) Đối với các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c và g: ít nhất 03
ngày;
b) Đối với các trường hợp quy định tại điểm d và điểm đ: ít nhất 30 ngày;
c) Đối với trường hợp quy định tại điểm e: theo thời hạn quy định tại Điều
112 của BLLĐ
d) Đối với các lý do khác, người lao động phải đảm bảo thông báo trước
-

Ít nhất 45 ngày đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn.


-

Ít nhất 30 ngày đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn từ 01 - 03 năm.

-

Ít nhất 03 ngày đối với hợp đồng lao động theo mùa vụ, theo một công việc

nhất định mà thời hạn dưới 01 năm.
Ngoài những căn cứ trên, người lao động còn phải đảm bảo thời hạn báo trước
theo quy định. Người lao động có ý định thôi việc vì các lý do khác thì phải thông
báo bằng văn bản cho đại diện của Công ty là Phòng Hành chính Nhân sự biết
trước ít nhất là 15 ngày.
Điều 6: Những thỏa thuận khác
Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu một bên có nhu cầu thay đổi nội dung
trong hợp đồng phải báo cho bên kia trước ít nhất 03 ngày và ký kết bản Phụ lục
hợp đồng theo quy định của Pháp luật. Trong thời gian tiến hành thỏa thuận hai
bên vẫn tuân theo hợp đồng lao động đã ký kết.
Người lao động đọc kỹ, hiểu rõ và cam kết thực hiện các điều khoản và quy định ghi

tại Hợp đồng lao động.
Điều 7: Điều khoản thi hành
-

Những vấn đề về lao động không ghi trong Hợp đồng lao động này thì áp

dụng theo quy định của Thỏa ước tập thể, nội quy lao động và Pháp luật lao động.
-

Khi hai bên ký kết Phụ lục hợp đồng lao động thì nội dung của Phụ lục hợp

đồng lao động cũng có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng này.
-

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị như nhau, Hành chính

nhân sự giữ 01 (một) bản, Người lao động giữ 01 (một) bản và có hiệu lực kể từ
ngày … tháng … năm 20...
Hợp đồng được lập tại: ...................

NGƯỜI LAO ĐỘNG

NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)


Mẫu số 3:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------…………., ngày …… tháng …… năm 20....

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THỜI VỤ
Số: …../HĐLĐ/20...
Chúng tôi, một bên là Ông/Bà: ……………………..Quốc tịch: Việt Nam.
Chức vụ: GIÁM ĐỐC
Đại diện cho (1): CÔNG TY………………………
Địa chỉ : ……………………………………………..
Và một bên là Ông/Bà: …………………………..
Quốc tịch: Việt Nam.
Sinh ngày …… tháng …… năm …… tại ………………………………………
Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………
Số CMTND: ……………….cấp ngày …/.../.... tại Công an tỉnh………………..
Thoả thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau
đây:
Điều 1: Thời hạn và công việc hợp đồng
 Loại hợp đồng lao động (3): Thời vụ 02 tháng.
3. Từ ngày … tháng … năm 2011 đến ngày … tháng … năm 2011.
4. Địa điểm làm việc (4): Tại văn phòng công ty.
5. Chức danh chuyên môn: Không
6. Chức vụ (nếu có): Nhân viên
7. Công việc phải làm (5): Theo sự điều động của người quản lý.
Điều 2: Chế độ làm việc:
8. Thời giờ làm việc (6): 8h/ngày
9. Được cấp phát những dụng cụ làm việc gồm: Căn cứ theo công việc thực
tế.



Điều 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động:
1. Quyền lợi:
10. Phương tiện đi lại làm việc (7): Tự túc.
11. Mức lương chính hoặc tiền công (8): …………………. đ/tháng (đã bao
gồm 6%BHXH, 1,5%BHYT).
12. Hình thức trả lương: Bằng tiền mặt.
13. Phụ cấp gồm (9): Không
14. Được trả lương: vào các ngày …
15. Tiền thưởng : Theo tình hình tài chính của công ty.
16. Chế độ nâng lương: Tùy theo thể hiện công việc của từng người.
17. Chế độ nghỉ ngơi (nghỉ hàng tuần, phép năm, lễ tết...): Mỗi tháng được nghỉ
04 ngày.
18. Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế (10): Người lao động tự đóng.
19. Chế độ đào tạo (11): Không
20. Những thoả thuận khác (12): Không
2. Nghĩa vụ:
21. Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động.
22. Chấp hành lệnh điều hành sản xuất - kinh doanh, nội quy kỷ luật lao động,
an toàn lao động.
23. Bồi thường vi phạm và vật chất (13):


Điều 4. Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động
1.

Nghĩa vụ:
a. Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong
hợp đồng lao động.
b. Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người
lao động theo hợp đồng lao động, thoả ước lao động tập thể (nếu có).


2. Quyền hạn:
24. Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng (bố trí, điều
chuyển, tạm ngừng việc...).
25. Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật người lao động theo quy
định của pháp luật, thoả ước lao động tập thể (nếu có) và nội quy lao động của
doanh nghiệp.
Điều 5. Điều khoản thi hành
26. Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng lao động này thì áp
dụng quy định của thoả ước tập thể, trường hợp chưa có thoả ước tập thể thì áp
dụng quy định của pháp luật lao động.
27. Hợp đồng lao động được làm thành 02 bản có giá trị ngang nhau, mỗi bên
giữ một bản và có hiệu lực từ ngày tháng... năm... Khi hai bên ký kết phụ lục
hợp đồng lao động thì nội dung của phụ lục hợp đồng lao động cũng có giá trị
như các nội dung của bản hợp đồng lao động này.
Hợp đồng này làm tại Văn phòng công ty ngày …… tháng …… năm 20....

NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)


Mẫu số 4:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
__________
Ngày:.........tháng.......năm.......


HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Chúng tôi, một bên là:......................................................................................
Chức vụ: Tổng giám đốc
Quốc tịch: Việt Nam
CMND số:..........................................................................................
Đại diện cho:.......................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................
Diện thoại:........................................... Fax:.........................................
Và một bên là:.................................................................................................
Sinh ngày:
Nơi cư trú:...........................................................................................
Nghề nghiệp:.......................................................................................
Hộ chiếu số:........................................................................................
Cùng thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng theo những điều
khoản sau đây:
Điều 1: Ông.................... làm cho....................... theo loại hợp đồng lao
động với thời hạn xác định từ ngày.................... đến ngày................... tại
số................... ,TP.HCM, với các nhiệm vụ sau:
Điều 2: Giờ làm việc thông thường là 8 giờ/ ngày. Thiết bị và công cụ làm
việc sẽ được cấp phát theo nhu cầu công việc.


Điều kiện an toàn và vệ sinh lao động tại nơi làm việc theo quy định của
pháp luật hiện hành.
Điều 3: Nghĩa vụ, quyền hạn và các quyền lợi của người lao động.
3.1. Nghĩa vụ:
- Trong công việc, chịu sự điều hành trực tiếp của............................ - Tổng
giám đốc.
- Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động: Chấp
hành nghiêm túc kỷ luật lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động và nội quy

của đơn vị.
3.2. Quyền: Người lao động có quyền đề xuất, khiếu nại với một cơ quan
thứ ba để thay đổi, tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định của Pháp
luật hiện hành.
3.3. Tiền lương và quyền lợi:
- Mức lương cơ bản của người lao động là:.................... / tháng và được
trả lần vào ngày của mỗi tháng.
- Công ty cung cấp các thiết bị an toàn lao động theo yêu cầu của công việc.
- Số ngày nghỉ hàng năm được hưởng lương (nghỉ phép, lễ, việc riêng)
không được quá 20 ngày.
- Được hưởng các phúc lợi gồm:
.........................................................................................................
- Người lao động được hưởng các chế độ ngừng việc, trợ cấp thôi việc hoặc
bồi thường theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 4: Người sử dụng lao động có nghĩa vụ và quyền hạn sau:
4.1. Nghĩa vụ:
Thực hiện đầy đủ những điều kiện cần thiết đã cam kết trong hợp đồng lao
động để người lao động đạt hiệu quả. Bảo đảm việc làm cho người lao động theo
hợp đồng đã ký. Thanh toán đầy đủ và dứt điểm các chế độ và quyền lợi của người
lao động.
4.2. Quyền hạn:
Có quyền chuyển tạm thời người lao động, ngừng việc, thay đổi, tạm thời
chấm dứt hợp đồng lao động và áp dụng các biện pháp kỷ luật theo quy định của
Pháp luật hiện hành.


Điều 5: Điều khoản chung:
Bản hợp đồng này có hiệu lực từ ngày..........................
Điều 6:
Hợp đồng này làm thành 02 bản.

Một bản do người sử dụng lao động giữ.
Một bản do người lao động giữ.
Làm tại........................................................................

Người lao động

Người sử dụng lao động


Mẫu số 5:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
***********

HỢP ĐỒNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI
(Giữa người lao động và doanh nghiệp)
Hợp đồng đi làm việc có thời hạn tại nước……………..
Hôm nay, ngày…. Tháng…. Năm………
Chúng tôi gồm:
1. Tên doanh nghiệp Việt Nam:……………………………………….
- Đại diện là Ông(Bà):…………………………………………..
- Chức vụ: ……………………………………………………….
- Địa chỉ cơ quan:………………………………………………..
- Điện thoại:……………………………………………………...
2. Họ và tên người lao động:…………………………………………..
- Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………
- Số hộ chiếu:…………………..; ngày cấp:……………….........
- Số CMND:………………....…; ngày cấp:…………………….
- Cơ quan cấp: Công an Tỉnh(TP)………; nơi cấp;……………….
- Địa chỉ trước khi đi:………………………………………………

- Nghề nghiệp trước khi đi:………………………………………...
- Khi cần báo tin cho:………………………………………………;
địachỉ:……………………………………………………………………...
Hai bên thỏa thuận và cam kết thực hiện các điều khoản hợp đồng sau đây:
Điều 1: Thời hạn và công việc của hợp đồng:
- Thời hạn hợp đồng:……………………………………………….
- Thời gian thử việc:………………………………………………..
- Thời gian làm việc:……………………………………………….
- Nước đến làm việc:………………………………………………


- Nơi làm việc của người lao động:………………………………..
(nhà máy, công trường……………………………………………)
- Loại công việc: ....................................... ……………………………
- Thời gian làm việc được tính từ khi chủ sử dụng lao động bố trí việc làm.
Điều 2: Quyền lợi và nghĩa vụ của người lao động:
A – Quyền lợi:
1. Tiền lương theo hợp đồng mà doanh nghiệp Việt Nam ký với tổ chức
kinh tế nước ngoài:………../ tháng.
2. Tiền lương làm thêm giờ:…………(ghi rõ mức được hưởng nếu có) .
3. Tiền thưởng(nếu có):…………………………………………….
4. Chi trả lương: Tại…………………Ai trả………………………..
5. Điều kiện ăn, ở: (ghi rõ chổ ở miễn phí hay tự trả, diện tích nơi ăn, ở,
điều kiện ở chống nóng, chống lạnh, đệm, giường, nhà tắm, nhà vệ
sinh…):……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
6. Được hưởng bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội theo quy
định của ai?..........................................................................................
7. Trong thời gian làm việc tại nước ngoài lao động bị ốm nặng ai chịu tiền
viện phí (ghi rõ):…………………………………………………………

8. Được cung cấp trang thiết bị bảo hộ lao động (ghi rõ ai cung
cấp):…………………………………………………………………………..
9. Chi phí vé đi và về và chi phí đi lại từ nơi ở đến nơi làm việc của người
lao động (ghi rõ ai chi phí):……………………………………………
B – Nghĩa vụ của người lao động:
1. Người lao động phải qua kiểm tra sức khỏe và làm hồ sơ gồm: lý lịch có
xác nhận của cấp phường, thị trấn, xã, mẫu đơn xin cấp hộ chiếu được cấp tỉnh
đồng ý cho xuất cảnh.
2. Thực hiện đầy đủ các điều kiện thuộc trách nhiệm, nghĩa vụ của người
lao động trong các hợp đồng đã ký kết: giữa doanh nghiệp Việt Nam với người lao
động và tổ chức kinh tế nước ngoài.
3. Tự chịu trách nhiệm về những thiệt hại do người lao động gây ra trong
thời gian sống làm việc tại:……………………………………………..
4. Phải nộp cho doanh nghiệp Việt Nam trước khi đi một khoản tiền sau:
Tiền đặt cọc theo quy định là:………………………………………..


Tiền phí dịch vụ:……………………………………………………..
- Tiền bảo hiểm xã hội:………………………………………………
- Tiền mua hộ một lượt vé máy bay từ Việt Nam đến nước làm việc (nếu
có):……………………………………………………………………..
- Các khoản phí khác(nếu có):……………………………………….
5. Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nước đến làm việc, nội quy, quy chế,
chế độ làm việc của doanh nghiệp tiếp nhận lao động.
6. Không được tham gia các hoạt động chính trị hoặc hội họp bấp hợp pháp,
không được đình công hoặc vận động, đe dọa, lôi kéo người khác đình công trái
pháp luật.
7. Thực hiện đúng thời gian làm việc ở doanh nghiệp, xí nghiệp được chỉ
định cho đến khi hết hạn hợp đồng, không được bỏ trốn sang làm việc ở doanh
nghiệp khác. Khi kết thúc hợp đồng phải về nước không ở lại bất hợp pháp. Nếu

đơn phương chấm dứt hợp đồng hoặc vi phạm hợp đồng, phải bồi hoàn thiệt hại
cho doanh nghiệp, mức độ bồi thường theo các quy định hiện hành của Nhà nước
Việt Nam và nước đến làm việc.
Điều 3: Trách nhiệm và quyền hạn của doanh nghiệp Việt Nam:
A – Quyền hạn:
1. Được thu các khoản tiền theo quy định tại mục B Điều 2 trên đây.
2. Giám đốc doanh nghiệp có quyền thi hành kỷ luật với các hình thức phê
bình; cảnh cáo hoặc chấm dứt hợp đồng trước thời hạn đối với người vi phạm hợp
đồng và yêu cầu người lao động phải bồi thường mọi chi phí và thiệt hại do lỗi của
người lao động gây ra (nếu có).
B – Trách nhiệm:
1. Hồ sơ làm thủ tục xuất cảnh, thủ tục với phía đối tác xin visa, mua vé
máy bay, tổ chức thực hiện chương trình đào tạo, giáo dục định hướng bắt buộc
cho người lao động trước khi đi ra nước ngoài.
2. Thực hiện đầy đủ các quyền lợi của người lao động theo Điều 2 mục A
hợp đồng này.
3. Giám sát xí nghiệp tiếp nhận, sử dụng lao động về việc thực hiện các
điều khoản trong hợp đồng cung ứng lao động và hợp đồng lao động đã ký bảo
đảm quyền lợi cho người lao động.
4. Doanh nghiệp có trách nhiệm giữ khoản tiền đặt cọc, đảm bảo khi người
lao động về nước nếu không gây thiệt hại cho doanh nghiệp thì phải hoàn trả lại
cho người lao động kể cả tiền lãi, trả sổ BHXH, sổ lao động cho người lao động.


5. Quản lý người lao động trong thời gian làm việc ở nước ngoài, trực tiếp
giải quyết và xử lý các vấn đề phát sinh từ khi đưa đi đến khi thanh lý hợp đồng,
chuyển trả về nơi trước khi đi.
Điều 4: Trách nhiệm thực hiện hợp đồng:
Hai bên thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ký kết trong hợp đồng, trường
hợp một trong hai bên vi phạm sẽ bị xử phạt theo pháp luật hiện hành, quy trách

nhiệm bồi thường vật chất theo mức độ thiệt hại do mỗi bên gây ra.
Điều 5: Gia hạn hợp đồng:
Trường hợp, hợp đồng giữa người lao động và xí nghiệp tiếp nhận được gia
hạn thì doanh nghiệp Việt Nam và người lao động có trách nhiệm thực hiện đầy đủ
các khoản ghi tại Điều 2, Điều 3 của hợp đồng này.
Điều 6: Mọi tranh chấp phát sinh trên cơ sở hợp đồng này được giải quyết
trước hết bằng thương lượng, hòa giải giữa hai bên; trường hợp không thương
lượng, hòa giải được thì giải quyềt theo pháp luật Việt Nam.
Điều 7: Hợp đồng này được làm thành hai bản, một bản do doanh nghiệp
giữ, một bản do người lao động giữ để thực hiện, có hiệu lực kể từ ngày ký và có
giá trị trong thời hạn [SO NAM] năm.
Hai bên đại diện doanh nghiệp và người lao động đã đọc kỹ và hiểu rõ các
điều khoản trên đây nhất trí ký tên.

NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu số 6:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------……………, ngày …… tháng …… năm 20....

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THỜI VỤ
Số: …../HĐLĐ/20...
Chúng tôi, một bên là Ông/Bà:…………………………..Quốc tịch: Việt Nam.
Chức vụ: GIÁM ĐỐC

Đại diện cho (1): CÔNG TY……………………………………………………
Địa chỉ : …………………………………………………………………………
Và một bên là Ông/Bà: …………………………………..Quốc tịch: Việt Nam.
Sinh ngày …… tháng …… năm …… tại ………………………………………
Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………...
Số CMTND:………………..cấp ngày …/.../.... tại Công an tỉnh………………
Thoả thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau
đây:
Điều 1: Thời hạn và công việc hợp đồng:
28. Loại hợp đồng lao động (3): Thời vụ 02 tháng.
29. Từ ngày … tháng … năm 2011 đến ngày … tháng … năm 2011.
30. Địa điểm làm việc (4): Tại văn phòng công ty.
31. Chức danh chuyên môn: Không
32. Chức vụ (nếu có): Nhân viên
33. Công việc phải làm (5): Theo sự điều động của người quản lý.
Điều 2: Chế độ làm việc:
34. Thời giờ làm việc (6): 8h/ngày
35. Được cấp phát những dụng cụ làm việc gồm: Căn cứ theo công việc thực
tế.


Điều 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động:
1. Quyền lợi:
36. Phương tiện đi lại làm việc (7): Tự túc.
37. Mức lương chính hoặc tiền công (8): …………………. đ/tháng (đã bao
gồm 6%BHXH, 1,5%BHYT).
38. Hình thức trả lương: Bằng tiền mặt.
39. Phụ cấp gồm (9): Không
40. Được trả lương: vào các ngày …
41. Tiền thưởng : Theo tình hình tài chính của công ty.

42. Chế độ nâng lương: Tùy theo thể hiện công việc của từng người.
43. Chế độ nghỉ ngơi (nghỉ hàng tuần, phép năm, lễ tết...): Mỗi tháng được nghỉ
04 ngày.
44. Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế (10): Người lao động tự đóng.
45. Chế độ đào tạo (11): Không
46. Những thoả thuận khác (12): Không
2. Nghĩa vụ:
47. Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động.
48. Chấp hành lệnh điều hành sản xuất - kinh doanh, nội quy kỷ luật lao động,
an toàn lao động.
49. Bồi thường vi phạm và vật chất (13):
Điều 4. Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động
1.

Nghĩa vụ:
a. Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong
hợp đồng lao động.


×